DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn
bản
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
133/2015/NQ-HĐND
ngày 10/12/2015
|
Thông qua Đề án sắp xếp, nâng cao chất lượng
người hoạt động không chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Nghị quyết số 277/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng,
chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách
phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
26/2016/NQ-HĐND ngày 11/08/2016
|
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng học phí giáo dục mầm non và giáo dục phổ thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học 2016-2017
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
01/8/2019
|
3
|
Nghị quyết
|
99/2017/NQ-HĐND
ngày 07/7/2017
|
Quy định giá
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không
thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 243/2019/NQ-HĐND
ngày 11/7/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định giá dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh công lập thuộc thành phố Đà Nẵng
|
01/8/2019
|
4
|
Nghị
quyết
|
109/2017/NQ-
HĐND ngày 07/7/2017
|
Quy định mức phụ cấp hằng tháng đối
với tổ phó tổ dân phố
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019
của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành
quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người
tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
5
|
Nghị
quyết
|
152/2018/NQ-
HĐND ngày 12/7/2018
|
Quy định mức thu học phí, học phí
học lại các cơ sở giáo dục nghề nghiệp công lập thuộc thành phố Đà Nẵng quản lý năm học 2018-2019; học phí giáo dục mầm non, giáo dục phổ
thông công lập trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm học
2018-2019
|
Thời gian thực hiện đã hết
|
01/8/2019
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
6
|
Quyết
định
|
65/2001/QĐ-UB
ngày 28/5/2001
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý
hoạt động của các cơ sở bảo trợ xã hội trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm
pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng
ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
14/3/2019
|
7
|
Quyết định
|
86/2003/QĐ-UB ngày
14/5/2003
|
Về việc thực hiện chế độ phụ cấp phục vụ đối với
nhân viên phục vụ tại Trường phổ thông đặc biệt Nguyễn Đình Chiểu, Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật và
các quyết định cá biệt trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND thành phố
Đà Nẵng ban hành
|
05/4/2019
|
8
|
Quyết định
|
170/2004/QĐ-UB
ngày 25/10/2004
|
Về việc ban hành Đề án hỗ trợ lâu dài đối tượng
chính sách đang hưởng trợ cấp không còn khả năng lao động có hoàn cảnh kinh
tế đặc biệt khó khăn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 170/2004/QĐ-UB ngày
25/10/2004 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Đề án hỗ trợ lâu dài
đối tượng chính sách đang hưởng trợ cấp không còn khả năng lao động có hoàn
cảnh kinh tế đặc biệt khó khăn
|
21/01/2019
|
9
|
Quyết định
|
03/2005/QĐ-UB ngày
10/01/2005
|
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của
Trường Trung học phổ thông chuyên Lê Quý Đôn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày
25/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật và
các quyết định cá biệt trong lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo do UBND thành phố
Đà Nẵng ban hành
|
05/4/2019
|
10
|
Quyết
định
|
62/2005/QĐ-UB
ngày 19/5/2005
|
Về việc quản lý xe công nông trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày 16/12/2019 của UBND
thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc
lĩnh vực Giao thông vận tải
|
26/12/2019
|
11
|
Quyết
định
|
84/2006/QĐ- UBND ngày 27/9/2006
|
Ban hành Quy chế đánh số và gắn
biển số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế
bởi Quyết định số 51/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế đánh số, gắn biển số nhà và
cấp Giấy chứng nhận số nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
16/12/2019
|
12
|
Quyết
định
|
10/2007/QĐ-
UBND ngày 29/01/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý khai
thác, nuôi trồng thủy sản trong khu vực vùng nước đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành
phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số
Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
16/12/2019
|
13
|
Quyết
định
|
25/2007/QĐ-
UBND ngày 09/4/2007
|
Ban hành Quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng
cảnh trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
41/2019/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 25/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 4 năm 2007 của UBND thành
phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá
trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
04/10/2019
|
14
|
Quyết định
|
62/2007/QĐ-UBND
ngày 31/10/2007
|
Về việc ban hành Quy chế phân công trách nhiệm và
phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi đáp về hàng rào kỹ thuật trong
thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2019/QĐ-UBND ngày
18/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số
62/2007/QĐ-UBND ngày 31/10/2007 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành
Quy chế phân công trách nhiệm và phối hợp thực hiện nhiệm vụ thông báo và hỏi
đáp về hàng rào kỹ thuật trong thương mại giữa các cơ quan chuyên môn thuộc
UBND thành phố Đà Nẵng
|
28/3/2019
|
15
|
Quyết định
|
67/2007/QĐ-UBND
ngày 14/12/2007
|
Ban hành Quy chế phối hợp công tác phòng, chống
các hành vi vi phạm pháp luật trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông và công
nghệ thông tin trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
UBND thành phố ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
10/01/2019
|
16
|
Quyết
định
|
15/2009/QĐ-
UBND ngày 03/6/2009
|
Ban hành Quy định về quản lý và khai thác nơi đỗ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 26/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Quy định về quản lý nơi đỗ xe trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
08/7/2019
|
17
|
Quyết
định
|
17/2010/QĐ-
UBND ngày 18/6/2010
|
Quy định về việc tiếp nhận, bố trí
công tác và chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành
phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành
phố Đà Nẵng ban hành Quy định về thực
hiện, chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng
cao khu vực công thành phố Đà Nẵng
|
14/6/2019
|
18
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND ngày 23/11/2010
|
Về việc phân cấp cho UBND quận,
huyện đóng và cấp thẻ bảo hiểm y tế
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 17/2019/QĐ-UBND ngày 04/3/2019 của UBND
thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật
do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội
|
14/3/2019
|
19
|
Quyết
định
|
27/2011/QĐ-
UBND ngày 10/9/2011
|
Ban hành Quy định về việc đào tạo,
quản lý và bố trí công tác đối với người được cử đi đào
tạo theo Đề án Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao
thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi
Quyết định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban
hành Quy định về thực hiện chính sách phát triển nguồn
nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng
|
14/6/2019
|
20
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 08/5/2012
|
Ban hành Quy chế quản lý thông tin liên lạc đối
với tàu cá hoạt động trên biển của thành phố Đà Nẵng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
16/12/2019
|
21
|
Quyết định
|
33/2012/QĐ-UBND
ngày 13/8/2012
|
Ban hành Quy định về quản lý, vận hành, khai thác
và sử dụng hệ thống thoát nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND
ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý thoát
nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
10/01/2019
|
22
|
Quyết định
|
39/2012/QĐ-UBND
ngày 27/8/2012
|
Về điều chỉnh Quy chế quản lý thông tin liên lạc
đối với tàu cá hoạt động trên biển của thành phố Đà Nẵng kèm theo Quyết định
số 22/2012/QĐ-UBND ngày 08/5/2012 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số quyết định trong lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
16/12/2019
|
23
|
Quyết định
|
47/2012/QĐ-UBND
ngày 12/10/2012
|
Về ban hành Quy định quản lý kiến trúc công trình
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/01/2019
|
24
|
Quyết
định
|
49/2012/QĐ-
UBND ngày 16/11/2012
|
Ban hành Quy định quản lý tạm trú,
lưu trú tại doanh nghiệp đối với chuyên
gia nước ngoài làm việc ở các doanh nghiệp trong khu công
nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định quản lý tạm trú đối với người
nước ngoài làm việc tại doanh
nghiệp trong các khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
22/8/2019
|
25
|
Quyết
định
|
57/2012/QĐ-
UBND ngày 06/12/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy định về quản lý, vận hành, khai thác và sử dụng hệ thống thoát
nước đô thị và khu công nghiệp trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng ban hành theo Quyết định số
33/2012/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm 2012
|
Bị thay thế
bởi Quyết định số 46/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về
quản lý thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
10/01/2019
|
26
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ- UBND ngày 18/01/2013
|
Ban hành Quy định quản lý Âu thuyền
và Cảng cá Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND
ngày 06/12/2019 của UBND thành phố
Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết
định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
16/12/2019
|
27
|
Quyết định
|
20/2013/QĐ-UBND
ngày 09/7/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh phí từ
nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 54/2019/QĐ-UBND ngày 07/12/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày
09/7/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về quản lý, sử dụng kinh
phí từ nguồn ngân sách Nhà nước để thực hiện miễn thủy lợi phí trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
17/12/2019
|
28
|
Quyết định
|
22/2013/QĐ-UBND
ngày 18/7/2013
|
Ban hành Đơn giá hoạt động quan trắc và phân tích
môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 35/2019/QĐ-UBND
ngày 30/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Đơn giá hoạt động quan
trắc và phân tích môi trường trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
12/8/2019
|
29
|
Quyết định
|
43/2013/QĐ-UBND
ngày 27/12/2013
|
Ban hành Quy định về công nhận và quản lý nghề
truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 37/2019/QĐ-UBND ngày
22/8/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ Quyết định số 43/2013/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 12 năm 2013 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về
công nhận và quản lý nghề truyền thống, làng nghề, làng nghề truyền thống
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
03/9/2019
|
30
|
Quyết
định
|
14/2014/QĐ-
UBND ngày 12/5/2014
|
Ban hành Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 43/2019/QĐ-UBND ngày 10/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
Bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/10/2019
|
31
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-
UBND ngày 04/9/2014
|
Về việc quản lý cung cấp, sử dụng
dịch vụ truy nhập Internet và trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bằng Quyết định số
57/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng
quy định một số nội dung quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/12/209
|
32
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-
UBND ngày 06/9/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế phối hợp lập
hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
31/10/2019
|
33
|
Quyết
định
|
47/2014/QĐ-
UBND ngày 12/12/2014
|
Quy định cơ chế, chính sách hỗ
trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức, cá nhân trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND
thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
11/02/2019
|
34
|
Quyết định
|
48/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành Quy định chính sách khuyến khích, hỗ trợ
đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch trong các tuyến du
lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 02/2019/QĐ-UBND ngày 10/01/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 48/2014/QĐ-UBND ngày
15/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định chính sách khuyến
khích, hỗ trợ đầu tư, phát triển cầu tàu tại các điểm đến và tàu du lịch
trong các tuyến du lịch đường thủy nội địa trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
21/01/209
|
35
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 20/5/2015
|
Về việc phê duyệt Bộ đơn giá đo đạc địa chính
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 33/2019/QĐ-UBND
ngày 17/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Bộ đơn giá đo đạc địa
chính áp dụng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
29/7/2019
|
36
|
Quyết định
|
25/2015/QĐ-UBND
ngày 28/8/2015
|
Về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng
bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật về chính
sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
09/01/2019
|
37
|
Quyết
định
|
26/2015/QĐ-
UBND ngày 17/9/2015
|
Ban hành Quy định về phòng cháy,
chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
31/2019/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của
UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy
định về phòng cháy, chữa cháy rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/7/2019
|
38
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-
UBND ngày 09/11/2015
|
Ban bành Quy chế khen thưởng trong hoạt động khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 39/2019/QĐ-UBND ngày 09/9/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết
định số 34/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng
11 năm 2015 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế khen thưởng trong hoạt động
khoa học và công nghệ thành phố Đà Nẵng
|
19/9/2019
|
39
|
Quyết
định
|
37/2015/QĐ-
UBND ngày 15/12/2015
|
Về việc bãi bỏ một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 18/6/2010 của UBND thành phố Đà Nẵng về
việc tiếp nhận, bố trí công tác và chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại
các cơ quan, đơn vị thuộc UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế
bởi Quyết định số
28/2019/QĐ-UBND ngày 04/6/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy
định về thực hiện chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng
|
14/6/2019
|
40
|
Quyết
định
|
38/2015/QĐ-
UBND ngày 16/12/2015
|
Ban hành Quy định về quản lý cán
bộ, công chức phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về cán bộ, công chức
cấp xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
41
|
Quyết định
|
05/2016/QĐ-
UBND ngày 01/02/2016
|
Quy định mức chi hỗ trợ công tác
cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 20/2019/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND thành phố Đà
Nẵng bãi bỏ Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày
01/02/2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
quy định mức chi hỗ trợ công tác cai nghiện ma túy và quản lý sau cai nghiện trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
28/3/2019
|
42
|
Quyết
định
|
10/2016/QĐ-
UBND ngày 11/03/2016
|
Bổ sung Quy định ban hành kèm theo
Quyết định số 47/2014/QĐ- UBND ngày
12/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định cơ chế, chính sách hỗ trợ đóng mới tàu khai thác hải sản và tàu dịch vụ khai thác hải sản cho các tổ chức, cá nhân trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
09/2019/QĐ-UBND ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng
về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
11/02/2019
|
43
|
Quyết
định
|
23/2016/QĐ- UBND ngày 06/7/2016
|
Về việc ban hành Quy định về quản
lý, khai thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2019/QĐ-UBND ngày 13/11/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND
ngày 06 tháng 7 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc ban hành Quy định về quản lý, khai
thác vận tải hành khách bằng xe taxi trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
25/11/2019
|
44
|
Quyết
định
|
27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016
|
Về việc bổ sung Quyết định số
25/2015/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 của UBND thành phố về
chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND thành
phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy
phạm pháp luật về chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
09/01/2019
|
45
|
Quyết
định
|
42/2016/QĐ-
UBND ngày 14/12/2016
|
Ban hành Quy chế quản lý khai thác,
bảo vệ và phát triển nguồn lợi thủy sản trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 56/2019/QĐ-UBND ngày
20/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định phân cấp quản
lý tàu cá có chiều dài lớn nhất dưới 12 mét hoạt động khai thác thủy sản tại
vùng biển ven bờ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
30/12/2019
|
46
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-UBND
ngày 21/02/2017
|
Quy định mức chi trả dịch vụ môi trường rừng đối
với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du lịch có hưởng lợi từ môi trường
rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày
04/7/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND ngày 21/02/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức chi
trả dịch vụ môi trường rừng đối với tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ du
lịch có hưởng lợi từ môi trường rừng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
15/7/2019
|
47
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-UBND
ngày 29/3/2017
|
Ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2019
|
48
|
Quyết định
|
13/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
quản lý Âu thuyền và Cảng cá Thọ Quang thuộc thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 18/01/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ một số Quyết định trong lĩnh vực
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành
|
16/12/2019
|
49
|
Quyết
định
|
22/2017/QĐ-
UBND ngày 28/06/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày
31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2019
|
50
|
Quyết
định
|
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/7/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quyết định số 25/2015/QĐ-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2015 của UBND
thành phố Đà Nẵng về chính sách trợ
giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà Nẵng.
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
48/2018/QĐ-UBND ngày 29/12/2018 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp
luật về chính sách
trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội trên địa bàn thành phố Đà
Nẵng
|
09/01/2019
|
51
|
Quyết
định
|
26/2017/QĐ-
UBND ngày 14/8/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quy chế phối hợp
lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma
túy trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/9/2014 của UBND thành
phố Đà Nẵng
|
Được thay thế
bởi Quyết định số
46/2019/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy chế
phối hợp lập hồ sơ và tổ chức cai nghiện ma túy
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
31/10/2019
|
52
|
Quyết định
|
39/2017/QĐ-UBND
ngày 13/12/2017
|
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Được thay thế bởi Quyết định số 05/2019/QĐ-UBND
ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2019
|
53
|
Quyết định
|
40/2017/QĐ-UBND
ngày 30/12/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung giá đất trong Khu công
nghệ cao tại Bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định giá các
loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2019
|
54
|
Quyết định
|
05/2018/QĐ-UBND
ngày 02/02/2018
|
Bổ sung, bãi bỏ, sửa đổi một số nội dung quy định
tại Quyết định số 11/2017/QĐ-UBND ngày 29/3/2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
ban hành hệ số điều chỉnh giá đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 08/2019/QĐ-UBND
ngày 01/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành hệ số điều chỉnh giá đất
áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
11/02/2019
|
55
|
Quyết định
|
23/2018/QĐ-UBND
ngày 09/7/2018
|
Sửa đổi Điều 15 Quy định quản lý kiến trúc công
trình trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
47/2012/QĐ-UBND ngày 12/10/2012
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định chi tiết một số nội dung về cấp
giấy phép xây dựng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
07/01/2019
|
III. CHỈ THỊ
|
56
|
Chỉ thị
|
16/2006/QĐ-
UBND ngày 25/5/2006
|
Về việc đẩy mạnh công tác tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn
hóa - văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày 14/01/2019 của UBND thành
phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ Chỉ thị
số 16/2006/QĐ-UBND ngày 25/5/2006 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc đẩy mạnh công
tác tuyên truyền, vận động thực hiện nếp sống văn hóa -
văn minh đô thị và tăng cường biện pháp xử lý các hành vi vi phạm trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
24/01/2019
|
57
|
Chỉ
thị
|
17/2007/CT-UBND
ngày 14/8/2007
|
Về việc tăng cường công tác quản lý
và chấn chỉnh hoạt động kinh doanh vận tải hành khách
bằng xe ô tô trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi
Quyết định số 55/2019/QĐ-UBND ngày
16/12/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do UBND thành phố Đà Nẵng ban hành thuộc lĩnh vực Giao thông vận tải
|
26/12/2019
|
58
|
Chỉ thị
|
18/2007/CT-UBND
ngày 21/8/2007
|
Về việc tăng cường công tác phòng ngừa, ngăn chặn
khai thác trái phép, phá hoại các tuyến cáp viễn thông trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018
của UBND thành phố Đà Nẵng về việc bãi bỏ các văn bản quy phạm pháp luật do
UBND thành phố ban hành thuộc lĩnh vực Thông tin và Truyền thông
|
10/01/2019
|
Tổng cộng: 58 văn bản
|
DANH MỤC VĂN BẢN QUY
PHẠM PHÁP LUẬT DO HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ BAN HÀNH HẾT
HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 289/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch UBND
thành phố Đà Nẵng)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung quy
định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu
lực
|
Ngày hết hiệu
lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị
quyết
|
33/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 Đặt
tên đường và công trình công cộng
trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đợt 2, năm 2012
|
Sửa đổi Khoản 4 mục IX phần A Điều 1
về điều chỉnh tên, đổi tên đường Bùi Bỉnh Uyên thuộc phường Hòa Hải, quận Ngũ Hành Sơn
được đặt tên theo Nghị quyết số 33/2012/NQ-HĐND ngày 06/12/2012 của HĐND thành
phố
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số
274/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng về việc đặt, đổi tên một số đường và công
trình công cộng trên địa bàn thành phố Đà Nẵng năm 2019
|
01/01/2020
|
2
|
Nghị
quyết
|
53/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 Về
nhiệm vụ năm 2014
|
Bãi bỏ quy định về chức danh, chế độ, chính sách đối với
người hoạt động không chuyên trách dưới phường, xã được
thông qua tại Khoản IV, Điều 1 Nghị quyết số 53/2013/NQ-HĐND
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số 278/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không chuyên trách và người tham gia công việc ở tổ dân phố, thôn trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
3
|
Nghị quyết
|
64/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành quy định
mức phân bổ dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương và tỷ lệ phần trăm
phân chia các khoản thu phân chia giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017,
năm đầu thời kỳ ổn định ngân sách 2017-2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điểm b Khoản 7 Điều 7
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
277/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định
về số lượng, chức danh, chế độ chính sách đối với người hoạt động không
chuyên trách phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
4
|
Nghị quyết
|
78/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Về việc cho phép
tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có hành vi nguy hiểm cho bản
thân, gia đình vã xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế để chữa bệnh
|
Sửa đổi điều 2
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 249/2019/NQ-HĐND
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Điều 2 của Nghị
quyết số 78/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân
thành phố về việc cho phép tiếp nhận người có dấu hiệu bị loạn thần đang có
hành vi nguy hiểm cho bản thân, gia đình và xã hội tự nguyện vào cơ sở y tế
để chữa bệnh
|
01/8/2019
|
5
|
Nghị quyết
|
105/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 Quy định một số
cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn huyện Hòa Vang
giai đoạn 2017-2020
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 4 và Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
269/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 105/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy
định một số cơ chế, chính sách đầu tư xây dựng nông thôn mới trên địa bàn
huyện Hòa Vang giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2020
|
6
|
Nghị quyết
|
107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 Ban hành Quy định
chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà
Nẵng
|
Sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quy định chính sách phát
triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà Nẵng kèm theo
Nghị quyết số 107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND thành phố
|
Được sửa đổi bởi Nghị quyết số 282/2019/NQ-HĐND
ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi Khoản 3 Điều 3 Quy định
chính sách phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao khu vực công thành phố Đà
Nẵng ban hành kèm theo Nghị quyết số 107/2017/NQ-HĐND ngày 07/7/2017 của HĐND
thành phố
|
01/01/2020
|
7
|
Nghị quyết
|
159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 Quy định chính
sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công chức, viên
chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ
|
- Sửa đổi, bổ sung tên gọi Nghị quyết số
159/2018/NQ-HĐND;
- Sửa đổi, bổ sung đối tượng áp dụng chính sách
quy định tại Điểm a Khoản 1 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung điều kiện thực hiện chính sách
quy định tại Khoản 2 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 5 Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung Khoản 6 Điều 1;
Bãi bỏ Điểm c Khoản 3 Điều 1;
- Bãi bỏ cụm từ “viên chức” trong tất cả các
điều, khoản quy định tại Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
279/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 159/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng về
quy định chính sách hỗ trợ, khuyến khích cán bộ xin thôi làm nhiệm vụ và công
chức, viên chức lãnh đạo, quản lý tự nguyện thôi việc để bố trí cán bộ
|
01/01/2020
|
8
|
Nghị quyết
|
160/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 Quy định chế độ
phụ cấp thu hút đối với công chức, viên chức và người lao động làm việc tại
Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Đà Nẵng
|
- Thay đổi cụm từ “Ban Quản lý Khu công nghệ cao
Đà Nẵng”;
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1;
- Sửa đổi, bổ sung Điểm a, Khoản 1 Điều 2;
- Bãi bỏ Khoản 2, Điều 2.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số
280/2019/NQ-HĐND ngày 12/12/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Nghị quyết số 160/2018/NQ-HĐND ngày 12/7/2018 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy
định chế độ phụ cấp thu hút đối với công chức, viên chức và người lao động
làm việc tại Ban Quản lý Khu Công nghệ cao Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
9
|
Nghị quyết
|
195/2018/NQ-HĐND ngày 19/12/2018
Thông qua nâng chuẩn hộ nghèo, hộ
cận nghèo tiếp cận đa
chiều giai đoạn 2016-2020, áp dụng trong
02 năm (2019-2020) trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Điểm a và Điểm
b Khoản 1 Điều 2;
- Điểm b Khoản 2 Điều 2.
|
Bị bãi bỏ bởi
Nghị quyết số 244/2019/NQ-HĐND ngày
11/7/2019 của HĐND thành phố Đà Nẵng quy định chính sách hỗ
trợ hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ
thoát nghèo và hộ đồng bào dân tộc thiểu số trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
- Điểm a và
Điểm b Khoản 1 Điều 2 hết hiệu lực
kể từ ngày 01/8/2019.
- Điểm b Khoản 2 Điều 2 hết hiệu lực từ ngày 01/01/2020
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
10
|
Quyết định
|
36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 Về việc
ban hành Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào
Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
Bãi bỏ Điểm a Khoản 1 Điều 7 và
Điều 8 Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào
Khu công nghệ cao Đà Nẵng kèm theo Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 11/2019/QĐ-UBND ngày
12/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng quy định mức thu tiền sử dụng hạ tầng trong Khu công nghệ cao Đà Nẵng
|
22/02/2019
|
Bãi bỏ Khoản 1 Điều 5 Quy định chính sách ưu đãi và hỗ trợ đầu tư vào Khu công nghệ cao Đà Nẵng kèm theo
Quyết định số 36/2013/QĐ-UBND ngày 13/11/2013 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban
hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng
năm trong Khu công nghệ cao thành phố Đà Nẵng
|
25/02/2019
|
11
|
Quyết
định
|
49/2014/QĐ-UBND
17/12/2014 Ban hành Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn
giá thuê đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức thu đối với đất có
mặt nước ngoài khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước
đối với các tổ chức, cá nhân trong nước và nước ngoài trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi Khoản
1 Điều 1 Quy định về mức tỷ lệ (%) tính đơn giá thuê
đất, mức thu đối với đất xây dựng công trình ngầm, mức
thu đối với đất có mặt nước ngoài
khu công nghiệp, đơn giá thuê mặt nước đối với các tổ chức,
cá nhân trong nước và nước ngoài, trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định 49/2014/QĐ-UBND 17/12/2014 của UBND
thành phố Đà Nẵng
|
Bị sửa đổi bởi
Quyết định số 12/2019/QĐ-UBND ngày 14/02/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng Ban hành mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê đất trả tiền thuê đất hàng năm trong Khu công nghệ cao thành phố Đà Nẵng
|
25/02/209
|
12
|
Quyết
định
|
55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 Ban
hành Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông trên các
tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
- Sửa đổi, bổ sung Điều 1; sửa đổi Khoản
2 Điều 3; sửa đổi Khoản 1 và 3 Điều 4; sửa đổi Điểm d
Khoản 1 Điều 5; sửa đổi Khoản 1, 3, 4 Điều 6; sửa đổi Khoản 4 Điều 7; sửa đổi, bổ
sung Điều 8; sửa đổi Điểm d Khoản 4 Điều 9; sửa đổi Khoản 5 Điều 9; sửa đổi
Điểm b và c Khoản 6 Điều 9; sửa đổi Khoản 7 Điều 9; sửa đổi Khoản 5 Điều 11;
thay đổi cụm từ “phí sử dụng tạm thời vỉa hè” thành cụm từ “phí sử dụng tạm
thời lòng đường, hè phố” tại Khoản 6 Điều 11, Điều 14 và Khoản 8 Điều 16; sửa
đổi, bổ sung Điều 15; sửa đổi Khoản 2 và 4 Điều 16; sửa đổi Khoản 2 Điều 17
Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài mục đích giao thông trên
các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định
số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Thay thế Phụ lục I Danh sách các tuyến đường
cấm sử dụng vỉa hè để kinh doanh, buôn bán và cá nhân hoạt động thương mại
ban hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND.
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về quản lý và sử dụng tạm thời vỉa hè ngoài
mục đích giao thông trên các tuyến đường thuộc địa bàn thành phố Đà Nẵng ban
hành kèm theo Quyết định số 55/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 của UBND thành
phố Đà Nẵng
|
15/5/2019
|
13
|
Quyết định
|
15/2016/QĐ-UBND ngày 20/5/2016 Về việc ban hành
Quy định một số nội dung về mua sắm, quản lý đầu tư và xây dựng trên địa bàn
thành phố Đà Nẵng
|
Thay thế Chương II và các nội dung liên quan đến
công tác mua sắm hoặc thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ được quy định tại Quyết
định số 15/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 18/2019/QĐ-UBND
ngày 11/3/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về một số nội
dung trong mua sắm, thuê tài sản, hàng hóa, dịch vụ tại các cơ quan, tổ chức,
đơn vị thuộc phạm vi quản lý của thành phố Đà Nẵng
|
21/3/2019
|
14
|
Quyết định
|
36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 Ban hành Quy định
một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành
phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi Khoản 1 Điều 2; sửa đổi Khoản 4 và 5 Điều
5; sửa đổi Điểm c Khoản 1 Điều 6; sửa đổi Điều 7; sửa đổi Điểm a và b Khoản 2
Điều 8; sửa đổi Khoản 3, 4, 5 Điều 8; bãi bỏ Điều 4 của Quy định một số chính
sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban
hành kèm theo Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 08/11/2016 của UBND thành
phố Đà Nẵng
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
26/2019/QĐ-UBND ngày 16/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định một số chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi mới công
nghệ trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
36/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
30/5/2019
|
15
|
Quyết định
|
46/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 Ban hành Quy định
giá các loại đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng đất
|
- Sửa đổi Điểm b Khoản 3 Điều 3; bãi bỏ Điểm a và
c Khoản 3 Điều 3; sửa đổi Điểm a Khoản 5 Điều 3; sửa đổi Khoản 1 Điều 4; bãi
bỏ Khoản 2 Điều 4; sửa đổi, bổ sung Điểm c Khoản 3 Điều 4; sửa đổi, bổ sung
Khoản 1 Điều 6; sửa đổi, bổ sung Điều 8; sửa đổi, bổ sung Điều 10 của Quy
định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20
tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng.
- Thay thế các Phụ lục giá đất ban hành kèm theo
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà
Nẵng.
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 31/01/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
một số điều của Quy định giá các loại đất ban hành kèm theo Quyết định số
46/2016/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2016 của UBND thành phố Đà Nẵng.
|
11/02/2019
|
16
|
Quyết định
|
38/2017/QĐ-UBND ngày 30/11/2017 Về việc ban hành
Quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 23; sửa đổi, bổ sung Điều
29; sửa đổi tiêu đề Khoản 8 Điều 49; sửa đổi Điều 50 của Quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố
Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm
2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
23/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định
số 38/2017/QĐ-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của UBND thành phố Đà Nẵng
|
15/5/2019
|
17
|
Quyết định
|
03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 Sửa đổi, bổ sung
một số nội dung Quyết định số 38/2015/QĐ-UBND ngày 16/12/2015 của UBND thành
phố Đà Nẵng ban hành quy định về quản lý cán bộ, công chức phường, xã trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng và Quyết định số 16/2016/QĐ-UBND ngày 25/5/2016 của
UBND thành phố Đà Nẵng ban hành quy định về chức danh, số lượng, tiêu chuẩn,
chế độ chính sách và quản lý, sử dụng người hoạt động không chuyên trách
phường, xã trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Bãi bỏ Điều 1 Quyết định số 03/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018
của UBND thành phố
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 52/2019/QĐ-UBND ngày 06/12/2019
của UBND thành phố Đà Nẵng ban hành Quy định về cán bộ, công chức cấp xã trên
địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
01/01/2020
|
18
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 Quy định về giá
tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục Bảng giá thực tế xây
dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm theo Quyết định số
27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố
|
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
22/2019/QĐ-UBND ngày 11/4/2019 của UBND thành phố Đà Nẵng sửa đổi, bổ sung
Phụ lục Bảng giá thực tế xây dựng mới một (01) m2 nhà để áp dụng
tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn thành phố Đà Nẵng ban hành kèm
theo Quyết định số 27/2018/QĐ-UBND ngày 24/8/2018 của UBND thành phố
|
23/4/2019
|
Tổng cộng: 18 văn bản
|