|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
828/QĐ-BYT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Y tế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Xuyên
|
Ngày ban hành:
|
11/03/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ Y TẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 828/QĐ-BYT
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 03 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THUỐC
CÓ TÀI LIỆU CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 8)
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Luật Dược số 34/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012
của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ
Y tế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
01/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 19/01/2012 của Liên Bộ Y tế - Bộ Tài chính hướng dẫn
đấu thầu mua thuốc trong các cơ sở y tế;
Căn cứ Quyết định số 2962/QĐ-BYT ngày 22/8/2012
của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định tạm thời về các tài liệu cần
cung cấp để công bố các danh mục thuốc biệt dược gốc, thuốc tương đương điều trị
với thuốc biệt dược gốc, thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt danh mục
thuốc biệt được gốc, thuốc tương đương điều trị với thuốc biệt dược gốc, thuốc
có tài liệu chứng minh tương đương sinh học của Bộ Y tế ngày 14/02/2014;
Xét đề nghị của Ông Cục trưởng Cục Quản lý dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) gồm 29 thuốc.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký ban hành.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Bộ, Cục
trưởng các Cục: Quản lý dược, Quản lý khám chữa bệnh, Quản lý Y dược cổ truyền,
Khoa học Công nghệ và Đào tạo; Vụ trưởng các Vụ: Pháp chế, Bảo hiểm y tế, Kế hoạch
- Tài chính; Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Giám đốc
các bệnh viện, viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế; Giám đốc các cơ sở sản
xuất thuốc có thuốc được công bố tại Điều 1 và Thủ trưởng các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- BTr. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Các Thứ trưởng Bộ Y tế;
- Bảo hiểm xã hội VN;
- Tổng Công ty dược Việt Nam;
- Hiệp hội Doanh nghiệp dược Việt Nam;
- Cục Quân y - Bộ Quốc phòng; Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế giao thông vận tải - Bộ GTVT;
- Cổng thông tin điện tử Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD;
- Lưu: VT, QLD(02b).
|
KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thị Xuyên
|
DANH MỤC
29 THUỐC CÓ TÀI LIỆU
CHỨNG MINH TƯƠNG ĐƯƠNG SINH HỌC (ĐỢT 8)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 828/QĐ-BYT ngày 11/3/2014 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
STT
|
Tên thuốc
|
Hoạt chất
|
Hàm lượng
|
Dạng bào chế
|
Quy cách đóng gói
|
Số đăng ký
|
Cơ sở sản xuất
|
Địa chỉ cơ sở sản xuất
|
Nước sản xuất
|
1
|
Cefu DHG 125
|
Cefuroxim axetil (tương đương 125mg Cefuroxim)
|
125mg
|
Thuốc bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 3,5g
|
VD-9243-09
|
Công ty cổ phần Dược
Hậu Giang
|
288 Bis Nguyễn Văn
Cừ, Tp. Cần Thơ
|
Việt Nam
|
2
|
Bicebid 200
|
Cefixim 200mg
|
200mg
|
Viên nang
|
Hộp 10 vỉ x 10
viên
|
VD-10080-10
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Bidiphar 1
|
498 Nguyễn Thái Học,
Tp. Quy Nhơn, tỉnh Bình Định
|
Việt Nam
|
3
|
Loviza
500
|
Levofloxacin (dưới dạng
Levofloxacin hemihydrat)
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x
10 viên
|
VD-19020-13
|
Công ty cổ phần dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco.
(160 Tôn Đức Thắng, Đống Đa, Hà Nội).
|
Địa chỉ sản xuất:
Thanh Xuân, Sóc Sơn, Hà Nội
|
Việt Nam
|
4
|
Tenocar
50mg
|
Atenolol
|
50mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x
15 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-8977-09
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
5
|
Levoquin 250
|
Levofloxacin 250mg
|
250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 4 viên
|
VD-12523-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
6
|
Opeclari 500
|
Clarithromycin
|
500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
Hộp 5 vỉ x 6 viên
|
VD-11655-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
|
Việt Nam
|
7
|
Pymetphage 850
|
Metformin HCI 850mg
|
850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VD-13594-10
|
Công ty cổ phần
Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
8
|
Infartan 75
|
Clopidogrel 75mg (tương ứng
với Clopidogrel bisulphat 97,858mg)
|
75mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x
10 viên, Hộp 4 vỉ x 7 viên.
|
VD-12894-10
|
Công ty cổ phần Dược phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
9
|
Opeclari
|
Clarithromycin 250mg
|
250mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 7 viên,
Hộp 5 vỉ x 6 viên.
|
VD-11654-10
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
10
|
Timol NEO 5mg
|
Amlodipin 5 mg
|
5mg
|
Viên nang
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-6372-08
|
Công ty cổ phần Dược
phẩm Ampharco U.S.A
|
Khu công nghiệp Nhơn
Trạch 3, Huyện Nhơn Trạch, Tỉnh Đồng Nai
|
Việt Nam
|
11
|
Mobimed 7,5
|
Meloxicam 7,5mg
|
7,5mg
|
Viên nén
|
Hộp 2 vỉ x
10 viên
|
VD-11872-10
|
Công ty cổ phần Pymepharco
|
Số 166-170 Nguyễn
Huệ, Tp. Tuy Hòa, Tỉnh Phú Yên
|
Việt Nam
|
12
|
Midancef 125
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói 3,5g
|
VD-19903-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP. Nam Định
|
Việt Nam
|
13
|
Midancef 125mg/
5ml
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg/ 5ml
|
125mg/5ml
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 1 lọ 60ml
|
VD-19904-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Minh Dân
|
Lô E2, đường N4,
KCN Hòa Xá, TP. Nam Định
|
Việt Nam
|
14
|
Turbe
|
Mỗi viên chứa: Rifampicin 150mg; Isoniazid 100g
|
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 3 vỉ x 12 viên,
Hộp 10 vỉ x 12 viên
|
VD-20146-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Nam Hà
|
415
Hàn Thuyên - TP. Nam Định
|
Việt Nam
|
15
|
Zanmite 500 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500 mg
|
500mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 10 viên
|
VD-19885-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Hà Tây
|
La Khê - Văn Khê -
Hà Đông - Hà Nội
|
Việt Nam
|
16
|
Gluzitop MR 60
|
Gliclazid 60 mg
|
60mg
|
Viên nén tác dụng kéo dài
|
Hộp 2 vỉ x 30 viên
|
VD-20082-13
|
Công ty TNHH Ha san
- Dermapharm
|
Đường số 2, KCN Đồng
An, Thuận An, Bình Dương
|
Việt Nam
|
17
|
Alodip 5
|
Amlodipin (tương ứng với 6,935mg Amlodipin besylat)
5mg
|
5mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 3 vỉ x 10
viên, Hộp 10 vỉ x 10 viên
|
VD-19920-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Lô
27, đường 3A, KCN Biên Hòa II, Tp. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai.
|
Việt Nam
|
18
|
Azicrom 200
|
Azithromycin (tương ứng với 800mg cốm Azithromycin
25%) 200mg
|
200mg
|
Thuốc bột uống
|
Hộp 3 gói x 2,5g
|
VD-20231-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số 27, đường 3A,
KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
|
Việt Nam
|
19
|
Azicrom 500
|
Azithromycin (tương ứng 524,05mg Azithromycin
dihydrat) 500mg
|
500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 3 viên
|
VD-20232-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm OPV
|
Số
27, đường 3A, KCN Biên Hòa 2, Tp. Biên Hòa, Đồng Nai
|
Việt Nam
|
20
|
Cefixim 100
|
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg
|
100mg
|
Viên nang cứng
|
Hộp 1 vỉ x 10
viên; Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20251-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Tipharco
|
15 Đốc Binh Kiều,
Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tiền Giang
|
Việt Nam
|
21
|
Meyerdipin 5
|
Amlodipin (dưới dạng Amlodipin besylat) 5 mg
|
5mg
|
Viên nén
|
Hộp 5 vỉ x 10 viên
|
VD-20350-13
|
Công ty Liên doanh
Meyer - BPC.
|
6A3-quốc lộ 60, phường
Phú Tân, TP. Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
Việt Nam
|
22
|
pms - Zanimex 500 mg
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 500mg
|
500mg
|
Viên nén dài bao phim
|
Hộp
2 vỉ x 5 viên
|
VD-20203-13
|
Chi nhánh 3 - Công
ty cổ phần dược phẩm Imexpharm tại Bình Dương.
|
Số 22, đường số 2,
KCN Việt Nam - Singapore II, Phường Hòa Phú, TP Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương
|
Việt Nam
|
23
|
Egofixim 100
|
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 100mg
|
100mg
|
Viên nén
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên nén
|
VD-20173-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô
B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
24
|
Egofixim 200
|
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg
|
200mg
|
Viên nén
|
Hộp
2 vỉ x 10 viên nén
|
VD-20174-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô
B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
25
|
Noruxime 125
|
Cefuroxim (dưới dạng Cefuroxim axetil) 125mg
|
125mg
|
Bột pha hỗn dịch uống
|
Hộp 10 gói x 4g
|
VD-20177-13
|
Công ty cổ phần dược
phẩm Am vi
|
Lô
B14-3, lô B14-4, đường N13, KCN Đông Nam, Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh
|
Việt Nam
|
26
|
Docifix 200 mg
|
Cefixim (dưới dạng cefixim trihydrat) 200mg
|
200mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 2 vỉ x 10 viên
|
VD-20345-13
|
Công ty cổ phần XNK
y tế Domesco
|
66 quốc lộ 30, phường
Mỹ Phú, TP. Cao Lãnh, Đồng Tháp
|
Việt Nam
|
27
|
Luvinsta 80mg
|
Fluvastatin (dưới dạng Fluvastatin sodium) 80mg
|
80mg
|
Viên nén phóng thích kéo dài
|
Hộp 3 vỉ x 10 viên
|
VN-17212-13
|
Công ty Actavis
Ltd.
|
BLB016 Bulebel
Industrial Estate Zejtun ZTN 3000
|
Malta
|
28
|
Metpharm Tablet
850mg
|
Metformin HCI (dưới dạng Metformin HCI DC Granules)
850mg
|
850mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 5 vỉ x 20 viên
|
VN-17130-13
|
Công ty Pharmaniaga
Manufacturing Berhad
|
Lot 11 A, Jalan
P/1, Kawasan Perusahaan Bangi, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor
|
Malaysia
|
29
|
Azithromycin-Teva
|
Azithromycin (dưới dạng Azithromycin Dihydrate) 250mg
|
250mg
|
Viên nén bao phim
|
Hộp 1 vỉ x 6 viên
|
VN-17305-13
|
Công ty Pliva
Croatia Ltd
|
Prilaz Baruna
Filipovica 25, 10000 Zagreb
|
Croatia
|
Quyết định 828/QĐ-BYT năm 2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 828/QĐ-BYT ngày 11/03/2014 công bố Danh mục thuốc có tài liệu chứng minh tương đương sinh học (Đợt 8) do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
6.987
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|