ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do- Hạnh phúc
---------
|
Số:
2800/QĐ-UBND
|
Bắc
Kạn, ngày 24 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ ĐẤT NĂM 2011 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp
xác định giá các loại đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP
ngày 27/7/2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Văn bản số 3557/BTNMT-TCQLĐĐ ngày 08/9/2010 của Bộ Tài nguyên và
Môi trường về việc xây dựng bảng giá đất năm 2011; Biên
bản hội nghị thẩm định bảng giá các loại đất ngày 15/11/2010;
Căn cứ Văn bản số 203/HĐND-VP
ngày 14/12/2010 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh cho ý kiến về giá các
loại đất trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn năm 2011;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 307/TTr-STNMT ngày 18/11/2010 và Văn bản số 1274/STNMT-TNĐ ngày
21/12/2010 báo cáo kết quả rà soát bảng giá các loại đất năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo
Quyết định này bảng giá các loại đất năm 2011 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn và một
số quy định cụ thể khi áp dụng bảng giá các loại đất năm 2011.
Điều 2. Bảng giá các loại đất tại Quyết định này sử dụng để điều
chỉnh các quan hệ có liên quan đến đất đai trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn.
Giá các loại đất tại
Quyết định này được thực hiện từ ngày 01/01/2011, các Quyết định ban hành giá
các loại đất trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 3. Các ông bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành, cơ quan Đảng, Đoàn thể của tỉnh, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, Chủ tịch UBND xã, phường, thị trấn, Thủ trưởng các đơn
vị sản xuất kinh doanh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Hoàng Ngọc Đường
|
BẢNG
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định
số 2800/QĐ-UBND ngày 24/12/2010 của UBND tỉnh)
Bảng
01: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT THỊ XÃ BẮC KẠN
1. Đất nông nghiệp
Đơn vị tính:
1.000đồng/m 2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
45
|
3.2
|
Đất nương
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
2.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
PDD
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
3.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
III
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25
|
2. Giá đất phi nông nghịêp:
2.1. Đất ở đô thị:
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
|
PHƯỜNG ĐỨC
XUÂN
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn cũ đến ngã tư đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Từ ngã tư đường
Hùng Vương đến Cầu Bắc Kạn
|
10.000
|
3
|
Từ nhà bà Nguyễn
Thị Nga đến Cầu thư viện cũ
|
12.000
|
II
|
Đường Trường
Chinh
|
|
1
|
Từ
ngã tư Điện lực tỉnh đến nhà ông Nguyễn Văn Hiên
|
12.000
|
1.1
|
Từ ngã tư giao với
đường Nguyễn Văn Thoát đến ngã tư giao với đường Dương Mạc Hiếu
|
11.000
|
1.2
|
Từ ngã tư giao với
đường Dương Mạc Hiếu đến hết đường Trường Chinh
|
10.000
|
III
|
Đường Hùng Vương
|
10.000
|
IV
|
Đường
Trần Hưng Đạo
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư đường Trường Chinh đến Cầu Cạn
|
10.000
|
2
|
Đoạn từ ngã tư đường
Trường Chinh đến hết đường Trần Hưng Đạo
|
12.000
|
V
|
Đường Kon Tum
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba nối đường Trần Hưng Đạo đến đường rẽ
N3
|
6.000
|
2
|
Đoạn từ
đường rẽ N3 đến đường Hùng Vương
|
5.000
|
3
|
Đoạn từ đường Hùng
Vương đến sau đường vào Trung tâm cai nghiện
|
4.000
|
4
|
Đoạn từ sau đường
vào Trung tâm cai nghiện đến đầu cầu Huyền Tụng
|
2.000
|
5
|
Đoạn từ ngã ba đường
Trần Hưng Đạo đến hết địa phận phường Đức Xuân (về phía Nam)
|
6.000
|
VI
|
Các trục đường phụ
phường Đức Xuân
|
|
1
|
Đường rẽ đi Mỹ
Thanh: Đoạn từ điểm cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất Tổ 1a phường
Đức Xuân
|
800
|
2
|
Tuyến đường đi
Ngầm Bắc Kạn
|
|
2.1
|
Đoạn từ điểm cách
lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến đất nhà ông Hoà
|
2.800
|
2.2
|
Từ giáp đất nhà ông
Hoà đến đường rẽ Xưởng Trúc
|
2.500
|
2.3
|
Từ đường rẽ Xưởng
Trúc đến Ngầm Bắc Kạn
|
2.200
|
2.4
|
Từ Ngầm Bắc Kạn đến
ngã ba Vịnh Ông Kiên (Cách lộ giới đường Kon Tum 20m)
|
1.800
|
3
|
Tuyến đường
Bản áng
|
|
3.1
|
Từ điểm cách lộ
giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải
|
1.700
|
3.2
|
Từ giáp
đất nhà ông Hoàng Ngọc Hải đến hết đất nhà ông Nguyễn Quang
|
1.300
|
3.3
|
Từ giáp
đất nhà ông Nguyễn Quang đến ngã ba bãi rác (cũ)
|
700
|
4
|
Tuyến đường
lên Tỉnh đội: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến giáp đất Tỉnh
đội
|
4.000
|
5
|
Tuyến đường cầu
Thư viện
|
|
5.1
|
Từ
cầu Thư viện đến giáp lộ giới của đường Trần Hưng Đạo
|
2.000
|
5.2
|
Từ nhà bà Trương
Thị Mỹ đến gặp đường Tỉnh đội (ngõ nhà nghỉ Cường Hiền)
|
2.500
|
6
|
Đường phố Đức
Xuân: Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến cách lộ giới đường Trường
Chinh 20m
|
6.000
|
7
|
Đường N5: Từ cách
lộ giới của đường Trường Chinh đến cách lộ giới đường Kon Tum 20m
|
3.000
|
8
|
Đường song song
với đường Trường Chinh
|
4.000
|
9
|
Các
tuyến dân cư và Tổ 1, 2, 3 Đức Xuân
|
700
|
10
|
Đường vào khu tập
thể các cơ quan Tỉnh (tập thể Xưởng trúc cũ)
|
1.200
|
11
|
Tuyến đường Hầm
thông tin: Từ nhà bà Hà Thị Minh đến Hầm thông tin (cách lộ giới đường
Trường Chinh 20m)
|
1.100
|
12
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân I
|
|
12.1
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
12.2
|
Các trục đường nội
bộ có lộ giới 13,5m
|
3.000
|
12.3
|
Trục đường N3 từ
hết đất nhà ông Bùi Văn Hưởng đến Công ty phát hành sách
|
4.000
|
12.4
|
Đường
11,5m bao quanh chợ Đức Xuân
|
5.000
|
13
|
Các
tuyến đường trong khu dân cư Đức Xuân II
|
|
13.1
|
Trục đường nội bộ
có lộ giới là 15m
|
3.000
|
13.2
|
Các trục
đường Nội bộ còn lại
|
2.500
|
14
|
Khu vực còn lại của
khu dân cư Sở Giao thông cũ
|
2.500
|
15
|
Đường
nội bộ Khu dân cư Đức Xuân III
|
3.000
|
16
|
Khu đô thị phía Nam
địa phận phường Đức Xuân
|
|
16.1
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.000
|
16.2
|
Đường nội bộ khu
dân cư có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
16.3
|
Các khu
vực còn lại không thuộc vị trí nêu trên
|
750
|
17
|
Khu dân cư Tổ 6 (Dược
Phẩm cũ)
|
4.000
|
18
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
|
18.1
|
Riêng các vị trí
thuộc địa phận Tổ 11B; Tổ 12
|
300
|
18.2
|
Khu vực
Tổ 4; Tổ 7A; 8A, Tổ 9A
|
700
|
18.3
|
Các khu vực còn lại
thuộc địa phận phường Đức Xuân
|
400
|
19
|
Đường nội bộ khu
dân cư đối diện bến xe
|
3.000
|
20
|
Đường
Bảo hiểm đến Nhà văn hoá Tổ 7a
|
3.000
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn cũ đến hết đất Trụ sở Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và Công ty Xổ
số Bắc Kạn
|
12.000
|
2
|
Từ hết đất trụ sở
Văn phòng Đăng ký quyền sử dụng đất và Công ty Xổ số Bắc Kạn đến ngã tư Cầu
Cạn
|
10.000
|
II
|
Đường Phùng Chí
Kiên
|
|
1
|
Từ Cầu Cạn đến hết
đất Công ty QLSC đường bộ 244
|
5.000
|
2
|
Từ hết đất Công ty
QLSC đường bộ 244 đến ngã ba đường Nguyễn Văn Tố
|
4.000
|
III
|
Đường Thái Nguyên
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Nguyễn Văn Tố đến Cầu trắng (hết đất nhà ông Phạm Văn Miền)
|
3.500
|
2
|
Từ Cầu trắng (hết
đất nhà ông Phạm Văn Miền) đến Khe ngoại vụ
|
2.600
|
3
|
Từ khe Ngoại vụ đến
hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.000
|
IV
|
Đường Kon Tum:
|
|
1
|
Lô 1 Khu dân cư 244
|
4.000
|
2
|
Từ khu dân cư 244
đến giáp đất phường Đức Xuân
|
4.000
|
V
|
Đường
nội bộ khu dân cư 244 (Khu A + khu B)
|
2.500
|
VI
|
Khu đô thị phía Nam
và khu tái định cư Đức Xuân thuộc địa phận phường Phùng Chí Kiên
|
|
2
|
Đường
Nguyễn Văn Thoát
|
6.000
|
3
|
Đường
Dương Mạc Hiếu (30A)
|
6.000
|
4
|
Các trục
đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
5
|
Các trục
đường nội bộ khu tái định cư Đức Xuân có lộ giới 11,5m
|
3.000
|
6
|
Các trục
đường nội bộ khu đô thị phía Nam có lộ giới 16,5m
|
3.000
|
7
|
Các vị
trí còn lại khu đô thị phía Nam (Trừ vị trí lô 1 các tuyến đường bao quanh)
|
750
|
VII
|
Đường Cứu Quốc
|
|
1
|
Từ ngã tư chợ Bắc
Kạn cũ đến hết quán Dũng Phượng
|
3.500
|
2
|
Từ hết đất quán
Dũng Phượng đến giáp nhà bà Lựa
|
1.500
|
VIII
|
Đường
Nguyễn Văn Tố
|
|
1
|
Từ lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) đến hết đất nhà ông Nguyễn Đức Ngọc
|
2.300
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Đức Ngọc đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
2.000
|
IX
|
Các trục đường phụ
phường Phùng Chí Kiên
|
|
1
|
Từ đường rẽ Bưu
điện đến hết đất nhà bà Ngô Thị Thuận
|
2.000
|
2
|
Đường lên Nhà
khách Tỉnh uỷ - UBND tỉnh
|
2.000
|
3
|
Đường vào Khe
Ngoại vụ
|
|
3.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trường
|
800
|
3.2
|
Từ giáp đất nhà ông
Nguyễn Văn Trường đến hết đất phường Phùng Chí Kiên
|
500
|
4
|
Đường nhánh Tổ 4:
Từ cách lộ giới đường Thành Công (QL3) 20m đến hết đất khe Bà Nhị
|
800
|
5
|
Đường nhánh Tổ 5:
Từ cách lộ giới đường Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Dũng
|
800
|
6
|
Đường nhánh tổ 7
|
|
6.1
|
Từ cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Tô Ngọc Sơn (Khe thiên thần)
|
700
|
6.2
|
Từ cách đường Phùng
Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà bà Phạm Thị Luyến
|
500
|
7
|
Đường nhánh Tổ 8
|
|
7.1
|
Cách
lộ giới đường Phùng Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Vũ Đồng Giao (Sau
trường dân lập Hùng Vương)
|
700
|
7.2
|
Cách lộ giới đường
Kon Tum 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Tài
|
1.000
|
7.3
|
Từ hết đất nhà
Nguyễn Văn Tài đến hết đất nhà ông Phạm Quang Đông
|
600
|
8
|
Đường nhánh Tổ 9
|
|
8.1
|
Từ cách đường
Phùng Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Lê Văn Quý (vào sau Chi cục thú
y)
|
1.000
|
8.2
|
Từ cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Phạm Văn Chung
|
1.000
|
8.3
|
Từ Trạm xá đến hết
đất nhà ông Nguyễn Văn Chức
|
1.000
|
8.4
|
Từ cách lộ giới đường
Phùng Chí Kiên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Mai Đồng Khanh
|
1.000
|
9
|
Đường nhánh Tổ 10
|
|
9.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà bà Lê Thị Nhí (vào sau Hạt Kiểm lâm thị
xã)
|
800
|
9.2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Cường (Cả 2 đường)
|
800
|
10
|
Đường nhánh Tổ 12
|
|
10.1
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Phan Ngọc Bân
|
700
|
10..2
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20 m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sánh
|
900
|
10.3
|
Từ nhà ông Nguyễn
Văn Sánh đến hết đất nhà ông Điệt
|
500
|
10.4
|
Cách lộ giới đường
Thái Nguyên (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thành
|
500
|
11
|
Đường nhánh Tổ 2
|
|
11.1
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Vũ Quang Hải
|
800
|
12.2
|
Đường
nhánh Bưu điện đến hết đất nhà ông Nguyễn Đắc Cần
|
600
|
13
|
Các khu vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG NGUYỄN
THỊ MINH KHAI
|
|
I
|
Đất ở trục đường
chính:
|
|
1
|
Từ Cầu Sắt đến ngã
3 Lương thực cũ
|
2.200
|
2
|
Đường Nguyễn Thị
Minh Khai
|
|
2.1
|
Đường từ ngã ba Lương
thực (cũ) đến cầu Bắc Kạn
|
5.000
|
2.2
|
Từ ngã ba Lương
thực (cũ) đến Cầu trắng Pá Danh
|
6.000
|
2.3
|
Đoạn từ
Pá Danh đến ngã ba Nam Cao
|
3.000
|
3
|
Đường
Chiến Thắng Phủ Thông (Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận Minh Khai)
|
|
3.1
|
Đoạn từ
ngã ba Nam Cao đến cổng phụ Bệnh viện 500 giường
|
4.000
|
3.2
|
Từ cổng
phụ Bệnh viện 500 giường đến hết đất địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
2.500
|
4
|
Đường
Hoàng Văn Thụ (Đoạn từ ngã ba Nam Cao đến hết địa phận phường Nguyễn Minh
Khai)
|
2.000
|
II
|
Các trục đường
nhánh
|
|
1
|
Đoạn đường sau nhà
ông Chu Minh Lê Tổ 11 đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
2
|
Đoạn đường nhánh
từ nhà ông Hoàng Thanh Sơn (cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3)
20m đến hết đất phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
900
|
3
|
Đoạn đường nhánh
(cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m từ ngõ nhà ông Bế Văn Đế
đến hết đất nhà ông Lâm Quang Oanh
|
1.000
|
4
|
Tiếp đất nhà ông
Lâm Quang Oanh đến giáp UBND phường Minh Khai
|
850
|
5
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến UBND phường + Khu dân cư tổ 9
|
1.500
|
6
|
Đường vào Trạm Y
tế phường Minh Khai cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến khu
dân cư Tổ 17
|
1.000
|
7
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 11,5m
|
1.000
|
8
|
Đường nội bộ khu
dân cư Bắc Sân Bay tổ 17 có lộ giới 6,0m
|
800
|
9
|
Các vị trí còn lại
của Tổ 4; Tổ 5
|
500
|
10
|
Bưu điện Minh Khai
đi Nà Pèn
|
|
10.1
|
Từ cách lộ giới đường
Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Hà Văn Đức
|
1.000
|
10.2
|
Từ giáp nhà ông Hà
Văn Đức đến hết địa phận phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
700
|
11
|
Từ
Công an thị xã (cũ) đến nhà ông Hoàng Hữu Hùng
|
1.500
|
12
|
Từ nhà ông Hoàng
Hữu Hùng đến hết địa phận Tổ 17, phường Nguyễn Thị Minh Khai
|
800
|
13
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 15, 16, 17
|
500
|
14
|
Từ Công an Thị xã
đến hết đất nhà ông Đặng Văn Toàn, tổ 15
|
1.000
|
15
|
Đường trong
khu dân cư Nà Cốc
|
1.500
|
16
|
Khu vực
Tổ 2 Cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến hết đất nhà ông
Ngôn Văn Giai
|
700
|
17
|
Đường
rẽ vào Tăng thiết giáp Tổ 14 (cách đường Chiến Thắng Phủ Thông (QL3) 20m)
|
500
|
18
|
Sau lô 1
kể từ đất nhà ông Đặng Ngọc Chi đến Ngầm Bắc Kạn
|
1.200
|
19
|
Các vị
trí còn lại của Tổ 7, 8, 9
|
700
|
20
|
Đoạn đường Tổ 6
cách lộ giới đường Nguyễn Thị Minh Khai (QL3) 20m đến hết đất nhà ông Nông
Ngọc Tân
|
900
|
21
|
Khu vực còn lại Tổ
6
|
750
|
22
|
Các vị
trí còn lại của Tổ: 11, 12, 13, 14
|
550
|
23
|
Các khu vực còn lại
|
400
|
|
PHƯỜNG
SÔNG CẦU
|
|
I
|
Đường Thành Công
|
|
1
|
Từ ngã tư Chợ Bắc
Kạn cũ đến ngã tư đường Hùng Vương
|
12.000
|
2
|
Ngã tư đường Hùng
Vương đến cầu Bắc Kạn
|
10.000
|
II
|
Đường Hùng Vương
|
10.000
|
III
|
Đường Đội Kỳ
|
|
1
|
Từ ngã ba đường
Hùng Vương đến gặp đường vào trường PTTH
|
5.000
|
2
|
Từ ngã tư đường
vào trường PTTH đến gặp đường Bàn Văn Hoan.
|
2.500
|
IV
|
Đường Thanh niên
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường Thành Công (QL3) 20m đến Suối Nông Thượng
|
3.000
|
2
|
Từ Suối Nông Thượng
đến hết đất Tỉnh Đoàn
|
2.000
|
3
|
Từ tiếp đất Tỉnh
Đoàn đến hết đường Thanh Niên
|
1.500
|
V
|
Đường Cứu Quốc
(Bắc Kạn đi Chợ Đồn)
|
|
1
|
Đoạn từ
ngã tư chợ Bắc Kạn cũ đến Đền Mẫu
|
3.500
|
2
|
Từ dốc Đền (nhà ông
Vương) đến đất nhà bà Trần Thị Lựa
|
1.500
|
3
|
Từ đất nhà bà Trần
Thị Lựa đến cầu Đen
|
2.000
|
4
|
Từ cầu
Đen đến cây xăng Thương nghiệp
|
1.500
|
5
|
Từ cây
xăng Thương nghiêp đến hết đất nhà bà Đỗ Thị Thanh
|
800
|
6
|
Từ giáp
đất nhà bà Đỗ Thị Thanh đến hết đất ông Nguyễn Hồng Thái
|
1.000
|
7
|
Từ giáp
đất ông Nguyễn Hồng Thái đến giáp đất nhà ông Vũ Đức Cánh
|
1.500
|
8
|
Từ nhà ông Vũ Đức
Cánh đến hết đất phường Sông Cầu
|
500
|
VI
|
Đường
Nguyễn Văn Tố:
|
|
1
|
Đoạn từ cách lộ
giới đường Cứu Quốc 20m đến giáp đất Nông Thượng
|
2.000
|
VII
|
Các trục đường phụ
phường Sông Cầu
|
|
1
|
Đường vào trường
PTTH Bắc Kạn
(Đoạn
từ đường Cứu Quốc đến gặp đường Thanh Niên)
|
2.000
|
2
|
Đường
vào trường Quân sự
|
|
2.1
|
Từ ngã ba đường
Thanh Niên đến cầu Dương Quang
|
1.000
|
2.2
|
Từ cầu Dương Quang
đến cầu treo Dương Quang
|
800
|
2.3
|
Từ cầu treo Dương
Quang đến Trạm bơm Cổ Rồng
|
600
|
3
|
Đường vào cầu Dương
Quang, đoạn từ ngã tư đường Cứu Quốc đến đầu cầu Dương Quang (Đường Bàn Văn
Hoan)
|
2.500
|
4
|
Tuyến đường
nội bộ trong khu dân cư Quang Sơn
|
1.000
|
5
|
Đường Đội Kỳ cũ
|
|
5.1
|
Đoạn từ cổng sau chợ
Bắc Kạn cũ đến cầu Đội Kỳ
|
2.000
|
5.2
|
Từ cầu Đội Kỳ đến
gặp đường Đội Kỳ
|
1.500
|
6
|
Đường từ ngã ba
giao đường Hùng Vương với đường Đội Kỳ ra đường Thanh Niên
|
4.000
|
7
|
Đường vào nhà ông
Phùng Thế Cập (Đoạn cách lộ giới đường Cứu Quốc là 20m đến ao trường Nội
trú)
|
600
|
8
|
Đường vào trường
Nội trú: Tính từ giáp đất nhà ông Hoàng Văn Trung đến hết đất nhà trẻ trường
Nội trú
|
700
|
9
|
Đường đi Nông Thượng
cũ: Từ suối Nông Thượng (khu trại giam cũ
đến điểm gặp đường Nguyễn Văn Tố)
|
600
|
10
|
Đoạn từ cổng sau
chợ Bắc Kạn, từ nhà ông Vũ Đình Viên đến giáp đất nhà ông Tống Văn Tính
|
1.000
|
VIII
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Khu vực còn lại của
Tổ 1, Tổ 2, Tổ 3 (Giữa đường Thành Công (QL3) và đường Thanh Niên)
|
1.000
|
2
|
Khu vực Tổ 4,
5,6,7, 8, 9 trừ các vị trí lô 1 mặt đường của đường Hùng Vương, đường Đội
Kỳ, Đường Thanh Niên, đường vào trường PTTH Bắc Kạn
|
1000
|
3
|
Khu vực còn lại của
Tổ 12
|
700
|
4
|
Khu
vực còn lại của Tổ 11, Tổ 13, Tổ14, Tổ 15, Tổ 16, Tổ 17
|
500
|
5
|
Các khu
vực còn lại chưa nêu ở trên
|
300
|
|
XÃ NÔNG THƯỢNG
|
|
I
|
Tuyến đường Nông
Thượng- Thanh Vận
|
|
1
|
Cách lộ giới đường
Nguyễn Văn Tố 20m đến cầu Nà Diểu
|
700
|
2
|
Từ cầu Nà Diểu đến
cầu Cốc Muổng
|
600
|
3
|
Từ cầu Cốc Muổng
đến cầu Nà Vịt
|
500
|
4
|
Từ cầu Nà Vịt đến
hết đất nhà ông Hoàng Văn Rận
|
400
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông
Rận đến giáp đất Thanh Vận
|
250
|
II
|
Tuyến đường Nông
Thượng - Tân Thành - Thái nguyên
|
|
1
|
Từ giáp đất nhà ông
Lộc Văn Lực đến hết đất nhà ông Lựu
|
550
|
2
|
Từ giáp đất nhà ông
Lựu đến cầu Pác Cốp (Thôn Khuổi Cuồng)
|
400
|
3
|
Từ cầu Pác Cốp đến
cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 100m
|
500
|
4
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 100m đến cách lộ giới đường Thái Nguyên (QL3) 20m
|
700
|
III
|
Đường Thái Nguyên
(QL3) Đoạn từ giáp đất phường Phùng Chí Kiên đến giáp đất Xuất Hoá
|
1.500
|
IV
|
Đường Nguyễn Văn
Tố từ giáp đất phường Sông Cầu đến giáp đất phường Phùng Chí Kiên
|
1.400
|
V
|
Các trục đường
nhánh:
|
|
1
|
Từ nhà ông La Hữu
Huân đến hết đất nhà ông Song
|
500
|
2
|
Từ
sau 20m đường Thái Nguyên (QL3) vào 100m kho K97
|
700
|
3
|
Từ sau
100m đường vào kho K97
|
500
|
4
|
Đường vào thôn
Thôm Luông
|
400
|
5
|
Từ hết
đất nhà ông Mai Văn Yên vào thôn Nà Chuông
|
300
|
6
|
Từ giáp đất nhà ông
Phượng Tài Long đến giáp đất thôn Khuổi Chang
|
200
|
7
|
Từ giáp Trường dạy
nghề đến hết đất nhà Ông Phiếu thôn Nà Bản
|
300
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
XÃ XUẤT HÓA
|
|
I
|
Dọc đường Thái
Nguyên - (QL3):
|
|
1
|
Từ giáp đất Nông thượng đến hết đất nhà bà Đặng
Thị Tiền
|
1.000
|
2
|
Từ giáp đất nhà bà
Đặng Thị Tiền đến cầu Nà Kiệng
|
700
|
3
|
Từ cầu Nà Kiệng đến
cầu Suối Viền
|
800
|
4
|
Từ cầu Suối Viền
đến hết đất nhà ông Ngô Thế Ba
|
600
|
5
|
Từ giáp đất nhà ông
Ngô Thế Ba đến hết đất Xuất Hoá
|
400
|
6
|
Từ giáp cầu Xuất
Hoá đến hết đất Xuất Hoá (Đường đi Na Rì - QL3B)
|
350
|
7
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ vào Trường học đến đầu đập tràn
|
600
|
II
|
Các tuyến đường
nhánh
|
|
1
|
Đường đi Tân Cư
|
|
1.1
|
Cách lộ giới (QL3)
20m đi vào đường Tân Cư đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Du
|
200
|
1.2
|
Từ giáp đất nhà bà
Hoàng Thị Du trở vào hết thôn Tân Cư
|
150
|
2
|
Khu vực
bên kia suối của 2 thôn: Lủng Hoàn và Đoàn Kết
|
180
|
3
|
Khu vực bên kia
suối từ nhà ông Nguyễn Trọng Cánh đến quán Thanh Thuỷ
|
200
|
4
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m rẽ kho K15 dọc hai bên đường đến cầu nhà ông Hà Quang Khải
|
300
|
5
|
Từ cầu nhà ông
Hoàng Quang Khải đến nhà bà Nguyễn Thị Dịu
|
200
|
6
|
Khu vực
còn lại của thôn Mai Hiên
|
150
|
7
|
Tuyến đường Mai
Hiên - Tân Cư từ nhà Bà Nguyễn Thị Dịu đến giáp đất ở nhà ông Bàn Văn Thăng
|
150
|
8
|
Khu vực từ nhà ông
Hà Hữu Tung thôn Bản Đồn 1 đến nhà ông Hoàng Văn Thứ (thôn Bản Pỵat)
|
200
|
9
|
Tuyến đường
Nà Bản - Bản Rạo
|
|
9.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đi vào Nà Bản đến hết đất nhà ông Hứa Văn Hội
|
300
|
9.2
|
Từ hết
đất nhà ông Hứa Văn Hội đến hết thôn Bản Rạo
|
200
|
9.3
|
Từ cầu nhà ông
Nguyễn Văn Khánh (Nà Bản) đến nhà ông Hoàng Tiến Thuỳ (Bản Đồn 2)
|
150
|
10
|
Khu vực
Nà Pẻn sau lô 1 (Bản Pỵat )
|
250
|
11
|
Từ cách lộ giới (QL3)
20m rẽ vào đến nhà ông Nguyễn Đức Lân (Bản Pỵat)
|
300
|
12
|
Tuyến đường đi Tân
Sơn từ cách lộ giới (QL3B) 20m đến hết đất Xuất Hoá
|
250
|
13
|
Tuyến
đường từ cổng làng Thanh Niên văn hoá (thôn Mai Hiên) đến hết đất nhà ông Lường
Văn Cập và khu Đon Hin
|
200
|
14
|
Tuyến đường Khau
Gia
|
|
14.1
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20m đến cầu Lủng Hoàn
|
450
|
14.2
|
Từ cầu Lủng Hoàn đến đất nhà ông Nông Văn Lô (Bản Rạo)
|
150
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
XÃ DƯƠNG QUANG
|
|
1
|
Đường Bàn Văn Hoan
(Từ cầu Dương Quang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Chính)
|
1.000
|
2
|
Khu Phặc
Tràng, Nà ỏi còn lại
|
600
|
3
|
Khu trục đường Đôn
Phong - Bản Chiêng
|
200
|
4
|
Khu trục
đường liên thôn Nà ỏi - Quan Nưa
|
200
|
5
|
Khu trục
đường liên thôn Nà Pài
|
200
|
6
|
Khu đường
Nà Cưởm
|
|
6.1
|
Từ Trạm bơm Sông
Cầu đến hết trường Quân Sự tỉnh
|
300
|
6.2
|
Tứ giáp trường
Quân Sự tỉnh đến hết khu Nà Cưởm
|
150
|
7
|
Khu đường
Nặm Cắt
|
150
|
8
|
Trục đường
Nà Pài- Bản Pẻn
|
100
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
|
XÃ HUYỀN TỤNG
|
|
1
|
Đường Chiến Thắng
Phủ Thông
|
|
1.1
|
Đoạn giáp ranh với
phường Nguyễn Thị Minh Khai đến Km 160
|
1.000
|
1.2
|
Đoạn từ
Km 160 lên đến ngã ba thôn Khuổi Lặng
|
900
|
1.3
|
Từ ngã ba thôn
Khuổi Lặng đến hết đất Thị xã
|
700
|
2
|
Đường Hoàng Văn
Thụ: Từ cầu Huyền Tụng đến hết đất thôn Khuổi Thuổm
|
1.500
|
3
|
Tuyến đường đi Chí
Lèn (Từ trụ sở UBND xã Huyền Tụng cũ đến hết đất ông Hà Chí Hoàng)
|
500
|
4
|
Thôn Bản Cạu + Bản
Vẻn ngoài + Thôn Pá Danh + Thôn Xây Dựng
|
350
|
5
|
Thôn Đon Tuấn
|
|
5.1
|
Từ nhà ông Hà Văn
La đến hết đất nhà ông Cao Việt Thắng
|
500
|
5.2
|
Các vị trí khác còn
lại của thôn Đon Tuấn
|
350
|
6
|
Thôn Nà Pèn
|
|
6.1
|
Đoạn từ
nhà ông Hà Văn Đạo đến hết đất nhà ông Nguyễn Duy Chí
|
400
|
6.2
|
Các vị
trí còn lại của thôn Nà Pèn
|
250
|
7
|
Thôn Lâm
Trường (Đoạn từ nhà ông Nông Văn Hỷ đến hết đất nhà ông Nông Văn Thị)
|
450
|
8
|
Thôn Giao Lâm (Trừ
lô 1 dọc theo hai bên đường Chiến Thắng Phủ Thông - (QL3)
|
450
|
9
|
Thôn Tổng Nẻng +
Thôn Chí Lèn
|
300
|
10
|
Thôn Khuổi Lặng +
Thôn Nà Pài (Trừ lô 1 dọc theo hai bên đường Chiến Thắng Phủ Thông - QL 3)
|
300
|
11
|
Thôn Khuổi Thuổm
(trừ lô1 dọc theo hai bên đường Hoàng Văn Thụ)
|
450
|
12
|
Đường đi thôn
Khuổi Mật (Đoạn từ sau đường Hoàng Văn Thụ, 20 m đến hết đất nhà bà Lý Thị
Cói)
|
450
|
13
|
Thôn Khuổi Dủm +
thôn Nà Pam và các vị trí khác thuộc thôn Nà Pèn + Thôn Lâm trường
|
250
|
14
|
Các thôn Khuổi Hẻo
+ Phiêng My + Khuổi Pái + Bản Vẻn trong
|
150
|
15
|
Thôn Khuổi Mật
|
|
15.1
|
Từ nhà ông Đặng Văn
Thành đến nhà ông Âu Đình Lân
|
300
|
15.2
|
Các khu vực khác
còn lại trong thôn Khuổi Mật
|
250
|
16
|
Các khu vực còn lại
|
100
|
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho hoạt động
khoáng sản (SKS): 150.000 đồng/m2.
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 100.000 đồng/m2.
Bảng
02: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHỢ MỚI
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất nương
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
|
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng 1: Gồm thị trấn Chợ Mới; khu quy hoạch
xã Yên Đĩnh
+ Vùng 2: Gồm các xã Yên Đĩnh, Thanh Bình,
Cao Kỳ, Hoà Mục, Nông Thịnh, Nông Hạ.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2. Giá đất phi nông
nghiệp
2.1. Đất ở tại thị
trấn Chợ Mới
Đơn vị
tính: 1.000đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
I
|
Đường phố loại 1
|
|
1
|
Trục đường QL3 từ
Cầu ổ gà đến hết địa phận thị trấn Chợ Mới (hết đất nhà ông Bùi Đình Sơn)
|
1.300
|
II
|
Đường phố loại 2
|
|
1
|
Từ cách lộ giới QL3
là 20m đến hết đất nhà ông Phan Bá Thuận (Đầu đường QH 32 đến cuối đường QH
32)
|
800
|
2
|
Đường nội thị từ
cổng Trung tâm Bồi dưỡng Chính trị huyện đi qua chợ đến Cửa hàng vật tư
|
790
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3
20m nhà ông Hoàn đến đường QH 32m
|
750
|
4
|
Đường nhánh Tổ 3
từ đất nhà bà Nguyễn Thị Lành đến hết đất nhà bà Lộc
|
550
|
5
|
Đoạn từ cách lộ
giới QL3 20m (Bảo hiểm xã hội) đến đất nhà bà Chút
|
680
|
6
|
Đoạn từ đất nhà bà
Tống Thị Liên đến lộ giới đường QH 32m (Đường nội thị tổ 1)
|
600
|
7
|
Đường nội thị tổ 6
|
500
|
III
|
Các vị trí khác
|
|
1
|
Đường nhánh đi Ba
Luồng (Cách lộ giới QL3 20m) đến hết đất Thị trấn Chợ Mới
|
450
|
2
|
Đoạn từ
cách lộ giới đường QH32m 20m đến sông Chu
|
300
|
3
|
Đường
vào Trạm Y tế Thị trấn
|
350
|
4
|
Từ giáp đất nhà bà
Lộc, đất nhà ông Thái đến hết đất nhà bà Nguyên
|
250
|
5
|
Đường nhánh tổ 5
đoạn từ đất nhà ông Khanh đến đất nhà ông Phú
|
300
|
6
|
Đoạn từ đất nhà ông
Tạ Duy Cường đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Biên
|
500
|
7
|
Đường nhánh tổ 7
từ Công an huyện đến bờ sông Chu
|
600
|
8
|
Đoạn đường nhánh
từ Toà án trở vào
|
300
|
9
|
Đoạn đường nhánh
tổ 4 từ nhà ông Đinh Khắc Tiến đến sông Chu
|
300
|
10
|
Các vị trí đất khác
chưa nêu ở trên
|
250
|
2.2 Giá đất ở tại khu vực nông thôn:
Đơn vị
tính: 1.000đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
I
|
Đối với đất ở tại
khu quy hoạch xã Yên Đĩnh
|
|
1
|
Đoạn QL3 đi qua địa
phận xã Yên Đĩnh (Hết đường quy hoạch xã Yên Đĩnh)
|
1.100
|
2
|
Đường
Yên Đĩnh - Bình Văn
|
|
2.1
|
Từ ngã ba cách lộ
giới QL3 20m, từ Chi nhánh điện đến cầu Yên Đĩnh
|
650
|
2.2
|
Từ cầu Yên Đĩnh đến
hết đất xã Yên Đĩnh
|
400
|
3
|
Từ cách lộ giới QL3
20m (Ngân hàng NN & PTNT) đến cổng Bệnh viện
|
700
|
4
|
Đường dân sinh có
chiều rộng mặt đường nhỏ hơn hoặc bằng 3m.
|
300
|
5
|
Từ lộ giới QL3 20m
(Từ nhà ông Vũ Minh Phú) đến đường cầu Yên Đĩnh
|
470
|
6
|
Từ cách lộ giới QL3
20m từ nhà ông Phạm Văn Tý đến cổng sau Bệnh viện
|
350
|
7
|
Các vị trí đất khác
trong khu quy hoạch Yên Đĩnh
|
250
|
II
|
Khu vực các xã
|
|
1
|
Trục đường QL3 (xã
Thanh Bình, Nông Thịnh, Nông Hạ, Cao Kỳ, Hoà Mục)
|
|
1.1
|
Khu trung tâm xã,
chợ xã Thanh Bình, Nông Hạ, Cao Kỳ
|
|
*
|
Xã Thanh Bình:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Đinh
Thị Rư đến hết đất nhà ông Hà Cát Tự
|
750
|
-
|
Từ đất nhà ông Độ
đến hết đất nhà ông Minh
|
220
|
-
|
Từ nhà ông Hà Hữu
Nhạc đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Trọng
|
220
|
-
|
Khu tái định cư và
dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở dãy 1)
|
750
|
-
|
Khu tái định cư và
dịch vụ công cộng Khu công nghiệp Thanh Bình (Đất ở các dãy còn lại)
|
500
|
-
|
Khu hạ tầng kỹ
thuật Khu công nghiệp Thanh Bình
|
800
|
*
|
Xã Nông Hạ:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Trần
Thị Nhung Thôn Nà Mẩy đến hết đất nhà ông Trần Đại Thảo thôn 62
|
780
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần
Đại Thảo đến giáp đất xã Cao Kỳ
|
350
|
-
|
Đường Nông Hạ -
Thanh Vận:
Từ nhà ông Hà Văn Huấn thôn Reo Dài đến hết đất nhà ông Phạm Văn Sử thôn Cao
Thanh
|
250
|
-
|
Từ đất nhà bà Trần
Thị Nhung đến cầu Khe Thỉ
|
450
|
*
|
Xã Cao Kỳ:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Huế (Thôn Nà Cà) đến hết đất đội thuế Cao Kỳ
|
500
|
1.2
|
Khu
Trung tâm xã Nông Thịnh và đoạn qua xã Hoà Mục
|
|
*
|
Xã Nông Thịnh:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nghiêm (mương Khe Còn) đến hết đất nhà bà Hoàng Thị Khương
|
500
|
-
|
Từ giáp đất xã
Thanh Bình đến giáp đất nhà ông La Văn Nhiệm (thôn Bản Còn)
|
300
|
*
|
Xã Hoà Mục:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Hà
Thị Thu (Cầu Hoà Mục) đến hết đất nhà ông Hoàng Hữu Lâm
|
300
|
-
|
Từ cách lộ giới
(QL3) 20 m đến hết đất nhà ông Hà Hữu Hùng (Bản Chang)
|
250
|
1.3
|
Các vị
trí còn lại của Trục (QL3) chưa nêu ở trên
|
250
|
2
|
Trục QL3B
(Xã Tân Sơn)
|
200
|
3
|
Trục đường liên xã
|
|
3.1
|
Khu trung
tâm xã và chợ xã có đường liên xã đi qua
|
|
*
|
Xã Yên Cư:
|
|
-
|
Từ nhà ông Luân
(thôn Nà Hoáng) đến hết đất nhà ông Hằng
|
270
|
-
|
Từ nhà ông Hằng
(thôn Nà Hoáng) đến đất nhà ông Ma Văn Tuyền (thôn Phiêng Dường)
|
150
|
|
Từ cầu tràn (thôn
Nà Hoáng) đến hết đất thôn Khuổi Thây
|
80
|
*
|
Xã Như Cố:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông
Trịnh Viết Minh (thôn Nà Tào) đến hết đất nhà bà Lường Thị Thanh (cầu Khuổi
Dân) và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Viên đến hết đất nhà bà Hà Thị Thập (chân
đèo Pắc Dạt)
|
360
|
*
|
Xã Mai Lạp:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Trần
Văn Giới (thôn Bản Pá) đến đất nhà ông Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng)
|
300
|
-
|
Từ đất quán
nhà ông Hà Văn Thự (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Hà Văn án
|
250
|
-
|
Từ đất nhà ông
Nguyễn Như Luân (thôn Khau Tổng) đến đất nhà ông Đỗ Văn Toàn (thôn Nà Điếng)
|
250
|
-
|
Từ đường
tràn nhà ông Trần Văn Giới (thôn Bản Pá) đến nhà ông Hà Văn Hiếu (thôn Bản
Pá)
|
250
|
-
|
Từ đất nhà ông Lưu
Đình Thứ (thôn Bản Rả) đến cống Khuổi Ké (thôn Bản Rả)
|
250
|
-
|
Từ đất nhà ông Phạm
Văn Đại (thôn Bản Ruộc) đến đất nhà ông Hà Văn Liệu (thôn Bản Ruộc)
|
250
|
*
|
Xã Thanh Vận:
|
|
-
|
Từ nhà ông Mạnh
(thôn Phiêng Khảo) đến hết đất nhà ông Hưởng
|
450
|
*
|
Xã Quảng Chu:
|
|
-
|
Từ cầu treo đến hết
đất nhà ông Lợi (Thôn Đèo Vai)
|
300
|
3.2
|
Khu trung
tâm các xã không có chợ
|
250
|
*
|
Xã Bình Văn:
|
|
-
|
Từ cống Thôm Lùng
(Thôm Bó) đến đỉnh đèo Kéo Kít (Nà Mố)
|
250
|
*
|
Xã Tân Sơn:
|
|
-
|
Từ đất nhà bà Quý
Mụi (Khuổi Đeng 1) đến hết đất nhà ông Triệu Phúc Vinh
|
250
|
3.3
|
Trung tâm
cụm xã Yên Hân + Thanh Mai
|
|
*
|
Xã Thanh Mai:
|
|
-
|
Từ đất nhà ông Lường
Văn Khoa đến hết đất nhà ông Lường Đức Trí
|
790
|
*
|
Xã Yên Hân:
|
|
-
|
Từ cầu Quan Đế đến
giáp đất Yên Cư
|
460
|
3.4
|
Các vị
trí còn lại bám trục đường liên xã chưa nêu ở trên (áp dụng cho tất cả các
xã)
|
200
|
4
|
Các trục đường
liên thôn (áp dụng cho tất cả các xã)
|
100
|
5
|
Đất ở nông thôn của
các xã
|
|
5.1
|
Đất ở nông thôn của
các xã ở vùng 2
|
80
|
5.2
|
Đất ở nông thôn của
các xã ở vùng 3
|
60
|
|
|
|
|
3. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho hoạt động
khoáng sản (SKS): 100.000 đồng/m2.
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 70.000 đồng/m2.
Bảng
03: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN CHỢ ĐỒN
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất nơng
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất
khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng1: Thị trấn Bằng Lũng.
+ Vùng 2: Gồm xã Ngọc Phái; Phương
Viên.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2. Giá đất phi nông
nghiệp:
2.1. Đất ở tại thị
trấn Bằng Lũng:
Đơn vị
tính:1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
I
|
Tuyến đi
Ba Bể (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
nhà ông Dịu, nhà ông Thiết đến ngã tư Chi cục thuế
|
1.500
|
2
|
Từ ngã tư Chi cục
thuế đến hết nhà ông Thi
|
1.300
|
3
|
Từ nhà ông Thi đến
cống tiêu nhà ông Quốc
|
1.000
|
4
|
Từ nhà ông Quốc đến
cống tràn Tổ 10
|
800
|
5
|
Từ sau cống tràn tổ
10 đến hết đất nhà ông Đoàn (hết đất thị trấn)
|
600
|
II
|
Tuyến đi
Bắc Kạn (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm,
ranh giới nhà ông Thiết đến hết cống thoát nước nhà ông Khu
|
1.000
|
2
|
Từ ranh giới nhà
ông Khu đến hết đất nhà ông Huy (ngã ba Bệnh viện)
|
900
|
3
|
Từ đất nhà ông Đồng
(ngã ba Bệnh viện) đến đường rẽ vào Tổ 1 (Tiểu khu Đồng Sơn)
|
900
|
3
|
Từ đường rẽ vào Tổ
1 (Tiểu khu Đồng Sơn) đến hết nhà ông Nọi
|
500
|
4
|
Từ nhà ông Nọi đến
hết đất thị trấn (đỉnh kéo phay)
|
200
|
5
|
Từ
Bưu điện đến hết đất nhà ông Tuân (ngã ba Bệnh viện)
|
1.300
|
III
|
Tuyến đi Định hoá
|
|
1
|
Từ ngã ba Kiểm lâm, ranh giới nhà ông Dịu
đến hết nhà ông Lương
|
1.200
|
2
|
Từ ranh giới nhà ông Lương đến hết đất ở
nhà ông Nguyện
|
800
|
3
|
Từ ranh giới đất ở nhà ông Nguyện đến hết
đất thị trấn Bằng Lũng (cống thoát nước đến đầu đường mới công ty Khoáng
Sản)
|
150
|
IV
|
Các đường
phụ (Dọc 2 bên đường)
|
|
1
|
Từ đất nhà Dũng Cúc
đến hết đất nhà bà Thuần Tịnh
|
1.000
|
2
|
Từ nhà bà Thập Đoạt
đến hết nhà ông Tĩnh
|
800
|
3
|
Từ ngã tư ranh
giới nhà Hiền Cung đến mỏ nước
|
600
|
4
|
Từ đất nhà ông
Tường đến hết nhà Trọng Dinh
|
700
|
5
|
Từ đất nhà ông Căn
Dương đến hết đất nhà ông Sìu
|
1.100
|
6
|
Từ đất nhà Hiền
Cung đến hết đất nhà bà Vân
|
900
|
7
|
Từ hết đất Phòng giao dịch Ngân hàng chính
sách xã hội huyện Chợ đồn đến đất nhà trẻ Liên cơ
|
900
|
8
|
Từ nhà Mai Tốt đến hết đất nhà ông Khâm,
sau nhà ông Thiêm
|
400
|
9
|
Đoạn đường rẽ vào
Trường Tiểu học thị trấn đến hết nhà ông Thái
|
400
|
10
|
Từ ngã ba ranh giới
nhà ông Thái đến Trường Hoàng Văn Thụ
|
350
|
11
|
Đường từ ngã ba
Huyện đội đến nhà Tùng Vàng
|
800
|
12
|
Từ nhà Tùng Vàng
đến nhà trẻ Liên cơ
|
400
|
13
|
Đường xung quanh
chợ Bằng Lũng
|
900
|
14
|
Các đường
dân sinh có mặt đường >2m
|
300
|
15
|
Từ ngã tư Chi cục
thuế đến nhà trẻ Liên cơ
|
900
|
2.2. Giá đất ở tại khu vực nông thôn:
Đơn vị
tính:1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
I
|
Trục đường ĐT 257
|
|
1
|
Xung quanh chợ và
trụ sở UBND xã Đông Viên là 50m
|
300
|
2
|
Xung
quanh chợ và trụ sở UBND xã Rã Bản là 50m
|
150
|
II
|
Xung quanh chợ Phương
Viên
|
|
1
|
Từ nhà ông Khải đến
ngã ba rẽ Bằng Phúc
|
250
|
2
|
Từ ngã ba đường
rẽ Bằng Phúc đến nhà ông Chức
|
200
|
3
|
Từ mẫu
giáo thôn Nà Đao đến công tràn
|
200
|
4
|
Các vị
trí khác của đường ĐT 257 chưa nêu ở trên
|
80
|
III
|
Các trục đường
ĐT254 (qua các xã: Bình Trung, Nghĩa Tá, Lương Bằng, Bằng Lãng, Ngọc Phái,
Quảng Bạch, Đồng Lạc, Nam Cường)
|
|
1
|
Chợ Nam Cường: Từ
ao Thôn Cuộn đến nhà ông Thạch
|
400
|
2
|
Trung tâm các chợ
xã, trụ sở UBND xã có trục đường đi qua khoảng cách 50m đi về hai phía
|
200
|
3
|
Trung tâm UBND các
xã không có chợ và có khoảng cách từ 50m đi về 2 phía
|
150
|
4
|
Từ ranh giới hết
đất nhà ông Đoàn tổ 10, ranh giới đất Ngọc Phái đến hết đất ở nhà ông Thuỷ
(DNTN Trung Thành)
|
400
|
5
|
Các vị trí còn lại
chưa nêu ở trên
|
80
|
IV
|
Trục đường
ĐT 254B (Đi qua các xã: Đông Viên, Đại Sảo, Yên Mỹ, Yên Nhuận, Bình Trung
|
|
1
|
Đoạn Chợ
Yên Nhuận
|
|
1.1
|
Từ nhà ông Quỳnh
đến hết nhà bà Cách
|
200
|
1.2
|
Từ nhà ông Tâm đến
hết nhà ông Tú
|
200
|
2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
80
|
V
|
Trục đường ĐT 255B
(Đi qua các xã Ngọc Phái, Yên Thượng, Yên Thịnh)
|
|
1
|
Đoạn xã
Yên Thịnh
|
|
1.1
|
Từ tru sở UBND xã
đến đầu cầu treo Bản Cậu
|
200
|
1.2
|
Từ ngã ba cầu tràn
đến hết đất Yên Thịnh (đường vào mỏ chì kẽm Chợ Điền)
|
100
|
2
|
Các vị
trí khác còn lại chưa nêu ở trên
|
80
|
VI
|
Thị tứ
Bản Thi
|
|
1
|
Từ địa phận giáp
đất Yên Thịnh đến ngầm tràn đường rẽ Kéo Nàng
|
100
|
2
|
Từ ngầm tràn đường
rẽ Kéo Nàng đến chân dốc đá Thâm Tầu
|
150
|
VII
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đường Phương
Viên - Bằng Phúc
|
|
1.1
|
Từ ngã ba ĐT 257 đi
Bằng Phúc (từ nhà Bà Sải đến hết nhà ông Ma Văn Hoà)
|
250
|
1.2
|
Từ dãy nhà ông
Phung đến nhà bà Kiều
|
250
|
1.3
|
Trung tâm UBND xã
Phương Viên có khoảng cách 50m về 2 phía
|
120
|
1.4
|
Trung tâm UBND xã
Bằng Phúc có khoảng cách 50m về 2 phía
|
120
|
1.5
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
60
|
2
|
Đường Phong Huân -
Yên Nhuận
|
60
|
3
|
Đường
Đồng Lạc - Xuân Lạc
|
60
|
4
|
Đường Quảng Bạch -
Tân Lập
|
60
|
5
|
Các trục
đường liên xã chưa nêu ở trên
|
50
|
VIII
|
Các vị trí dọc
đường ĐT 254, ĐT 257, ĐT 254B, ĐT 257B chưa nêu ở trên
|
80
|
IX
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
50
|
3. Giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho hoạt động
khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 70.000 đ/m2
Bảng
04: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NA RÌ
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất nương
rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng1: Gồm thị trấn Yến Lạc.
+ Vùng 2: Gồm các xã Kim Lư, Lương Hạ.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2. Giá đất
phi nông nghiệp
2.1. Đất ở đô
thị, đất ven trục đường chính, quốc lộ, tỉnh lộ, trung tâm xã, nông thôn
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
A
|
Thị trấn Yến Lạc
|
|
I
|
Trục đường
từ xã Lương Hạ đi Lam Sơn
|
|
1
|
Từ giáp đất xã
Lương Hạ đến cầu Tranh (phía Bắc)
|
1.200
|
2
|
Từ đầu cầu Tranh
phía Bắc đến đất nhà bà Lành (ông Lịnh)
|
1.000
|
3
|
Tiếp nhà bà Lành
(ông Lịnh) đến cột km 01 (cửa hàng nhà ông Toàn Síu)
|
750
|
4
|
Từ km 01 đến đầu
phía Bắc nhà bà Quyết
|
600
|
5
|
Từ đầu phía Bắc nhà
bà Quyết đến km 02 (cửa nhà ông Bế)
|
900
|
6
|
Từ km 02 (cửa nhà
ông Bế) đến hết tường rào xây nhà ông Viết
|
750
|
7
|
Từ tiếp tường rào
xây nhà ông Viết đến hết thị trấn Yến Lạc
|
500
|
II
|
Các
trục đường phố cổ
|
|
1
|
Từ đất nhà bà Vui
(Ngã ba huyện uỷ) đến hết đất máy sát ông Thoòng
|
750
|
2
|
Tiếp đất máy sát
ông Thoòng đến đường lên sân vận động xã LươngHạ
|
800
|
3
|
Từ nhà bà Phảy qua
ngã ba đến cổng Nội trú
|
450
|
4
|
Từ ngã tư phố cổ
đến đầu cầu Cứng Tà Pìn
|
500
|
5
|
Từ ngã tư
phố cổ đến ngã tư (QL3B)
|
900
|
6
|
Từ ngã tư (QL3B)
đến cóng xây nhà bà An
|
700
|
7
|
Từ cống xây nhà bà
An đến hết đất thị trấn ( giáp Kim Lư)
|
450
|
8
|
Từ cầu cứng
Tà Pìn đến đường rẽ đi Động Nàng Tiên, Lương Hạ
|
350
|
9
|
Từ Qlộ 3B vào đến
cổng nhà Khách huyện Uỷ
|
900
|
10
|
Đoạn đường
rẽ sau Bến xe khách
|
700
|
III
|
Trục đường vành
đai
|
|
1
|
Ngã tư (QL3B) đến
hết đất chi nhánh điện
|
750
|
2
|
Tiếp đất chi nhánh
điện đến hết đường nhựa xuống ngầm
|
600
|
3
|
Từ ngã ba (QL3B)
qua sau Chi cục thuế đến ngã ba đường đi ngầm
|
600
|
4
|
Từ ngã tư (QL3B)
qua sau Huyện đội đến cống ngã ba ông Linh
|
700
|
5
|
Từ
cống ngã ba ông Linh đến giáp nhà ông Nam (Cũ)
|
250
|
6
|
Từ nhà ông Nam cũ
đến cống xây dưới nhà ông Ngân (giáp đất Kim Lư)
|
500
|
7
|
Từ ngã ba ông Linh
đến hết đất nhà xây ông Nam
|
750
|
8
|
Từ (QL3B) đến cổng
UBND huyện Na Rì
|
800
|
9
|
Từ QL3B (Hiệp Bang)
đến cổng trường Tiểu học Yến Lạc
|
650
|
10
|
Từ cổng trường
Tiểu học Yến Lạc qua Trạm lâm nghiệp đến chân cầu Hát Deng
|
400
|
11
|
Từ ngã tư QL3B
(Hiệp bang) đến cổng Chợ (cũ) Yến Lạc
|
1.000
|
12
|
Từ cổng Chợ (cũ)
Yến Lạc đến đường vành đai đi ngầm
|
600
|
13
|
Từ (QL3B) vào Bản Pò đến đường rẽ lên nhà ông Lâm Việt
|
300
|
14
|
Từ (QL3B) đến nhà
ông Đài Bằng (đường đi Thôm Pục)
|
300
|
IV
|
Các trục đường
khác
|
|
1
|
Các trục
đường chưa nêu ở trên có mặt đường > 3 m
|
250
|
2
|
Đường liên thôn có
mặt đường < 3 m
|
250
|
3
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
150
|
B
|
Khu vực giáp ranh
với Thị trấn
|
|
I
|
Xã Lương Hạ
|
|
1
|
Từ cột hạ thế cổng
trường PTCS xã Lương Hạ đến đường rẽ lên sân vận động
|
800
|
2
|
Từ đường rẽ lên
sân vận động đến cống xây nhà ông Đoạn
|
850
|
3
|
Tiếp cống xây nhà
ông Đoạn đến hết đất nhà ông Chương
|
600
|
4
|
Tiếp nhà ông Chương
đến khe suối nhà ông Cắm (Hát Slá)
|
250
|
5
|
Từ khe suối nhà ông
Cắm đến Kéo Sliếc hết đất Lương Hạ
|
200
|
6
|
Ngã ba đường rẽ đi
Văn Học đến đinh Kéo Hiến (Nà Khun)
|
150
|
7
|
Đỉnh Kéo Hiển đến
Khau Trường hết đất Lương Hạ
|
50
|
8
|
Ngã ba Kha Slen
đến sân vận động xã Lương Hạ
|
450
|
9
|
Từ ngã ba ông Lú
qua nhà văn hoá đến cầu treo ông Thành (Nà Hin) xã Lương Hạ
|
120
|
10
|
Ngã ba UBND xã đến
sân vận động Lương Hạ
|
150
|
11
|
Ngã ba ông Trung
đến hết nhà ông Trường (Đồn Tắm)
|
110
|
12
|
Đường
vào động Nàng Tiên
|
|
12.1
|
Ngã ba đường đi
Pác Muồng vào Động Nàng Tiên 150m
|
300
|
12.2
|
Đoạn từ
150m trở đi đến sân Động Nàng Tiên
|
100
|
13
|
Đường Kim Lư - Lương
Thành
|
|
13.1
|
Từ ngã ba đi Động
Nàng Tiên đến cầu cứng Pác Muồng (Địa phận xã Lương Hạ)
|
250
|
13.2
|
Từ cầu cứng Pác
muồng xã Lương Hạ đến cống cửa nhà ông Thanh xã Lam sơn
|
90
|
14
|
Các trục
đường liên thôn còn lại có mặt đường < 3m
|
80
|
II
|
Xã Kim Lư
|
|
1
|
Từ cống nhà ông
Ngân đến cầu treo Kim Lư
|
200
|
2
|
Từ nhà ông ích Bản
Cháng đến ngã ba đường Lùng Cào
|
70
|
3
|
Từ ngã ba đường Lùng
cào đến cống nhà ông Như (Phiêng Đốc)
|
90
|
4
|
Từ cống xây nhà ông
Như (Phiêng Đốc) đến cống Slọ Trào (Phiêng Đốc)
|
90
|
5
|
Từ cống Slọ Trào
(Phiêng Đốc) đến hết đất xã Kim Lư
|
180
|
6
|
Từ ngã ba Pò Khiển
đi Khuổi ít đến cống mương ao ụng Tào
|
70
|
7
|
Từ cống ngã ba ông
Ngân đi Nà Pàn đến giáp đất thị trấn Yến Lạc theo hướng ra trường THPT Na Rì
|
70
|
8
|
Các trục đường
liên thôn còn lại trong xã
|
52
|
III
|
Xã Lam Sơn
|
|
1
|
Trục QLộ 3B
|
|
1.1
|
Tiếp đất Thị trấn
đến cầu Cốc Phát
|
250
|
1.2
|
Từ cầu Cốc
Phát đến cầu Tà Pải
|
150
|
1.3
|
Từ cầu Tà Pải đến
cống xây nhà ông Thành (xưởng cưa)
|
320
|
1.4
|
Từ cống xây nhà ông
Thành (xưởng cưa) đến Kéo cặp hết đất xã Lam Sơn
|
120
|
2
|
Quốc lộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã tư Lam Sơn
đến km 13 (Lam sơn đi Lương Thành)
|
170
|
2.2
|
Từ km 13
đến hết đất Lam Sơn
|
70
|
2.3
|
Từ
ngã tư Lam Sơn (đi Khuổi Luông) đến hết nhà ông Tam
|
150
|
3
|
Các trục đường
khác
|
|
3.1
|
Ngã ba ông Luật đến
cống đường rẽ nhà ông Hùng (đường đi Nà Nôm)
|
150
|
3.2
|
Tiếp từ cống nhà
ông Thanh đến cầu Khuổi Diềm (Thuộc tuyến Kim Lư - Lương Thành)
|
90
|
3.3
|
Tiếp từ cầu Khuổi
Diềm đến hết đất Lam Sơn
|
55
|
3.4
|
Các trục
đường liên thôn trong xã chưa nêu ở trên
|
50
|
C
|
Các trung
tâm cụm xã
|
|
I
|
Trung tâm
xã Cường Lợi
|
|
1
|
Từ Kéo Sliếc đến
cống xây nhà ông Thảo
|
150
|
2
|
Cống xây nhà ông
Thảo đến cống trường Tiểu học
|
250
|
3
|
Từ
cống Trường Tiểu học đến cống thuỷ lợi Bó Nạc (Nà Chè)
|
200
|
4
|
Từ cống Bó Nạc đến
chân đập Pác Giáo (Nà Nưa)
|
120
|
5
|
Từ cống trường
Tiểu học đến đường rẽ nhà ông Bằng (đường đi Khau Khem)
|
120
|
6
|
Từ ngã ba THCS đến
hết trạm Y tế
|
200
|
7
|
Từ trạm Y tế đến
cống Nà Lùng (Pò Nim)
|
120
|
8
|
Từ cống Nà Lùng đến
nhà bà Lả (Pò Nim)
|
100
|
9
|
Từ nhà bà Lả đến
ngã ba Nà Nưa (nhà ông Cầm)
|
80
|
10
|
Từ ngã ba Nà Tâng
đến cống Thôm Bon (đương đi Vũ Loan)
|
150
|
11
|
Cống Thôm bon đến
cầu Nà Khưa
|
100
|
12
|
Đoạn từ cầu Nà Khưa
đến nhà ông Thường
|
70
|
13
|
Đoạn từ cầu Nà Kha
đến giáp ranh xã Vũ Loan
|
70
|
14
|
Các trục đường
liên thôn chưa nêu ở trên
|
50
|
II
|
Trung tâm
xã Lạng San
|
|
1
|
Khu định
cư Khuổi Sáp - Nà Hiu
|
60
|
2
|
Từ ngã ba QL 279
vào chợ cũ đến hết nhà ông Lượng
|
80
|
3
|
Từ cầu Khuổi Slúng
đến km 40 đi Lãng Ngâm
|
300
|
4
|
Từ ngã ba Qlộ 279
đi Ân Tình đến hết tường rào trường PTCS Lạng San
|
200
|
5
|
Từ QL 279 đi Khau
Lạ đến gốc Trám
|
54
|
6
|
Các trục
đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
50
|
III
|
Trung tâm
xã Xuân Dương
|
|
1
|
Từ cầu Cốc Càng đến
hết nhà cửa hàng vật tư
|
180
|
2
|
Từ cầu
Cốc Càng đi Dương Sơn đến hết đất Xuân Dương
|
70
|
3
|
Từ cửa hàng vật tư
đến giáp đất xã Liêm Thuỷ
|
70
|
4
|
Từ ngã
ba Nà Dăm đi Nà Trang
|
52
|
5
|
Các trục
đường liên thôn chưa nêu ở trên
|
50
|
IV
|
Trung tâm
xã Cư Lễ
|
|
1
|
Trục Qlộ 3B
|
|
1.1
|
Từ cống bi thuỷ lợi
Pò Rì đến cầu Cư Lễ II
|
300
|
1.2
|
Từ cầu Cư Lễ II
đến cầu Cư Lễ I
|
150
|
2
|
Trục Qlộ 279
|
|
2.1
|
Từ ngã ba Qlộ 3 đến
cống Slọ Ngù (đường đi Lạng San)
|
300
|
2.2
|
Từ cống Slọ Ngù đến
cống cua Vằng Héo
|
150
|
D
|
Trục (QL3B)
từ đỉnh Khau Khem đến giáp đất Chợ Mới
|
|
1
|
Từ Khau Khem đến đường
rẽ nhà ông Bằng (Cường Lợi)
|
54
|
2
|
Từ Kéo Cặp đến cống
Pò Rì ( Cư Lễ)
|
80
|
3
|
Từ cầu Cư Lễ I đến
hết địa phận Cư Lễ
|
54
|
4
|
Từ địa phận Hữu
Thác giáp Cư lễ đến giáp xã Hảo nghĩa
|
80
|
5
|
Từ địa phận Hảo
Nghĩa đến cầu Vằng Mời ( Hảo Nghĩa)
|
90
|
6
|
Từ cầu Vằng Mời
đến đầu cầu cứng (Hảo Nghĩa)
|
400
|
7
|
Từ đầu cầu cứng đến
hết địa phận Hảo Nghĩa
|
90
|
8
|
Hai đầu cầu cứng
Hảo Nghĩa xuống Ngầm
|
90
|
9
|
Từ địa phận Quang
Phong đến cống Nà Lay (Quang Phong)
|
90
|
10
|
Từ cống Nà Lay đến
cầu Khuổi Can (Quang Phong)
|
120
|
11
|
Từ cầu Khuổi Can
đến hết địa phận Quang Phong giáp xã Côn Minh
|
90
|
12
|
Từ địa phận xã Côn
Minh đến cầu Khuổi Mẳng
|
100
|
13
|
Từ cầu Khuổi Mẳng
đến cống thuỷ lợi +30 m (Gần nhà ông Bạo)
|
300
|
14
|
Từ cống Thuỷ lợi
+30m đến cống bi (ao ông Đạo)
|
200
|
15
|
Từ cống bi (ao ông
Đạo) đến hết đất Côn Minh giáp đất Chợ Mới
|
70
|
16
|
Các vị
trí khác chưa nêu ở trên
|
52
|
Đ
|
Quốc lộ 279
|
|
1
|
Từ cống cua Vằng
Héo đến hết đất Cư Lễ giáp Lạng Sơn
|
52
|
2
|
Từ đất Lam sơn qua
Văn Minh đến cầu Kè đá Nà Khon, Lương Thành
|
70
|
3
|
Từ Cầu kè đá Nà
Khon, Lương Thành đến đường rẽ cầu treo (Cửa nhà ôngThăng)
|
100
|
4
|
Từ đường rẽ cầu
treo đến đầu cầu Khuổi Slúng (Lạng San)
|
70
|
5
|
Từ km 40 (Lạng San)
đi Lãng Ngâm đến cầu Vằng Đeng (Lương Thượng)
|
80
|
6
|
Từ đầu cầu Vằng
Đeng đến hết đất Na Rì giáp Ngân Sơn
|
52
|
7
|
Các vị trí khác chưa
nêu ở trên
|
52
|
E
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Các đường
liên xã trong Huyện
|
54
|
1.1
|
Từ
ngã ba (QL3B) Cư Lễ đến cầu Pác Ban (Văn Minh)
|
70
|
1.2
|
Các đường liên xã
còn lại
|
54
|
2
|
Các đường
liên xã đi qua trung tâm các xã
|
|
2.1
|
Xã Đổng Xá:
|
54
|
-
|
Từ nhà ông Thuỷ đến
đập tràn dưới nhà ông Tuân
|
54
|
-
|
Từ đầu đập tràn dưới
nhà ông Tuân đến đường rẽ lên UBND xã
|
70
|
-
|
Từ đường
rẽ lên UBND xã đến chân dốc Nà Khanh
|
54
|
-
|
Từ đường rẽ vào
UBND xã đến cổng trường học
|
64
|
2.2
|
Xã Liêm Thuỷ:
|
|
-
|
Từ ngã ba Lũng Deng
đến hết nhà ông Thật
|
70
|
-
|
Từ ngã ba trụ sở
UBND xã đến trạm hạ thế Khuổi Dân
|
70
|
-
|
Từ nhà ông Thật đến
giáp xã Xuân Dương
|
60
|
2.3
|
Xã Dương Sơn:
|
|
-
|
Từ cống cạnh nhà
ông Trích đến cổng trường PTCS
|
100
|
-
|
Từ nhà ông Trích
đến giáp Xuân Dương
|
70
|
-
|
Từ cổng trường
PTCS đến giáp đất Hảo Nghĩa
|
70
|
2.4
|
Xã Văn Minh:
|
|
-
|
Từ cầu treo Hát Sao
đến cống cạnh nhà ông Hỷ
|
60
|
2.5
|
xã Ân Tình:
|
|
-
|
Từ
Bó Cốc Hồng (Nà Lẹng) đến cống Vằng Slấn (Cốc Phja)
|
54
|
2.6
|
Xã Văn Học:
|
|
-
|
Từ cầu
Nà Bưa đến trạm hạ thế số 01
|
54
|
-
|
Từ trạm
hạ thế số 01 đến cầu Nà Tà
|
54
|
2.7
|
Xã Kim hỷ:
|
|
-
|
Từ khe nước Khuổi
Trà qua tụ sở UBND xã đến Càng Nộc (Bản Vèn)
|
54
|
2.8
|
Xã Vũ Loan:
|
|
-
|
Từ ngầm Khuổi
Khuông đến hết nhà ông Cang (Thôm Khinh)
|
54
|
2.9
|
Xã Lương Thành:
|
|
-
|
Từ ngã ba QL 279
đến hết đất Lương Thành (đường Lương Thành - Kim Lư)
|
55
|
2.10
|
Xã Côn Minh:
|
|
-
|
Từ ngã
ba chợ B đi Nà Làng đến địa phận thôn Bản Cuôn
|
60
|
-
|
Từ địa
phận thôn Bản Cuôn đến hết thôn Bản Cào
|
52
|
2.11
|
Xã Hữu Thác
|
|
-
|
Từ QL 3B vào đến
cống xây Quan Làng
|
54
|
-
|
Từ cống xây Quan
làng đến Suối Phai Cốc Lồm
|
52
|
-
|
Từ đường rẽ trường
PTCS đến hết đất trụ sở UBND xã Hữu Thác
|
54
|
2.12
|
Xã Quang Phong
|
|
-
|
Từ QL 3B đến hết địa
phận Quang Phong đi Đổng Xá
|
52
|
F
|
Các trục
đường còn lại chưa nêu ở trên
|
50
|
3. Giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho
hoạt động khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng gốm sứ (SKX): 70.000 đ/m2
Bảng
05: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BẠCH THÔNG
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng1: Gồm thị trấn
Phủ Thông.
+
Vùng 2: Gồm các xã Tú Trĩ, Phương Linh, Quang Thuận, Tân Tiến, Cẩm Giàng, Quân
Bình.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2.1 Đất ở tại thị trấn Phủ Thông:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
A
|
Khu vực Thị Trấn
Phủ Thông
|
|
I
|
Trục đường Qlộ 3
|
|
1
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông) về phía Bắc đến hết đất
thị trấn Phủ Thông trừ lô 1 các ô quy hoạch trong khu dân cư Khuổi Nim.
|
1.600
|
2
|
Từ cống Nà Hái
(giáp đường vào Bệnh viện đa khoa huyện Bạch Thông) về phía Nam đến hết đất
thị trấn Phủ Thông (km 173-QL3B)
|
1000
|
II
|
Từ ranh giới nhà
ông Dương và nhà Thuỳ Linh đến hết đường rẽ lên trường PTTH Phủ Thông
|
1200
|
III
|
Đoạn từ
đường rẽ lên trường PTTH đến cầu Đeng
|
800
|
IV
|
Đường lên Trường
PTTH Phủ Thông cách lộ giới đường 258 là 20m đến cổng Trường THPT Phủ Thông
|
860
|
V
|
Đoạn từ nhà ông
Hoàng á Lợi và Bùi Ngọc Thông đến hết nhà ông Nguyễn Đức Tân và ông Trần Văn
Đông
|
800
|
VI
|
Tiếp nhà ông Đông
và ông Tân đến giáp suối Tà Giàng
|
800
|
VII
|
Đất ở các khu vực
khác trong địa bàn thị trấn Phủ thông
|
200
|
B
|
Đất khu vực thị tứ
Cẩm Giàng và dọc đường (QL3)
|
|
1
|
Đoạn từ cống ba phường
đến hết đất cửa hàng xăng dầu Long Hoà
|
1.200
|
2
|
Các ô đất lô 2 khu
tái định cư luyện gang Cẩm Giàng và lô 2 khu Chợ cũ Cầm Giàng
|
800
|
3
|
Đoạn từ đất cửa
hàng xăng dầu Long Hoà đến giáp đường vào xã Hà Vị
|
600
|
4
|
Đoạn từ ngã ba
đường vào xã Hà Vị đến giáp đất thị xã Bắc Kạn (bám dọc trục (QL3)
|
700
|
5
|
Đoạn từ cống Ba
Phường, xã Cẩm Giàng đến đất Doanh nghiệp tư nhân Cường Chu xã Tú Trĩ (bám
đường (QL3)
|
600
|
6
|
Đất ở trong khu quy
hoạch thị tứ (Không bám mặt đường Qlộ3)
|
200
|
2. Đất ở tại khu vực nông thôn:
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
1
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cầu Nà Món (Bám dọc (QL3)
|
800
|
2
|
Từ cầu Nà Món đến
trạm bảo vệ K98 Quân khu 1 (Bám dọc (QL3)
|
600
|
3
|
Từ tiếp giáp đất
thị trấn Phủ Thông đến cổng qua đường (QL3), nhà ông Hoàng Văn Lỷ (Bám dọc
QL3)
|
800
|
4
|
Từ cống thoát nước
đường QL 3 nhà ông Hoàng Văn Lỷ đến DNTN Chu Cường (Bám dọc (QL3)
|
650
|
5
|
Đoạn tiếp giáp trạm
bảo vệ K98 Quân khu 1 đến nhà bia tưởng niệm Đèo Giàng (Bám dọc (QL3)
|
300
|
6
|
Đoạn Từ cầu Đeng
đến đường rẽ vào xã UBND xã Vi Hương
|
500
|
7
|
Đoạn từ giáp ranh
đất thị xã Bắc Kạn đến đường rẽ vào cầu treo Phiêng An dọc đường 257
|
250
|
8
|
Đất ở nông thôn có
vị trí bám dọc đường tỉnh lộ 257, 258
|
140
|
9
|
Đất dọc trục chính
liên xã Hà Vị, Lục Bình, Tú Trĩ
|
80
|
10
|
Đất trong quy hoạch
Chợ trung tâm cụm xã có khoảng cách 100m
|
200
|
11
|
Đất ở trung tâm
UBND các xã có khoảng cách 100m
|
120
|
12
|
Đất ở nông thôn của
các xã còn lại trong huyện
|
60
|
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho
hoạt động khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 70.000 đ/m2
Bảng
06: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN BA BỂ
1. Đất nông
nghiệp:
Đơn vị tính:
1.000đồng/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng
1
|
Vùng
2
|
Vùng
3
|
I
|
Đất sản
xuất nông nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất
trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ
dùng vào chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây
hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất
nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn
quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng
cây lâu năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng
sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có
rừng tự nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có
rừng trồng sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất
trồng rừng sản xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng
phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng
phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng
đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc
dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng 1:
Thị trấn Chợ Rã.
+ Vùng 2: Gồm các xã
Thượng Giáo, Địa Linh, Cao Trĩ, Bành Trạch, Khang Ninh, Hà Hiệu, Chu Hương, Mỹ Phương.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2. Giá đất phi nông
nghiệp huyện Ba Bể
Đơn vị
tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
A
|
Giá đất ở
tại đô thị
|
|
I
|
Các trục đường chính
|
|
1
|
Từ nhà ông Phản đi
Hà Hiệu đến hết nhà ông Năm dọc hai bên đường
|
1.000
|
2
|
Tiếp nhà ông Năm
đến hết đất thị trấn
|
800
|
3
|
Từ nhà ông Phản đi
cầu treo Cốc Phát đến nhà ông Mông Văn Thành dọc hai bên đường
|
1.000
|
4
|
Tiếp nhà ông Mông
Văn Thành đến hết đất thị trấn dọc hai bên đường
|
800
|
5
|
Từ tim cống cầu
Toòng đến đường rẽ vào Lâm trường
|
1.000
|
6
|
Từ đường rẽ vào Lâm
trường Ba Bể đến cống cạnh nhà ông Hưng TK4
|
1.400
|
7
|
Từ tiếp nhà ông
Doãn Văn Đảm đến hết đất bệnh viện
|
1.600
|
8
|
Từ tiếp đất bệnh
viện đến hết đất thị trấn
|
1.500
|
9
|
Từ nhà ông Đinh Anh
Giao đến cống Phja Sen
|
1.600
|
10
|
Từ đất bệnh viện
đến cống cạnh nhà ông Nguyễn Công Quỳnh (TK4)
|
1.600
|
11
|
Từ nhà ông Nguyễn
Công Quỳnh đến cống Phja Sen
|
1.000
|
12
|
Từ tiếp cống Phja
Sen đến hết đất nhà ông Hoàng Văn La (TK7)
|
1.500
|
13
|
Từ tiếp nhà ông
Hoàng Văn La (TK7) đến đầu cầu Pác Co
|
1.600
|
14
|
Từ cầu Pác Co đến
đầu cầu Tin Đồn
|
1.600
|
15
|
Từ nhà ông Tạ Trương
Minh đến hết nhà ông Trụ (TK8)
|
1.000
|
16
|
Từ cầu Pác Co đến
đường rẽ bản Pục
|
1.600
|
17
|
Từ đường rẽ bản Pục
đến ngã tư đương QL279 và đường 258A
|
1.500
|
18
|
Từ ngã tư đương
QL279 và đường 258A đến cống Loỏng Cại
|
1.300
|
19
|
Từ cống Loỏng Cại
đến hết đất thị trấn
|
1.000
|
II
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Từ nhà ông Trụ TK8
đến hết nhà ông Nguyễn Đỗ Nhung TK8
|
800
|
2
|
Tiếp nhà ông Nhung
đến hết nhà ông Ma Nguyễn Tuấn TK8
|
500
|
3
|
Tiếp nhà ông Nhung
đến hết nhà ông Hoàng Văn Quyết TK8
|
500
|
4
|
Tiếp nhà ông Nguyễn
Minh Khoan TK9 đến hết đất thị trấn (đi bản Pục)
|
500
|
5
|
Từ nhà bà Viết đến
đường QL279 dọc hai bên đường
|
800
|
6
|
Tiếp đường QL279
đến hết đất thị trấn
|
600
|
7
|
Từ ngã tư đường QL
279 và đường 258A đến cống cạnh nhà ông Cà Xuân Độ
|
1.000
|
8
|
Từ nhà ông Dương
Minh Hoà (Khu Bãi san) đến hết cống cạnh nhà ông Cà Xuân Độ
|
1.000
|
9
|
Từ cống cạnh nhà
ông Cà Xuân Độ đến hết đất thị trấn
|
800
|
10
|
Tiếp nhà ông Đinh
Anh Giao đến nhà ông Cao Viết Thủ TK4
|
1.000
|
11
|
Từ nhà bà Vi Thị
Thuyết TK2 đến nhà ông Thục TK2
|
500
|
12
|
Tiếp nhà bà Hoàng
Thị Triều đến nhà ông Hoan theo đường vào trường cấp III
|
1.400
|
III
|
Các vị
trí còn lại chưa nêu ở trên
|
350
|
B
|
Đất khu
du lịch, đất ven các trục đường giao thông, các khu trung tâm UBND xã, trung
tâm chợ, đất ở nông thôn.
|
|
I
|
Đất khu
du lịch
|
|
1
|
Từ Km 45 đến Km 48
xã Khang Ninh
|
900
|
2
|
Từ tiếp Km 48 đến
hết thôn Nà Mằm xã Khang Ninh (dọc hai bên đường ĐT 258A)
|
700
|
3
|
Từ đập tràn Bó Lù
đến hết thôn Pác Ngòi xã Nam Mẫu
|
650
|
4
|
Khu vực Bến phà (bờ
Bắc)
|
700
|
5
|
Khu vực nhà nghỉ
Vườn quốc gia
|
1.500
|
6
|
Từ Trụ sở xã Nam
Mẫu xuống bến phà (bờ Nam)
|
700
|
II
|
Đất ở dọc
trục đường ĐT258A
|
|
1
|
Từ tiếp đất thị
trấn đến cống cạnh nhà bà Chiến thôn Nà Mô, xã Địa Linh
|
800
|
2
|
Từ tiếp cống cạnh
nhà bà Chiến thôn Nà Mô đến ngã ba đường rẽ vào bản Váng, xã Địa Linh
|
300
|
3
|
Từ ngã ba đường rẽ
vào bản Váng, xã Địa Linh đi về phía Phủ Thông (đường ĐT 258A) đến hết đất
huyện Ba Bể
|
200
|
III
|
Đường QL279
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới, xã Hà Hiệu qua Chợ Hà Hiệu đến hết đất Ba Bể (đi về phía Nà Phặc)
|
200
|
2
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến nhà ông Thập (xã Hà Hiệu)
|
200
|
3
|
Từ tiếp nhà ông
Thập đến hết đất xã Phúc Lộc
|
150
|
4
|
Từ đất xã Bành
Trạch đến tiếp giáp đất thị trấn
|
200
|
5
|
Từ tiếp đất thị
trấn qua Phiêng Chỉ xã Thượng Giáo đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
300
|
6
|
Từ cầu Kéo Mắt xã
Cao Trĩ đến hết đất nhà ông Cường (đi Cao Tân)
|
200
|
7
|
Từ nhà ông Cường
đến hết đất Ba Bể (đi Cao Tân)
|
100
|
IV
|
Đường ĐT 253 (212)
|
|
1
|
Từ ngã ba cầu Bản
Mới đến hết nhà ông Trần Liên, thôn Khuổi Pjà, xã Phúc Lộc
|
200
|
2
|
Từ tiếp nhà ông
Trần Liên đết hết đất Ba Bể
|
100
|
V
|
Đường ĐT 258B
|
|
1
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến cống Kéo Ngay (đường đi Pác Nặm)
|
650
|
2
|
Từ cống Kéo Ngay
đến nhà ông Việt (thôn Nà Ché)
|
450
|
3
|
Từ nhà ông Việt đến
hết đất Ba Bể
|
200
|
VI
|
Các trục đường phụ
|
|
1
|
Tiếp đất thị trấn
đến cầu treo Cốc Phát (theo đường từ ngã ba cầu Toòng)
|
450
|
2
|
Tiếp đất thị trấn
đến đường QL279 (theo đường vào bản Pục)
|
200
|
3
|
Từ đầu cầu Tin Đồn
đến hết nhà ông Kim cũ (đi Cao Trĩ)
|
650
|
4
|
Từ tiếp nhà ông Kim
cũ đến cầu Kéo Mắt xã Cao Trĩ
|
200
|
5
|
Từ ngã ba rẽ đi
Hoàng Trĩ đến ngã ba rẽ lên Đồn Đèn, xã Quảng Khê
|
250
|
VII
|
Các trục
đường khác chưa nêu ở trên
|
100
|
VIII
|
Các khu
trung tâm chợ xã có bán kính 250m
|
300
|
IX
|
Các khu trung tâm
UBND xã dọc theo trục đường có bán kính <=200m
|
300
|
X
|
Đất ở
nông thôn còn lại
|
100
|
3. Giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho hoạt động
khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2.
- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
(SKX): 70.000 đ/m2.
Bảng
07: GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT HUYỆN NGÂN SƠN
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị
tính: 1.000 đång/m2
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
50
|
40
|
35
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ dùng vào chăn
nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
35
|
30
|
3.2
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
12
|
10
|
8
|
4
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng cây lâu
năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có rừng trồng
sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng1: Gồm thị trấn Nà Phặc, xã Vân Tùng.
+ Vùng 2: Gồm các xã
Lãng Ngâm, Bằng vân.
+ Vùng 3: Gồm các xã
còn lại trong huyện.
Các thôn vùng cao của vùng 1 giảm 20%
(đối với đất trồng lúa).
Các thôn vùng cao của vùng 2, vùng 3
giảm 20% (đối với đất trồng lúa).
2. Giá đất ở tại thị trấn và nông thôn:
Đơn vị
tính: 1.000đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
A
|
Khu vực thị trấn Nà
Phặc
|
|
I
|
QL 3 ( Đi
về phía Lãng Ngâm)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà ông Bế
Đình Thanh đến hết đất ông Ngọc Văn Trí
|
1.100
|
2
|
Tiếp hết đất nhà
ông Ngọc Văn Trí đến nhà ông Đường Trung Tuấn
|
800
|
3
|
Tiếp hết đất nhà
ông Đường Trung Tuấn đến cầu Nà Ha
|
500
|
4
|
Tiếp hết đất cầu Nà
Ha đến hết thị trấn Nà Phặc
|
350
|
5
|
Đường từ (QL3) đến
thôn Bó Danh
|
190
|
II
|
QL3 (Đi về phía Vân
Tùng)
|
|
1
|
Từ hết đất ở ông Bế
Đình Thanh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Cẩn
|
800
|
2
|
Từ hết đất ở nhà
ông Hoàng Văn Cẩn đến cầu Bản Mạch
|
350
|
3
|
Từ cầu Bản Mạch đến
hết đất thị trấn Nà Phặc
|
150
|
4
|
Đường từ
(QL3) vào đến Phòng khám đa khoa Na Lìa
|
350
|
5
|
Đường từ
(QL3) vào đến cầu Nà Khoang
|
150
|
III
|
Đường ĐT
212 đi Hà Hiệu (QL 279)
|
|
1
|
Từ ngã ba Nà Phặc
cách lộ giới Qlộ3 20m đến hết đất nhà ông Nông Văn Giang
|
1.100
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Nông Văn Giang đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Hiền
|
800
|
3
|
Từ hết đất nhà ông
Hoàng Văn Hiền đến nhà ông Đồng Văn Tuấn
|
500
|
4
|
Từ hết đất nhà ông
Đồng Văn Tuấn đến hết đất nhà Bà Phạm Thị Sen
|
400
|
5
|
Từ hết đất nhà Bà
Phạm Thị Sen đến hết đất thị trấn Nà Phặc
|
150
|
6
|
Từ lộ giới đường
Qlộ 279 cách 20m (đường Nà Duồng - Khuổi Tinh)
|
250
|
IV
|
Các vị trí xung
quanh Chợ Nà Phặc có khoảng cách là 100m trở lại
|
350
|
V
|
Các vị trí đất còn lại thuộc thị
trấn:
|
|
1
|
Các thôn Vùng cao: Cốc Xả, Mẩy Van, Lũng
Lịa, Phjia Trang, Phjia Đắng, Lùng Nhá
|
60
|
2
|
Các thôn vùng thấp còn lại
|
100
|
B
|
Xã Lãng Ngâm
|
|
I
|
Trục (QL3) (Về phía Bạch Thông)
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến hết đất nhà ông Bảy
|
400
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Bảy đến hết đất Ngân Sơn
(Giáp huyện Bạch Thông)
|
150
|
II
|
Đi về phía TT Nà
Phặc
|
|
1
|
Từ cống Bó Lếch đến
hết đất Lãng Ngâm (Giáp TT Nà Phặc)
|
200
|
III
|
Tuyến QL 279
|
|
1
|
Từ ngã ba cách lộ giới
(QL3) là 20 m đến chân đèo Nà Toòng
|
150
|
2
|
Từ chân đèo Nà Toòng đến hết đất Lãng Ngâm
|
80
|
IV
|
Xung quanh chợ Lãng Ngâm ( khoảng
cách là 100m trở lại)
|
180
|
C
|
Khu vực xã Vân Tùng
|
|
I
|
Trục QL 3 ( Đi về phía Nam) dọc hai
bên đường
|
|
1
|
Từ đường rẽ Lâm
trường đến hết đất nhà ông Lương Văn Thành
|
1.100
|
2
|
Từ hết đất nhà ông
Lương Văn Thành đến hết đất nhà ông Trần Văn Mến
|
900
|
3
|
Từ hết đất ở nhà
ông Trần Văn Mến đến nhà ông Hiển (đường rẽ Lăng Đồn)
|
800
|
4
|
Từ nhà hết đất nhà
ông Hiển (Lăng Đồn) đến giáp đất nhà ông Hoàng Văn Sấn
|
200
|
5
|
Từ đất nhà ông
Hoàng Văn Sấn đến giáp đất thị trấn Nà Phặc
|
500
|
II
|
Trục QL 3 (Đi về phía Bắc dọc hai
bên đường)
|
|
1
|
Từ đường rẽ lâm trường đến đường rẽ nhà ông
Nì
|
800
|
2
|
Từ hết đất nhà ông Nì đến hết địa phận xã
Vân Tùng (giáp đất xã Đức Vân)
|
200
|
3
|
Từ hết địa phận xã Đức Vân (giáp đất xã Vân
Tùng) đến hết đất trường tiểu học Đức Vân
|
600
|
4
|
Từ cách lộ giới QL3 20m đến hết đất phân
trường Pác Làng xã Đức Vân
|
250
|
III
|
Các trục đường khác
|
|
1
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên trường
nội trú
|
500
|
2
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến
trạm truyềng hình và trường THPT Ngân Sơn
|
500
|
3
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đến hết
đất trụ sở lâm trường
|
400
|
4
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m lên đi qua
nghĩa trang đến lâm trường Ngân Sơn
|
800
|
5
|
Từ lộ giới đường
(QL3) cách 20m (đường Vân Tùng - Cốc Đán) đến thôn Nà Lạn
|
150
|
6
|
Từ lộ giới đường (QL3) cách 20m (đường Vân
Tùng - Thượng Quan) đến đất nhà ông Dương
|
500
|
7
|
Từ đất nhà ông Dương đến hết nhà bà Sâm
|
350
|
8
|
Từ đất nhà bà Sâm đến chân dốc Khưa Cấp
|
200
|
9
|
Xung quanh chợ cũ (cách chợ là 100m)
|
350
|
10
|
Xung quanh chợ mới
Ngân Sơn (cách chợ là 100m)
|
500
|
D
|
Khu vực xã Bằng Vân
|
|
I
|
Trục đường QL 3 về phía Cao Bằng
|
|
1
|
Từ ngã ba rẽ khu A, B đến đường rẽ đi xã
Cốc Đán
|
1.100
|
2
|
Từ đường rẽ xã Cốc Đán đến đường rẽ mỏ đá
(Pù Mò)
|
900
|
3
|
Từ đường rẽ mỏ đá đến cua Bật Bông
|
350
|
4
|
Từ cua Bật Bông đến hết đất Bằng Vân
|
150
|
5
|
Đường đi Bản Duổi,
đoạn từ ngã ba rẽ khu A, B đến khu C
|
250
|
6
|
Đường từ (QL3) cách 20m đến khu tái định cư
Pù Pết
|
250
|
II
|
Trục đường QL 3 về phía Vân Tùng
|
|
1
|
Từ đường rẽ khu A, B đến Ngã ba Quan Làng
|
900
|
2
|
Xung quanh chợ Bằng
Vân ( cách 100m)
|
350
|
3
|
Từ ngã ba cách lộ giới (QL3) 20m đến hết
bản Cốc Lải
|
250
|
4
|
Từ ngã ba cách lộ giới Qlộ3 20m rẽ vào Đông
Chót đến nhà ông Hoè
|
250
|
III
|
Trục đường QL 279
xã Hương Nê
|
|
1
|
Đường 279 đoạn từ
nhà ông Đàm Văn Kiển thôn Nặm Nầu đến đất nhà ông Hoàng Văn Tự thôn Nà Nạc 1
|
200
|
IV
|
Trục đường 279 xã Thuần Mang
|
|
1
|
Đường 279 đoạn từ nhà ông Đinh Thiện út đến
cây xăng Sắng Thế
|
900
|
2
|
Đoạn từ đường QL 279 cách 20 m đến hết
đương trung tâm nội bộ xã Thuần Mang
|
400
|
Đ
|
Khu vực các xã còn lại
|
|
1
|
Khu vực trung tâm các xã (Gần trụ sở UBND
xã và Chợ có khoảng cách 100 m )
|
180
|
2
|
Các trục đường liên
xã chưa nêu ở trên
|
90
|
3
|
Các trục đường liên
thôn có mặt đường >=3 m
|
80
|
4
|
Đất ở nông thôn các
xã còn lại chưa nêu ở các phần khác
|
70
|
3. Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho
hoạt động khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 70.000 đ/m2
Bảng 08: GIÁ CÁC LỌAI ĐẤT HUYỆN PẮC NẶM
1. Đất nông nghiệp:
Đơn vị tính:
1.000 đång/m²
TT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã hiệu
|
Mức giá 2011
|
Vùng 1
|
Vùng 2
|
Vùng 3
|
I
|
Đất sản xuất nông
nghiệp
|
SXN
|
|
|
|
1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
1.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
50
|
40
|
35
|
1.2
|
Đất trồng lúa nước
còn lại
|
LUK
|
40
|
32
|
28
|
1.3
|
Đất trồng lúa nương
|
LUN
|
10
|
8
|
7
|
2
|
Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi
|
COC
|
10
|
8
|
7
|
3
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
3.1
|
Đất bằng trồng cây hàng năm khác
|
BHK
|
40
|
32
|
28
|
3.2
|
Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác
|
NHK
|
10
|
8
|
7
|
4
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
4.1
|
Đất trồng cây công nghiệp lâu năm
|
LNC
|
15
|
12
|
10
|
4.2
|
Đất trồng cây ăn quả lâu năm
|
LNQ
|
20
|
16
|
14
|
4.3
|
Đất trồng cây lâu
năm khác
|
LNK
|
12
|
10
|
8
|
II
|
Đất lâm nghiệp
|
|
|
|
|
1
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
1.1
|
Đất có rừng tự
nhiên sản xuất
|
RSN
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.2
|
Đất có rừng trồng
sản xuất
|
RST
|
4
|
3,2
|
2,8
|
1.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất
|
RSK
|
2
|
1,6
|
1,4
|
1.4
|
Đất trồng rừng sản
xuất
|
RSM
|
3
|
2,4
|
2,1
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
2.1
|
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ
|
RPN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.2
|
Đất có rừng trồng phòng hộ
|
RPT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
2.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ
|
RPK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
2.4
|
Đất trồng rừng phòng hộ
|
RPM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
3.1
|
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng
|
RDN
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.2
|
Đất có rừng trồng đặc dụng
|
RDT
|
2
|
1,6
|
1,4
|
3.3
|
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng
|
RDK
|
1
|
0,8
|
0,7
|
3.4
|
Đất trồng rừng đặc dụng
|
RDM
|
1,5
|
1,2
|
1
|
4
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản nước ngọt
|
TSN
|
25
|
20
|
18
|
III
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
25
|
20
|
18
|
Ghi chú:
+ Vùng1: Xã Bộc Bố.
+ Vùng 2: Gồm các xã Giáo Hiệu, Xuân La,
Nghiên Loan.
+ Vùng 3: Gồm các xã còn lại trong
huyện.
2. Giá đất phi nông
nghiệp
Đơn vị tính: 1.000
đồng/m2
STT
|
Danh mục
|
Mức giá 2011
|
I
|
Đất ở tại trung tâm
xã Bộc Bố
|
|
1
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến cầu Kha Mu
|
80
|
2
|
Từ đập tràn Bó Lục
đến cống Chộc ấu
|
400
|
3
|
Từ cống Chộc ấu đến
hết nhà ông Hoàng Văn Lý (ngã ba Nà Diếu)
|
600
|
4
|
Tiếp nhà ông Hoàng
Văn Lý (ngã ba Nà Diếu) đến hết đất nhà ông Nông Văn Viết
|
600
|
5
|
Tiếp nhà ông Nông
Văn Viết đến đường tràn đi Bằng Thành
|
100
|
6
|
Từ ngã ba Nà Diếu
đến trục đường 258B đến đường rẽ 27m
|
600
|
7
|
Từ ngã ba đường đi
Nhạn Môn đến đập tràn Nà SLa
|
300
|
8
|
Từ đập tràn Nà SLa
đến đường rẽ đi Khâu Đấng
|
250
|
9
|
Từ ngã ba Nà Coóc
dọc theo đường vào khối nội chính đến trụ sở Ngân hàng nông nghiệp
|
650
|
10
|
Đường vào khu trụ
sở Huyện uỷ, HĐND-UBND huyện
|
600
|
11
|
Từ ngã ba Nà Diếu
đến hết nhà Tưởng Niệm (thuộc đường liên thôn)
|
150
|
12
|
Đất ở các vị trí
khác chưa nêu ở trên trong khu trung tâm huyện
|
100
|
13
|
Đất ở lô 2 khu Dân
cư xã Bộc Bố
|
600
|
14
|
Từ ngã ba bắt đầu
từ cống, dọc theo tường rào UBND huyện đến hết trường rào Huyện Uỷ (đường đi
Khâu Vai)
|
500
|
15
|
Đất ở dọc trục
đường 27m đến đất nhà ông Đỗ Đình Ba
|
750
|
16
|
Tiếp đất nhà ông Đỗ
Đình Ba đến hết đất nhà bà Phạm Thị Nhãn
|
650
|
17
|
Tiếp đất nhà bà
Phạm Thị Nhãn đến Vằng Cọ
|
250
|
18
|
Đất ở các tuyến
đường cắt ngang đường 27m vào khu vực HĐND- UBND huyện
|
600
|
II
|
Đất ở các vị trí
khác thuộc trục đường tỉnh lộ 258B
|
100
|
III
|
Các trục đường
liên xã
|
|
1
|
Đất ở thuộc các
trục đường liên xã
|
60
|
2
|
Đất ở xung quanh
trụ sở UBND xã và chợ xã có khoảng cách 100 m tính từ ranh giới quy hoạch.
|
150
|
IV
|
Đất ở nông thôn
|
50
|
3. Giá đất sản xuất,
kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn:
- Đất cho
hoạt động khoáng sản (SKS): 100.000 đ/m2
- Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, gốm sứ (SKX): 70.000 đ/m2
NHỮNG
QUY ĐỊNH CỤ THỂ KHI ÁP DỤNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
I.
Một số nguyên tắc khi áp dụng giá đất:
1. Khi áp dụng giá
đất cần xác định rõ nguồn gốc sử dụng đất, thời điểm sử dụng đất, chủ sử dụng
của từng thửa đất để sử dụng bảng giá đất một cách chính xác, không được tự ý
thay đổi đơn giá so với vị trí khu đất được quy định trong bảng giá.
2. Khi áp dụng giá đất
cần xác định đúng loại đất, vùng đất, vị trí đất, loại đường phố và xác định
chính xác độ chênh cao thấp của vị trí đất so với mặt đường phố, mặt đường
trong khu dân cư hoặc cốt nền trong quy hoạch.
3. Bảng giá đất được
xác định cho những vị trí đất tại các trục đường, khu vực hiện có. Những thửa
đất, khu vực chưa được xác định trong bảng giá, những khu đất mới phát sinh do
xây dựng đường phố, khu đô thị mới, giao cho Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xây
dựng, báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định.
4. Việc xác định loại
đất tại thực địa khi áp dụng bảng giá đất phải căn cứ vào điều 14 của Luật đất
đai năm 2003, Điều 6 của Nghị định số 181/2004/NĐ- CP ngày 29/10/2004 của Chính
phủ về thi hành luật đất đai và Mục II - Những khái niệm trong bảng giá, kèm
theo bản quy định cụ thể này.
II.
Những khái niệm trong bảng giá:
1. Đất ở - OTC:
- Là đất để xây dựng
nhà ở, xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống; đất vườn, ao gắn liền với
nhà ở trong cùng một thửa đất thuộc khu dân cư (kể cả trường hợp vườn, ao gắn
liền với nhà ở riêng lẻ) đã được công nhận là đất ở. Trường hợp thửa đất có
vườn, ao gắn liền với nhà ở đang sử dụng nhưng chưa được cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất thì tạm thời xác định diện tích đất ở bằng hạn mức giao đất ở
mới do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.
- Đất ở bao gồm đất ở
tại nông thôn, đất ở tại đô thị.
1.1. Đất ở tại nông
thôn - ONT:
Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các xã.
1.2. Đất ở tại đô thị
- ODT:
Là đất ở thuộc phạm vi địa giới hành chính các phường, thị trấn.
2. Đất chuyên dùng –
CDG:
Bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp; đất có mục đích công cộng.
3. Đất nông nghiệp
(NNP):
Là đất sử dung vào mục đích sản xuất, nghiên cứu, thí nghiệm về nông nghiệp,
lâm nghiệp, nuôi trồng thuỷ sản và mục đích bảo vệ, phát triển rừng.
3.1. Đất chuyên trồng
lúa nước – LUCP:
Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm cấy trồng từ hai vụ lúa trở
lên, kể cả trường hợp có luân canh, xen canh với cây hàng năm khác hoặc có khó
khăn đột xuất mà chỉ trồng cấy được một vụ hoặc không sử dụng trong thời gian
không quá một năm.
3.2. Đất trồng lúa
nước còn lại – LUKP:
Là ruộng lúa nước (gồm cả ruộng bậc thang) hàng năm chỉ trồng một vụ lúa, kể cả
trường hợp trong năm có thuận lợi mà trồng thêm một vụ lúa hoặc cây hàng năm
khác, hoặc có khó khăn đột xuất mà không sử dụng trong thời gian không quá một
năm.
3.3. Đất trồng lúa
nương – LUN:
Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để trồng lúa từ một vụ trở lên, kể cả
trường hợp trồng lúa không thường xuyên theo chu kỳ và trường hợp có luân canh,
xen canh với cây hàng năm khác.
3.4. Đất cỏ dùng vào
chăn nuôi – COC:
Đất cỏ dùng vào chăn nuôi là đất trồng cỏ hoặc đồng cỏ, đồi cỏ tự nhiên có cải
tạo để chăn nuôi gia súc.
3.5. Đất trồng cây
hàng năm khác (HNK):
Là đất trồng cây hàng năm không phải đất trồng lúa và đất cỏ dùng vào chăn nuôi
gồm chủ yếu để trồng màu, hoa, cây thuốc, mía, đay, gai , cói, sả, dâu tằm, cỏ
không để chăn nuôi; gồm đất bằng trồng cây hàng năm khác và đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác.
- Đất bằng trồng cây
hàng năm khác - BHK: Là đất bằng phẳng ở đồng bằng, thung lũng, cao nguyên để
trồng cây hàng năm khác.
- Đất nương rẫy trồng
cây hàng năm khác - NHK: Là đất nương, rẫy (đất dốc trên đồi, núi) để
trồng cây hàng năm khác, kể cả trường hợp trồng cây hàng năm khác không thường
xuyên đã thành chu kỳ.
3.6. Đất trồng cây
lâu năm - CLN:
Là đất trồng các loại cây có thời gian sinh trưởng trên một năm từ khi gieo
trồng tới khi thu hoạch; kể cả loại cây có thời gian sinh trưởng như cây hàng
năm nhưng cho thu hoạch trong nhiều năm như thanh long, chuối, dứa, nho, v.v.
Đất trồng cây lâu năm
bao gồm đất trồng cây công nghiệp lâu năm, đất trồng cây ăn quả lâu năm và đất
trồng cây lâu năm khác.
- Đất trồng cây công
nghiệp lâu năm - LNC:
Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch không phải là gỗ để làm nguyên
liệu cho sản xuất công nghiệp hoặc phải qua chế biến mới sử dụng được gồm chủ
yếu là chè, cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, ca cao, dừa, v.v.
- Đất trồng cây ăn
quả lâu năm - LNQ:
Là đất trồng cây lâu năm có sản phẩm thu hoạch là quả để ăn tươi hoặc kết hợp
chế biến.
- Đất trồng cây lâu
năm khác - LNK:
Là đất trồng cây lâu năm không phải đất trồng cây công nghiệp lâu năm và đất trồng
cây ăn quả lâu năm gồm chủ yếu là đất trồng cây lấy gỗ, lấy bóng mát, tạo cảnh
quan không thuộc đất lâm nghiệp, đất vườn trồng xen lẫn nhiều loại cây lâu năm
hoặc cây lâu năm xen lẫn cây hàng năm mà không công nhận là đất ở.
3.7. Đất lâm nghiệp:
- Đất rừng sản xuất -
RSX:
Là đất sử dụng vào mục đích sản xuất lâm nghiệp theo quy định của pháp luật về
bảo vệ và phát triển vrừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên sản xuất, đất có rừng
trồng sản xuất, đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất, đất trồng rừng sản xuất.
+ Đất có rừng tư
nhiên sản xuất - RSN:
Là đất rừng sản xuất có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo
vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng
sản xuất – RST:
Là đất rừng sản xuất có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp
luật vè bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng sản xuất - RSK: Là đất rừng sản xuất đã có rừng bị khai
thác, chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm khôi
phục rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng sản
xuất - RSM: Là
đất rừng sản xuất đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất có cây rừng mới trồng
nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
- Đất rừng phòng hộ -
RPH:
Là đất sử dụng vào mục đích phòng hộ đầu nguồn, bảo vệ đất, bảo vệ nguồn nước,
bảo vệ môi trường sinh thái, chắn gió, chắn cát, chắn sóng ven biển theo quy
định của pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên
phòng hộ, đất có rừng trồng phòng hộ, đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ,
đất trồng rừng phòng hộ.
+ Đất có rừng tự
nhiên phòng hộ - RPN:
Là đất rừng phòng hộ có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo
vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng
phòng hộ - RPT:
Là đất rừng phòng hộ có rừng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp
luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng phòng hộ - RPK: Là đất rừng phòng hộ đã có rừng bị khai
thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục
hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng
phòng hộ - RPM:
Là đất rừng phòng hộ đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng phòng hộ có
cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
- Đất rừng đặc dụng -
RDD:
Là đất đế sử dụng vào mục đích nghiên cứu, thí nghiệm khoa học, bảo tồn thiên
nhiên và đa dạng sinh học, vườn rừng quốc gia, bảo vệ di tích lịch sử, văn hoá,
danh lam thắng cảnh, bảo vệ môi trường sinh thái theo quy định của pháp luật về
bảo vệ và phát triển rừng; bao gồm đất có rừng tự nhiên đặc dụng, đất có rừng
trồng đặc dụng, đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng, đất trồng rừng đặc
dụng.
+ Đất có rừng tự
nhiên đặc dụng - RDN:
Là đất rừng đặc dụng có rừng tự nhiên đạt tiêu chuẩn rừng theo pháp luật về bảo
vệ và phát triển rừng.
+ Đất có rừng trồng
đặc dụng - RDT:
Là đất rừng đặc dụng có rừng trồng do con người trồng đạt tiêu chuẩn rừng theo
pháp luật về bảo vệ và phát triển rừng.
+ Đất khoanh nuôi
phục hồi rừng đặc dụng - RDK: Là đất rừng đặc dụng đã có rừng bị khai
thác; chặt phá, hoả hoạn nay đã giao, cho thuê để khoanh nuôi, bảo vệ nhằm phục
hồi rừng bằng hình thức tự nhiên là chính.
+ Đất trồng rừng đặc
dụng - RDM:
Là đất rừng đặc dụng đã giao, cho thuê để trồng rừng và đất rừng đặc dụng có
cây rừng mới trồng nhưng chưa đạt tiêu chuẩn rừng.
3.8 Đất chuyên nuôi
trồng thuỷ sản nước ngọt - TSN: Là đất có mặt nước chuyên nuôi trồng thuỷ
sản sử dụng môi trường nước ngọt.
3.9. Đất nông nghiệp khác - NKH:
Là đất tại nông thôn sử dụng để xây dựng nhà kính và các loại nhà khác phục vụ
mục đích trồng trọt kể cả các hình thức trồng trọt không trực tiếp trên đất;
xây dựng chuồng trại chăn nuôi gia súc, gia cầm và các loại động vật khác được
pháp luật cho phép; xây dựng trạm, trại nghiên cứu thí nghiệm nông nghiệp, lâm
nghiệp, diêm nghiệp, thuỷ sản, xây dựng cơ sở ươm tạo cây giống, con giống; xây
dựng kho, nhà của hộ gia đình, cá nhân để chứa nông sản, thuốc bảo vệ thực vật,
phân bón, máy móc, công cụ sản xuất nông nghiệp.
4. Đất cho hoạt động
khoáng sản - SKS:
Là đất để thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản gắn liền với khu vực khai
thác; trừ khoáng sản là đất, đá, cát, sỏi sử dụng để sản xuất vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm, sứ, thuỷ tinh.
5. Đất sản xuất vật
liệu xây dựng - SKX:
Là đất để khai thác nguyên liệu đất, đá, cát, sỏi; đất làm mặt bằng chế biến,
sản xuất vật liệu xây dựng, thuỷ tinh gắn liền với khu vực khai thác nguyên
liệu.
6. Đối với thửa đất
của một chủ sử dụng đất, chiều sâu thửa đất tính từ chỉ giới hè đường, phố hoặc
ngõ được chia các lớp để tính giá như sau:
- Lớp 1: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ đến 20m, tính bằng 100% mức giá quy định.
- Lớp 2: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ từ trên 20m đến 40m tính bằng 70% mức giá của lớp
1.
- Lớp 3: Tính từ chỉ
giới hè đường, phố hoặc ngõ đến trên 40m trở lên tính bằng 40% mức giá của lớp
1.
(Riêng đối với đất
chuyên dùng đơn giá được tính chung cho toàn bộ phần diện tích đã được cơ quan
Nhà nước có thẩm quyền giao đất, cho thuê đất).
7. Giá đất của ô đất
có độ cao thấp khác nhau được quy định như sau:
- Trường hợp có độ
chênh lệch độ cao nhưng cao hơn mặt đường hiện tại:
+ Cao hơn mặt đường
từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Cao hơn mặt đường
từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Cao hơn mặt đường
từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Cao hơn mặt đường
từ 6m trở lên giảm giá 40%
- Trường hợp có độ
chênh lệch nhưng thấp hơn mặt đường hiện tại:
+ Thấp hơn mặt đường
từ 1m đến nhỏ hơn 2m giảm giá 10%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 2m đến nhỏ hơn 4m giảm giá 20%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 4m đến nhỏ hơn 6m giảm giá 30%
+ Thấp hơn mặt đường
từ 6m trở lên giảm giá 40%
8. Đối với các vị trí
giáp ranh của các mức giá trên cùng trục đường:
Được xác định theo
giá bình quân giữa hai mức giá, điểm xác định tối đa không quá 30 m về 2 phía
cùng trục đường.
9. Đơn giá của ô đất
bám hai mặt đường phố
được tính cho đơn giá cao nhất của một trong hai mặt đường phố đó.
10. Giá đất chuyên
dùng tại đô thị và nông thôn được tính theo đơn giá đất ở liền kề có mức
giá cao nhất.
III.
Giá đất để tính bồi thường giải phóng mặt bằng:
1. Khi Nhà nước thu
hồi loại đất nào thì giá đất được tính tiền bồi thường là giá đất tương ứng với
loại đất, vị trí khu đất đó trong bảng giá.
2. Đối với những dự
án, hạng mục đã thực hiện xong việc bồi thường, hỗ trợ và tái định cư, những dự
án, hạng mục đã phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư hoặc đang
thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư theo phương án đã được phê
duyệt trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương
án đã phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết định trên.
3. Trường hợp các
công trình đã có quyết định thu hồi đất trước ngày Quyết định này có hiệu lực,
nhưng chưa tiến hành thống kê, bồi thường, hoặc đã tổ chức thống kê và đã lập
phương án bồi thường nhưng chưa có quyết định phê duyệt phương án bồi thường
thì được áp dụng đơn giá đất theo quyết định này.
4. Trường hợp các
công trình có quyết định thu hồi đất sau khi quyết định này có hiệu lực thì
phương án bồi thường giải phóng mặt bằng thống nhất áp dụng theo đơn giá mới
ban hành.
5. Trong quá trình
thực hiện, nếu có khó khăn vướng mắc khi áp dụng bảng giá đất đề nghị UBND các
huyện, thị xã; các chủ đầu tư công trình báo cáo với Sở Tài nguyên và Môi
trường để xem xét, kiểm tra, tham mưu cho UBND tỉnh./.