|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 662/QĐ-UBND 2020 công bố thủ tục hành chính về Đường thủy Sở Giao thông Cà Mau
Số hiệu:
|
662/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cà Mau
|
|
Người ký:
|
Lâm Văn Bi
|
Ngày ban hành:
|
20/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 662/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 20 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ
CẤP XÃ ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ
Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị
định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục
hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về
việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu
chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính và Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 50/TTr-SGTVT ngày 16/4/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này
Danh mục 09 thủ tục hành chính thay thế cho 27 thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp
huyện và cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
công bố tại Quyết định số 2049/QĐ-UBND ngày 18/11/2019, Quyết định số
2097/QĐ-UBND ngày 26/11/2019, Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 (kèm theo danh mục).
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận
tải, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố Cà Mau, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số
2049/QĐ-UBND ngày 18/11/2019, Quyết định số 2097/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 và
Quyết định số 2098/QĐ-UBND ngày 26/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lâm Văn Bi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ BỊ THAY
THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ MAU
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Mã TTHC Địa
phương
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Căn cứ văn
bản quy định sửa đổi thủ tục hành chính
|
I.
|
Quyết định
số 2049/QĐ-UBND ngày 18/11/2019 (Cấp xã)
|
1.
|
CMU-291375
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp xã)
|
Quyết định số
638/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Phương án rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính năm 2020 và
làm cơ sở triển khai cho những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
2.
|
BGTVT-CMU-284949
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (cấp xã)
|
3.
|
BGTVT-CMU-284950
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
(cấp xã)
|
4.
|
BGTVT-CMU-284951
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp xã)
|
5.
|
BGTVT-CMU-284952
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp xã)
|
6.
|
BGTVT-CMU-284953
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp xã)
|
7.
|
BGTVT-CMU-284954
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp xã)
|
8.
|
BGTVT-CMU-284955
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(cấp xã)
|
9.
|
BGTVT-CMU-284956
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (cấp
xã)
|
II.
|
Quyết định
số 2097/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
10.
|
BGTVT-CMU-284948
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp tỉnh)
|
Quyết định số
638/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Phương án rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính năm 2020 và
làm cơ sở triển khai cho những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
11.
|
CMU-291385
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (cấp tỉnh)
|
12.
|
CMU-291386
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
(cấp tỉnh)
|
13.
|
CMU-291387
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp tỉnh)
|
14.
|
CMU-291388
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp tỉnh)
|
15.
|
CMU-291389
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp tỉnh)
|
16.
|
CMU-291390
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp tỉnh)
|
17.
|
CMU-291391
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(cấp tỉnh)
|
18.
|
CMU-291392
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (cấp
tỉnh)
|
III.
|
Quyết định
số 2098/QĐ-UBND ngày 26/11/2019
|
19.
|
CMU-291376
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa (cấp huyện)
|
Quyết định số
638/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt
Phương án rà soát, đánh giá chất lượng dữ liệu thủ tục hành chính năm 2020 và
làm cơ sở triển khai cho những năm tiếp theo trên địa bàn tỉnh Cà Mau
|
20.
|
CMU-291377
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa (cấp huyện)
|
21.
|
CMU-291378
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
(cấp huyện)
|
22.
|
CMU-291379
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật (cấp huyện)
|
23.
|
CMU-291380
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp huyện)
|
24.
|
CMU-291381
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện (cấp huyện)
|
25.
|
CMU-291382
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác (cấp huyện)
|
26.
|
CMU-291383
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
(cấp huyện)
|
27.
|
CMU-291384
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện (cấp
huyện)
|
Tổng số danh
mục có 27 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN VÀ CẤP XÃ ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG
THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH CÀ
MAU
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn
giải quyết
|
Cách thức
thực hiện
|
Địa điểm
thực hiện
|
Phí, lệ phí
(nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Ghi chú
|
|
1. Địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
cấp tỉnh:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết
thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số
298, đường Trần Hưng Đạo, phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau), sau đây
viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục hành chính là “Trung
tâm Giải quyết TTHC tỉnh”.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website
https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến
tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (Sở
Giao thông vận tải), nếu đủ điều kiện và có giá trị như nộp trực tiếp hoặc
qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực tuyến”.
2. Địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
cấp huyện:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả thuộc Văn phòng Hội đồng nhân dân
và Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau, sau đây viết tắt là “Bộ phận Tiếp
nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư trú”.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc
gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(Ủy ban nhân dân huyện, thành phố Cà Mau nơi cư trú), nếu đủ điều kiện và có
giá trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực
tuyến”.
3. Địa điểm thực hiện thủ tục hành chính
cấp xã:
- Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành
chính đến Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân xã, phường,
thị trấn, sau đây viết tắt cách thức thực hiện, địa điểm thực hiện thủ tục
hành chính là “Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú”.
- Hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công
quốc gia, đăng ký tại địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register
hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh
(Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú), nếu đủ điều kiện và có giá
trị như nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, sau đây viết tắt là “Trực
tuyến”.
4. Thời gian tiếp nhận vào giờ hành
chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể
như sau:
- Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
- Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00
phút.
|
1.
|
Đăng ký phương
tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục
“1.004088” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
2.
|
Đăng ký lần đầu
đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 của
Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.004047” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
3.
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng
ký phương tiện thủy nội địa
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.004036” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
4.
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014 của
Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001711” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
5.
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.004002” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
6.
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay
đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.003970” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
7.
|
Đăng ký lại
phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký
hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục
“1.006391” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
8.
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
70.000 đồng
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “1.003930” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
9.
|
Xóa Giấy chứng
nhận đăng ký phương tiện
|
Cấp tỉnh: 02 ngày làm việc
(cắt giảm 01/03 ngày, tỷ lệ cắt giảm 33,33%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo
quy định.
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả trường hợp nhận kết quả giải quyết)
bằng một trong các cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua đường bưu điện (bưu
chính công ích);
- Trực tuyến (theo lộ trình).
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Sở Giao thông vận tải.
|
Không
|
- Luật Giao thông đường thủy nội
địa số 23/2004/QH11 ngày 15/6/2004 của Quốc Hội;
- Luật Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Giao thông đường thủy nội địa số 48/2014/QH13 ngày 17/6/2014
của Quốc Hội;
- Thông tư số 75/2014/TT-BGTVT
ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải quy định về đăng ký
phương tiện thủy nội địa;
- Thông tư số 198/2016/TT-BTC
ngày 08/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong lĩnh vực đường thủy nội địa và đường sắt.
|
Các bộ phận tạo
thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã thủ tục “2.001659” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia
|
Cấp huyện: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện nơi cư
trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp huyện.
|
Cấp xã: 03 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
|
- Cơ quan, đơn vị tiếp nhận
và trả kết quả trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp xã nơi cư trú.
- Cơ quan, đơn vị thực hiện:
Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ
SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH VÀ TRUNG TÂM GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
Số TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thủ tục hành
chính
|
Tiếp nhận hồ
sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Tiếp nhận,
giải quyết và trả kết quả tại Trung tâm Giải quyết TTHC tỉnh
|
Có
|
Không
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
09
|
0
|
09
|
0
|
*
|
Lĩnh vực Đường thủy nội địa
|
|
|
|
|
1.
|
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương
tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
2.
|
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai
thác trên đường thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
3.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa
|
X
|
|
X
|
|
4.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
X
|
|
X
|
|
5.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương
tiện
|
X
|
|
X
|
|
6.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp
chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
7.
|
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ
phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ
phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
X
|
|
X
|
|
8.
|
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện
|
X
|
|
X
|
|
Tổng
số danh mục có 09 thủ tục hành chính./.
Quyết định 662/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 662/QĐ-UBND ngày 20/04/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã được thay thế trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Cà Mau
871
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|