|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2800/QĐ-UBND 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc Sở Xây dựng Sơn La
Số hiệu:
|
2800/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Cầm Ngọc Minh
|
Ngày ban hành:
|
09/11/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2800/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 09 tháng 11 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính
phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục
hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 309/TTr-SXD
ngày 01/11/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ
tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng gồm 41 thủ tục
hành chính (35 thủ tục cấp tỉnh, 06 thủ tục cấp huyện).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1637/QĐ-UBND
ngày 03/7/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
Sở Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các cơ quan, tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tr(40b).
|
CHỦ TỊCH
Cầm Ngọc Minh
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI,
CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG
(Ban
hành Kèm theo Quyết định số: 2800/QĐ-UBND ngày 9 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân tỉnh Sơn La)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH: 35 Thủ tục hành chính
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 17 TTHC
|
1
|
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế
cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh
|
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: Không quá 25
ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm C;
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều
chỉnh: 15 ngày làm việc đối với dự án nhóm B và 13 ngày làm việc đối với dự án nhóm C.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu
- Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật,
phí thẩm định dự toán = Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ Xây dựng Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dung trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về
thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở)
-Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng.
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo
Kinh tế kỹ thuật); thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo
cáo Kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày
12/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La về Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở quản
lý xây dựng chuyên ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La trong công
tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
2
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hơp thiết kế 1 bước)
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng = Tổng mức đầu tư
được phê duyệt x Mức thu
- Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán =
Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dung trong quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt
dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài chính
quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định dự án đầu
tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND
tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật),
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày
12/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La về Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở quản
lý xây dựng chuyên ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La trong công
tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
3
|
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây
dựng điều chỉnh
|
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 20 ngày làm việc;
- Đối với các công trình còn lại: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Xây dựng tại Trung
tâm Hành chính công tỉnh
|
Phí Thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán =
Chi phí xây dựng x Mức thu
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ về
quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày 05/4/2017 của Chính phủ
về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của
Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng
Quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dung trong quản lý
hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng
quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án
và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC ngày 11/10/2016 của Bộ Tài
chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định
thiết kế cơ sở, phí thẩm định dự toán xây dựng
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 của UBND
tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế kỹ thuật);
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 của UBND
tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo Kinh tế - kỹ thuật),
thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
- Quyết định số 2433/QĐ-UBND ngày
12/9/2017 của UBND tỉnh Sơn La về Ban hành Quy chế phối hợp giữa các Sở quản
lý xây dựng chuyên ngành, Trung tâm hành chính công tỉnh Sơn La trong công
tác thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế, dự toán xây dựng công trình.
|
4
|
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động
xây dựng hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày
18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
5
|
Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
6
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành
nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
7
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c,
d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP (do giả mạo giấy tờ trong hồ
sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề; cho thuê, cho mượn, thuê, mượn hoặc cho
người khác sử dụng chứng chỉ hành nghề; sửa chữa, tẩy xóa làm sai lệch nội
dung chứng chỉ hành nghề)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
300.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
8
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn)
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
9
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt
động xây dựng hạng II, hạng III do lỗi của cơ quan cấp
|
05 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10
|
Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề
hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
11
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động
xây dựng hạng II, hạng III
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
1.000.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
12
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt
động xây dựng hạng II, III
|
10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
13
|
Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng
lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng)
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
500.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 100/2018/NĐ-CP ngày
16/7/2018 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
14
|
Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng
cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm
B,C
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
- Thông tư 172/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép hoạt động xây
dựng
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá
nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (nhà thầu) thực hiện hợp đồng
của dự án nhóm B, C
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chưa quy định
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 14/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn cấp giấy phép hoạt động xây dựng và quản lý nhà thầu nước
ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam.
|
16
|
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép
sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II;
công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh
hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính
trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
150.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
17
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với
công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn
hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến,
trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực
tiếp nước ngoài.
|
05 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
- Gia hạn GPXD: 15.000 đồng/giấy phép.
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/2018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La;
|
II
|
LĨNH VỰC NHÀ Ở: 10 TTHC
|
1
|
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá
nhân, tổ chức nước ngoài
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2
|
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều
kiện được bán, thuê mua
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Nhà ở.
|
3
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê mua nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm
vi địa bàn tỉnh
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 100/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
-
Thông tư số 20/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Nghị định số 100/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chính phủ
về phát triển và quản lý nhà ở xã hội;
-
Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật giá.
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 5 Điều 9 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
5
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp tỉnh quy định tại Khoản 6 Điều 9 Nghị định
số 99/2015/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở.
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
6
|
Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại quy
định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
-
Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn thực hiện
một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
7
|
Thuê Nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của UBND cấp
tỉnh
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 09/2015/TT-BXD ngày 29/12/2015 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
quản lý sử dụng nhà ở công vụ.
|
8
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước
|
20 ngày làm việc; trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm
điểm thì thời hạn giải quyết không quá 40 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc Sở hữu nhà nước
|
20 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của
Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
30 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 ngày
25/11/2014;
- Nghị định 99/2015/NĐ-CP của Chính phủ ngày 20/10/2015 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 19/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn
thực hiện một số nội dung của Luật Nhà ở và Nghị định số 99/2016/NĐ-CP.
|
III
|
LĨNH VỰC KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN: 03 TTHC
|
1
|
Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một
phần dự án Bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định
việc đầu tư
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị định số 76/2015/NĐ-CP ngày
10/9/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Kinh
doanh bất động sản.
|
2
|
Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
3
|
Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động
sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả
kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc
gần hết hạn)
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
200.000 đồng/chứng chỉ
|
- Luật Kinh doanh bất động sản
66/2014/QH13 ngày 25/11/2014;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 11/2015/TT-BXD ngày
30/12/2015 của Bộ Xây dựng quy định việc cấp chứng chỉ hành nghề môi giới bất
động sản; hướng dẫn việc đào tạo, bồi dưỡng kiến thức hành nghề môi giới bất
động sản, điều hành sàn giao dịch bất động sản; việc thành lập và tổ chức
hoạt động của sàn giao dịch bất động sản.
|
IV
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH: 03 TTHC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết
của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm
quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng
đặc thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát
triển kinh tế, an ninh quốc phòng)
|
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết: 15 ngày làm việc;
- Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi
tiết xây dựng khu chức năng đặc thù: 15 ngày làm việc.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng
20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây
dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy
hoạch đô thị.
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của
dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền
phê duyệt của UBND cấp tỉnh (riêng với quy hoạch xây dựng khu chức năng đặc
thù, chỉ áp dụng đối với khu vực quan trọng liên quan đến vấn đề phát triển
kinh tế, an ninh quốc phòng)
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo định mức tỷ lệ
% tại Bảng số 11 – Phụ lục số 1 so với chi phí lập đồ án quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày 05/4/2017 của Bộ Xây
dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy hoạch xây dựng và quy
hoạch đô thị.
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình
thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
2.000.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07/4/2010 của Chính phủ
về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị;
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng;
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
|
V
|
LĨNH VỰC HẠ TẦNG KỸ THUẬT: 01 TTHC
|
1
|
Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
|
10 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật Quy hoạch đô thị ngày 17/6/2009;
- Nghị định số 64/2010/NĐ-CP ngày 11/6/2010 của Chính phủ
về quản lý cây xanh đô thị;
- Quyết định số 22/2012/QĐ-UBND ngày 26/11/2012 của UBND
tỉnh ban hành quy định về quản lý cây xanh đô thị trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
V
|
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG: 01 TTHC
|
1
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu trong
quá trình thi công xây dựng và nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với
các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở
quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền
kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan
chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây
dựng chuyên ngành
|
- Không quá 05 ngày làm việc kể từ
khi kết thúc kiểm tra đối với công tác kiểm tra nghiệm thu trong quá trình
thi công xây dựng;
- Không quá 07 ngày làm việc kể từ
khi kết thúc kiểm tra đối với công tác kiểm tra nghiệm thu đưa vào sử dụng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Sở Xây dựng tại Trung tâm Hành chính công tỉnh
|
Không
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/5/2015 của Chính phủ
về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 26/2016/TT-BXD ngày 26/10/2016 của Bộ Xây
dựng
|
B. CẤP HUYỆN: 06 TTHC
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
I. LĨNH VỰC XÂY DỰNG: 03 TTHC
|
1
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ
thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước)
|
15 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Phí thẩm định dự án đầu tư xây
dựng = Tổng mức đầu tư được phê duyệt x Mức thu
|
-
Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 24/6/2014 của Quốc hội;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
-
Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 42/2015/NĐ-CP ngày
05/4/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số
59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
-
Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày
10/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và
hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội
dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;
- Thông tư 209/2016/TT-BTC ngày
11/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở
- Quyết định số 21/2017/QĐ-UBND
ngày 12/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo cáo
Kinh tế kỹ thuật); thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa bàn
tỉnh Sơn La;
- Quyết định số 06/2018/QĐ-UBND
ngày 30/3/2018 của UBND tỉnh Sơn La sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 21/2017/QĐ-UBND ngày 12/7/2017 về việc phân cấp thẩm định Dự án (Báo
cáo Kinh tế - kỹ thuật), thiết kế cơ sở, thiết kế, dự toán xây dựng trên địa
bàn tỉnh Sơn La.
|
2
|
Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, giấy phép
sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở
riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di
tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm
quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
15 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Trung tâm Hành chính công huyện
|
- Cấp phép xây dựng đối với công trình: 150.000 đồng/giấy
phép;
- Cấp phép xây dựng đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
75.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 của Chính phủ về
quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ
Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày 06/10/2017 của Chính phủ về
việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân liên quan đến quản lý
dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây
dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của HĐND
tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng
các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/018/QĐ-UBND ngày 07/3/2018 của UBND
tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Sơn La.
|
3
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với
công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu
bảo tồn, khu di tích lịch sử- văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công
trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
- 15 ngày đối với trường hợp điều
chỉnh giấy phép xây dưng;
- 05 ngày đối với trường hợp gia
hạn giấy phép xây dựng.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả - Trung tâm Hành chính công huyện
|
- Cấp lại, điều chỉnh phép xây
dựng đối với công trình: 150.000 đồng/giấy phép;
- Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình nhà ở riêng lẻ: 75.000 đồng/giấy phép
- Gia hạn giấy phép xây dựng:
15.000 đồng/giấy phép
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014;
- Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày
18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 53/2017/NĐ-CP ngày
08/5/2017 của Chính phủ Quy định các loại giấy tờ hợp pháp về đất đai để cấp
giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 101/NQ-CP ngày
06/10/2017 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ
công dân liên quan đến quản lý dân cư thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD ngày
30/6/2016 của Bộ Xây dựng hướng dẫn về cấp Giấy phép xây dựng;
- Nghị quyết số 16/2016/NQ-HĐND
ngày 14/12/2016 của HĐND tỉnh Sơn La về Quyết định mức thu, miễn, giảm, thu
nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
HĐND tỉnh;
- Quyết định số 05/018/QĐ-UBND
ngày 07/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy định về cấp Giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
|
II
|
LĨNH VỰC QUY HOẠCH – KIẾN TRÚC: 03 TTHC
|
1
|
Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Chi phí thẩm định nhiệm vụ quy hoạch được xác định bằng
20% so với chi phí lập nhiệm vụ quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị .
|
2
|
Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh
quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh
doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
25 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Trung tâm Hành chính công huyện
|
Chi phí thẩm định đồ án quy hoạch tính theo định mức tỷ lệ
% tại Bảng số 11 – Phụ lục số 1 so với chi phí lập đồ án quy hoạch
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày
07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô
thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày
06/5/2015 của Chính phủ quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây
dựng.
- Thông tư số 05/2017/TT-BXD ngày
05/4/2017 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị .
|
3
|
Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu
tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
20 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -
Trung tâm Hành chính công huyện
|
2.000.000 đồng/ giấy phép
|
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày 17/06/2009.
- Luật Xây
dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014.
- Nghị định số 37/2010/NĐ-CP, ngày 07/4/2010 của Chính phủ về lập, thẩm
định, phê duyệt và quản lý quy hoạch đô thị.
- Nghị định số 44/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính phủ
về quy định chi tiết một số nội dung về quy hoạch xây dựng.
- Thông tư số 171/2016/TT-BTC ngày 27/10/2016 của Bộ Tài
chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép quy hoạch.
|
Quyết định 2800/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2800/QĐ-UBND ngày 09/11/2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Sơn La
1.021
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|