|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1543/QĐ-TCHQ 2017 định dạng dữ liệu kinh doanh kho bãi hàng hóa cảng hàng không
Số hiệu:
|
1543/QĐ-TCHQ
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tổng cục Hải quan
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Bình
|
Ngày ban hành:
|
11/05/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ
TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1543/QĐ-TCHQ
|
Hà
Nội, ngày 11 tháng 05
năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ
LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI
QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG
TỔNG CỤC TRƯỞNG
TỔNG CỤC HẢI QUAN
Căn cứ Luật Giao dịch
điện tử số 51/2005/QH11 ngày 29/11/2005;
Căn cứ Luật Công nghệ
thông tin số 67/2006/QH11 ngày 29/06/2006;
Căn cứ Luật Hải quan
số 54/2014/QH13 ngày 23/6/2014;
Căn cứ Nghị định số
08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi
hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra, giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC
ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính Quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra, giám
sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa
xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số
65/2015/QĐ-TTg ngày 17/12/2015 quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của
Tổng cục Hải quan trực thuộc Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Cục
trưởng Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo quyết định này Quy định
tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và
doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.
Điều
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều
3. Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin và
Thống kê Hải quan, Cục trưởng Cục Hải quan tỉnh, thành phố chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (để b/c);
- Lưu: VT, CNTT (3b).
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG
Nguyễn Công Bình
|
QUY ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH TẠM THỜI VỀ ĐỊNH DẠNG THÔNG ĐIỆP DỮ
LIỆU TRAO ĐỔI GIỮA CƠ QUAN HẢI QUAN VÀ DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI ĐỐI VỚI
QUẢN LÝ HÀNG HÓA TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan)
Chương
1
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định
tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và
doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với quản lý hàng hóa tại cảng hàng không.
Điều
2. Quy định áp dụng
Định dạng thông điệp
dữ liệu được áp dụng thống nhất trong việc xây dựng hệ thống thông tin của cơ
quan Hải quan với hệ thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
Điều
3. Định dạng dữ liệu trao đổi thông tin
Ngôn ngữ XML được áp
dụng để trao đổi thông tin giữa hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ
thống thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi.
XML (eXtensible
Markup Language - Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng): là một bộ quy luật về cách chia một
tài liệu ra làm nhiều phần, rồi đánh dấu và ráp các phần khác nhau lại để dễ nhận
diện.
Thành phần của một
thông điệp XML: Là một khối tạo thành thông điệp XML bắt đầu bằng 1 thẻ mở, và
kết thúc bằng thẻ đóng cùng tên, theo công thức.
Thuộc tính của 1
thành phần: Cung cấp thông tin bổ sung về thành phần đó và luôn được đặt bên
trong thẻ của thành phần đó.
Một thông điệp XML
trao đổi dữ liệu điện tử hệ thống thông tin của cơ quan hải quan và hệ thống
thông tin của doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi được gọi là hoàn chỉnh và hợp lệ
nếu nó không vi phạm các quy tắc về cú pháp và cấu trúc các thông điệp dữ liệu
tại quy định này.
Chi tiết về chuẩn kết
nối trao đổi thông tin giữa hệ thống Hải quan với Hệ thống của doanh nghiệp
kinh doanh kho, bãi được quy định tại Phụ lục kèm theo Quy định này.
Chương
2
TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Điều
4. Trách nhiệm của Tổng cục Hải quan (Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải
quan)
1. Phối hợp với các Cục
hải quan địa phương, doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trong việc xây dựng phần
mềm tiếp nhận và tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của hệ thống
này với các định dạng thông điệp dữ liệu tạm thời.
2. Tuyên truyền, phổ
biến đến các doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi xây dựng phần mềm có đủ năng lực
công nghệ thông tin về các định dạng thông điệp dữ liệu để thực hiện truyền nhận,
xử lý dữ liệu với cơ quan hải quan;
3. Thông báo các
phiên bản cập nhật mới của định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải
quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi khi có phát sinh thay đổi;
4. Xây dựng phần mềm
tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của cơ quan Hải
quan.
Điều
5. Trách nhiệm của Cục Hải quan tỉnh, thành phố
Các Cục Hải quan tỉnh,
thành phố có trách nhiệm:
1. Thông báo cho
doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi trên địa bàn về việc:
a) Bảo đảm bí mật về
tên, mật khẩu và các thông tin có liên quan đến việc trao đổi, xử lý thông tin
được cơ quan Hải quan cấp;
b) Không sử dụng các
phần mềm bất hợp pháp và các hành vi xâm hại khác làm hư hỏng hệ thống máy tính
và dữ liệu của cơ quan Hải quan;
c) Xây dựng phần mềm
tiếp nhận, tổ chức vận hành hệ thống truyền nhận, xử lý dữ liệu của doanh nghiệp
kinh doanh kho, bãi.
2. Tuyên truyền, phổ
biến quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải
quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi;
3. Chủ động áp dụng
các biện pháp khuyến khích, tạo thuận lợi cho các doanh nghiệp kinh doanh kho,
bãi trong việc xây dựng phần mềm kết nối, trao đổi, xử lý dữ liệu với hệ thống
thông tin Hải quan.
Điều
6. Điều khoản thi hành
Trong quá trình tổ chức
thực hiện, trường hợp có khó khăn, vướng mắc, các đơn vị kịp thời báo cáo về Tổng
cục Hải quan (qua Cục Công nghệ thông tin và Thống kê Hải quan) để được hướng dẫn,
chỉ đạo.
PHỤ LỤC
CHUẨN KẾT NỐI TRAO ĐỔI THÔNG TIN GIỮA HỆ THỐNG HẢI QUAN VỚI HỆ
THỐNG CỦA DOANH NGHIỆP KINH DOANH KHO, BÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1543/QĐ-TCHQ ngày 11 tháng 5 năm 2017 của Tổng
cục trưởng Tổng cục Hải quan)
PHẦN
I. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO GÓI DỮ LIỆU
1.
Tiêu chuẩn chung
- Phương thức kết
nối: Hải quan thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response) qua địa
chỉ Web Service được doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi publish ra Internet.
- Phương thức
xác thực thông điệp:
XML Signature (Doanh nghiệp kho, bãi phải cung cấp thông tin chữ ký số sử dụng
để thực hiện các nghiệp vụ xác thực, bảo mật).
- Kiểu thông điệp
trao đổi: XML DataFormat.
- Phương thức
nén dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.
- Yêu cầu kỹ
thuật về cơ chế trao đổi:
o Yêu cầu về giao thức
kết nối trao đổi thông tin: đóng gói SOAP trao đổi qua https.
o Yêu cầu về thời
gian response khi nhận được request từ hệ thống của cơ quan Hải quan:
5 giây
o Yêu cầu tiếp nhận
được thông điệp của cơ quan Hải quan với kích thước dữ liệu tối đa: 4Mb.
- Yêu cầu cơ sở
dữ liệu lưu trữ dữ liệu: Oracle
2.
Chuẩn thông điệp
TT
|
Thông
tin
|
Mã
thông điệp
|
Mô
tả
|
1
|
Request
|
-
|
Chuẩn XML khi HQ gửi
thông tin cho DN
|
2
|
Response
|
-
|
Chuẩn XML khi DN trả
phản hồi cho HQ
|
3
|
DS
Cap Dinh Danh
|
11-11
|
Danh sách hàng hóa
được gắn số định danh
|
4
|
DS
Soi Chieu
|
12-11
|
Thông tin danh sách
hàng hóa soi chiếu trước/sau
|
5
|
DS
Hang Qua KVGS
|
13-11
|
Thông tin thông tin
hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
|
6
|
Trang
Thai ToKhai
|
14-11
|
Thông tin thay đổi
trạng thái tờ khai
|
7
|
Kho
Phan Hoi
|
99/00
|
Doanh nghiệp kho,
bãi trả phản hồi cho Hải quan
|
2.1.
Chuẩn XML khi Hải quan gửi thông tin cho Doanh nghiệp kho, bãi
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
Phiên bản message
|
1
|
an..10
|
|
5
|
|
messageId
|
4
|
Định danh message
|
1
|
an36
|
GUID
{sdfdsfds-fsw435fds-sdfdsfw43-fdsfdf}
|
6
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
TCHQ
|
8
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
An..20
|
Mã định danh TCHQ
|
9
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
An..20
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
12
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n2
|
Loại thông điệp
11: Danh sách hàng
hóa được gắn số định danh
12: Thông tin danh
sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
13: Thông tin thông
tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
14: Thông tin thay
đổi trạng thái tờ khai
|
14
|
|
function
|
4
|
Chức năng message
|
1
|
n2
|
11: Gửi mới
|
15
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
An..36
|
Doanh nghiệp cấp và
tự quản lý
|
16
|
|
sendDate
|
4
|
Ngày gửi
|
1
|
date
|
Ngày gửi thông điệp
|
17
|
|
warehouseCode
|
4
|
Mã kho hàng
|
|
an..10
|
Mã kho hàng theo
VNACCS
|
18
|
Body
|
|
2
|
|
|
none
|
|
19
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin
|
1
|
none
|
|
20
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực
nội dung khai trong tag content
|
|
none
|
Theo chuẩn X509, ký
luôn cả thẻ body/content
|
2.2.
Chuẩn XML khi Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
Phiên bản message
|
1
|
an..10
|
|
5
|
|
messageId
|
4
|
Định danh message
|
1
|
an36
|
GUID
{sdfdsfds-fsw435fds-sdfdsfw43-fdsfdf}
|
6
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
TCHQ
|
8
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
An..20
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
9
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
TCHQ
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
An..20
|
Mã định danh TCHQ
|
12
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n2
|
Loại thông điệp phản
hồi
11: Danh sách hàng
hóa được gắn số định danh
12: Thông tin danh
sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
13: Thông tin thông
tin hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
14: Thông tin thay
đổi trạng thái tờ khai
|
14
|
|
function
|
4
|
Chức năng message
|
1
|
n2
|
Loại xử lý:
99: Thành công
00: Thất bại
|
15
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
An..36
|
Doanh nghiệp cấp và
tự quản lý
|
16
|
|
sendDate
|
4
|
Ngày gửi
|
1
|
date
|
Ngày gửi thông điệp
|
17
|
|
warehouseCode
|
4
|
Mã kho hàng
|
|
an..10
|
Mã kho hàng theo
VNACCS
|
18
|
Body
|
|
2
|
|
|
none
|
|
19
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin
|
1
|
none
|
|
20
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực
nội dung khai trong tag content
|
|
none
|
Theo chuẩn X509, ký
luôn cả thẻ body/content
|
2.3.
Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest
đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có thể lặp
|
2
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
3
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
4
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
1
|
An..36
|
Số
tờ khai (trường hợp hàng XK)
|
5
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..36
|
Số vận đơn chủ
|
7
|
|
HAWB
|
5
|
Số
vận đơn thứ cấp
|
1
|
An..36
|
Số
vận đơn thứ cấp
|
8
|
|
Amount
|
5
|
Số
lượng hàng hóa
|
1
|
n[..12]p
|
|
2.4.
Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có thể lặp
|
2
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
3
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
4
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
1
|
An..36
|
Số
tờ khai (trường hợp hàng XK)
|
5
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..36
|
Số vận đơn chủ
|
7
|
|
HAWB
|
5
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
An..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
2.5.
Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có
thể lặp
|
2
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an.. 10
|
|
3
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
MovementDate
|
5
|
Ngày tàu đến
|
1
|
date
|
Ngày tàu đến
|
6
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
Số vận đơn chủ
|
7
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
8
|
|
HAWB
|
5
|
Số
vận đơn thứ cấp
|
|
an..36
|
Số định danh hàng
hóa
|
9
|
|
Pieces
|
5
|
Số kiện
|
1
|
n[..12]p
|
Số lượng hàng
|
10
|
|
PiecesUnit
|
5
|
ĐVT số lượng hàng
|
1
|
an..36
|
ĐVT số lượng hàng
|
11
|
|
Weight
|
|
Trọng lượng hàng
|
1
|
n[..12]p
|
|
12
|
|
UnitWeight
|
5
|
ĐVT trọng lượng
hàng
|
1
|
an..36
|
ĐVT trọng lượng
hàng
|
13
|
|
Description
|
5
|
Mô tả hàng hóa
|
1
|
an.. 500
|
Mô tả hàng hóa
|
14
|
|
Remarks
|
5
|
Ghi chú khác
|
1
|
an..500
|
Ghi chú khác
|
15
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai
|
16
|
|
DateDec
|
5
|
Ngày đăng ký tờ
khai
|
1
|
date
|
Ngày
đăng ký tờ khai
|
17
|
|
Customs
|
5
|
Hải quan đăng ký tờ
khai
|
1
|
an..36
|
Hải quan đăng ký tờ
khai
|
18
|
|
TypeCode
|
5
|
Mã loại hình
|
1
|
an..36
|
Mã loại hình
|
19
|
|
Supervision
|
5
|
Hải quan giám sát
|
1
|
an..36
|
Hải quan giám sát
|
20
|
|
TimeExport
|
5
|
Thời gian kết xuất
dữ liệu
|
1
|
date
|
Thời gian kết xuất
dữ liệu
|
21
|
|
ResultDec
|
5
|
Luồng tờ khai
|
1
|
an..36
|
Luồng tờ khai
1: Xanh
2: Vành
3: Đỏ
|
22
|
|
StatusDec
|
5
|
Trạng thái tờ khai
|
1
|
an..36
|
Trạng thái tờ khai
TQ: Thông quan
MHBQ: Mang hàng bảo
quan
GPH: Giải phòng
hàng
CCK: Chuyển địa điểm
kiểm tra
KHH: Chờ thông quan
sau khi kiểm hóa hộ
|
2.6.
Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Dec
|
|
4
|
|
|
|
Tờ khai
|
2
|
|
No
|
5
|
Số tờ khai
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai
|
3
|
|
Date
|
5
|
Ngày tờ khai
|
1
|
date
|
Ngày tờ khai
|
4
|
|
Customs
|
5
|
Mã Hải quan đăng ký
tờ khai
|
1
|
an..36
|
Mã hải quan
|
5
|
|
Status
|
5
|
Trạng thái tờ khai
|
1
|
an..36
|
Trạng thái tờ khai
1: Được phép qua
KVGS
0: Không được phép
qua KVGS
|
6
|
|
TypeReason
|
5
|
Loại lý do
|
1
|
an..36
|
Loại lý do
1: Dừng đưa hàng
qua KVGS
2. Bỏ dừng đưa hàng
qua KVGS
3. Hủy sau thông
quan
|
7
|
|
Reason
|
5
|
Lý do
|
1
|
an..5 00
|
Lý do
|
2.7.
Doanh nghiệp kho, bãi trả phản hồi cho Hải quan
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
ReceiveDate
|
|
4
|
Ngày nhận được
|
1
|
Date
|
Trường hợp tiếp nhận
thành công
|
2
|
Error
|
|
4
|
|
|
|
Danh sách lỗi, có
thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận
|
3
|
|
ErrorCode
|
5
|
Mã lỗi
|
1
|
An..100
|
Mã lỗi
|
4
|
|
ErrorName
|
5
|
Tên lỗi
|
1
|
an..500
|
Tên lỗi
|
5
|
|
Solution
|
5
|
Cách khắc phục
|
1
|
an..500
|
Cách khắc phục
|
3.
Quy trình trao đổi thông điệp
- Thông điệp sử dụng
chuẩn XML.
- Chuẩn thông điệp gửi
được hệ thống hải quan gửi đến các webservice nhận của các cảng. Chuẩn thông điệp
gửi được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.
- Chuẩn thông điệp phản
hồi được hệ thống các webservice nhận của cảng phản hồi cho hệ thống hải quan
khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi chứa các thông tin đã
nhận thành công hoặc có lỗi.
3.1.
Sơ đồ
3.2.
Mô tả
• Hệ
thống hải quan:
o Có nhiệm vụ lấy
thông tin nghiệp vụ hải quan đóng gói thành các thông điệp theo chuẩn được mô tả
ở mục trên.
o Trong thông điệp
đóng gói đã điền các thông tin header và thông tin nghiệp vụ hải quan.
o Sau khi đóng gói
xong thông điệp thì tiến hành ký bằng chữ ký số.
o Kết quả ký được mã
hóa Base64 và tiến hành gửi thông điệp đến địa chỉ web Service tiếp nhận cảng.
• Web
Service tiếp nhận cảng:
o Tiến hành tiếp nhận
thông điệp của hệ thống hải quan gửi đến.
o Giải mã Base 64.
o Kiểm tra chuẩn
XML.
o Lấy các thông tin
header, thông tin chữ ký số.
o Kiểm tra chữ ký số.
o Kiểm tra thông
tin.
■ Nếu
không có lỗi thì tiến hành cập nhật thông tin vào trong database thông điệp, tiến
hành ký thông điệp và đóng thông điệp trả lời là đã nhận thành công.
■ Nếu
có lỗi thì sẽ đóng thông điệp báo lỗi theo chuẩn ở trên rồi tiến hành ký thông
điệp và gửi phản hồi về hệ thống hải quan.
Lưu ý: Việc nhận
thông điệp của Hải quan và gửi thông điệp phản hồi cho Hải quan phải thực hiện
trong một phiên làm việc.
• Đề
xuất Cơ sở lưu trữ thông điệp:
o Chứa các thông tin
thông điệp tiếp nhận, trả lời và các thông tin về hệ thống như kiểu, loại thông
điệp...
o Bảng lưu trữ thông
điệp tiếp nhận (MSG_INBOX).
Tên
trường
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
ID
|
NUMBER
|
ID tăng dần và duy
nhất
|
MSG_PROCEDURE_TYPE
|
NUMBER (5)
|
Loại thủ tục
|
MSG_VERSION
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Phiên bản
|
MSG_ID
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
=MSG_REFERENCE
|
MSG_SEND_APP_NAME
|
NVARCHAR2 (255)
|
Tên ứng dụng gửi
thông tin
|
MSG_FROM
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Mã người gửi
|
MSG_TO
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Mã người nhận
|
MSG_TYPE
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Loại thông điệp
|
MSG_FUNCTION
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Chức năng thông điệp
|
MSG_REFERENCE
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Số tham chiếu,
là số GUI duy nhất
|
MSG_ORIGIN
|
CLOB
|
Nội dung thông điệp
|
MSG_RECEIVE_TIME
|
DATE
|
Ngày nhận thông điệp
|
MSG_PROCESSED
|
NUMBER
|
Tình trạng xử lý
thông điệp
|
MSG_PROCESSED_TIME
|
DATE
|
Thời gian xử lý
thông điệp
|
MSG_ERROR_COUNT
|
NUMBER
|
Số lần lỗi (nếu có)
|
o Bảng lưu trữ thông
điệp trả lời (MSG_OUTBOX).
Tên
trường
|
Kiểu
dữ liệu
|
Mô
tả
|
ID
|
NUMBER
|
ID tăng dần và duy
nhất
|
MSG_ID
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
=MSG_REFERENCE
|
MSG_FROM
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Mã người gửi
|
MSG_TO
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Mã người nhận
|
MSG_TYPE
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Loại thông điệp
|
MSG_FUNCTION
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Chức năng thông điệp
|
MSG_REFERENCE
|
VARCHAR2 (50 Char)
|
Số tham chiếu, là số
GUI duy nhất
|
MSG_CONTENT
|
CLOB
|
Nội dung thông điệp
|
MSG_REQUESTED
|
NUMBER
|
Tình trạng gửi
thông điệp
|
CREATE_TIME
|
DATE
|
Thời gian gửi thông
điệp
|
MSG_ERROR_COUNT
|
NUMBER
|
Số lần lỗi (nếu có)
|
• Database
nghiệp vụ :
o Chứa các bảng
thông tin nghiệp vụ của cảng.
• Phần
mềm nghiệp vụ
o Các chức năng khai
thác nghiệp vụ của cảng.
4.
Mô tả webservice
PHẦN II. PHƯƠNG THỨC KẾT NỐI TRAO ĐỔI THEO LÔ HÀNG
1.
Tiêu chuẩn chung
- Phương thức kết
nối: Doanh nghiệp kho, bãi thực hiện trao đổi thông tin (Request, Response)
qua địa chỉ Web Service được Hải quan publish ra Internet.
- Phương thức xác
thực thông điệp: XML Signature.
- Kiểu thông điệp
trao đổi: XML DataFormat.
- Phương thức nén
dữ liệu thông điệp: Base 64 Encoding.
2.
Chuẩn thông điệp
TT
|
Thông
tin
|
Mã
thông điệp
|
Mô
tả
|
1
|
Request
|
-
|
Chuẩn XML khi trao
đổi với HQ
|
2
|
Response
|
-
|
Chuẩn XML khi HQ trả
phản hồi
|
3
|
DS
Hang sai khac
|
01-01
|
Danh sách hàng hóa
sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
|
4
|
DS
Hang vao kho
|
02-01
|
Danh sách hàng vào
kho (có cho cả hàng NK và XK)
|
5
|
Sua
DS Hang vao kho
|
02-02
|
Sửa Danh sách hàng
vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
|
6
|
Huy
DS Hang vao kho
|
02-03
|
Hủy Danh sách hàng
vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
|
7
|
DS
Hang xuat kho
|
03-01
|
Danh sách hàng xuất
kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK
|
8
|
HQ
Phan hoi
|
99/00
|
Hải quan phản hồi
cho DN kho
|
9
|
Hoi
DS Cao Dinh Danh
|
04-04
|
Hỏi Danh sách hàng
hóa được gắn số định danh
|
10
|
Hoi
DS Soi Chieu
|
05-04
|
Hỏi Thông tin danh
sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
|
11
|
Hoi
DS Hang Qua KVGS
|
06-04
|
Hỏi Thông tin hàng
kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
|
12
|
Hoi
Trang Thai ToKhai
|
07-04
|
Hỏi Thông tin thay
đổi trạng thái tờ khai
|
13
|
PhanHoi
DS Cao Dinh Danh
|
04-99
|
Phản hồi Danh sách
hàng hóa được gắn số định danh
|
14
|
PhanHoi
DS Soi Chieu
|
05-99
|
Phản hồi Thông tin
danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
|
15
|
PhanHoi
DS Hang Qua KVGS
|
06-99
|
Phản hồi Thông tin
hàng kiện (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
|
16
|
PhanHoi
Trang Thai ToKhai
|
07-99
|
Phản hồi Thông tin
thay đổi trạng thái tờ khai
|
2.1.
Chuẩn XML khi trao đổi với Hải quan
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
Phiên bản message
|
1
|
an..10
|
|
5
|
|
messageld
|
4
|
Định danh message
|
1
|
an36
|
GUID
{sdfdsfds-fsw435fds-sdfdsfw43-fdsfdf}
|
6
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp
|
8
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an13
|
Mã số thuế doanh nghiệp
|
9
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
TCHQ
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
An13
|
Mã định danh TCHQ
|
12
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n2
|
Loại thông điệp
01: Danh sách hàng
hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
02: Danh sách hàng
vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
03: Danh sách hàng
xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS), có cho cả hàng NK và XK
04: Hỏi Danh sách
hàng hóa được gắn số định danh
05: Hỏi danh sách
hàng hóa soi chiếu trước/sau
06: Hỏi hàng kiện
(nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
07: Thông tin thay
đổi trạng thái tờ khai
|
14
|
|
function
|
4
|
Chức năng message
|
1
|
n2
|
Loại xử lý:
01: Gửi mới
02: Gửi sửa
03: Gửi hủy
04: Hỏi kết quả
|
15
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an..36
|
Doanh nghiệp cấp và
tự quản lý
|
16
|
|
sendDate
|
4
|
Ngày gửi
|
1
|
date
|
Ngày gửi thông điệp
|
17
|
|
warehouseCode
|
4
|
Mã kho hàng
|
1
|
an..10
|
Mã kho hàng theo
VNACCS
|
18
|
Body
|
|
2
|
|
|
none
|
|
19
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin
|
1
|
none
|
|
20
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực
nội dung khai trong tag content
|
|
none
|
Theo
chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
|
2.2.
Chuẩn XML khi Hải quan trả phản hồi
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Envelope
|
|
1
|
|
|
none
|
|
2
|
Header
|
|
2
|
|
|
none
|
|
3
|
Reference
|
|
3
|
|
|
none
|
|
4
|
|
version
|
4
|
Phiên bản message
|
1
|
an..10
|
|
5
|
|
messageld
|
4
|
Định danh message
|
1
|
an36
|
GUID
{sdfdsfds-fsw435fds-sdfdsfw43-fdsfdf}
|
6
|
From
|
|
3
|
|
|
none
|
|
7
|
|
name
|
4
|
Tên người gửi
|
1
|
an..255
|
TCHQ
|
8
|
|
identity
|
4
|
Mã người gửi
|
1
|
an13
|
Mã định danh TCHQ
|
9
|
To
|
|
3
|
|
|
none
|
|
10
|
|
name
|
4
|
Tên người nhận
|
1
|
an..255
|
Tên doanh nghiệp
|
11
|
|
identity
|
4
|
Mã người nhận
|
1
|
An20
|
Mã số thuế doanh
nghiệp
|
12
|
Subject
|
|
3
|
|
|
none
|
|
13
|
|
type
|
4
|
Loại message
|
1
|
n2
|
Loại thông điệp phản
hồi
01: Danh sách hàng
hóa sai khác (khi đưa hàng vào kho áp dụng cho hàng NK)
02: Danh sách hàng
vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
03: Danh sách hàng
xuất kho (hoặc ra khỏi KVGS)
|
14
|
|
function
|
4
|
Chức năng message
|
1
|
n2
|
Loại xử lý:
99: Thành công
00: Thất bại
|
15
|
|
reference
|
4
|
Số tham chiếu
|
1
|
an..36
|
Doanh nghiệp cấp và
tự quản lý
|
16
|
|
sendDate
|
4
|
Ngày gửi
|
1
|
date
|
Ngày gửi thông điệp
|
17
|
|
warehouseCode
|
4
|
Mã kho hàng
|
1
|
an..10
|
Mã kho hàng theo
VNACCS
|
18
|
Body
|
|
2
|
|
|
none
|
|
19
|
Content
|
|
3
|
Nội dung thông tin
|
1
|
none
|
|
20
|
Signature
|
|
3
|
Chữ ký số xác thực
nội dung khai trong tag content
|
|
none
|
Theo
chuẩn X509, ký luôn cả thẻ body/content
|
2.3.
Thông tin Danh sách hàng hóa sai khác (Do DN kho, bãi gửi thông tin đến HQ)
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
1
|
|
CIMP
|
4
|
-
Thông tin hàng hóa sai khác được thể hiện theo cấu trúc của
chuẩn thông điệp CIMP phiên bản 33.
+ Trường hợp sai
khác liên quan đến vận đơn chủ thì dùng FSU/DIS.
+ Trường hợp sai
khác liên quan đến vận đơn thứ cấp thì dùng FZE/DIS.
- Dữ liệu theo chuẩn
thông điệp CIMP được base64
Các chỉ tiêu bắt buộc
có:
- AWB
Identification (Số vận đơn chủ (an.. 12)
- HWB Serial
Number: Số vận đơn thứ cấp (an.. 12).
- Number of
Pieces: số lượng hàng (n..4)
- Weight: Trọng
lượng hàng (n[...7]p)
Weight
Code: Đơn vị tính (an)
Carrier
Code + Flight Number: Số
chuyến (an)
Flight
date: Ngày tàu đến
Loại
sai khác (danh mục)
Ghi
chú (an..130)
|
1
|
|
|
2
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
3
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
4
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
2.4.
Thông tin Danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng nhập khẩu và xuất khẩu)
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
CIMP
|
4
|
Thông tin lô hàng:
- Dữ liệu theo chuẩn
CIMP
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với
hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối
với hàng xuất khẩu).
- Dữ
liệu theo chuẩn thông điệp CIMP được base64
- Các chỉ tiêu bắt
buộc có:
AWB
identification: Số vận đơn chủ (an..12)
HWB
Serial Number: Số
vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number
of Pieces: Số lượng hàng (n..4)
Weight:
Trọng lượng hàng (n[...7]p)
Weight
Code: Đơn vị tính (an)
Carrier
Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day
(of Scheduled Departure) (DD) + Month (of Scheduled
Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
|
1
|
|
|
3
|
|
GoodsType
|
4
|
Loại
hàng hóa
|
1
|
|
Loại thông tin hàng
hóa
1. Nhập khẩu
2. Xuất khẩu
|
4
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
6
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
7
|
|
MovementDate
|
4
|
Ngày vào kho
|
1
|
date
|
Ngày vào kho
|
8
|
|
Type
|
4
|
Hình thức vào
|
1
|
an5
|
Danh mục
|
9
|
|
AWB
|
4
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..12
|
|
10
|
|
HAWB
|
4
|
Số vận đơn thứ cấp
|
|
An..12
|
Bắt buộc nếu CIMP
là FZE
|
2.5.
Thông tin Sửa danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
CIMP
|
4
|
Thông tin lô hàng:
- Dữ liệu theo chuẩn
CIMP
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với
hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối
với hàng xuất khẩu).
- Dữ liệu theo chuẩn
thông điệp CIMP được base64
- Các chỉ tiêu bắt
buộc có:
AWB
Identification: Số vận đơn chủ (an..12)
HWB
Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.
Đối với lô hàng
tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number
of Pieces: Số lượng hàng (n..4)
Weight:
Trọng lượng hàng (n[...7]p)
Weight
Code: Đơn vị tính (an)
Carrier
Code + Flight Number: Số chuyến (an)
Day
(of Scheduled Departure) (DD) + Month (of Scheduled
Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
|
1
|
|
|
3
|
|
GoodsType
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
|
Loại thông tin hàng
hóa
1. Nhập khẩu
2. Xuất khẩu
|
4
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
6
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
7
|
|
MovementDate
|
4
|
Ngày vào kho
|
1
|
date
|
Ngày
vào kho
|
8
|
|
Type
|
4
|
Hình thức vào
|
1
|
an5
|
Danh
mục
|
9
|
|
AWB
|
4
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..12
|
|
10
|
|
HAWB
|
4
|
Số vận đơn thứ cấp
|
|
An..12
|
Bắt
buộc nếu CIMP là FZE
|
11
|
|
Reason
|
4
|
Lý do sửa
|
1
|
An..500
|
Lý
do sửa
|
2.6
Thông tin Hủy danh sách hàng vào kho (có cho cả hàng NK và XK)
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
CIMP
|
4
|
Thông tin lô hàng:
- Dữ liệu theo chuẩn
CIMP
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FSU/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/FOH (đối với
hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FZE/RCF (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /FOH (đối
với hàng xuất khẩu).
- Dữ liệu theo chuẩn
thông điệp CIMP được base64
- Các chỉ tiêu bắt
buộc có:
AWB
Identification: Số
vận đơn chủ (an..12)
HWB
Serial Number: Số vận đơn thứ cấp.
Đối với lô hàng
tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number
of Pieces: Số lượng hàng (n..4)
Weight:
Trọng lượng hàng (n[...7]p)
Weight
Code: Đơn vị tính (an)
Carrier
Code + Flight Number: Số
chuyến (an)
Day
(of Scheduled Departure) (DD) + Month (of Scheduled
Departure) (MMM) + Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
|
1
|
|
|
3
|
|
GoodsType
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
|
Loại thông tin hàng
hóa
1. Nhập khẩu
2. Xuất khẩu
|
4
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
6
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
7
|
|
MovementDate
|
4
|
Ngày vào kho
|
1
|
date
|
Ngày vào kho
|
8
|
|
Type
|
4
|
Hình thức vào
|
1
|
an5
|
Danh mục
|
9
|
|
AWB
|
4
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..12
|
|
10
|
|
HAWB
|
4
|
Số vận đơn thứ cấp
|
|
An..12
|
Bắt buộc nếu CIMP
là FZE
|
11
|
|
Reason
|
4
|
Lý do hủy
|
1
|
an..500
|
Lý do hủy
|
2.7
Thông tin Danh sách hàng xuất kho (cho cả hàng NK và XK)
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
CIMP
|
4
|
Thông tin lô hàng:
- Dữ liệu theo chuẩn
CIMP
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FSU/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FSU/DEP (đối với
hàng xuất khẩu).
+ Trường hợp cập nhật
cho vận đơn chủ thì dùng FZE/DLV (đối với hàng nhập khẩu) hoặc FZE /DEP (đối
với hàng xuất khẩu).
- Dữ liệu theo chuẩn
thông điệp CIMP được base64 Các chỉ tiêu bắt buộc có:
AWB
Identification: Số vận đơn (an..12)
HWB
Serial Number: Số vận đơn thứ cấp. Đối với lô hàng
tách housebill (FZE/RCF) (an..12)
Number
of Pieces: Số lượng hàng (n..4)
Weight:
Trọng lượng hàng (n[...7]p)
Weight
Code: Đơn vị tính (an)
Carrier
Code + Flight Number: Số
chuyến (an)
Day
(of Scheduled Departure) (DD) + Month (of Scheduled
Departure) (MMM)
+
Time (hhmm): Ngày tàu đến/đi (date)
|
|
|
|
3
|
|
GoodsType
|
4
|
Loại hàng hóa
|
1
|
|
Loại thông tin hàng
hóa
1. Nhập khẩu
2. Xuất khẩu
|
4
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
5
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
6
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
7
|
|
MovementDate
|
4
|
Ngày xuất kho
|
1
|
date
|
Ngày xuất kho
|
8
|
|
Type
|
4
|
Hình thức ra
|
1
|
an5
|
Danh mục
|
9
|
|
AWB
|
4
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
An..12
|
|
10
|
|
HAWB
|
4
|
Số vận đơn thứ cấp
|
|
An..12
|
Bắt buộc nếu CIMP
là FZE
|
2.8.
Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
ReceiveDate
|
|
4
|
Ngày nhận được
|
1
|
Date
|
Trường hợp tiếp nhận
thành công
|
2
|
Error
|
|
4
|
|
1
|
|
Danh sách lỗi, có
thể lặp nhiều lần cho nhiều lỗi. Trường hợp có lỗi tiếp nhận
|
3
|
|
ErrorCode
|
5
|
Mã lỗi
|
1
|
an..100
|
Mã lỗi
|
4
|
|
ErrorName
|
5
|
Tên lỗi
|
1
|
an..500
|
Tên lỗi
|
5
|
|
Solution
|
5
|
Cách khắc phục
|
|
an..500
|
Cách khắc phục
|
2.9.
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin Danh sách hàng hóa trên
manifest đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
FlightNo
|
4
|
Số
chuyến
|
1
|
An..10
|
Số
chuyến
|
3
|
|
FlightDate
|
4
|
Ngày tàu đến/khởi
hành
|
1
|
date
|
Ngày tàu đến/khởi
hành
|
2.10.
Thông tin Hải quan gửi Doanh nghiệp kho, bãi Danh sách hàng hóa trên manifest
đã được hệ thống Hải quan cấp số định danh
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có
thể lặp
|
2
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
3
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
4
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai (trường hợp
hàng XK)
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
5
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số
định danh hàng hóa
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn chủ
|
7
|
|
HAWB
|
5
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
8
|
|
Pieces
|
5
|
Số lượng hàng hóa
|
1
|
n[..12]p
an..36
|
|
9
|
|
PiecesUnit
|
5
|
ĐVT số lượng hàng
|
1
|
|
ĐVT số lượng hàng
|
2.11.
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu
trước/sau
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
RequestType
|
4
|
Loại yêu cầu
|
1
|
n..2
|
1. Hàng kiện
2. Hàng rời
|
3
|
|
FlightNo
|
4
|
Số chuyến
|
1
|
An..10
|
Số chuyến
|
4
|
|
FlightDate
|
4
|
Ngày tàu đến/khởi
hành
|
1
|
date
|
Ngày tàu đến/khởi
hành
|
5
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
1
|
an..36
|
|
6
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
7
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn chủ
|
8
|
|
HAWB
|
5
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
2.12.
Thông tin Hải quan gửi thông tin danh sách hàng hóa soi chiếu trước/sau
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có thể lặp
|
2
|
|
Flight Number
|
4
|
Carrier Code +
Flight Number: Số chuyến (an)
|
1
|
an..10
|
|
3
|
|
Filght date
|
4
|
Ngày tàu đến
|
1
|
datetime
|
|
4
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai (trường
hợp hàng XK)
|
5
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
|
6
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn chủ
|
7
|
|
HAWB
|
5
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
2.13.
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện
qua KVGS
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
AWB
|
4
|
Số
vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn chủ
|
3
|
|
HAWB
|
4
|
Số
vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
4
|
|
FlightNo
|
4
|
Số
chuyến
|
1
|
An..36
|
Số chuyến
|
5
|
|
FlightDate
|
4
|
Ngày
tàu đến/khởi hành
|
1
|
date
|
Ngày tàu đến/khởi
hành
|
6
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số
định danh hàng
|
4
|
an..36
|
|
2.14.
Thông tin Hải quan gửi thông tin hàng hóa (nhập/xuất) đủ điều kiện qua KVGS
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Goods
|
|
4
|
|
|
|
Có thể lặp
|
2
|
|
FlightNo
|
5
|
Số chuyến
|
1
|
an..36
|
Số chuyến
|
3
|
|
Flightdate
|
5
|
Ngày tàu đến
|
1
|
date
|
Ngày tàu đến
|
4
|
|
GoodsIdentity
|
5
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..50
|
Số vận đơn chủ
|
5
|
|
AWB
|
5
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
6
|
|
HAWB
|
5
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số định danh hàng hóa
|
7
|
|
Pieces
|
5
|
Số kiện
|
1
|
n[..12]p
|
Số lượng hàng
|
8
|
|
PiecesUnit
|
5
|
ĐVT số lượng hàng
|
1
|
an..36
|
ĐVT số lượng hàng
|
9
|
|
Weight
|
5
|
Trọng lượng hàng
|
1
|
n[..12]p
|
|
10
|
|
UnitWeight
|
5
|
ĐVT trọng lượng
hàng
|
1
|
an..36
|
ĐVT trọng lượng
hàng
|
11
|
|
Description
|
5
|
Mô tả hàng hóa
|
1
|
an..500
|
Mô tả hàng hóa
|
12
|
|
Remarks
|
5
|
Ghi chú khác
|
1
|
an..500
|
Ghi chú khác
|
13
|
|
DecNo
|
5
|
Số tờ khai
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai
|
14
|
|
DateDec
|
5
|
Ngày đăng ký tờ
khai
|
1
|
date
|
Ngày đăng ký tờ
khai
|
15
|
|
Customs
|
5
|
Hải quan đăng ký tờ
khai
|
1
|
an..36
|
Hải quan đăng ký tờ
khai
|
16
|
|
TypeCode
|
5
|
Mã loại hình
|
1
|
an..36
|
Mã loại hình
|
17
|
|
Supervision
|
5
|
Hải quan giám sát
|
1
|
an..36
|
Hải quan giám sát
|
18
|
|
TimeExport
|
5
|
Thời gian kết xuất
dữ liệu
|
1
|
date
|
Thời gian kết xuất
dữ liệu
|
19
|
|
ResultDec
|
5
|
Luồng tờ khai
|
1
|
an..36
|
Luồng
tờ khai
1: Xanh
2: Vàng
3: Đỏ
|
20
|
|
StatusDec
|
5
|
Trạng thái tờ khai
|
1
|
an..36
|
Trạng thái tờ khai
TQ: Thông quan
MHBQ: Mang hàng bảo
quan
GPH: Giải phòng
hàng
CCK: Chuyển địa điểm
kiểm tra
KHH: Chờ thông quan
sau khi kiểm hóa hộ
|
2.15.
Doanh nghiệp kho, bãi gửi yêu cầu lấy thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Content
|
|
3
|
|
|
|
|
2
|
|
No
|
4
|
Số tờ khai
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai
|
3
|
|
Date
|
4
|
Ngày tờ khai
|
1
|
date
|
Ngày tờ khai
|
4
|
|
AWB
|
4
|
Số vận đơn chủ
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn chủ
|
5
|
|
HAWB
|
4
|
Số vận đơn thứ cấp
|
1
|
an..36
|
Số vận đơn thứ cấp
|
6
|
|
GoodsIdentity
|
4
|
Số định danh hàng
hóa
|
1
|
an..36
|
|
2.16.
Thông tin Hải quan gửi thông tin thay đổi trạng thái tờ khai
STT
|
Tên thẻ (Tag)
|
Thuộc
tính (Property)
|
Mức
(Level)
|
Mô
tả (Description)
|
Bắt
buộc (Required)
|
Kiểu
dữ liệu (Type)
|
Ghi
chú (Note)
|
1
|
Dec
|
|
4
|
|
|
|
Tờ khai
|
2
|
|
No
|
5
|
Số tờ khai
|
1
|
an..36
|
Số tờ khai
|
3
|
|
Date
|
5
|
Ngày tờ khai
|
1
|
date
|
Ngày tờ khai
|
4
|
|
Customs
|
5
|
Mã hải quan đăng ký
tờ khai
|
1
|
an..36
|
Mã hải quan
|
5
|
|
Status
|
5
|
Trạng thái tờ khai
|
1
|
an..36
|
Trạng thái tờ khai
1: Được phép qua
KVGS
0: Không được phép
quan KVGS
|
6
|
|
TypeReason
|
5
|
Loại lý do
|
1
|
an..36
|
Loại lý do
1: Dừng đưa hàng
qua KVGS
2. Bỏ dừng đưa hàng
qua KVGS
3. Hủy sau thông
quan
|
7
|
|
Reason
|
5
|
Lý do
|
1
|
an..500
|
Lý do
|
2.17.
Danh mục
2.17.1. Danh mục hình
thức vào, ra kho, bãi.
Stt
|
Mã
hình thức vào kho
|
Mô
tả
|
Đối
với hàng hóa nhập khẩu
|
1
|
NKVK1
|
Nhập khẩu
|
2
|
NKVK2
|
Vận chuyển sang địa
điểm GS khác
|
...
|
|
|
Đối
với hàng hóa xuất khẩu
|
1
|
XKVK1
|
Xuất khẩu
|
2
|
XKVK2
|
Vận chuyển sang địa
điểm GS khác
|
...
|
|
|
Stt
|
Mã
hình thức vào kho
|
Mô
tả
|
Đối
với hàng hóa nhập khẩu
|
1
|
NKRK1
|
Nhập khẩu
|
2
|
NKRK2
|
Vận chuyển sang địa
điểm GS khác
|
|
|
|
...
|
|
|
Đối
với hàng hóa xuất khẩu
|
1
|
XKRK1
|
Xuất khẩu
|
2
|
XKRK2
|
Vận chuyển
sang địa điểm GS khác
|
...
|
|
|
2.17.2. Danh mục Loại
sai khác
Stt
|
Mã
loại sai khác
|
Mô
tả loại sai khác
|
Mô
tả CIMP
|
1
|
FDCA
|
Hàng gửi thừa
|
Found cargo
|
2
|
FDAW
|
Có thông tin nhưng
thực tế hàng không về
|
Found Airwaybill
|
3
|
MSCA
|
Hàng hóa có trong
tài liệu nhưng thực tế không về hoặc về thiếu
|
Missing cargo
|
4
|
MSAW
|
Có hàng về nhưng
không có thông tin FWB hoặc FHL (có thông tin trên FFM)
|
Missing Airwaybill
|
5
|
OTH
|
Loại khác
|
|
3.
Quy trình trao đổi thông điệp
- Thông điệp sử dụng
chuẩn XML.
- Chuẩn thông điệp gửi,
được Doanh nghiệp kho, bãi gửi đến webservice nhận của Hải quan. Chuẩn thông điệp
gửi, được chia thành các loại theo từng nội dung dữ liệu gửi.
- Chuẩn thông điệp phản
hồi, được hệ thống webservice nhận của Hải quan phản hồi cho Doanh nghiệp kho,
bãi khi nhận được thông điệp gửi. Chuẩn thông điệp phản hồi, chứa các thông tin
đã nhận thành công hoặc có lỗi.
Quyết định 1543/QĐ-TCHQ năm 2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1543/QĐ-TCHQ ngày 11/05/2017 Quy định tạm thời về định dạng thông điệp dữ liệu trao đổi giữa cơ quan Hải quan và doanh nghiệp kinh doanh kho, bãi đối với Quản lý hàng hóa tại cảng hàng không do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành
2.960
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|