MINISTRY
OF HEALTH
--------
|
SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------
|
No.
41/2010/TT-BYT
|
Hanoi, 18
November 2010
|
CIRCULAR
ON PROMULGATION OF NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR
FERMENTED MILK PRODUCTS
MINISTER OF HEALTH
Pursuant to the Law on Technical standards
and regulations dated 29 June 2006 and the Government's Decree No.
127/2007/ND-CP dated 01 August 2007 on details for the enforcement of certain
articles of the Law on Technical standards and regulations;
Pursuant to the Ordinance on Food hygiene and
safety dated 26 July 2003 and the Government’s Decree No. 163/2004/ND-CP dated
07 September 2004 on details for the enforcement of certain articles of the
Ordinance on Food hygiene and safety;
Pursuant to the Government’s Decree No.
188/2007/ND-CP dated 27 December 2007 on the functions, missions, powers and
organizational structure of Ministry of Health;
At the requests of the Head of the Food
Hygiene and Safety Administration, Head of the Science and Education
Department, and Head of the Legal Department.
REGULATES:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Article 2. This Circular
comes into force as of 01 June 2011.
Article 3. Head of the
Food Hygiene and Safety Administration, Heads of agencies under the Ministry of
Health, agencies of the Ministry of Health, Directors of Health Departments of
provinces and centrally affiliated cities and concerned entities are responsible
for enforcing this Circular. /.
FOR THE
MINISTER
DEPUTY MINISTER
Trinh Quan Huan
QCVN 5-5:2010/BYT
NATIONAL TECHNICAL REGULATION FOR FERMENTED MILK PRODUCTS
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
QCVN 5-5:2010/BYT is compiled by the Committee for
drafting of National technical regulations for food hygiene and safety for milk
and milk products, is presented by the Food Hygiene and Safety Administration,
and is promulgated under the Circular No. 41/2010/TT-BYT dated 18 November 2010
by Minister of Health.
NATIONAL
TECHNICAL REGULATION FOR FERMENTED MILK PRODUCTS
I. GENERAL
1. Scope of regulation
This Regulation governs food safety norms and
administrative requirements for fermented milk products.
2. Regulated entities
This Regulation shall apply to:
a) Organizations and individuals importing,
producing and selling fermented milk products in Vietnam;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Terminology
In this Regulation, the following words and
phrases are construed as follows:
Ferment milk refers to milk products that
undergo fermentation or refers to dairy products with or without changes in
regulated constituents, with pH level lowered by felicitous microorganisms,
with or without coagulation.
Flavored fermented milk contains a
maximum of 50% of non-dairy ingredients (such as nutritive and non-nutritive
sweeteners, fruits, vegetables, juices, purees, pulps, preparations and
preserves derived thereof, cereals, honey, chocolate, nuts, coffee, spices and
other harmless natural flavoring foods) and/or flavors. Non-dairy ingredients
can be mixed before or after fermentation.
II. TECHNICAL REQUIREMENTS
1. Food safety norms for
fermented milk products
1.1. Physicochemical norms are defined in Annex
I of this Regulation.
1.2. Maximum
limit of contaminants is specified in Annex II of this Regulation.
1.3. Microbial norms are prescribed in Annex III
of this Regulation.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1.5 It is permissible to employ testing measures
with precision equivalent to that of methods defined by norm in Annex I, Annex
II and Annex III of this Regulation.
1.6. Codes and full names of sampling approaches
and testing methods are indicated in Annex IV of this Regulation.
1.7. Ministry of Health shall regulate tests for
norms, whose testing methods are not available in this Regulation, according to
accredited measures being employed locally or abroad.
2. Labeling
The labeling of fermented milk products must
conform to the Government's Decree No. 89/2006/ND-CP dated 30 August 2006 on
product label and written guidelines.
III. MANAGEMENT REGULATIONS
1.
Announcement of conformity
1.1. The conformity of fermented milk products
imported, produced and sold domestically must be announced according to this Regulation
prior to their circulation in the market.
1.2. Methods and procedures for announcement of
conformity shall be governed by the regulation on certification and
announcement of conformity and conformance under the Decision No.
24/2007/QĐ-BKHCN dated 28 September 2007 by Minister of Science and Technology
and the laws.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
The inspection of the quality and safety of
fermented milk products must abide by the laws.
IV. RESPONSIBILITIES OF
ORGANIZATIONS AND INDIVIDUALS
1. Importers
and producers of fermented milk products must announce their conformity to
technical requirements in this Regulation and register such announcements with
competent government authorities as specified by the Ministry of Health. Quality
and safety of the products must be maintained according to such announcements.
2. Entities can only import, produce and sell
fermented milk products when they complete the registration of the announcement
of conformity with competent government authorities and maintain quality,
hygiene, safety and labeling according to the laws.
V. ENFORCEMENT
1. Food Hygiene and Safety Administration shall lead
and coordinate with relevant authorities to guide and organize the enforcement
of this Regulation.
2. Food Hygiene and Safety
Administration, according to its managerial devoirs, shall be responsible for
proposing to the Ministry of Health the amendments and supplements to this
Regulation.
3. If amendments, supplements or
replacements of standards and regulations stated in this Regulation occur, such
revisions shall govern.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHYSICOCHEMICAL NORMS FOR FERMENTED MILK PRODUCTS
Entry
Regulated
limit
Testing
method
Category of norms *)
1. Milk protein content in unheated fermented
milk products, % by weight, not lower than
2.7
TCVN
7774:2007 (ISO 5542:1984), TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001), TCVN
8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ANNEX II
LIMITATION OF CONTAMINANTS IN FERMENTED MILK
PRODUCTS
Entry
Maximum limit
Testing method
Category of norms *)
I. Heavy metal
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Lead, mg/kg
0.02
TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006),
TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
A
2. Tin (for products stored in tin coated containers), mg/kg
250
TCVN 7730:2007 (ISO/TS
9941:2005), TCVN 8110:2009 (ISO 14377:2002),
TCVN 7788:2007
A
3. Antimony, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8132:2009
B
4. Arsenic, mg/kg
0.5
TCVN 7601:2007
B
5. Cadmium, mg/kg
1.0
TCVN 7603:2007, TCVN 7929:2008
(EN 14083:2003)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Mercury, mg/kg
0.05
TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)
B
II. Mycotoxin
1. Aflatoxin M1, mg/kg
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007)
A
III. Melamine
1. Melamine, mg/kg
2.5
Common technical regulation for
enumeration of melamine in foodstuffs (Decision No. 4143/QD-BYT)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IV. Residue of veterinary medicines, mg/kg
1. Benzylpenicillin/ Procaine benzylpenicillin
4
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 988.08
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Clortetracyclline/ Oxytetracycline/ Tetracycline
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 995.04
A
3. Dihydrostreptomycin/ Streptomycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006); AOAC 988.08
A
4. Gentamicin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
A
5. Spiramycin
200
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
A
6. Ceftiofur
100
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Clenbuterol
50
B
8. Cyfluthrin 1)
40
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Cyhalothrin 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 998.01
B
10. Cypermethrin and Alpha cypermethrin
100
US FDA PAM, Vol. I, Section 304,
E4/C2, C4; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
11. Deltamethrin 1)
30
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12. Diminazen
150
B
13. Doramectin
15
B
14. Eprinomectin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
15. Febantel/ Fenbendazole/ Oxfendazole
100
B
16. Imidocarb
50
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17. Isometamidium
100
B
18. Ivermectin
10
B
19. Lincomycin
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOAC 988.08
B
20. Neomycin
1500
TCVN 8106:2009 (ISO/TS
26844:2006)
B
21. Pirlimycin
200
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22. Spectinomycin
200
B
23. Sulfadimidine
25
AOAC 992.21
B
24. Thiabendazole 1)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
25. Triclorfon (Metrifonate) 1)
50
B
V. Residue of pesticides 1) 2), mg/kg
V.1. Pesticides soluble in water or partially soluble in fat
1. Endosulfan
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part
1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. 2,4-D
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 402, E1
B
3. Abamectin
0.005
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Acephate
0.02
AOAC 970.52
B
5. Aldicarb
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1+DL1
B
6. Aminopyralid
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
7. Amitraz
0.01
B
8. Bentazon
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9. Bifenazate
0.01
B
10. Bifenthrin
0.05
AOAC 970.52
B
11. Bitertanol
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
12. Carbaryl
0.05
AOAC 964.18; US FDA PAM, Vol. I,
Section 401, E1+DL1
B
13. Carbendazim
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
14. Carbofuran
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
15. Carbosulfan
0.03
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.5
B
17. Chlorpropham
0.0005
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
18. Chlorpyrifos
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
19. Chlorpyrifos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
20. Clethodim
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
22. Cyhexatin
0.05
B
23. Cyprodinil
0.0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
24. Cyromazine
0.01
B
25. Dichlorvos
0.02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
27. Dimethenamid-p
0.01
B
28. Dimethipin
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
29. Dimethoate
0.05
AOAC 970.52
B
30. Dimethomorph
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
32. Disulfoton
0.01
B
33. Dithiocarbamate
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
34. Ethephon
0.05
B
35. Ethoprophos
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
37. Fenbuconazole
0.05
B
38. Fenbutatin-oxide
0.05
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
39. Fenpropimorph
0.01
B
40. Fipronil
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
42. Flutolanil
0.05
B
43. Glufosinate ammonium
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
44. Imidacloprid
0.02
B
45. Indoxacarb
0.1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
47. Lindane
0.01
AOAC 970.52
B
48. Methamidophos
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
49. Methidathion
0.001
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C2, C4
B
50. Methomyl
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
52. Myclobutanil
0.01
B
53. Novaluron
0.4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
54. Oxamyl
0.02
US FDA PAM, Vol. I, Section 401, E1, DL1
B
55. Oxydemeton-methyl
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.005
B
57. Penconazole
0.01
B
58. Pirimicarb
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
59. Pirimiphos-methyl
0.01
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
60. Prochloraz
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, E4, C1, C3
B
62. Propamocarb
0.01
B
63. Propiconazole
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
64. Pyraclostrobin
0.03
B
65. Pyrimethanil
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304,
E4, C1-C4<0}
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.01
B
67. Spinosad
1
B
68. Tebuconazole
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
69. Tebufenozide
0.01
B
70. Terbufos
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C4
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.05
B
72. Triadimefon
0.01
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1, C3
B
73. Triadimenol
0.01
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
74. Trifloxystrobin
0.02
B
75. Vinclozolin
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304, C1-C3; E1-E5+C6
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Aldrin and dieldrin
0.006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
part 1 and part 2; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008); TCVN
8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
A
2. Cyfluthrin 4)
0.04
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
A
3. Chlordane
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000), part
1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
4. Cypermethrin
0.05
US FDA PAM, Vol. I, Section 304,
E4/C2, C4; TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
5. DDT
0.02
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
6. Deltamethrin 5)
0.05
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
7. Diazinon
0.02
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008)
B
9. Diflubenzuron
0.02
B
10. Diphenylamine
0.0004
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
11. Famoxadone
0.03
B
12. Fenhexamid
0.01
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
E4, C1-C4
B
14. Fenpyroximate
0.005
B
15. Fenvalerate
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
16. Flumethrin
0.05
B
17. Flusilazole
0.05
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.006
TCVN 7082:2002 (ISO 3890:2000),
part 1 and part 2; TCVN 8170:2009 (EN 1528:1996), parts 1, 2, 3 and 4
B
19. Methoprene
0.1
B
20. Permethrin
0.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
21. Phorate
0.01
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
C2, C4
B
22. Piperonyl Butoxide
0.05
US FDA PAM Vol. I, Section 401,
E1, DL2
B
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0.1
US FDA PAM Vol. I, Section 304,
E4+C6
B
ANNEX III
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Entry
Maximum allowable limit
Testing method
Category of norms 10)
n 6)
c 7)
m 8)
M 9)
I.
Heat-treated fermented milk products
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5
2
< 1 CFU/g
5 CFU/g
TCVN
5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
A
2.
Listeria monocytogenes (for instant milk products)
5
0
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004)
A
II. Unheated
fermented milk products
1.
Listeria monocytogenes (for instant milk products)
5
0
100 CFU/g
TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004)
A
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7) c: maximum number of samples with test results
ranging from m to M, total quantity of unqualified samples exceeding c
despite their test results ranging from m to M.
8) m: test results below these limits are qualified
and those above such limits may be qualified or failed.
9) M: maximum limits that none of the samples can
exceed.
10)
Category A: tests are
required for assessment of conformity.
ANNEX IV
LIST OF TESTING METHODS FOR FOOD SAFETY NORMS FOR
FERMENTED MILK PRODUCTS
I. Sampling
1. TCVN 6400 (ISO 707) Milk and milk
products - Guidance on sampling.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. TCVN 6508:2007 (ISO 1211:1999) Milk -
Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
2. TCVN 7774:2007 (ISO 5542:1984) Milk -
Determination of protein content - Amido black dye-binding method (Routine
method)
3. TCVN 8099-1:2009 (ISO 8968-1:2001) Milk
- Determination of nitrogen content - Part 1: Kjeldahl method
4. TCVN 8099-5:2009 (ISO 8968-5:2001 Milk -
Determination of nitrogen content - Part 5: Determination of protein-nitrogen
content
III. Testing methods for contaminants
III.1. Heavy metal
1. TCVN 7601:2007 Foodstuffs –
Determination of arsenic content by silver diethyldithiocarbamate method
2. TCVN 7603:2007 Foods – Determination of
cadmium content by atomic absorption spectrophotometric method
3. TCVN 7730:2007 (ISO/TS 9941:2005) Milk
and canned evaporated milk - Determination of tin content - Spectrometric
method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003)
Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of lead,
cadmium, chromium and molybdenum by graphite furnace atomic absorption
spectrometry (GFAAS) after pressure digestion
6. TCVN 7933:2008 (ISO 6733:2006) Milk and
milk products - Determination of lead content - Graphite furnace atomic
absorption spectrometric method
7. TCVN 7993:2008 (EN 13806:2002)
Foodstuffs - Determination of trace elements - Determination of mercury by
cold-vapour atomic absorption spectrometry (CVAAS) after pressure digestion
III.2. Mycotoxin
1. TCVN 6685:2009 (ISO 14501:2007) Milk and
milk powder - Determination of aflatoxin M1 content - Clean-up by
immunoaffinity chromatography and determination by high-performance liquid
chromatography
III.3. Melamine
1. Common technical regulation on
enumeration of melamine in foodstuffs, as enclosed to the Decision No.
4143/QĐ-BYT dated 22 October 2008
III.4. Residue of veterinary medicines
1. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk and
milk products - Determination of organochlorine pesticides and
polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with
electron-capture detection
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. AOAC 988.08 Antimicrobial Drugs in Milk.
Microbial Receptor Assay
4. AOAC 992.21 Sulfamethazine Residues in
Raw Bovine Milk
5. AOAC 995.04 Multiple Tetracycline
Residues in Milk Metal Chelate Affinity-Liquid Chromatographic Method
6. AOAC 995.09 Chlortetracycline,
Oxytetracycline, and Tetracycline in Edible Animal Tissues. Liquid
Chromatographic Method
7. AOAC 998.01 Synthetic Pyrethroids in
Agricultural Products Multiresidue. GC Method
8. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food
and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section
304
9. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food
and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section
401
10. Pesticide Analytical Manual (PAM), Food
and Drug Administration, Washington, D.C., USA, Vol. I, 3rd edition, Section
402
III.5. Residue of pesticides
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TCVN 7082-1:2002 (ISO 3890-1:2000) Milk
and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 1: General considerations and extraction methods
3. TCVN 7082-2:2002 (ISO 3890-2:2000) Milk
and milk products - Determination of residues of organochlorine compounds
(pesticides) - Part 2: Test methods for crude extract purification and
confirmation
4. TCVN 8101:2009 (ISO 8260:2008) Milk
and milk products - Determination of organochlorine pesticides and
polychlorobiphenyls - Method using capillary gas-liquid chromatography with
electron-capture detection
5. TCVN 8170-1:2009 (EN 1528-1:1996) Fatty
food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) -
Part 1: General
6. TCVN 8170-2:2009 (EN 1528-2:1996) Fatty
food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) -
Part 2: Extraction of fat, pesticides and PCBs, and determination of fat
content
7. TCVN 8170-3:2009 (EN 1528-3:1996) Fatty
food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) - Part
3: Clean-up methods
8. TCVN 8170-4:2009 (EN 1528-4:1996) Fatty
food - Determination of pesticides and polychlorinated biphenyls (PCBs) -
Part 4: Determination, confirmatory tests, miscellaneous
9. AOAC 964.18 Carbaryl Pesticide Residues.
Colorimetric Method
10. AOAC 970.52 Organochlorine and
Organophosphorus Pesticide Residues. General Multiresidue Method
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. TCVN 7700-2:2007 (ISO 11290-2:1998, With
amd.1:2004) Microbiology of food and animal feeding stuffs - Horizontal
method for the detection and enumeration of Listeria monocytogenes -
Part 2: Enumeration method
2. TCVN 5518-1:2007 (ISO 21528-1:2004)
Microbiology of food and animal feeding stuffs -Horizontal methods for the
detection and enumeration of Enterobacteriaceae - Part 1: Detection and
enumeration by MPN technique with pre-enrichment