|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
4378/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Vũ Hồng Khanh
|
Ngày ban hành:
|
07/09/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 4378/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 07
tháng 09 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
ĐÍNH CHÍNH VÀ ĐIỀU
CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT CỦA MỘT SỐ ĐƯỜNG, ĐƯỜNG PHỐ TẠI QUẬN CẦU GIẤY VÀ HUYỆN MỸ
ĐỨC TRONG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
124/2009/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2009 CỦA UBND THÀNH PHỐ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số
123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004; Quyết định số
124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố về giá các loại đất năm
2010 trên địa bàn thành phố Hà Nội,
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Công văn số
2462/STNMT-QLĐĐ ngày 29/7/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Đính
chính và điều chỉnh bảng giá đất của một số đường, đường phố tại quận Cầu Giấy,
huyện Mỹ Đức trong bảng giá các loại đất thành phố Hà Nội năm 2010 ban hành kèm
theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009 của UBND Thành phố (có
Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND:
quận Cầu Giấy, huyện Mỹ Đức; các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 2;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- Đ/c Chủ tịch UBND Thành phố (để báo cáo);
- Các Phó Chủ tịch: Vũ Hồng Khanh, Hoàng Mạnh Hiển;
- Chánh Văn phòng, PVP Phạm Chí Công, TH, KT, TNc,đ;
- Lưu: TNth, VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Hồng Khanh
|
TÊN CÁC ĐƯỜNG PHỐ
ĐƯỢC ĐÍNH CHÍNH THUỘC ĐỊA BÀN QUẬN CẦU GIẤY
(Kèm theo Quyết
định số 4378/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố Hà Nội)
Đơn vị tính: đ/m2
TT
|
Tên đường phố
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Nguyễn Văn Huyên (thay thế số thứ tự 25
trang 21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
25 200 000
|
15 000 000
|
12 600 000
|
11 280 000
|
10 962 000
|
6 526 000
|
5 482 000
|
4 907 000
|
2
|
Phạm Hùng (thay thế số thứ tự 26 trang 21
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
26 400 000
|
15 480 000
|
12 960 000
|
11 640 000
|
11 484 000
|
6 734 000
|
5 638 000
|
5 064 000
|
3
|
Phạm Tuấn Tài (thay thế số thứ tự 28 trang
21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
20 400 000
|
12 840 000
|
10 920 000
|
9 840 000
|
8 874 000
|
5 586 000
|
4 751 000
|
4 280 000
|
4
|
Phùng Chí Kiên (thay thế số thứ tự 30 trang
21 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
9 396 000
|
5 846 000
|
4 907 000
|
4 438 000
|
5
|
Quan Nhân (thay thế số thứ tự 31 trang 21
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
18 000 000
|
11 700 000
|
10 080 000
|
9 000 000
|
7 830 000
|
5 089 000
|
4 385 000
|
3 916 000
|
6
|
Tô Hiệu (thay thế số thứ tự 32 trang 21
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
24 000 000
|
14 400 000
|
12 120 000
|
10 920 000
|
10 440 000
|
6 264 000
|
5 273 000
|
4 751 000
|
7
|
Trung Hòa (thay thế số thứ tự 41 trang 22
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
21 600 000
|
13 440 000
|
11 280 000
|
10 200 000
|
9 396 000
|
5 846 000
|
4 907 000
|
4 438 000
|
8
|
Trung Kính (thay thế số thứ tự 42 trang 22
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
8 352 000
|
5 324 000
|
4 594 000
|
4 072 000
|
9
|
Xuân Thủy (thay thế số thứ tự 43 trang 22
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
30 250 000
|
17 303 000
|
14 278 000
|
12 705 000
|
13 159 000
|
7 527 000
|
6 211 000
|
5 527 000
|
10
|
Hoàng Ngân (thay thế số thứ tự 45 trang 22
Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
8 352 000
|
5 324 000
|
4 594 000
|
4 072 000
|
11
|
Nguyễn Thị Định (thay thế số thứ tự 46
trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
22 800 000
|
13 920 000
|
11 640 000
|
10 560 000
|
9 918 000
|
6 055 000
|
5 064 000
|
4 594 000
|
12
|
Nguyễn Thị Thập (thay thế số thứ tự 47
trang 22 Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
19 200 000
|
12 240 000
|
10 560 000
|
9 360 000
|
8 352 000
|
5 324 000
|
4 594 000
|
4 072 000
|
CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐƯỢC
ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT THUỘC ĐỊA BÀN HUYỆN MỸ ĐỨC
(Kèm theo Quyết
định số 4378/QĐ-UBND ngày 07 tháng 9 năm 2010 của UBND thành phố)
TT
|
Tên đường
|
Giá đất ở
|
Giá đất sản xuất
kinh doanh phi nông nghiệp
|
Áp dụng trong phạm
vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài phạm vi 200m
|
Áp dụng trong phạm
vi từ chỉ giới hè đường đến 200m
|
Ngoài phạm vi 200m
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
VT1
|
VT2
|
VT3
|
VT4
|
1
|
Đường 419
|
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè
đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè
đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
Đoạn qua địa phận các xã: Phúc Lâm, An Mỹ,
Hương Sơn (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND ngày
29/12/2009)
|
2 000 000
|
1 600 000
|
1 200 000
|
1 150 000
|
1 300 000
|
980 000
|
870 000
|
700 000
|
|
Đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng
Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến
(thay thế đoạn qua địa phận các xã: Mỹ Thành, Hồng Sơn, Lê Thanh, Xuy Xá, Phù
Lưu Tế, Đại Hưng, Vạn Kim, Đốc Tín, Hùng Tiến số thứ tự 2 trang 137 Quyết
định số 124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
1 225 000
|
1 025 000
|
900 000
|
850 000
|
875 000
|
730 000
|
625 000
|
550 000
|
2
|
Đường 424
|
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè
đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
Tính từ chỉ giới hè
đường, theo giá đất khu dân cư nông thôn
|
|
Đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa đến
giáp đập tràn xã Hợp Tiến. (thay thế đoạn giáp địa phận thị trấn Đại Nghĩa
đến giáp đập tràn xã Hợp Tiến số thứ tự 3 trang 137 Quyết định số
124/2009/QĐ-UBND ngày 29/12/2009)
|
2 000 000
|
1 600 000
|
1 200 000
|
1 150 000
|
1 300 000
|
980 000
|
870 000
|
700 000
|
|
Đoạn từ đập tràn xã Hợp Tiến đến hết địa
phận huyện Mỹ Đức (giữ nguyên mức giá theo Quyết định số 124/2009/QĐ-UBND
ngày 29/12/2009)
|
1 225 000
|
1 025 000
|
900 000
|
850 000
|
875 000
|
730 000
|
625 000
|
550 000
|
Quyết định 4378/QĐ-UBND năm 2010 đính chính và điều chỉnh bảng giá đất tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá đất thành phố Hà Nội năm 2010 kèm theo Quyết định 124/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4378/QĐ-UBND ngày 07/09/2010 đính chính và điều chỉnh bảng giá đất tại quận Cầu Giấy và huyện Mỹ Đức trong bảng giá đất thành phố Hà Nội ngày 07/09/2010 kèm theo Quyết định 124/2009/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội ban hành
2.933
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|