|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
Số hiệu:
|
TCVN6398-7:1999
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
***
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1999
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ÂM HỌC
|
|
|
|
Đại lượng
|
Số mục
|
Đại lượng
|
Ký hiệu
|
Định nghĩa
|
Chú thích
|
7-1
|
chu kỳ
|
T
|
Khoảng thời gian của một chu trình
|
|
7-2
|
tần số
|
f,v
|
f =
|
Đối với tần số điều hưởng chuẩn (cao độ âm
thanh chuẩn) xem ISO - 16.
|
7-3
|
quãng tần số
|
|
Với 2 âm sắc, là logarit cơ số 2 của tỷ số
tần số cao trên tần số thấp
|
|
7-4
|
Tần số góc, nhịp đập
|
w
|
w
= 2pf
|
|
7-5
|
bước sóng, chiều dài sóng
|
l
|
Khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp cùng
pha ở một thời điểm phương truyền sóng tuần hoàn
|
|
7-6
|
số sóng
|
s
|
s
=
|
Các vectơ s và k tương ứng với số sóng
và số sóng góc được gọi lần lượt là vectơ sóng và vectơ truyền.
|
7-7
|
số sóng góc
|
k
|
k = 2ps
|
7-8
|
khối lượng riêng, mật độ, khối lượng theo
thể tích
|
p
|
khối lượng chia cho thể tích
|
|
7-9.1
|
áp suất tĩnh
|
ps
|
Áp suất tồn tại khi không có sóng âm
|
Khi một đại lượng nào trong các đại lượng
từ 7-9.2 đến 7-13 là tuần hoàn, ký hiệu của nó thường được dùng cho cả giá
trị toàn phương trung bình.
|
7-9.2
|
áp suất âm
(tức thời)
|
p, (pa)
|
Hiệu giữa áp suất tổng cộng tức thời và áp
suất tĩnh
|
7-10
|
độ dịch chuyển hạt âm (tức thời)
|
x1 (x)
|
Độ dịch chuyển tức thời của một hạt trong
môi trường khỏi vị trí của nó khi không có sóng âm
|
7-11
|
vận tốc hạt âm (tức thời)
|
u, v
|
|
7-12
|
gia tốc hạt âm (tức thời)
|
a
|
a
|
7-13
|
lưu tốc khối
(tức thời)
|
q, U, (qv)
|
Tốc độ tức thời của lưu lượng khối do sóng
âm tạo nên
|
7-14.1
|
vận tốc truyền âm
(vận tốc pha)
|
c, (ca)
|
c =
|
|
7-14.2
|
vận tốc nhóm
|
cg
|
cg =
|
|
7-15
|
mật độ năng lượng âm, năng lượng âm trong
một đơn vị thể tích
|
w, (wa), (e)
|
Năng lược âm trung bình trong một thể tích,
chia cho thể tích đó.
|
Nếu mật độ năng lượng thay đổi theo thời
gian, phải lấy trung bình theo khoảng thời gian trong đó sóng âm coi như dừng
một cách thống kê
|
7-16
|
công suất âm
|
P, Pa
|
Công suất phát ra, truyền đi hoặc thu được
dưới dạng sóng âm
|
|
7-17
|
cường độ âm
|
I, J
|
Với công suất âm theo một phía, công suất
âm qua một mặt thẳng góc với phương truyền chia cho diện tích của mặt đó
|
|
7-18
|
trở kháng âm
|
Za
|
Trở kháng âm tại một mặt là tỷ số của áp
suất âm phức và lưu tốc khối phức
|
Trong các định nghĩa từ 7-18 đến 7-20.2,
các đại lượng ở tử số và mẫu số giả thiết có dạng hình sin
Za = ,
Zm = AZs
Trong đó A là diện tích của mặt đang xét.
|
7-19
|
trở kháng cơ
|
Zm
|
Trở kháng cơ tại một mặt (hay tại một điểm)
là tỷ số của lực tổng cộng phức và vận tốc hạt trung bình phức tại mặt đó
(hay tại điểm đó) theo phương của lực
|
|
7-20.1
|
Mật độ mặt của trở kháng cơ
|
Zs
|
Mật độ mặt của trở kháng cơ tại một mặt là
tỷ số của áp suất âm phức và vận tốc hạt phức
|
|
7-20.2
|
Trở kháng đặc trưng của môi trường
|
Zc
|
Trở kháng đặc trưng của môi trường tại một
điểm trong môi trường với sóng tiến phẳng là tỷ số của áp suất âm phức và vận
tốc hạt phức
|
Với môi trường không tổn hao
Zc = cp
|
7-21
|
Mức áp suất âm
|
Lp
|
Lp = In (p/p0)
= In 10 . lg(p/p0) trong đó p là giá trị toàn phương trung
bình của áp suất âm, áp suất so sánh p0 là 20 µPa
|
Chỉ số dưới p thường bỏ qua đặc biệt khi
cần viết các chỉ số dưới khác.
Xem TCVN 6398-2:1998 mục 2.9
|
7-22
|
Mức công suất âm
|
Lw
|
Lw = 1/2 In (P/P0)
= 1/2 In 10 . lg(P/P0) trong đó
P là giá trị toàn phương trung bình của công suất âm và công suất âm so sánh
P0 là 1 pW
|
Cũng xem TCVN 6398-2:1998 mục 2-10.
|
7-23
|
Hệ số tắt dần
|
d
|
Nếu một đại lượng là một hàm số của thời
gian có dạng
F(t) = Ae-dt cos[w(t - t0)] thì d là hệ số tắt dần
|
|
7-24
|
Hằng số thời gian, thời gian hãm
|
t
|
t =
Trong đó d là hệ số tắt dần
|
|
7-25
|
Độ tắt dần lôga
|
L
|
Tích hệ số tắt dần và chu kỳ L = dT
|
|
7-26.1
|
Hệ số suy giảm
|
a
|
Nếu một đại lượng là một hàm số của khoảng
cách có dạng
F (x) = Ae-ax cos[b(x - x0)]
Thì a là hệ số suy giảm và b là hệ số pha.
|
Đại lượng gọi
là chiều dài suy giảm.
m = 2a gọi là hệ số suy giảm công suất.
Khi có nguy cơ lẫn lộn với 7.27-4, được dùng thay cho hệ số suy giảm a.
|
7-26.2
|
Hệ số pha
|
b
|
|
Đại lượng b(x – x0) gọi là pha.
|
7-26.3
|
Hệ số truyền
|
g
|
g = a
+ jb
|
k' = - jg
là số sóng góc phức
|
7-27.1
|
Hệ số tổn hao, độ tổn hao
|
d, y
|
Tỷ số của công suất âm tổn hao và công suất
âm tới
|
|
7-27.2
|
Hệ số phản xạ, độ phản xạ
|
r, (p)
|
Tỷ số của công suất âm phản xạ và công suất
âm tới
|
|
7-27.3
|
Hệ số truyền qua, độ truyền qua
|
t
|
Tỷ số của công suất âm truyền qua và công
suất âm tới
|
d + r +t = 1
|
7-27.4
|
Hệ số hấp thụ, độ hấp thụ
|
a, (aa)
|
Tỷ số của công suất âm tổn hao và truyền
qua với công suất âm tới
|
a
= d + t
|
7-28
|
Chỉ số giảm âm
|
R
|
R = InIn 10. lg
Trong đó t là hệ số truyền qua
|
|
7-29
|
Diện tích hấp thụ tương đương của một mặt
hay một vật
|
A
|
Diện tích của một mặt có hệ số hấp thụ bằng
1, đặt trong một trường âm khuyếch tán, sẽ hấp thụ cùng một công suất âm như
mặt ta xét đặt trong trường khuyếch tán đó, khi bỏ qua các hiệu ứng nhiễu xạ.
|
|
7-30
|
Thời gian âm vang
|
T
|
Thời gian cần thiết để mật độ năng lượng âm
trung bình trong không gian kín giảm còn bằng 10-6 giá trị ban đầu
của nó. (có nghĩa giảm 60 dB) sau khi nguồn ngừng phát.
|
|
7-31
|
Mức to
|
Ln
|
Ln = In 1
kHz
= In 10. lg1
kHz
Trong đó peff là giá trị toàn
phương trung bình của áp suất âm đơn sắc 1kHz được một quan sát viên bình
thường, nghe trong cùng điều kiện nghe tiêu chuẩn, thấy to như âm ta xét, và
với p0 = 20 µPa.
|
Xem TCVN 6398-2. Các đại lượng này không
thuần túy là các đại lượng vật lý mà còn kèm theo đánh giá chủ quan.
|
7-32
|
Độ to
|
N
|
Sự đánh giá bằng thính giác của một quan
sát viên bình thường về tỷ số giữa độ mạnh của âm đang xét và âm so sánh có
mức âm 40 phon.
|
|
Đơn vị ÂM HỌC Số mục Tên đơn vị Ký hiệu quốc tế ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Hệ số chuyển đổi và
chú thích 7-1.a giây s 7-2.a hec Hz ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-3.a octa Quãng tần số giữa f1 và f2
là 1 ốc ta nếu = 2 7-4.a radian trên giây rad/s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-4.b giây mũ trừ một s-1 7-5.a mét m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-6.a mét mũ trừ một m-1 7-7.a radian trên mét rad/m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-7.b mét mũ trừ một m-1 7-8.a kilôgam trên mét khối kg/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-9.a pascan Pa bar (bar), 1 bar = 100 kPa (chính xác) 7-10.a mét m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-11.a mét trên giây m/s 7-12.a mét trên giây bình phương m/s2 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-13.a mét khối trên giây m3/s 7-14.a mét trên giây m/s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-15.a jun trên mét khối J/m3 7-16.a oat W ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-17.a oat trên mét vuông W/m2 7-18.a pascan giây trên mét khối Pa.s/m3 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-19.a niuton giây trên mét N . s/m 7-20.a pascan giây trên mét Pa . s/m ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-21.a ben B 1B là mức áp suất âm khi 2 lg()
= 1 Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2 Thay cho ben,
B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB. Lp = 2lg()
B = 20 lg() dB. 7-22.a ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 B 1 B là mức công suất âm khi lg()
= 1 Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2 Thay cho ben,
B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB. Lw = lg()
B = 10 lg() dB. 7-23.a giây mũ trừ một s-1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-23.b nepe trên giây Np/s 7-24.a giây s ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-25.a nepe Np Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2 7-26.a mét mũ trừ một m-1 ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-27.a một 1 Xem lời giới thiệu, mục 0.3.2. 7-28.a ben B 1B là chỉ số giảm âm khi ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 Xem lời giới thiệu, mục 0.5.2. Thay cho
ben, B, thường dùng ước thập phân là đêxiben, dB. R = lgB
= 10 lgdB. 7-29.a mét vuông m2 7-30.a giây ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-31.a phon 1 phon là mức to khi 2 lg1
kHz = 0,1 Nói chung LN = 20 lg1
kHz phon với một âm đơn sắc tần số 1 kHz, ... ... ... Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN. Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66 7-32.a son Mối liên hệ chuẩn giữa độ to theo son và
mức to theo phon được chấp nhận trong sử dụng thực tế trình bày trong ISO 131.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 6398-7:1999 về Đại lượng và đơn vị - Phần 7: Âm học
3.720
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|