|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 468/QĐ-UBND 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Sóc Trăng
Số hiệu:
|
468/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sóc Trăng
|
|
Người ký:
|
Trần Thành Nghiệp
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 468/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 02 tháng 3 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC
THI HÀNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban
hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, ngày
03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
91/2006/NĐ-CP ngày 06/9/2006 của Chính phủ về việc Quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân,
Ủy ban nhân dân;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của
Giám đốc Sở Tư pháp tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội
đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành.
(Đính kèm danh mục văn bản)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng
các Sở, Ban ngành tỉnh, đơn vị sự nghiệp trực thuộc UBND tỉnh, cơ quan Trung
ương đóng trên địa bàn tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành
phố, xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Sóc Trăng căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi
nhận:
- Như Điều
3;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL);
- TT.TU và TT.HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Công báo;
- Lưu: NC, TH, KT, VX, XD, NV, HC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Thành Nghiệp
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 468 /QĐ-UBND ngày 02/3/2015 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sóc Trăng)
A. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2006/NQ-HĐND ngày 09/12/2006
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải
quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 11/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
2.
|
Nghị quyết
|
Số
08/2007/NQ-HĐND ngày 11/7/2007
|
Về việc quy
định mức thu học phí, phí dự thi, dự tuyển tại các cơ sở giáo dục đào tạo
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
3.
|
Nghị quyết
|
Số
02/2008/NQ-HĐND ngày 28/3/2008
|
Quy định mức
phụ cấp đối với cán bộ, công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả.
|
Nghị quyết
số 28/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
4.
|
Nghị quyết
|
Số
12/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
5.
|
Nghị quyết
|
Số
13/2008/NQ-HĐND ngày 23/7/2008
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử
dụng đất, phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ
địa chính, lệ phí địa chính trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
|
Nghị quyết
số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
6.
|
Nghị quyết
|
Số 33/2008/NQ-HĐND ngày 09/12/2008
|
Về mức thu
và quản lý, sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
7.
|
Nghị quyết
|
Số
07/2010/NQ-HĐND ngày 09/7/2010
|
Về việc bãi
bỏ Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung
của Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
8.
|
Nghị quyết
|
Số 17/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy
định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục mầm non và phổ thông
công lập từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
9.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 07/2010/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7
năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về bãi bỏ Nghị quyết số 19/2007/NQ-HĐND
và sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung của Nghị quyết số 13/2008/NQ-HĐND
của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
10.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 07/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
11.
|
Nghị quyết
|
Số
25/2010/NQ-HĐND ngày 10/12/2010
|
Về việc quy
định mức chi bảo đảm cho công tác phổ biến, giáo dục pháp luật trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 05/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
12.
|
Nghị quyết
|
Số
16/2011/NQ-HĐND ngày 15/7/2011
|
Về việc bãi
bỏ, sửa đổi, bổ sung một số nội dung Nghị quyết số 24/2006/NQ-HĐND ngày 09
tháng 12 năm 2006 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc quy định mức
thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành
chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 09/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
13.
|
Nghị quyết
|
Số 20/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu và chế độ quản lý sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
14.
|
Nghị quyết
|
Số 21/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
15.
|
Nghị quyết
|
Số 23/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, quản lý, sử dụng lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
16.
|
Nghị quyết
|
Số 26/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe và phí chợ, trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
17.
|
Nghị quyết
|
Số 29/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây
dựng trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
18.
|
Nghị quyết
|
Số 33/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, sử dụng lệ phí đăng ký và phí cung
cấp thông tin về giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
19.
|
Nghị quyết
|
Số 35/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
20.
|
Nghị quyết
|
Số
04/2012/NQ-HĐND ngày 06/4/2012
|
Về việc ban
hành quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối
tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 06/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014 thay thế
|
25/7/2014
|
21.
|
Nghị quyết
|
Số
07/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc quy
định mức thu học phí hàng năm đối với các cơ sở giáo dục công lập trung cấp
chuyên nghiệp, cao đẳng, trung cấp nghề, cao đẳng nghề, đào tạo sơ cấp nghề
và dạy nghề thường xuyên thuộc tỉnh quản lý từ năm học 2012 - 2013 đến năm
học 2014 - 2015 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
22.
|
Nghị quyết
|
Số
11/2012/NQ-HĐND ngày 06/7/2012
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thư viện trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
23.
|
Nghị quyết
|
Số 25/2012/NQ-HĐND ngày 07/12/2012
|
Về việc quy
định mức thu phí đấu giá, phí tham gia đấu giá tài sản và phí tham gia đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất và tỷ lệ phần trăm
trích để lại cho đơn vị thu phí, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
24.
|
Nghị quyết
|
Số
06/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc quy
định mức thu phí qua đò, phà (thuộc địa phương quản lý) đối với đò, phà ngang
trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
25.
|
Nghị quyết
|
Số
07/2013/NQ-HĐND ngày 10/7/2013
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối
với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
26.
|
Nghị quyết
|
18/2013/NQ-HĐND
Ngày 10/12/2013
|
Về tình hình kinh tế
- xã hội năm 2013 và mục tiêu, nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội năm 2014
|
Hết hiệu lực theo
Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND
|
31/12/2014
|
27.
|
Nghị quyết
|
Số 22/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
28.
|
Nghị quyết
|
Số 24/2013/NQ-HĐND ngày 10/12/2013
|
Về việc quy
định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng năm 2014
|
Nghị quyết
số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
01/01/2015
|
29.
|
Nghị quyết
|
03/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014
|
Về tình hình kinh tế
- xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ, giải pháp 6 tháng cuối năm 2014
|
Hết hiệu lực theo
Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND
|
31/12/2014
|
30.
|
Nghị quyết
|
Số
07/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
31.
|
Nghị quyết
|
08/2014/NQ-HĐND Ngày15/7/2014
|
Về việc điều
chỉnh dự toán thu, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2014
|
Hết hiệu lực
theo Điều 53 của Luật Ban hành văn bản QPPL HĐND, UBND
|
31/12/2014
|
32.
|
Nghị quyết
|
Số
09/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định báo cáo đánh
giá tác động môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
33.
|
Nghị quyết
|
Số
10/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trong lĩnh vực đất
đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
34.
|
Nghị quyết
|
Số
11/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải
quyết thủ tục hành chính liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
35.
|
Nghị quyết
|
Số
13/2014/NQ-HĐND ngày 15/7/2014
|
Về việc quy
định tỷ lệ (%) thu lệ phí trước bạ với mức thu lần đầu đối với các loại xe
ôtô của các tổ chức, cá nhân nước ngoài quy định tại Khoản 2 Điều 4 Nghị định
số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ khi chuyển nhượng cho
các tổ chức, cá nhân khác tại Việt Nam, trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Nghị quyết
số 31/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 thay thế
|
20/12/2014
|
36.
|
Quyết định
|
Số 60/2005/QĐ.UBNDT Ngày 01/6/2005
|
V/v ban hành Quy chế
tuyển dụng, sử dụng, quản lý cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn trong tỉnh
Sóc Trăng
|
Quyết định số
18/2014/QĐ-UBND ngày 30/9/2014 thay
thế
|
10/10/2014
|
37.
|
Quyết định
|
Số 14/2007/QĐ-UBND Ngày 02/5/2007
|
Quy định mức thu, chế
độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính
liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết định số
20/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 thay
thế
|
01/11/2014
|
38.
|
Quyết định
|
Số 21/2008/QĐ-UBND Ngày 09/7/2008
|
V/v ban hành Quy định tạm thời hỗ trợ kinh phí
đào tạo và thu hút nguồn nhân lực địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
27/2014/QĐ-UBND ngày 26/11/2014 thay
thế
|
06/12/2014
|
39.
|
Quyết định
|
Số
30/2010/QĐ-UBND Ngày 01/12/2010
|
Ban hành Quy
định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế
|
10/01/2015
|
40.
|
Quyết định
|
Số
04/2011/QĐ-UBND, ngày 30/01/2011
|
Về việc quy
định mức chi bảo đảm cho công tác phổ
biến, giáo dục pháp luật trên địa
bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định
số 14/2014/QĐ-UBND ngày 29/8/2014 thay thế
|
08/9/2014
|
41.
|
Quyết định
|
Số
05/2011/QĐ-UBND ngày 30/01/2011
|
Về việc quy
định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng đối với lệ phí hộ tịch trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
13/2014/QĐ-UBND ngày 26/8/2014 thay thế
|
05/9/2014
|
42.
|
Quyết định
|
Số 34/2011/QĐ-UBND Ngày 05/12/2011
|
Về việc ban hành quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng tài liệu đất đai, phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, lệ phí
địa chính, lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở
và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
21/2014/QĐ-UBND ngày 22/10/2014 thay
thế
|
01/11/2014
|
43.
|
Quyết định
|
Số
40/2012/QĐ-UBND ngày 17/8/2012
|
Về việc quy
định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi, chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp huyện thực hiện trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định
số 16/2014/QĐ-UBND ngày 15/9/2014 thay thế
|
25/9/2014
|
44.
|
Quyết định
|
Số
48/2012/QĐ-UBND ngày 15/11/2012
|
Về việc ban
hành Quy chế đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn
tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định
số 11/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 thay thế
|
29/8/2014
|
45.
|
Quyết định
|
Số 50/2012/QĐ-UBND Ngày
28/11/2012
|
Về việc quy định một số nội dung liên quan đến mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trong giải quyết thủ tục hành chính
liên quan đến lĩnh vực tài nguyên nước và môi trường trên địa bàn tỉnh Sóc
Trăng
|
Quyết định số
22/2014/QĐ-UBND ngày 23/10/2014 thay
thế
|
02/11/2014
|
46.
|
Quyết định
|
Số
26/2013/QĐ-UBND Ngày 01/12/2010
|
Về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 18 Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà
nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 30/2010/QĐ-UBND
ngày 01/12/2010 của UBND tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định
số 34/2014/QĐ-UBND ngày 31/12/2014 thay thế
|
10/01/2015
|
47.
|
Quyết định
|
Số 37/2013/QĐ-UBND Ngày 09/10/2013
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô trên
địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
33/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 thay
thế
|
09/01/2015
|
48.
|
Quyết định
|
Số 45/2013/QĐ-UBND Ngày 05/12/2013
|
Ban hành quy định
thẩm thẩm tra thiết kế, cấp giấy phép xây dựng, quy mô công trình tạm và thời
hạn của giấy phép xây dựng tạm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
|
Quyết định số
24/2014/QĐ-UBND ngày 11/11/2014 thay
thế
|
21/11/2014
|
B. VĂN BẢN HẾT HIỆU
LỰC MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi
của văn bản/ trích yếu nội dung của văn bản
|
Nội dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực
|
1
|
Nghị quyết
|
Nghị quyết số 11/2010/NQ-HĐND
ngày 10/12/2010 của HĐND tỉnh Sóc Trăng Về định mức phân bổ dự toán chi
thường xuyên ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng giai đoạn ổn định 2011 - 2015
|
Tiết g Điểm 1.1
Khoản 1 Mục I Phần B của Phần thứ nhất; Tiết e Điểm 1.1 Khoản 1 Mục II Phần B
của Phần thứ nhất; Tiết c Điểm 1.1 Khoản 1 Mục III Phần B của Phần thứ nhất
|
Nghị quyết số 12/2014/NQ-HĐND
ngày 15/7/2014 bãi bỏ, sửa đổi
|
25/7/2014
|
2
|
Quyết định
|
Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND Ngày 09/5/2014
của UBND tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành quy định Quy trình thẩm tra, thẩm
định và phê duyệt thiết kế trong dự án đầu tư xây dựng công trình và trách
nhiệm quản lý nhà nước về chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
Sóc Trăng
|
Khoản 1 Điều 3;
Khoản 1 Điều 4; Khoản 1 Điều 5; Điều 6; Điểm c, Khoản 3; Điều 9; Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ
sung tại Quyết định số 25/2014/QĐ-UBND ngày 20/11/2014
|
01/12/2014
|
Quyết định 468/QĐ-UBND năm 2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 468/QĐ-UBND ngày 02/03/2015 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng hết hiệu lực thi hành
2.190
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|