Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1476:1985 về Kéo cắt kim loại

Số hiệu: TCVN1476:1985 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 1985 Ngày hiệu lực:
ICS:25.140 Tình trạng: Đã biết

Chiều dài chung

L

Chiều dài từ mũi kéo đến tâm trục

a

Chiều rộng tay cầm

b

200

55 - 65

40

250

70 - 82

40

320

90 - 105

50

360

100 - 120

50

400

110 - 130

55

Ví dụ kí hiệu qui ước kéo cắt kim loại có chiều dài chung 320mm; kéo 320 TCVN 1476 : 1985.

2. Yêu cầu kỹ thuật

2.1. Kéo cắt kim loại phải được chế tạo theo yêu cầu của tiêu chuẩn này và các tài liệu kỹ thuật có liên quan đã được xét duyệt theo thủ tục quy định.

2.2. Thân kéo được chế tạo nguyên hoặc ghép lưỡi.

Đối với kéo cỡ lớn nên ưu tiên sử dụng thân kéo ghép lưỡi.

2.3. Vật liệu chế tạo các chi tiết của kéo:

Thân nguyên - C 65, C 70 theo TCVN 1766 : 1975

Thân ghép lưỡi:

Lưỡi - CD 70 theo TCVN 1822 : 1976;

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chốt và đai ốc - C 30 theo TCVN 1766 : 1975;

Cho phép sử dụng các vật liệu có cơ tính không thấp hơn cơ tính của các mác thép qui định trên.

2.4. Độ cứng lưỡi cắt sau nhiệt luyện phải đạt 52 - 58 HRC.

2.5. Lưỡi cắt của kéo phải mài sắc góc 70°+ 5°.

2.6. Kéo không được có vết nứt và gờ, cạnh sắc, vết sùi, vết xước, vết lõm, vết tróc, vẩy sắt và các khuyết tật bề mặt khác làm xấu bề mặt ngoài của kéo.

Đối với kéo có thân ghép, mối ghép không cho phép có khuyết tật.

2.7. Độ nhám bề mặt của lưỡi kéo phải đạt Ra £ 3,2 mm.

2.8. Miền dung sai ren trên đai ốc theo 6H và trên chốt là 6g theo TCVN 1917 : 1976.

2.9. Kéo phải đảm bảo không bị kẹt và cắt nhẹ nhàng ở bất kỳ vị trí nào của lưỡi cắt.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2.11. Kéo phải cứng vững, biến dạng dư không quá 1 mm (giảm kích thước b) khi chịu lực bóp tay kéo 800 N.

2.12. Các bề mặt của kéo, trừ mặt tiếp xúc hai lưỡi, mặt mài sắc phải được ph lớp chống gỉ.

3. Qui tắc nghiệm thu và phương pháp kiểm tra.

3.1. Kéo chế tạo xong phải được bộ phận kiểm tra chất lượng của cơ sở chế tạo kiểm tra nghiệm thu.

3.2. Kiểm tra nghiệm thu kéo được tiến hành trên từng lô kéo.

3.3. Để kiểm tra hình dạng ngoài, kích thước, khả năng làm việc của kéo, lấy 2 % số lượng kéo trong lô, nhưng không ít hơn 10 chiếc.

Để kiểm tra độ cứng, độ vững của kéo, lấy 0,5 % số lượng kéo trong lô, nhưng không ít hơn 3 chiếc.

3.4. Kiểm tra hình dáng bên ngoài của kéo bằng mắt thường.

3.5. Kiểm tra kích thước của kéo bằng dụng cụ đo thông dụng.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3.7. Kiểm tra độ nhám bề mặt bằng cách so sánh với mẫu chuẩn.

3.8. Kiểm tra khả năng làm việc của kéo bằng cách cắt thép tấm mác CT 38 theo TCVN 1765 : 1975 với chiều dài 500 mm và chiều dày kim loại cắt thử là:

0,5 mm - đối với kéo dài 200 mm và 150 mm.

0,75 mm - đối với kéo 320 mm;

1,00 mm - đối với kéo 400 mm.

Khi thử chỉ dùng một tay cắt hết chiều dài lưỡi cắt, khi đó mép cắt phải bằng phẳng.

Sau khi thử lưỡi kéo không được tróc, mẻ, lõm, càng tay không được biến dạng.

3.9. Kiểm tra độ cứng vững của kéo được tiến hành như sau:

Giữa hai lưỡi kéo đặt thỏi thép có mặt cắt hình chữ nhật 5 mm x 10 mm như chỉ dẫn trên Hình 2. Đặt từ từ tải trọng 800 N lên tay kéo ở vị trí cách đầu mút 50 mm. Sau đó bỏ tải trọng và đo biến dạng tay kéo.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình 2

3.10. Trong trường hợp kết quả kiểm tra không đạt yêu cầu của tiêu chuẩn này, dù chỉ một chỉ tiêu, phải kiểm tra lần thứ hai với số lượng mẫu gấp đôi. Kết quả kiểm tra lần thứ hai là kết quả cuối cùng.

4. Ghi nhãn, bao gói và bảo quản.

4.1. Trên mỗi kéo phải có dấu hiệu hang hóa của cơ sở chế tạo và số liệu của tiêu chuẩn này. Đối với kéo được cấp dấu chất lượng nhà nước, phải có dấu chất lượng nhà nước tương ứng theo TCVN 2844 : 1979.

4.2. Kéo phải được bôi mỡ chống gỉ và được bao gói chống ẩm và tránh hư hỏng va đập.

4.3. Mỗi gói phải có nhãn nêu rõ:

Tên cơ sở chế tạo;

Ký hiệu qui ước của kéo theo tiêu chuẩn này;

Số lượng kéo trong gói.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khối lượng hòm kể cả bì không được quá 50 kg.

4.5. Trong mỗi hòm phải có phiếu ghi rõ:

- Tên cơ quan quản lý cấp trên của cơ sở chế tạo;

- Tên và địa chỉ cơ sở chế tạo;

- Ký hiệu qui ước của kéo theo tiêu chuẩn này.

- Số lượng kéo;

- Ngày, tháng, năm bao gói.

4.6. Kéo phải được bảo quản nơi khô ráo thoáng, không có hơi axit và các hóa chất ăn mòn kim loại khác.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 1476:1985 về Kéo cắt kim loại

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.954

DMCA.com Protection Status
IP: 3.144.252.158
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!