F Bit tạo khung
|
B1 Bit kênh B1
|
L Bit cân
bằng D.C
|
B2 Bit kênh B2
|
D Bit kênh D
|
A Bit dùng
khởi động
|
FA Bit tạo
khung phù trợ
|
S Bit đang nghiên cứu ứng dụng
|
N Bit đặt giá
trị nhị phân
|
M Bit tạo đa khung
|
N = FA (từ NT đến TE)
|
E Bit kênh D - Echo.
|
Hình 3: Cấu trúc khung tại các điểm chuẩn S và T
a) Từ NT đến TE
Các khung phát từ NT chứa cả bit tiếng vọng (E bit) dùng để phát các bit D thu được từ TE. Kênh D-Echo dùng cho việc điều khiển tiếp cận
kênh D. Bit cuối cùng (L bit) dùng để cân bằng từng khung.
Bảng 1: Nhóm bit theo hướng NT đến TE
Vị
trí bit
Nhóm
1
và 2
3
– 11
12
và 13
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16
– 24
25
và 26
27
– 35
36
và 37
38
– 46
47
và 48
Tín hiệu tạo khung với bít
cân bằng
Kênh B (Octet đầu) với bit
cân bằng
Bit kênh D với bit cân
bằng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh B2 (Octet đầu) với
bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân
bằng
Bit kênh B 1 (Octet thứ 2)
với bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân
bằng
Kênh B2 (Octet thứ 2) với
bit cân bằng
Bit kênh D với bit cân
bằng.
Mỗi khung chứa nhóm bit từ
TE đến NT như trong bảng 2
Bảng 2: Các bit trong khung tín hiệu từ TE đến NT
Vị
trí bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
và 2
3
– 10
11
12
13
14
15
16
– 23
24
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26
27
– 34
35
36
37
38
– 45
46
47
48
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh B1 (Octet đầu tiên)
E, Bit kênh D – Echo
Bit kênh D
Bit A dùng khởi động
FA Bit tạo khung
phù trợ
Bit N
Kênh B2 (Octet đầu tiên)
Bit kênh D-echo và E
Bit kênh D
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bit kênh B1
E, Bit kênh D-Echo
Bit kênh D
S, đang nghiên cứu sử
dụng.
Bit kênh B2
E, Bit kênh D-Echo
Bit kênh D
Bit cân bằng khung
c) Các vị
trí tương đối của các bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.6.13 Mã đường
truyền.
Trong cả 2 hướng truyền dùng mã ngẫu nhiên 3 mức (AMI cải tiến) có
độ rộng cực đại 100% như trong hình
4.
Các giá trị nhị phân.
Tín hiệu đường truyền
Hình 4: Mã tam phân giả ngẫu nhiên (Pseudo-ternary code) nguyên
tắc: “1” là không có tín hiệu; “0” có thể là âm hoặc dương; bit đầu tiên là “0”.
3.6.14 Đồng bộ
NT nhận tín
hiệu đồng bộ từ mạng và cấp tín hiệu định thời cho TE.
3.7 Các thủ tục qua giao diện
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thiết bị NT đảm bảo các thể thức để một số TE trong mô hình khai thác điểm - đa điểm
truy nhập được với kênh D theo thứ tự nhất định. Thủ tục này cho phép khi có
hai TE cùng có yêu cầu tiệp cận kênh D thì chỉ một TE được phục vụ.
Nguyên tắc chung để tiếp cận kênh D là dựa vào các khung số liệu
của lớp 2 bằng cách xác định chuỗi số liệu nhị phân mẫu “01111110” có xen bit “0” để ngừa
mô phỏng cờ hiệu.
3.7.2 Chuyển
trạng thái khởi/dừng
Các trạng thái hoạt động/không hoạt động của NT
a) Trạng
thái G1 (dừng): Ở trạng thái này NT không phát.
b) Trạng
thái G2 (chờ chuyển sang hoạt động)
Trong trạng thái này NT phát INFO-2 và đợi INFO-3 hoặc thu INFO-0.
c) Trạng
thái G3 (hoạt động)
Trạng thái NT và TE hoạt động với INFO-3 và INFO-4.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trạng thái NT muốn dừng, nhưng chờ hết hạn để chuyển sang dừng.
3.7.3 Cân bằng
khung mỗi khung là bit cân bằng (đồng bộ), bit F. Đó là bit “0”. Thủ tục cân bằng khung dựa trên các xung có cùng cực lấy làm
xung ngưỡng.
3.7.4 Mã kênh
rỗi trên kênh B
Khi không có tín hiệu, TE đều phát các bit “1” trên
kênh bất kỳ qua NT.
3.8 Bảo trì lớp 1
Phương pháp bảo trì là kiểm tra theo kiểu đấu vòng như
trong hình 5
Hình 5: Bảo trì lớp 1 bằng
cách đấu vòng để đo
3.9 Các tiêu chuẩn về điện của giao diện cơ bản
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tốc độ bit: 192
kbit/s
- Sai số
cho phép ±10-4
- Tốc độ số
liệu sử dụng 144 kbit/s.
3.9.2 Rung pha
và quan hệ BIT-PHA giữa tín hiệu vào và ra khỏi NT
3.9.2.1 Các cấu hình
thử
Các phép đo rung pha và trôi pha được thực hiện ở lối ra của NT và
vào của TE với 4 dạng sóng chuẩn theo các cấu hình sau
a) Cấu hình
điểm - điểm và mức suy hao đo giữa 2 điểm kết cuối ở tần số 96 kHz cho cáp
nối có điện dung cao và suy hao là 6 dB.
b) BUS thụ động
ngắn với 8 TE nối cụm lại ở đầu xa nguồn tín hiệu bằng cáp nối có điện dung
cao.
c) BUS thụ
động ngắn với 1 TE nằm gần nguồn tín hiệu, 7 TE còn lại được nối cụm lại ở phía
xa nguồn phát bằng cáp điện dung cao hoặc thấp.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dạng sóng thử được cho trong hình 6 (a,b,c,d).
Các đường dây nhân tạo có trễ 1 ms với các
thông số cho trong bảng 3
Bảng
3: Thông số các đường dây nhân tạo
Các
thông số
Cáp
điện dung cao
Cáp
điện dung thấp
R (96 kHz), W/km
160
160
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
30
Zo (96 kHz), W
75
150
Đường
kính dây, mm
0,6
0,6
3.9.2.2 Rung pha
do nguồn đồng bộ.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trôi pha tổng thể do chuyển trạng thái các phần tử tín hiệu ở lối
vào và ra của TE phải nằm trong khoảng từ -7 đến 15 % của một chu kỳ bit.
Biên độ (chuẩn hóa)
Thời gian (chu kỳ đồng hồ)
Hình 6 (a): Dạng sóng thử cho cấu hình điểm - điểm
(C = 120 nF/km, suy hao 6dB)
Thời gian (chu kỳ đồng hồ)
Hình 6(b): Dạng sóng thử cho BUS thụ động ngắn và 8 TE tập trung ở đầu xa
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Biên độ
(chuẩn hóa)
Thời gian (chu kỳ của đồng
hồ)
Hình 6(c): Dạng sóng thử cho trường hợp dùng BUS thụ động
ngắn với 1 TE và 7 TE ở đầu xa nguồn (C = 120 nF/km)
Biên độ
(chuẩn hóa)
Hình 6 (d): Dạng sóng thử với BUS thụ động ngắn và 1 TE gần nguồn 7 TE còn lại gồm ở đầu
xa nguồn (C = 30 nF/km).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rung pha cực đại (đỉnh - đỉnh) trong chuỗi tín hiệu ra khỏi NT khoảng 5%
của 1 chu kỳ bịt với phép đo dùng bộ lọc thông cao có tần số cắt là 50 Hz tại
điểm 3 dB.
Rung pha
Đỉnh – đỉnh
Hình 7: Giới hạn cho phép rung pha vào TE (ra NT)
3.9.4 Kết cuối
đường truyền
Kết cuối đôi dây trao đổi tin là thuần trở với giá trị danh định
100 W
sai số ±
5%. Hình 2.
3.9.5 Các tiêu
chuẩn ra phát
3.9.5.1 Trở kháng
ra phát tại điểm IB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
Hình 8: Mặt nạ trở kháng của NT
3.9.5.2 Các yêu
cầu khi đo
Điện áp hiệu, dụng hình sin 100
mV (hiệu dụng) tần số 96 kHz. Khi điện áp đỉnh là 1,2 V thì dòng phải nhỏ hơn 0,6 mA. Khi phát
chuỗi “o” thì trở kháng phải lớn hơn 20 W. Khi có điện trở kết cuối thích hợp thì trở kháng tổng thể phải
lớn hơn trở kháng kết hợp giữa điện trở mẫu đo và trở kháng kết cuối.
Các giới hạn: cho chuỗi bit “0” 50 W ±
10%
cho chuỗi bit “1” 400 W ±
10%
3.9.5.3 Trở kháng
tải thí nghiệm
Trở kháng tải thở là 50 ±.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Dạng xung
Dạng xung “'0”' như trong hình 9.
Hình 9 – Mặt nạ xung ra phát.
b) Biên độ
xung danh định
Biên độ dạng xung dành định là 750 mV với “0” ở đỉnh.
Cực dương của điện áp đo tại (e, f) và (d, c) như trong hình 11.
3.9.5.5 Mức độ
mất cân bằng xung
Sự khác biệt tương đối giữa của các xung dương và của các xung âm phải nhỏ
hơn hoặc bằng 5%.
3.9.5.6 Mất cân
bằng với đất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Suy hao
theo chiều dọc (LCL)
LCL đo theo khuyến nghị G.117/CCITT phải thỏa mãn các
yêu cầu sau đây:
- 10 kHz ≤ f ≤ 300 kHz LCL
≥
54 dB.
- 300 kHz
< f < 1 MHz Giá trị LCL cực tiểu phải giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một thập phân.
b) Mức mất
cân bằng tín hiệu ra đo theo G.117/CCITT phải thỏa mãn các
yêu cầu sau:
* f = 96 kHz LCL ≥ 54 dB.
* 96 kHz ≤ f ≤ 1 MHz
Giá trị nhỏ nhất phải giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một decade.
3.9.6 Các tiêu
chuẩn vào thu
3.9.6.1 Trở kháng
vào thu NT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) Trở kháng
vào thu cho dải từ 2 kHz đến 1 MHz không được nhỏ hơn trong hình 8. Điện
áp đo là hình sin có biên độ hiệu dụng không nhỏ hơn 100 mV.
b) Ở tần số
96 kHz khi
điện áp là 1,2 V thì dòng cực đại không vượt quá 5 mA.
c) Khi trở
kháng kết cuối nằm trong NT thì trở kháng tổng cộng phải vượt quá trở kháng kết hợp của mạch.
3.9.6.2 Độ nhạy
thu - mức chống nhiễu và chống méo
Các yêu cầu dưới đây ứng dụng cho 3 hình thái đấu dây khác nhau:
Các NT dùng BUS thụ động ngắn (định thời cố định): các NT được
thiết kế để làm việc với các BUS thụ động ngắn khi tín hiệu thu về có dạng như
trong hình 10 (a).
Hình 10 (a): Mặt nạ
dạng xung thu với BUS thụ động ngắn
Mức vào thu thay đổi từ +1,5 dB đến - 3,5 dB so với mức danh định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các NT có cấu hình điểm - điểm với BUS thụ động ngắn sẽ hoạt động khi tín hiệu có dạng hình 10 (b). Với
mức vào từ +1,5 dB đến -3,5 dB so với mức danh định của tín hiệu phát. Khi tín
hiệu danh định như mục 3.9.2.2 (hình 6.a) thì mức vào cố thể biến đổi từ + 1,5 dB đến
-7,5 dB.
Đồng hồ phát của NT
Đồng hồ phát của NT
Chu kỳ đồng hồ
Hình 10(b): Mặt nạ sóng thu trên BUS thu động ngắn
c) Các NT
với BUS thụ động kéo dài
Đối với tín hiệu vào như hình
10 (c) thì NT sẽ làm việc trong dải từ +15 đến -5,5 dB so với
mức danh định.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình 10(c): Mặt nạ xung thu với BUS kéo dài
d) Các NT với cấu
hình điểm - điểm
Đối với các cấu hình điểm - điểm với tín hiệu vào như hình 6(a) thì NT sẽ làm việc trong dải từ 1,5 đến -7,5 dB.
3.9.6.3 Các tiêu
chuẩn trễ vào thu
Trễ vòng kín luôn được đo tại điểm cắt 0V của xung tạo khung và bit cân bằng
tại phía phát và thu của NT.
a) NT với BUS thụ động
ngắn
Trễ vòng NT-TE-NT có giá trị từ 10 đến 14 ms.
b) NT với cấu
hình điểm - điểm và BUS thụ động
Trễ vòng NT-TE-NT có giá trị từ 10 đến 42 ms (từ 0
đến 2 ms
trong TE).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.9.6.4 Mất cân
bằng so với đất
LCL tại dầu vào thu được đo theo G.117/CCITT trên tải kết cuối 100
W cần
thỏa mãn các điều kiện sau:
a) 10 kHz ≤ f ≤ 300 kHz
LCL ≥ 54 dB.
b) 300 kHz ≤ f ≤ 1 MHz
Giá trị LCL tối thiểu giảm từ 54 dB đến 20 dB trên một decade.
3.9.7 Mức cách
điện
Mức cách điện so với các nguồn ngoài phải tuân thủ tiêu chuẩn IEC-479-1984, tức là
dòng xoay chiều dò ra ngoài trên điện trở 2 kW phải
dưới mức nguy hiểm cho người khai thác.
3.9.8 Đặc điểm
của dây kết nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.10 Các tiêu chuẩn cấp nguồn
3.10.1 Các cấu
hình cấp nguồn
3.10.1.1 Cấu hình
cấp nguồn chuẩn thông qua các Jack cắm 8 chân được ký hiệu từ a đến h theo tiêu chuẩn ISO như trên
hình 11.
3.10.1.2 Trong
cấu hình này c, d, f và e là bắt buộc, a, b, g và h là tùy ý. Cấu trúc này cho
phép kết nối một cách thống nhất các đặc tính điện và vật lý tại các điểm chuẩn
S và T là hoàn toàn độc lập với việc sử dụng nguồn trong hay nguồn ngoài.
Nguồn 1 có thể lấy từ mạng hoặc tại chỗ.
Nguồn 2 được bố trí riêng hoặc trong NT.
Các dây c-d và e-f dùng cho truyền tín hiệu số 2 chiều hoặc chuyển nguồn ảo từ NT đến TE.
Đôi dây a-b dùng cho chuyển năng lượng trong các TE (nguồn 3).
3.10.1.3 Phân bố
nguồn và tải tiêu thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn 2 do các cơ quan khai thác điều hành quyết định.
Nguồn 3 không thuộc các tiêu chuẩn của CCITT.
3.10.2 Công suất
cung cấp cho TE từ NT
3.10.2.1 Các điều
kiện thông thường và khẩn cấp
Nguồn 1 phải đáp ứng được các điều kiện khai thác bình thường hoặc
hạn chế hoặc cả hai. Khi nguồn 1 được trang bị thì:
a) Công suất
nguồn do cơ quan chủ quản quyết định nhưng phải có khả năng
chịu tải hơn 1 W tại các giao diện của TE trong điều kiện thông thường;
b) Nếu cần
cung cấp công suất giới hạn cho các TE thì công suất tối thiểu phải là 420 mW;
c) Khi nguồn
1 có
khả năng cung cấp cả 2 mức bình thường và hạn chế thì nguồn chỉ chuyển từ trạng
thái bình thường sang hạn chế nếu nó thực sự không đảm bảo công suất danh định.
3.10.2.2 Điện áp
tối thiểu của nguồn 1 tại NT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) Khi cần
dùng hạn chế công suất (khẩn cấp) thì điện áp danh định ở lối ra là 40V với sai
số cho phép là từ 5 đến -15% và công suất tiêu thu cực đại là 420 mW.
3.10.2.3 Điện áp
tối thiểu của nguồn 2
Điện áp danh định của nguồn 2 là 40V. Điện áp cực đại là 40V + 5%
và cực tiểu như quy định trong mục 3.10.3.2 liên quan đến công suất tiêu thu
trong TE.
3.10.3 Công suất tiêu
thu trong TE
3.10.3.3.1 Nguồn 1.
Phương thức bán chính thức
a) Trong
điều kiện khai thác thông thường điện áp cực đại tại giao diện TE là 40V + 5%
và cực tiểu là 40V - 40% (24V) với công suất cực đại là 1 W;
b) Khi cần
dùng nguồn hạn chế thì điện áp danh định tại lối vào của TE là 40V (lấy từ
nguồn 1) với sai số cho phép là từ 5 đến - 20 % và công suất cực đại là 400 mW
(380 mW cho TE sử dụng 20 mW cho các TE còn lại);
3.10.3.2 Nguồn 2
(Đôi dây thứ 3)
a) Trong
điều kiện khai thác bình thường thì điện áp cực đại tại lối vào của TE là 40V + 5% và
cực tiểu là 40V - 20% với công suất cực đại có thể là 7W;
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức điện áp danh định là 40V với sai số từ 5 đến - 20 %.
3.10.4 Tốc độ
đột biến dòng
Tốc độ thay đổi dòng trong TE khi nguồn chuyển từ điều kiện bình
thường sang khẩn cấp không được vượt quá 5 mA/ms.
3.10.5 Mức tiêu
thu năng lượng nguồn 1
Các giá trị tiêu thu nguồn được cho trong bảng 4
Loại TE
và trạng thái
Mức tiêu
thụ tối đa
1. TE
lấy năng lượng từ nguồn 1, W
(Bình
thường, hoạt động).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. TE
lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Bình
thường, dừng).
100
3. TE
lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Bình
thường, hoạt động).
1
4. TE
lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Ấn
định, hạn chế, hoạt động).
380
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Chủ
định, dừng).
25
6. TE
lấy năng lượng từ nguồn 1, mW
(Không
chủ định).
0
7. Lấy
năng lượng từ nguồn
(Hoạt
động nội bộ).
380
8. TE
được cấp nguồn tại chỗ, mW
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
9. TE
được cấp nguồn tại chỗ không dùng bộ tách nối, mW
(Trạng
thái bất kỳ).
0
3.10.5.1 Trong điều kiện bình thường và TE trong trạng thái làm việc thì
công suất tiêu thu không quá 1 W.
3.10.5.2 Trong
điều kiện dùng nguồn hạn chế (khẩn cấp), TE có thể lấy năng lượng từ nguồn 1
với mức nhỏ hơn 380 mW.
3.10.5.3 Công suất
cho TE không hoạt động không vượt quá 3mW.
3.10.6 Tiêu
chuẩn cách điện giữa nguồn 1 và 2 so với đất theo mục 3.9.7
3.11 Các sở đồ
đấu nối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng
5: Sơ đồ nối NT và TE
Thứ tự
kênh
Chức
năng
Cực
TE
NT
1
Nguồn 3
Tiêu
thu nguồn 3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
Nguồn 3
Tiêu
thu nguồn 3
+
3
Phát
Thu
-
4
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát
+
5
Thu
Phát
6
Phát
Thu
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
Tiêu
thu nguồn 2
Nguồn 2
8
Tiêu
thu nguồn 2
Nguồn 2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
PHỤ LỤC A
A.1
Các tiêu chuẩn của giao diện cấp 1
Phần này bao gồm các tiêu chuẩn về điện, độ rộng khung, đặc tính
các kênh số liệu qua lớp 1, tại điểm S và T.
A.1.1 Loại cấu hình
Giao diện cấp 1 chỉ dùng cho cấu hình điểm - điểm.
Cấu hình điểm-điểm ở lớp 1 có nghĩa là theo cả 2 hướng chỉ có một
nguồn (phát) và một nơi tiêu thu (thu) được nối qua giao diện. Các chỉ tiêu về điện của tín hiệu
thu phát, cáp nối tuân theo khuyến nghị G.703/CCITT.
A.1.2 Vị trí giao diện
Các chỉ tiêu diện cho tốc độ cấp 1 được xác định tại điểm IA và IB như trong hình A.1.1
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình
A.1.1: Vị trí các giao diện
A.1.3 Các chức năng cơ bản của
giao diện cấp 1
TE
NT
Các kênh B, Ho hoặc H1
Û
Các kênh B, Ho hoặc H1.
Kênh D, 64 kbit/s
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kênh D, 64 kbit/s
Đồng bộ Bit
Û
Đồng bộ Bit
Đồng bộ Octet.
Û
Đồng bộ Octet
Cân bằng khung (đồng bộ)
Û
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấp nguồn
Û
Cấp nguồn
Thủ tục kiểm tra CRC
Û
Thủ tục kiểm tra CRC
a) Kênh B: nhiệm vụ
kênh B là đảm bảo truyền dẫn theo 2 chiều tín hiệu của các kênh B độc lập, mỗi
kênh có tốc độ 64 kbit/s.
b) Kênh H:
nhiệm vụ kênh Ho là đảm bảo truyền theo 2 hướng tín hiệu của các kênh Ho độc
lập có tốc độ 384 kbit/s.
c) Kênh H1:
Nhiệm vụ kênh H1 là đảm bảo truyền theo 2 hướng các tín hiệu tốc độ H11 (1536
kbit/s) và H12 (1920 kbit/s).
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) Đồng bộ Bit (định
thời): chức năng này đảm bảo đồng bộ bit để NT và TE tìm được tin trong luồng Bit truyền đến.
g) Đồng bộ Octet: chức năng
này đảm bảo định thời 8 kHz cho NT và TE với nhóm 8 bit một.
h) Cân bằng
khung (đồng bộ khung): chức năng cung cấp thông tin để TE và NT phát hiện
ra các kênh ghép đường theo thời gian.
i) Cấp nguồn
đảm bảo khả năng chuyển nguồn qua giao diện.
k) Bảo dưỡng: chức năng cung cấp thông tin về khai thác và các thu
hỏng của giao diện.
l) Thủ tục
dùng mã vòng dư CRC: nhiệm vụ là chống mất cân bằng khung và phát hiện lỗi
trong các giao diện và các bộ ghép nối.
A.1.4 Các tiêu chuẩn điện của giao diện 2048 kbit/s
A.1.4.1
Các đặc tính chung
Tốc độ Bit: 2048 kbit/s ± 5 x 10-5
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.4.2
Các tiêu chuẩn ở cửa ra của giao diện
Bảng A.1.1 là các tiêu chuẩn cơ bản ở cửa ra của giao diện.
Bảng
A.1.1: Các tiêu chuẩn ở lối ra NT2
1. Dạng xung danh định
Chữ
nhật như hình A.1.2
2. Số đôi dây mỗi hướng.
Cáp
đồng trục
Cáp
đối xứng
3. Trở kháng tải thử, W
thuần
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
120
4. Điện áp đỉnh – đỉnh, V
2,37
3
5. Điện áp đỉnh khoảng
trống, V
0 ± 0,237
0 ± 0,3
6. Độ rộng xung danh định,
ms
244
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Từ
0,95 đến 1,05
8. Tỷ số độ rộng xung
dương/âm.
Từ
0,95 đến 1,05
9. Rung pha đỉnh-đỉnh ở
lối ra
CCITT/G.823
A.1.4.3 Các tiêu
chuẩn ở lối vòa của giao diện
a) Suy hao ở tần số 1024 Hz sẽ tỷ lệ với và có giá
trị từ 0 đến 6 dB.
b) Các tiêu chuẩn di tần tuân theo khuyến nghị G.823.
c) Suy hao
phản xạ lớn hơn các giá trị sau:
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần số
sử dụng, kHz
Suy hao
phản xạ, dB
từ 51
đến 120
12
từ 102
đến 2048
18
từ 2048
đến 3072
14
Để giảm nhiễu do phản xạ thì dạng
xung của tín hiệu phải nằm trong giới hạn như
hình A.1.2.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình A.1.2: Mặt nạ xung tại giao diện 2 048 kbit/s
A.1.4.4 Cấu trúc khung
a) Số bit
trong một khe thời gian
8 bit đánh số từ 0 đến 31. Số bit trong một khung là 256 với tốc độ lặp lại khung là 8000 khung/s.
b) Ấn định
các bit trong khe thời gian 0
E bit dùng để kiểm tra lỗi theo mã vòng
Các bit Sa tại vị trí 4 và 8 dùng cho quốc tế. Các bit tại 5, 6 và 7 dùng cho các mục đích quốc gia.
Bảng
A.1.3: Ấn định các bit trong khe thời gian
Thứ tự bit
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
3
4
5
6
7
8
Khung
có chứa tín hiệu cân bằng khung
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
1
1
0
1
1
Tín
hiệu cân bằng khung
Khung
không chứa tín hiệu cân bằng
Si
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
Sa4
Ss4
Sa6
S
Sa8
c) Ấn định
các khe thời gian
- Tín hiệu
cân bằng khung
Khe thời gian 0 dùng cho tín hiệu cân bằng tuân theo A. 1.4.4 (a)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khe thứ 1 ấn định cho kênh D khi có tín hiệu kênh D
- Kênh B và
các kênh H.
Kênh B được ấn định trong các khe bất kỳ của khung. Kênh H gồm 6
khe thời gian liên tục. Kênh H12 được ấn định từ khe 1 đến khe 15 và 17 đến 25.
- Mức độc
lập chuỗi Bit.
Các khe từ 1 đến 31 đảm bảo truyền dẫn các chuỗi Bit một cách độc lập.
A.1.4.5 Đồng bộ
NT được định thời từ mạng TE đồng bộ với tín hiệu NT và đồng bộ
với tín hiệu phát.
A.1.4.6
a) Giới hạn
tối thiểu dung pha đầu vào TE cho hình A.1.3
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tần
số rung pha
Hình A. 1.3: Giới hạn rung pha và trôi pha
Bảng
A.1.4: Giới hạn rung pha
A0
A1
A2
f0
f1
f2
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f4
20,5 UT1
1,0 UI
0,2 UI
12x10-6 Hz
20 Hz
3,6 Hz
18 kHz
100 kHz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- TE và NT2 chỉ
có một giao diện đối tượng sử dụng – mạng. Các đặc tính rung pha cho trong bảng
A.1.5 và hình A.1.4.
Bảng
A.1.5: Rung pha lớn và NT2 và TE
Độ rộng
bộ lọc đo
Rung
pha ra
(UI
đỉnh – đỉnh)
f cắt
thấp
Hz
f cắt
cao
Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
700
100
100
<
0,125
<
0,120
Mức khuếch đại rung pha
Hình A.1.4: Các đặc tính rung pha khi NT và TE có
một giao diện đối tượng sử dụng - mạng
- TE có hơn 1 giao
diện đối tượng sử dụng - mạng, tương tự như trên hình A.1.4 với giá trị trong bảng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Y
X
fa
fb
fc
fd
-19,5
dB
0,5 dB
10 Hz
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
400 Hz
100 Hz
Bảng
A.1.7: Các giá trị của hình A.1.7 cho NT có hơn 1 giao diện
Y
X
fa
fb
fc
fd
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 dB
-
0,1 Hz
1 Hz
100 Hz
A.1.5: Điện áp biến đổi dọc cho
phép
Giá trị tối thiểu điện áp biến đổi dọc tại các đầu vào thu với điều kiện thu không lỗi là VL.
VL = 2V (hiệu dụng) trong dải 10 Hz đến 30 MHz.
A.1.6 Mức cân bằng tín hiệu ra
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) f = 1 MHZ LCL ³ 40 dB
b) 1 MHz £ f £ 30 MHz Giá trị tối thiểu của LCL giảm dần từ 40 dB với mức giảm 20 dB/decade.
A.1.7 Trở kháng so với đất
Trở kháng thu vào và phát ra so với đất trong dải 10 Hz £ f £ 1 MHz là lớn hơn 100 W.
A.1.8 Các thủ tục tiếp cận
A.1.8.1
Mã cho kênh rỗi và khe rỗi
Mẫu bao gồm tối thiểu 3 số “1” trong một Octet phát đi trong mỗi khe không ấn định cho các kênh.
A.1.8.2 Lấp
đầy khung thời gian (lớp 2)
Khi lớp 2 không có khung để phát đi thì các cờ HDLC liên tục được
phát trên kênh D.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cân bằng khung và thủ tục CRC-4 tuân theo khuyến nghị G.706/CCITT.
A.1.8.4 Bảo trì tuân theo khuyến nghị I.604
A.2
Đầu nối
Các Jack đấu nối giao diện và thứ tự tuân thủ ISO và IEC. Tuy nhiên có thể dùng các đấu nối cố định
giữa TE và NT.
A.3 Dây
nối giao diện
Nếu dùng đôi dây cân bằng thì trở kháng đặc tính là 120 ± 20% trong dải tần 200 kHz đến 1 MHz và 120 ±
20% tại 1 MHz.
A.4 Cấp nguồn
A.4.1 Nguồn tạm thời đến NT qua giao diện bằng đôi dây dùng cho truyền dẫn thông thường.
A.4.2 Công suất nguồn tại NT
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.3 Điện áp nguồn
Điện áp nguồn cho NT phải nằm trong khoảng từ - 32 đến - 57V. Cực âm nguồn đấu đất.
A.4.4 Điều kiện an toàn
Có chống ngắn mạch. Công suất không làm hỏng dây dẫn theo tiêu
chuẩn IEC/950.
PHỤ
LỤC B
TIÊU
CHUẨN CỦA THIẾT BỊ NỐI
Tiêu
chuẩn (trích dẫn)
CITTT
I.430
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Điểm chuẩn
S hoặc S/T
U
2. Thiết bị
TE/TA đến NT1
NT1 đến LE
3. Khoảng cách
1000 m (điểm- điểm)
150m (điểm - đa điểm)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Cấu hình vật lý
Điểm- điểm
Điểm - điểm
Điểm - đa điểm
Song công
Song công, đồng bộ
Đồng bộ
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Song công
Song công
5. Tốc độ bit
192 kbit/s ± 10-4
160 kbit/s ± 10-4
6. Tốc độ SL ĐTSD
144 kbit/s
144 kbit/s
7. Mã truyền dẫn
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4B3T
(AMI cải tiến: HDB3)
2BQ1
(2B1Q)
8. Tốc độ báo hiệu
160 kbaud
120/80 kbaud
9. Mức tín hiệu cực đại
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 2,5 mV ± 10%
10. Nguồn tín hiệu đồng hồ
Từ NT
Từ LE
11. Số đôi dây
2 đôi dây cân bằng
1 đôi dây
12. Phương pháp song công
Một đôi dây cho mỗi hướng
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13. Phương pháp ghép bit
48
240
13.1 Số bit/khung
B18D1B28D1
B18D1B28D1
2 lần/khung
12 lần/khung
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
36
216
13.3 Số bit mào đầu
12
24
13.4 Số khung/s
4000
666,666
14. Trở kháng kết cuối
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15. Trễ truyền dẫn
42 ms NT-TE-NT
Phụ thuộc khoảng cách
PHỤ
LỤC C
CÁC
ĐẶC TÍNH CỦA GIAO DIỆN CƠ BẢN CẤP 1
Tiêu
chuân
Giao
diện cơ bản
Giao
diện cấp I
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2B + D16
30B + D64
2. Tốc độ bít
192 kbit/s ± 10-4
2048 kbit/s ± 5.10-5
3. Cấu hình vật lý
Điểm - điểm
Điểm - đa điểm
Điểm - điểm
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AMI cải tiến
HDB3
5. Trở kháng tải
100 W ±
5%
75/120 W ±
5%
6. Suy hao cực đại
6 dB (96 kHz)
6 dB (1024 kHz)
7. Suy hao nhỏ nhất
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. Trễ vòng cực đại
42 ms
9. Điện áp phát
750 mV ± 10%
(2,37 V + 3V) ± 10%
10. Biên độ xung trên tải khác nhau
50W 90 - 160%
400W 90 -
160%
danh định
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11. Trở kháng phát “0”
Trở kháng phát “1”
≥ 20W
Phụ thuộc vào f
12. Suy hao theo chiều dọc
≥ 54 dB
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rung pha ra TE
£ 0,26 ms
³ ± 0,36 ms
£ 0,125
UI
(UI = 488 ns)
14. Lệch khung TE và NT
10,4 ms
15. Trở kháng vào thu
Phụ thuộc vào tần số
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chưa xác định
17. Các yêu cầu về cách điện
Chưa xác định
PHỤ LỤC D
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. CCITT Vol
III FASCICLE III.S
Intergrated Servises Digital Network (ISDN) overall network aspects
and functions, ISDN user network interface.
Rec.I.310 - I.470 (Study Group XVIII)
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Digital Subscriber Signalling System No.l (DSS 1). Data link
Rec.Q.920-Q.921 (Study Group XI)
3. CCITT Vol VI FASCICLE VI. 1 1
Digital Subscriber Signalling System No.1 (DSSL) network layer
user-network management
Rec.Q.930-Q.940.
4. PETER BOCKER ISDN
The IntergrateD Servises Digital Network concepts methods systems. Springer verlag
Berlin Heidelberg New York, London, Paris, Tokyo.
5. GARY C. KESSLER ISDN Concepts, Facilities and. Mcgraw - Hill
6. DIGITAL LOOP. ECI Telecoms Subscriber Line Products.
...
...
...
Bạn phải
đăng nhập hoặc
đăng ký Thành Viên
TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8. CCITT Vol V Telephone transmission quality. Series P Rec.
(Study Group XII).
9. CCITT Vol II FASCICLE III. 1.
General Characteristics of International Telephone Connections and
Circuits Rec.G.101-g.182.
10. CCITT Vol III FASCICLE III.4.
General Aspects of Digital Transmission systems terminal
equipment.
Rec.G.700 - G.795 (Study Group XV and XVIII)
11. WILLIAM STALLINGS
ISDN an introduction New York 1989.