ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------
|
Số:
1618/2010/QĐ-UBND
|
Phan Rang-Tháp Chàm, ngày 11 tháng 9 năm
2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC VĂN BẢN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN QUY ĐỊNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH NINH THUẬN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ quy
định về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý Nhà
nước giai đoạn 2007 - 2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt kế hoạch thực hiện Đề án đơn giản hoá thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý Nhà nước giai đoạn 2007 - 2010;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 2100/TTr-SNV ngày 08 tháng
9 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung các văn bản của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh
Thuận quy định thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ
tỉnh Ninh Thuận, như sau:
1. Sửa đổi khoản 4 Mục XI Phần A
Quy định giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” tại Sở Nội vụ
tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 133/2009/QĐ-UBND ngày 05 tháng
5 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ của thủ tục
giải thể hội như sau:
“4. Hồ sơ: 02 bộ, mỗi bộ gồm:
- Đơn đề nghị giải thể hội;
- Nghị quyết giải thể hội;
- Bản kiểm kê tài sản, tài chính;
- Dự kiến phương thức xử lý tài
sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ;
- Các văn bản pháp luật có liên
quan nội dung trên”.
2. Sửa đổi điểm c và điểm d khoản
3 Mục II Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thành phần hồ sơ và
thời gian giải quyết của thủ tục thay đổi giấy phép thành lập hoặc công nhận
điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ, bao gồm:
- Đơn xin cấp lại giấy phép
thành lập hoặc sửa đổi, bổ sung điều lệ quỹ ;
- Nghị quyết của hội đồng quản
lý quỹ nêu rõ lý do về việc xin cấp lại giấy phép thành lập hoặc sửa đổi, bổ
sung điều lệ quỹ ;
- Dự thảo điều lệ sửa đổi bổ
sung với các nội dung chính:
+ Tên gọi của quỹ.
+ Tôn chỉ mục đích, lĩnh vực và
địa bàn hoạt động của quỹ.
+ Nhiệm vụ, quyền hạn của quỹ.
+ Nguyên tắc tổ chức, hoạt động,
cơ cấu tổ chức, nhiệm vụ, quyền hạn của hội đồng quản lý quỹ, ban kiểm soát, chủ
tịch, giám đốc và các chức vụ lãnh đạo khác.
* Số lượng hồ sơ: chưa quy định”;
d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
3. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên
huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
4. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục cho phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
5. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục đình chỉ, thu hồi giấy phép thành lập quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh
hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
6. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục đổi tên quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
7. Sửa đổi điểm d khoản 7 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện bị giải thể như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
8. Sửa đổi điểm d khoản 8 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục tự giải thể đối với quỹ có phạm vi hoạt động tại tỉnh hoặc liên huyện như
sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
9. Sửa đổi điểm d khoản 9 Mục II
Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội
vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện ở địa phương khác với nơi đặt trụ sở
chính của quỹ có phạm vi hoạt động toàn quốc, liên tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 12 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
10. Sửa đổi điểm d khoản 1 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
11. Sửa đổi điểm d khoản 2 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
12. Sửa đổi điểm d khoản 3 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục danh hiệu Chiến sĩ thi đua cấp tỉnh như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
13. Sửa đổi điểm d khoản 4 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23 tháng
9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết của thủ
tục danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 14 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
14. Sửa đổi điểm d khoản 5 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh theo đợt hoặc chuyên đề như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
15. Sửa đổi điểm d khoản 6 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục Cờ thi đua cấp tỉnh thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề như
sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 06 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
16. Sửa đổi điểm d khoản 7 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đột xuất như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
17. Sửa đổi điểm d khoản 8 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục tặng thưởng bằng khen cấp tỉnh thành tích đối ngoại như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
18. Sửa đổi điểm d khoản 9 Mục
IV Phần II Danh mục bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Nội vụ tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 281/QĐ-UBND ngày 23
tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về thời gian giải quyết
của thủ tục xác nhận, cấp đổi hiện vật khen thưởng thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
như sau:
“d) Thời hạn giải quyết: 04 ngày
làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ”.
Điều 2. Bãi bỏ các khoản 2 (thủ tục tuyển dụng công chức dự bị) và khoản
3 (thủ tục tuyển dụng viên chức) Mục III Phần I Danh mục các thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ ban hành kèm theo Quyết định số
281/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh.
Điều 3. Giao trách nhiệm:
- Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp
với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 cập nhật và trình Ủy ban nhân dân tỉnh công
bố nội dung tại Điều 1 Quyết định này.
- Tổ công tác thực hiện Đề án 30
của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm cập nhật hồ sơ văn bản, hồ sơ thủ tục
hành chính vào cơ sở dữ liệu quốc gia.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký
ban hành.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các sở, ngành; thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Chí Dũng
|