|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Số hiệu:
|
TCVN373:1970
|
|
Loại văn bản:
|
Tiêu chuẩn Việt Nam
|
Nơi ban hành:
|
Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước
|
|
Người ký:
|
***
|
Ngày ban hành:
|
Năm 1970
|
|
Ngày hiệu lực:
|
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
Số thứ tự
|
KÍCH THƯỚC ĐO
|
Ký hiệu
|
CÁCH ĐO
|
Hình vẽ
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
1
|
Chiều cao cơ thể
|
CC
|
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đỉnh đầu (không
kể giày và mũ). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào nhau, đầu ngay
ngắn, mắt hướng về phía trước sao cho đuôi mắt và mép trên lỗ tai ngoài nằm
trên một đường thẳng ngang.
|
H.1 và H.3
|
2
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến hết gót chân
|
CG
|
Đo bằng thước đo chiều cao từ gót chân đến đầu trên đốt
sống cổ thứ 7 (không kể giày). Người đứng thẳng bình thường, chân sát vào
nhau.
|
H.1 và H.3
|
3
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến vòng bụng
|
CB
|
Đo bằng thước dây đặt từ bờ trên đốt sống cổ thứ 7 dọc
theo cột sống đến vòng dây thắt quanh bụng cách rốn 2 cm về phía trên.
|
H.4
|
4
|
Chiều rộng lưng ngang nách
|
RL
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến
điểm đầu khe nách bên kia về phía sau lưng.
|
H.4
|
5
|
Chiều rộng vai
|
RV
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai bên này đến
mỏm cùng xương vai bên kia về phía sau lưng.
|
H.4
|
6
|
Chiều rộng vai con
|
RVC
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng chân cổ đến
điểm đầu xương mỏm vai cùng bên.
|
H.4
|
7
|
Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía lưng
|
VBS
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng
bụng cách rốn 2 cm về phía trên.
|
H.5
|
8
|
Chiều dài từ đầu vai đến núm vú
|
VV
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến núm
vú.
|
H.5
|
9
|
Chiều dài từ lõm trên ức đến vòng bụng
|
ƯB
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm lõm trên xương ức đến vòng
bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua chính giữa ngực).
|
H.6
|
10
|
Chiều dài từ đầu vai đến vòng bụng về phía ngực
|
VBT
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu vai sát vòng cổ đến vòng
bụng cách rốn 2 cm về phía trên (qua núm vú).
|
H.6
|
11
|
Chiều dài cánh tay
|
DCT
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mỏm
trên lồi cầu khi tay gập lại.
|
H.6
|
12
|
Chiều dài tay
|
DT
|
Đo bằng thước dây đặt từ mỏm cùng xương vai đến hết mắt cá
tay khi tay buông xuống bình thường.
|
H.7
|
13
|
Chu vi cánh tay
|
CT
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh chỗ bắp tay nở nhất khi
tay để bình thường.
|
H.7
|
14
|
Chiều dài từ đốt sống cổ thứ 7 đến đường ngang nách
|
CN
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 dọc
cột sống đến đường thẳng ngang đi qua mép các thước vuông góc kẹp sát nách.
|
H.8
|
15
|
Chiều dài cung mỏm vai
|
MV
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm sát mép trên thước vuông góc
kẹp nách phía trước vòng qua mỏm vai đến điểm sát mép trên thước vuông góc
kẹp nách phía sau lưng.
|
H.8
|
16
|
Chu vi vòng đầu
|
VĐ
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh đầu qua giữa trán và chỗ
dô nhất ở phía sau đầu.
|
H.8
|
17
|
Chu vi vòng cổ
|
VC
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh cổ qua phía trên đốt
sống cổ thứ 7 và qua phía trên đầu trong xương đòn.
|
H.9
|
18
|
Chiều rộng ngực ngang nách
|
NN
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm đầu khe nách bên này đến
điểm đầu khe nách bên kia về phía trước ngực.
|
H.9
|
19
|
Khoảng cách hai núm vú
|
KV
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu núm vú bên này đến đầu núm vú
bên kia.
|
H.9
|
20
|
Chu vi vòng ngực trên vú
|
VNT
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát hai bên
nách và chân vú phía trên.
|
H.10
|
21
|
Chu vi vòng ngực ngang vú
|
VN
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua hai núm vú
(thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.10
|
22
|
Chu vi vòng ngực dưới vú
|
VND
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh ngực qua sát nếp lằn
dưới vú (thước dây đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.10
|
23
|
Chu vi vòng bụng
|
VB
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh bụng cách rốn 2 cm về
phía trên (thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.11
|
24
|
Chu vi vòng mông
|
VM
|
Đo bằng thước dây quấn vòng quanh mông qua chỗ mông nở
nhất (thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.11
|
25
|
Chiều dài đùi
|
DĐ
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào
chậu phía sườn đến điểm chính giữa xương bánh chè.
|
H.11
|
26
|
Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến hết gót chân
|
MC
|
Đo bằng thước dây đặt từ điểm trên cùng của mép ngoài mào
chậu dọc mặt ngoài chi dưới tới đất (không kể giày).
|
H.11
|
27
|
Chiều dài từ mép ngoài mào chậu đến mặt ghế ngồi
|
MG
|
Đo bằng thước vuông góc từ điểm trên cùng của mép ngoài
mào chậu đến sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.
|
H.12
|
28
|
Chiều dài thân
|
TH
|
Đo bằng thước dây đặt từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến
sát mặt ghế ngồi, người ngồi thẳng thắn.
|
H.12
|
29
|
Chiều rộng đầu
|
RĐ
|
Đo bằng thước cặp từ chỗ dô nhất của đầu phía bên phải đến
chỗ dô nhất của đầu phía bên trái.
|
H.2 và H.13
|
30
|
Chiều rộng cổ
|
RC
|
Đo bằng thước cặp đặt trên vòng cổ tính từ điểm đầu vai
bên này đến điểm đầu vai bên kia.
|
H.2 và H.13
|
31
|
Chiều dày ngực
|
DN
|
Đo bằng thước cặp ở chỗ dô nhất của ngực (thước đặt trong
mặt phẳng ngang).
|
H.2 và H.14
|
32
|
Chiều dày bụng
|
DB
|
Đo bằng thước cặp đặt trên rốn 2cm từ phía bụng và phía
lưng (thước đặt trong mặt phẳng ngang).
|
H.2 và H.14
|
33
|
Chiều rộng mông
|
RM
|
Đo bằng thước cặp từ điểm dô nhất của mông bên phải đến
điểm dô nhất của mông bên trái.
|
H.2 và H.15
|
34
|
Đoạn xuôi vai
|
XV
|
Đo bằng thước dây từ đầu trên đốt sống cổ thứ 7 đến đường
dây đo chiều rộng vai.
|
H.15
|
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 373:1970 về Quần áo trẻ em gái - Phương pháp đo cơ thể do Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước ban hành
3.416
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|