|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
68/2005/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Phan Lâm Phương
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2005
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
68/2005/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 30 tháng 12 năm 2005
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH THĂM DÒ, KHAI THÁC, CHẾ BIẾN
KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 20/3/1996; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Khoáng sản ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 76/2000/NĐ-CP ngày 15/12/2000 của Chính phủ quy định chi tiết
việc thi hành Luật Khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết số 36/2005/NQ-HĐND ngày 09/12/2005 của Hội đồng nhân dân tỉnh
Quảng Bình khóa XV về quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đến năm
2015;
Theo đề nghị của Giám đốc sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số
361/TTr-TNMT ngày 29/12/2005,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Nay phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình đến năm 2015 với những nội dung chính như sau:
1. Quy hoạch thăm dò 09 mỏ
khoáng sản, với phạm vi hoạt động thăm dò là 203,27 ha. Trong đó:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường: 02 mỏ, phạm vi thăm dò là 32,0 ha;
+ Khoáng sản Mangan: 02 mỏ, phạm
vi thăm dò là 122,37 ha;
+ Nước khoáng: 02 mỏ, phạm vi
thăm dò là 8,0 ha;
+ Sét xi măng: 01 mỏ, phạm vi
thăm dò là 8,9 ha;
+ Khoáng sản Pegmatit: 01mỏ, phạm
vi thăm dò là 20 ha;
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi thăm
dò là 12 ha.
2. Quy hoạch khai thác, chế biến
khoáng sản 68 mỏ, với phạm vi hoạt động khai thác là 303,67 ha. Trong đó:
+ Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường: 41 mỏ, phạm vi khai thác là 131,47 ha;
+ Sét gạch ngói: 13 mỏ, phạm vi
khai thác là 82,2 ha;
+ Khoáng sản Phosphorit: 03 mỏ,
phạm vi khai thác là 1,1 ha;
+ Khoáng sản sắt Laterit: 03 mỏ,
phạm vi khai thác là 26,0 ha;
+ Khoáng sản Pegmatit: 02 mỏ, phạm
vi khai thác là 6,0 ha;
+ Khoáng sản Ilmenit (Titan): 02
mỏ, phạm vi khai thác 25,0 ha;
+ Sét xi măng: 01 mỏ, phạm vi
khai thác là 8,9 ha;
+ Đá cao Silic: 01 mỏ, phạm vi
khai thác là 3,0 ha;
+ Cát xây dựng: 01 mỏ, phạm vi
khai thác là 8,0 ha;
+ Than bùn: 01 mỏ, phạm vi khai
thác là 12,0 ha.
(có bản đồ và Phụ lục chi tiết về
địa điểm, vị trí, diện tích các khu vực được quy hoạch thăm dò, khai thác, chế
biến khoáng sản kèm theo).
Điều 2. Quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản được phê duyệt tại Quyết định này
là cơ sở để cấp phép và quản lý các hoạt động thăm dò, khai thác, chế biến
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Các quy định trước đây
trái với Quyết định này đều bị bãi bỏ.
Các sở Tài nguyên và Môi trường,
Công nghiệp, Xây dựng theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp
với UBND các huyện, thành phố tham mưu, giúp UBND tỉnh quản lý các hoạt động
khoáng sản trên địa bàn tỉnh theo thẩm quyền do Luật Khoáng sản quy định và quy
hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản đã được phê duyệt.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công nghiệp,
Xây dựng; Thủ trưởng các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: Tài nguyên & MT, Công nghiệp, Xây dựng (B.cáo)
- Cục Địa chất KS Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ T.pháp);
- Thường trực HĐND tỉnh (B/cáo)
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Q.Bình, Đài PT-TT Q.Bình;
- Lưu: VT, CVTNMT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Lâm Phương
|
PHỤ LỤC 1:
KHU VỰC QUY HOẠCH THĂM DÒ KHOÁNG SẢN TỈNH QUẢNG BÌNH ĐẾN
NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu
vực khoáng sản
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ trung tâm L=105/m
|
1
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
20
|
X=1902.680
Y=679.700
|
2
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lè Minh Cầm, xã Phong Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
12
|
X=1971.640
Y=621.820
|
3
|
Mangan
|
Xã Kim Hóa; xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
91,120
|
X=1981.920
Y=605.795
|
4
|
Mangan
|
Xã Nam Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
31,250
|
X=1972.565
Y=617.280
|
5
|
Nước khoáng
|
Động Nghèn, xã Phúc Trạch, huyện
Bố Trạch
|
4
|
X=1903.401
Y=634.830
|
6
|
Nước khoáng
|
Khe nước Sốt, xã Quảng Lưu,
huyện Quảng Trạch
|
4
|
X=1972.260
Y=647.450
|
7
|
Sét xi măng
|
Km số 3 đường 10, thị trấn
Nông trường Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
8,9
|
X=1906.780
Y=675.520
|
8
|
Pegmatit
|
Phú định, xã Phú Định, huyện Bố
Trạch
|
20
|
X=1944.850
Y=648.850
|
9
|
Than bùn
|
Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện
Quảng Trạch
|
12
|
X=1968.450
Y=649.230
|
PHỤ LỤC 2:
KHU VỰC QUY HOẠCH KHAI THÁC, CHẾ BIẾN KHOÁNG SẢN TỈNH
QUẢNG BÌNH ĐẾN NĂM 2015
(kèm theo Quyết định số 68/2005/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2005 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Khu
vực khoáng sản
|
Diện
tích (ha)
|
Tọa
độ trung tâm L=105/m
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
Mỏ đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
1
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bãi Dinh, xã Dân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,4
|
X=1963.420
Y=581.980
|
2
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cà Xái, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
2
|
X=1977.460
Y=589.650
|
3
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Đa Năng, xã Hóa Hợp, huyện
Minh Hóa
|
1,5
|
X=1967.600
Y=595.400
|
4
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Ngầm Rinh, xã Trung Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2,2
|
X=1960.700
Y=601.900
|
5
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Thanh Long, xã Quy Hóa,
huyện Minh Hóa
|
1,2
|
X=1968.050
Y=603.960
|
6
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lạc Thiện, xã Tân Hóa, huyện
Minh Hóa
|
2
|
X=1967.000
Y=607.000
|
7
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Ông Bắc, xã Hương Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
4,87
|
X=1996.810
Y=588.460
|
8
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Thống Lỉnh, xã Hương Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
4
|
X=1995.240
Y=589.820
|
9
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Lâm Hóa, xã Lâm Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3
|
X=1983.720
Y=585.860
|
10
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hung Cá Tràu, xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2
|
X=1984.000
Y=603.200
|
11
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Mai, xã Kim Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
1,5
|
X=1984.000
Y=603.200
|
12
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hung Ba Tâm, xã Thuận Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
X=1981.130
Y=607.570
|
13
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Xuân Canh, xã Thuận Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
7,5
|
X=1987.180
Y=610.590
|
14
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Ong, xã Đồng Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2,5
|
X=1976.590
Y=612.940
|
15
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Đức Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
2
|
X=1970.810
Y=618.040
|
16
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cây Trổ, xã Thạch Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
3,7
|
X=1973.120
Y=619.510
|
17
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Minh Cầm, xã Phong Hóa,
huyện Tuyên Hóa
|
6
|
X=1971.640
Y=621.820
|
18
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Vịnh, xã Văn Hóa, huyện
Tuyên Hóa
|
1,2
|
X=1964.170
Y=637.900
|
19
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Lau, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,7
|
X=1984.010
Y=654.960
|
20
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Chay, xã Quảng Đông, huyện
Quảng Trạch
|
3,2
|
X=1982.840
Y=655.200
|
21
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Cụt Tai, xã Quảng Tiên,
huyện Quảng Trạch
|
1,5
|
X=1964.170
Y=637.900
|
22
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Ngang, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2,5
|
X=1951.500
Y=636.400
|
23
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Cùng, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
3
|
X=1951.100
Y=637.000
|
24
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Khuýt, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2,5
|
X=1950.970
Y=636.440
|
25
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Hung Xóm, xã Phúc Trạch,
huyện Bố Trạch
|
2
|
X=1951.030
Y=637.520
|
26
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Khe Chuối, xã Phú Định, huyện
Bố Trạch
|
4
|
X=1946.500
Y=648.400
|
27
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Cát, xã Trường Sơn,
huyện Quảng Ninh
|
2
|
X=1911.700
Y=653.800
|
28
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Bến Tiêm, xã Trường Sơn, huyện
Quảng Ninh
|
1,5
|
X=1911.500
Y=611.000
|
29
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khen Ngang, xã Trường
Xuân, huyện Quảng Ninh
|
3
|
X=1911.780
Y=668.710
|
30
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giây, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
3,2
|
X=1913.610
Y=669.110
|
31
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Rào Trù, xã Trường Xuân,
huyện Quảng Ninh
|
4
|
X=1913.180
Y=669.690
|
32
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Con, xã Trường Xuân, huyện
Quảng Ninh
|
2,3
|
X=1912.030
Y=672.110
|
33
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Áng Sơn, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
7
|
X=1908.500
Y=676.000
|
34
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Áng, TTNT Lệ Ninh, huyện Lệ
Thủy
|
6
|
X=1906.140
Y=675.210
|
35
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Dân Chủ, TT Nông trường Lệ
Ninh, huyện Lệ Thủy
|
4
|
X=1905.050
Y=676.330
|
36
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Sầm, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
2,7
|
X=1903.600
Y=678.480
|
37
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Am, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
1,3
|
X=1902.850
Y=678.740
|
38
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạc, xã Sơn Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
15
|
X=1902.680
Y=679.700
|
39
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Khe Giữa, xã Ngân Thủy,
huyện Lệ Thủy
|
1,5
|
X=1890.310
Y=668.600
|
40
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Lèn Bạch Đàn, xã Lâm Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
2,2
|
X=1887.750
Y=668.310
|
41
|
Đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
Hang Vàng, xã Sơn Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
1,3
|
X=1903.500
Y=677.500
|
Mỏ sét gạch ngói
|
1
|
Sét gạch ngói
|
Ba Tâm, xã Lê Hóa, huyện Tuyên
Hóa
|
6
|
X=1979.670
Y=607.720
|
2
|
Sét gạch ngói
|
Quảng Châu, xã Quảng Châu, huyện
Quảng Trạch
|
5
|
X=1984.010
Y=654.960
|
3
|
Sét gạch ngói
|
Đập Tân Sơn, xã Quảng Tiến,
huyện Quảng Trạch
|
3,3
|
X=1973.450
Y=648.240
|
4
|
Sét gạch ngói
|
Cự Nẫm, xã Cự Nẫm, huyện Bố Trạch
|
7
|
X=1950.200
Y=649.100
|
5
|
Sét gạch ngói
|
Thọ Lộc, xã Sơn Lộc, huyện Bố
Trạch
|
10
|
X=1939.670
Y=655.600
|
6
|
Sét gạch ngói
|
Xóm Cà, xã Hòa Trạch, huyện Bố
Trạch
|
5,9
|
X=1939.670
Y=655.600
|
7
|
Sét gạch ngói
|
Đồng Vàng, xã Nam Trạch, huyện
Bố Trạch
|
7
|
X=1936.800
Y=662.300
|
8
|
Sét gạch ngói
|
Phú Quý, TTNT Việt Trung, huyện
Bố Trạch
|
5
|
X=1933.580
Y=661.050
|
9
|
Sét gạch ngói
|
Cầu Bốn, xã Thuận Đức, TP. Đồng
Hới
|
4
|
X=1932.490
Y=665.270
|
10
|
Sét gạch ngói
|
Ba Đa, xã Nghĩa Ninh, thành phố
Đồng Hới
|
4
|
X=1922.380
Y=672.080
|
11
|
Sét gạch ngói
|
Phúc Duệ, xã Vĩnh Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
5
|
X=1922.380
Y=672.080
|
12
|
Sét gạch ngói
|
Phú Kỳ, xã Phú Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
12
|
X=1903.920
Y=682.730
|
13
|
Sét gạch ngói
|
Tam Hương, xã Phú Thủy, huyện
Lệ Thủy
|
8
|
X=1902.570
Y=682.140
|
Mỏ phosphorit
|
1
|
Phosphorit
|
Cao Mại, xã Cao Quảng, huyện
Tuyên Hóa
|
0,3
|
X=1965.610
Y=624.600
|
2
|
Phosphorit
|
Kim Lũ, xã Kim Lũ, huyện Tuyên
Hóa
|
0,5
|
X=1985.090
Y=602.790
|
3
|
Phosphorit
|
Rào Trù, xã Trường Xuân, huyện
Quảng Ninh
|
0,3
|
X=1912.020
Y=667.330
|
Mỏ sắt Laterit
|
1
|
Sắt Latêrit
|
Vạn Ninh, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
10
|
X=1909.800
Y=677.500
|
2
|
Sắt Latêrit
|
Sen Thủy, xã Sen Thủy, huyện Lệ
Thủy
|
15
|
X=1896.770
Y=703.860
|
3
|
Sắt Latêrit
|
Đại Phúc, xã Vạn Ninh, huyện
Quảng Ninh
|
1
|
X=1911.250
Y=667.200
|
Mỏ pegmatit
|
1
|
Pegmatit
|
Hồ Cây Khế, xã Cự Nẫm, huyện Bố
Trạch
|
3,5
|
X=1947.500
Y=648.300
|
2
|
Pegmatit
|
Phú Định, xã Phú Định, huyện Bố
Trạch
|
2,5
|
X=1944.850
Y=648.850
|
Mỏ ilmenit
|
1
|
Ilmenit
|
Xã Ngư Thủy Bắc, huyện Lệ Thủy
|
10
|
X=1907.270
Y=700.430
|
2
|
Ilmenit
|
Xã Ngư Thủy Nam, huyện Lệ Thủy
|
15
|
X=1899.060
Y=771.360
|
Mỏ sét xi măng, đá cao silic,
cát xây dựng, than bùn
|
1
|
Sét xi măng
|
Km số 3 đường 10, TT Nông trường
Lệ Ninh, huyện Lệ Thủy
|
8,9
|
X=1906.780
Y=675.520
|
1
|
Đá cao silic
|
Xã Đức Hóa, huyện Tuyên Hóa
|
3
|
X=1972.090
Y=618.230
|
1
|
Cát xây dựng
|
Xã Quảng Hưng, huyện Quảng Trạch
|
8
|
X=1974.450
Y=652.570
|
1
|
Than bùn
|
Bàu Sen, xã Quảng Phương, huyện
Quảng Trạch
|
12
|
X=1968.450
Y=649.230
|
Quyết định 68/2005/QĐ-UBND phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 68/2005/QĐ-UBND ngày 30/12/2005 phê duyệt Quy hoạch thăm dò, khai thác, chế biến khoáng sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình đến năm 2015 do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
2.277
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|