Số TT DV
|
STT theo mục
|
Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức giá
|
Ghi chú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
PHẦN A:
|
KHUNG GIÁ
KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
01
|
A1
|
Khám lâm sàng
chung, khám chuyên khoa
|
|
Việc xác định và tính số lần khám bệnh thực hiện theo
quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
9.500
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
7.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, phòng khám đa khoa khu vực
|
5.500
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
4.000
|
|
|
A2
|
Khám, cấp giấy
chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
60.000
|
|
|
A3
|
Khám sức khỏe
toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm,
X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe
toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (Chưa tính chi phí cận lâm sàng)
|
180.000
|
|
02
|
PHẦN B:
|
KHUNG GIÁ
MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH: (Giá ngày giường điều trị tại phần B phụ lục này tính
cho 1/người/1 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 2 người/1 giường
thì thu 50% mức giá; trường hợp nằm ghép 3 người thì thu 30% mức giá ngày giường
điều trị nội trú đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt)
|
|
|
|
B1
|
Ngày điều trị
Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có. (Áp dụng đối với
bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II)
|
234.000
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh
Hồi sức cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có).
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II (Áp dụng cho khoa gây mê hồi sức và khoa cấp cứu)
|
70.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
49.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
36.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh
Nội khoa
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các Khoa:
Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa,
Thận học, Nội tiết.
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
45.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
23.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các
Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng- Hàm-Mặt, Ngoại,
Phụ - Sản không mổ.
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
28.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
18.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các
Khoa: Y học dân tộc, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
24.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
19.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, bệnh viện chưa phân hạng
|
15.000
|
|
|
B4
|
Loại 4: Ngày
giường bệnh ngoại khoa, bỏng
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau
các phẫu thuật loại đặc biệt; bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
80.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau
các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
55.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
41.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các
phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25%
diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
52.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
35.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các
phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng
II
|
34.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng
III
|
24.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng
IV, các bệnh viện chưa được phân hạng
|
18.000
|
|
|
B5
|
Các phòng
khám đa khoa khu vực
|
13.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh
tại Trạm y tế xã
|
7.500
|
|
|
PHẦN C
|
KHUNG GIÁ
CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN ĐOÁN
BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
03
|
1
|
Siêu âm 2 D,
đen trắng. ( Đầu dò tính tỷ lệ 1/10.000)
|
23.500
|
|
04
|
2
|
Siêu âm
Doppler màu tim 4 D (3D REAL TIME)
|
222.000
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP
X-QUANG
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
05
|
1
|
Các ngón tay hoặc
ngón chân
|
30.000
|
|
06
|
2
|
Bàn tay hoặc
cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương
đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
|
07
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ
tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn
hoặc xương bả vai (hai tư thế)
|
37.500
|
|
08
|
4
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
|
09
|
5
|
Bàn chân hoặc
cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế)
|
37.500
|
|
10
|
6
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
37.500
|
|
11
|
7
|
Cẳng chân hoặc
khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
37.500
|
|
12
|
8
|
Khung chậu
|
37.500
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
13
|
1
|
Xương sọ (một
tư thế)
|
30.000
|
|
14
|
2
|
Xương chũm, mỏm
châm
|
30.000
|
|
15
|
3
|
Xương đá (một
tư thế)
|
30.000
|
|
16
|
4
|
Khớp thái
dương-hàm
|
30.000
|
|
17
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP
X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
18
|
1
|
Các đốt sống
cổ
|
30.000
|
|
19
|
2
|
Các đốt sống
ngực
|
37.500
|
|
20
|
3
|
Cột sống thắt
lưng-cùng
|
37.500
|
|
21
|
4
|
Cột sống
cùng-cụt
|
37.500
|
|
22
|
5
|
Chụp 2 đoạn
liên tục
|
37.500
|
|
23
|
6
|
Đánh giá tuổi
xương: cổ tay, đầu gối
|
30.000
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP
X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
24
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
37.500
|
|
25
|
2
|
Tim phổi
nghiêng
|
37.500
|
|
26
|
3
|
Xương ức hoặc
xương sườn
|
37.500
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP
X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU, ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
27
|
1
|
Chụp hệ tiết
niệu không chuẩn bị
|
37.500
|
|
28
|
2
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV)
|
237.000
|
|
29
|
3
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
231.000
|
|
30
|
4
|
Chụp bụng
không chuẩn bị
|
37.500
|
|
31
|
5
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang
|
78.000
|
|
32
|
6
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
92.000
|
|
33
|
7
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang
|
128.000
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ
THUẬT CHỤP X-QUANG KHÁC
|
|
|
34
|
1
|
Chụp vòm mũi
họng
|
37.500
|
|
35
|
2
|
Chụp ống tai
trong
|
37.500
|
|
36
|
3
|
Chụp họng hoặc
thanh quản
|
37.500
|
|
37
|
4
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
300.000
|
|
38
|
5
|
Chụp CT
Scanner đến 32 dãy (bao gồm cả thuốc cản quang)
|
522.000
|
|
39
|
6
|
Chụp X-quang
số hóa 1 phim
|
52.000
|
|
40
|
7
|
Chụp X-quang số
hóa 2 phim
|
74.000
|
|
41
|
8
|
Chụp X-quang
số hóa 3 phim
|
96.000
|
|
42
|
9
|
Chụp hệ tiết
niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
279.000
|
|
43
|
10
|
Chụp niệu quản
- bể thận ngược dòng (UPR) số hóa
|
252.000
|
|
44
|
11
|
Chụp thực quản
có uống thuốc cản quang số hóa
|
137.000
|
|
45
|
12
|
Chụp dạ
dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa
|
137.000
|
|
46
|
13
|
Chụp khung đại
tràng có thuốc cản quang số hóa
|
173.000
|
|
47
|
14
|
Chụp CT Scanner
64 dãy đến 128 dãy.(Bao gồm cả thuốc cản quang)
|
1.278.000
|
Bao gồm cả thuốc cản quang
|
48
|
15
|
Chụp
CT-Scaner 64 dãy đến 128 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
932.000
|
|
|
C2
|
CÁC THỦ
THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
49
|
1
|
Thông đái
|
41.500
|
Bao gồm cả sonde
|
50
|
2
|
Thụt tháo
phân
|
26.000
|
|
51
|
3
|
Chọc hút hạch
hoặc u
|
38.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm có giá riêng
|
52
|
4
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp
|
44.500
|
|
53
|
5
|
Chọc dò màng bụng
hoặc màng phổi
|
63.000
|
|
54
|
6
|
Chọc rửa màng
phổi
|
85.000
|
|
55
|
7
|
Chọc hút khí
màng phổi
|
56.000
|
|
56
|
8
|
Thay rửa hệ
thống dẫn lưu màng phổi
|
35.000
|
|
57
|
9
|
Rửa bàng
quang (chưa bao gồm hóa chất)
|
76.000
|
|
58
|
10
|
Nong niệu đạo
và đặt thông đái. (bao gồm cả sonde)
|
94.000
|
|
59
|
11
|
Điều trị sùi
mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn)
|
81.000
|
|
60
|
12
|
Thận nhân tạo
chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần)
|
400.000
|
|
61
|
13
|
Lọc màng bụng
liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
195.000
|
|
62
|
14
|
Lọc màng bụng
liên tục 24 giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
444.000
|
|
63
|
15
|
Lọc màng bụng
chu kỳ (01 ngày)
|
237.000
|
|
64
|
16
|
Sinh thiết da
|
52.000
|
|
65
|
17
|
Sinh thiết hạch,
u
|
84.500
|
|
66
|
18
|
Sinh thiết
màng phổi
|
201.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
67
|
19
|
Nội soi ổ bụng
|
345.000
|
|
68
|
20
|
Nội soi ổ bụng
có sinh thiết
|
405.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
69
|
21
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
96.000
|
|
70
|
22
|
Nội soi thực
quản-dạ dày- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
143.000
|
|
71
|
23
|
Nội soi đại trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
120.000
|
|
72
|
24
|
Nội soi đại
trực tràng ống mềm có sinh thiết
|
172.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
73
|
25
|
Nội soi trực
tràng ống mềm không sinh thiết
|
78.000
|
|
74
|
26
|
Nội soi trực
tràng có sinh thiết
|
127.000
|
|
75
|
27
|
Nội soi bàng
quang không sinh thiết
|
215.000
|
|
76
|
28
|
Nội soi bàng
quang có sinh thiết
|
246.000
|
|
77
|
29
|
Nội soi bàng
quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…
|
408.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp dùng nhiều lần
|
78
|
30
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội soi
|
720.000
|
|
79
|
31
|
Dẫn lưu màng
phổi tối thiểu
|
325.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
80
|
32
|
Mở khí quản
|
367.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
81
|
33
|
Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản
|
438.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần
|
82
|
34
|
Đặt ống thông
tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
618.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng
|
83
|
35
|
Đặt ống thông
tĩnh mạch bằng Catheter 3 Nòng
|
504.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng
|
84
|
36
|
Thở máy (01
ngày điều trị)
|
350.000
|
|
85
|
37
|
Đặt nội khí
quản
|
270.000
|
|
86
|
38
|
Cấp cứu ngừng
tuần hoàn
|
189.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
87
|
39
|
Sinh thiết màng
hoạt dịch dưới hướng dẫn của siêu âm
|
570.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
88
|
40
|
Chọc hút tế
bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm
|
57.000
|
|
89
|
41
|
Chọc tháo dịch
màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
68.000
|
|
90
|
42
|
Thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
744.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
91
|
43
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
41.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
92
|
44
|
Thủ thuật chọc
hút tủy làm tủy đồ
|
282.000
|
Bao gồm cả kim hút tủy dùng nhiều lần
|
93
|
45
|
Mở thông bàng
quang (gây tê tại chỗ)
|
143.000
|
|
94
|
46
|
Chọc hút hạch
(hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm
|
52.000
|
|
95
|
47
|
Thận nhân tạo
cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần)
|
865.000
|
|
96
|
48
|
Nội soi phế quản ống mềm
|
323.000
|
|
97
|
49
|
Nội soi phế
quản ống mềm lấy dị vật (bao gồm rọ và thiết bị lấy dị vật)
|
1.035.000
|
|
98
|
50
|
Soi phế quản ống
mềm có sinh thiết
|
636.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN
TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG
|
|
|
99
|
51
|
Chôn chỉ (cấy
chỉ)
|
75.000
|
|
100
|
52
|
Châm (các
phương pháp châm)
|
31.000
|
|
101
|
53
|
Điện châm
|
33.000
|
|
102
|
54
|
Thủy
châm(không kể tiền thuốc)
|
16.000
|
|
103
|
55
|
Xoa bóp bấm
huyệt
|
18.000
|
|
104
|
56
|
Hồng ngoại
|
15.000
|
|
105
|
57
|
Điện phân
|
16.000
|
|
106
|
58
|
Sóng ngắn
|
18.000
|
|
107
|
59
|
Laser châm
|
40.000
|
|
108
|
60
|
Tử ngoại
|
18.000
|
|
109
|
61
|
Điện xung
|
16.000
|
|
110
|
62
|
Tập vận động
toàn thân (30 phút)
|
15.000
|
|
111
|
63
|
Tập vận động
đoạn chi (30 phút)
|
14.000
|
|
112
|
64
|
Siêu âm điều
trị
|
26.000
|
|
113
|
65
|
Điện từ trường
|
16.000
|
|
114
|
66
|
Bó Farafin
|
32.000
|
|
115
|
67
|
Cứu (Ngải cứu
/túi chườm)
|
18.000
|
|
116
|
68
|
Kéo nắn, kéo
dãn cột sống, các khớp
|
20.000
|
|
|
C3
|
CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
117
|
1
|
Cắt chỉ
|
29.000
|
|
118
|
2
|
Thay băng vết
thương chiều dài dưới 15cm
|
39.000
|
|
119
|
3
|
Thay băng vết
thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm
|
52.000
|
|
120
|
4
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
68.000
|
|
121
|
5
|
Thay băng vết
thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng
|
75.000
|
|
122
|
6
|
Thay băng vết
thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
104.000
|
|
123
|
7
|
Thay băng vết
thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng
|
124.000
|
|
124
|
8
|
Tháo bột: cột
sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu
|
29.000
|
|
125
|
9
|
Tháo bột khác
|
25.000
|
|
126
|
10
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài < 10 cm
|
101.000
|
|
127
|
11
|
Vết thương phần
mềm tổn thương nông chiều dài > 10 cm
|
130.000
|
|
128
|
12
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều
|
137.000
|
|
|
|
dài < 10
cm
|
|
|
129
|
13
|
Vết thương phần
mềm tổn thương sâu chiều dài > 10 cm
|
150.000
|
|
130
|
14
|
Cắt bỏ những
u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da
|
117.000
|
|
131
|
15
|
Chích rạch nhọt,
Apxe nhỏ dẫn lưu
|
68.000
|
|
132
|
16
|
Cắt phymosis (Mức
giá này chưa bao gồm chi phí phương pháp vô cảm bằng gây mê (đối với trẻ em))
|
180.000
|
|
133
|
17
|
Thắt các búi
trĩ hậu môn
|
143.000
|
|
134
|
18
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán)
|
37.000
|
|
135
|
19
|
Nắn trật khớp
khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền)
|
153.000
|
|
136
|
20
|
Nắn trật khớp
vai (bột tự cán)
|
46.000
|
|
137
|
21
|
Nắn trật khớp
vai (bột liền)
|
146.000
|
|
138
|
22
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán)
|
42.000
|
|
139
|
23
|
Nắn trật khớp
khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền)
|
107.000
|
|
140
|
24
|
Nắn trật khớp
háng (bột tự cán)
|
117.000
|
|
141
|
25
|
Nắn trật khớp
háng (bột liền)
|
455.000
|
|
142
|
26
|
Nắn, bó bột
xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán)
|
117.000
|
|
143
|
27
|
Nắn, bó bột
xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền)
|
358.000
|
|
144
|
28
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột tự cán)
|
46.000
|
|
145
|
29
|
Nắn, bó bột
xương cẳng chân (bột liền)
|
107.000
|
|
146
|
30
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột tự cán)
|
46.000
|
|
147
|
31
|
Nắn, bó bột
xương cánh tay (bột liền)
|
107.000
|
|
148
|
32
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột tự cán)
|
38.000
|
|
149
|
33
|
Nắn, bó bột
gãy xương cẳng tay (bột liền)
|
107.000
|
|
150
|
34
|
Nắn, bó bột
bàn chân/ bàn tay (bột tự cán)
|
36.000
|
|
151
|
35
|
Nắn, bó bột bàn
chân/ bàn tay (bột liền)
|
91.000
|
|
152
|
36
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
91.000
|
|
153
|
37
|
Nắn, bó bột
trật khớp háng bẩm sinh (bột liền)
|
387.000
|
|
154
|
38
|
Nắn có gây mê,
bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm
ngoài (bột tự cán)
|
202.000
|
|
155
|
39
|
Nắn có gây
mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay
lõm ngoài (bột liền)
|
322.000
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ
KHOA
|
|
|
156
|
1
|
Hút buồng tử
cung do rong kinh rong huyết
|
68.000
|
|
157
|
2
|
Nạo sót thai,
nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ
|
159.000
|
|
158
|
3
|
Đỡ đẻ thường
ngôi chỏm
|
341.000
|
|
159
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi
ngược
|
377.000
|
|
160
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh
đôi trở lên
|
416.000
|
|
161
|
6
|
Forceps hoặc
Giác hút sản khoa
|
345.000
|
|
162
|
7
|
Chích apxe
tuyến vú
|
78.000
|
|
163
|
8
|
Xoắn hoặc cắt
bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
140.000
|
|
164
|
9
|
Phẫu thuật lấy
thai lần đầu
|
1.200.000
|
|
165
|
10
|
Phẫu thuật lấy
thai lần thứ 2 trở lên
|
1.350.000
|
|
166
|
11
|
Phá thai đến
hết 7 tuần bằng thuốc
|
101.000
|
|
167
|
12
|
Phá thai từ
13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc
|
280.000
|
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
168
|
1
|
Đo nhãn áp
|
10.000
|
|
169
|
2
|
Đo Javal
|
10.000
|
|
170
|
3
|
Đo thị trường,
ám điểm
|
9.000
|
|
171
|
4
|
Thử kính loạn
thị
|
7.000
|
|
172
|
5
|
Soi đáy mắt
|
14.000
|
|
173
|
6
|
Tiêm hậu nhãn
cầu một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)
|
11.000
|
|
174
|
7
|
Tiêm dưới kết
mạc một mắt (Chưa tính thuốc tiêm)
|
12.000
|
|
175
|
8
|
Thông lệ đạo
một mắt
|
22.000
|
|
176
|
9
|
Thông lệ đạo
hai mắt
|
38.000
|
|
177
|
10
|
Chích chắp/ lẹo
|
29.000
|
|
178
|
11
|
Lấy dị vật kết
mạc nông một mắt
|
17.000
|
|
179
|
12
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây tê)
|
20.000
|
|
180
|
13
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây tê)
|
143.000
|
|
181
|
14
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê (Chưa tính chi phí màng ối).
|
432.000
|
Các dịch vụ từ số thứ tự 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả
chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
182
|
15
|
Mổ quặm 1 mi
- gây tê
|
228.000
|
|
183
|
16
|
Mổ quặm 2 mi
- gây tê
|
328.000
|
|
184
|
17
|
Mổ quặm 3 mi
- gây tê
|
439.000
|
|
185
|
18
|
Mổ quặm 4 mi
- gây tê
|
514.000
|
|
186
|
19
|
Phẫu thuật mộng
đơn thuần một mắt - gây tê
|
400.000
|
|
187
|
20
|
Phẫu thuật mộng
đơn một mắt - gây mê
|
748.000
|
|
188
|
21
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây tê
|
348.000
|
|
189
|
22
|
Khâu da mi, kết
mạc mi bị rách - gây mê
|
683.000
|
|
190
|
23
|
Lấy dị vật
giác mạc nông, một mắt (gây mê)
|
390.000
|
|
191
|
24
|
Lấy dị vật
giác mạc sâu, một mắt (gây mê)
|
468.000
|
|
192
|
25
|
Phẫu thuật cắt
mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê (Chưa tính chi phí màng ối)
|
767.000
|
|
193
|
26
|
Mổ quặm 1 mi
- gây mê
|
566.000
|
|
194
|
27
|
Mổ quặm 2 mi
- gây mê
|
650.000
|
|
195
|
28
|
Mổ quặm 3 mi
- gây mê
|
754.000
|
|
196
|
29
|
Mổ quặm 4 mi
- gây mê
|
832.000
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI
- HỌNG
|
|
|
197
|
1
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây tê)
|
85.000
|
|
198
|
2
|
Trích rạch apxe
thành sau họng (gây tê)
|
85.000
|
|
199
|
3
|
Cắt Amiđan
(gây tê)
|
101.000
|
|
200
|
4
|
Nội soi chọc
rửa xoang hàm (gây tê)
|
111.000
|
|
201
|
5
|
Nội soi chọc
thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê)
|
117.000
|
|
202
|
6
|
Lấy dị vật tai
ngoài đơn giản
|
49.000
|
|
203
|
7
|
Lấy dị vật
tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê)
|
93.000
|
|
204
|
8
|
Lấy dị vật
trong mũi không gây mê
|
81.000
|
|
205
|
9
|
Lấy dị vật
trong mũi có gây mê
|
345.000
|
|
206
|
10
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây tê ống cứng
|
78.000
|
|
207
|
11
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây tê ống mềm
|
105.000
|
|
208
|
12
|
Lấy di vật
thanh quản gây tê ống cứng
|
94.000
|
|
209
|
13
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
138.000
|
|
210
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây tê
|
123.000
|
|
211
|
15
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
254.000
|
|
212
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
485.000
|
|
213
|
17
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây mê ống cứng
|
282.000
|
|
214
|
18
|
Nội soi lấy dị
vật thực quản gây mê ống mềm
|
294.000
|
|
215
|
19
|
Lấy di vật
thanh quản gây mê ống cứng
|
306.000
|
|
216
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây mê
|
237.000
|
|
217
|
21
|
Trích rạch
apxe Amiđan (gây mê)
|
371.000
|
|
218
|
22
|
Trích rạch
apxe thành sau họng (gây mê)
|
371.000
|
|
219
|
23
|
Cắt Amiđan
(gây mê)
|
660.000
|
|
220
|
24
|
Nội soi đốt
điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê
|
318.000
|
|
221
|
25
|
Mổ cắt bỏ u
bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê
|
484.000
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM
- MẶT
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật
về răng, miệng
|
|
|
222
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân
răng sữa
|
14.000
|
|
223
|
2
|
Nhổ răng số 8
bình thường
|
68.000
|
|
224
|
3
|
Nhổ răng số 8
có biến chứng khít hàm
|
124.000
|
|
225
|
4
|
Lấy cao răng
và đánh bóng một vùng/ một hàm
|
33.000
|
|
226
|
5
|
Lấy cao răng
và đánh bóng hai hàm
|
59.000
|
|
227
|
6
|
Rửa chấm thuốc
điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
20.000
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả
tháo lắp
|
|
|
228
|
1
|
Một răng
|
150.000
|
Từ 02 răng trở lên, mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền
phí gửi labo
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố
định
|
|
|
229
|
1
|
Răng chốt đơn
giản
|
146.000
|
|
230
|
2
|
Mũ chụp nhựa
|
168.000
|
|
231
|
3
|
Mũ chụp kim loại
|
198.000
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu
thuật, thủ thuật hàm mặt
|
|
|
232
|
1
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài < 5 cm
|
94.000
|
|
233
|
2
|
Khâu vết
thương phần mềm nông dài > 5 cm
|
130.000
|
|
234
|
3
|
Khâu vết thương
phần mềm sâu dài < 5 cm
|
124.000
|
|
235
|
4
|
Khâu vết
thương phần mềm sâu dài > 5 cm
|
163.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU
THUẬT, THỦ THUẬT CÒN LẠI KHÁC (THEO SỐ THỨ TỰ CỦA TT 04 TỪ: 270-277) (Danh
mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã
bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng
chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong
phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
|
C4.1.1
|
NGOẠI TỔNG
HỢP
|
|
|
236
|
1
|
Phẫu thuật
tán sỏi niệu quản qua nội soi đường dưới (chưa tính Sonde JJ)
|
870.000
|
|
237
|
2
|
Phẫu thuật
viêm ruột thừa cấp (mổ nội soi)
|
2.060.000
|
|
238
|
3
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ nội soi)
|
2.100.000
|
|
239
|
4
|
Phẫu thuật sỏi
túi mật (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.646.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.753.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
818.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.081.000
|
|
240
|
5
|
Phẫu thuật cắt
túi mật nội soi do sỏi hoặc polyp
|
1.990.000
|
|
241
|
6
|
Phẫu thuật cắt
đoạn đại tràng qua nội soi
|
1.990.000
|
|
242
|
7
|
Phẫu thuật sỏi
ống mật chủ (mổ hở)
|
2.520.000
|
|
243
|
8
|
Phẫu thuật sỏi
ống mật chủ (mổ nội soi)
|
2.160.000
|
|
244
|
9
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.729.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.836.000
|
|
245
|
10
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng dạ dày (mổ nội soi)
|
2.110.000
|
|
246
|
11
|
Phẫu thuật cắt
dạ dày bán phần
|
2.520.000
|
|
247
|
12
|
Phẫu thuật cắt
k vú
|
2.520.000
|
|
248
|
13
|
Phẫu thuật tắc
ruột
|
|
|
|
13.1
|
Phẫu thuật tắc
ruột do dây chằng (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.806.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.913.000
|
|
|
13.2
|
Phẫu thuật tắc
ruột do giun hoặc dị vật ruột non (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.763.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.869.000
|
|
249
|
14
|
Phẫu thuật lấy
sỏi thận
|
2.520.000
|
|
250
|
15
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản sát thành bàng quang
|
2.520.000
|
|
251
|
16
|
Phẫu thuật cắt
bàng quang bán phần
|
2.520.000
|
|
252
|
17
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa bàng quang
|
2.520.000
|
|
253
|
18
|
Phẫu thuật
bóc bướu lành tiền liệt tuyến
|
2.490.000
|
|
254
|
19
|
Phẫu thuật vỡ
bàng quang:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.729.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.836.000
|
|
255
|
20
|
Phẫu thuật vỡ
bàng quang qua nội soi
|
2.110.000
|
|
256
|
21
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản qua nội soi hông lưng
|
2.110.000
|
|
257
|
22
|
Phẫu thuật cắt
thận, tuyến thượng thận qua nội soi
|
2.110.000
|
|
258
|
23
|
Phẫu thuật hẹp
bể thận, niệu quản qua nội soi
|
2.110.000
|
|
259
|
24
|
Phẫu thuật cắt
thận
|
2.065.000
|
|
260
|
25
|
Phẫu thuật vết
thương thận, niệu quản
|
2.520.000
|
|
261
|
26
|
Phẫu thuật tạo
hình niệu quản
|
2.520.000
|
|
262
|
27
|
Phẫu thuật cắt
nối niệu đạo trước
|
1.370.000
|
|
263
|
28
|
Phẫu thuật cắt
nối niệu đạo sau
|
2.520.000
|
|
264
|
29
|
Phẫu thuật
tinh hoàn ẩn 1 bên
|
2.520.000
|
|
265
|
30
|
Cắt u máu, u
bạch huyết vùng cổ, nách, bẹn có đk >10 (trẻ em)
|
2.460.000
|
|
266
|
31
|
Phẫu thuật vết
thương thấu bụng, chấn thương bụng kín ở trẻ em
|
2.520.000
|
|
267
|
32
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do thủng đường tiêu hóa ở trẻ em
|
2.520.000
|
|
268
|
33
|
Phẫu thuật nội
soi cắt hạch giao cảm ngực
|
1.910.000
|
|
259
|
34
|
Phẫu thuật mở
lồng ngực khâu phổi hoặc vết thương tim
|
2.160.000
|
|
270
|
35
|
Phẫu thuật
khâu lỗ thủng dạ dày hoặc tá tràng (nội soi)
|
2.070.000
|
|
271
|
36
|
Phẫu thuật
khâu ruột non hoặc cắt đoạn ruột non:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.998.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
272
|
37
|
Phẫu thuật cắt
đại tràng nối ngay
|
2.520.000
|
|
273
|
38
|
Phẫu thuật cắt
chỏm nang gan hoặc nang thận (nội soi)
|
2.153.000
|
|
274
|
39
|
Phẫu thuật vết
thương thấu bụng ở người lớn
|
2.520.000
|
|
275
|
40
|
Phẫu thuật chấn
thương bụng kín
|
2.520.000
|
|
276
|
41
|
Phẫu thuật khâu
vỡ gan hoặc cắt gan không điển hình do chấn thương
|
2.520.000
|
|
277
|
42
|
Phẫu thuật cắt
lách do chấn thương hoặc bệnh lý
|
2.520.000
|
|
278
|
43
|
Phẫu thuật nối
nang tụy - hổng tràng hoặc túi mật - hổng tràng
|
2.520.000
|
|
279
|
44
|
Phẫu thuật
Longo cải tiến
|
1.510.000
|
|
280
|
45
|
Phẫu thuật hạ
bóng trực tràng (Penax cải tiến)
|
2.520.000
|
|
281
|
46
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do ruột thừa (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.696.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.802.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
867.000
|
|
282
|
47
|
Phẫu thuật
viêm ruột thừa cấp (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.640.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.747.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
812.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.075.000
|
|
283
|
48
|
Phẫu thuật
thoát vị bẹn hoặc đùi hoặc nang thừng tinh (chưa kể lưới tái tạo)
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.519.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
691.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
955.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
544.000
|
|
284
|
49
|
Phẫu thuật cắt
trĩ
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.706.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
771.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.035.000
|
|
285
|
50
|
Phẫu thuật bướu
cổ
|
1.400.000
|
|
286
|
51
|
Rò hậu môn
|
1.280.000
|
|
287
|
52
|
Phẫu thuật lấy
sỏi niệu quản đoạn lưng hoặc chậu
|
1.400.000
|
|
288
|
53
|
Phẫu thuật xoắn,
vỡ tinh hoàn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.521.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.628.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
693.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
956.000
|
|
289
|
54
|
Phẫu thuật vỡ
vật hang:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.682.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.788.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
968.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
853.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.117.000
|
|
290
|
55
|
Phẫu thuật
làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ sơ sinh
|
1.200.000
|
|
291
|
56
|
Phẫu thuật tắc
ruột các loại ở trẻ em
|
1.400.000
|
|
292
|
57
|
Phẫu thuật
nang ống mật chủ
|
1.400.000
|
|
293
|
58
|
Phẫu thuật
phình đại tràng bẩm sinh
|
1.200.000
|
|
294
|
59
|
Phẫu thuật
khâu phục hồi mạch máu vùng cổ do chấn thương
|
1.400.000
|
|
295
|
60
|
Phẫu thuật cắt
bao quy đầu trẻ em dưới gây mê
|
1.120.000
|
|
296
|
61
|
Dẫn lưu túi mật
và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.306.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.412.000
|
297
|
62
|
Phẫu thuật cắt
dương vật + nạo hạch:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.797.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.904.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
969.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.232.000
|
298
|
63
|
Phẫu thuật cắt
dương vật không nạo hạch:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.587.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.693.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
758.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.022.000
|
299
|
64
|
Phẫu thuật cắt
túi mật (mổ hở):
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.674.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.780.000
|
300
|
65
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa Mecken (Mổ hở)trẻ em:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.666.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.772.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
837.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.101.000
|
301
|
66
|
Phẫu thuật cắt
túi thừa niệu đạo:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.551.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
838.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
723.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
987.000
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
576.000
|
302
|
67
|
Phẫu thuật dẫn
lưu nước tiểu bàng quang:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.575.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.681.000
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
861.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
747.000
|
|
|
Gây tê ngoài
màng cứng
|
1.010.000
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
600.000
|
303
|
68
|
Phẫu thuật dẫn
lưu thận qua da:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.724.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.830.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
895.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.159.000
|
304
|
69
|
Phẫu thuật
đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.268.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.374.000
|
305
|
70
|
Phẫu thuật
làm hậu môn nhân tạo:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.719.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.825.000
|
306
|
71
|
Phẫu thuật lấy
sỏi bàng quang (mổ hở):
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.771.000
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.878.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
943.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.207.000
|
307
|
72
|
Phẫu thuật mở
hổng tràng:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.661.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.767.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
832.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.096.000
|
308
|
73
|
Phẫu thuật nội
soi cắt toàn bộ tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp/ cắt 1 thùy tuyến giáp + eo
giáp:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
3.600.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
3.600.000
|
309
|
74
|
Phẫu thuật nội
soi thoát vị bẹn (chưa gồm lưới tái tạo):
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.959.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.065.000
|
310
|
75
|
Phẫu thuật nội
soi khâu lỗ thủng đại tràng:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.311.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.418.000
|
311
|
76
|
Phẫu thuật nối
vị tràng (mổ hở):
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.000.000
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
2.000.000
|
312
|
77
|
Phẫu thuật sa trực tràng:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.619.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.725.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.790.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
2.054.000
|
313
|
78
|
Phẫu thuật u
mạc treo có cắt ruột:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.499.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.605.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.670.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.934.000
|
314
|
79
|
Phẫu thuật u
mạc treo không cắt ruột:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.723.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.830.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
895.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.158.000
|
315
|
80
|
Phẫu thuật
ung thư tuyến giáp:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.183.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.290.000
|
|
C4.1.2
|
NGOẠI CHẤN
THƯƠNG
|
|
|
316
|
81
|
Phẫu thuật nối
lại bàn chân hoặc các ngón tay bị đứt lìa
|
|
|
|
81.1
|
Phẫu thuật nối
lại bàn chân:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
3.200.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
3.307.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
2.372.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
2.635.000
|
|
|
81.2
|
Phẫu thuật nối
lại ngón tay: 1 ngón, 2 ngón hoặc > = 3 ngón:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.103.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.210.000
|
|
|
|
Gây tê tùng
|
1.206.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.128.000
|
|
317
|
82
|
Phẫu thuật nối
lại chi đứt lìa:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
4.622.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
4.729.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
3.794.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
4.057.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
3.725.000
|
|
318
|
83
|
Phẫu thuật cắt
cụt dưới mấu chuyển xương đùi
|
3.500.000
|
|
319
|
84
|
Phẫu thuật chuyển
gân trong liệt thần kinh quay
|
3.000.000
|
|
320
|
85
|
Phẫu thuật kết
hợp xương không phải nẹp vít (Phẫu thuật kết hợp xương đùi, xương chày, xương
cánh tay, xương cẳng tay, xương bàn, ngón,... không phải nẹp vít(không kể dụng
cụ kết hợp xương):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.092.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.199.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.264.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.527.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.195.000
|
|
321
|
86
|
Phẫu thuật nối
gân gấp, gân duỗi, gân ACHILLES
|
|
|
|
86.1
|
Phẫu thuật nối
gân Achiiles
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.102.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.209.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.389.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.274.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.537.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.127.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
1.067.000
|
|
|
86.2
|
Phẫu thuật nối
gân cánh tay (Nhị đầu, tam đầu)
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.142.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.248.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.428.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.245.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.166.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
1.106.000
|
|
|
86.3
|
Phẫu thuật nối
gân cơ tứ đầu đùi
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.222.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.329.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.394.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.658.000
|
|
|
86.4
|
Phẫu thuật nối
gân gấp, gân duỗi ở bàn chân, ngón chân
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.077.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.184.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.364.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.249.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.512.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.102.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
1.042.000
|
|
|
86.5
|
Phẫu thuật nối
gân gấp, gân duỗi ở bàn tay, ngón tay
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.943.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.050.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.229.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.046.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
968.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
908.000
|
|
|
86.6
|
Phẫu thuật nối
gân gấp, gân duỗi ở cổ tay, cẳng tay
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
3.229.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
3.335.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
2.515.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
2.332.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
2.254.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
2.193.000
|
|
322
|
87
|
Vi phẫu nối thần
kinh hoặc mạch máu
|
2.160.000
|
|
323
|
88
|
Phẫu thuật
bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
2.160.000
|
|
324
|
89
|
Kết hợp
xương, néo ép xương bánh chè:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.460.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.724.000
|
|
325
|
90
|
Phẫu thuật cắt
u xương lành:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.712.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.818.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
883.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.147.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
815.000
|
|
326
|
91
|
Cắt lọc vết
thương gãy hở, nắn chỉnh cố định tạm
|
2.160.000
|
|
327
|
92
|
Phẫu thuật
tái tạo dây chằng chéo khớp gối (chưa tính vít xốp)
|
2.340.000
|
|
328
|
93
|
Phẫu thuật đục
xương viêm tủy mạn
|
|
|
|
93.1
|
Phẫu thuật
viêm xương (không phải xương đùi): Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.794.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.901.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.081.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
966.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.229.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
897.000
|
|
|
93.2
|
Phẫu thuật
viêm xương đùi: Đục mở lấy xương chết, dẫn lưu:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.918.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.090.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.353.000
|
|
329
|
94
|
Phẫu thuật
viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.936.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.043.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.108.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.371.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.039.000
|
|
330
|
95
|
Phẫu thuật cắt
u máu trong xương
|
2.160.000
|
|
331
|
96
|
Phẫu thuật u
máu khu trú <5 cm:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.605.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.711.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
891.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
776.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.040.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
708.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
629.000
|
|
332
|
97
|
Phẫu thuật cắt
u xơ cơ xâm lấn
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.733.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.840.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
905.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.168.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
836.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
758.000
|
|
333
|
98
|
Gỡ dính thần
kinh hoặc gân
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.187.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.293.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.473.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.358.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.622.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.290.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.211.000
|
|
334
|
99
|
Phẫu thuật vết
thương thấu khớp:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.220.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.326.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thường
|
1.506.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.391.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.655.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.323.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.245.000
|
|
335
|
100
|
Phẫu thuật cắt
u xương sụn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.824.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.930.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.110.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
995.000
|
|
|
|
Gây tê ngoài
màng cứng
|
1.259.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
927.000
|
|
336
|
101
|
Phẫu thuật cắt
bỏ sụn chêm khớp gối:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.905.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.011.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.076.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.340.000
|
|
337
|
102
|
Phẫu thuật mở
khoang và giải phóng các mạch bị chèn ép ở các chi:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.938.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
2.044.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.224.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.109.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.373.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.041.000
|
|
|
|
Tiền mê + gây
tê tại chỗ
|
962.000
|
|
338
|
103
|
Phẫu thuật điều
trị trật khớp
|
|
|
|
103.1
|
Phẫu thuật điều
trị trật khớp cùng đòn (chưa tính đinh, vít):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.821.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.928.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
924.000
|
|
|
103.2
|
Phẫu thuật điều
trị trật khớp háng
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.029.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.136.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.201.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.464.000
|
|
|
103.3
|
Phẫu thuật điều
trị trật khớp khuỷu
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.862.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.968.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
965.000
|
|
339
|
104
|
Phẫu thuật tạo
xương viêm và chuyển vạt da có cuống che phủ:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.864.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.971.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.150.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.036.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.299.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
967.000
|
|
340
|
105
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích < 5%:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.247.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.132.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.396.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.064.000
|
|
|
|
Tiền mê + gây
tê tại chỗ
|
986.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
925.000
|
|
341
|
106
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích từ 5% - 10%:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.221.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.484.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.152.000
|
|
342
|
107
|
Phẫu thuật
ghép da mãnh diện tích > 10%:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.217.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.323.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.388.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.652.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.320.000
|
|
343
|
108
|
Phẫu thuật
ghép da dày (tạo hình cắt sẹo):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.423.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.308.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.571.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.239.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.161.000
|
|
344
|
109
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da không có mạch nuôi (tại chỗ):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.921.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.208.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.093.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.357.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.025.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
946.000
|
|
345
|
110
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da có cuốn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.014.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.120.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.300.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.185.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.449.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.117.000
|
|
346
|
111
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng < 5%
|
|
|
|
111.1
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử tiếp tuyến bỏng <10% ở người lớn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.581.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
868.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
753.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.016.000
|
|
|
|
Gây tê tùng
|
684.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
606.000
|
|
|
111.2
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng tiếp tuyến <3% ở trẻ em:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.495.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
781.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
666.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
930.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
598.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
519.000
|
|
|
111.3
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng tiếp tuyến 3-8% ở trẻ em:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.609.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.715.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
895.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
781.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.044.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
712.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
634.000
|
|
347
|
112
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng > 5%
|
|
|
|
112.1
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử tiếp tuyến bỏng 10- 15% ở người lớn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.793.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.899.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.079.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
964.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.228.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
896.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
818.000
|
|
|
112.2
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử tiếp tuyến bỏng >15% ở người lớn:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.906.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.012.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.192.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.077.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.341.000
|
|
|
112.3
|
Phẫu thuật cắt
hoại tử bỏng tiếp tuyến >8% ở trẻ em:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.855.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.961.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.141.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.026.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.290.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
958.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
879.000
|
|
348
|
113
|
Phẫu thuật kết
hợp xương mác. lồi cầu ngoài xương cánh tay. mỏm trên ròng rọc xương cánh tay....
không phải nẹp vít (không kể dụng cụ kết hợp xương)
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.695.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.801.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
867.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.130.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
798.000
|
|
349
|
114
|
Dò mủ mô mềm ở
bàn tay hoặc bàn chân do dị vật
|
1.090.000
|
|
350
|
115
|
Phẩu thuật lấy
dị vật ở các chi:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
934.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
819.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.083.000
|
|
|
|
Gây tê
tùng
|
751.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
672.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
612.000
|
|
351
|
116
|
Dẫn lưu viêm
mủ khớp không sai khớp
|
1.167.000
|
|
352
|
117
|
Phẫu thuật sửa
mỏm cụt các ngón tay. ngón chân (Phẫu thuật tháo đốt ngón tay. chân):
|
|
|
|
|
Tiền mê + gây
tê tại chỗ
|
503.000
|
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
443.000
|
|
353
|
118
|
Phẫu thuật cắt
cục chai gan chân hoặc tay
|
930.000
|
|
354
|
119
|
Phẫu thuật cắt
cụt cẳng hoặc bàn chân:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.990.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.161.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.425.000
|
355
|
120
|
Phẫu thuật cắt
cụt cẳng tay hoặc cánh tay:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.966.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.069.000
|
356
|
121
|
Phẫu thuật cắt
cụt đùi:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.302.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.409.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.474.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.737.000
|
357
|
122
|
Phẫu thuật
khâu da thì 2:
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
541.000
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
480.000
|
358
|
123
|
Phẫu thuật nối
ngón chân bị đứt lìa:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.103.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.210.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.275.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.538.000
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.128.000
|
359
|
124
|
Phẫu thuật nối
shunt A-V:
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.440.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.704.000
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.372.000
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.293.000
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
1.233.000
|
360
|
125
|
Phẫu thuật nối
thần kinh hoặc mạch máu:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.566.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.672.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.737.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
2.001.000
|
|
|
Gây tê
tùng
|
1.669.000
|
361
|
126
|
Phẫu thuật u
máu lan tỏa > 5cm:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.680.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.786.000
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
966.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
851.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.115.000
|
|
|
Gây tê
tùng
|
783.000
|
362
|
127
|
Phẫu thuật
viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận động:
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.600.000
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
944.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
829.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.092.000
|
|
|
Gây tê
tùng
|
760.000
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
682.000
|
|
|
Gây tê tại
chỗ
|
622.000
|
|
C4.1.3
|
NGOẠI THẦN
KINH
|
|
|
363
|
128
|
Khâu vết
thương xoang tĩnh mạch dọc trên/ xoang TM bên/ xoang hơi tráng
|
3.000.000
|
|
364
|
129
|
Phẫu thuật
máu tụ ngoài màng cứng
|
2.520.000
|
|
365
|
130
|
Phẫu thuật vết
thương sọ não hở
|
2.520.000
|
|
366
|
131
|
Phẫu thuật
lún sọ
|
2.520.000
|
|
367
|
132
|
Phẫu thuật hẹp
hộp sọ
|
2.520.000
|
|
368
|
133
|
Phẫu thuật
máu tụ dưới màn cứng:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.897.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
3.003.000
|
|
369
|
134
|
Phẫu thuật
máu tụ trong não
|
2.520.000
|
|
370
|
135
|
Phẫu thuật
máu tụ dưới màng cứng mãn tính
|
918.000
|
|
371
|
136
|
Phẫu thuật lấy
u bán cầu đại não
|
2.160.000
|
|
372
|
137
|
Phẫu thuật lấy
u màng não vòm sọ
|
2.160.000
|
|
373
|
138
|
Phẫu thuật lấy
u hậu nhãn cầu
|
2.160.000
|
|
374
|
139
|
Phẫu thuật
apxe não
|
2.520.000
|
|
375
|
140
|
Phẫu thuật
thoát vị não màng não
|
2.520.000
|
|
376
|
141
|
Phẫu thuật vá
dò dịch não tủy qua mũi
|
2.160.000
|
|
377
|
142
|
Phẫu thuật
thoát vị đĩa đệm
|
2.520.000
|
|
378
|
143
|
Phẫu thuật
chèn ép tủy sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
379
|
144
|
Phẫu thuật
trượt thân sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
380
|
145
|
Phẫu thuật kết
hợp xương nẹp vít chấn thương cột sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
381
|
146
|
Phẫu thuật
lao cột sống (chưa kể nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
382
|
147
|
Phẫu thuật vết
thương tủy sống
|
2.520.000
|
|
383
|
148
|
Phẫu thuật cắt
u tủy sống
|
2.160.000
|
|
384
|
149
|
Phẫu thuật
ghép khuyết xương sọ:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.758.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.864.000
|
|
385
|
150
|
Phẫu thuật u
xương sọ
|
2.160.000
|
|
386
|
151
|
Phẫu thuật cắt
u thần kinh
|
2.160.000
|
|
387
|
152
|
Phẫu thuật dẫn
lưu não thất
|
1.400.000
|
|
388
|
153
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít cột sống
|
1.400.000
|
|
389
|
154
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính > 5cm
|
1.121.000
|
|
390
|
155
|
Phẫu thuật cắt
u da đầu đường kính < 5cm
|
677.000
|
|
391
|
156
|
Phẫu thuật rạch
máu tụ dưới da đầu
|
677.000
|
|
392
|
157
|
Phẫu thuật nhấc
xương đầu lún qua da ở trẻ em
|
652.000
|
|
393
|
158
|
Phẫu thuật cắt
u cùng cụt
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.569.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.676.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
741.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.004.000
|
|
394
|
159
|
Phẫu thuật cắt
dây thần kinh tam thoa
|
1.120.000
|
|
395
|
160
|
Phẫu thuật giải
ép thần kinh giữa (hội chứng ống cổ tay)
|
770.000
|
|
|
C4.1.4
|
MẮT
|
|
|
396
|
161
|
Phẫu thuật
làm nhuyễn thể thủy tinh bằng siêu âm. đặt TTT nhân tạo (không tính TTT nhân
tạo)
|
1.550.000
|
|
|
C4.1.5
|
RĂNG - HÀM
- MẶT
|
|
|
397
|
162
|
Phẫu thuật điều
trị gãy cũng tiếp - gò má (không nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
398
|
163
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm trên - gò má (không nẹp vít)
|
2.520.000
|
|
499
|
164
|
Phẫu thuật điều
trị gãy cũng tiếp - gò má (có nẹp vít)
|
2.512.000
|
|
400
|
165
|
Cắt bỏ u lành
tính vùng tuyến mang tai hoặc dưới hàm từ 2-5cm:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.705.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.811.000
|
|
401
|
166
|
Phẫu thuật
tháo nẹp vít xương vùng hàm mặt
|
1.318.000
|
|
402
|
167
|
Mở xoang hàm
(phẫu thuật Caldwell luc lấy chóp răng)
|
1.400.000
|
|
403
|
168
|
Khâu bịt lấp
lỗ thông mũi - vòm miệng
|
1.126.000
|
|
404
|
169
|
Khâu lộn thông
ra ngoài điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.400.000
|
|
405
|
170
|
Phẫu thuật
chuyển vạt da điều trị khuyết hổng vùng mặt (do CT hoặc bệnh lý)
|
650.000
|
|
406
|
171
|
Phẫu thuật sửa
sẹo xấu. nếp nhăn nhỏ
|
520.000
|
|
407
|
172
|
Phẫu thuật điều
trị gãy xương hàm dưới (không có nẹp vít)
|
1.400.000
|
|
408
|
173
|
Cố định xương
hàm gãy bằng nẹp. máng. cung hoặc chỉ thép
|
525.000
|
|
409
|
174
|
Nhổ răng khôn
mọc lệch 90 độ hoặc ngầm dưới lợi. dưới niêm mạc
|
1.277.000
|
|
410
|
175
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng
|
1.241.000
|
|
411
|
176
|
Cắt cuốn răng
hàng loạt. từ 4 răng trở lên
|
1.020.000
|
|
412
|
177
|
Phẫu thuật
rút chỉ thép KHX. treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.120.000
|
|
413
|
178
|
Phẫu thuật điều
chỉnh xương ổ răng và nhổ từ 4 răng trở lên
|
1.120.000
|
|
414
|
179
|
Cắt u lợi
< 2cm
|
238.000
|
|
415
|
180
|
Mài răng có
chọn lọc để điều chỉnh khớp cắn
|
152.000
|
|
416
|
181
|
Tháo cung. chỉ
thép. máng cố định xương hàm
|
145.000
|
|
417
|
182
|
Nhổ răng vĩnh
viễn thông thường
|
26.000
|
|
418
|
183
|
Nhổ răng vĩnh
viễn khó
|
61.000
|
|
419
|
184
|
Phẫu thuật cắt
lợi trùm
|
60.000
|
|
420
|
185
|
Phẫu thuật lấy
răng ngầm trong xương
|
1.459.000
|
|
|
C4.1.6
|
TAI - MŨI
- HỌNG
|
|
|
421
|
186
|
Phẫu thuật nội
soi vá màng nhĩ
|
2.160.000
|
|
422
|
187
|
Phẫu thuật đặt
Diabolo - Thông khí tai giữa
|
1.994.000
|
|
423
|
188
|
Phẫu thuật điều
mổ hở xoang hàm
|
2.036.000
|
|
424
|
189
|
Phẫu thuật cắt
vách ngăn mũi:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.935.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
960.000
|
|
425
|
190
|
Phẫu thuật mổ
hở xoang tráng
|
2.267.000
|
|
426
|
191
|
Phẫu thuật nội
soi chỉnh hình vách ngăn mũi hoặc chỉnh hình cuốn mũi giữa hoặc chỉnh hình cuống
mũi dưới:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.853.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.959.000
|
|
C4.1.7
|
SẢN KHOA
|
|
|
427
|
192
|
Mổ đẻ cắt tử cung
toàn phần:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.247.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.353.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.484.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.682.000
|
|
428
|
193
|
Mổ đẻ + Triệt
sản
|
1.406.000
|
|
429
|
194
|
Mổ nội soi cắt tử cung
|
2.086.000
|
|
430
|
195
|
Mổ nội soi ổ
bụng chẩn đoán
|
2.068.000
|
|
431
|
196
|
Tái tạo thành
trước. thành sau âm đạo:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.294.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.179.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.443.000
|
|
|
|
Tiền mê +
gây tê tại chỗ
|
1.032.000
|
|
432
|
197
|
Cắt vết trắng
âm hộ:
|
|
|
|
|
Dưới Gây
mê mask thường
|
942.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê tủy sống
|
828.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê ngoài màng cứng
|
1.091.000
|
|
|
|
Dưới Tiền
mê + gây tê tại chỗ
|
681.000
|
|
433
|
198
|
Xẻ máu tụ âm đạo
- rách sâu (Lấy khối máu tụ âm đạo. tầng sinh môn):
|
|
|
|
|
Dưới Gây
mê nội khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Dưới Gây
mê mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Dưới Gây
mê mask thường
|
921.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê tủy sống
|
806.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê ngoài màng cứng
|
1.070.000
|
|
|
|
Dưới Tiền
mê + gây tê tại chỗ
|
659.000
|
|
434
|
199
|
Mổ Bóc nhân
xơ tử cung (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.904.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
2.010.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.075.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.339.000
|
|
435
|
200
|
Mổ đẻ buộc động
mạch tử cung:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.884.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.991.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.122.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.319.000
|
|
436
|
201
|
Bóc nhau nhân
tạo không thành công - cắt tử cung
|
2.520.000
|
|
437
|
202
|
Mổ đẻ bóc
nhân xơ tử cung:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.949.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.055.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.187.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.384.000
|
|
438
|
203
|
Mổ đẻ bóc nang
hoặc cắt u nang buồng trứng 1 hoặc 2 bên:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
1.456.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.407.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.604.000
|
|
439
|
204
|
Xẻ tái tạo
màng trinh bít + Dị dạng sinh dục:
|
|
|
|
|
Dưới Gây
mê nội khí quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Dưới Gây
mê mask thanh quản
|
1.600.000
|
|
|
|
Dưới Gây
mê mask thường
|
1.228.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê tủy sống
|
1.113.000
|
|
|
|
Dưới Gây
tê ngoài màng cứng
|
1.377.000
|
|
|
|
Dưới Tiền
mê + gây tê tại chỗ
|
967.000
|
|
440
|
205
|
Phẫu thuật
Manchester:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.902.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.000.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.074.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.338.000
|
|
441
|
206
|
Phẫu thuật cắt
tử cung ngã âm đạo (Phẫu thuật Crossen):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.839.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.946.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.011.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.275.000
|
|
442
|
207
|
Mổ đẻ cắt tử
cung bán phần:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.127.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.234.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống
|
1.365.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.562.000
|
|
443
|
208
|
Xẻ máu tụ âm
hộ rách tiền đình
|
1.120.000
|
|
444
|
209
|
Phẫu thuật cắt
tử cung toàn phần để lại 02 phần phụ (mổ hở):
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.129.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.235.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.300.000
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
1.564.000
|
445
|
210
|
Phẫu thuật cắt
tử cung toàn phần và 02 phần phụ (mổ hở):
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.384.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.490.000
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
1.555.000
|
|
|
Gây tê ngoài
màng cứng
|
1.819.000
|
446
|
211
|
Phẫu thuật nội
soi áp xe phần phụ:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.741.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.848.000
|
447
|
212
|
Phẫu thuật nội
soi thai ngoài tử cung (GEU)
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.882.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.988.000
|
448
|
213
|
Phẫu thuật
viêm phúc mạc do áp xe phần phụ (mổ hở)
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.702.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
1.808.000
|
449
|
214
|
Phẫu thuật
ung thư vú
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
2.055.000
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
2.162.000
|
450
|
215
|
Phẫu thuật cắt
u nang vú hoặc u vú lành
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
1.563.000
|
|
|
|
Gây mê mask
thanh quản
|
1.669.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thường
|
849.000
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
|
C4.2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
451
|
216
|
Nội soi bàng quang đặt Sonde JJ:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
900.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
900.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
900.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
900.000
|
|
452
|
217
|
Nội soi lồng
ngực
|
540.000
|
|
453
|
218
|
Nội soi tiết
niệu có gây mê
|
540.000
|
|
454
|
219
|
Soi bàng
quang chụp thận ngược dòng
|
280.000
|
|
455
|
220
|
Nội soi bàng quang rút sonde JJ:
|
|
|
|
|
Gây mê nội
khí quản
|
900.000
|
|
|
|
Gây mê
mask thanh quản
|
900.000
|
|
|
|
Gây tê tủy
sống (Ngoại/Phụ khoa)
|
531.000
|
|
|
|
Gây tê
ngoài màng cứng
|
794.000
|
|
456
|
221
|
Tháo lồng ruột
bằng hơi bằng gây mê nội khí quản
|
953.000
|
|
|
C4.2.2
|
NỘI KHOA
|
|
|
457
|
222
|
Siêu lọc máu liên
tục 24 giờ có/ không thẩm tách (không bao gồm quả lọc và dây)
|
1.440.000
|
|
458
|
223
|
Dẫn lưu dịch
màng tim
|
406.000
|
|
459
|
224
|
Dẫn lưu màng
bụng
|
126.000
|
|
460
|
225
|
Đặt máy tạo
nhịp tạm thời
|
393.000
|
|
461
|
226
|
Laser CO2 đốt
tàn nhang. nốt ruồi. mụn thịt. u hạt/nốt (nốt < 3mm)
|
100.000
|
|
462
|
227
|
Laser CO2 đốt
các nốt. u. Kyte (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
463
|
228
|
Laser CO2 đốt
vết sắc tố (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
464
|
229
|
Laser CO2 đốt
U sùi (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
465
|
230
|
Laser CO2 đốt
U nhú (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
466
|
231
|
Laser CO2 đốt
U bã (1-3mm)
|
114.000
|
|
467
|
232
|
Laser CO2 đốt
U máu. nốt giãn mạch (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
468
|
233
|
Laser CO2 đốt
mụn cóc. nốt chai chân < 3mm
|
114.000
|
|
469
|
234
|
Laser CO2 đốt
bớp xanh đen (nốt < 3mm)
|
114.000
|
|
470
|
235
|
Laser CO2 đốt
vết xăm da (nốt < 3mm)
|
150.000
|
|
471
|
236
|
Laser CO2 đốt
sùi mào gà < 3mm
|
150.000
|
|
472
|
237
|
Thủ thuật đặt
shunt động- tĩnh mạch 2 nòng
|
980.000
|
|
473
|
238
|
Thủ thuật đốt
những u nhỏ và tổ chức dưới
|
92.000
|
|
|
|
da ĐK <
1cm
|
|
|
474
|
239
|
Phong bế
ngoài màng cứng
|
139.000
|
|
|
C4.2.3
|
MẮT
|
|
|
475
|
240
|
Đếm tế bào nội
mô giác mạc
|
120.000
|
|
476
|
241
|
Tính công suất
kính nội nhãn bằng IOL Master
|
280.000
|
|
477
|
242
|
Chụp hình màu
đáy mắt không thuốc
|
136.000
|
|
478
|
243
|
Chụp đáy mắt
có thuốc cản quang
|
548.000
|
|
479
|
244
|
Chụp cắt lớp
đáy mắt (OCT)
|
332.000
|
|
480
|
245
|
Đo độ dày
giác mạc
|
280.000
|
|
481
|
246
|
Đo và chỉnh
khúc xạ phức tạp (2 mắt)
|
119.000
|
|
482
|
247
|
Chụp hình bán
phần trước
|
96.000
|
|
|
C4.2.4
|
SẢN KHOA
|
|
|
483
|
248
|
Kiểm tra rách
cổ tử cung sau đẻ phức tạp
|
980.000
|
|
484
|
249
|
Bóc nhau nhân
tạo sau đẻ do nhau không bong. mất máu
|
980.000
|
|
485
|
250
|
Đặt túi nước
(Kovac)
|
175.000
|
|
486
|
251
|
Chọc phá thai
bệnh lý (loại 2)
|
630.000
|
|
487
|
252
|
Nạo nhau sau
đẻ + May tầng sinh môn sau sinh
|
630.000
|
|
488
|
253
|
Đặt Sonde Nelaton vào BTC
|
630.000
|
|
489
|
254
|
Xẻ màng trinh
đơn giản
|
280.000
|
|
|
C4.2.5
|
THĂM DÒ CHỨC
NĂNG - CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH
|
|
|
490
|
255
|
Siêu âm qua
trực tràng hoặc âm đạo
|
113.000
|
|
491
|
256
|
Chụp động mạch
vàng hoặc thông tim chụp buồng tim dưới ISA
|
240.000
|
|
492
|
257
|
Chụp và can
thiệp mạch (van tim. tim bẩm sinh. động mạch vành) dưới ISA
|
840.000
|
|
|
C5
|
XÉT NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM
HUYẾT HỌC-MIỄN DỊCH
|
|
|
493
|
1
|
Huyết đồ (bằng
phương pháp thủ công)
|
37.000
|
|
494
|
2
|
Định lượng
Hemoglobin (bằng máy quang kế)
|
17.000
|
|
495
|
3
|
Tổng phân tích
tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
21.000
|
|
496
|
4
|
Hồng cầu lưới
(bằng phương pháp thủ công)
|
15.000
|
|
497
|
5
|
Thể tích khối
hồng cầu (Hematocrit)
|
10.000
|
|
497
|
6
|
Máu lắng (bằng
phương pháp thủ công)
|
13.000
|
|
499
|
7
|
Xét nghiệm sức
bền hồng cầu
|
21.000
|
|
500
|
8
|
Xét nghiệm số
lượng tiểu cầu (thủ công)
|
20.000
|
|
501
|
9
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
22.000
|
|
502
|
10
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: khối hồng cầu. khối bạch
cầu
|
13.000
|
|
503
|
11
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
12.000
|
|
504
|
12
|
Định nhóm máu
hệ ABO. Rh(D) trên máy tự động
|
21.000
|
|
505
|
13
|
Định nhóm máu
hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn
phần. khối hồng cầu. bạch cầu
|
38.000
|
|
506
|
14
|
Định nhóm máu
hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm
tiểu cầu hoặc huyết tương
|
23.000
|
|
507
|
15
|
Định nhóm máu
hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm. phiến đá
|
18.000
|
|
508
|
16
|
Tìm tế bào
Hargraves
|
36.000
|
|
509
|
17
|
Thời gian máu
chảy (phương pháp Duke)
|
7.000
|
|
510
|
18
|
Co cục máu
đông
|
8.000
|
|
511
|
19
|
Thời gian
Howell
|
18.000
|
|
512
|
20
|
Định lượng yếu
tố I (fibrinogen)
|
32.000
|
|
513
|
21
|
Định lượng Fibrinogen
bằng phương pháp trực tiếp
|
59.000
|
|
514
|
22
|
Thời gian
Prothrombin (PT.TQ) bằng thủ công
|
31.000
|
|
515
|
23
|
Thời gian
Prothrombin (PT.TQ) bằng máy bán tự động. tự động
|
36.000
|
|
516
|
24
|
Xét nghiệm tế
bào học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương)
|
83.000
|
|
517
|
25
|
Xét nghiệm tế
bào hạch (Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch)
|
27.000
|
|
518
|
26
|
Nhuộm
Peroxydase (MPO)
|
44.000
|
|
519
|
27
|
Nhuộm sudan
den
|
44.000
|
|
520
|
28
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu
|
52.000
|
|
521
|
29
|
Nhuộm
Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf
|
58.000
|
|
522
|
30
|
Nhuộm
Periodic Acide Schiff (PAS)
|
52.000
|
|
523
|
31
|
Điện giải đồ
(Na+. K+. CL +)
|
25.000
|
|
524
|
32
|
Định lượng
Ca++ máu
|
12.000
|
|
525
|
33
|
Định lượng
các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho. Protein toàn phần.
Ure. Axit Uric. amilaze.…(mỗi chất)
|
17.000
|
|
526
|
34
|
Đinh lượng Sắt
huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh
|
27.000
|
|
527
|
35
|
Các xét nghiệm
BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
16.000
|
|
528
|
36
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc
HDL-cholestrol hoặc LDL-cholestrol
|
19.000
|
|
529
|
37
|
Xác định các
yếu tố vi lượng (đồng. kẽm...)
|
16.000
|
|
530
|
38
|
Xác định các
yếu tố vi lượng Fe (sắt )
|
16.000
|
|
531
|
39
|
Tìm ký sinh
trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công
|
21.000
|
|
532
|
40
|
Tổng phân
tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
60.000
|
Cho tất cả các thông số
|
533
|
41
|
Định lượng yếu
tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu
tố VIII hoặc yếu tố XI)
|
156.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
534
|
42
|
Định lượng yếu
tố V hoặc yếu tố VII hoặc yếu tố X (Định lượng hoạt tính yếu tố V/yếu tố
VII/yếu tố X ) (Định lượng yếu tố V; yếu tố VII. yếu tố X. yếu tố XI)
|
168.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
535
|
43
|
Định lượng yếu
tố VIII/yếu tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
130.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
536
|
44
|
Định lượng yếu
tố II/XII/VonWillebrand (kháng nguyên)/VonWillebrand (hoạt tính)
|
261.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
537
|
45
|
Định lượng yếu
tố XIII (hoặc yếu tố ổn định sợi huyết)
|
594.000
|
|
538
|
46
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với ADP/Collgen
|
62.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
539
|
47
|
Đo độ ngưng tập
tiểu cầu với Ristocetin/ Epinephrin/ ArachidonicAcide/ thrombin
|
125.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
540
|
48
|
Nghiệm pháp
Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
68.000
|
|
541
|
49
|
Nghiệm pháp
Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
64.000
|
|
542
|
50
|
Xác định bản
chất kháng thể đặc hiệu (IgG. IgA. IgM. C3d. C3c) (phương pháp gelcard/ scangel
khi nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
240.000
|
|
543
|
51
|
Định nhóm máu
hệ ABO. Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
52.000
|
|
544
|
52
|
Định nhóm máu
hệ ABO. Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
36.000
|
|
545
|
53
|
Thử nghiệm
dung nạp Glucose
|
30.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT
NGHIỆM KHÁC
|
|
|
546
|
1
|
Pro-calcitonin
|
195.000
|
|
547
|
2
|
Pro-BNP
(N-terminal pro B-type natriuretic peptid)
|
247.000
|
|
548
|
3
|
BNP (B - Type
Natriuretic Peptide)
|
351.000
|
|
549
|
4
|
SCC
|
124.000
|
|
550
|
5
|
PRO-GRT
|
211.000
|
|
551
|
6
|
Tacrolimus
|
438.000
|
|
552
|
7
|
PLGF
|
442.000
|
|
553
|
8
|
SFLT1
|
442.000
|
|
554
|
9
|
Đường máu mao
mạch
|
19.000
|
|
555
|
10
|
Định nhóm máu
hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
45.000
|
|
556
|
11
|
Thời gian máu
chảy (phương pháp Ivy)
|
27.000
|
|
557
|
12
|
Xét nghiệm mô
bệnh học tủy xương (Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy)
|
195.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
HÓA SINH
|
|
|
558
|
1
|
Testosteron
|
57.000
|
|
559
|
2
|
HbA1C
|
61.000
|
|
560
|
3
|
Điện di miễn
dịch huyết thanh
|
569.000
|
|
561
|
4
|
Điện di
protein huyết thanh
|
192.000
|
|
562
|
5
|
Điện di có tính
thành phần huyết sắc tố (định tính)
|
117.000
|
|
563
|
6
|
Điện di huyết
sắc tố (định lượng)
|
208.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM
NƯỚC TIỂU
|
|
|
564
|
1
|
Catecholamin
niệu (HPLC)
|
254.000
|
|
565
|
2
|
Calci niệu
|
15.000
|
|
566
|
3
|
Phospho niệu
|
12.000
|
|
567
|
4
|
Điện giải đồ
( Na. K. Cl) niệu
|
28.000
|
|
568
|
5
|
Định lượng
Protein niệu hoặc đường niệu
|
8.000
|
|
569
|
6
|
Tế bào cặn nước
tiểu hoặc cặn Adis
|
38.000
|
|
570
|
7
|
Ure hoặc Axit
Uric hoặc Creatinin niệu
|
13.000
|
|
571
|
8
|
Amylase niệu
|
25.000
|
|
572
|
9
|
Các chất
Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen
|
4.000
|
|
573
|
10
|
Xác định
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học-miễn dịch
|
17.000
|
|
574
|
11
|
Định lượng
Gonadotrophin để chẩn đoán thai nghén
|
55.000
|
|
575
|
12
|
Porphyrin: Định
tính
|
29.000
|
|
576
|
13
|
Xác định tế
bào/trụ hay các tinh thể khác
|
2.000
|
|
577
|
14
|
Xác định tỷ
trọng trong nước tiểu/ pH
|
3.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM
PHÂN
|
|
|
578
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
4.000
|
|
579
|
2
|
Xác định
Canxi. Phospho
|
4.000
|
|
580
|
3
|
Xác định các
men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase
|
6.000
|
|
581
|
4
|
Soi trực tiếp
tìm hồng cầu. bạch cầu trong phân
|
21.000
|
|
582
|
5
|
Urobilin.
Urobilinogen: Định tính
|
4.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM
CÁC CHẤT DỊCH KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm. đờm. mủ. nước ối. dịch não tủy.
dịch màng phổi. màng tim. màng bụng. tinh dịch. dịch âm đạo …)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN -
KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
583
|
1
|
Soi tươi tìm
ký sinh trùng (đường ruột. ngoài đường ruột)
|
23.000
|
|
584
|
2
|
Soi trực tiếp
nhuộm soi (nhuộm Gram. nhuộm xanh Methylen)
|
37.000
|
|
585
|
3
|
Kháng sinh đồ
MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
101.000
|
|
586
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
107.000
|
|
587
|
5
|
Nuôi cấy định
danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường
|
130.000
|
|
588
|
6
|
Nuôi cấy và định
danh nấm bằng phương pháp thông thường
|
130.000
|
|
589
|
7
|
Định lượng
HBsAg
|
273.000
|
|
590
|
8
|
Anti-HBs định
lượng
|
64.000
|
|
591
|
9
|
PCR chẩn đoán
CMV
|
436.000
|
|
592
|
10
|
Do tải lượng
CMV (ROCHE)
|
1.144.000
|
|
593
|
11
|
PCR chẩn đoán
lao bằng hệ thống Cobas
|
488.000
|
|
|
|
TaqMan48
|
|
|
594
|
12
|
RPR định tính
|
21.000
|
|
595
|
13
|
RPR định lượng
|
47.000
|
|
596
|
14
|
TPHA định
tính
|
29.000
|
|
597
|
15
|
TPHA định lượng
|
98.000
|
|
598
|
16
|
Phản ứng CRP
|
30.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
TẾ BÀO:
|
|
|
599
|
1
|
Tế bào dịch
màng (phổi. bụng. tim. khớp…)
|
37.000
|
|
600
|
2
|
Tế bào dịch màng
(phổi. bụng. tim. khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
55.000
|
|
601
|
3
|
Công thức nhiễm
sắc thể
|
312.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
DỊCH CHỌC DÒ (Dịch màng bụng, màng phổi, màng tim, dịch não tủy)
|
|
|
602
|
1
|
Protein dịch
|
8.000
|
|
603
|
2
|
Glucose dịch
|
11.000
|
|
604
|
3
|
Clo dịch
|
14.000
|
|
605
|
4
|
Phản ứng
Pandy
|
5.000
|
|
606
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM
GIẢI PHẪU BỆNH LÝ:
|
|
|
607
|
1
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
133.000
|
|
608
|
2
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
159.000
|
|
609
|
3
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
114.000
|
|
610
|
4
|
Xét nghiệm chẩn
đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
150.000
|
|
611
|
5
|
Xét nghiệm và
chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
111.000
|
|
|
C6
|
THĂM DÒ CHỨC
NĂNG
|
|
|
612
|
1
|
Điện tâm đồ
|
23.000
|
|
613
|
2
|
Điện não đồ
|
39.000
|
|
614
|
3
|
Lưu huyết não
|
20.000
|
|
615
|
4
|
Đo chức năng
hô hấp
|
69.000
|
|
616
|
5
|
Test thanh thải
Creatinine
|
36.000
|
|
617
|
6
|
Test thanh thải
Ure
|
36.000
|
|
618
|
7
|
Test dung nạp
Glucagon
|
23.000
|
|
619
|
8
|
Thăm dò các
dung tích phổi
|
120.000
|
|
620
|
9
|
Đo dung tích
phổi toàn phần với máy Plethysmography
|
224.000
|
|
|
|
|
|
|