STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Nhu
cầu diện tích cần sử dụng (ha)
|
Địa
điểm thực hiện công trình, dự án (xã, phường, thị trấn)
|
Chủ
đầu tư
|
Chủ
trương đầu tư
|
Nguồn
vốn đầu tư
|
Ghi
chú
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
|
TỔNG
CỘNG
|
2.321,04
|
|
|
|
|
|
|
I
|
THÀNH PHỐ
BẾN TRE
|
1.197,62
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
635,42
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư Hoàng Gia 1 (The
Royal 1)
|
15,62
|
Xã Phú Hưng
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 32/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; Đấu thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số
30/2015/NĐ-CP giảm diện tích 0,08 ha so NQ số 36/NQ-HĐND ngày 03/7/2019
|
|
2
|
Tái định cư di dân khẩn cấp sạt lở
bờ sông Bến Tre
|
2,00
|
Phường 7
|
Ban
QLDA đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Quyết
định số 1283/QĐ-UBND ngày 19/6/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách trung ương hỗ trợ và ngân sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
3
|
Dự án chỉnh trang đô thị dọc sông
Bến Tre
|
4,92
|
Phường 8
|
Công
ty TNHH đầu tư Bến Tre
|
Quyết
định số 1398/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
4
|
Đường N12 (Đoạn từ Đại lộ Đồng Khởi
đến đường Ngô Quyền nối dài)
|
0,41
|
Phường Phú Khương
|
BQLDA
đầu tư xây dựng khu vực thành phố
|
Quyết
định số 5069/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách thành phố Bến Tre
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
5
|
Chỉnh trang Khu dân cư đô thị Phú
Khương
|
7,29
|
Phường Phú Khương
|
Công
ty TNHH đầu tư Bến Tre
|
Quyết
định số 1218/QĐ-UBND ngày 08/6/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
6
|
Cải tạo kênh 30-4
|
0,50
|
Phường Phú Tân
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
7
|
Trung tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
0,47
|
Xã Sơn Đông
|
Trung
tâm bảo trợ xã hội tỉnh
|
Công
văn số 1241/UBND-TCĐT ngày 26/3/2018, Công văn số 2648/UBND-TCĐT ngày
11/6/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn tỉnh phân bổ từ nguồn thu xổ số kiến thiết; nguồn vốn đền bù Dự án đường
huyện 173
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
8
|
Dự án hạ tầng kỹ thuật Cụm công
nghiệp Phú Hưng
|
40,00
|
Xã Phú Hưng
|
Công
ty TNHH Đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc
|
Quyết
định số 1982/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
9
|
Đầu tư xây dựng và nâng cấp các cơ
sở cai nghiện, điều trị nghiện tỉnh Bến Tre
|
0,01
|
Xã Phú Hưng
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp tỉnh Bến Tre
|
Công
văn số 4119/UBND-KT ngày 06/9/2018 của UBND tỉnh; Quyết định số
1478/QĐ-UBND ngày 30/6/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách nhà nước cấp phát từ nguồn xổ số kiến thiết theo Nghị quyết số
03/2017/NQ-HĐND ngày 18/7/2017 của HĐND tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
10
|
Cống Bến Tre
|
2,18
|
Các xã: Nhơn Thạnh, Phú Hưng,
thành phố Bến Tre
|
Ban
Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
11
|
Xây dựng mới tuyến đường N18
|
3,50
|
Phường Phú Khương
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
12
|
Xây dựng mới tuyến đường N6
|
2,22
|
Phường Phú Tân
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
13
|
Xây dựng mới tuyến đường Ngô Quyền
nối dài
|
5,13
|
Phường 3, Phường 4, Phường Phú
Khương
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
14
|
Dự án xây dựng đô thị phía Nam
thành phố Bến Tre
|
40,47
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Công
ty TNHH Toàn Gia
|
Nghị
quyết số 11/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
15
|
Xây dựng tuyến đường Đại lộ Đông
Tây
|
9,00
|
Phường Phú Khương, Phường 8, xã
Phú Hưng
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
16
|
Cải tạo kênh Chín Tế
|
1,60
|
Phường Phú Khương, Phường Phú Tân
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Quyết
định số 692/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn vay ODA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
17
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng thiết
yếu ổn định đời sống dân cư Phường 8 và xã Phú Hưng, thành phố Bến Tre - Kết
hợp với Đường D5
|
8,88
|
Phường 1, Phường 8, xã Phú Hưng
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Căn
cứ Công văn số 996/UBND-TCĐT ngày 08/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách Trung ương và ngân sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
18
|
Dự án đầu tư chỉnh trang và phát triển
đô thị khu vực Tây Bắc thành phố Bến Tre
|
491,20
|
Phường 6, Phường Phú Tân, Phường
Phú Khương, xã Sơn Đông, xã Bình Phú
|
Nhà
đầu tư
|
UBND
tỉnh đã trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết điều chỉnh Nghị quyết số
11/NQ-HĐND ngày 06/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; tăng diện tích 357,78 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
19
|
Chỉnh trang, xây dựng kè chống sạt
lở cặp Kênh Xáng
|
0,02
|
Xã Sơn Đông
|
UBND
thành phố Bến Tre
|
Công
văn số 1232/UBND-TCĐT ngày 20/3/2019 của UBND tỉnh
|
Trích
từ nguồn thu tiền sử dụng đất nhà đầu tư nộp để thực hiện dự án Khu nhà ở
Sơn Đông
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
562,20
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Dự án Khu đô thị mới - đô thị sinh
thái (Eco2 Park) Bến Tre
|
87,40
|
Xã Phú Hưng, Phường 8, Phường Phú
Khương
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 31/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
21
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới phía Tây thành phố Bến Tre
|
406,00
|
Xã Bình Phú, Phường 6, Phường 7
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 29/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
22
|
Khu đô thị mới Phú Tân
|
14,70
|
Phường Phú Tân
|
Nhà
đầu tư
|
UBND
tỉnh đã trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
23
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới An Thuận, thành phố Bến Tre
|
25,90
|
Xã Mỹ Thạnh An
|
Nhà
đầu tư
|
UBND
tỉnh đã trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
24
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới Đông Bắc, Phường Phú Khương, thành phố Bến Tre
|
28,20
|
Phường Phú Khương
|
Nhà
đầu tư
|
UBND
tỉnh đã trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
II
|
HUYỆN CHÂU
THÀNH
|
88,58
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
46,53
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp Long Phước
|
39,21
|
Xã Giao Long, An Phước
|
Ban
quản lý dự án Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh
|
Công
văn số 6208/UBND-TCĐT ngày 28/12/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh, ngân sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
2
|
Giai đoạn 2 (điều chỉnh) của Dự án
nâng cấp ĐT.883 đoạn từ đường vào cầu Rạch Miễu đến cầu An Hóa, huyện Châu
Thành, tỉnh Bến Tre
|
2,70
|
Các xã: Phú An Hòa, Qưới Sơn, An
Khánh, Tân Thạch, thị trấn Châu Thành, huyện Châu Thành
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
Quyết
định số 148/QĐ-UBND ngày 22/01/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ có mục tiêu, Ngân sách tỉnh và huy động các nguồn vốn
hợp pháp khác
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
3
|
Cống Tân Phú
|
2,82
|
Xã Tân Phú, Phú Đức
|
Ban
quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 9
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
4
|
Cống Bến Rớ
|
1,80
|
Xã Tiên Long, Tân Phú
|
Ban
quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 9
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
42,05
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Trường TH Trần Văn Ơn
|
0,02
|
Xã Phước Thạnh
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Quyết
định số 1304/QĐ-UBND ngày 18/6/2019 của UBND tỉnh
|
Ngân
sách địa phương trong kế hoạch trung hạn giai đoạn 2016-2020
|
|
|
6
|
Công trình đầu tư hạ tầng
phục vụ mô hình thí điểm Hợp tác xã Bưởi da xanh (hạng mục đường
D3, N4), huyện Châu Thành
|
0,03
|
Thị trấn châu Thành
|
UBND
huyện Châu Thành
|
Quyết
định số 2549/QĐ-UBND ngày 26/10/2017 của UBND tỉnh
|
Ngân
sách tỉnh và ngân sách huyện đối ứng
|
|
|
7
|
Đầu tư cơ sở hạ tầng phục vụ mời gọi
đầu tư cụm công nghiệp trên địa bàn huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre (giai đoạn
2)
|
42,00
|
Xã Giao Long, An Phước
|
BQLDA
Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh
|
Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
III
|
HUYỆN CHỢ
LÁCH
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2019
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Trường Mẫu Giáo Vĩnh Hòa
|
0,25
|
Xã Vĩnh Hòa
|
UBND
huyện Chợ Lách
|
Quyết
định số 1925/QĐ-UBND ngày 17/9/2018
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; tăng diện tích 0,05 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường vào Bến phà
An Phước
|
0,11
|
Hòa Nghĩa
|
Nhà đầu tư
|
Công văn số 1462/UBND-KTHT ngày 01/8/2018
|
Hình thức PPP
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
3
|
Mở rộng bãi rác thị trấn Chợ Lách
|
0,10
|
Thị trấn Chợ Lách
|
UBND huyện Chợ Lách
|
Đang
trình xin chủ trương bổ sung
|
Nguồn
vốn ngân sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
IV
|
HUYỆN BÌNH
ĐẠI
|
447,60
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
341,16
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải tạo, nâng cấp đền thờ đồng chí
Huỳnh Tấn Phát trở thành Khu lưu niệm
|
1,00
|
Xã Châu Hưng
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết
định số 2609/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn xã hội hoá, ngân sách tỉnh đối ứng
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
2
|
Đường ấp Việc Giữa, dài khoảng
2500m (loại A)
|
1,00
|
Xã Thới Lai
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Chương
trình nông thôn mới
|
Nguồn
vốn Nông thôn mới
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
3
|
Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng khu
công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
235,78
|
Xã Long Định, Phú Thuận
|
BQLDA
Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh
|
Quyết
định số 1489/QĐ-TTg ngày 04/10/2017 của Thủ tướng Chính phủ, Quyết định số
2652/QĐ-UBND ngày 26/12/2014 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn Trung ương, ngân sách địa phương
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; nhập dự án của NQ số 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
và NQ số 07/NQ-HĐND ngày 03/7/2019
|
|
4
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng khu tái định
cư và nhà ở công nhân phục vụ khu công nghiệp Phú Thuận, huyện Bình Đại
|
48,08
|
Xã Phú Thuận
|
BQLDA
Phát triển hạ tầng các Khu Công nghiệp tỉnh
|
Nghị
quyết số 05/NQ-HĐND ngày 03/7/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nguồn
vốn Trung ương, ngân sách địa phương
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
5
|
Cụm công nghiệp xã Bình Thới
|
17,40
|
Xã Bình Thới
|
Sở
Công thương
|
Quyết
định số 630/QĐ-UBND ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
6
|
Nghĩa trang nhân dân xã Phú Thuận
|
1,15
|
Xã Phú Thuận
|
UBND
huyện Bình Đại
|
Công
văn số 4420/UBND-TCĐT ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh và huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
7
|
Đường dây 110 kV Phú Thuận-Bình Đại
và Trạm biến áp 110 kV Phú Thuận
|
2,55
|
Xã Châu Hưng, Phú Thuận, Vang Qưới
Đông, Vang Qưới Tây, Phú Vang, Lộc Thuận, Định Trung, Bình Thới, thị trấn
Bình Đại
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương
|
Nguồn
vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
8
|
Nhà máy điện gió Sunpro Bến Tre số
8
|
15,00
|
Xã Thới Thuận
|
Liên
danh Sunpro Capital Limited và Công ty cổ phần tư vấn Xây dựng 3
|
Quyết
định số 1981/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
9
|
Nhà máy điện gió Bình Đại (xã
Thừa Đức, huyện Bình Đại); Trạm biến áp 110kV nhà máy điện gió Bình Đại;
Đường dây 110kV đấu nối nhà máy điện gió Bình Đại - Bình Thới (Trạm nâng
22kV/110kV, Trạm ngăn xuất tuyến, Móng trụ đường dây điện 110kV)
|
9,60
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận, Đại Hòa Lộc,
Thạnh Phước, thị trấn Bình Đại, Bình Thới.
|
Công
ty Cổ phần điện gió Mê Kông
|
Quyết
định số 1051/QĐ-UBND ngày 20/5/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; bổ sung chi tiết hạng mục dự án
|
|
10
|
Dự án Nhà máy điện gió V.P.L
Bến Tre; đường dây 110 kV đấu nối nhà máy điện gió V.P.L Bến Tre -
nhà máy điện gió Bình Đại; Trạm biến áp 110kV
|
9,60
|
Xã Thừa Đức, Thới Thuận
|
Công
ty cổ phần năng lượng VPL
|
Quyết
định số 1924/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; bổ sung chi tiết hạng mục dự án
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
106,44
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới Bình An, thị trấn Bình Đại
|
24,83
|
Thị trấn Bình Đại
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 30/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
12
|
Hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản
huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
81,61
|
Xã Định Trung
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết
định số 4447/QĐ-TCTS ngày 28/10/2016
|
Ngân
sách Trung ương thuộc Chương trình mục tiêu phát triển thủy sản bền vững;
ngân sách địa phương
|
|
|
V
|
HUYỆN MỎ
CÀY NAM
|
47,07
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
30,69
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cống Cái Quao
|
0,85
|
Xã Bình Khánh Đông
|
Ban
quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi 9
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
2
|
Cụm Công nghiệp và Khu tái định cư
cụm công nghiệp Thành Thới B
|
22,60
|
Xã Thành Thới B
|
FICO
Tây Ninh
|
Quyết
định số 1024/QĐ-UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn vốn chủ yếu từ ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ
chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng năm của huyện Mỏ Cày Nam và nguồn vốn của nhà đầu tư, doanh nghiệp
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
3
|
Xây dựng mới Trung tâm hành chính,
chính trị huyện Mỏ Cày Nam
|
3,00
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Công
văn số 530/HĐND-TH ngày 11/9/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 là 50 tỷ, phần còn lại do huyện
huy động từ các nguồn hợp pháp khác để đối ứng
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
4
|
Trường Trung học cơ sở Tân Hội
|
0,79
|
Xã Tân Hội
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Quyết
định duyệt dự án số 544/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn ngân sách nhà nước tỉnh Bến Tre giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch trung hạn
giai đoạn 2012-2025
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
5
|
Trường Tiểu học 2 Thị trấn
|
0,85
|
Thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Công
văn số 234/UBND-TCĐT ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Vốn
dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn
2016-2020
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; Công trình xin đầu tư khẩn cấp do trường cũ đang xuống
cấp nghiêm trọng có nguy cơ sạt lở
|
|
6
|
Công trình xây dựng khu lưu niệm Nguyễn
Sinh Sắc tại Khu di tích Chùa Tuyên Linh
|
2,00
|
Xã Minh Đức, huyện Mỏ Cày Nam
|
Sở
Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
Quyết
định số 725/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ
trương đầu tư
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
7
|
Dự án kè chống sạt lở bờ sông Mỏ
Cày
|
0,60
|
Thị trấn Mỏ Cày, huyện Mỏ Cày Nam
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Theo
Quyết định 2200/QĐ-UBND ngày 29/9/2011
|
Ngân
sách hỗ trợ của Trung ương và các vốn ngân sách khác
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
16,38
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới thị trấn Mỏ Cày
|
14,93
|
Thị trấn Mỏ Cày
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 35/NQ-HĐND ngày 28/8/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
9
|
Trường Tiểu học Thành Thới A1
|
0,43
|
Xã Thành Thới A
|
UBND
huyện
|
Quyết
định số 708/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách địa phương trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu
tư công trung hạn) và chuyển tiếp sang kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
10
|
Trường Mẫu giáo Cẩm Sơn
|
0,26
|
Xã Cẩm Sơn
|
UBND
huyện
|
Quyết
định số 706/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách địa phương trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu
tư công trung hạn) và chuyển tiếp sang kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
11
|
Trường Mẫu giáo Tân Hội
|
0,41
|
Xã Tân Hội
|
UBND
huyện
|
Quyết
định số 707/QĐ-UBND ngày 16/4/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách địa phương trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu
tư công trung hạn) và chuyển tiếp sang kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
12
|
Trường Mẫu giáo Phước Hiệp
|
0,35
|
Xã Phước Hiệp
|
UBND
huyện
|
Công
văn số 4296/UBND-TCĐT ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách địa phương trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 (bao gồm 10% dự phòng đầu
tư công trung hạn) và chuyển tiếp sang kế hoạch trung hạn giai đoạn
2021-2025
|
|
|
VI
|
HUYỆN THẠNH
PHÚ
|
89,34
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
89,34
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm Công nghiệp cảng An Nhơn (tiếp
tục thực hiện)
|
17,00
|
Xã An Nhơn
|
UBND
huyện
|
Quyết
định số 2416/QĐ-UBND ngày 14/10/2016
|
Nguồn
vốn ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ từ chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng
năm của huyện, vốn của chủ đầu tư, vốn doanh nghiệp
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
2
|
Nhà máy điện gió số 1 (trạm nâng
áp, biến áp)
|
5,00
|
Xã Thạnh Hải
|
Marshal
Global Bến Tre
|
Quyết
định số 2707/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 của UBND tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
3
|
Nhà máy điện gió Bến Tre (số 4)
|
5,00
|
Xã Thạnh Hải
|
Tổng
Công ty phát điện 1
|
QĐ
số 1809/QĐ-UBND ngày 23/8/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
4
|
Nhà máy điện gió Thiên Phú (vị trí
3 và vị trí 6); trạm biến áp, nhà điều hành, đường dây đấu nối 22kV; đường
dây 110kV
|
18,84
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui,
An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Công
ty cổ phần Đầu tư năng lượng Thiên Phú
|
QĐ số
800/QĐ-UBND ngày 4/4/2017 của UBND tỉnh Bến Tre; QĐ số 2212/QĐ-UBND ngày
18/9//2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang; bổ sung chi tiết hạng mục dự án; tăng diện
tích 10 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
5
|
Nhà máy điện gió Nexif Energy; Tuyến
đường dây đấu nối từ Nhà máy điện gió Nexif Energy đến Trạm biến điện Bình
Thạnh
|
8,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui,
An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Công
ty TNHH MTV Nexif Energy Bến Tre
|
QĐ
số 1898/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; thay đổi chủ trương đầu tư
|
|
6
|
Nhà máy điện gió Thanh Phong và đường
dây 22kV; đường dây 110kV từ nhà máy đến Trạm Bình Thạnh
|
20,00
|
Xã Thạnh Hải, An Điền, An Quy, An
Thạnh, Bình Thạnh
|
Công
ty cổ phần năng lượng ECOWIN
|
QĐ
số 46/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
7
|
Tuyến đường dây đấu nối từ các dự
án điện gió đến trạm điện Bình Thạnh
|
2,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui,
An Nhơn, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Chủ
đầu tư các dự án điện gió
|
Theo
các Quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
8
|
Tuyến đường dây đấu nối từ dự án
nhà máy điện gió số 5 đến trạm biến điện Bình Thạnh; Trạm biến áp, nhà điều
hành nhà máy điện gió số 5; Mở rộng trạm biến áp, nhà điều hành (mở rộng
thêm 1,5 ha)
|
6,00
|
Xã Bình Thạnh, An Thuận, An Qui,
An Nhơn, An Điền, Giao Thạnh, Thạnh Phong, Thạnh Hải
|
Công
ty cổ phần Tân Hoàn Cầu Bến Tre
|
QĐ
số 1993/QĐ-UBND ngày 21/9/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; bổ sung chi tiết hạng mục dự án; tăng diện
tích 1,5 ha NQ số 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
9
|
Dự án hệ thống thuỷ lợi Nam Bến
Tre giai đoạn 1
|
4,50
|
Các xã: Phú Khánh, Đại Điền, Tân Phong,
Thới Thạnh, Hòa Lợi, Quới Điền, Mỹ Hưng, Bình Thạnh và thị trấn Thạnh Phú
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Quyết
định số 4353/QĐ-BNN-XD ngày 27/10/2017 của Bộ NN&PTNT
|
Nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ và vốn ngân sách địa phương
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; giảm diện tích 4,5 ha do đã thực hiện xong ở
các xã Phú Khánh, Đại Điền, Thới Thạnh, Hòa Lợi, Bình Thạnh
|
|
10
|
Cụm công nghiệp thị trấn Thạnh Phú
|
3,00
|
Thị trấn Thạnh Phú
|
Liberty
Inter Group (Viet Nam) co.Ltd
|
Đang
xin chủ trương đầu tư
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
VII
|
HUYỆN GIỒNG
TRÔM
|
100,49
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
58,76
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bia lưu niệm căn cứ Tỉnh ủy tại xã
Châu Bình
|
0,10
|
Xã Châu Bình
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Chủ
trương của UBND huyện
|
Xã
hội hoá
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
2
|
Cống điều tiết nước Giồng Trôm -
Ba Tri
|
1,00
|
Xã Châu Bình
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Dự
án nước tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
3
|
Cống Thủ Cửu
|
1,00
|
Xã Phước Long, xã Thạnh Phú Đông
|
BQL
9 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
4
|
Mở rộng Cụm CN-TTCN Phong Nẫm
|
40,70
|
Xã Phong Nẫm
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 2178/QĐ-UBND ngày 16/9/2016 của UBND tỉnh Bến Tre; Quyết định số
2099/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Nguồn
vốn ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ từ chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng
năm của huyện, vốn của chủ đầu tư, vốn doanh nghiệp
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; nhập dự án trong NQ số 32/NQ-HĐND ngày
07/12/2018
|
|
5
|
Mở rộng bãi
rác tập trung huyện Giồng Trôm
|
1,00
|
Xã Tân Hào
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 1908/QĐ-UBND ngày 26/6/2018 của UBND huyện
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
6
|
Trường Tiểu học Phong Điền
|
0,50
|
Xã Thạnh Phú Đông
|
BQL
các dự án công trình giáo dục
|
Công
văn số 4929/UBND-TCĐT ngày 19/10/2018 của UBND tỉnh
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
7
|
Hạng mục cống trên tuyến, cầu trên
tuyến đường nhánh (cầu liên ấp 8-9); đường dẫn vào cầu nhằm kết nối đường
vào Trung tâm xã Hưng Lễ với tuyến đê ngăn mặn ven sông Hàm Luông
|
0,50
|
Xã Hưng Lễ
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các công trình NN và PTNT
|
Quyết
định số 1519/QĐ-UBND ngày 23/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
8
|
Nâng cấp mở rộng đường Nguyễn Thị
Định, đường Huyện lộ 10 (đoạn đường Nguyễn Thị Định đến Bình Thành)
|
1,50
|
Xã Bình Thành
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 2336/QĐ-UBND ngày 29/10/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; điều chỉnh địa danh so NQ số 32/NQ-HĐND ngày
07/12/2018
|
|
9
|
Mô hình Làng Moncada
|
0,50
|
Xã Lương Hòa
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 3612/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 của UBND huyện
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
10
|
Xây dựng mới cầu Xóm Rẩy
|
0,20
|
Xã Long Mỹ
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 1764/QĐ-UBND ngày 20/6/2018 của UBND huyện
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
11
|
Nâng cấp đường vào Trung tâm xã Châu
Hòa (đoạn từ ĐX02 đến ĐX01)
|
1,00
|
Xã châu Hòa
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Đang
xin chủ trương
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
12
|
Tuyến đê ven sông Hàm Luông từ cống
Cái Mít đến cống Thủ Cửu và từ cống Thủ Cửu đến cống Cầu Kinh xã Phước Long
(Hệ thống Thủy lợi Bắc Bến Tre giai đoạn 1)
|
6,50
|
Các xã: Thạnh Phú Đông, Phước
Long, huyện Giồng Trôm
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết
định số 3679/QĐ-BNN ngày 12/9/2017 của Bộ NN&PTNT
|
Nguồn
vốn trái phiếu Chính phủ
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
13
|
Xây dựng tuyến ống cấp nước khu vực
Cù lao Long Thành, xã Sơn Phú và Hưng Phong, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
2,86
|
Các xã: Sơn Phú, Hưng Phong
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết
định số 1640/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách Trung ương hỗ trợ 70%, từ nguồn dự phòng đầu tư công thuộc Chương trình
mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020, ngân sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; tăng diện tích 1,06 ha so với NQ số 07/NQ-HĐND
ngày 03/7/2019
|
|
14
|
Nâng cấp đường vào Trung tâm xã Châu
Hòa (đoạn từ ĐX02 đến ĐX01)
|
1,00
|
Xã châu Hòa
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 449/QĐ-SGTVT ngày 28/10/2019 của Sở GTVT về việc phê duyệt BCKTKT
|
Ngân
sách tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
15
|
Trung tâm chính trị hành chính Thị
trấn Giồng Trôm
|
0,40
|
Thị trấn Giồng Trôm
|
UBND
huyện Giồng Trôm
|
Quyết
định số 1409/QĐ-UBND ngày 05/4/2019 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
41,73
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới thị trấn Giồng Trôm
|
23,7
|
Thị trấn Giồng Trôm
|
Nhà
đầu tư
|
UBND
tỉnh đã trình HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
17
|
Trạm bơm tăng
áp
|
0,20
|
Xã Sơn Phú
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 01/8/2019 của UBND tỉnh
Bến Tre
|
Ngân sách tỉnh
|
|
|
18
|
Trường Tiểu học Tân Thanh, huyện
Giồng Trôm
|
0,53
|
Xã Tân Thanh
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ
số 90/QĐ-SXD ngày 18/6/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
19
|
Trường Tiểu học Hưng Nhượng, huyện
Giồng Trôm
|
0,16
|
Xã Hưng Nhượng
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Đã
phê duyệt BCKTKT
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
20
|
Trường Tiểu học Châu Bình, huyện
Giồng Trôm
|
0,17
|
Xã Châu Bình
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ
số 111/QĐ-SXD ngày 12/7/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
21
|
Xây dựng Nhà văn hóa đa năng xã
Châu Hòa
|
0,10
|
Xã Châu Hòa
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ
số 83/QĐ-SXD ngày 04/6/2019 của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
22
|
Xây dựng mới cầu Miễu Hưng Nhượng
|
0,30
|
Xã Hưng Nhượng
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ số
3835/QĐ-UBND ngày 22/8/2019 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
23
|
Xây dựng mới cầu ấp 4, xã Thuận Điền
|
0,09
|
Xã Thuận Điền
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Ủy
ban nhân dân huyện đã phê duyệt chủ trương đầu tư
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
24
|
Nâng cấp, mở rộng cầu Tây Kinh
|
0,05
|
Xã Bình Hòa
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ
số 3779/QĐ-UBND ngày 14/8/2019 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
25
|
ĐH. 11: Từ ĐH10 nối dài đến QL
57C, huyện Giồng Trôm
|
4,58
|
Xã Bình Thành, Tân Thanh, Tân Hào
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 2414/QĐ-UBND ngày 30/10/2019 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
26
|
Trường Tiểu học Hưng Nhượng, huyện
Giồng Trôm
|
0,16
|
xã Hưng Nhượng
|
Ủy ban
nhân dân huyện
|
Quyết
định số 104/QĐ-SXD ngày 28/6/2019 của SXD tỉnh Bến Tre về việc phê duyệt BCKTKT và KHLCNT
|
Ngân
sách tỉnh
|
|
|
27
|
Xây dựng mới cầu ấp 4, xã Thuận Điền
|
0,09
|
xã Thuận Điền
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4578/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện v/v phê duyệt BCKTKT
|
Vốn
ngân sách huyện năm 2020-2022
|
|
|
28
|
Nâng cấp, mở rộng đường Bình Tiên,
thị trấn Giồng Trôm
|
6,26
|
Thị Trấn Giồng Trôm
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4482/QĐ-UBND ngày 11/10/2019 của UBND huyện Giồng Trôm v/v phê duyệt
BCKTKT
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
29
|
Xây dựng bãi rác tập trung huyện
Giồng Trôm
|
3,21
|
Châu Bình
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4508/QĐ-UBND ngày 16/10/2019 của UBND huyện Giồng Trôm về việc phê
duyệt BCKTKT
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
30
|
Hệ thống thoát nước xã Tân Hào,
huyện Giồng Trôm
|
0,02
|
xã Tân Hào
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4164/QĐ-UBND ngày 24/9/2019 của UBND huyện GT Về việc phê duyệt
BCKTKT
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
31
|
Xây dựng trụ sở tiếp dân xã Hưng
Phong
|
0,01
|
xã Hưng Phong
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4055/QĐ-UBND ngày 06/9/2019 của UBND huyện GT Về việc phê duyệt
BCKTKT
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
32
|
Xây dựng trụ sở tiếp dân xã Phước
Long
|
0,01
|
xã Phước Long
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
Quyết
định số 4024/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của UBND huyện GT Về việc phê duyệt
BCKTKT
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
33
|
Nâng cấp mở rộng đường vào trung
tâm xã Lương Hòa
|
2,12
|
Xã Lương Hòa
|
Ủy
ban nhân dân huyện
|
QĐ
số 4121/QĐ-UBND ngày 16/9/2019 của UBND huyện Giồng Trôm
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
VIII
|
HUYỆN BA
TRI
|
130,16
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
110,06
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường ĐX.03
|
0,70
|
Xã Mỹ Chánh
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Quy
hoạch xây dựng Nông thôn mới
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
2
|
Đường kênh hành chính thị trấn Ba
Tri
|
1,16
|
Thị trấn Ba Tri
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Quyết
định số 1932/QĐ-UBND ngày 27/10/2016 của UBND huyện Ba Tri
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; giảm diện tích 2,32 ha do không thực hiện khu
dân cư so với NQ số 32/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
|
3
|
Dự án đường giao thông, khu neo đậu
tránh trú bão cho tàu các kết hợp cảng cá Ba Tri, Bến Tre (chỉ thu hồi đường
giao thông)
|
0,92
|
Xã An Thủy
|
Ban QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết
định số 2230/QĐ-UBND ngày 23/9/2016, Quyết định số 2126/QĐ-UBND ngày
8/9/2017 của UBND tỉnh
|
Ngân
sách tỉnh được phê duyệt trong kế hoạch trung hạn 2016-2020 và chuyển tiếp
2021-2025
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang; giảm diện tích 39,72 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
4
|
Dự án đầu tư xây dựng chợ và chỉnh
trang đô thị mới Cầu Xây, thị trấn Ba Tri
|
6,41
|
Thị trấn Ba Tri
|
Công
ty TNHH MTV Đầu tư Xây dựng Thương mại và Dịch vụ Hồng Trung
|
Quyết
định số 841/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
5
|
Cụm công nghiệp Thị trấn - An Đức
|
20,80
|
Thị trấn Ba Tri, xã An Đức
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Quyết
định số 1780/QĐ-UBND ngày 10/8/2011 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang; tăng diện tích 5,3 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
6
|
Sân vận động Mỹ Chánh
|
1,80
|
Xã Mỹ Chánh
|
UBND
xã Mỹ Chánh
|
Quy
hoạch xây dựng Nông thôn mới
|
Ngân
sách xã Mỹ Chánh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
7
|
Khu trung tâm xã và mở rộng chợ An
Ngãi Trung
|
4,34
|
Xã An Ngãi Trung
|
Nhà
đầu tư
|
Quy
hoạch phát triển đô thị An Ngãi Trung
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đường Hoàng Hoa
Thám, thị trấn Ba Tri
|
0,15
|
Thị trấn Ba Tri
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Quy
hoạch xây dựng đô thị
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
9
|
Khu dân cư An Thuỷ
|
9,50
|
Xã An Thủy
|
Công
ty TNHH TMXD Hiệp Hoà Phát
|
Quyết
định số 1503/QĐ-UBND ngày 20/7/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
10
|
Nhà Văn hoá đa năng và các phòng
chức năng
|
0,13
|
Xã Vĩnh Hoà
|
UBND
huyện Ba Tri
|
Quy
hoạch xây dựng Nông thôn mới
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
11
|
Nhà máy điện gió V1-3 Bến Tre (số
7 Ba Tri cũ); tuyến đường dây đấu nối
|
14,00
|
Các xã: An Thuỷ, An Hoà Tây, Vĩnh
An, thị trấn Ba Tri, An Bình Tây, Bảo Thuận, Tân Thủy, huyện Ba Tri
|
Công
ty cổ phần năng lượng tái tạo Bến Tre
|
Quyết
định số 1626/QĐ-UBND ngày 19/7/2017 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang; tăng diện tích 08 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
12
|
Đầu tư xây dựng và kinh doanh hạ tầng
Cụm Công nghiệp An Hòa Tây
|
50,00
|
Xã An Hòa Tây
|
Công
ty TNHH đầu tư Khu công nghiệp Thiên Phúc
|
Quyết
định chủ trương đầu tư số 915/QĐ-UBND ngày 08/5/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nhà
đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
13
|
Mở rộng Trường Tiểu học An Bình
Tây
|
0,15
|
Xã An Bình Tây
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Quyết
định số 1146/QĐ-UBND ngày 28/5/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách nhà nước
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
20,10
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Dự án đầu tư phát triển Khu đô thị
mới Ba Tri
|
19,52
|
Xã An Bình Tây, thị trấn Ba Tri
|
Nhà
đầu tư
|
Nghị
quyết số 34/NQ-HĐND ngày 28/8/2019
|
Nhà
đầu tư
|
Đấu
thầu lựa chọn nhà đầu tư theo Nghị định số 30/2015/NĐ-CP
|
|
15
|
Đường ra đồng ấp Thạnh Tân, xã Bảo
Thuận
|
0,42
|
Xã Bảo Thuận
|
UBND
xã Bảo Thuận
|
QH Nông
thôn mới
|
Ngân
sách xã
|
|
|
16
|
Đường tổ NDTQ số 8 ấp Thạnh Bình,
xã Bảo Thuận
|
0,12
|
Xã Bảo Thuận
|
UBND
xã Bảo Thuận
|
QH
Nông thôn mới
|
Ngân
sách xã
|
|
|
17
|
Trường Mẫu giáo ấp Thạnh Tân
|
0,04
|
Xã Bảo Thuận
|
UBND
xã Bảo Thuận
|
QH
Nông thôn mới
|
Ngân
sách xã
|
|
|
IX
|
HUYỆN MỎ
CÀY BẮC
|
29,29
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
27,36
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp
Tân Thành Bình (giai đoạn 2)
|
24,00
|
Xã Tân Thành Bình
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Quyết
định số 457/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn ngân sách tỉnh, vốn hỗ trợ từ chương trình khuyến công, vốn cân đối hàng
năm của huyện, vốn của chủ đầu tư, vốn doanh nghiệp
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
2
|
Đường N11-Khu dân cư trung tâm
thương mại chợ Ba Vát
|
0,25
|
Xã Phước Mỹ Trung
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Quyết
định số 2584/QĐ-UBND ngày 17/10/2018 của UBND huyện Mỏ Cày Bắc
|
Ngân
sách huyện
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
3
|
Trường THPT Nhuận Phú Tân
|
1,20
|
Xã Nhuận Phú Tân
|
BQLDA
ĐTXD các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Quyết
định duyệt dự án số 544/QĐ-UBND ngày 26/3/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Nguồn
vốn ngân sách nhà nước tỉnh giai đoạn 2016-2020 và kế hoạch trung hạn giai
đoạn 2012-2025
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
4
|
Trường mẫu giáo Tân Bình
|
0,45
|
Xã Tân Bình
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Chương
trình Nông thôn mới
|
Ngân
sách huyện, Nông thôn mới
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
5
|
Trường mẫu giáo Thanh Tân (điểm
chính)
|
0,35
|
Xã Thanh Tân
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Chương
trình Nông thôn mới
|
Ngân
sách huyện, Nông thôn mới
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
6
|
Trường mẫu giáo Thanh Tân (điểm lẻ)
|
0,51
|
Xã Thanh Tân
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Chương
trình Nông thôn mới
|
Ngân
sách huyện, Nông thôn mới
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
7
|
Trường Tiểu học Nhuận Phú Tân 2,
huyện Mỏ Cày Bắc
|
0,60
|
Xã Nhuận Phú Tân, huyện Mỏ Cày Bắc
|
BQLDA
Đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
Quyết
định số 1104/QĐ-UBND ngày 124/5/2019 của UBND tỉnh Bến
Tre
|
Vốn
dự phòng ngân sách địa phương trong kế hoạch vốn trung hạn giai đoạn
2016-2020 và kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021-2025
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
Dự án mới Năm 2020
|
1,93
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Trạm 110kV Thanh Tân và nhánh
rẽ đấu nối
|
0,48
|
Xã Tân Thành Bình
|
Tổng
Công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 32/QĐ-BCT ngày 12/01/2017
|
Nhà
đầu tư
|
|
|
9
|
Công trình cầu Trường Thịnh
liên xã Thanh Tân - Thạnh Ngãi
|
1,05
|
Xã Thanh Tân, Thạnh Ngãi
|
UBND
huyện
|
Công
văn số 4087/STC-ĐT ngày 20/11/2019 của Sở Tài chính
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
10
|
Trường Mầm non Hưng Khánh Trung A
|
0,40
|
Xã Hưng Khánh Trung A
|
UBND
huyện Mỏ Cày Bắc
|
Công
văn số 4296/UBND-TCĐT ngày 28/8/2019 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách huyện
|
|
|
X
|
LIÊN HUYỆN
|
190,43
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp Năm 2020
|
190,43
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đầu tư xây dựng Hệ thống kiểm soát
mặn tại các huyện Ba Tri, Mỏ Cày Nam, Chợ Lách
|
4,49
|
Xã Phú Sơn, huyện Chợ Lách; xã Tân
Hội, An Thới, huyện Mỏ Cày Nam; xã An Ngãi Tây, huyện Ba Tri.
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT
|
Công
văn số 181/HĐND-TH ngày 31/3/2017 của HĐND tỉnh
|
Ngân
sách trung ương hỗ trợ từ Chương trình hỗ trợ có mục tiêu tái cơ cấu nông
nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư giai đoạn 2016-2020,
phần còn lại ngân sách địa phương
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
2
|
Dự án cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 57
đoạn từ bến phà Đình Khao đến thị trấn Mỏ Cày, tỉnh Bến Tre, Vĩnh Long
|
78,00
|
Các xã huyện Chợ Lách: Phú Phụng,
Vĩnh Bình, Sơn Định, Long Thới, Hòa Nghĩa, Vĩnh Thành, Hưng Khánh Trung B;
các xã huyện Mỏ Cày Bắc: Hưng Khánh Trung A, Tân Thanh Tây, Tân Bình; xã Tân
Hội - huyện Mỏ Cày Nam
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình Giao thông
|
Quyết
định số 2458/QĐ-BGTVT ngày 14/11/2018 của Bộ Giao thông vận tải
|
Sử
dụng nguồn vốn dự phòng Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020
cho các dự án đường sắt và các dự án đường bộ quan trọng, cấp bách theo Nghị
quyết số 556/NQ-UBTVQH14 ngày 31/7/2018
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
3
|
Dự án đầu tư Cấp nước sinh hoạt
cho dân cư khu vực Cù lao Minh trong điều kiện biến đổi khí hậu và nước biển
dâng.
|
27,10
|
Xã Vĩnh Thành, huyện Chợ Lách; Xã
Thanh Tân, xã Tân Thành Bình, xã Hoà Lộc, huyện Mỏ Cày Bắc; Thị trấn Mỏ Cày,
xã Cẩm Sơn, xã Tân Hội, xã Đa Phước Hội, xã An Định, xã
An Thới, xã Ngãi Đăng, xã Hương Mỹ huyện Mỏ Cày Nam; Thị trấn Thạnh Phú, xã
An Nhơn, huyện Thạnh Phú
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT.
|
Quyết
định số 2322/QĐ-UBND ngày 26/10/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh và nguồn vốn hợp pháp khác của tỉnh
|
Chuyển
tiếp từ năm 2017 sang
|
|
4
|
Đường dây 110 kV Bến Tre-An Hiệp và
Trạm biến áp 110 kV An Hiệp
|
2,37
|
Xã Sơn Hòa, An Hiệp, Tường Đa, huyện
Châu Thành; xã Sơn Đông, thành phố Bến Tre
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 82/QĐ-BCTngày12/1/2017 của Bộ Công thương
|
Nguồn
vốn vay tín dụng thương mại và vốn tự có của Tổng công ty Điện lực miền Nam
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
5
|
Đường dây 110 kV Giao Long-Phú Thuận
|
0,80
|
Xã Giao Long, Giao Hòa, An Hóa,
huyện Châu Thành; xã Long Định, Phú Thuận, huyện Bình Đại
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương
|
Nguồn
vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang; tăng diện tích 0,4 ha so với NQ số 32/NQ-HĐND
ngày 07/12/2018
|
|
6
|
Đường dây 110 kV Ba Tri-Bình Thạnh
(Thạnh Phú)
|
1,40
|
Các xã: An Bình Tây, thị trấn Ba
Tri, An Đức, An Hiệp, huyện Ba Tri; các xã: Mỹ An, An Thạnh, thị trấn Thạnh
Phú, Bình Thạnh, huyện Thạnh Phú
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 82/QĐ-BCT ngày 12/1/2017 của Bộ Công thương
|
Nguồn
vốn vay cơ quan phát triển Pháp (AFD)
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
7
|
Dự án Đê bao ngăn mặn kết hợp đường
giao thông nối liền 03 huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
28,00
|
Huyện Bình Đại, Ba Tri, Thạnh Phú,
tỉnh Bến Tre
|
BQLDA
đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
Quyết
định số 2300/QĐ-UBND ngày 24/10/2018 của UBND tỉnh Bến Tre
|
Ngân
sách Nhà nước giai đoạn 2016-2020 thuộc Chương trình mục tiêu ứng phó với biến
đổi khí hậu và tăng trưởng xanh theo QĐ số 1480/QĐ-BKHĐT ngày 05/10/2018 của
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
8
|
Cống An Hóa
|
4,38
|
Xã Long Định, huyện Bình Đại (2,83
ha); xã Giao Hòa, huyện Châu Thành (1,55)
|
Ban
Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
9
|
Cống Vàm Nước Trong
|
2,32
|
Xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc
(1,32 ha); xã Định Thủy, huyện Mỏ Cày Nam (1,0 ha)
|
Ban
Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
10
|
Cống Vàm Thơm
|
3,42
|
Xã Khánh Thạnh Tân, huyện Mỏ Cày Bắc
(1,82 ha); xã Thành Thới B, huyện Mỏ Cày Nam (1,6 ha)
|
Ban
Quản lý Đầu tư và Xây dựng 9 - Bộ NN&PTNT
|
Quyết
định số 2353/QĐ-TTg ngày 6/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
Nguồn
vốn vay JICA
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
11
|
Dự án Hệ thống thủy lợi Bắc Bến
Tre giai đoạn 1 (điều chỉnh)
|
37,78
|
Xã Mỹ Thạnh An, Bình Phú, Mỹ Thành
TP. Bến Tre; xã Hưng Lễ, Tân Lợi Thạnh, Thạnh Phú Đông, Châu Bình, Châu Hòa
huyện Giồng Trôm; xã Giao Hòa, Giao Long, Tân Thạch, An Khánh, Phú Túc, Phú
Đức, Tân Phú, Tiên Long, Tiên Thủy, An Hiệp, Sơn Hòa huyện Châu Thành; xã
Long Định - huyện Bình Đại
|
Ban
QLDA ĐTXD các công trình NN và PTNT; Ban quản lý Đầu tư và Xây dựng thủy lợi
10
|
Theo
Quyết định 337/QĐ-BNNXD ngày 24/8/2018
|
Vốn
trái phiếu chính phủ do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý giai
đoạn 2017-2020
|
Chuyển
tiếp từ năm 2018 sang
|
|
12
|
Phân pha dây dẫn đường dây 110 Kv
từ 175 Bến Tre 2 - Giồng Trôm (trụ 130 A)
|
0,16
|
Các xã: Sơn Đông, Phú Hưng, Phường
Phú Khương - thành Phố Bến Tre; xã Hữu Định - huyện Châu Thành; Các xã:
Phong Nẫm, Lương Hòa, Lương Qưới, Châu Hòa, Châu Bình, Bình Hòa, thị trấn Giồng
Trôm - huyện Giồng Trôm
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 2698/QĐ-EVN SPC ngày 01/8/2016 về việc Phê duyệt BCNCKT ĐTXD
|
Vốn
tự có và vay tín dụng thương mại của EVN SPC
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|
13
|
Nâng cấp đường dây 110 Kv Bến Tre
2 - Mỏ Cày
|
0,21
|
Các xã: Sơn Đông, Mỹ Thành - thành
Phố Bến Tre; Các xã Thanh Tân, Tân Thành Bình, Hòa Lộc - huyện Mỏ Cày Bắc;
xã Tân Hội - huyện Mỏ Cày Nam
|
Tổng
công ty Điện lực miền Nam
|
Quyết
định số 3991/QĐ-EVN SPC ngày 06/10/2017 về việc Phê duyệt BCKTKT
|
Vốn
tự có và vay tín dụng thương mại của EVN SPC
|
Chuyển
tiếp từ năm 2019 sang
|
|