Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 29/2015/QĐ-UBND Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng Tiền Giang

Số hiệu: 29/2015/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Lê Văn Nghĩa
Ngày ban hành: 04/09/2015 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2015/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 04 tháng 09 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG NHÀ Ở VÀ VẬT KIẾN TRÚC THÔNG DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng,

QUYẾT ĐỊNH :

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang làm cơ sở để tính giá trị trong việc mua bán, tính lệ phí trước bạ, bồi thường thiệt hại khi nhà nước thu hồi đất có nhà ở, vật kiến trúc trên đất.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 38/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.

Điều 3. Giao Giám đốc Sở Xây dựng tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công, thị xã Cai Lậy và các tổ chức, cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Xây dựng, Bộ Tài Chính;
- Ban chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- Cục kiểm soát TTHC - Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ tỉnh TG;
- VPUB: LĐVP, các phòng NC;
- Website tỉnh, công báo tỉnh;
- Lưu. Lam, Nam.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Văn Nghĩa

 

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ Ở, VẬT KIẾN TRÚC.

Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/9/2015 của UBND tỉnh Tiền Giang

A/ ĐƠN GIÁ NHÀ Ở

Số TT

Mã hiệu

Cấu trúc

Số tầng

Đơn giá ( đồng /m2 sử dụng)

Móng cột

kèo, dầm, sàn

Vách

Mái

Nền

Trần

Khu phụ

Nhà XD độc lập

Ghi chú

 

Nhà tạm

Gỗ tạp

Gỗ tạp

Đất

 

 

Trệt

510,000

 

1

bkc A1

Gỗ quy cách hoặc bê tông đúc sẵn

Gỗ

Tường lửng hoặc ván

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,400,000

 

2

bkc A2

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

 

Trệt

1,820,000

3

bkc A3

Cột, móng gạch

Gỗ

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

2,590,000

4

KC C1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3,420,000

- Ngói 22-24viên/m2

- Đơn giá chưa bao gồm gạch lát, ốp tường và trần

- Giá vật liệu gạch lát nền, ốp tường, cầu thang, và trần (nếu có) sẽ được tính thêm vào đơn giá cấu trúc cấp loại nhà tương ứng

5

KC C2

Bê tông

hoặc gỗ

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

3,930,000

6

KC C3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

Trệt

4,210,000

7

KC B1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,340,000

8

KC B2

Bê tông

Bê tông

Tường

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,670,000

9

KC B3

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

2 tầng

4,690,000

10

KC A1

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

4,600,000

11

KC A2

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

3 tầng

4,950,000

12

KC A3

Bê tông

Bê tông

Tường

Tôn

Xi măng

 

Khu phụ

4-5 tầng

5,130,000

13

KC A4

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông

Xi măng

 

Khu phụ

5,490,000

14

ĐB

Bê tông

Bê tông

Tường

Bê tông,

Ngói

Xi măng

 

Khu phụ

>5tầng hoặc biệt thự

5,990,000

B/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, VẬT KIẾN TRÚC CHỦ YẾU

STT

Tên hạng mục

Mô tả

Đơn vị tính

Đơn giá (đồng)

1

Nhà tắm

Dạng nhà bán kiên cố: tính theo cấp loại nhà giảm 20%

 

 

Không mái giảm thêm 15% cùng cấp loại

 

 

Dạng thô sơ (gỗ tạp, tre, nền xi măng, vách lá, ván, bồ ...mái lá

m2XD

277,000

Hầm tự hoại xây gạch

m3

1,500,000

Hầm tự hoại BTĐS

m3

1,850,000

2

Mái che

Nền đất, mái lá

m2XD

105,000

Nền đất, mái tôn

m2XD

245,000

Nền xi măng, mái tôn

m2XD

385,000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m (không vách)

m2XD

420,000

Cột (thép, BT hoặc gỗ quy cách) kèo; đòn tay (thép hoặc gỗ quy cách); mái tôn, nền xi măng khẩu độ <=4m, vách tường lững hoặc vách tole

m2XD

700,000

3

Chuồng trại

(chăn nuôi)

Cột gỗ, vách tường lửng (0,8 - 1,0 mét) mái lá, nền xi măng

m2XD

370,000

Cột gỗ, vách ván, mái lá, nền xi măng

m2XD

320,000

Cột gỗ, vách ván, mái tôn, nền xi măng

m2XD

460,000

Cột gỗ, không vách, mái lá, nền xi măng

m2XD

235,000

Nếu cột BTĐS thì đơn giá cùng cấp loại trên được cộng thêm

m2XD

95,000

4

Hàng rào

Móng BT cột gạch, tường gạch (không đóng cừ)

m2

360,000

Móng cột bê tông, tường gạch (không đóng cừ)

m2

495,000

Móng BT cột gạch, tường gạch (có đóng cừ)

m2

440,000

Móng cột bê tông, tường gạch (có đóng cừ)

m2

575,000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (không đóng cừ)

m2

850,000

Móng cột bê tông, tường gạch phía trên có song sắt (có đóng cừ)

m2

905,000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên có lưới B40

m2

370,000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ quy cách

m2

400,000

Móng cột bê tông, tường xây gạch cao 0,5 m trở lên phía trên khung gỗ tạp

m2

370,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai

m2

225,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, kẽm gai (công di dời)

m2

85,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40

m2

190,000

Móng cột bê tông đúc sẵn, lưới B40 (công di dời)

m2

55,000

Móng cột gỗ, kẽm gai

m2

115,000

Móng cột gỗ, kẽm gai (công di dời)

m2

45,000

Móng cột gỗ, lưới B40

m2

120,000

Móng cột gỗ, lưới B40 (công di dời)

m2

40,000

Nếu tường rào không tô giảm 58.000đ/m2 /một mặt

 

 

5

Cổng rào

Cổng rào cửa khung sắt lưới B40

m2

290,000

Cổng rào trụ BTCT 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,700,000

Cổng rào trụ gạch 400x400 ốp gạch ceramic; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,200,000

Cổng rào trụ BTCT 200x200; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

1,300,000

Cổng rào trụ BTCT 200x200 ; cửa cổng khung sắt lưới B40

m2

940,000

Cổng rào trụ gạch 200x200 ; cửa cổng bằng tôn+ song sắt

m2

770,000

Cổng rào trụ gạch hoặc BTCT ; cửa gỗ

m2

460,000

Cổng trụ gỗ cửa rào lưới B40

m2

210,000

Nếu cổng rào trụ BTCT đúc sẵn giảm 20% so đơn giá

 

 

6

Hồ nước

Móng gạch, thành xây gạch, giằng nắp hồ BTCT, không đóng cừ

m3

1,300,000

Móng BTCT, có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT

m3

1,570,000

Móng BTCT, không có đóng cừ tràm, đan đáy, nắp BTCT

m3

1,260,000

(Nếu không có nắp giảm 15% so với đơn giá trên).

 

 

Hồ nước BTĐS (công di dời), (Trường hợp giải tỏa trắng phải di dời đi nơi khác)

m3

460,000

Trường hợp di dời trong thửa đất giảm 85% so với đơn giá trên

 

 

7

Giếng nước sinh hoạt nông thôn

Giếng nước tầng nông (kể cả trụ bơm, nền giếng láng xi măng)

cái

4,140,000

Giếng nước tầng sâu (ông D60)

m khoan

280,000

(Nếu giếng nước tầng sâu mở rộng có 50 mét khoan đầu tiên gắn ống D168 tính thêm 280.000 đồng m cho 50 m khoan đầu tiên (kể cả trụ bơm. Moteur, nền giếng láng xi măng

 

-

Công di dời ống cấp nước sinh hoạt nông thôn (không kể tiền vật tư)

m dài

9,000

8

Cầu giao thông nông thôn

Cầu tạm, cầu dẫn (lối đi vào nhà)

Cầu bê tông (mố, trụ, dầm, mặt cầu BTCT)

m2/mặt cầu

5,070,000

Cầu mặt gỗ (trụ BTCT, dầm thép hoặc gỗ)

m2/mặt cầu

2,670,000

Trụ, đà, mặt gỗ..:

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cầu

1,670,000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cầu

1,010,000

- Diện tích mặt cầu <=5m2

m2/mặt cầu

590,000

Trụ BTCT, mặt đan BTĐS (hoặc gỗ có quy cách)

 

 

- Diện tích mặt cầu >10m2

m2/mặt cầu

2,430,000

- Diện tích mặt cầu >5m2 - <=10m2

m2/mặt cầu

1,760,000

- Diện tích mặt cầu >2m2 - <=5m2

m2/mặt cầu

1,260,000

- Diện tích mặt cầu <=2m2

m2/mặt cầu

840,000

Bề rộng mặt cầu <=30cm

m2/mặt cầu

590,000

9

Bờ kè

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày <10 cm)

m2

1,850,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày 10 cm)

m2

2,190,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày >10 cm - <= 15cm)

m2

2,740,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn BTCT dày >15 cm - 20cm)

m2

3,285,000

Bờ kè bằng BTCT dày <=10 cm (móng gia cố cừ tràm )

m2

550,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày <= 10 cm)

m2

1,755,000

Bờ kè bằng BTCT (móng cọc BTCT đan chắn xây gạch dày > 10 cm)

m2

1,970,000

Bờ kè bằng hộc dày 30 cm ( móng đá hộc có gia cố cừ tràm)

m2

1,500,000

Bờ kè chắn đất bằng cọc gỗ, cừ tràm...

m2

160,000

Bàn thông thiên gỗ

cái

70,000

Bàn thông thiên BT

cái

130,000

10

Hỗ trợ di dời mồ mã, thờ phụng, và các vật dụng khác

Miếu thờ loại nhỏ

cái

320,000

Miếu thờ loại lớn >= 1,5x1,5 m

cái

900,000

Kim tỉnh

cái

3,000,000

Mã đất (> 4 năm)

cái

4,690,000

Mã đất (< = 4 năm)

cái

5,870,000

Mã đất có núm đá, xi măng tăng 300.000 đồng/ cái

 

 

Mã đá, xi măng (> 4 năm)

cái

6,700,000

Mã đá, xi măng (<= 4 năm)

cái

8,000,000

Mã đá, xi măng có ốp gạch men tăng 920.000 đồng/ cái

 

 

(Đơn giá di dời mồ mã đã bao gồm chi phí hỗ trợ bốc mộ, cải táng....)

 

 

11

Hỗ trợ lắp đặt (nối thêm) đường ống dẫn nước qua lộ

Ống cống BTCT D200

m

200,000

Ống cống BTCT D300

m

250,000

Ống cống BTCT D400

m

300,000

Ống cống BTCT D500

m

400,000

Ống cống BTCT D600

m

450,000

Ống cống BTCT D800

m

700,000

Ống cống BTCT D1000

m

1,000,000

Ống nhựa các loại D21

m

6,200

Ống nhựa các loại D27

m

8,800

Ống nhựa các loại D33

m

12,300

Ống nhựa các loại D42

m

16,400

Ống nhựa các loại D49

m

21,400

Ống nhựa các loại D60

m

22,600

Ống nhựa các loại D90

m

48,800

Ống nhựa các loại D100-114

m

68,800

Ống nhựa các loại D150-168

m

135,000

Ống nhựa các loại D200-220

m

210,000

Ống nhựa các loại D250-280

m

280,000

Ống nhựa các loại D300-325

m

350,000

12

Hỗ trợ di dời các vật dụng khác..

Đồng hồ điện chính (giải tỏa trắng)

cái

1,200,000

Đồng hồ điện (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

400,000

Đồng hồ điện phụ (giải tỏa trắng)

cái

600,000

Đồng hồ điện phụ (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Đồng hồ nước chính (giải tỏa trắng)

cái

1,200,000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (giải tỏa trắng)

cái

600,000

Đồng hồ nước chính (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

400,000

Đồng hồ nước nhánh-chia hơi (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Di dời trụ điện cao >=5m

trụ

500,000

Di dời trụ điện cao <5m

trụ

300,000

Bồn nước inox, nhựa..<=1m3 (giải tỏa trắng)

cái

500,000

Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (giải tỏa trắng)

cái

700,000

Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (giải tỏa trắng)

cái

900,000

Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (giải tỏa trắng)

cái

1,200,000

Bồn nước inox, nhựa.. <=1m3 (di dời, giải tỏa một phần..)

cái

300,000

Bồn nước inox, nhựa..>1m3 - <=2m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

400,000

Bồn nước inox, nhựa..>2m3 - <=3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

500,000

Bồn nước inox, nhựa..>3m3 (di dời, giải tỏa một phần)

cái

700,000

Bàn bi da (di dời)

cái

300,000

+ Điện thoại bàn (có dây)

cái

50,000

+ An ten tivi cột chống tre, tầm vông

cây

100,000

+ An ten tivi cột chống ống sắt STK

cây

300,000

+ Máy lạnh

bộ

500,000

+ Hệ thống mạng, Intrenet

bộ

50,000

+ An ten chảo (truyền hình kỹ thuật số)

bộ

100,000

+ Truyền hình cáp KTS (dây)

bộ

200,000

C/ ĐƠN GIÁ MỘT SỐ CẤU TRÚC NHÀ Ở

1

Cột hoặc kèo

Gỗ tạp so với gỗ quy cách (tăng hoặc giảm)

m2XD

110,000

Cột BTĐS 100x100

m

110,000

Cột BTĐS 120x120

m

125,000

Cột BTĐS 150x150

m

160,000

Cột BTĐS 200x200

m

220,000

Di dời cấu kiện BTĐS bằng 25% đơn giá cùng cấp loại

 

 

Móng BTCT

m3

3,600,000

Sê nô, ô văng BTCT đổ tại chỗ

m3

6,200,000

Sàn mái BTCT đổ tại chỗ

m3

5,400,000

2

Vách

Vách lá so với vách ván, tôn, fibro xi măng và ngược lại (")

m2XD

110,000

Vách lá so với vách tre và ngược lại (")

m2XD

46,000

Vách lá so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2XD

530,000

Vách ván hoặc tole so với vách tường quét vôi và ngược lại (")

m2XD

420,000

Vách lá

m2

75,000

Vách tre

m2

110,000

Vách ván

m2

225,000

Tường 100 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

95,000

Tường 200 xây gạch chưa tô 2 mặt

m2

225,000

Trát tường một mặt dày 1,5cm vữa XM mác 75

m2

58,000

Tường quét vôi 1 nước trắng, 2 nước màu

m2

12,000

Bả mastic vào tường

m2

25,000

Sơn nước (không tính bả)

m2

32,000

3

Mái

Mái lá so với mái tôn (hoặc ngói âm dương)

m2 mái

170,000

Mái lá so với mái Fibro xi măng

m2 mái

107,000

Mái lá so với ngói 22-24 viên/m2

m2 mái

437,000

Mái tôn so với mái Fibro xi măng

m2 mái

63,000

 

 

Mái tôn so với mái ngói 22-24 viên/m2

m2 mái

270,000

Mái tôn so với mái BTCT

m2 mái

790,000

5

Nền

Mái bằng (BTCT) có diện tích dán ngói được cộng thêm

m2 mái

230,000

Nền đường, sân bãi đậu xe bê tông nhựa (nền hạ đá dăm 20cm, nhựa 7cm)

m2

500,000

Nền đường, sân bãi đậu xe (bê tông nhựa 7cm, chưa tính nền hạ)

m2

275,000

Nền đường, sân bãi đậu xe đá cấp phôi ..đá 4x6, 0x4 (dày 20cm)

m2

128,000

Nền đường, sân bãi đậu xe sỏi đỏ (dày 20 cm)

m2

150,000

Nền sân đường lát gạch con sâu, gạch nhám tự chèn (không kể nền đất)

m2

142,000

Nền gạch vỡ dày 5-10cm (bít ton)

m2

32,000

Nền xi măng (có BT nền đá 4x6 dày 100 mác 150)

m2

140,000

Nền đan BTCT dày 5cm đúc sẵn

m2

98,000

Nền gạch tàu có lót vữa xi măng

m2

120,000

Nền gạch tàu trát mạch không lót vữa xi măng

m2

85,000

Nền sàn láng granito, đá mài (chưa tính BTnền)

m2

400,000

Láng nền xi măng dày 2 cm

m2

36,000

Nền bê tông đá dăm dày 10cm vữa mác 150

m2

115,000

+ Nền lát gạch thẻ (hỗ trợ di dời)

m2

50,000

+ Nền phủ đá mi (hỗ trợ di dời)

m2

50,000

6

Một số kết cấu khác

Nhà có trần được cộng thêm:

 

 

+ Nhà có trần mút, xốp

m2 trần

70,000

+ Nhà có trần nhựa

m2 trần

110,000

+ Nhà có trần thạch cao (loại nổi)

m2 trần

140,000

+ Nhà có trần thạch cao (loại chìm+sơn)

m2 trần

150,000

+ Nhà có trần nhôm

m2 trần

450,000

Nhà có ốp gạch được cộng thêm

 

 

+ Gạch ceramic 5x23

m2 ốp tường

230,000

+ Gạch ceramic 200x250

m2 ốp tường

150,000

+ Gạch ceramic 250x400

m2 ốp tường

160,000

+ Gạch ceramic 300x450

m2 ốp tường

180,000

Nhà nền lát gạch được cộng thêm

 

 

+ Gạch bông 200x200

m2 lát gạch

110,000

+ Gạch ceramic 250x250, 300x300

m2 lát gạch

140,000

+ Gạch ceramic 400x400

m2 lát gạch

170,000

+ Gạch ceramic 500x500

m2 lát gạch

270,000

+ Gạch ceramic 600x600

m2 lát gạch

280,000

Trường hợp nhà có trần, gạch ốp lát khác với chủng loại, quy cách nêu trên thì căn cứ vào chủng loại quy cách vật tư thực tế xây dựng để xác định giá phù hợp với giá thị trường tại nơi xây dựng hoặc căn cứ chứng từ hoá đơn, hợp đồng mua bán, thi công xây dựng...

 

 

 

 

 

 

 

 

Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ

%

5

Nhà không khu phụ giảm so với cùng cấp loại có khu phụ

%

5

Nhà A1, A2 có khu phụ tăng so với cấp loại bkc A3

%

5

Nhà có một vách nhờ, không cột giảm so với cùng cấp loại

%

12.5

Nhà có một vách nhờ, có cột giảm so với cùng cấp loại

%

10

Nhà có một vách chung giảm so với cùng cấp loại

%

5

Nhà xây chưa tô trát giảm so với cùng cấp loại

%

20

Nhà cấp loại BCK, vách tường có bả ma-tic sơn nước tăng so với cùng cấp loại

%

5

Đối với nhà có gác gỗ:

+ Gác gỗ suốt (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 60% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ Gác gỗ lửng (gỗ quy cách): đơn giá gác gỗ bằng 30% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

+ Sàn lửng BTCT: đơn giá sàn bằng 80% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

** Đối với nhà BKC A1, nhà tạm nhưng có XD móng đà kiềng (dự kiến xây nhà kiên cố) thì tính thêm phần móng bằng 20% đơn giá 1 m2 sử dụng nhà KC C1.

Đối với nhà sàn:

+ Nhà sàn gỗ thuộc loại nhà tạm có trụ chống bằng BTCT thì đơn nhà nhà cùng cấp loại được cộng thêm 290.000 đ/ m2 SD - Nếu trụ chống đỡ bằng gỗ thì cộng thêm 150.000 đ/m2 SD

- Sàn gỗ ván được cộng thêm 95.000 đồng /m2

 

Một số kết cấu khác

- Sàn đan đúc sẵn được cộng thêm 155.000 đồng /m2

- Sàn BTCT được cộng thêm 385.000 đồng /m2

+ Nhà sàn bằng BTCT, tường xây gạch thì đơn giá nhà cùng cấp loại được cộng thêm 400.000 đồng/m2 XD

Sân thượng có lam trang trí BTCT: bằng 40% đơn giá sử dụng nhà cùng cấp loại

- Nhà có tường không tô trát giảm 20% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà có tường xây tô không quét vôi giảm 10% so với đơn giá cùng cấp loại

- Nhà cấp loại có mã hiệu KC C1 - ĐB nếu quét vôi giảm 5% so với đơn giá cùng cấp loại

Ghi chú:

Nhà ở, công trình phục vụ đời sống của hộ gia đình, cá nhân như chòi, quán... đều được bồi thường 100% đơn giá không phân biệt nhà ở hay công trình phụ. Cách đo diện tích xây dựng là khoảng cách phủ bì tường hoặc hai bước cột (không tính phần mái che không cột)

Cấu trúc nhà có ốp lát gạch, đá các loại (nền, tường, cầu thang, bậc cấp... kể cả khu vệ sinh và bếp) được cộng thêm vào giá trị nhà. Khối lượng đo đạc thực tế. Giá vật liệu được xác định theo quy cách, chủng loại, thương hiệu. Đã xây dựng phù hợp với giá thị trường khu vực xây dựng, công bố giá của cơ quan quản lý giá

Đối với nhà có cấp loại KCC1 trở lên được tính toán cho nhà xây dựng hoàn chỉnh gồm: nhà vách tường phải sơn nước, hệ thống điện nước âm tường, có ôvăng, sênô, cầu thang, bậc tam cấp lên xuống nhà.

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 29/2015/QĐ-UBND ngày 04/09/2015 về Bảng đơn giá xây dựng nhà ở và vật kiến trúc thông dụng trên địa bàn tỉnh Tiền Giang

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


11.229

DMCA.com Protection Status
IP: 3.129.249.170
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!