Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – sắc kí lỏng

Số hiệu: TCVN10032:2013 Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: *** Người ký: ***
Ngày ban hành: Năm 2013 Ngày hiệu lực:
ICS:67.180.10 Tình trạng: Đã biết

Cột chết

Nucleosil ® 1003), đường kính 4 mm, chiều dài 250 mm, cỡ hạt 10 mm

Pha động

Dung dịch kali dihydrophosphat (c = 0,0125 mol/l)/metanol loại dùng cho HPLC (70:30 thể tích) và pha axit phosphoric (pH = 4,5)

Tốc độ dòng

1,5 ml/min

Detector UV

Bước sóng 217 nm

Thể tích bơm

20 μl

Thời gian lưu của aspartame 8,30 min

Hình A.1 – Ví dụ về sắc kí đồ HPLC của dung dịch chuẩn aspartame 200 mg/l

Mẫu

Aspartame

Dung môi

Pha động (4.5)

Nồng độ

200 mg/l

Hàm số

Độ hấp thụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Từ 200 nm đến 300 nm

Các giá trị tối đa hoặc tối thiểu được công nhận:

1: Bước sóng = 204 nm                Độ hấp thụ = 2,177094

2: Bước sóng = 244 nm                Độ hấp thụ = 0,062973

3: Bước sóng = 258 nm                Độ hấp thụ = 0,124908

Bảng A.2 – Phổ hấp thụ của dung dịch chuẩn aspartame (trong pha động 4.5)

 

PHỤ LỤC B

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

DỮ LIỆU VỀ ĐỘ CHỤM

Các giá trị được xác định trong phép thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với ISO 5725:1986 [3]. Các phép thử do Viện Max Pettenkofer thuộc sở Y tế Liên Bang, Cục Hóa học Thực phẩm, Berlin, Đức [1] tổ chức thực hiện.

Bảng B.1 – Dữ liệu về độ chụm

Mẫu

Các viên aspartame

Năm tiến hành phép thử liên phòng thử nghiệm

1988

Số lượng phòng thử nghiệm

8

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Số lượng các phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ

7

Số lượng các phòng thử nghiệm ngoại lệ

1

Số lượng các kết quả chấp nhận được

35

Giá trị trung bình, x

19,04 mg/100 mg

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,23 mg/100 mg

Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr

1,24%

Giới hạn lặp lại, r

0,66 mg/100 mg

Độ lệch chuẩn tái lập, sR

0,45 mg/100 mg

Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR

2,40%

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1,28 mg/100 mg

 

THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] Untersuchung von Lebensmitteln: Bestimmung des Aspartamegehaltes in Suβstoff-Tabletten L 57.22.99-4, Dezember 1989, (Food Analysis: Determination of aspartame content of sweetener tablets L 57.22.99-4, 1989-12) In: Amtiche Sammlung von Untersuchungsverfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Bedarfsegenstanden/Bundesgesundheitsamt (In: Collection of official methods unders article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods, Federal Healthy Office) Loseblattausgabe, Stand Mai 1994. Bd.1 (Losse-leaf edition of 1994-05 Vol. l.) Berlin, Koln: Beuth Verlag GmbH.

[2] FAO Food and Nutrition Paper 19 of the Joint FAO/WHO Expert Committee on Food Additives, April 1981.

[3] ISO 5725:1986, Precision of test methods – Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.

1) c là nồng độ chất chuẩn

2) ISO 5725:1986 đã hủy và thay thế bằng bộ tiêu chuẩn ISO 5725 (gồm 06 phần) đã được chấp thuận thành bộ tiêu chuẩn TCVN 6910 (gồm 06 phần).

3) Nucleosil® 100 là tên thương mại của sản phẩm được cung cấp bởi Marcherey-Nagel, Duren. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu chúng đưa ra các kết quả tương đương.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 10032:2013 (EN 1378:1996) về Thực phẩm – Xác định aspartame trong các chế phẩm tạo ngọt – Phương pháp sắc kí lỏng hiệu năng cao

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


4.555

DMCA.com Protection Status
IP: 3.14.251.103
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!