|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
67/BHXH-CSYT
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Phạm Lương Sơn
|
Ngày ban hành:
|
12/01/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 67/BHXH-CSYT
V/v thông báo thanh
toán đa tuyến ngoại tỉnh quý 3 năm 2010
|
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2011
|
Kính gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
Theo báo cáo của Bảo hiểm xã hội các
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là BHXH các tỉnh),
trong quý 3 năm 2010 đã có 1.159.880 lượt bệnh nhân đa tuyến ngoại tỉnh điều
trị tại bệnh viện với số tiền thanh toán gần 978,6 tỷ đồng. Qua kiểm tra cho
thấy công tác thanh toán đa tuyến bước đầu có những thay đổi tích cực, hầu hết
các tỉnh đã cung cấp đầy đủ các thông tin chi tiết để giám định và tổng hợp
thông báo đa tuyến. Tuy nhiên, nhiều tỉnh vẫn chưa sử dụng phần mềm thống kê
khám chữa bệnh để giám định và kết xuất dữ liệu nên vẫn còn tình trạng sai mã
thẻ (mã tỉnh không tồn tại, sai mã đối tượng – quyền lợi, thiếu ký tự), thiếu
mã cơ sở khám chữa bệnh ban đầu để khấu trừ về quỹ của cơ sở khám chữa bệnh,
không tách chi phí ngoài định suất, chưa phân bổ trần tuyến 2 tại các cơ sở
khám chữa bệnh chi vượt trần. Ngoài ra, nhiều tỉnh chưa báo cáo kết quả các
trường hợp BHXH Việt Nam yêu cầu thẩm định lại quý 1 và 2.
Để đảm bảo tiến độ quyết toán quý
4/2010, Bảo hiểm xã hội Việt Nam tạm thời thông báo số liệu đa tuyến quý 3 và
yêu cầu BHXH các tỉnh thực hiện một số nội dung sau:
1. Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi bệnh
nhân đến:
- Kiểm tra lại báo cáo và dữ liệu
thông báo thanh toán đa tuyến đến để xác định chính xác chi phí thanh toán đa
tuyến đến quý 3/2010 (phụ lục 1).
- Căn cứ vào kết quả thẩm định đa
tuyến đến quý 4 (phụ lục 2) và dữ liệu do BHXH Việt Nam cung cấp để phối hợp
với cơ sở khám chữa bệnh nơi điều trị bổ sung mã cơ sở KCB ban đầu, kiểm tra mã
thẻ sai tỉnh phát hành.
- Thực hiện phân bổ đa tuyến đến tại
các cơ sở KCB vượt trần tuyến 2 năm 2010.
- Tổng hợp gửi về BHXH Việt Nam các
trường hợp đã giám định lại, số liệu đa tuyến đến quý 4/2010 và báo cáo phân bổ
đa tuyến năm 2010 (mẫu 11/BHYT gửi kèm theo) trước ngày 15/2/2011.
2. Bảo hiểm xã hội tỉnh nơi phát
hành thẻ:
- Kiểm tra thông tin về bệnh nhân đa
tuyến đi do tỉnh mình phát hành thẻ đặc biệt là các trường hợp thẻ sai mã quyền
lợi, đối tượng; Rà soát danh mục cơ sở khám chữa bệnh BHYT trên địa bàn tỉnh,
đề nghị điều chỉnh, bổ sung đối với các đơn vị thiếu mã đăng ký KCB hoặc có
thay đổi về tên, phân hạng bệnh viện.
- Thực hiện khấu trừ vào quỹ KCB của
cơ sở KCB nơi bệnh nhân đăng ký ban đầu theo phụ lục 3 và dữ liệu đa tuyến đi
quý 3 do BHXH Việt Nam cung cấp.
Trước ngày 25/2/2011, BHXH Việt Nam
sẽ thông báo đa tuyến ngoại tỉnh cả năm 2010 để BHXH các tỉnh thực hiện việc
khấu trừ vào quỹ KCB toàn tỉnh trước khi cân đối, điều tiết và thực hiện quyết
toán khi KCB BHYT năm 2010.
Nhận được công văn này, đề nghị BHXH
các tỉnh khẩn trương thực hiện, nếu có vướng mắc phản ánh về BHXH Việt Nam để
kịp thời hướng dẫn giải quyết./.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Tổng Giám đốc, các PTGĐ (để báo cáo);
- Ban Chi, CST;
- Lưu VT, CSYT (2b).
|
TL. TỔNG GIÁM ĐốC
TRƯỞNG BAN THCS BẢO HIỂM Y TẾ
Phạm Lương Sơn
|
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH…….
|
Mẫu số 11/BHYT
|
TỔNG HỢP THANH TOÁN ĐA TUYẾN NGOẠI
TỈNH
Quý ….. Năm ……
TT
|
Tỉnh phát hành thẻ
|
KCB ngoại trú
|
KCB nội trú
|
Thanh toán trực tiếp
|
Tên tỉnh
|
Mã tỉnh
|
Số lượt
|
Chi phí đã thanh toán
|
Chi phí vượt trần chưa thanh toán
|
Số lượt
|
Chi phí đã thanh toán
|
Chi phí vượt trần chưa thanh toán
|
Số lượt
|
Chi phí đã thanh toán
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
I
|
Kỳ trước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Kỳ này
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Người lập biểu
(ký, họ tên)
|
Trưởng phòng GĐ BHYT
(ký, họ tên)
|
Trưởng phòng KHTC
(ký, họ tên)
|
.., ngày… tháng... năm…
Giám đốc
(ký, họ tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC 1
TỔNG HỢP DỮ LIỆU ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH ĐẾN QUÝ 3/2010 VÀ BỔ SUNG KỲ TRƯỚC
(Kèm theo Công văn số 67/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 1 năm 2011)
STT
|
Tỉnh nơi bệnh nhân đến
|
Kỳ trước
|
Kỳ này
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
Ngoại trú
|
Nội trú
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
1
|
Hà Nội
|
281
|
204.865.669
|
88
|
436.930.408
|
130.379
|
110.802.229.740
|
49.966
|
288.272.634.862
|
2
|
TP Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
96.019
|
32.365.639.063
|
34.045
|
82.364.420.332
|
3
|
An Giang
|
|
|
|
|
13.132
|
1.278.973.547
|
2.493
|
2.337.819.528
|
4
|
BR Vtàu
|
2.972
|
288.957.806
|
169
|
200.447.005
|
7.672
|
656.840.119
|
608
|
531.792.430
|
5
|
Bạc Liêu
|
|
|
|
|
4.520
|
198.537.063
|
657
|
664.654.171
|
6
|
Bắc Giang
|
21
|
3.768.528
|
|
|
10.581
|
1.254.952.760
|
1.310
|
1.239.878.403
|
7
|
Bắc Cạn
|
23
|
1.747.947
|
9
|
3.326.817
|
618
|
66.114.594
|
174
|
96.911.472
|
8
|
Bắc Ninh
|
18
|
1.674.496
|
35
|
50.888.918
|
6.480
|
765.849.274
|
910
|
936.012.916
|
9
|
Bến Tre
|
|
|
|
|
7.118
|
490.929.347
|
625
|
434.706.737
|
10
|
Bình Dương
|
|
|
|
|
60.193
|
4.469.102.569
|
2.778
|
2.320.113.496
|
11
|
Bình Định
|
3.900
|
930.403.021
|
1.225
|
1.262.751.209
|
8.273
|
1.078.355.394
|
1.889
|
2.020.856.803
|
12
|
Bình Phước
|
352
|
60.870.074
|
122
|
228.491.413
|
3.328
|
348.628.131
|
397
|
242.596.775
|
13
|
Bình Thuận
|
|
|
|
|
4.211
|
351.425.166
|
484
|
252.661.040
|
14
|
Cà Mau
|
|
|
|
|
3.966
|
334.479.498
|
448
|
528.851.959
|
15
|
Cao Bằng
|
77
|
6.391.901
|
26
|
8.318.108
|
918
|
93.580.459
|
150
|
91.875.358
|
16
|
Cần Thơ
|
|
|
|
|
38.198
|
4.011.172.400
|
11.389
|
15.265.686.700
|
17
|
Đà Nẵng
|
12.689
|
2.994.313.004
|
4.615
|
12.640.229.474
|
24.504
|
4.340.591.179
|
6.970
|
19.493.908.765
|
18
|
Đăk Lắk
|
20
|
2.545.652
|
3
|
5.081.041
|
7.931
|
918.775.621
|
1.758
|
2.273.155.527
|
19
|
Đắk Nông
|
13
|
722.108
|
37
|
11.381.213
|
1.453
|
92.042.996
|
250
|
90.337.387
|
20
|
Điện Biên
|
52
|
4.616.670
|
67
|
92.109.715
|
1.469
|
147.455.502
|
282
|
254.795.101
|
21
|
Đồng Nai
|
|
|
|
|
19.224
|
2.121.711.715
|
4.260
|
2.504.135.937
|
22
|
Đồng Tháp
|
|
|
|
|
9.851
|
591.084.299
|
1.085
|
744.704.232
|
23
|
Gia Lai
|
89
|
8.748.040
|
17
|
23.298.433
|
3.418
|
473.355.613
|
587
|
442.990.836
|
24
|
Hà Giang
|
43
|
6.617.340
|
31
|
53.689.667
|
521
|
107.401.706
|
236
|
498.235.413
|
25
|
Hà Nam
|
|
|
|
|
4.458
|
280.130.609
|
639
|
359.723.933
|
26
|
Hà Tĩnh
|
7
|
392.862
|
135
|
77.925.976
|
7.828
|
654.609.190
|
1.013
|
783.925.589
|
27
|
Hải Dương
|
84
|
106.580.200
|
731
|
692.922.138
|
22.199
|
2.321.501.599
|
3.950
|
3.517.573.599
|
28
|
Hải Phòng
|
|
|
|
|
12.454
|
1.819.748.247
|
2.475
|
3.010.385.053
|
29
|
Hậu Giang
|
|
|
|
|
7.573
|
351.741.179
|
1.094
|
607.456.910
|
30
|
Hòa Bình
|
26
|
2.371.375
|
5
|
11.185.927
|
2.653
|
283.517.598
|
759
|
914.458.172
|
31
|
Hưng Yên
|
|
|
|
|
8.705
|
1.082.540.454
|
1.267
|
937.658.807
|
32
|
Khánh Hòa
|
|
|
|
|
10.898
|
797.321.276
|
1.198
|
1.424.031.153
|
33
|
Kiên Giang
|
|
|
|
|
6.853
|
653.255.941
|
613
|
680.175.473
|
34
|
Kon Tum
|
12
|
1.115.504
|
4
|
1.162.260
|
1.902
|
156.837.732
|
324
|
199.151.642
|
35
|
Lai Châu
|
5
|
491.670
|
1
|
389.690
|
343
|
31.980.802
|
84
|
59.993.165
|
36
|
Lạng Sơn
|
259
|
20.998.074
|
70
|
32.772.334
|
1.523
|
114.174.140
|
332
|
254.730.384
|
37
|
Lào Cai
|
|
|
|
|
1.674
|
222.132.257
|
275
|
250.738.656
|
38
|
Lâm Đồng
|
|
|
|
|
5.065
|
429.781.957
|
778
|
403.015.481
|
39
|
Long An
|
|
|
|
|
552.539
|
30.186.563.537
|
22.901
|
16.120.267.380
|
40
|
Nam Định
|
62
|
109.140.251
|
302
|
86.892.964
|
12.135
|
1.247.484.297
|
1.829
|
1.250.477.245
|
41
|
Nghệ An
|
|
|
|
|
21.819
|
4.205.409.112
|
3.484
|
4.716.614.395
|
42
|
Ninh Bình
|
4.244
|
406.988.600
|
983
|
1.025.708.200
|
10.241
|
1.191.555.600
|
1.577
|
1.419.286.800
|
43
|
Ninh Thuận
|
|
|
|
|
3.782
|
243.424.005
|
388
|
213.160.431
|
44
|
Phú Thọ
|
30
|
10.524.608
|
6
|
4.782.268
|
3.592
|
747.464.102
|
1.216
|
1.592.842.491
|
45
|
Phú Yên
|
3
|
201.274
|
3
|
3.730.266
|
4.053
|
341.465.850
|
493
|
321.885.614
|
46
|
Quảng Bình
|
2
|
170.640
|
20
|
9.672.141
|
2.708
|
306.201.577
|
734
|
625.522.452
|
47
|
Quảng Nam
|
12
|
648.296
|
3
|
1.140.700
|
10.398
|
853.441.623
|
2.899
|
1.486.824.729
|
48
|
Quảng Ngãi
|
|
|
|
|
3.241
|
209.806.220
|
655
|
508.563.760
|
49
|
Quảng Ninh
|
|
|
|
|
5.260
|
735.412.419
|
1.867
|
2.128.555.347
|
50
|
Quảng Trị
|
129
|
13.899.796
|
269
|
226.465.933
|
2.647
|
225.049.322
|
545
|
324.666.072
|
51
|
Sóc Trăng
|
|
|
|
|
12.722
|
698.332.165
|
517
|
388.693.783
|
52
|
Sơn La
|
|
|
|
|
831
|
89.205.673
|
97
|
92.105.143
|
53
|
Tây Ninh
|
206
|
138.657.034
|
68
|
14.101.058
|
3.088
|
226.142.474
|
354
|
173.582.181
|
54
|
Thái Bình
|
103
|
11.804.500
|
128
|
125.373.396
|
17.790
|
1.715.084.528
|
2.564
|
2.597.468.565
|
55
|
Thái Nguyên
|
6.564
|
978.456.418
|
2.124
|
2.449.800.240
|
6.268
|
895.868.581
|
1.913
|
1.982.718.462
|
56
|
Thanh Hóa
|
112
|
12.152.011
|
115
|
136.871.218
|
13.407
|
1.740.735.374
|
2.568
|
2.496.589.062
|
57
|
Thừa Thiên Huế
|
21
|
3.383.965
|
57
|
264.566.182
|
8.858
|
1.507.588.174
|
4.996
|
28.225.966.059
|
58
|
Tiền Giang
|
1.914
|
190.329.064
|
990
|
788.693.586
|
8.947
|
634.021.592
|
1.255
|
946.500.117
|
59
|
Trà Vinh
|
|
|
|
|
2.154
|
132.486.143
|
267
|
257.773.203
|
60
|
Tuyên Quang
|
308
|
40.900.391
|
163
|
200.281.904
|
3.713
|
376.224.667
|
668
|
696.849.755
|
61
|
Vĩnh Long
|
|
|
|
|
5.555
|
489.583.842
|
633
|
449.673.770
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
693
|
88.149.977
|
539
|
825.621.567
|
10.229
|
1.957.983.507
|
4.055
|
4.779.298.586
|
63
|
Yên Bái
|
98
|
8.872.900
|
|
|
3.091
|
328.737.496
|
924
|
662.698.894
|
|
Tổng cộng
|
35.444
|
6.662.471.666
|
13.160
|
21.997.003.369
|
1.287.173
|
227.843.772.616
|
197.951
|
511.765.338.493
|
(Số liệu tổng hợp từ dữ liệu đa
tuyến của BHXH các tỉnh)
PHỤ LỤC 2
KẾT QUẢ THẨM ĐỊNH ĐỀ NGHỊ THANH TOÁN
ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH ĐẾN QUÝ 3/2010 VÀ BỔ SUNG KỲ TRƯỚC
(Kèm theo Công văn số 67/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 1 năm 2011)
TT
|
Tỉnh đến
|
Đề nghị thanh toán
|
Thông báo đa tuyến
|
Đề nghị giám định lại
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Sai mã thẻ
|
Sai tỉnh phát hành
|
Không có mã ĐKBĐ
|
Bệnh nhân nội tỉnh
|
Sai chi phí
|
Không chi phí
|
Cộng
|
A. Kỳ trước
|
1
|
Hà Nội
|
369
|
641.796.077
|
369
|
641.796.077
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BR Vtàu
|
3.141
|
489.404.811
|
3.140
|
489.311.136
|
93.675
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
3
|
Bắc Giang
|
21
|
3.768.528
|
21
|
3.768.528
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Bắc Cạn
|
32
|
5.074.764
|
32
|
5.074.764
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bắc Ninh
|
53
|
52.563.414
|
53
|
52.563.414
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Bình Định
|
5.125
|
2.193.154.230
|
5.124
|
2.193.067.230
|
87.000
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
7
|
Bình Phước
|
474
|
289.361.487
|
474
|
289.361.487
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Cao Bằng
|
103
|
14.710.009
|
103
|
14.710.009
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Đà Nẵng
|
17.304
|
15.634.542.478
|
17.303
|
15.633.380.423
|
1.162.055
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
10
|
Đăk Lắk
|
23
|
7.626.693
|
23
|
7.626.693
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Đăk Nông
|
50
|
12.103.321
|
50
|
12.103.321
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Điện Biên
|
119
|
96.726.385
|
119
|
96.726.385
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Gia Lai
|
106
|
32.046.473
|
106
|
32.046.473
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hà Giang
|
74
|
60.307.007
|
74
|
60.307.007
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Hà Tĩnh
|
142
|
78.318.838
|
142
|
78.318.838
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16
|
Hải Dương
|
815
|
799.502.338
|
815
|
799.502.338
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Hòa Bình
|
31
|
13.557.302
|
30
|
10.974.962
|
2.582.340
|
|
|
|
|
1
|
|
1
|
18
|
Kon Tum
|
16
|
2.277.764
|
15
|
2.233.119
|
44.645
|
1
|
|
|
|
|
|
1
|
19
|
Lai Châu
|
6
|
881.360
|
6
|
881.360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
Lạng Sơn
|
329
|
53.770.408
|
328
|
52.774.768
|
995.640
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
21
|
Nam Định
|
364
|
196.033.215
|
362
|
188.578.749
|
7.454.466
|
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
22
|
Ninh Bình
|
5.227
|
1.432.696.800
|
5.227
|
1.432.696.800
|
|
|
|
|
|
|
|
|
23
|
Phú Thọ
|
36
|
15.306.876
|
31
|
12.779.115
|
2.527.761
|
|
3
|
|
2
|
|
|
5
|
24
|
Phú Yên
|
6
|
3.931.540
|
6
|
3.931.540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25
|
Quảng Bình
|
22
|
9.842.781
|
22
|
9.842.781
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26
|
Quảng Nam
|
15
|
1.788.996
|
15
|
1.788.996
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Quảng Trị
|
398
|
240.365.729
|
395
|
238.332.669
|
2.033.060
|
|
1
|
|
1
|
1
|
|
3
|
28
|
Tây Ninh
|
274
|
152.758.092
|
272
|
152.654.182
|
103.910
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
29
|
Thái Bình
|
231
|
137.177.896
|
227
|
134.982.281
|
2.195.615
|
2
|
2
|
|
|
|
|
4
|
30
|
Thái Nguyên
|
8.688
|
3.428.256.658
|
8.673
|
3.418.370.905
|
9.885.753
|
1
|
4
|
|
10
|
|
|
15
|
31
|
Thanh Hóa
|
227
|
149.023.229
|
225
|
148.468.769
|
554.460
|
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
32
|
TT Huế
|
78
|
267.950.147
|
66
|
129.351.453
|
138.598.694
|
8
|
4
|
|
|
|
|
12
|
33
|
Tiền Giang
|
2.904
|
979.022.650
|
2.904
|
979.022.650
|
|
|
|
|
|
|
|
|
34
|
Tuyên Quang
|
471
|
241.182.295
|
163
|
160.462.787
|
80.719.508
|
|
|
|
308
|
|
|
308
|
35
|
Vĩnh Phúc
|
1.232
|
913.771.544
|
1.230
|
912.373.837
|
1.397.707
|
|
1
|
|
1
|
|
|
2
|
36
|
Yên Bái
|
98
|
8.872.900
|
98
|
8.872.900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng (A)
|
48.604
|
28.659.475.035
|
48.243
|
28.409.038.746
|
250.436.289
|
12
|
18
|
1
|
327
|
3
|
|
361
|
B. Kỳ này
|
1
|
Hà Nội
|
180.345
|
399.074.864.602
|
180.345
|
399.074.864.602
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Tp Hồ Chí Minh
|
130.064
|
114.730.059.395
|
129.686
|
114.355.085.762
|
374.973.633
|
|
|
366
|
|
|
12
|
378
|
3
|
An Giang
|
15.625
|
3.616.793.075
|
15.625
|
3.616.793.075
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Br VTàu
|
8.280
|
1.188.632.549
|
8.217
|
1.096.486.096
|
92.146.453
|
|
|
|
|
63
|
|
63
|
5
|
Bạc Liêu
|
5.177
|
863.191.234
|
5.160
|
861.875.325
|
1.315.909
|
|
3
|
|
14
|
|
|
17
|
6
|
Bắc Giang
|
11.891
|
2.494.831.163
|
11.764
|
2.364.312.795
|
130.518.368
|
|
|
|
|
127
|
|
127
|
7
|
Bắc Cạn
|
792
|
163.026.066
|
788
|
160.967.532
|
2.058.534
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
8
|
Bắc Ninh
|
7.390
|
1.701.862.190
|
7.166
|
1.486.517.180
|
215.345.010
|
|
5
|
209
|
9
|
1
|
|
224
|
9
|
Bến Tre
|
7.743
|
925.636.084
|
7.743
|
925.636.084
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Bình Dương
|
62.971
|
6.789.216.065
|
62.954
|
6.786.715.133
|
2.500.932
|
1
|
16
|
|
|
|
|
17
|
11
|
Bình Định
|
10.162
|
3.099.212.197
|
10.162
|
3.099.212.197
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Bình Phước
|
3.725
|
591.224.906
|
3.724
|
591.203.246
|
21.660
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
13
|
Bình Thuận
|
4.695
|
604.086.206
|
4.685
|
603.239.809
|
846.397
|
|
3
|
4
|
3
|
|
|
10
|
14
|
Cà Mau
|
4.414
|
863.331.457
|
4.409
|
860.998.586
|
2.332.871
|
|
|
|
2
|
3
|
|
5
|
15
|
Cao Bằng
|
1.068
|
185.455.817
|
1.061
|
182.132.597
|
3.323.220
|
|
5
|
|
2
|
|
|
7
|
16
|
Cần Thơ
|
49.587
|
19.276.859.100
|
49.575
|
19.275.915.189
|
943.911
|
|
|
2
|
|
|
10
|
12
|
17
|
Đà Nẵng
|
31.474
|
23.834.499.944
|
31.473
|
23.834.499.944
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
18
|
Đăk Lắk
|
9.689
|
3.191.931.148
|
9.689
|
3.191.931.148
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đắk Nông
|
1.703
|
182.380.383
|
1.650
|
173.430.850
|
8.949.533
|
|
30
|
|
23
|
|
|
53
|
20
|
Điện Biên
|
1.751
|
402.250.603
|
1.751
|
402.250.603
|
|
|
|
|
|
|
|
|
21
|
Đồng Nai
|
23.484
|
4.625.847.652
|
23.460
|
4.619.319.956
|
6.527.696
|
|
5
|
19
|
|
|
|
24
|
22
|
Đồng Tháp
|
10.936
|
1.335.788.531
|
10.914
|
1.333.510.270
|
2.278.261
|
3
|
|
18
|
|
|
1
|
22
|
23
|
Gia Lai
|
4.005
|
916.346.449
|
3.994
|
912.077.740
|
4.268.709
|
1
|
1
|
3
|
|
6
|
|
11
|
24
|
Hà Giang
|
757
|
605.637.119
|
748
|
603.565.090
|
2.072.029
|
|
|
|
9
|
|
|
9
|
25
|
Hà Nam
|
5.097
|
639.854.542
|
5.095
|
639.727.691
|
126.851
|
|
1
|
|
|
1
|
|
2
|
26
|
Hà Tĩnh
|
8.841
|
1.438.534.779
|
8.603
|
1.409.868.707
|
28.666.072
|
|
|
238
|
|
|
|
238
|
27
|
Hải Dương
|
26.149
|
5.839.075.198
|
26.149
|
5.839.075.198
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Hải Phòng
|
14.929
|
4.830.133.300
|
14.927
|
4.829.871.248
|
262.052
|
|
|
2
|
|
|
|
2
|
29
|
Hậu Giang
|
8.667
|
959.198.089
|
8.667
|
959.198.089
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Hòa Bình
|
3.412
|
1.197.975.770
|
3.404
|
1.193.852.156
|
4.123.614
|
|
|
3
|
2
|
3
|
|
8
|
31
|
Hưng Yên
|
9.972
|
2.020.199.261
|
9.972
|
2.020.199.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
32
|
Khánh Hòa
|
12.096
|
2.221.352.429
|
12.042
|
2.214.693.207
|
6.659.222
|
|
9
|
18
|
26
|
1
|
|
54
|
33
|
Kiên Giang
|
7.466
|
1.333.431.414
|
7.433
|
1.319.074.423
|
14.356.991
|
|
33
|
|
|
|
|
33
|
34
|
Kon Tum
|
2.226
|
355.989.374
|
2.170
|
296.119.249
|
59.870.125
|
|
1
|
|
|
55
|
|
56
|
35
|
Lai Châu
|
427
|
91.973.967
|
427
|
91.973.967
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Lạng Sơn
|
1.855
|
368.904.524
|
1.855
|
368.904.524
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Lào Cai
|
1.949
|
472.870.913
|
1.949
|
472.870.913
|
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Lâm Đồng
|
5.843
|
832.797.438
|
5.842
|
832.708.456
|
88.982
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
39
|
Long An
|
575.440
|
46.306.830.917
|
13.310
|
1.642.297.566
|
44.664.533.351
|
|
11
|
|
562.119
|
|
|
562.130
|
40
|
Nam Định
|
13.964
|
2.497.961.542
|
13.963
|
2.497.745.123
|
216.419
|
|
|
|
1
|
|
|
1
|
41
|
Nghệ An
|
25.303
|
8.922.023.507
|
25.302
|
8.921.674.441
|
349.066
|
|
1
|
|
|
|
|
1
|
42
|
Ninh Bình
|
11.818
|
2.610.842.400
|
11.817
|
2.610.382.600
|
459.800
|
|
|
1
|
|
|
|
1
|
43
|
Ninh Thuận
|
4.170
|
456.584.436
|
4.164
|
456.055.319
|
529.117
|
|
5
|
|
1
|
|
|
6
|
44
|
Phú Thọ
|
4.808
|
2.340.306.593
|
4.775
|
2.323.060.101
|
17.246.492
|
|
22
|
11
|
|
|
|
33
|
45
|
Phú Yên
|
4.546
|
663.351.464
|
4.540
|
660.692.377
|
2.659.087
|
|
|
6
|
|
|
|
6
|
46
|
Quảng Bình
|
3.442
|
931.724.029
|
3.440
|
930.917.912
|
806.117
|
|
|
|
2
|
|
|
2
|
47
|
Quảng Nam
|
13.297
|
2.340.266.352
|
13.286
|
2.336.645.349
|
3.621.003
|
|
|
5
|
5
|
1
|
|
11
|
48
|
Quảng Ngãi
|
3.896
|
718.369.980
|
3.889
|
717.229.867
|
1.140.113
|
|
5
|
1
|
|
1
|
|
7
|
49
|
Quảng Ninh
|
7.127
|
2.863.967.766
|
7.127
|
2.863.967.766
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Quảng Trị
|
3.192
|
549.715.394
|
3.192
|
549.715.394
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Sóc Trăng
|
13.239
|
1.087.025.948
|
13.235
|
1.085.943.163
|
1.082.785
|
|
|
|
4
|
|
|
4
|
52
|
Sơn La
|
928
|
181.310.816
|
918
|
177.076.101
|
4.234.715
|
|
|
7
|
|
3
|
|
10
|
53
|
Tây Ninh
|
3.442
|
399.724.655
|
3.435
|
399.466.230
|
258.425
|
|
|
|
7
|
|
|
7
|
54
|
Thái Bình
|
20.354
|
4.312.553.093
|
20.352
|
4.312.028.207
|
524.886
|
1
|
|
|
|
1
|
|
2
|
55
|
Thái Nguyên
|
8.181
|
2.878.587.043
|
8.162
|
2.875.019.945
|
3.567.098
|
1
|
18
|
|
|
|
|
19
|
56
|
Thanh Hóa
|
15.975
|
4.237.324.436
|
15.963
|
4.230.336.051
|
6.988.385
|
|
3
|
|
|
7
|
2
|
12
|
57
|
TT Huế
|
13.854
|
29.733.554.233
|
13.854
|
29.733.554.233
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Tiền Giang
|
10.202
|
1.580.521.709
|
10.161
|
1.577.444.546
|
3.077.163
|
1
|
18
|
|
22
|
|
|
41
|
59
|
Trà Vinh
|
2.421
|
390.259.346
|
2.417
|
389.574.379
|
684.967
|
|
2
|
|
|
2
|
|
4
|
60
|
Tuyên Quang
|
4.381
|
1.073.074.422
|
4.377
|
1.066.447.780
|
6.626.642
|
|
4
|
|
|
|
|
4
|
61
|
Vĩnh Long
|
6.188
|
939.257.612
|
6.181
|
939.241.789
|
15.823
|
|
1
|
|
|
|
6
|
7
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
14.284
|
6.737.282.093
|
14.279
|
6.734.574.892
|
2.707.201
|
|
1
|
4
|
|
|
|
5
|
63
|
Yên Bái
|
4.015
|
991.436.390
|
3.998
|
983.138.412
|
8.297.978
|
|
|
1
|
16
|
|
|
17
|
Cộng (B)
|
1.485.124
|
739.609.111.109
|
921.415
|
693.914.907.441
|
45.694.203.668
|
8
|
205
|
918
|
562.271
|
275
|
32
|
563.709
|
Tổng cộng (A+B)
|
1.533.728
|
768.268.586.144
|
969.658
|
722.323.946.187
|
45.944.639.957
|
20
|
223
|
919
|
562.598
|
278
|
32
|
564.070
|
BHXH các tỉnh nhận dữ liệu chi tiết
các trường hợp đề nghị giám định lại trên đường truyền FTP file:
[Tuchoidenq3_tentinh.DBF]
PHỤ LỤC 3
THÔNG BÁO ĐA TUYẾN NGOẠI TỈNH ĐI QUÝ
3 NĂM 2010
(Kèm theo Công văn số 67/BHXH-CSYT ngày 12 tháng 1 năm 2011)
STT
|
Bệnh nhân đi
|
Tổng cộng
|
Thông báo đa tuyến
|
Yêu cầu giám định lại *
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
Số lượt
|
Số tiền
|
1
|
Hà Nội
|
21.626
|
10.978.387.943
|
21.295
|
10.788.238.556
|
331
|
190.149.387
|
2
|
Tp Hồ Chí Minh
|
73.523
|
10.704.893.233
|
73.522
|
10.704.813.485
|
1
|
79.748
|
3
|
An Giang
|
6.881
|
4.123.533.606
|
6.877
|
4.122.012.182
|
4
|
1.521.424
|
4
|
Br VTàu
|
6.581
|
6.446.128.455
|
6.573
|
6.445.144.087
|
8
|
984.368
|
5
|
Bạc Liêu
|
3.554
|
2.729.526.805
|
3.538
|
2.728.373.337
|
16
|
1.153.468
|
6
|
Bắc Giang
|
9.885
|
22.770.643.451
|
9.869
|
22.736.254.696
|
16
|
34.388.755
|
7
|
Bắc Cạn
|
1.997
|
3.718.950.686
|
1.992
|
3.715.896.512
|
5
|
3.054.174
|
8
|
Bắc Ninh
|
8.490
|
18.437.022.904
|
8.462
|
18.421.292.570
|
28
|
15.730.334
|
9
|
Bến Tre
|
6.069
|
6.854.324.006
|
6.067
|
6.845.270.106
|
2
|
53.900
|
10
|
Bình Dương
|
20.774
|
12.693.996.407
|
20.729
|
12.685.137.449
|
45
|
8.858.958
|
11
|
Bình Định
|
3.442
|
4.047.606.266
|
3.428
|
4.031.089.351
|
14
|
16.516.915
|
12
|
Bình Phước
|
3.550
|
2.889.414.904
|
3.546
|
2.889.033.642
|
4
|
381.262
|
13
|
Bình Thuận
|
3.702
|
2.915.013.548
|
3.694
|
2.909.111.445
|
8
|
5.902.103
|
14
|
Cà Mau
|
4.328
|
3.286.363.547
|
4.322
|
3.283.985.545
|
6
|
2.378.002
|
15
|
Cao Bằng
|
1.549
|
3.773.793.867
|
1.543
|
3.770.254.913
|
6
|
3.538.954
|
16
|
Cần Thơ
|
5.779
|
3.344.260.481
|
5.401
|
2.965.669.944
|
378
|
378.590.537
|
17
|
Đà Nẵng
|
5.225
|
4.310.262.147
|
5.196
|
4.303.062.995
|
29
|
7.199.152
|
18
|
Đăk Lắk
|
3.491
|
3.534.664.152
|
3.486
|
3.533.945.883
|
5
|
718.269
|
19
|
Đắk Nông
|
3.234
|
2.635.992.183
|
3.209
|
2.630.662.250
|
25
|
5.329.933
|
20
|
Điện Biên
|
1.165
|
2.590.120.635
|
1.165
|
2.590.120.635
|
|
|
21
|
Đồng Nai
|
12.245
|
10.913.326.831
|
12.198
|
10.885.773.658
|
47
|
27.553.173
|
22
|
Đồng Tháp
|
9.752
|
5.817.254.939
|
9.752
|
5.817.254.939
|
|
|
23
|
Gia Lai
|
3.948
|
4.188.878.778
|
3.929
|
4.178.840.130
|
19
|
10.038.648
|
24
|
Hà Giang
|
1.581
|
3.003.502.652
|
1.568
|
2.999.899.024
|
13
|
3.603.628
|
25
|
Hà Nam
|
6.894
|
13.826.258.950
|
6.891
|
13.824.045.758
|
3
|
2.213.192
|
26
|
Hà Tĩnh
|
13.682
|
19.582.978.537
|
13.680
|
19.544.849.912
|
2
|
38.128.625
|
27
|
Hải Dương
|
11.620
|
25.814.916.537
|
11.611
|
25.800.308.713
|
9
|
14.607.824
|
28
|
Hải Phòng
|
7.376
|
21.735.888.624
|
7.370
|
21.730.113.115
|
6
|
5.775.509
|
29
|
Hậu Giang
|
13.622
|
6.250.466.619
|
13.620
|
6.250.466.619
|
2
|
|
30
|
Hòa Bình
|
2.796
|
7.357.527.824
|
2.791
|
7.355.903.931
|
5
|
1.623.893
|
31
|
Hưng Yên
|
15.079
|
25.241.346.287
|
15.055
|
25.227.997.318
|
24
|
13.348.969
|
32
|
Khánh Hòa
|
2.745
|
2.460.104.741
|
2.710
|
2.453.579.543
|
35
|
6.525.198
|
33
|
Kiên Giang
|
5.491
|
3.024.326.468
|
5.490
|
3.024.326.468
|
1
|
|
34
|
Kon Tum
|
1.280
|
1.599.025.825
|
1.278
|
1.598.416.447
|
2
|
609.378
|
35
|
Lai Châu
|
986
|
1.369.425.765
|
983
|
1.367.350.664
|
3
|
2.075.101
|
36
|
Lạng Sơn
|
3.350
|
7.483.370.044
|
3.315
|
7.412.722.095
|
35
|
70.647.949
|
37
|
Lào Cai
|
1.859
|
3.929.158.136
|
1.858
|
3.928.753.579
|
1
|
404.557
|
38
|
Lâm Đồng
|
2.695
|
2.577.301.294
|
2.688
|
2.576.316.544
|
7
|
984.750
|
39
|
Long An
|
587.352
|
56.575.105.488
|
25.229
|
11.910.442.980
|
562.123
|
44.664.662.508
|
40
|
Nam Định
|
12.757
|
31.056.852.594
|
12.753
|
31.033.229.730
|
4
|
23.622.864
|
41
|
Nghệ An
|
11.506
|
28.131.215.344
|
11.450
|
28.117.644.158
|
56
|
13.571.186
|
42
|
Ninh Bình
|
4.972
|
11.557.756.316
|
4.969
|
11.553.195.777
|
3
|
4.560.539
|
43
|
Ninh Thuận
|
1.439
|
1.201.133.658
|
1.435
|
1.200.292.963
|
4
|
840.695
|
44
|
Phú Thọ
|
8.735
|
18.827.063.645
|
8.730
|
18.823.507.339
|
5
|
3.556.306
|
45
|
Phú Yên
|
3.243
|
2.866.461.023
|
3.240
|
2.866.084.372
|
3
|
376.651
|
46
|
Quảng Bình
|
4.126
|
10.998.934.088
|
4.107
|
10.983.308.499
|
19
|
15.625.589
|
47
|
Quảng Nam
|
28.513
|
31.387.936.471
|
28.505
|
31.385.428.565
|
8
|
2.507.906
|
48
|
Quảng Ngãi
|
8.002
|
10.625.155.997
|
7.993
|
10.616.600.004
|
9
|
8.555.993
|
49
|
Quảng Ninh
|
8.418
|
17.706.835.511
|
8.401
|
17.694.988.067
|
17
|
11.847.444
|
50
|
Quảng Trị
|
4.150
|
7.912.579.802
|
4.147
|
7.910.605.152
|
3
|
1.974.650
|
51
|
Sóc Trăng
|
9.237
|
6.035.486.630
|
9.230
|
6.034.274.135
|
7
|
1.212.495
|
52
|
Sơn La
|
4.108
|
9.000.049.401
|
4.107
|
8.999.923.701
|
1
|
125.700
|
53
|
Tây Ninh
|
6.171
|
6.117.251.791
|
6.161
|
6.116.048.416
|
10
|
1.203.375
|
54
|
Thái Bình
|
13.160
|
28.093.800.294
|
13.156
|
28.090.718.018
|
4
|
3.082.276
|
55
|
Thái Nguyên
|
4.958
|
11.403.962.631
|
4.939
|
11.392.307.018
|
19
|
11.655.613
|
56
|
Thanh Hóa
|
12.576
|
29.279.947.201
|
12.565
|
29.276.359.361
|
11
|
3.587.840
|
57
|
TT Huế
|
1.829
|
740.792.881
|
1.818
|
739.884.051
|
11
|
908.830
|
58
|
Tiền Giang
|
9.430
|
10.748.571.957
|
9.405
|
10.747.781.601
|
25
|
790.356
|
59
|
Trà Vinh
|
5.293
|
5.340.539.970
|
5.291
|
5.340.539.970
|
2
|
|
60
|
Tuyên Quang
|
3.219
|
7.728.174.492
|
2.908
|
7.646.565.694
|
311
|
81.608.798
|
61
|
Vĩnh Long
|
16.232
|
9.957.871.517
|
16.220
|
9.955.599.356
|
12
|
2.272.161
|
62
|
Vĩnh Phúc
|
7.192
|
14.453.438.632
|
7.189
|
14.451.447.926
|
3
|
1.990.706
|
63
|
Yên Bái
|
3.536
|
7.304.208.427
|
3.519
|
7.295.736.324
|
17
|
8.472.103
|
64
|
Bộ Quốc phòng
|
441.493
|
94.057.170.338
|
441.490
|
94.056.144.970
|
3
|
1.025.368
|
65
|
Chưa xác định
|
235
|
200.331.968
|
|
|
235
|
200.331.968
|
|
Tổng cộng
|
1.533.728
|
768.268.586.144
|
969.658
|
722.323.946.187
|
564.070
|
45.944.639.957
|
(*các trường hợp yêu cầu tỉnh nơi
đến giám định lại chưa thông báo đa tuyến)
Công văn 67/BHXH-CSYT thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh quý 3 năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 67/BHXH-CSYT ngày 12/01/2011 thông báo thanh toán đa tuyến ngoại tỉnh quý 3 năm 2010 do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
2.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|