|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
66/2012/QD-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Tín
|
Ngày ban hành:
|
28/12/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
66/2012/QĐ-UBND
|
Thành phố Hồ
Chí Minh, ngày 28 tháng 12 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BIỂU GIÁ
CHUẨN VỀ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số
69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8
năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử
dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Nghị định số
45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính về hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 69/2005/QĐ-UB ngày 05
tháng 5 năm 2005 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy định về phân
công, phân cấp quản lý Nhà nước về giá tại Thành phố Hồ Chí Minh;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
9642/TTr-SXD-QLKTXD ngày 10 tháng 12 năm 2012 về việc ban hành Biểu giá chuẩn
về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh;
ý kiến của Sở Tư pháp tại Công văn số 4741/STP-VB
ngày 27 tháng 11 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá chuẩn về suất vốn
đầu tư phần xây dựng công trình để sử dụng vào mục đích:
1. Tính lệ phí trước bạ;
2. Bồi thường hỗ trợ thiệt hại nhà, công trình,
vật kiến trúc khi Nhà nước thu hồi đất;
3. Định giá nhà, công trình, vật kiến trúc trong
công tác bán, thanh lý nhà, xưởng thuộc sở hữu Nhà nước;
4. Cổ phần hóa doanh nghiệp Nhà nước;
5. Phục vụ công tác xét xử, thi hành án.
Điều 2. Việc xử lý chuyển tiếp áp dụng Biểu giá chuẩn về suất vốn
đầu tư phần xây dựng công trình ban hành kèm theo Quyết định này được thực hiện
như sau:
1. Đối với các tài sản nhà, công trình, vật kiến
trúc đã hoàn tất việc định giá theo Biểu giá ban hành tại các Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn
thành phố; Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn
thành phố; Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố về ban hành hệ số điều chỉnh khi áp dụng Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 và Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố trước ngày Quyết định này có
hiệu lực thi hành để sử dụng vào các mục đích nêu tại Điều 1 (trừ mục đích tính
giá để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ thiệt hại khi Nhà nước thu hồi đất),
thì không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Biểu giá ban hành tại Quyết định này.
2. Đối với những dự án đã thực hiện xong việc
bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư, những dự án đang thực hiện dở dang
việc bồi thường, hỗ trợ thiệt hại thì tiếp tục thực hiện theo Phương án bồi
thường đã được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Biểu giá ban hành
tại Quyết định này.
3. Đối với những dự án đã được phê duyệt Phương
án bồi thường, hỗ trợ thiệt hại và tái định cư nhưng đến thời điểm Quyết định
này có hiệu lực thi hành mà chưa thực hiện việc chi trả bồi thường, hỗ trợ
thiệt hại thì thực hiện theo Biểu giá ban hành tại Quyết định này.
Điều 3. Căn cứ quy định của Trung ương về giá xây dựng công trình
tại các đô thị và biến động giá trên thị trường, giao Sở Xây dựng chủ trì cùng
các đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng, điều chỉnh, bổ sung Biểu giá
chuẩn; báo cáo Sở Tài chính thẩm định trình Ủy ban nhân dân thành phố điều
chỉnh, bổ sung Biểu giá chuẩn cho phù hợp thực tế.
Giao Sở Xây dựng hướng dẫn những trường hợp phát
sinh cụ thể chưa nêu trong Biểu giá chuẩn ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày
ký. Quyết định này thay thế các Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn
thành phố; Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố về điều chỉnh, bổ sung một số nội dung tại Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố ban
hành Biểu giá chuẩn về suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình trên địa bàn
thành phố; Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban
nhân dân thành phố về ban hành hệ số điều chỉnh khi áp dụng Quyết định số
12/2008/QĐ-UBND ngày 20 tháng 02 năm 2008 và Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND ngày
31 tháng 7 năm 2008 của Ủy ban nhân dân thành phố. Các quy định trước đây trái với
Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các sở -
ngành thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận - huyện, phường - xã, thị trấn,
Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Tín
|
BIỂU GIÁ CHUẨN
VỀ SUẤT VỐN ĐẦU TƯ - PHẦN XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 66/2012/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm
2012 của Ủy ban nhân dân thành phố)
STT
|
Loại công trình
|
Đơn vị
|
Suất vốn đầu
tư
|
Móng cọc các
loại L ≤ 15m
|
Móng cọc các
loại L > 15m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Nhà ở
|
1
|
Biệt thự trệt
|
1. Khung (móng, cột, đà), mái BTCT (có hoặc
không dán ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương
đương; mặt tiền ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
6.070.000
|
6.400.000
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói; trần thạch cao;
tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền
ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
5.720.000
|
6.200.000
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao;
tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt tiền
ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
5.370.000
|
5.650.000
|
2
|
Biệt thự lầu
|
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán
ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt
tiền ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
5.635.000
|
5.930.000
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt
tiền ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
5.285.000
|
5.560.000
|
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch bóng kính 80x80 hay tương đương; mặt
tiền ốp đá granit.
|
đồng/m2
|
4.935.000
|
5.200.000
|
4. Cột BTCT hoặc gạch; sàn xây cuốn trên sắt
I; mái lợp ngói hoặc tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic các loại
hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.500.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ, sàn gỗ; mái lợp ngói hoặc
tôn có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.050.000
|
|
3
|
Nhà phố liền kề trệt
|
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền
lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.150.000
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói ; trần thạch cao;
tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.540.000
|
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn; trần thạch cao;
tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.160.000
|
|
4. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc ngói;
tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương.
|
đồng/m2
|
2.620.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái lợp giấy dầu hoặc lá;
tường gạch + ván hoặc tôn; nền lát gạch bông hoặc tương đương.
|
đồng/m2
|
1.945.000
|
|
6. Cột gỗ; mái tôn, trần ván hoặc cót ép; vách
ván hoặc tôn; nền láng xi măng.
|
đồng/m2
|
1.350.000
|
|
7. Cột gỗ; mái lá hoặc giấy dầu; vách tôn +
gỗ; nền láng xi măng.
|
đồng/m2
|
940.000
|
|
4
|
Nhà phố liền kề ≤ 4 tầng
|
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước;
nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.050.000
|
4.260.000
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.900.000
|
4.100.000
|
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
3.750.000
|
3.950.000
|
4. Cột BTCT hoặc gạch, sàn-mái xây cuốn trên
sắt I; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.
|
đồng/m2
|
3.050.000
|
3.210.000
|
5. Cột BTCT hoặc gạch, sàn xây cuốn trên sắt
I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương
đương.
|
đồng/m2
|
2.950.000
|
3.100.000
|
6. Cột BTCT hoặc gạch; sàn đúc giả hoặc sàn
gỗ; mái lợp tôn hay ngói có trần; tường gạch; nền lát gạch ceramic hoặc tương
đương.
|
đồng/m2
|
2.900.000
|
|
7. Cột gỗ; sàn gỗ; mái lợp tôn có trần; vách
ván; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.
|
đồng/m2
|
1.670.000
|
|
5
|
Nhà phố liền kề ≥ 5 tầng
|
1. Khung, sàn, mái BTCT (có hoặc không dán
ngói); tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.500.000
|
4.740.000
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.400.000
|
4.630.000
|
3. Khung, sàn BTCT; mái lợp tôn; trần thạch
cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.300.000
|
4.530.000
|
6
|
Chung cư ≤ 5 tầng
|
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước;
nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.740.000
|
4.990.000
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn;
trần thạch cao; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương
đương.
|
đồng/m2
|
4.390.000
|
4.620.000
|
7
|
Chung cư 6-8 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.980.000
|
5.240.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.730.000
|
6.030.000
|
8
|
Chung cư 9-14 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.230.000
|
5.500.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.010.000
|
6.330.000
|
3. Có ≥ 2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.270.000
|
6.600.000
|
9
|
Chung cư 15-20 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.490.000
|
5.780.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.310.000
|
6.640.000
|
3. Có ≥ 2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.590.000
|
6.930.000
|
10
|
Chung cư 21-25 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.760.000
|
6.070.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.630.000
|
6.980.000
|
3. Có ≥ 2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.920.000
|
7.280.000
|
11
|
Chung cư > 25 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.880.000
|
6.190.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.760.000
|
7.120.000
|
3. Có ≥ 2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
7.050.000
|
7.430.000
|
B
|
Nhà làm việc, cao
ốc văn phòng, trung tâm thương mại
|
12
|
Nhà ≤ 5 tầng
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.250.000
|
4.480.000
|
- Loại trang trí đặc biệt (nền lát gạch
ceramic hoặc bóng kính có kích thước ≥ 80 x 80; lắp kính trang trí chiếm ≥70%
diện tích mặt tiền).
|
đồng/m2
|
4.650.000
|
4.890.000
|
13
|
Nhà 6-8 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.460.000
|
4.700.000
|
- Loại trang trí đặc biệt
|
đồng/m2
|
4.880.000
|
5.140.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.140.000
|
5.400.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
5.610.000
|
5.910.000
|
14
|
Nhà 9 -14 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.550.000
|
4.800.000
|
- Loại trang trí đặc biệt
|
đồng/m2
|
4.980.000
|
5.240.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.240.000
|
5.510.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
5.720.000
|
6.020.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.460.000
|
5.750.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
5.970.000
|
6.290.000
|
15
|
Nhà 15-20 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.650.000
|
4.890.000
|
- Loại trang trí đặc biệt
|
đồng/m2
|
5.080.000
|
5.340.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.340.000
|
5.620.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
5.840.000
|
6.150.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.570.000
|
5.870.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
6.090.000
|
6.410.000
|
16
|
Nhà 21-25 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.740.000
|
4.990.000
|
- Loại trang trí đặc biệt
|
đồng/m2
|
5.180.000
|
5.450.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.450.000
|
5.740.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
5.950.000
|
6.270.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.690.000
|
5.990.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
6.210.000
|
6.540.000
|
17
|
Nhà > 25 tầng
|
1. Không có tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
4.830.000
|
5.090.000
|
- Loại trang trí đặc biệt
|
đồng/m2
|
5.280.000
|
5.560.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.560.000
|
5.850.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
6.070.000
|
6.390.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
|
- Loại phổ thông.
|
đồng/m2
|
5.800.000
|
6.110.000
|
- Loại trang trí đặc biệt.
|
đồng/m2
|
6.340.000
|
6.670.000
|
C
|
Khách sạn (không
phân biệt số tầng)
|
18
|
Loại tiêu chuẩn 1 sao
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.590.000
|
4.830.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.280.000
|
5.550.000
|
19
|
Loại tiêu chuẩn 2 sao
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.180.000
|
5.450.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.960.000
|
6.270.000
|
20
|
Loại tiêu chuẩn 3 sao
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.440.000
|
5.730.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.260.000
|
6.580.000
|
21
|
Loại tiêu chuẩn 4 sao
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.000.000
|
6.310.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.900.000
|
7.260.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
7.200.000
|
7.560.000
|
22
|
Loại tiêu chuẩn 5 sao
|
1. Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
6.420.000
|
6.760.000
|
2. Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
7.390.000
|
7.770.000
|
3. Có ≥2 tầng hầm
|
đồng/m2
|
7.710.000
|
8.110.000
|
D
|
Công trình văn hóa,
giáo dục
|
23
|
Rạp chiếu phim, nhà hát, hội trường (có thiết
kế nội thất tương tự nhà hát)
|
1. 200 - 400 chỗ ngồi.
|
|
- Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.010.000
|
4.220.000
|
- Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.610.000
|
4.850.000
|
2. >400 - 600 chỗ ngồi.
|
|
- Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.270.000
|
4.500.000
|
- Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.910.000
|
5.170.000
|
3. >600 - 800 chỗ ngồi.
|
|
- Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
4.630.000
|
4.870.000
|
- Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.320.000
|
5.600.000
|
4. >800 - 10.000 chỗ ngồi.
|
|
- Không có tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.140.000
|
5.410.000
|
- Có 1 tầng hầm
|
đồng/m2
|
5.910.000
|
6.220.000
|
24
|
Trường học (các cấp) < 5 tầng)
|
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước;
nền lát gạch ceramic hoặc tương đương
|
đồng/m2
|
5.260.000
|
5.540.000
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có
trần; tường gạch sơn nước; nền lát gạch ceramic hoặc tương đương.
|
đồng/m2
|
4.910.000
|
5.190.000
|
Đ
|
Nhà xưởng
|
25
|
Khẩu độ <18m, cao <6m, không có cầu trục
|
1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái
lợp tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.400.000
|
|
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép;
mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.400.000
|
|
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp
tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.400.000
|
|
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái
lợp tôn hoặc fibro; vách tôn.
|
đồng/m2
|
2.200.000
|
|
26
|
Khẩu độ 18m - 30m, cao 6m-9m không có cầu trục
|
1. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ thép; mái
lợp tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.800.000
|
|
2. Móng, cột BTCT, vì kèo BTCT, xà gồ thép;
mái lợp tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.800.000
|
|
3. Móng, cột BTCT, vì kèo-xà gồ thép; mái lợp
tôn hoặc fibro; tường gạch.
|
đồng/m2
|
2.800.000
|
|
4. Móng BTCT, cột thép, vì kèo-xà gồ gỗ; mái
lợp tôn hoặc fibro; vách tôn.
|
đồng/m2
|
2.600.000
|
|
E
|
Trạm xăng
|
27
|
Bể bằng thép chứa xăng, dầu và hệ thống đường
ống dẫn.
|
1. Không có lớp bảo vệ ngoài
|
đồng/m3
|
6.850.000
|
|
2. Có lớp bảo vệ ngoài
|
đồng/m3
|
8.270.000
|
|
28
|
Nhà điều hành của Trạm xăng
|
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền
lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.530.000
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần; tường gạch
sơn nước; nền lát gạch ceramic các loại hay tương đương.
|
đồng/m2
|
4.030.000
|
|
29
|
Mái của trạm xăng
|
1. Móng, cột BTCT, vì kèo thép; mái lợp tôn.
|
đồng/m2
|
600.000
|
|
2. Móng BTCT, cột thép, vì kèo thép; mái lợp
tôn.
|
đồng/m2
|
600.000
|
|
G
|
Công trình hạ tầng kỹ
thuật
|
30
|
Đường nội bộ, sân bãi
|
1. Mặt đường BT nhựa nóng
|
đồng/m2
|
640.000
|
|
2. Mặt đường BT nhựa nguội
|
đồng/m2
|
513.000
|
|
3. Mặt đường BT đá 1 x 2 hoặc Bê tông sỏi
|
đồng/m2
|
335.000
|
|
4. Đường đá dăm chèn đất
|
đồng/m2
|
156.000
|
|
5. Đường cấp phối sỏi đỏ.
|
đồng/m2
|
134.000
|
|
6. Sân, vĩa hè lát gạch con sâu hoặc gạch xi
măng các loại
|
đồng/m2
|
265.000
|
|
7. Sân lát gạch tàu.
|
đồng/m2
|
143.000
|
|
8. Sân lát đan.
|
đồng/m2
|
136.000
|
|
9. Sân láng vữa xi măng dày 3cm
|
đồng/m2
|
112.000
|
|
31
|
Đài nước
|
1. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao
>15m.
|
đồng/m3
|
13.580.000
|
|
2. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ
10m - ≤15m.
|
đồng/m3
|
10.870.000
|
|
3. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao từ 5m
- <10m.
|
đồng/m3
|
8.150.000
|
|
4. Đài nước BTCT ≤100 m3, cao
<5m.
|
đồng/m3
|
6.110.000
|
|
5. Đài nước BTCT >100 m3, cao
>15m.
|
đồng/m3
|
16.660.000
|
|
6. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ
10m - ≤15m.
|
đồng/m3
|
14.490.000
|
|
7. Đài nước BTCT >100 m3, cao từ
5m - <10m.
|
đồng/m3
|
12.600.000
|
|
8. Đài nước BTCT >100 m3, cao
<5m.
|
đồng/m3
|
10.960.000
|
|
32
|
Hồ nước ngầm, bể tự hoại
|
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:
|
|
1. Dung tích ≤ 50m3
|
đồng/m3
|
2.410.000
|
|
2. Dung tích > 50m3
|
đồng/m3
|
2.820.000
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT:
|
|
1. Dung tích ≤ 50m3
|
đồng/m3
|
5.130.000
|
|
2. Dung tích > 50m3 - 100m3
|
đồng/m3
|
5.840.000
|
|
3. Dung tích > 100m3
|
đồng/m3
|
6.740.000
|
|
33
|
Hồ nước mái
|
Tường xây gạch, nắp bê tông cốt thép:
|
|
1.Dung tích ≤ 50 m3
|
đồng/m3
|
2.540.000
|
|
Tường BTCT, nắp BTCT:
|
|
1. Dung tích ≤ 50 m3
|
đồng/m3
|
5.390.000
|
|
2. Dung tích >50 m3 - 100 m3
|
đồng/m3
|
6.130.000
|
|
3. Dung tích >100 m3
|
đồng/m3
|
7.080.000
|
|
34
|
Hạ tầng kỹ thuật khu đô thị
|
1. Quy mô ≤ 20ha
|
triệu đồng/ha
|
5.900
|
|
2. Quy mô 20 - 50ha
|
triệu đồng/ha
|
5.700
|
|
3. Quy mô > 50ha
|
triệu đồng/ha
|
5.300
|
|
H
|
Một số kiến trúc, kết
cấu khác
|
35
|
Nhà bảo vệ (riêng lẻ)
|
1. Khung BTCT, mái bê tông cốt thép có hoặc
không dán ngói, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.450.000
|
|
2. Khung BTCT, mái lợp ngói hoặc tôn, tường
gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.100.000
|
|
3. Khung BTCT, mái ngói hoặc tôn, tường gạch
quét vôi, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
3.800.000
|
|
36
|
Nhà vệ sinh (riêng lẻ)
|
1. Khung BTCT, mái BTCT, tường ốp gạch men,
nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
5.300.000
|
|
2. Khung BTCT, mái ngói có trần nhựa, tường ốp
gạch men, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.950.000
|
|
3. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần
nhựa, tường ốp gạch men, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.600.000
|
|
4. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần
nhựa, tường gạch sơn nước, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.400.000
|
|
5. Khung BTCT, mái tôn hoặc fibro có trần
nhựa, tường gạch quét vôi, nền lát gạch ceramic.
|
đồng/m2
|
4.250.000
|
|
6. Cột gỗ, mái tôn, vách tôn, nền xi măng
|
đồng/m2
|
1.000.000
|
|
37
|
Gác lửng
|
1. Gác lửng đúc
|
đồng/m2
|
2.500.000
|
|
2. Gác lửng đúc giả
|
đồng/m2
|
1.500.000
|
|
3. Gác lửng ván
|
đồng/m2
|
1.000.000
|
|
38
|
Mái che
|
1. Cột gạch, vì kèo-xà gồ thép, mái lợp tôn
hoặc fibro, nền láng xi măng.
|
đồng/m2
|
1.300.000
|
|
2. Cột gạch, vì kèo-xà gồ gỗ, mái lợp tôn hoặc
fibro, nền láng xi măng.
|
đồng/m2
|
1.200.000
|
|
3. Cột thép ống, vì kèo-xà gồ sắt; mái tôn;
nền lát gạch tàu.
|
đồng/m2
|
1.100.000
|
|
4. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái tôn; nền
lát gạch tàu.
|
đồng/m2
|
660.000
|
|
5. Cột gỗ, vì kèo-xà gồ gỗ tạp; mái lá; nền
lát đan xi măng.
|
đồng/m2
|
650.000
|
|
39
|
Hồ bơi
|
1. Hồ bơi trên sân thượng có mái che, hoặc
trong nhà
|
đồng/m3
|
6.540.000
|
|
2. Hồ bơi trên sân thượng không có mái che
|
đồng/m3
|
4.900.000
|
|
40
|
Tường rào
|
1. Khung BTCT; tường xây gạch dày 20cm; trên
lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh.
|
đồng/m2
|
704.000
|
|
2. Khung BTCT; tường xây gạch dày 10cm; trên
lắp song sắt; cửa đi bằng sắt loại 02 cánh.
|
đồng/m2
|
536.000
|
|
3. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao
0,24m; trên rào lưới B40 khung sắt.
|
đồng/m2
|
379.000
|
|
4. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao
0,24m; trên rào lưới B40 khung gỗ.
|
đồng/m2
|
261.000
|
|
5. Trụ BTCT; tường xây gạch dày 10cm cao
0,24m; trên rào kẽm gai.
|
đồng/m2
|
150.000
|
|
41
|
Trần nhà
|
1.Trần nhà thạch cao, khung chìm.
|
đồng/m2
|
140.000
|
|
2. Trần nhà thạch cao, khung nổi.
|
đồng/m2
|
154.000
|
|
3. Trần nhà ván ép.
|
đồng/m2
|
154.000
|
|
4. Trần nhà ván gỗ
(gỗ tự nhiên, gỗ MDF).
|
đồng/m2
|
464.000
|
|
5. Trần nhà nhựa
|
đồng/m2
|
110.000
|
|
I
|
Một số dạng nhà ở,
vật kiến trúc có kết cấu trên sông rạch nằm trên địa bàn thành phố
|
42
|
Nhà phố trệt
|
1. Khung, mái BTCT; tường gạch sơn nước; nền
(sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
4.500.000
|
|
2. Khung BTCT; mái lợp ngói có trần, tường
gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các
loại.
|
đồng/m2
|
4.150.000
|
|
3. Khung BTCT; mái lợp tôn có trần, tường gạch
sơn nước; nền (sàn trên rạch) BTCT hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
3.800.000
|
|
4. Cột gạch; mái lợp ngói; tường gạch sơn
nước; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc giả, lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
3.150.000
|
|
5. Cột gạch hoặc gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc
lá; tường gạch + ván hoặc tôn; nền (sàn trên rạch) bằng đan hoặc bê tông đúc
giả.
|
đồng/m2
|
2.300.000
|
|
6. Cột gỗ; mái tôn, giấy dầu hoặc lá; vách tôn
+ ván, lá; sàn trên rạch bằng đan, bê tông đúc giả, gỗ ván các loại.
|
đồng/m2
|
1.600.000
|
|
43
|
Nhà phố lầu
|
1. Khung, sàn, mái BTCT; tường gạch sơn nước;
nền (sàn trên rạch) BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
4.400.000
|
|
2. Khung, sàn BTCT; mái lợp ngói hoặc tôn có
trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên rạch) bằng BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
4.050.000
|
|
3. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn xây cuốn trên
sắt I; mái lợp tôn hoặc ngói có trần; tường gạch sơn nước; nền (sàn trên
rạch) bằng BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
3.650.000
|
|
4. Cột BTCT hoặc cột gạch, sàn đúc giả hoặc
sàn gỗ; mái đúc giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; tường gạch; nền (sàn trên
rạch) bằng bê tông đúc giả hoặc đan.
|
đồng/m2
|
2.950.000
|
|
5. Cột gỗ, sàn đúc giả hoặc sàn gỗ; mái đúc
giả hoặc lợp ngói, lợp tôn có trần; vách gạch + ván; nền (sàn trên rạch) bằng
đan, gỗ ván
|
đồng/m2
|
1.500.000
|
|
44
|
Các trường hợp Nhà phố lầu có tầng trệt là lối
đi chung hoặc hẻm công cộng
|
1. Cột, đà, mái BTCT; tường gạch sơn nước; sàn
BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
3.800.000
|
|
2. Cột, đà BTCT; mái ngói có trần; tường gạch
sơn nước; sàn BTCT lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
3.450.000
|
|
3. Cột, đà BTCT; mái ngói hoặc lợp tôn có
trần; tường gạch; sàn đúc giả lát gạch các loại.
|
đồng/m2
|
2.650.000
|
|
4. Cột gạch, cột sắt hoặc gỗ; mái lợp tôn hoặc
ngói có trần; tường gạch + ván hoặc tôn; sàn gỗ.
|
đồng/m2
|
1.350.000
|
|
Ghi chú:
1. Suất vốn đầu tư phần xây dựng công trình được
tính trên 1m2 sàn xây dựng.
2. Suất vốn đầu tư tính cho công trình xây dựng
quy định tại Biểu giá trên là giá trị xây lắp, đã có VAT bao gồm cả hệ thống
cấp thoát nước, cấp điện, chống sét, cấp nước PCCC trong công trình.
Suất vốn đầu tư tính cho công trình xây dựng quy
định tại Biểu giá trên không bao gồm chi phí trang thiết bị công trình như:
thang máy; hệ thống điều hòa không khí; hệ thống thông tin, liên lạc, truyền
hình, truyền thanh; hệ thống máy bơm phục vụ PCCC, hệ thống báo cháy; chống
trộm; tủ, bàn, ghế, trang thiết bị hành chính và máy móc thiết bị phục vụ sản
xuất, nghiên cứu, vận hành, điều trị….
3. Suất vốn đầu tư áp dụng cho công trình hạ
tầng kỹ thuật khu đô thị quy định tại Biểu giá trên là giá trị xây lắp đã có
VAT bao gồm: chi phí xây dựng các công trình hạ tầng như hệ thống thoát nước
(tuyến ống nước, hố ga, trạm bơm, trạm xử lý); hệ thống cấp nước (tuyến ống cấp
nước, bể chứa, trạm bơm); Hệ thống điện (điện chiếu sáng, sinh hoạt, sản xuất,
trạm biến thế) và các công tác khác như san nền, đường nội bộ, cây xanh; không
bao gồm chi phí xây dựng hệ thống kỹ thuật bên ngoài khu đô thị.
4. Trong trường hợp sử dụng vào mục đích tính lệ
phí trước bạ nhà, công trình xây dựng, thực hiện theo Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
5. Nội dung áp dụng đơn giá đối với công trình
cọc L ≤ 15m hoặc móng cọc các loại L > 15m như sau:
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản có tài liệu
chứng minh công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m: áp dụng
theo đơn giá của công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m.
- Trường hợp chủ sở hữu tài sản không có tài
liệu chứng minh công trình xây dựng sử dụng móng cọc các loại L > 15m: áp
dụng theo đơn giá của công trình xây dựng sử dụng cọc L ≤ 15m.
6. Trong trường hợp sử dụng vào mục đích bồi
thường thiệt hại, giải phóng mặt bằng khi Nhà nước thu hồi đất: thực hiện theo
quy định tại phương án bồi thường của dự án do cơ quan nhà nước có thẩm quyền
phê duyệt.
7. Chung cư và văn phòng đã kể khu thương mại
tại các tầng bên dưới và tầng hầm (nếu có).
Suất vốn đầu tư của các công trình có tầng hầm
chỉ áp dụng đối với trường hợp: chỉ giới xây dựng phần tầng hầm tương đương với
chỉ giới xây dựng phần nổi; và khi tính tổng giá trị đầu tư xây dựng công
trình, chỉ dựa trên tổng diện tích sàn xây dựng không bao gồm diện tích sàn xây
dựng tầng hầm.
8. Trường hợp cao ốc đa năng, có thể tính toán
từng phần, theo từng công năng, để xác định giá trị xây lắp./.
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ
Decision No. 66/2012/QD-UBND dated December 28, 2012
issuing the standardized schedule of investment unit costs of construction works within Ho Chi Minh City
PEOPLE’S
COMMITTEE OF
HO CHI MINH CITY
--------
|
SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence
- Freedom - Happiness
---------------
|
No.
66/2012/QD-UBND
|
Ho Chi Minh
city, December 28, 2012
|
DECISION ISSUING THE STANDARDIZED SCHEDULE OF INVESTMENT UNIT COSTS
OF CONSTRUCTION WORKS WITHIN HO CHI MINH CITY PEOPLE’S COMMITTEE OF HO CHI MINH CITY Pursuant to the Law on Organization of
People’s Councils and People’s Committees dated November 26, 2003; Pursuant to the Government’s Decree No.
197/2004/ND-CP dated December 3, 2004 on compensation, support and resettlement
upon the State’s land expropriation; Pursuant to the Government’s Decree
No.69/2009/ND-CP dated August 13, 2009 on supplementation of land-use planning,
land prices, land expropriation, compensation, support and resettlement; Pursuant to the Government’s Decree No.
45/2011/ND-CP dated June 17, 2011 on registration fee; Pursuant to the Circular No. 124/2011/TT-BTC
dated August 31, 2011 of the Ministry of Finance on instructions about the
registration fee; ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Upon the request of the Department of
Construction made in the Statement No. 9642/TTr-SXD-QLKTXD dated December 10,
2012 for issuing of the standardized schedule of investment unit costs of
construction works within Ho Chi Minh city; opinions of the Department of
Justice given in the Official Dispatch No. 4741/STP-VB dated November 27, 2012, HEREBY DECIDES Article 1. The standardized schedule of investment unit costs of
construction works which is used for the following purposes: 1. Calculating the registration fee; 2. Compensating for damage or losses of houses,
facilities and architectural objects upon the State’s land expropriation; 3. Fixing the prices of houses, facilities and
architectural objects which is used in the process of sale and disposition of
premises under the State ownership; 4. Carrying out the equitization of state
enterprises; 5. Supporting the judicial processes and
enforcement of court judgements. Article 2. Transition of the standardized schedule of investment unit
costs of construction works hereto attached shall be subject to the following
provisions: ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. As for projects in which compensation,
support for losses and damage and resettlement have been completed and those in
which compensation and support for losses and damage are in progress, the
compensation plan already approved shall be continued, and application of the
Schedule issued herein or adjustments made according to that Schedule shall not
be allowed. 3. As for projects in which the plan for
compensation, support for losses and damage and resettlement has already been
approved, if compensation and support payments for losses and damage have not
yet been made until the entry into force of this Decision, the Schedule issued
herein shall be applied. Article 3. Pursuant to regulation of the Central Government on unit
costs of construction works at urban areas and variations in market prices, the
Department of Construction shall be authorized to preside over collaboration
with related entities in studying the establishment, modification and
supplementation of the standardized Schedule; send a report to the Department
of Finance that will then carry out assessment of such report before submitting
an assessment report to the People’s Committee of the city to seek its approval
for supplements and amendments to the Schedule to adapt to the reality. The Department of Construction shall be
authorized to provide instructions on specific cases which have not yet been
mentioned in the standardized Schedule hereto attached. Article 4. This Decision will enter into force in 10 days after the
signature date. This Decision shall replace the Decision No.
12/2008/QD-UBND dated February 20, 2008 of the People’s Committee of the city,
issuing the standardized schedule of investment unit costs of construction
works within the city; the Decision No. 64/2008/QD-UBND dated July 31, 2008 of
the People’s Committee of the city on adjustments and supplements to certain
contents of the Decision No. 12/2008/QD-UBND dated February 20, 2008 of the People’s
Committee of the city, issuing the standardized schedule of investment unit
costs of construction works within the city; the Decision No. 92/2008/QD-UBND
dated December 26, 2008 of the People’s Committee of the city, issuing the
indexing factors for application of the Decision No. 12/2008/QD-UBND dated
February 20, 2008 and the Decision No. 64/2008/QD-UBND dated July 31, 2008 of
the People’s Committee of the city. Previous regulations in contrast to this
Decision shall be repealed. Article 5. The Chief of the Office of the city’s People’s Committee,
Directors of the city’s Departments, Chairs of People’s Committees of
urban/rural districts, wards/communes, towns, and Heads of entities, units,
organizations, family households and individuals concerned, shall be
responsible for implementing this Decision./. FOR PEOPLE’S
COMMITTEE
PP. CHAIRMAN
DEPUTY CHAIRMAN
Nguyen Huu Tin ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 STANDARDIZED SCHEDULE OF INVESTMENT UNIT COSTS –
CONSTRUCTION COMPONENTS (Annexed to
the Decision No. 66/2012/QD-UBND dated December 28, 2012 of the People’s
Committee of Ho Chi Minh city) No. Type of
construction work Unit Investment
unit cost Pile
foundations L ≤ 15m Pile
foundations L > 15m 1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 4 5 A Residential homes 1 Single-story villas 1. Framing structure (bases, columns, beams),
reinforced concrete roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with
water-based paint; floor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or
equivalent); granite façade. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,400,000 2. Reinforced concrete framing structure;
tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based
paint; floor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar);
granite façade. VND/m2 5,720,000 6,200,000 3. Reinforced concrete framing structure;
tiled roof; brick masonry walls coated with water-based paint; floor paved with
rectified glazed tiles (size: 80x80 or similar); granite façade. VND/m2 5,370,000 5,650,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Multiple-story villas 1. Reinforced concrete framing structure,
floors, roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with water-based
paint; groundfloor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80 or
similar); granite façade. VND/m2 5,635,000 5,930,000 2. Reinforced concrete framing structure, floors;
tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with
water-based paint; groundfloor paved with rectified glazed tiles (size: 80x80
or similar); granite façade. VND/m2 5,285,000 5,560,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,935,000 5,200,000 4. Reinforce concrete or brick masonry
pillars; floors loading on class-I metal arch lintels; tiled or corrugated
steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; ceramic or similar tile
groundfloor VND/m2 3,500,000 5. Brick or wood pillars, plank floors; tiled
or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; ceramic or
similar tile groundfloor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3 Single-story townhouses 1. Reinforced concrete framing structure and roof;
brick walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile floor. VND/m2 4,150,000 2. Reinforced concrete framing structure;
tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with
water-based paint; ceramic or similar tile floor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Reinforced concrete framing structure;
tiled roof; plaster ceiling panel; brick masonry walls coated with
water-based paint; ceramic or similar tile floor. VND/m2 3,160,000 4. Brick or wood pillars; corrugated steel or
tiled roof; brick + wood or metal sheet walls; patterned or similar tile
floor. VND/m2 2,620,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 1,945,000 6. Wood pillars; corrugated steel roof,
plywood or fiberboard ceiling panel; wooden plank or corrugated metal sheet
partitions; flat cement concrete floor. VND/m2 1,350,000 7. Wood pillars; leaf or asphalt paper roof;
corrugated metal sheet + plank sheet partitions; flat cement concrete floor VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4 Townhouses with 4 storeys or less 1. Reinforced concrete framing structure, floors
and roof; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or
similar tile groundfloor. VND/m2 4,050,000 4,260,000 2. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with
water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,100,000 3. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based
paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 3,750,000 3,950,000 4. Reinforced concrete or brick masonry
pillars, roofing floors loading on class-I metal arch lintels; ceramic or
similar tile groundfloor. VND/m2 3,050,000 3,210,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 2,950,000 3,100,000 6. Reinforced concrete or brick masonry pillars;
false or wooden plank floors; tiled or corrugated steel roof with ceiling
panel; brick masonry walls; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 2,900,000 7. Wood pillars; wood floors; corrugated steel
roof with ceiling panel; wooden partitions; ceramic or similar tile
groundfloor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5 Townhouses with 5 storeys or more 1. Reinforced concrete framing structure, floors
and roof (with or without tiles); brick masonry walls coated with water-based
paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 4,500,000 4,740,000 2. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with
water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,630,000 3. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled roof; plaster ceiling panels; brick masonry walls coated with water-based
paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 4,300,000 4,530,000 6 Apartment buildings with 5 storeys or less 1. Reinforced concrete framing structure, floors
and roof; brick masonry walls coated with water-based paint; ceramic or
similar tile groundfloor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,990,000 2. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled or corrugated steel roof; plaster ceiling panels; brick masonry
walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 4,390,000 4,620,000 7 Apartment buildings with 6-8 storeys 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,240,000 2. With 1 basement VND/m2 5,730,000 6,030,000 8 Apartment buildings with 9-14 storeys 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,500,000 2. With 1 basement VND/m2 6,010,000 6,330,000 3. With 2 or more basements VND/m2 6,270,000 6,600,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Apartment building with 15-20 storeys 1. No basement VND/m2 5,490,000 5,780,000 2. With 1 basement VND/m2 6,310,000 6,640,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 6,590,000 6,930,000 10 Apartment buildings with 21-25 storeys 1. No basement VND/m2 5,760,000 6,070,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 6,630,000 6,980,000 3. With 2 or more basements VND/m2 6,920,000 7,280,000 11 Apartment buildings with more than 25 storeys ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,880,000 6,190,000 2. With 1 basement VND/m2 6,760,000 7,120,000 3. With 2 or more basements VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7,430,000 B Work homes, office buildings, commercial
centers 12 Homes with 5 storeys or less - Common. VND/m2 4,250,000 4,480,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,650,000 4,890,000 13 Homes with 6-8 storeys 1. No basement - Common. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,700,000 - Specially decorated. VND/m2 4,880,000 5,140,000 2. With 1 basement - Common. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,400,000 - Specially decorated. VND/m2 5,610,000 5,910,000 14 Homes with 9-14 storeys 1. No basement ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,550,000 4,800,000 - Specially decorated. VND/m2 4,980,000 5,240,000 2. With 1 basement ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,240,000 5,510,000 - Specially decorated. VND/m2 5,720,000 6,020,000 3. With 2 or more basements ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,460,000 5,750,000 - Specially decorated. VND/m2 5,970,000 6,290,000 15 Homes with 15-20 storeys ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Common. VND/m2 4,650,000 4,890,000 - Specially decorated. VND/m2 5,080,000 5,340,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Common. VND/m2 5,340,000 5,620,000 - Specially decorated. VND/m2 5,840,000 6,150,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - Common. VND/m2 5,570,000 5,870,000 - Specially decorated. VND/m2 6,090,000 6,410,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Homes with 21-25 storeys 1. No basement - Common. VND/m2 4,740,000 4,990,000 - Specially decorated. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,450,000 2. With 1 basement - Common. VND/m2 5,450,000 5,740,000 - Specially decorated. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,270,000 3. With 2 or more basements - Common. VND/m2 5,690,000 5,990,000 - Specially decorated. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6,540,000 17 Homes with more than 25 storeys 1. No basement - Common. VND/m2 4,830,000 5,090,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,280,000 5,560,000 2. With 1 basement - Common. VND/m2 5,560,000 5,850,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 6,070,000 6,390,000 3. With 2 or more basements - Common. VND/m2 5,800,000 6,110,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 6,340,000 6,670,000 C Hotels (irrespective of number of storeys) 18 1-star hotels 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4,830,000 2. With 1 basement VND/m2 5,280,000 5,550,000 19 2-star hotels 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,450,000 2. With 1 basement VND/m2 5,960,000 6,270,000 20 3-star hotels 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5,730,000 2. With 1 basement VND/m2 6,260,000 6,580,000 21 4-star hotels 1. No basement VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6.310.000 2. With 1 basement VND/m2 6,900,000 7,260,000 3. With 2 or more basements VND/m2 7,200,000 7,560,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5-star hotels 1. No basement VND/m2 6,420,000 6,760,000 2. With 1 basement VND/m2 7,390,000 7,770,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 7,710,000 8,110,000 D Cultural and educational construction
projects 23 Cinemas, theaters, convention halls (with
interior designs the same as theaters) 1. 200 – 400 seats. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,010,000 4,220,000 - With 1 basement VND/m2 4,610,000 4,850,000 2. Greater than 400 – 600 seats. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,270,000 4,500,000 - With 1 basement VND/m2 4,910,000 5,170,000 3. Greater than 600 – 800 seats. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,630,000 4,870,000 - With 1 basement VND/m2 5,320,000 5,600,000 4. Greater than 800 – 10,000 seats. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,140,000 5,410,000 - With 1 basement VND/m2 5,910,000 6,220,000 24 Schools (intended for all educational levels,
less than 5 storeys) ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 5,260,000 5,540,000 2. Reinforced concrete framing structure,
floors; tiled or corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry
walls coated with water-based paint; ceramic or similar tile groundfloor. VND/m2 4,910,000 5,190,000 DD Manufacturing plants ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Width <18m, height <6m, and no bridge
cranes 1. Reinforced concrete foundation, steel
pillars, steel rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; brick
masonry walls VND/m2 2,400,000 2. Reinforced concrete foundation, pillars,
reinforced concrete rafters; steel beams; corrugated steel or fibro roof;
brick masonry walls. VND/m2 2,400,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 2,400,000 4. Reinforced concrete foundation, steel
pillars, wooden rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; corrugated
steel partition walls. VND/m2 2,200,000 26 Width 18m-30m, height 6m-9m, and no bridge
cranes ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 2,800,000 2. Reinforced concrete foundation, pillars,
reinforced concrete rafters; steel beams; corrugated steel or fibro roof;
brick masonry walls. VND/m2 2,800,000 3. Reinforced concrete foundation, pillars, steel
rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; brick masonry walls.
VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Reinforced concrete foundation, steel
pillars, wooden rafters and beams; corrugated steel or fibro roof; corrugated
steel partition walls. VND/m2 2,600,000 E Gas filling stations 27 Steel storage tanks and piping systems ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m3
6,850,000 2. With protective coatings VND/m3 8,270,000 28 Control rooms connected to gas filling
stations ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,530,000 2. Reinforced concrete framing structure; corrugated
steel roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based
paint; ceramic or similar tile floor. VND/m2 4,030,000 29 Filling station rooftops ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 600,000 2. Reinforced concrete foundation, steel
pillars, steel rafters; corrugated steel roof. VND/m2 600,000 G Technical infrastructure ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Internal roads and storage yards 1. Hot mix asphalt concrete pavement VND/m2 640,000 2. Cold mix asphalt concrete pavement VND/m2 513,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 335,000 4. Soil-aggregate mix road VND/m2 156,000 5. Red aggregate chipping road VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Yard, sidewalk paved with worm-shaped
bricks or cement bricks VND/m2 265,000 7. Clay tile yard. VND/m2 143,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 136,000 9. Cement and mortar mix yard, 3cm in
thickness VND/m2 112,000 31 Fountains ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m3 13,580,000 2. Reinforced concrete fountain ≤100 m3,
and 10m - ≤15m in height. VND/m3 10,870,000 3. Reinforced concrete fountain ≤100 m3,
and 5m - <10m in height. VND/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Reinforced concrete fountain ≤100 m3,
and <5m in height. VND/m3 6,110,000 5. Reinforced concrete fountain >100 m3,
and >15m in height. VND/m3 16,660,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m3 14,490,000 7. Reinforced concrete fountain >100 m3,
and 5m - <10m in height. VND/m3 12,600,000 8. Reinforced concrete fountain >100 m3,
and <5m in height. VND/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 32 Underground water pools and septic tanks Brick masonry walls, reinforced concrete cover 1. Capacity ≤ 50m3 VND/m3 2,410,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m3 2,820,000 Reinforced concrete walls and cover: 1. Capacity ≤ 50m3 VND/m3 5,130,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m3 5,840,000 3. Capacity > 100m3 VND/m3
6,740,000 33 Rooftop pools ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 1. Capacity ≤ 50 m3 VND/m3 2,540,000 Reinforced concrete walls and cover: 1. Capacity ≤ 50m3 VND/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Capacity >50 m3 – 100 m3
VND/m3 6,130,000 3. Capacity >100 m3 VND/m3 7,080,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Technical infrastructure of urban zones 1. ≤ 20ha million dong/ha 5,900 2. 20 - 50ha million dong/ha 5,700 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 million dong/ha 5,300 H Several premises and architectural
structures 35 Guard rooms (separate unit) 1. Reinforced concrete framing, reinforced
concrete roof with or without tiles, brick masonry walls coated with
water-based paint, ceramic tile floor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Reinforced concrete framing, tiled or
corrugated steel roof, brick masonry walls coated with water-based paint,
ceramic tile floor. VND/m2 4,100,000 3. Reinforced concrete framing, tiled or corrugated
steel roof, plastered brick walls, ceramic tile floor. VND/m2 3,800,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Bathrooms (separate unit) 1. Reinforced concrete framing, reinforced
concrete roof, enameled ceramic tile walls, ceramic tile floor. VND/m2
5,300,000 2. Reinforced concrete framing, tiled roof
with plastic ceiling panel, enameled ceramic tile walls, ceramic tile floor. VND/m2
4,950,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2
4,600,000 4. Reinforced concrete framing, corrugated
steel or fibro roof with plastic ceiling panel, brick masonry walls coated
with water-based paint, ceramic tile floor. VND/m2
4,400,000 5. Reinforced concrete framing, corrugated
steel or fibro roof with plastic ceiling panel, plastered brick walls,
ceramic tile floor. VND/m2
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 6. Wooden pillars, corrugated steel roof,
corrugated steel partitions, cement floor. VND/m2 1,000,000 37 Mezzanines 1. Concrete mezzanine VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. False concrete mezzanine VND/m2 1,500,000 3. Wooden plank mezzanine VND/m2 1,000,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Canopies 1. Brick pillars, steel rafters and beams,
corrugated steel or fibro roof, cement concrete floor. VND/m2 1,300,000 2. Brick pillars, wooden rafters and beams, corrugated
steel or fibro roof, cement concrete floor. VND/m2 1,200,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 1,100,000 4. Wooden pillars, low-grade wood rafters and beams;
corrugated steel roof; clay brick floor. VND/m2 660,000 5. Wooden pillars, low-grade rafters and
beams; leaf roof; cement concrete floor. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 39 Swimming pools 1. Built on rooftop terraces with awnings or inside
of homes VND/m3 6,540,000 2. Built on terraces without awnings VND/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 40 Fences 1. Reinforced concrete framing; brick walls 20
cm thick; metal bars loaded onto fences; two-panel metal gate VND/m2 704,000 2. Reinforced concrete framing; brick walls 20
cm in thickness; metal bars loaded onto fences; two-panel metal gate VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 3. Reinforced concrete posts; brick walls 10 cm
thick and 0.24 m high; B40 wire mesh with metal frame loaded onto a fence. VND/m2 379,000 4. Reinforced concrete posts; brick walls 10
cm thick and 0.24 m high; B40 wire mesh with wooden frames loaded onto a
fence. VND/m2 261,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 150,000 41 Ceilings 1. Plaster ceiling panel with recessed frame. VND/m2 140,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 154,000 3. Plywood ceiling panel. VND/m2 154,000 4. Wooden plank ceiling panel (made of natural
wood, MDF wood). VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Plastic ceiling panel VND/m2 110,000 I Other riverside homes and architectural
objects located within the city 42 Single-story townhouses ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2
4,500,000 2. Reinforced concrete frame; tiled roof with
ceiling panel, brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced
concrete or false concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved
with tiles. VND/m2
4,150,000 3. Reinforced concrete frame; tiled roof with
ceiling panel, brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete
and false concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with
tiles. VND/m2
... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 4. Brick posts; tiled roof; brick masonry
walls coated with water-based paint; concrete sheet, false concrete groundfloor
(stilt floor above water level) paved with tiles. VND/m2
3,150,000 5. Brick or wooden posts; corrugated steel,
asphalt paper or leaf roof; brick + wooden plank or corrugated steel walls;
concrete sheet or false concrete groundfloor (stilt floor above water level).
VND/m2
2,300,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 1,600,000 43 Multi-storey townhouses 1. Reinforced concrete frame, floors, roof; brick
masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete groundfloor
(stilt floor above water level) paved with tiles. VND/m2 4,400,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 4,050,000 3. Reinforced concrete or brick posts;
floors loading onto class-I metal arch lintels; tiled or corrugated steel
roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint;
reinforced concrete groundfloor (stilt floor above water level) paved with
tiles. VND/m2 3,650,000 4. Reinforced concrete or brick pillars, false
concrete or wooden plank floors; false concrete, tiled or corrugated steel
roof with ceiling panel; brick masonry walls; false concrete or concrete
sheet groundfloor (stilt floor above water level). VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 5. Wooden pillars, false concrete or wooden
floors; false concrete, tiled or corrugated steel roof with ceiling panel;
brick + wooden plank partitions; concrete sheet or wooden board groundfloor
(stilt floor above water level). VND/m2 1,500,000 44 Multi-storey townhouses with groundfloors used
as shared pathways or communal alleys 1. Reinforced concrete posts, beams, roof;
brick masonry walls coated with water-based paint; reinforced concrete floors
paved with tiles. VND/m2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 2. Reinforced concrete posts, beams; tiled
roof with ceiling panel; brick masonry walls coated with water-based paint;
reinforced concrete floors paved with tiles. VND/m2 3,450,000 3. Reinforced concrete posts, beams; tiled or
corrugated steel roof with ceiling panel; brick masonry walls; false concrete
floors paved with tiles. VND/m2 2,650,000 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 VND/m2 1,350,000 Notes: 1. Investment unit cost of a construction work is
measured in one square meter of floor area. 2. Investment unit costs of construction works
quoted in the Schedule above are construction values including VAT of water
supply and drainage, power supply systems, lightning resistant systems and
firefighting water supply systems inside of these construction works. They shall not include costs of construction
equipment such as elevators; air refrigeration systems; communications, radio
and television systems; pumping systems intended for firefighting and prevention
activities, fire alarming systems; anti-burglary systems; cabinets, desks,
chairs, stationery and office supplies and machinery intended for production,
research, operation and healthcare purposes, etc. 3. Investment unit costs of urban technical infrastructure
specified in the above-stated Schedule are construction values, inclusive of
VAT, including costs of construction of infrastructure such as water drainage
systems (water pipes, sewer manholes, pumping stations and water treatment
stations); water supply systems (water supply pipelines, storage tanks and
pumping stations); power systems (those serving lighting, domestic and
industrial purposes, and voltage transformation stations), and costs incurred
from other construction workloads such as ground backfilling, construction of
internal roads, tree planting; do not include costs of construction of
technical systems outside of urban areas. 4. If these costs are used for calculating
registration fees for homes and construction works, regulations laid down in
the Circular No. 124/2011/TT-BTC dated August 31, 2011 of the Ministry of
Finance providing instructions on registration fees shall be applied. ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 - If property owners hold documents evidencing
that their construction works use pile foundations L > 15m, unit costs of
pile foundations L > 15m shall be applied. - If property owners do not hold documents
evidencing that their construction works use pile foundations L > 15m, unit
costs of pile foundations L ≤ 15m shall be applied. 6. If these unit costs are used for calculating
compensation for losses, damage or site clearance upon the State’s land
expropriation, regulations laid down in project compensation plans approved by
state competent authorities shall be observed. 7. Apartment building and office buildings,
including lower-storey or basement commercial halls (if any). Investment unit costs of construction works with
basements shall only be applied to the following cases: construction boundaries
of basements are equivalent to those of construction works above ground; and
total construction investment is calculated only on a basis of gross floor
area, exclusive of basement floor area. 8. With respect to mixed-use buildings,
construction values may be calculated by specific sections or uses./. PEOPLE’S
COMMITTEE OF HO CHI MINH CITY
Decision No. 66/2012/QD-UBND dated December 28, 2012
issuing the standardized schedule of investment unit costs of construction works within Ho Chi Minh City
511
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|