|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
132/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Châu
|
Ngày ban hành:
|
16/07/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
DANH MỤC I
TỔNG HỢP CÁC NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
NGHỆ AN BAN HÀNH TỪ 31/12/2013 TRỞ VỀ TRƯỚC ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng
Thành thuộc huyện Yên Thành
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2002/NQ-HĐND
Ngày 18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
117/2004/NQ-HĐND Ngày 16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập
các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
139/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện
Quỳnh Lưu
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
168/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn
vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
173/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
190/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con
Cuông, tỉnh Nghệ An
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
212/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa
giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
214/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ
An
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
219/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô
thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
226/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn,
Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
260/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô
thị loại IV lên đô thị loại III
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
301/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh
Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới
hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ
Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới
Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ)
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
322/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới
Nghĩa Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ).
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
323/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các
xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng
Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV.
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi
Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò.
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp
huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
356/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính
thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị
xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
67/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới
hành chính thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
24.
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh,
huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ
- TÀI CHÍNH
|
25.
|
Nghị quyết
|
163/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng thể phát triển KT-XH tỉnh
Nghệ An đến năm 2020
|
|
26.
|
Nghị quyết
|
43/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thông qua đề án quy hoạch phát triển vật
liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
165/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê duyệt phí thẩm định cấp phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
166/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Nghệ An
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
167/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về phí thẩm định lệ phí cấp giấy phép thăm dò
khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề
khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng
cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai
thác và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua
phà, qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
184/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho
thành phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của
Thủ tướng Chính phủ
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
200/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
208/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý
phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
215/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua nội dung Đồ án điều chỉnh
quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2025
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
220/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành đối tượng, mức thu và chế độ quản lý
lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
221/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
37.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp
bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các
đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
232/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ –
Bắc Hà
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế – xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp
phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp
lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
266/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về đối tượng, mức thu nộp phí trông giữ xe đạp,
xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
267/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
|
47.
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản
lý, phát triển kinh tế – xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực
thuộc tỉnh
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
279/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
282/2009/NQ-HĐND Ngày 25/7/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc thông qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng công trình giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An.
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh
Thuỷ, tỉnh Nghệ An
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam
Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
308/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp
Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ
An.
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài
sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2011-2015, có xét đến năm 2020
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông
thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
317/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đối với các dự án nhà ở
thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân khu công nghiệp, áp dụng
thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
59.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 – 2015
|
|
60.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
352/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Kỳ họp thứ 11 (kể từ ngày 01/01/2015)
|
62.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về một số chế độ, định mức chi tiêu tài chính
phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Kỳ họp thứ 11 (kể từ ngày 01/8/2014)
|
63.
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND Ngày 9/12/2011
|
Về nhiệm vụ năm 2012.
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh, bổ sung quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán ngân sách năm 2010.
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ Ngân sách năm
2012.
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm
2012.
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về đối tượng, khung phí và quản lý phí chợ
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư phát triển
nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2012 - 2015.
|
|
70.
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về mức thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012
|
Về việc tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc nhà nước năm
2012.
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
58/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương
năm 2013
|
|
77.
|
Nghị quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013
|
|
78.
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
|
Về nhiệm vụ năm 2013.
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
65/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô
hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 – 2015
|
|
82.
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ
chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản
xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa
bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
85.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
94/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
99/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
100/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012.
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
101/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2014.
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và
giai đoạn 2014-2015
|
|
91.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến
xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
92.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh,
đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
122/2005/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2005
|
Về một số chính sách kế hoạch hóa gia đình
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
144/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về
ma tuý
|
|
95.
|
Nghị quyết
|
171/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế
thôn, bản
|
|
96.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường
mang tên V.I. Lê nin
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
187/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh,
thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
189/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
100.
|
Nghị quyết
|
195/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối
với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình trẻ em cấp xã, phường, thị
trấn
|
|
101.
|
Nghị quyết
|
201/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường
bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
102.
|
Nghị quyết
|
202/2007/NQ-HĐND Ngày 18/9/2007
|
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nhân lực
ngành y tế Nghệ An giai đoạn 2007-2010 và những năm tiếp theo
|
|
103.
|
Nghị quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người có công với cách mạng cải thiện
nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
104.
|
Nghị quyết
|
227/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008
|
Về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến
2020
|
.
|
105.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
106.
|
Nghị quyết
|
234/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán bộ,
viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán dâm
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc
thiểu số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ
trang tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
254/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
|
Về chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
255/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND
của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ
công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến
2020
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
271/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
272/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức
trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành
trường THPT công lập
|
|
113.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động
|
|
114.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực
hiện tại trạm y tế xã
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
97/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội
hoá đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hoá, thể
thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
116.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND
ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn
xã, phường, thị trấn
|
|
117.
|
Nghị quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ, chính sách đối với cán bộ,
công chức, viên chức là người miền xuôi lên công tác tại vùng cao.
|
|
118.
|
Nghị quyết
|
347/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Thông qua mức thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp
10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10 THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc
THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
119.
|
Nghị quyết
|
349/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Quy định mức thu học phí trong các cơ sở giáo
dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
120.
|
Nghị quyết
|
314/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
|
121.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường
trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt trận,
Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản
|
|
122.
|
Nghị quyết
|
316/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về một số chính sách đối với nhân lực chất lượng
cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Hành chính nhà nước, Sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh Nghệ An.
|
|
123.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò
và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
124.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ
trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
|
125.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
126.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non
bán công
|
|
127.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành
phố Vinh đợt IV
|
|
128.
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch biên chế công chức,
viên chức năm 2012.
|
|
129.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND Ngày 29/7/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái
Hoà
|
|
130.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn)
từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
131.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
132.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
133.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
|
134.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
135.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp
xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
136.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
|
|
137.
|
Nghị quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức
năm 2013
|
|
138.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số chính sách dân số - kế hoạch
hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
139.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch
hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
140.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
141.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
142.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên truyền
lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
143.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
|
144.
|
Nghị quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào
tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
|
145.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số
thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
146.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày
23/7/2008 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 và Nghị quyết
số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
147.
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường,
thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012 - 2020
|
|
148.
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất
lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
149.
|
Nghị quyết
|
95/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ
sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2013-2015
|
|
150.
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
151.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
|
152.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện
thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An
|
|
153.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
154.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức
độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
155.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối,
bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
156.
|
Nghị quyết
|
118/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
IV.
LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN NINH
|
157.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc
phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
158.
|
Nghị quyết
|
73/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động
đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
159.
|
Nghị quyết
|
174/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua kết quả rà soát, quy hoạch 3
loại rừng tỉnh Nghệ An
|
|
160.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông qua “Quy hoạch thăm dò, khai
thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai
đoạn 2009-2020” (trừ các khoáng sản vật liệu xây dựng và nguyên liệu sản xuất
xi măng)
|
|
161.
|
Nghị quyết
|
257/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc ban hành cơ chế khuyến khích, hỗ trợ
các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học- công nghệ, nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ
An
|
|
162.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến
và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trên địa bàn tỉnh
Nghệ An đến năm 2020
|
|
163.
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
164.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất
để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
165.
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh
học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
166.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
167.
|
Nghị quyết
|
42/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên điạ bàn tỉnh Nghệ An
|
|
168.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
|
169.
|
Nghị quyết
|
62/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá
các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
170.
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND
13/12/2012
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
171.
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa
bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
|
172.
|
Nghị quyết
|
103/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
173.
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các
dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
|
174.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ
và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
|
175.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá
nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học - Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC THI HÀNH
PHÁP LUẬT
|
176.
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của
HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
177.
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày
31/12/2007.
|
|
178.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm
pháp luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang
còn hiệu lực thi hành.
|
|
Tổng số: 178 văn bản
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC II
NGHỊ QUYẾT QPPL ĐANG CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Ghi chú
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
CHÍNH QUYỀN VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 19/12/1998
|
Về việc chia 3 xã Quang Thành, Minh Thành và Đồng
Thành thuộc huyện Yên Thành
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
14/2002/NQ-HĐND
Ngày 18/01/2002
|
Về chia tách thành lập xã mới
|
|
3.
|
Nghị quyết
|
117/2004/NQ-HĐND Ngày 16/12/2004
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính thành lập
các xã phường thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
168/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc điều chỉnh địa giới thành lập các đơn
vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
190/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về việc thông qua Đề án phân loại đô thị Con
Cuông, tỉnh Nghệ An
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
212/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông qua đề án điều chỉnh mở rộng địa
giới hành chính thành phố Vinh; thành lập phường Vinh Tân thuộc thành phố
Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
7.
|
Nghị quyết
|
214/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc phân chia đơn vị hành chính tỉnh Nghệ
An
|
|
8.
|
Nghị quyết
|
219/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thành phố Vinh là đô
thị loại I trực thuộc tỉnh Nghệ An
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
226/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về việc giải thể và điều chỉnh địa giới hành
chính xã, thành lập xã thuộc các huyện Tương Dương, Thanh Chương, Anh Sơn,
Yên Thành, Hưng Nguyên tỉnh Nghệ An
|
|
10.
|
Nghị quyết
|
260/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc đề nghị công nhận thị xã Cửa Lò từ đô
thị loại IV lên đô thị loại III
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
301/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính xã Quỳnh
Mỹ để mở rộng thị trấn Cầu Giát thuộc huyện Quỳnh Lưu; điều chỉnh địa giới
hành chính xã Châu Hạnh để mở rộng thị trấn Quỳ Châu và đổi tên thị trấn Quỳ
Châu thành thị trấn Tân Lạc thuộc huyện Quỳ Châu, tỉnh Nghệ An
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
321/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới
Khe Choăng, huyện Con Cuông là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ)
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
322/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị mới Nghĩa
Đàn, huyện Nghĩa Đàn là đô thị loại V (thị trấn huyện lỵ).
|
|
14.
|
Nghị quyết
|
323/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc điều chỉnh địa giới hành chính của các
xã Nghĩa Trung, Nghĩa Bình, Nghĩa Hội để thành lập thị trấn Nghĩa Đàn.
|
|
15.
|
Nghị quyết
|
324/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án phân loại đô thị Hoàng
Mai, huyện Quỳnh Lưu từ đô thị loại V lên đô thị loại IV.
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
325/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua đề án thành lập phường Nghi
Hương và phường Nghi Thu, thuộc thị xã Cửa Lò.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
354/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Phòng Dân tộc thuộc UBND cấp
huyện theo Nghị định số 12/2010/NĐ-CP
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
355/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thành lập Sở ngoại vụ tỉnh Nghệ An
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
356/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc điều chỉnh mở rộng địa giới hành chính
thị trấn Thanh Chương, huyện Thanh Chương, tỉnh Nghệ An
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
51/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh địa giới hành chính
huyện Quỳnh Lưu để thành lập thị xã Hoàng Mai; thành lập các phường thuộc thị
xã Hoàng Mai tỉnh Nghệ An
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
67/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Thông qua Đề án điều chỉnh mở rộng địa giới
hành chính thị trấn Đô Lương, huyện Đô Lương, tỉnh Nghệ An
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
87/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về thông qua Đề án phân loại đô thị sông Dinh,
huyện Quỳ Hợp là đô thị loại V
|
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ
- TÀI CHÍNH
|
23.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007
|
Về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng
cá, bến cá; lệ phí địa chính, phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác
và sử dụng tài liệu đất đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà,
qua đò, qua âu vòm Cóc trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần.
|
24.
|
Nghị quyết
|
184/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Việc thông qua cơ chế ưu đãi tài chính cho thành
phố Vinh và thị xã Cửa Lò để thực hiện Quyết định 239/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ
|
|
25.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực
một phần
|
26.
|
Nghị quyết
|
230/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp
bến khách; đóng, mua mới thuyền vận chuyển khách ngang sông trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
231/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về Quy hoạch tổng thể phát triển hệ thống các
đô thị tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
28.
|
Nghị quyết
|
232/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về nhiệm vụ quy hoạch xây dựng vùng Nam Nghệ –
Bắc Hà
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
244/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về thông qua Quy hoạch tổng thể phát triển
kinh tế – xã hội vùng biển, ven biển tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
263/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư Dự án đầu tư, kinh
doanh hạ tầng Khu công nghiệp Hoàng Mai
|
|
31.
|
Nghị quyết
|
265/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp
lệ phí bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh
|
|
32.
|
Nghị quyết
|
268/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng hạ
tầng khu công nghiệp nhỏ trên địa bàn tỉnh
|
|
33.
|
Nghị quyết
|
278/2009/NQ-HĐND Ngày 23/7/2009
|
Một số cơ chế, chính sách đặc thù trong quản lý,
phát triển kinh tế – xã hội đối với thành phố Vinh - đô thị loại I trực thuộc
tỉnh
|
|
34.
|
Nghị quyết
|
279/2009/NQ-HĐND
|
Về một số chính sách hỗ trợ thị xã Thái Hoà
|
|
35.
|
Nghị quyết
|
282/2009/NQ-HĐND Ngày 25/7/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ các dự án
đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
36.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu
kinh tế Đông Nam Nghệ An.
|
Hết hiệu lực một phần
|
37.
|
Nghị quyết
|
305/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về đề án Thành lập khu Kinh tế cửa khẩu Thanh
Thuỷ, tỉnh Nghệ An
|
|
38.
|
Nghị quyết
|
307/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ huyện Nam
Đàn phát triển kinh tế - xã hội đến 2020.
|
|
39.
|
Nghị quyết
|
309/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc phân cấp quản lý Nhà nước đối với tài
sản Nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của địa
phương
|
|
40.
|
Nghị quyết
|
311/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh
Nghệ An giai đoạn 2011 - 2015, có xét đến năm 2020
|
|
41.
|
Nghị quyết
|
312/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông
thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
42.
|
Nghị quyết
|
339/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về kế hoạch 5 năm 2011 - 2015
|
|
43.
|
Nghị quyết
|
340/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015
|
|
44.
|
Nghị quyết
|
35/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nội dung chi, mức chi bảo đảm cho công tác
kiểm tra, xử lý và rà soát, hệ thống hoá văn bản quy phạm pháp luật trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
45.
|
Nghị quyết
|
39/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
về mức thu, tỷ lệ trích nộp ngân sách lệ phí
đăng ký giao dịch bảo đảm và phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
46.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá,
phí tham gia đấu giá trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực một phần.
|
47.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
48.
|
Nghị quyết
|
65/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức chi bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức
làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản
ánh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
49.
|
Nghị quyết
|
66/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện
qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
|
50.
|
Nghị quyết
|
68/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng mô
hình “cánh đồng mẫu lớn” trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013 - 2015
|
|
51.
|
Nghị quyết
|
74/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về hỗ trợ kinh phí bồi dưỡng nghiệp vụ, chế độ
chính sách đối với Hội thẩm Tòa án nhân dân và xét xử lưu động trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
|
52.
|
Nghị quyết
|
88/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức chi hỗ trợ ngân sách cho địa phương sản
xuất lúa theo Nghị định số 42/2012/NĐ-CP của Chính phủ
|
|
53.
|
Nghị quyết
|
90/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về đối tượng, mức thu phí thoát nước trên địa
bàn thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
|
|
54.
|
Nghị quyết
|
93/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về mức thu và tỷ lệ trích nộp phí sử dụng đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
55.
|
Nghị quyết
|
99/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về nhiệm vụ năm 2014
|
|
56.
|
Nghị quyết
|
101/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa
bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm
2014.
|
|
57.
|
Nghị quyết
|
102/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2014 và
giai đoạn 2014 - 2015
|
|
58.
|
Nghị quyết
|
114/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng bến
xe khách và bãi đỗ xe vận tải đường bộ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
III. LĨNH VỰC VĂN
HOÁ, XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
59.
|
Nghị quyết
|
Không số
Ngày 25/01/1997
|
Về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh,
đường phố và bãi biển Cửa Lò
|
Hết hiệu lực một phần.
|
60.
|
Nghị quyết
|
144/2005/NQ-HĐND Ngày 26/12/2005
|
Về việc hỗ trợ kinh phí cho các xã phức tạp về
ma tuý
|
|
61.
|
Nghị quyết
|
175/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường
mang tên V.I. Lê nin
|
|
62.
|
Nghị quyết
|
187/2007/NQ-HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về chương trình phát triển nhà ở trên địa bàn
tỉnh Nghệ An đến năm 2010, định hướng đến năm 2020
|
|
63.
|
Nghị quyết
|
188/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về phát triển nhà ở xã hội tại thành phố Vinh,
thị xã Cửa Lò và các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
64.
|
Nghị quyết
|
189/2007/NQ- HĐND
Ngày 25/7/2007
|
Về Đề án giải quyết nhà ở tập thể cũ trên địa
bàn thành phố Vinh
|
|
65.
|
Nghị quyết
|
234/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về một số chế độ phụ cấp, trợ cấp đối với cán
bộ, viên chức làm việc tại các cơ sở quản lý người nghiện ma tuý, người bán
dâm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
66.
|
Nghị quyết
|
253/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Ban hành quy định về chế độ hỗ trợ đối với cán
bộ, công chức tăng cường về các huyện, xã trọng điểm vùng đồng bào dân tộc thiểu
số, vùng giáo, vùng đặc biệt khó khăn còn nhiều yếu kém và lực lượng vũ trang
tăng cường về các xã biên giới trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
67.
|
Nghị quyết
|
271/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Quy hoạch mạng lưới trường mầm non, phổ thông
|
|
68.
|
Nghị quyết
|
273/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chuyển đổi trường THPT bán công Cát Ngạn thành
trường THPT công lập
|
|
69.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực
hiện tại trạm y tế xã
|
Hết hiệu lực một phần.
|
70.
|
Nghị quyết
|
296/2009/NQ-HĐND Ngày 23/12/2009
|
Về việc bãi bỏ Nghị quyết số 12/2002/NQ-HĐND
ngày 18/1/2002 của HĐND tỉnh về xây dựng Quỹ phòng chống ma tuý trên địa bàn
xã, phường, thị trấn
|
|
71.
|
Nghị quyết
|
297/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Thông qua một số chính sách khuyến khích xã hội
hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa,
thể thao, môi trường trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
72.
|
Nghị quyết
|
315/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về điều chỉnh mức hỗ trợ đối với: Uỷ viên Thường
trực MTTQ, Uỷ viên thường vụ các đoàn thể ở cấp xã; Trưởng ban công tác Mặt
trận, Trưởng các đoàn thể và Chi hội trưởng hội Người cao tuổi ở xóm, khối, bản.
|
|
73.
|
Nghị quyết
|
318/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc chuyển đổi Trường THPT Bán công Cửa Lò
và Trường THPT Bán công Thanh Chương thành trường công lập.
|
|
74.
|
Nghị quyết
|
319/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về việc thông qua một số cơ chế chính sách hỗ
trợ giảm nghèo đối với các xã có tỷ lệ hộ nghèo từ 30% trở lên ngoài Nghị quyết
30a trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2015.
|
|
75.
|
Nghị quyết
|
348/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Việc thực hiện Đề án phổ cập giáo dục mầm non
cho trẻ em 5 tuổi giai đoạn 2010- 2015 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
76.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non
bán công
|
Hết hiệu lực một phần
|
77.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành
phố Vinh đợt IV
|
Hết hiệu lực một phần.
|
78.
|
Nghị quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc đặt tên đường trên địa bàn thị xã Thái
Hoà
|
|
79.
|
Nghị quyết
|
33/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc chuyển đổi các trường mầm non thuộc xã
đặc biệt khó khăn vùng bãi ngang ven biển và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn)
từ công lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
|
80.
|
Nghị quyết
|
34/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính sách phát triển nguồn nhân lực
y tế công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
81.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực
lượng Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
82.
|
Nghị quyết
|
41/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với vận động
viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao tỉnh Nghệ An.
|
|
83.
|
Nghị quyết
|
43/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về bố trí cộng tác viên kiêm nhiệm làm công
tác bảo vệ, chăm sóc trẻ em ở xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
84.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
|
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp
xã và chế độ chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
85.
|
Nghị quyết
|
49/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định mức thu học phí đối với giáo dục nghề
nghiệp và giáo dục đại học trong các cơ sở đào tạo công lập thuộc tỉnh Nghệ
An quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm học 2014 - 2015
|
|
86.
|
Nghị quyết
|
53/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Về bố trí cán bộ chuyên trách dân số- kế hoạch
hoá gia đình xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
87.
|
Nghị quyết
|
56/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định giá một số dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
88.
|
Nghị quyết
|
63/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải
thi đấu thể thao trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
89.
|
Nghị quyết
|
64/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về chế độ quản lý đặc thù đối với Đội Tuyên
truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
90.
|
Nghị quyết
|
69/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về đặt tên đường trên địa bàn thị xã Cửa Lò
|
|
91.
|
Nghị quyết
|
70/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
phê duyệt Quy hoạch phát triển giáo dục và đào
tạo Nghệ An giai đoạn 2012-2020
|
|
92.
|
Nghị quyết
|
71/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng một số
thiết chế Văn hóa - Thể thao ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
|
93.
|
Nghị quyết
|
86/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về bãi bỏ Nghị quyết số 227/2008/NQ-HĐND ngày
23/7/2013 về một số chính sách đào tạo bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức
tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến 2020 và Nghị quyết
số 255/2008/NQ-HĐND
|
|
94.
|
Nghị quyết
|
91/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về hỗ trợ kinh phí khuyến khích các xã, phường,
thị trấn đạt Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế giai đoạn 2012-2020
|
|
95.
|
Nghị quyết
|
92/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về một số chính sách thu hút nguồn nhân lực chất
lượng cao và ưu tiên trong tuyển dụng công chức, viên chức
|
|
96.
|
Nghị quyết
|
95/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về cơ chế hỗ trợ đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ
sở vật chất Trạm Y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn
2013-2015
|
|
97.
|
Nghị quyết
|
109/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức thu và mức chi phí thi nghề phổ thông
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
98.
|
Nghị quyết
|
110/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi đối với trường
THPT chuyên Phan Bội Châu
|
|
99.
|
Nghị quyết
|
111/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về định mức cấp phát trang thiết bị tập luyện
thường xuyên đối với huấn luyện viên, vận động viên thể thao thành tích cao tỉnh
Nghệ An
|
|
100.
|
Nghị quyết
|
112/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc đổi tên một số đường trên địa bàn
thành phố Vinh
|
|
101.
|
Nghị quyết
|
115/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Quy định các tiêu chí để phân loại xã theo mức
độ khó khăn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
102.
|
Nghị quyết
|
117/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối,
bản trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
103.
|
Nghị quyết
|
118/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về mức phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên
thông trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG – AN
NINH
|
104.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc
phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực một phần
|
105.
|
Nghị quyết
|
73/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mức huy động đóng góp tự nguyện
Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC
VÀ CÔNG NGHỆ, TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
106.
|
Nghị quyết
|
344/2010/NQ-HĐND Ngày 10/12/2010
|
Về phân định nhiệm vụ chi bảo vệ môi trường
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
107.
|
Nghị quyết
|
31/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về chính sách hỗ trợ kinh phí mua chế phẩm sinh
học Compost Maker để sản xuất phân bón hữu cơ vi sinh từ phế phụ phẩm nông
nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
108.
|
Nghị quyết
|
32/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Bãi bỏ Nghị quyết số 310/2010/NQ-HĐND ngày 10/7/2010
của Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An về một số chính sách hỗ trợ các cơ sở gây
ô nhiễm môi trường nghiêm trọng phải di dời trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
|
109.
|
Nghị quyết
|
47/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Thông qua quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu (2011 - 2015) tỉnh Nghệ An
|
|
110.
|
Nghị quyết
|
103/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về việc phê duyệt nguyên tắc định giá và khung
giá các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
111.
|
Nghị quyết
|
106/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Về một số chính sách ưu đãi, hỗ trợ đầu tư các
dự án công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2013-2020
|
|
112.
|
Nghị quyết
|
116/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Cơ chế khuyến khích, hỗ trợ các tổ chức, cá
nhân đầu tư công nghệ mới, đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học – Công nghệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
|
VI. LĨNH VỰC THI
HÀNH PHÁP LUẬT
|
113.
|
Nghị quyết
|
142/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc xử lý kết quả rà soát Nghị quyết của
HĐND tỉnh được ban hành từ năm 2005 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
|
|
114.
|
Nghị quyết
|
256/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc xử lý kết quả tổng rà soát văn bản quy
phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành từ năm 1976 đến ngày
31/12/2007.
|
|
115.
|
Nghị quyết
|
54/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Xử lý kết quả rà soát các Nghị quyết quy phạm pháp
luật do HĐND tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2011 trở về trước đang còn
hiệu lực thi hành
|
|
Tổng số: 115 văn bản
|
DANH MỤC III
NGHỊ QUYẾT QPPL CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN BAN
HÀNH HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC LĨNH VỰC XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
VÀ QUẢN LÝ ĐỊA GIỚI HÀNH CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
139/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thành lập thị trấn Hoàng Mai thuộc huyện
Quỳnh Lưu
|
Nghị quyết số 47/NQ-CP ngày 03/4/2013 của
Chính phủ về việc điều chỉnh địa giới hành chính để thành lập thị xã Hoàng
Mai; thành lập các phường thuộc thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An; Nghị quyết số
51/2012/NQ-HĐND .
|
2.
|
Nghị quyết
|
173/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông qua nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch
chung xây dựng thành phố Vinh đến năm 2020
|
Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số
270/QĐ-TTg ngày 31/01/2013 điều chỉnh quy hoạch thành phố Vinh.
|
II. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
|
3.
|
Nghị quyết
|
221/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành quy định về lệ phí cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Thông tư 176/2012/TT-BTC đã quy định cụ thể
|
4.
|
Nghị quyết
|
254/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
|
Về chế độ phụ cấp cho cán bộ, công chức làm việc
tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa
|
Nghị quyết số 118/2013/NQ-HĐND thay thế.
|
5.
|
Nghị quyết
|
267/2009/NQ-HĐND ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến khích tiêu thụ hàng nông sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
6.
|
Nghị quyết
|
22/2011/NQ-HĐND Ngày 9/12/2011
|
Về nhiệm vụ năm 2012.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
7.
|
Nghị quyết
|
24/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Phê chuẩn quyết toán thu Ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán ngân sách năm 2010.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
8.
|
Nghị quyết
|
25/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về việc phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ Ngân sách năm
2012.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
9.
|
Nghị quyết
|
26/2011/NQ-HĐND Ngày 09/12/2011
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2012.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
10.
|
Nghị quyết
|
29/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về mức thu lệ phí trước bạ ô tô chở người dưới
10 chỗ ngồi (kể cả lái xe) trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Bãi bỏ, thực hiện theo Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ
phí trước bạ.
|
11.
|
Nghị quyết
|
40/2012/NQ-HĐND Ngày 20/4/2012
|
Về việc tạm ứng vốn tồn ngân Kho bạc nhà nước
năm 2012.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
12.
|
Nghị quyết
|
58/2012/NQ-HĐND
Ngày13/12/2012
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2011
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
13.
|
Nghị quyết
|
59/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Phê chuẩn dự toán thu ngân sách nhà nước trên
địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách địa phương
năm 2013
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
14.
|
Nghị quyết
|
61/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
|
Về nhiệm vụ năm 2013.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
15.
|
Nghị quyết
|
100/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Phê chuẩn quyết toán thu ngân sách nhà nước
trên địa bàn, quyết toán chi ngân sách địa phương năm 2012.
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
16.
|
Nghị quyết
|
60/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2012
|
Về kế hoạch đầu tư xây dựng cơ bản năm 2013
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
17.
|
Nghị quyết
|
94/2013/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2013
|
Về nhiệm vụ 6 tháng cuối năm 2013
|
Hết hiệu lực về thời gian
|
III. VĂN HOÁ – XÃ HỘI, GIÁO DỤC, Y TẾ
|
18.
|
Nghị quyết
|
122/2005/NQ-HĐND
Ngày 17/7/2005
|
Về một số chính sách kế hoạch hóa gia đình
|
Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND thay thế.
|
19.
|
Nghị quyết
|
171/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc nâng sinh hoạt phí của nhân viên y tế
thôn, bản
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND thay thế.
|
20.
|
Nghị quyết
|
195/2007/NQ-HĐND Ngày 25/7/2007
|
Về việc bố trí chức danh và chế độ phụ cấp đối
với đội ngũ cán bộ làm công tác dân số, gia đình trẻ em cấp xã, phường, thị
trấn
|
Nghị quyết số 53/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012
thay thế.
|
21.
|
Nghị quyết
|
201/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về việc điều chỉnh mức thu học phí tại các trường
bán công, lớp bán công trong trường công lập thuộc ngành giáo dục và đào tạo
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Bãi bỏ vì đối tượng điều chỉnh không còn
|
22.
|
Nghị quyết
|
202/2007/NQ-HĐND
Ngày 18/9/2007
|
Về một số chính sách thu hút, hỗ trợ nhân lực
ngành y tế Nghệ An giai đoạn 2007-2010 và những năm tiếp theo
|
Nghị quyết số 34/2011/NQ-HĐND thay thế.
|
23.
|
Nghị quyết
|
227/2008/NQ-HĐND Ngày 23/7/2008
|
Về một số chính sách đào tạo, bồi dưỡng cán bộ,
công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn 2008-2015 có tính đến
2020
|
Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND thay thế.
|
24.
|
Nghị quyết
|
255/2008/NQ-HĐND Ngày 20/12/2008
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số
227/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ công chức, viên chức tỉnh Nghệ An ở nước ngoài giai đoạn
2008-2015 có tính đến 2020
|
Nghị quyết số 86/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết
số 255/2008/NQ-HĐND.
|
25.
|
Nghị quyết
|
272/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về mức thu đối với hình thức học thêm có tổ chức
trong các trường công lập, bán công trên địa bàn tỉnh
|
Bãi bỏ vì Thông tư số 17/2012/TT-BGDĐT quy định
mức thu do thỏa thuận giữa nhà trường và cha mẹ học sinh.
|
26.
|
Nghị quyết
|
314/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với
những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã và ở xóm, khối, bản trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND thay thế.
|
27.
|
Nghị quyết
|
316/2010/NQ-HĐND Ngày 10/7/2010
|
Về một số chính sách đối với nhân lực chất lượng
cao trong các cơ quan Đảng, Mặt trận Tổ quốc, Hành chính nhà nước, Sự nghiệp
công lập, tổ chức chính trị - xã hội ở tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 92/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết
số 316/2010/NQ-HĐND.
|
28.
|
Nghị quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch biên chế công chức,
viên chức năm 2012.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
29.
|
Nghị quyết
|
50/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Phê duyệt kế hoạch biên chế công chức, viên chức
năm 2013
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian
|
IV. LĨNH VỰC KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ, TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
30.
|
Nghị quyết
|
257/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc ban hành cơ chế khuyến khích, hỗ trợ
các tổ chức, cá nhân đầu tư đổi mới công nghệ, nghiên cứu, ứng dụng tiến bộ
khoa học- công nghệ, nhằm nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm hàng hoá ở Nghệ
An
|
Nghị quyết 116/2013/NQ-HĐND
thay thế.
|
31.
|
Nghị quyết
|
30/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về nguyên tắc định giá và khung giá các loại đất
để xây dựng bảng giá đất năm 2012 trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
32.
|
Nghị quyết
|
62/2012/NQ-HĐND Ngày 13/12/2012
|
Về nguyên tắc định giá và phê duyệt khung giá
các loại đất để xây dựng bảng giá đất năm 2013 trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Hết hiệu lực thi hành về thời gian.
|
Tổng số: 32 văn bản
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC KINH TẾ - TÀI CHÍNH
|
1.
|
Nghị quyết
|
183/2007/NQ-HĐND
ngày 25/7/2007
về đối tượng, mức thu, chế độ quản lý phí cảng cá, bến cá; lệ phí địa chính,
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai; phí hộ tịch; phí đấu giá; phí cầu treo, qua phà, qua đò, qua âu vòm Cóc
trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Quy định về phí đấu giá, lệ phí địa chính và
phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất; phí đấu giá mục IV, Điều 1 Nghị quyết số
183/2007/NQ-HĐND.
|
Lệ phí địa chính và phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất đã được sửa đổi tại Nghị quyết số 308/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của
HĐND tỉnh; Nghị quyết số 48/2012/NQ-HĐND của HĐND tỉnh Nghệ An bãi bỏ quy định
về phí đấu giá tại mục IV, Điều 1 Nghị quyết số 183/2007/NQ-HĐND ngày
25/7/2007.
|
2.
|
Nghị quyết
|
304/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
về một số chính sách ưu đãi đầu tư trong Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An.
|
Khoản 2 Điều 1 Nghị quyết số 304/2009/NQ-HĐND.
|
Theo Nghị định số 121/2010/NĐ-CP thì việc quy
định đơn giá thuê đất đối với địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. Theo quy định của pháp luật về đầu tư, các
khu kinh tế được hưởng chính sách ưu đãi áp dụng đối với địa bàn thuộc Danh mục
địa bàn có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. Vì vậy, việc quy định
đơn giá thuê đất áp dụng đối với Khu kinh tế Đông Nam thuộc thẩm quyền của
UBND tỉnh.
|
3.
|
Nghị quyết
|
48/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Đoạn “Trừ trường hợp bán đấu giá tang vật,
phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung công quỹ nhà nước và các trường
hợp do Hội đồng bán đấu giá tài sản thực hiện” tại điểm a khoản 1 Điều 1 Nghị
quyết số 48/2012/NQ-HĐND
|
Thông tư số 173/2013/TT-BTC ngày 20/10/2013 của
Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện một số nội dung về quản lý, xử lý
tang vật phương tiện vi phạm hành chính bị tạm giữ, tịch thu theo thủ tục
hành chính, tại điểm đ Khoản 2 Điều 11 quy định bãi bỏ đoạn "trừ trường
hợp bán đấu giá tang vật, phương tiện vi phạm hành chính bị tịch thu sung quỹ
nhà nước" được quy định tại khoản 2, Điều 1 Thông tư số 03/2012/TT-BTC
ngày 05 tháng 01 năm 2012 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí đấu giá, phí tham gia đấu giá và lệ phí cấp
Chứng chỉ hành nghề đấu giá tài sản.
|
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC, VĂN HOÁ – XÃ HỘI
|
4
|
Nghị quyết
|
Không số ngày
25/01/1997 về việc đặt tên một số đường ở thành phố Vinh, đường phố và bãi biển
Cửa Lò
|
Đường 03/02 đã đổi tên thành đường V.I. Lê
nin.
Một số tuyến đường theo Nghị quyết đã được đổi
tên như đường Cơ Đê Hưng Hòa, Võ Nguyên Hiến, Phong Định Cảng.
|
Nghị quyết số 175/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006
Về việc phê chuẩn phương án chọn tuyến đường mang tên V.I. Lê nin.
Nghị quyết số 353/2010/NQ-HĐND thông qua Danh
mục đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV: 52 đường đặt tên mới
(42 đường manh tên danh nhân, 10 đường mang tên địa danh); 07 đường điều chỉnh
đặt tên mới (04 đường điều chỉnh đặt tên mới mang tên danh nhân); 02 đường
kéo dài không đặt tên mới, 01 đường điều chỉnh cho đúng nghĩa.
|
5;.
|
Nghị quyết
|
229/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
về mức phụ cấp cho lực lượng Bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND bãi bỏ Điều 1
Nghị quyết số 229/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008 về mức phụ cấp đối với lực lượng
bảo vệ dân phố trên địa bàn tỉnh.
|
6.
|
Nghị quyết
|
275/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
Thông qua đơn giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại trạm y tế xã
|
Phần A và 23 danh mục trong phần B của bảng Đơn
giá dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn)
trên địa bàn tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND
|
Nghị quyết 56/2012/NQ-HĐND ngày
13/7/2012 (bãi bỏ phần A và 23 danh mục trong phần B của bảng Đơn giá dịch vụ
kỹ thuật y tế thực hiện tại Trạm y tế các xã (phường, thị trấn) trên địa bàn
tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Nghị quyết số 275/2009/NQ-HĐND)
|
7.
|
Nghị quyết
|
350/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non bán công
|
Trường Mầm non Diễn Vạn (huyện Diễn Châu); Trường
Mầm non Diễn Trung (huyện Diễn Châu); Trường Mầm non Diễn Bích (huyện Diễn
Châu); Trường Mầm non Quỳnh Lộc (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Thọ
(huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm non Quỳnh Liên (huyện Quỳnh Lưu); Trường Mầm
non Nghi Tiến (huyện Nghi Lộc); Trường Mầm non Nghi Tân (Thị xã Cửa Lò); Trường
Mầm non Hoa Sơn (huyện Anh Sơn).
|
Nghị quyết số 33/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
về việc chuyển đổi 09 trường bên và Trường Mầm non Hoa Sơn (Anh Sơn) từ công
lập tự chủ một phần kinh phí hoạt động sang công lập.
|
8.
|
Nghị quyết
|
353/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010 Về việc đặt, đổi tên đường trên địa bàn thành phố Vinh đợt IV
|
Một số tuyến đường được đổi tên như: Đường Võ Nguyên
Hiến, đường Phong Định Cảng.
|
Nghị quyết số 112/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
về việc đổi tên một số đường trên địa bàn thành phố Vinh: đổi tên đường Võ
Nguyên Hiến thành đường Minh Tân; đổi tên đường Phong Định Cảng, đoạn từ điểm
tiếp giáp đường Trường Thi và đường Nguyễn Phong Sắc đến điểm tiếp giáp đường
Phan Đăng Lưu (chiều dài 700m, Chiều rộng 14m) thành đường Võ Nguyên Hiến.
|
9.
|
Nghị quyết
|
38/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012 về
số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng Công an xã, thị trấn trên
địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số 38/2012/NQ-HĐND
ngày 20/4/2012 về số lượng và một số chế độ chính sách cho lực lượng
Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An thay thế.
|
IV. LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG –
AN NINH
|
10.
|
Nghị quyết
|
351/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
về việc thu, quản lý và sử dụng Quỹ Quốc phòng, an ninh trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Điều 1 Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND
|
Nghị quyết số 73/2012/NQ-HĐND sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 351/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về
mức huy động đóng góp tự nguyện Quỹ quốc phòng - an ninh trên địa bàn tỉnh
Nghệ An thay thế.
|
11.
|
Nghị quyết
|
45/2012/NQ-HĐND
Ngày 20/4/2012
Về số lượng Chỉ huy phó Ban chỉ huy quân sự cấp xã và chế độ chính sách đối với
lực lượng dân quân tự vệ trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Điều 1 và điều 2 Nghị quyết số
45/2012/NQ-HĐND.
|
Nghị quyết số 117/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013
về số lượng, chức danh và mức phụ cấp đối với những người hoạt động không
chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và xóm, khối, bản trên địa bàn tỉnh Nghệ
An thay thế.
|
Tổng số: 11 văn bản
|
DANH MỤC IV
NGHỊ QUYẾT CẦN SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 132/NQ-HĐND ngày 16 tháng 7 năm 2014 của
HĐND tỉnh Nghệ An)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung của văn bản
|
Xử lý
(sửa đổi, bổ
sung hoặc thay thế)
|
Lý do kiến nghị
|
Ghi chú
|
1.
|
Nghị quyết
|
43/2005/NQ-HĐND
Ngày 26/12/2005
|
Về việc thông
qua đề án quy hoạch phát triển vật liệu xây dựng tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Thay thế
|
Ban hành văn bản mới thay thế cho phù hợp với Điều
13 Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
|
2.
|
Nghị quyết
|
163/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về quy hoạch tổng
thể phát triển KT-XH tỉnh Nghệ An đến năm 2020
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với tình hình thực tiễn hiện nay.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
3.
|
Nghị quyết
|
165/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc phê duyệt
phí thẩm định cấp phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Thay thế
|
Quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày
02/01/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết
định của HĐND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi tắt là Thông tư số
02/2014/TT-BTC
|
|
4.
|
Nghị quyết
|
166/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về lệ phí cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ
sung
|
Thông tư số 02/2014/TT-BTC thay thế.
|
|
5.
|
Nghị quyết
|
167/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về phí thẩm định
lệ phí cấp giấy phép thăm dò khai thác sử dụng tài nguyên nước xả nước thải
vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của Thông tư số
02/2014/TT-BTC.
|
|
6.
|
Nghị quyết
|
174/2006/NQ-HĐND
Ngày 15/12/2006
|
Về việc thông
qua kết quả rà soát, quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với thực tiễn
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
7.
|
Nghị quyết
|
200/2007/NQ-HĐND
Ngày 17/9/2007
|
Về phí thẩm định
báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Nghệ
An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
8.
|
Nghị quyết
|
208/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Ban hành đối tượng,
mức thu và chế độ quản lý phí sử dụng bến, bãi, mặt nước trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ sung
|
Nghị định 115/2011/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị
định 24/2006/NĐ-CP và Thông tư 02/2014/TT-BTC thay thế Thông tư
97/2006/TT-BTC.
|
|
9.
|
Nghị quyết
|
215/2007/NQ-HĐND
Ngày 14/12/2007
|
Về việc thông
qua nội dung Đồ án điều chỉnh quy hoạch chung xây dựng thành phố Vinh đến năm
2025
|
Thay thế
|
Thủ tướng Chính phủ đã có Quyết định số
270/QĐ-TTg ngày 31/01/2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chung thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
giai đoạn đến năm 2030, tầm nhìn 2050
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
10.
|
Nghị quyết
|
220/2008/NQ-HĐND
Ngày 18/6/2008
|
Ban hành đối tượng,
mức thu và chế độ quản lý lệ phí cấp Giấy phép hoạt động điện lực trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với quy định của Thông tư số 02/2014/TT-BTC.
|
|
11.
|
Nghị quyết
|
225/2008/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2008
|
Về hỗ trợ người
có công với cách mạng cải thiện nhà ở trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Thay thế.
|
Cho phù hợp với quy định tại Pháp lệnh số 04/2012/PL-UBTVQH13
và tình hình thực tiễn.
|
|
12.
|
Nghị quyết
|
245/2008/NQ-HĐND
Ngày 20/12/2008
|
Về việc thông
qua “Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng các loại khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Nghệ An giai đoạn 2009 - 2020” (trừ các khoáng sản vật liệu
xây dựng và nguyên liệu sản xuất xi măng)
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010, Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng sản.
|
|
13.
|
Nghị quyết
|
264/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Thông qua đối
tượng, mức thu, tỷ lệ trích nộp phí vệ sinh môi trường và phí bảo vệ môi trường
đối với chất thải rắn
|
Cần sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC và
tình hình thực tiễn.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết
|
14.
|
Nghị quyết
|
266/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Về đối tượng, mức
thu nộp phí trông giữ xe đạp, xe máy và ôtô trên địa bàn tỉnh
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư 02/2014/TT-BTC.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
15.
|
Nghị quyết
|
274/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/7/2009
|
Chính sách khuyến
khích xuất khẩu lao động
|
Cần sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Luật Người lao động Việt Nam
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng, Nghị định số 126/2007/NĐ-CP.
|
|
16.
|
Nghị quyết
|
298/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về một số chế độ,
chính sách đối với cán bộ, công chức, viên chức là người miền xuôi lên công
tác tại vùng cao.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật Cán bộ, công chức năm
2008, Luật Viên chức 2010 và tình hình thực tiễn.
|
|
17.
|
Nghị quyết
|
299/2009/NQ-HĐND
Ngày 23/12/2009
|
Về việc thông
qua Chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng công trình giao thông nông thôn trên địa
bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày
04/6/2010 và Quyết định số 695/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 sửa đổi nguyên tắc
cơ chế hỗ trợ vốn thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn
mới giai đoạn 2010 - 2020; Thông tư Liên tịch số
26/2011/TTLT-BNNPTNT-BKHĐT-BTC ngày 13/4/2011 hướng dẫn một số nội dung thực
hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg; Thông tư số 28/2012/TT-BTC cần ban hành
văn bản mới thay thế cho phù hợp.
|
|
18.
|
Nghị quyết
|
308/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về đối tượng, mức
thu, chế độ thu nộp lệ phí cấp Giấy chứng nhận và phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Cần sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Luật Đất đai 2013 và Thông tư
02/2014/TT-BTC thay thế Thông tư 97/2006/TT-BTC
|
|
19.
|
Nghị quyết
|
313/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Thông qua Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến và sử dụng khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường trên địa bàn tỉnh Nghệ An đến năm 2020.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Luật khoáng sản ngày
17/11/2010; Nghị định 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản.
|
|
20.
|
Nghị quyết
|
317/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/7/2010
|
Về chính sách hỗ
trợ đối với các dự án nhà ở thu nhập thấp tại khu vực đô thị và nhà ở công nhân
khu công nghiệp, áp dụng thí điểm trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Cần sửa đổi
|
Cơ chế phù hợp với thực tiễn. Nhưng viện dẫn
điều khoản sai (dự thảo không có điểm 3, 4 Điều 1 “Chủ đầu tư các dự án sau
đây đáp ứng đủ điều kiện nêu tại điểm 3, và phù hợp phạm vi áp dụng nêu tại
điểm 4, Điều 1, Nghị quyết này”
|
|
21.
|
Nghị quyết
|
347/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Thông qua mức
thu phí dự thi, dự tuyển vào lớp 10 THPT và phúc khảo thi tuyển sinh vào lớp 10
THPT, tốt nghiệp THPT, Bổ túc THPT trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Thông tư
66/2012/TTLT-BTC-BGDĐT ngày 26/4/2012 của Bộ Tài chính và Bộ Giáo dục – Đào tạo
hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài chính thực hiện xây dựng
ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị tham dự các
kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực.
|
|
22.
|
Nghị quyết
|
349/2010/NQ-HĐND
10/12/2010
|
Quy định mức thu
học phí trong các cơ sở giáo dục công lập trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ
sung
|
Cho phù hợp với Nghị định 31/2011/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Nghị định 75/2006/NĐ-CP; Nghị định 74/2013/NĐ-CP sửa đổi, bổ sung Nghị
định 49/2010/NĐ-CP.
|
|
23.
|
Nghị quyết
|
352/2010/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2010
|
Về nội dung
chi, mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh
Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư liên tịch số
14/2014/TTLT-BTC-BTP.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
24.
|
Nghị quyết
|
18/2011/NQ-HĐND
Ngày 29/7/2011
|
Về một số chế độ,
định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động HĐND các cấp trên địa bàn tỉnh
Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị quyết số 524/2012/NQ.UBTVQH13
ngày 20/9/2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội khóa XIII về một số chế độ chi
tiêu bảo đảm hoạt động của Quốc hội
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
25.
|
Nghị quyết
|
23/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Nghệ An đến năm
2020.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Nghị quyết số 26-NQ/TW của Bộ
chính trị về Nghệ An.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
26.
|
Nghị quyết
|
27/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về đối tượng,
khung phí và quản lý phí chợ trên địa bàn tỉnh Nghệ An.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với Thông tư số 02/2014/TT-BTC.
|
|
27.
|
Nghị quyết
|
28/2011/NQ-HĐND
Ngày 09/12/2011
|
Về một số chính
sách hỗ trợ đầu tư phát triển nông nghiệp nông thôn trên địa bàn tỉnh Nghệ An
giai đoạn 2012-2015.
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với yêu cầu phát triển sản xuất
nông nghiệp hiện nay.
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
28.
|
Nghị quyết
|
52/2012/NQ-HĐND
Ngày 13/7/2012
|
Quy định một số
chính sách dân số - kế hoạch hoá gia đình trên địa bàn tỉnh Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ
sung
|
Theo ý kiến của Cục Kiểm tra văn bản – Bộ Tư
pháp.
|
|
29.
|
Nghị quyết
|
72/2012/NQ-HĐND
13/12/2012
|
Về đối tượng, mức
thu, chế độ quản lý phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa
bàn tỉnh Nghệ An
|
Cần sửa đổi, bổ sung
|
Cho phù hợp với Nghị định 115/2011/NĐ-CP sửa đổi,
bổ sung Nghị định 24/2006/NĐ-CP; Nghị định 25/2013/NĐ-CP.
|
|
30.
|
Nghị quyết
|
89/2013/NQ-HĐND
Ngày 15/7/2013
|
Về điều chỉnh
quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn huyện Kỳ Sơn, tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
|
Kỳ họp thứ 11 đã thông qua Nghị quyết thay thế
|
31.
|
Nghị quyết
|
113/2013/NQ-HĐND
Ngày 13/12/2013
|
Điều chỉnh quy
hoạch ba loại rừng huyện Tân Kỳ và Quỳnh Lưu tỉnh Nghệ An
|
Thay thế
|
Cho phù hợp với thực tiễn
|
|
Tổng số: 31 văn bản
|
Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 132/2014/NQ-HĐND ngày 16/07/2014 xử lý kết quả rà soát Nghị quyết quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân tỉnh Nghệ An ban hành từ ngày 31/12/2013 trở về trước đang còn hiệu lực thi hành
4.629
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|