|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 262/QĐ-UBND công bố danh mục văn bản pháp luật hết hiệu lực Quảng Ngãi 2016
Số hiệu:
|
262/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Thích
|
Ngày ban hành:
|
19/02/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 262/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
19 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HĐND TỈNH, UBND
TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính, quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP
ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số 09/2013/TT-BTP
ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi hành Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Tờ trình số 15/TTr-STP ngày 02/02/2016 và ý kiến thống nhất của Ban
Pháp chế HĐND tỉnh tại Công văn số 14/HĐND-PC ngày 26/01/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này danh mục văn bản quy phạm pháp luật của HĐND tỉnh, UBND tỉnh Quảng
Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015 (có danh mục văn bản kèm
theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra VBQPPL, Bộ Tư pháp;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐNĐ tỉnh;
- VPUB: PCVP(NC), CBTH;
- Lưu: VT, NClmc111
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Thích
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2015
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 14/2014/NQ-HĐND
ngày 31/07/2014
|
Về nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2014.
|
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội
dung Nghị quyết.
|
01/01/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 20/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2014.
|
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội
dung Nghị quyết.
|
01/01/2015
|
3
|
Nghị quyết
|
Số 23/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về việc ban hành bảng giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi năm 2014.
|
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội
dung Nghị quyết.
|
01/01/2015
|
4
|
Nghị quyết
|
Số 22/2013NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Về dự toán và phân bổ ngân sách địa phương năm
2014.
|
Hết hiệu lực về thời gian được quy định trong nội
dung Nghị quyết.
|
01/01/2015
|
5
|
Nghị quyết
|
Số 34/2012/NQ-HĐND
ngày 10/12/2012
|
Quy định một số chính sách hỗ trợ khuyến khích phát
triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2013-2015.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 02/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi về việc thông qua Đề án xây dựng và
phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ tỉnh Quảng Ngãi,
giai đoạn 2015-2020.
|
24/4/2015
|
6
|
Nghị quyết
|
Số 23/2012/NQ-HĐND
ngày 05/10/2012
|
Quy định về một số chính sách khuyến khích thực hiện
xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục
thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 03/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quảng Ngãi Khóa XI - kỳ họp thứ 15 Quy định về một
số chính sách khuyến khích thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào
tạo, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư
pháp trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
7
|
Nghị quyết
|
Số 58/2008/NQ-HĐND
ngày 16/12/2008
|
Về ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động cho người
nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 05/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
8
|
Nghị quyết
|
Số 29/2013/NQ-HĐND
ngày 10/12/2013
|
Quy định mức chi có tích chất đặc thù cho công tác
phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 21/2014/NQ-HĐND
ngày 31/7/2014 của HĐND tỉnh quy định mức chi có tích chất đặc thù cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Nghị quyết số
06/2015/NQ-HĐND ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh quy định một số mức chi cho công
tác hòa giải ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
9
|
Nghị quyết
|
Số 66/2008/NQ-HĐND
ngày 16/12/2008
|
Về việc Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 07/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
10
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND
ngày 05/10/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 08/2015/NQ-HĐND
ngày 22/4/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/4/2015
|
11
|
Nghị quyết
|
Số 17/2003/NQ-HĐNDK9
ngày 12/12/2003
|
Về việc thu phí tại Thư viện tổng hợp tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 14/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015 của HĐND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
25/7/2015
|
12
|
Nghị quyết
|
Số 39/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành Phí thẩm định báo cáo kết quả
thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 26/2015/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí thẩm định báo cáo kết quả thăm
dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
13
|
Nghị quyết
|
Số 45/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành phí thẩm định hồ sơ điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 27/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu phí thẩm định hồ sơ, điều kiện
hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
14
|
Nghị quyết
|
Số 41/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về việc ban bành lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 28/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định múc thu lệ phí cấp giấy phép thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử dụng
nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
15
|
Nghị quyết
|
Số 42/2008/NQ-HĐND
ngày 11/7/2008
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép khai thác, sử
dụng nước mặt trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
16
|
Nghị quyết
|
Số 14/2007/NQ-HĐND
ngày 16/7/2007
|
Về việc ban hành phí sử dụng cảng cá và khu neo đậu
trú báo tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 29/2015/NQ-HĐND
ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng
cảng cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
21/12/2015
|
17
|
Nghị quyết
|
Số 14/2013/NQ-HĐND
ngày 10/7/2013
|
Quy định mức thu và quản lý, sử dụng phí sử dụng cảng
cá và khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2015
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh
ban hành về Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng
Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại
các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
Điểm c khoản 7 Điều 1;
Điểm a khoản 8 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
31/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND sửa đổi, bổ sung một số nội dung của
Điều 1 Nghị quyết số 01/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 của HĐND tỉnh ban hành về
Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng Ngãi đạt
Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các cuộc
thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
21/12/2015
|
2
|
Nghị quyết
|
Số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh về
việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011-2020.
|
Điểm a, b, d, e, g khoản 1 Điều 1;
Chỉ tiêu “Trồng bổ sung mật độ giai đoạn
2011-2015: 2.098 ha” tại điểm b khoản 1 Điều 1;
Khoản 2 Điều 1.
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bởi Nghị quyết số
33/2015/NQ-HĐND ngày 14/12/2015 của HĐND tỉnh về việc sửa đổi, bãi bỏ một số
nội dung tại Điều 1 Nghị quyết số 18/2012/NQ-HĐND ngày 05/10/2012 của HĐND tỉnh
về việc thông qua Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Quảng Ngãi giai đoạn
2011 - 2020.
|
21/12/2015
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN NĂM 2015
(Kèm theo Quyết định số 262/QĐ-UBND ngày 19/02/2016
của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
NĂM 2015
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
Số
482/2008/QĐ-UBND ngày 31/12/2008
|
Về việc ban hành Quy định mật độ cây trồng, đơn
giá và nguyên tắc bồi thường, hỗ trợ cây cối hoa màu khi Nhà nước thu hồi đất
áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 64/2014/QĐ-UBND
ngày 17/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định mật độ và đơn giá cây trồng để
thực hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/01/2015
|
2
|
Quyết định
|
Số 56/2013/QĐ-UBND
ngày 23/12/2013
|
Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi năm 2014.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015 -2019).
|
01/01/2015
|
3
|
Quyết định
|
Số 11/2004/QĐ-UBND
ngày 14/01/2004
|
Về việc ban hành Tập ”Định mức quản lý và bảo dưỡng
thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi”.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2015/QĐ-UBND
ngày 13/01/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 11/2004/QĐ-UB ngày
11/01/2004 của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc ban hành Tập “Định mức quản lý và
bảo dưỡng thường xuyên các tuyến đường tỉnh, đường huyện tỉnh Quảng Ngãi.
|
13/01/2015
|
4.
|
Quyết định
|
Số 01/2014/QĐ-UBND
ngày 06/01/2014
|
Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm
công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 02/2015/QĐ-UBND
ngày 16/01/2015 của UBND tỉnh Quy định nội dung chi và mức chi kinh phí bảo đảm
công tác cải cách hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/01/2015
|
5
|
Quyết định
|
Số 18/2011/QĐ-UBND
ngày 05/9/2011
|
Về việc thành lập Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được bãi bỏ bởi Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày
26/01/2015 của UBND tỉnh về việc sáp nhập Quỹ phát triển đất tỉnh vào Quỹ đầu
tư phát triển tỉnh Quảng Ngãi.
|
05/02/2015
|
6
|
Quyết định
|
Số 13/2013/QĐ-UBND
ngày 06/3/2013
|
Ban hành Điều lệ tổ chức, hoạt động và Quy chế quản
lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Quảng Ngãi.
|
7
|
Quyết định
|
Số 21/2011/QĐ-UBND
ngày 04/10/2011
|
Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND
ngày 29/01/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế Thi đua, Khen thưởng.
|
08/02/2015
|
8
|
Quyết định
|
Số 24/2014/QĐ-UBND
ngày 03/6/2014
|
Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác sĩ, dược
sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược đang công
tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 06/2015/QĐ-UBND
ngày 04/02/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định Chính sách đãi ngộ đối với bác
sĩ, dược sĩ đại học và những người có trình độ sau đại học chuyên ngành y, dược
đang công tác tại các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập thuộc tỉnh
Quảng Ngãi.
|
14/02/2015
|
9
|
Quyết định
|
Số 14/2011/QĐ-UBND
ngày 21/7/2011
|
Ban hành Quy định về đơn giá thuê đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 11/2015/QĐ-UBND
ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Quy định mức tỷ lệ phần trăm tính đơn giá thuê
đất trả tiền thuê nhà hàng năm không thông qua hình thức đấu giá, mức đơn giá
thuê đất để xây dựng công trình ngầm và đơn giá thuê đất đối với phần diện
tích đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/02/2015
|
10
|
Quyết định
|
Số 122/2003/QĐ-UB
ngày 07/7/2003
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán
bộ, công chức, viên chức của tỉnh Quảng Ngãi khi từ trần.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 12/2015/QĐ-UBND
ngày 14/02/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế tổ chức lễ tang đối với cán bộ,
công chức, viên chức khi từ trần trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
24/02/2015
|
11
|
Quyết định
|
Số 08/2013/QĐ-UBND
ngày 28/01/2013
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định
cư khi nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 13/2015/QĐ-UBND ngày
05/3/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ vì tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/03/2015
|
12
|
Quyết định
|
Số 29/2010/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010
|
Ban hành Quy chế quản lý đầu tư - xây dựng, khai
thác, sử dụng các công trình nước sạch nông thôn trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 14/2015/QĐ-UBND
ngày 02/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế về đầu tư - xây dựng và quản lý,
khai thác, sử dụng, duy tu, bảo dưỡng các công trình cấp nước sạch nông thôn
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
12/4/2015
|
13
|
Quyết định
|
Số 06/2011/QĐ-UBND
ngày 22/02/2011
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo trì và bảo vệ kết
cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 15/2015/QĐ-UBND
ngày 14/4/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định về quản lý, khai thác, bảo trì
và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương thuộc tỉnh Quảng
Ngãi.
|
24/4/2015
|
14
|
Quyết định
|
Số 55/2009/QĐ-UBND
ngày 11/11/2009
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi
|
Được thực hiện theo Quyết định số 16/2015/QĐ-UBND
ngày 17/4/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Quảng Ngãi.
|
27/4/2015
|
15
|
Quyết định
|
Số
335/2008/QĐ-UBND ngày 24/10/2008
|
Ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 07/05/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/5/2015
|
16
|
Quyết định
|
Số 57/2013/QĐ-UBND
ngày 24/12/2013
|
Quy định mức chi có tính chất đặc thù cho công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày
13/5/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định một số mức chi cho công tác hòa giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/5/2015
|
17
|
Quyết định
|
Số 36/2012/QĐ-UBND
ngày 25/10/2012
|
Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 19/2015/QĐ-UBND
ngày 13/5/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/5/2015
|
18
|
Quyết định
|
Số 58/2013/QĐ-UBND
ngày 24/12/2013
|
Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để
đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 20/2015/QĐ-UBND
ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về đầu tư xây dựng khu dân cư để
đấu giá quyền sử dụng đất và giao đất có thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
24/5/2015
|
19
|
Quyết định
|
Số 04/2009/QĐ-UBND
ngày 07/01/2009
|
Về việc ban hành lệ phí cấp giấy phép lao động
cho người nước ngoài trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 23/2015/QĐ-UBND
ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh về việc Quy định mức thu lệ phí cấp giấy phép
lao động cho người nước ngoài làm việc trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
11/6/2015
|
20
|
Quyết định
|
Số 05/2009/QĐ-UBND
ngày 07/01/2009
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND
ngày 09/6/2015 của UBND tỉnh Quy định mức thu lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí cấp
chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
19/6/2015
|
21
|
Quyết định
|
Số 17/2014/QĐ-UBND
ngày 26/5/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu thông
tin và sử dụng thông tin trong cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước của
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 28/2015/QĐ-UBND
ngày 22/6/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp kiểm tra, đối chiếu
thông tin và sử dụng thông tin trong Cơ sở dữ liệu Quốc gia về tài sản nhà nước
của tỉnh Quảng Ngãi.
|
01/7/2015
|
22
|
Quyết định
|
Số 16/2011/QĐ-UBND
ngày 01/8/2011
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 29/2015/QĐ-UBND
ngày 10/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Dân tộc tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/7/2015
|
23
|
Quyết định
|
Số 05/2013/QĐ-UBND
ngày 15/01/2013
|
Ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ, khuyến
khích phát triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi, giai đoạn 2013-2015.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND
ngày 27/7/2015 của UBND tỉnh ban hành Quy định một số chính sách hỗ trợ phát
triển hợp tác xã dịch vụ và khai thác hải sản xa bờ trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi, giai đoạn 2015 -2020.
|
06/8/2015
|
24
|
Quyết định
|
Số 14/2013/QĐ-UBND
ngày 14/3/2013
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 37/2015/QĐ-UBND
ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra tỉnh Quảng Ngãi.
|
17/8/2015
|
25
|
Quyết định
|
Số 54/2008/QĐ-UBND
ngày 31/3/2008
|
Ban hành Quy định về hình thành, quản lý và sử dụng
kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 40/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý kinh phí khuyến công và
quy định mức hỗ trợ cho các hoạt động khuyến công trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
28/8/2015
|
26
|
Quyết định
|
Số 50/2012/QĐ-UBND
ngày 27/12/2012
|
Ban hành Quy định về một số chính sách khuyến khích
thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hóa, thể dục thể thao và môi trường của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 42/2015/QĐ-UBND
ngày 24/8/2015 của UBND tỉnh Ban hành quy định một số chính sách khuyến khích
thực hiện xã hội hóa thuộc lĩnh vực giáo dục - đào tạo, dạy nghề, y tế, văn
hoá, thể dục thể thao, môi trường và giám định tư pháp trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
03/9/2015
|
27
|
Quyết định
|
Số
251/2008/QĐ-UBND ngày 27/8/2008
|
Về việc ban hành quy định về tổ chức quản lý
phương tiện, người lái phương tiện thủy nhỏ và bến khách ngang sông trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 44/2015/QĐ-UBND
ngày 27/8/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy định về tổ chức quản lý hoạt
động kinh doanh vận tải hành khách trong các khu du lịch và bến khách ngang
sông trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
06/9/2015
|
28
|
Quyết định
|
Số 32/2009/QĐ-UBND
ngày 17/6/2009
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác cung cấp
thông tin và quản lý doanh nghiệp, hộ kinh doanh cá thể hoạt động trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Thay thế bởi Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày
15/9/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp giữa các cơ quan chức năng
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi trong quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau
đăng ký thành lập.
|
15/9/2015
|
29
|
Quyết định
|
Số 51/2013/QĐ-UBND
ngày 18/11/2013
|
Về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực
các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bãi bỏ bởi Quyết định số 313/QĐ-UBND ngày
22/9/2015 của UBND tỉnh Bãi bỏ Quyết định số 51/2013/QĐ-UBND ngày 18/11/2013
của UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc quy định thẩm quyền công chứng, chứng thực
các hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
22/9/2015
|
30
|
Quyết định
|
Số 83/2014/QĐ-UB
ngày 10/3/2014
|
Về việc ban hành phí thư viện tại Thư viện Tổng hợp
tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 46/2015/QĐ-UBND
ngày 05/10/2015 của UBND tỉnh về việc quy định mức thu phí thư viện trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
15/10/2015
|
31
|
Quyết định
|
Số
343/2008/QĐ-UBND ngày 29/10/2008
|
Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và
tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 49/2015/QĐ-UBND
ngày 20/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi.
|
30/10/2015
|
32
|
Quyết định
|
Số 05/2011/QĐ-UBND
ngày 21/02/2011
|
Ban hành Quy định quản lý nhà nước về giá trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày
30/10/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về quản lý giá trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi.
|
09/11/2015
|
33
|
Quyết định
|
Số 28/2012/QĐ-UBND
ngày 22/8/2012
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường
Đại học Phạm Văn Đồng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 365/QĐ-UBND của UBND
tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 22/8/2012 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Trường Đại học Phạm Văn
Đồng.
|
11/11/2015
|
34
|
Quyết định
|
Số 77/2005/QĐ-UBND
ngày 27/6/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về quản lý, sử
dụng Hệ thống thư tín điện tử tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 51/2015/QĐ-UBND
ngày 13/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế quản lý, sử dụng Hệ thống thư
điện tử công vụ tỉnh Quảng Ngãi.
|
23/11/2015
|
35
|
Quyết định
|
Số
212/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008
|
Về việc ban hành Quy định về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND
ngày 16/11/2015 của UBND tỉnh Ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ngãi.
|
26/11/2015
|
36
|
Quyết định
|
Số 04/2012/QĐ-UBND
ngày 02/3/2012
|
Về việc ban hành Quy định hạn mức giao đất để làm
nhà ở, hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn
liền với đất đối với hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Được thay thế bởi Quyết định số 54/2015/QĐ-UBND
ngày 10/12/2015 UBND tỉnh Ban hành Quy định về hạn mức giao đất để xây dựng
nhà ở; hạn mức công nhận diện tích đất ở và xác định diện tích đất ở để tính
bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình,
cá nhân và quy định về diện tích tối thiểu được tách thửa đối với đất ở trên
địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
20/12/2015
|
37
|
Quyết định
|
Số 49/2013/QĐ-UBND
ngày 18/10/2013
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 4 và Khoản
1 Điều 6 Quy định hạn mức giao đất để làm nhà ở, hạn mức công nhận diện tích
đất ở và xác định diện tích đất ở khi cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà ở và các tài sản khác gắn liền với đất đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số
04/2012/QĐ-UBND ngày 02/3/2012 của UBND tỉnh
|
38
|
Quyết định
|
Số 22/2009/QĐ-UBND
ngày 24/10/2009
|
Ban hành Quy định diện tích tối thiểu tách thửa,
đất và trình tự, thủ tục tách thửa, hợp thửa đất khi người sử dụng đất có nhu
cầu tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN
NĂM 2015
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội dung của
văn bản
|
Nội dung, quy định
hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Quyết định
|
Số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh ban
hành Quy định một số Chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 3 Điều 7;
Điều 8;
Điểm d khoản 1 Điều 10;
Khoản 2 Điều 10;
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 22/2015/QĐ-UBND
ngày 18/5/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
một số chính sách hỗ trợ đầu tư trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm
theo Quyết định số 52/2013/QĐ-UBND ngày 22/11/2013 của UBND tỉnh.
|
28/5/2015
|
2
|
Quyết định
|
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 12/3/2014 của UBND tỉnh về
việc Quy định về giá tài sản tính thu lệ phí trước bạ và thu thuế trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Bảng giá xe ô tô, xe gắn máy để tính thu lệ phí
trước bạ và thu thuế quy định tại Phụ lục số 2.
|
Được điều chỉnh, bổ sung bởi Quyết định số
39/2015/QĐ-UBND ngày 11/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung bảng
giá xe ô tô, gắn máy để tính thu lệ phí trước bạ và thuế trên địa bàn tỉnh Quảng
Ngãi.
|
11/8/2015
|
3
|
Quyết định
|
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh
ban hành bảng giá cho thuê nhà thuộc sở hữu nhà nước để sử dụng vào mục đích
kinh doanh, trụ sở làm việc trên địa bàn thành phố Quảng Ngãi.
|
Khoản 1 Điều 1 và khoản 1 Điều 3.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
34/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh thẩm quyền
xác định đơn giá cho thuê đất theo quy định tại Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND
ngày 06/3/2014 của UBND tỉnh.
|
16/8/2015
|
4
|
Quyết định
|
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 16/6/2015 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi ban hành Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng
phòng và tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố;
cấp trưởng, cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố của tỉnh Quảng Ngãi.
|
Khoản 2 Điều 7.
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Quyết định số
35/2015/QĐ-UBND ngày 06/8/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định tiêu chuẩn chức danh Trưởng phòng, Phó trưởng phòng và
tương đương thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; cấp trưởng,
cấp phó các đơn vị trực thuộc sở, ban, ngành, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố
của tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày
16/6/2015 của UBND tỉnh Quảng Ngãi.
|
16/8/2015
|
5
|
Quyết định
|
Số 29/2014/QĐ-UBND ngày 18/6/2014 của UBND tỉnh
ban hành Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh Quảng
Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao tại các
cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
Khoản 1 Điều 9.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
38/2015/QĐ-UBND ngày 07/8/2015 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung tạm thời
một số nội dung Quy định chính sách khen thưởng cho tập thể, cá nhân của tỉnh
Quảng Ngãi đạt Giải thưởng Hồ Chí Minh, Giải thưởng Nhà nước, thành tích cao
tại các cuộc thi khu vực quốc gia, quốc gia, khu vực quốc tế, quốc tế.
|
17/8/2015
|
6
|
|
Số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh ban
hành Quy định về trách nhiệm và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
|
Điều 5, Điều 6, Điều 1, Điều 8.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 335/QĐ-UBND ngày
06/10/2015 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ một số Điều của Quy định về trách nhiệm
và xử lý vi phạm trong công tác quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông
đường bộ địa phương trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định
số 50/2013/QĐ-UBND ngày 08/11/2013 của UBND tỉnh.
|
06/10/2015
|
Quyết định 262/QĐ-UBND năm 2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 262/QĐ-UBND ngày 19/02/2016 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2015
3.930
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|