|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2013/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kiên Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Sơn
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH KIÊN GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2013/NQ-HĐND
|
Kiên Giang, ngày
06 tháng 12 năm 2013
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ
VIỆC BAN HÀNH MỘT SỐ CHI TIÊU BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH
KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ MƯỜI
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 26 tháng 12
năm 2002;
Căn cứ Nghị quyết số 524/2012/UBTVQH13 ngày 20
tháng 9 năm 2012 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ chi tiêu bảo đảm
hoạt động của Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06 tháng
6 năm 2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách
nhà nước;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 232/TTr-HĐND ngày
25 tháng 11 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành một
số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang;
Báo cáo thẩm tra số 255/BC- HĐND ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Ban Kinh tế và
Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 232/TTr-HĐND
ngày 25 tháng 11 năm 2013 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban
hành một số chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên
Giang, cụ thể như sau:
1. Phạm vi áp dụng
Nội dung chi và mức chi ban hành theo Nghị quyết
này được áp dụng đối với hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên
Giang.
2. Nguyên tắc chung
a) Thực hiện chi phục vụ hoạt động của Hội đồng
nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang phải bảo đảm đúng đối tượng, nội dung chi và định
mức chi theo Nghị quyết này; thanh toán, quyết toán đúng theo quy định.
b) Kinh phí thực hiện chi theo Nghị quyết này được
tính vào dự toán ngân sách hàng năm của từng cấp, do ngân sách của từng cấp đảm
bảo. Trường hợp ngân sách cùng cấp không cân đối được thì ngân sách cấp trên
cân đối bổ sung chung cho ngân sách cấp dưới.
c) Nếu là đại biểu Hội đồng nhân
dân 2 cấp thì được hưởng hoạt động phí và các khoản chi hỗ trợ khác của cấp cao
nhất.
3. Nội dung chi và mức chi bảo đảm
hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang (có phụ lục nội dung
chi và mức chi kèm theo).
Điều 2. Thời gian thực hiện
Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua và thay thế Nghị quyết số 16/2011/NQ-HĐND ngày 20
tháng 7 năm 2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành quy định về mức
chi hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
- Hội đồng nhân dân tỉnh giao Thường trực Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai, tổ chức thực hiện nghị quyết của Hội
đồng nhân dân tỉnh.
- Định kỳ hai năm một lần hoặc khi có quy định mới
của Trung ương, Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm rà soát các định
mức chi của Nghị quyết này trình Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung cho
phù hợp.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên
Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ mười thông qua./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
PHỤ
LỤC
NỘI DUNG CHI VÀ MỨC
CHI
(Kèm theo Nghị quyết số 39/2013/NQ-HĐND ngày 06 tháng 12 năm 2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang)
NỘI DUNG CHI
|
Đơn vị tính
|
MỨC CHI
|
Tỉnh
|
Huyện
|
xã
|
I. Chi họp lấy ý kiến đóng góp dự án
luật,
pháp lệnh và các
văn bản khác theo yêu
cầu
của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội, Chính
phủ, các bộ, ngành
Trung
ương
|
|
|
|
|
1. Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
Không quy định
|
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
4. Xây dựng báo cáo tổng hợp
|
Đồng/báo cáo
|
500.000
|
II. Chi tổ chức kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
1. Chi phục vụ ăn đại biểu dự
họp
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
2. Chế độ phòng nghỉ cho đại biểu dự họp
|
|
Thực hiện theo quy
định hiện hành
|
3. Chi bồi dưỡng đại biểu dự họp:
|
|
|
|
|
a) Chủ tọa kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Thư ký kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
120.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
60.000
|
40.000
|
d) Bồi dưỡng cán bộ phục vụ
kỳ họp
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
đ) Nếu tổ chức kỳ họp vào ngày thứ bảy, chủ nhật
thì mức bồi dưỡng gấp 2 lần cho từng mức quy định trên theo từng đối tượng
|
|
Áp dụng thực hiện ở
3 cấp
|
4. Chi xây dựng các văn bản trình kỳ họp Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
a) Thẩm tra dự thảo và hoàn chỉnh nghị quyết của
Hội đồng nhân dân
|
Đồng/nghị quyết
|
500.000
|
200.000
|
150.000
|
b) Báo cáo của Thường trực và các Ban của Hội đồng
nhân dân trình kỳ họp
|
Đồng/báo cáo
|
2.000.000
|
600.000
|
400.000
|
5. Chi họp dự kiến nội dung, chương trình kỳ họp;
họp thẩm tra báo cáo, đề án, tờ trình, nghị quyết trình kỳ họp; họp rút kinh
nghiệm sau kỳ họp Hội đồng nhân dân
|
|
|
|
|
a) Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
6. Chi bồi dưỡng phóng viên báo, đài (theo danh
sách được duyệt)
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
Không quy định
|
III. Chi họp giao ban định kỳ
quý; sơ, tổng kết 6 tháng, năm, nhiệm kỳ của Thường trực và các Ban của Hội đồng
nhân dân
|
|
|
|
|
1. Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
2. Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
3. Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
4. Chi phục vụ ăn, bồi dưỡng cho đại biểu,... thực
hiện như Khoản 1, 2, Mục II của bản phụ lục này
|
|
|
|
|
IV.
Chi cho công tác
giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
|
|
|
a) Trưởng đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Thành viên đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ đoàn giám sát, khảo sát
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
2. Chi xây dựng quyết định, kế hoạch, đề cương, dự
thảo và hoàn thành báo cáo kết quả giám sát, khảo sát
|
Đồng/cuộc
|
3.000.000
|
1.000.000
|
600.000
|
3. Chi họp thông qua dự thảo
báo cáo giám sát, khảo sát
|
|
|
|
|
a) Người chủ trì
|
Đồng/người/buổi
|
150.000
|
100.000
|
80.000
|
b) Đại biểu dự họp (theo giấy mời)
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
50.000
|
40.000
|
30.000
|
V. Chi tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
1. Chi hỗ trợ các địa phương (tại địa điểm tiếp
xúc cử tri): Chi thuê địa điểm, trang trí hội trường, nước uống, các khoản
chi khác phục vụ cho việc tiếp xúc cử tri
|
Đồng/điểm
|
1.000.000
|
800.000
|
700.000
|
2. Chi bồi dưỡng tiếp xúc cử tri
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
b) Lãnh đạo Ủy ban nhân dân tham dự tiếp xúc cử
tri
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
c) Cán bộ Mặt trận hướng dẫn tiếp
xúc cử tri
|
Đồng/người/buổi
|
80.000
|
70.000
|
60.000
|
d) Cán bộ phục vụ
|
Đồng/người/buổi
|
60.000
|
40.000
|
30.000
|
đ) Cán bộ tổng hợp ý kiến, kiến nghị của cử tri
|
Đồng/báo cáo
|
400.000
|
300.000
|
200.000
|
VI. Chi tiếp công dân
|
|
|
|
|
1. Chi bồi dưỡng đại biểu Hội đồng nhân dân, đại
diện lãnh đạo cơ quan dự họp tiếp công dân
|
Đồng/người/buổi
|
100.000
|
80.000
|
60.000
|
2. Chi xây dựng báo cáo đề xuất giải quyết các vụ
khiếu nại, tố cáo
|
Đồng/báo cáo
|
300.000
|
200.000
|
100.000
|
VII. Chi công tác xã hội (do Thường trực Hội đồng
nhân dân tổ chức)
|
|
|
|
|
1. Chi thăm, tặng quà các tổ chức và đối tượng
chính sách nhân dịp lễ, tết:
|
|
|
|
|
a) Thăm các tổ chức
|
Đồng/lần/tổ chức
|
2.000.000
|
1.500.000
|
1.000.000
|
b) Thăm các cá nhân
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
2. Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân
dân
|
|
|
|
|
- Trường hợp ốm đau, nằm viện
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
- Trường hợp bệnh hiểm nghèo
|
Đồng/người/lần
|
3.000.000
|
1.000.000
|
1.000.000
|
b) Các đồng chí đương chức và nguyên là Ủy viên
Ban Thường vụ Tỉnh ủy: Thực hiện như đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh
|
|
|
|
|
c) Đại biểu Hội đồng nhân dân có cha, mẹ đẻ, cha,
mẹ vợ (chồng); vợ (chồng), con khi từ trần: Gia đình được trợ cấp
|
Đồng/trường hợp
|
1.000.000
|
700.000
|
500.000
|
d) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm
viện, thăm viếng các đồng chí nguyên là Thường trực Hội đồng nhân dân, Trưởng
và Phó Trưởng ban chuyên trách, lãnh đạo Văn phòng qua các nhiệm kỳ (đã nghỉ
hưu) trong các ngày lễ, tết cổ truyền
|
Đồng/người/lần
|
500.000
|
400.000
|
300.000
|
e) Chi thăm hỏi ốm đau, nằm viện và trợ cấp đối với
cán bộ, công chức đương chức Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng
nhân dân tỉnh, Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp
xã
|
Đồng/người/lần
|
Áp dụng như đại biểu
Hội đồng nhân dân
|
VIII. Chi hỗ trợ khác
|
|
|
|
|
1. Hỗ trợ chức danh kiêm nhiệm
|
|
|
|
|
a) Chủ tịch Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
500.000
|
300.000
|
200.000
|
b) Trưởng ban Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
|
250.000
|
|
c) Phó Trưởng ban Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/tháng
|
250.000
|
200.000
|
|
2. Chi hỗ trợ trang phục
|
|
|
|
|
a) Đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
b) Cán bộ, công chức văn phòng
|
Đồng/người/năm
|
500.000
|
300.000
|
300.000
|
3. Khoán chi điện thoại cho đại biểu Hội đồng
nhân dân
|
Đồng/người/năm
|
1.000.000
|
600.000
|
400.000
|
4. Chi hỗ trợ hoạt động của Tổ
đại biểu Hội đồng nhân dân
|
Đồng/tổ/năm
|
3.000.000
|
2.000.000
|
1.500.000
|
Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 39/2013/NQ-HĐND ngày 06/12/2013 về chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Kiên Giang
14.978
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|