DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP
HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 1127/QĐ-UBND ngày 05/5/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Quyết
định công bố thủ tục
hành chính
|
I. Lĩnh vực quản lý giao thông
|
1.
|
1.
|
Cấp phép thi công xây dựng biển
quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện quản
lý)
|
Quyết định số 3027/QĐ-UBND ngày
03/11/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã/các đơn vị khác trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
2.
|
2.
|
Cấp phép thi công, công trình đường
bộ trên đường huyện, đường đô thị (do UBND cấp huyện
quản lý)
|
nt
|
II. Lĩnh vực Viễn thông và Internet
|
3.
|
1.
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
4.
|
2.
|
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đủ
điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi
điện tử công cộng
|
nt
|
5.
|
3.
|
Gia hạn giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
6
|
4.
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng
|
nt
|
III. Lĩnh vực Xuất bản
|
7.
|
1.
|
Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ
photocopy
|
Quyết định số 2487/QĐ-UBND ngày 22/9/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông/Ủy ban
nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
8.
|
2.
|
Thay đổi thông
tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy
|
nt
|
IV. Lĩnh
vực Giáo dục và Đào tạo
|
9.
|
1.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
Quyết định số
3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo
dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
|
10.
|
2.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
tiểu học
|
nt
|
11.
|
3.
|
Cho phép hoạt động giáo dục trường
trung học cơ sở
|
nt
|
12.
|
4.
|
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở
|
nt
|
13.
|
5.
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
nt
|
14.
|
6.
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhả trẻ tư thục
|
nt
|
15.
|
7.
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
nt
|
16.
|
8.
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân lập hoạt động giáo dục
|
nt
|
17.
|
9.
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp
trung học cơ sở
|
nt
|
V. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng, chứng chỉ
|
18.
|
1.
|
Cấp bản sao văn bằng từ sổ gốc
|
Quyết định số
3410/QĐ-UBND ngày 12/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Bình Dương
|
VI. Lĩnh
vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập
|
19.
|
1.
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập
|
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc
thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên
địa bàn tỉnh Bình Dương
|
20.
|
2.
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
nt
|
21.
|
3.
|
Thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp
công lập
|
nt
|
VII.
Lĩnh vực tổ chức, hoạt động và quản lý hội
|
22.
|
1.
|
Công nhận Ban Vận động thành lập Hội
|
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải
quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
23.
|
2.
|
Thành lập Hội
|
nt
|
24.
|
3.
|
Phê duyệt Điều lệ Hội
|
nt
|
25.
|
4.
|
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
nt
|
26.
|
5.
|
Đổi tên Hội
|
nt
|
27.
|
6.
|
Giải thể Hội
|
nt
|
28.
|
7.
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, Đại hội bất thường
|
nt
|
29.
|
8.
|
Báo cáo việc thành lập pháp nhân thuộc
hội
|
nt
|
30.
|
9.
|
Báo cáo thay đổi địa chỉ nơi đặt trụ sở, thay đổi lãnh đạo chủ chốt của hội
|
nt
|
VIII. Lĩnh vực Quản lý nhà nước về Thi đua -
Khen thưởng
|
31.
|
1.
|
Tặng thưởng Giấy khen của Chủ tịch
UBND cấp huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
Quyết định số
3181/QĐ-UBND ngày 16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm
quyền giải quyết của UBND cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
32.
|
2.
|
Tặng thưởng danh hiệu Tập thể
lao động tiên tiến
|
nt
|
33.
|
3.
|
Tặng thưởng danh hiệu thôn, ấp,
bản, làng, khu phố văn hóa
|
nt
|
34.
|
4.
|
Tặng thưởng danh hiệu Chiến sĩ thi
đua cơ sở
|
nt
|
35.
|
5.
|
Tặng thưởng danh hiệu Lao động tiên
tiến
|
nt
|
36.
|
6.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
nt
|
37.
|
7.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện thành tích đột xuất
|
nt
|
38.
|
8.
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
nt
|
IX. Lĩnh vực Tín ngưỡng, Tôn giáo
|
39.
|
1.
|
Đăng ký cho
hội đoàn tôn giáo có phạm vi hoạt động trong một huyện,
quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Quyết định số 3181/QĐ-UBND ngày
16/11/2016 về việc công bố TTHC mới, sửa đổi bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết
của UBND cấp huyện; cấp xã trên địa
bàn tỉnh Bình Dương
|
40.
|
2.
|
Đăng ký cho dòng tu, tu viện hoặc
các tổ chức tu hành tập thể khác có phạm vi hoạt động trong một huyện, quận, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
nt
|
41.
|
3.
|
Thông báo thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo
của chức sắc, nhà tu hành
|
nt
|
42.
|
4.
|
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của
chức sắc, nhà tu hành
|
nt
|
43.
|
5.
|
Chấp thuận hoạt động tôn giáo ngoài
chương trình đăng ký hàng năm có sự tham gia của tín đồ
trong huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
nt
|
44.
|
6.
|
Chấp thuận tổ
chức hội nghị thường niên, đại hội của tổ chức tôn giáo cơ sở
|
nt
|
45.
|
7.
|
Chấp thuận việc
tổ chác cuộc lễ diễn ra ngoài cơ sở tôn giáo có sự tham gia của thi đổ trong
phạm vi một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
nt
|
46.
|
8.
|
Chấp thuận việc
giảng đạo, truyền đạo của chức sắc,
nhà tu hành ngoài cơ sở tôn giáo
|
nt
|
47.
|
9.
|
Chấp thuận việc tổ chức quyên góp
của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo vượt ra ngoài phạm vi một xã nhưng trong phạm vi một huyện
|
nt
|
X. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của hộ kinh doanh
|
48.
|
1.
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch
và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
49.
|
2.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
nt
|
50.
|
3.
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
nt
|
51.
|
4.
|
Chấm dứt hoạt
động hộ kinh doanh
|
nt
|
52.
|
5.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ
kinh doanh
|
nt
|
XI. Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
|
53.
|
1.
|
Đăng ký hợp tác xã
|
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành
chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
54.
|
2.
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
nt
|
55.
|
3.
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên,
địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của hợp tác xã
|
nt
|
56.
|
4.
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
nt
|
57.
|
5.
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
nt
|
58.
|
6.
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
nt
|
59.
|
7.
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
nt
|
60.
|
8.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)
|
nt
|
61.
|
9.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
nt
|
62.
|
10.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị hư hỏng)
|
nt
|
63.
|
11.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
nt
|
64.
|
12.
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với
trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
nt
|
65.
|
13.
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của
hợp tác xã
|
nt
|
66.
|
14.
|
Thông báo thay đổi nội dung
đăng ký hợp tác xã
|
nt
|
67.
|
15.
|
Thông báo về việc góp vốn,
mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
nt
|
68.
|
16.
|
Tạm ngừng hoạt
động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
nt
|
69.
|
17.
|
Chấm dứt hoạt
động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh
doanh của hợp tác xã
|
nt
|
70.
|
18.
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
nt
|
71.
|
19.
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
nt
|
XII. Lĩnh vực đấu thầu
|
72.
|
1.
|
Cung cấp và đăng
tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
Quyết định 1866/QĐ-UBND ngày
20/7/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch
và Đầu tư/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp
xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
73.
|
2.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
74.
|
3.
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
75.
|
4.
|
Làm rõ hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
76.
|
5.
|
Sửa đổi hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
77.
|
6.
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự
thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
78.
|
7.
|
Mở thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
79.
|
8.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
80.
|
9.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà đầu tư
|
nt
|
81.
|
10.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
82.
|
11.
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
83.
|
12.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
nt
|
84.
|
13.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
nt
|
85.
|
14.
|
Giải quyết kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
86.
|
15.
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
nt
|
87.
|
16.
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
nt
|
88.
|
17.
|
Đăng ký tham gia hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
nt
|
89.
|
18.
|
Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
nt
|
90.
|
19.
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa
chọn nhà thầu
|
nt
|
91.
|
20.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
nt
|
92.
|
21.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây
lắp
|
nt
|
93.
|
22.
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
nt
|
94.
|
23.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
nt
|
95.
|
24.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu
xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
nt
|
96.
|
25.
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
nt
|
97.
|
26.
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
nt
|
98.
|
27.
|
Phê duyệt danh sách ngắn
|
nt
|
99.
|
28.
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
nt
|
100.
|
29.
|
Phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu
|
nt
|
101.
|
30.
|
Làm rõ hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
nt
|
102.
|
31.
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
nt
|
103.
|
32.
|
Làm rõ hồ sơ
dự thầu
|
nt
|
104.
|
33.
|
Mở thầu
|
nt
|
105.
|
34.
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu
có tên trong danh sách ngắn
|
nt
|
106.
|
35.
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
nt
|
107.
|
36.
|
Giải quyết kiến
nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
nt
|
XIII. Lĩnh vực đất đai
|
108.
|
1.
|
Thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất
lần đầu
|
Chưa
có Quyết định công bố
|
109.
|
2.
|
Thủ tục đăng ký và cấp Giấy chứng
nhận lần đầu
|
nt
|
110.
|
3.
|
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cho
người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
nt
|
111.
|
4.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng
nhận đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu
không đồng thời là người sử dụng đất
|
nt
|
112.
|
5.
|
Thủ tục đăng ký
bổ sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất
đã được cấp Giấy chứng nhận
|
nt
|
113.
|
6.
|
Thủ tục đăng ký đất đai lần đầu đối
với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
nt
|
114.
|
7.
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử
dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
nt
|
115.
|
8.
|
Thủ tục đăng ký, cấp Giấy chứng nhận đối với trường hợp đã chuyển quyền sử
dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền
đã được cấp Giấy
chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
nt
|
116
|
9.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản
gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng
|
nt
|
117.
|
10.
|
Thủ tục góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất
trả tiền hàng năm
|
nt
|
118.
|
11.
|
Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho
thuê lại, góp vốn bằng quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
119.
|
12.
|
Thủ tục đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh
chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với
đất để thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
nt
|
120.
|
13.
|
Thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với dát do thay đổi thông tin
về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ
pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng
đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng
ký, cấp Giấy chứng nhận
|
nt
|
121.
|
14.
|
Thủ tục đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi
được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng
hạn chế thửa đất liền kề
|
nt
|
122.
|
15.
|
Thủ tục đăng ký, xóa đăng ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
nt
|
123.
|
16.
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp thửa đất
|
nt
|
124.
|
17.
|
Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận
quyền sở hữu công trình xây dựng
|
nt
|
125.
|
18.
|
Thủ tục cấp
lại Giấy chứng nhận, Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, Giấy chứng nhận quyền sở hữu công
trình xây dựng do bị mất
|
nt
|
126.
|
19.
|
Thủ tục đính chính Giấy chứng nhận,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở,
Giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình xây dựng đã cấp
|
nt
|
127.
|
20.
|
Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người
sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát
hiện
|
nt
|
128.
|
21.
|
Thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng
đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
XIV. Lĩnh vực môi trường
|
129.
|
1.
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản
|
Chưa có Quyết
định công bố
|
130.
|
2.
|
Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường
|
nt
|
XV. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản
|
131.
|
1.
|
Đăng ký thi công, cải tạo mặt bằng
|
Chưa có Quyết định công bố
|
XVI. Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
132.
|
1.
|
Đăng ký
khai thác nước dưới đất
|
Chưa có Quyết định công bố
|
133.
|
2.
|
Cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất
|
nt
|
134.
|
3.
|
Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép
thăm dò nước dưới đất
|
nt
|
135.
|
4.
|
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước
|
nt
|
136.
|
5.
|
Cấp giấy phép
khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
nt
|
137.
|
6.
|
Gia hạn, điều chỉnh cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất
|
nt
|
138.
|
7.
|
Chuyển nhượng thăm dò, khai thác
nước dưới đất
|
nt
|
139.
|
8.
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân cấp xã đối với các dự án đầu tư có chuyển
nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
nt
|
XVII. Lĩnh vực Công
nghiệp tiêu dùng
|
140.
|
1.
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 về việc công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp
huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
|
141.
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích
kinh doanh do hết thời hạn hiệu lực
|
nt
|
142.
|
3.
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách, nát hoặc bị cháy
|
nt
|
143.
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
nt
|
144.
|
5.
|
Cấp giấy chứng
nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
nt
|
XVIII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước
|
145.
|
1.
|
Cấp giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá
|
Quyết định số 3722/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 về việc công bố thủ tục bành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Công thương/Ủy ban nhân dân cấp huyện/Ủy ban nhân dân cấp xã
|
146.
|
2.
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do hết thời hạn hiệu lực
|
nt
|
147.
|
3.
|
Cấp lại Giấy
phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá do
bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần,
bị rách, nát hoặc bị cháy
|
nt
|
148.
|
4.
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
nt
|
149.
|
5.
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
nt
|
150.
|
6.
|
Cấp sửa đổi,
bổ sung Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
nt
|
151.
|
7.
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do hết thời hạn hiệu lực
|
nt
|
152.
|
8.
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản phẩm rượu do bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy
|
nt
|
153.
|
9.
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực
phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ (trường hợp cấp mới, cấp lại
do cơ sở thay đổi vị trí địa
lý của địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung
quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực)
|
nt
|
154.
|
10.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản
xuất thực phẩm nhỏ lẻ (do Giấy chứng
nhận bị mất hoặc bị hỏng do cơ sở có thay đổi tên
cơ sở, chủ cơ sở hoặc người được ủy quyền, địa chỉ nhưng không thay đổi vị trí địa lý và toàn
bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh)
|
nt
|
XIX. Lĩnh vực Kiểm lâm
|
155.
|
1.
|
Xác nhận mẫu vật khai thác là động
vật rừng thông thường
|
Quyết định số 3716/QĐ-UBND ngày
30/12/2016 về việc công bố thủ tục
hành chính trong lĩnh vực Kiểm lâm, Lâm nghiệp thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Ủy ban nhân dân
cấp huyện/ Ủy ban nhân dân cấp xã
|
156.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận trại nuôi động
vật rừng thông thường vì mục đích
thương mại (nuôi mới)
|
nt
|
157.
|
3.
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận trại nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
nt
|
158.
|
4.
|
Cấp bổ sung giấy chứng nhận trại
nuôi động vật rừng
thông thường vì mục đích thương mại
|
nt
|
159.
|
5.
|
Thẩm định và phê duyệt dự án lâm
sinh (đối với cá nhân, hộ gia đình, cộng đồng dân cư thôn)
|
nt
|
160.
|
6.
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
161.
|
7.
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
nt
|
162.
|
8.
|
Thuê rừng đối với hộ gia đình, cá nhân
|
nt
|
163.
|
9.
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân
cư thôn được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển
đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện
trả lại rừng thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
nt
|
164.
|
10.
|
Đóng dấu búa
kiểm lâm
|
nt
|
165.
|
11.
|
Cấp giấy phép
vận chuyển gấu
|
nt
|
XX. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản
|
166.
|
1.
|
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an
toàn thực phẩm
|
Quyết định số
3026/QĐ-UBND của UBND tỉnh ngày
05/11/2017 về việc về việc công bố thủ tục hành chính
mới, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở NNPTNT/Ủy ban nhân dân
cấp huyện
|
167.
|
2.
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy sản.
|
nt
|
168.
|
3.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh
doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn).
|
nt
|
169.
|
4.
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ
sở sản xuất kinh doanh nông lâm thủy
sản (Trường hợp Giấy
chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu
lực nhưng bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên trên chứng nhận).
|
nt
|
XXI. Lĩnh vực Người có công
|
170.
|
1.
|
Thủ tục cấp
giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
XXII. Lĩnh vực Lao động,
tiền lương, quan hệ lao động
|
171.
|
2.
|
Thủ tục gửi thang
lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp.
|
Quyết định 1212/QĐ-UBND V/v công bố
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Lao động Thương binh và Xã hội/UBND cấp huyện/UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh
Bình Dương
|
XXIII. Lĩnh vực Hành chính tư pháp
|
172.
|
1.
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
Quyết định số 298/QĐ-UBND ngày
09/02/2017 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực
hành chính tư pháp, hộ tịch, bổ trợ tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, Ủy ban nhân dân cấp huyện,
Ủy ban nhân dân cấp xã
|
173.
|
2.
|
Đăng ký chấm
dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
nt
|
174.
|
3.
|
Cấp bản sao
Trích lục hộ tịch tại UBND cấp huyện
|
nt
|
XXIV. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
175.
|
1.
|
Gia hạn giấy phép xây dựng
|
Chưa có quyết định
công bố thủ tục
|
XXV. Lĩnh vực Văn hóa
|
176.
|
1.
|
Cấp giấy phép kinh doanh karaoke
cho cá nhân
|
Quyết định 581/QĐ-UBND V/v công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch/UBND cấp
huyện/UBND cấp xã
|
XXVI. Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm
|
177.
|
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều
kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ
ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều
5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
Quyết Định 772/QĐ-UBND về việc công
bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y Tế/UBND Cấp huyện/UBND cấp
xã và đơn vị ngoài công lập trên địa bàn tỉnh Bình Dương
|
178.
|
|
Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối
với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại
Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014
|
nt
|