|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2149/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thành
|
Ngày ban hành:
|
21/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2149/2013/QĐ-UBND
|
Quảng Ninh,
ngày 21 tháng 8 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH ĐIỀU CHỈNH MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE
MÁY, Ô TÔ ĐỐI VỚI CÁC ĐIỂM, BÃI TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị quyết số 87/2013/NQ-HĐND ngày
19/7/2013 của HĐND tỉnh “Điều chỉnh khung mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy,
ô tô đối với các điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh tại Nghị
quyết số 06/2007/NQ-HĐND ngày 04/7/2007 và Nghị quyết số 52/2012/NQ-HĐND ngày
11/7/2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh”;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
3233/TC-QLG ngày 19/8/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô trên địa
bàn tỉnh Quảng Ninh (trừ trường hợp trông giữ xe, phương tiện vận tải vi phạm
Luật Giao thông đường bộ), cụ thể như Phụ lục đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/9/2013.
Mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô tại
Quyết định này thay thế mức thu quy định tại Phụ lục số 1 ban hành kèm theo Quyết
định số 221/2008/QĐ-UBND ngày 22/01/2008 và Quyết định số 3362/2012/QĐ-UBND
ngày 19/12/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Các nội dung khác không đề cập tại Quyết định
này được thực hiện theo quy định tại Quyết định số 221/2008/QĐ-UBND ngày
22/01/2008, số 518/2010/QĐ-UBND ngày 12/02/2010, số 2863/2010/QĐ-UBND ngày
23/9/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Giao Ủy ban nhân dân các địa phương, đơn vị thực
hiện thu phí niêm yết công khai tại nơi thu phí và tuyên truyền rộng rãi trên
các phương tiện thông tin đại chúng để nhân dân biết chấp hành.
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân
có liên quan căn cứ quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thành
|
PHỤ LỤC
MỨC THU PHÍ TRÔNG GIỮ XE ĐẠP, XE MÁY, Ô TÔ TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH QUẢNG NINH
(Kèm theo Quyết định số: 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/8/2013 của Ủy ban nhân
dân tỉnh)
STT
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
|
1
|
Phí
thu theo lượt
|
|
|
|
1.1
|
Thời gian (Từ 06h - 22h)
|
|
|
|
1.1.1
|
Đối với các điểm, bãi có điều kiện trông giữ
thông thường
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
4.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
1.1.2
|
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh
viện, trường học, chợ
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
1.1.3
|
Đối với các điểm, bãi trông
giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá,
các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
4.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
d.1
|
Đối với xe ô tô có thời
gian đỗ dưới 1 giờ (dưới 60 phút)
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
35.000
|
|
d.2
|
Đối với xe ô tô có thời
gian đỗ từ 1 giờ (60 phút) trở lên
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
35.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
40.000
|
|
1.2
|
Thời gian (Từ sau 22h – trước 06h sáng hôm
sau)
|
|
1.2.1
|
Đối với các điểm, bãi trông
giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các trường học,
chợ).
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
4.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
35.000
|
|
1.2.2
|
Đối với các điểm, bãi trông giữ xe tại bệnh viện
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
1.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
20.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
|
1.2.3
|
Đối với các điểm, bãi trông
giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá,
các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
35.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
45.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
50.000
|
|
1.3
|
Cả ngày và đêm
|
|
|
|
1.3.1
|
Đối với các điểm, bãi trông giữ thông thường
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
7.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
45.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
55.000
|
|
1.3.2
|
Đối với các điểm, bãi trông giữ trường học, chợ
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
3.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
7.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
30.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
45.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
55.000
|
|
1.3.3
|
Đối với các điểm, bãi trông giữ bệnh viện
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
2.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
4.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
6.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/lượt/xe
|
25.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
35.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/lượt/xe
|
45.000
|
|
1.3.4
|
Đối với các điểm, bãi trông
giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá,
các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/lượt/xe
|
5.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/lượt/xe
|
10.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/lượt/xe
|
15.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
65.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/lượt/xe
|
80.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/lượt/xe
|
90.000
|
|
2
|
Phí
thu theo tháng
|
|
|
|
2.1
|
Đối với các điểm, bãi có điều
kiện trông giữ thông thường (bao gồm cả các điểm, bãi trông giữ xe tại các bệnh
viện, trường học, chợ).
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/xe/tháng
|
90.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/xe/tháng
|
120.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12 chỗ
ngồi, ô tô tải có trọng tải dưới 5 tấn (kể cả xe lam)
|
đồng/xe/tháng
|
450.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi, ô tô tải có trọng tải từ 5 tấn đến 10 tấn
|
đồng/xe/tháng
|
600.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên, ô tô tải có trọng tải trên 10 tấn
|
đồng/xe/tháng
|
900.000
|
|
2.2
|
Đối với các điểm, bãi trông
giữ xe tại các điểm danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công trình văn hoá,
các điểm tổ chức lễ hội, hội chợ, khu du lịch.
|
|
a
|
Xe đạp
|
đồng/xe/tháng
|
60.000
|
|
b
|
Xe đạp điện
|
đồng/xe/tháng
|
120.000
|
|
c
|
Xe máy (kể cả xe xích lô)
|
đồng/xe/tháng
|
150.000
|
|
d
|
Ô tô các loại
|
|
|
|
-
|
Xe ô tô chở người dưới 12
chỗ ngồi
|
đồng/xe/tháng
|
750.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 12 đến
30 chỗ ngồi
|
đồng/xe/tháng
|
900.000
|
|
-
|
Xe ô tô chở người từ 31 chỗ
ngồi trở lên
|
đồng/xe/tháng
|
1.200.000
|
|
Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2149/2013/QĐ-UBND ngày 21/08/2013 quy định điều chỉnh mức thu phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô đối với điểm, bãi trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
5.387
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|