Nguyên liệu
|
↓
|
Phân loại
|
↓
|
Ngâm, rửa
|
↓
|
Nghiền sơ bộ
|
↓
|
Nghiền
|
↓
|
Ly tâm
|
↓
|
Cô đặc
|
↓
|
Đồng hoá
|
↓
|
Phối chế
|
↓
|
Gia nhiệt
|
↓
|
Rót sản phẩm, ghép nắp
|
↓
|
Thanh trùng, làm nguội
|
↓
|
Nhập kho
|
↓
|
Bảo quản, ghi nhãn, bảo quản
|
3.2. Thuyết minh quy trình
3.2.1. Nguyên liệu: Theo mục 2.1.1.
3.2.2. Phân loại
Lựa chọn sơ bộ những quả không phù
hợp cho chế biến.
3.2.3. Ngâm, rửa
Cà chua quả được rửa bằng phương
pháp sục khí với nước sạch chảy luân lưu.
Cà chua quả được rửa bằng vòi cao áp
bằng nước sạch.
Yêu cầu sau khi rửa phải sạch, không
còn tạp chất.
Sau khi rửa sạch, tiếp tục lựa chọn
và loại bỏ những quả không phù hợp yêu cầu chế biến.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nghiền là tách phần dịch quả và thịt
quả ra khỏi vỏ quả cà chua.
3.2.5. Nghiền
Nghiền ở nhiệt độ từ 80oC
đến 90oC để dịch thu được đạt độ Brix < 28%.
Nghiền ở nhiệt độ từ 60oC
đến 70oC để dịch thu được đạt độ Brix £ 38%.
(Thông
thường chọn nghiền ở nhiệt độ từ 60oC đến 70oC vì với
công nghệ này dịch thu được có màu sắc và hương vị đặc trưng hơn).
3.2.6. Li tâm
Dịch cà chua sau quá trình nghiền
được li tâm để loại bỏ một phần thịt quả thô và toàn bộ vỏ và hạt để thu được
dịch cà chua có thịt quả mịn và hàm lượng thịt quả theo yêu cầu.
3.2.7. Cô đặc
Dịch cà chua sau li tâm được bơm
trực tiếp vào thiết bị cô đặc. Quá trình cô gồm hai hiệu ứng theo phương pháp
chân không. Sau khi ra khỏi hệ thống cô đặc dịch cà chua có hàm lượng chất khô
hoà tan từ 18 đến 24oBx.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi cô đặc dịch cà chua được bơm
trực tiếp vào thiết bị đồng hoá với áp lực từ 200 đến 250kg/cm2.
3.2.9. Phối chế
Sau khi đồng hoá, dịch cà chua được
bơm vào thùng phối chế có cánh khuâý.
Phụ gia thực phẩm (phẩm màu đỏ thực
phẩm, chất bảo quản), muối, đường...
3.2.10. Gia nhiệt
Thành phẩm được gia nhiệt ở 95oC
trong thời gian từ 2 đến 3 phút, sau đó được bơm vào thiết bị rót.
3.2.11. Rót sản phẩm, ghép nắp
Thành phẩm được rót bằng thiết bị có
áp lực, sau đó ghép nắp kín.
3.2.12. Thanh trùng – Làm nguội
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức thanh trùng
8oz
7-10-15
100°C
20oz
10-15-20
100°C
108oz
30-40-30
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tuỳ thuộc vào dung tích bao bì áp
dụng công thức thanh trùng thích hợp).
Hộp xếp vào sọt thanh trùng phải có
lớp vải ngăn để tránh xước nắp.
Làm nguội đến nhiệt độ từ 35°C đến
40°C thì lấy ra, lau khô sạch và chuyển vào kho thành phẩm.
3.2.13. Nhập kho
Các cây
thành phẩm xếp trong kho phải ghi biểu lô (ngày, tháng và năm sản xuất), che
đậy tránh bụi bẩn, đảm bảo thông thoáng…
Kiểm
tra thường xuyên các cây thành phẩm xếp trong kho: Loại bỏ những hộp bị phồng
chảy, các khuyết tật có thể nhìn thấy bằng mắt thường, định kỳ đảo hộp.
Thời
gian bảo ôn: Mùa hè 10 ngày, mùa đông 15 ngày.
3.2.14. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản,
vận chuyển:
Theo Nghị định số 89/2006/NĐ-CP ngày
30/8/2006 về nhãn hàng hoá và TCVN 167-86 về bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và
bảo quản.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1. Chỉ tiêu cảm quan
4.1.1. Trạng thái
Đồng nhất, không phân lớp.
4.1.2. Màu sắc
Đỏ đặc trưng của cà chua bột nhão.
4.1.3. Hương vị
Thơm đặc trưng của cà chua bột nhão.
4.1.4. Tạp chất
Không cho phép.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.1. Mức đầy tối thiểu (khối lượng tịnh)
Đảm bảo theo yêu cầu.
4.2.2. Hàm lượng chất khô hoà tan (đo bằng
khúc xạ kế ở 20oC)
Từ 18% đến 24%.
4.2.3. Hàm lượng Axít (tính theo axit
xitric)
Không
lớn hơn 1,5%.
4.3. Chỉ tiêu vệ sinh an toàn thực
phẩm
4.3.1. Chỉ tiêu vi sinh vật
Không cho phép có:VKHK; BTNM-M; E.
Coli; Coliform; S. Aureus
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo
quyết định số 867/1998 QĐ-BYT ngày 04/4/1998 của BộY tế về việc ban hành “Danh
mục tiêu chuẩn vệ sinh đối với lương thực, thực phẩm”.
Kim loại nặng Giới
hạn tối đa cho phép (mg/kg)
Asen (As) 1
Chì (Pb) 2
Đồng (Cu) 30
Thiếc (Sn) 40
Kẽm (Zn) 40
Hg (Hg) 0,05
4.3.3. Chỉ tiêu dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66