|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2855/QĐ-UBND 2017 danh mục thủ tục thuộc thẩm quyền Ủy ban cấp huyện Quảng Ninh
Số hiệu:
|
2855/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ninh
|
|
Người ký:
|
Đặng Huy Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/07/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2855/QĐ-UBND
|
Quảng
Ninh, ngày 24 tháng 7 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN
NHÂN DÂN CẤP HUYỆN KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA
DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19 tháng 10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp
nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính
công ích;
Theo đề nghị của Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm
theo quyết định này danh mục 87 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải
quyết qua dịch vụ bưu chính công ích.
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà:
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám đốc
Trung tâm hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Huy Hậu
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN KHÔNG
THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày 24 tháng 7 năm 2017 của
Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ninh)
1. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (28)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thủ tục đăng ký quyền sử
dụng đất lần đầu
|
|
2
|
Thủ tục đăng ký và cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn
liền với đất lần đầu
|
|
3
|
Đăng ký bổ sung tài sản
gắn liền với đất vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
4
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là
người sử dụng đất
|
|
5
|
Thủ tục cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
6
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây
dựng trong các dự án phát triển nhà ở
|
|
7
|
Thủ tục đăng ký xác lập
quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp giấy chứng nhận lần
đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề
|
|
8
|
Thủ tục xác nhận tiếp tục
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối
với trường hợp có nhu cầu
|
|
9
|
Thủ tục tách thửa hoặc hợp
thửa đất
|
|
10
|
Thủ tục cấp đổi giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
11
|
Thủ tục cấp lại giấy chứng
nhận hoặc cấp lại trang bổ sung của giấy chứng nhận do bị mất
|
|
12
|
Thủ tục chuyển đổi quyền
sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân
|
|
13
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng,
cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; đăng
ký thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất, thế chấp
quyền sử dụng đất hoặc thế chấp bằng tài sản gắn liền với đất phù hợp với
pháp luật; đăng ký thay đổi nội dung thế chấp đã đăng ký; yêu cầu sửa chữa
sai sót nội dung đăng ký thế chấp do lỗi của người thực hiện đăng ký.
|
|
14
|
Thủ tục xóa đăng ký cho
thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất, xoá thế chấp bằng quyền sử dụng đất và tài
sản gắn liền với đất, xóa thế chấp quyền sử dụng đất hoặc xóa thế chấp bằng
tài sản gắn liền với đất phù hợp với pháp luật
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm
2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ
tục chuyển quyền theo quy định
|
|
16
|
Đăng ký biến động quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải
quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi
hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn
liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất;
chuyển quyền sử dụng đất của hộ gia đình vào doanh nghiệp tư nhân
|
|
17
|
Thủ tục đăng ký biến động
về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được
cấp giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa
chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền
sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với
đất so với nội dung đã đăng ký, cấp giấy chứng nhận
|
|
18
|
Đăng ký biến động đối với
trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả
tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng
đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử
dụng đất
|
|
19
|
Thủ tục đính chính giấy
chứng nhận đã cấp
|
|
20
|
Thủ tục thu hồi giấy chứng
nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất,
chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện
|
|
21
|
Đăng ký chuyển mục đích sử
dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
22
|
Thủ tục bán hoặc góp vốn
bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả
tiền hàng năm
|
|
23
|
Thủ tục thẩm định nhu cầu
sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
24
|
Thủ tục giao đất, cho thuê
đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường
hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
25
|
Thủ tục chuyển mục đích sử
dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia
đình, cá nhân
|
|
II
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
26
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi
trường đơn giản
|
|
III
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
27
|
Đăng ký công trình khai
thác nước dưới đất
|
|
28
|
Lấy ý kiến Ủy ban nhân dân
cấp xã, cấp huyện đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội
tỉnh
|
|
2. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Nội vụ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (8)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực Thi đua - khen
thưởng
|
|
1
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
2
|
Thủ tục tặng danh hiệu Tập
thể Lao động tiên tiến
|
|
3
|
Thủ tục tặng danh hiệu
thôn, ấp, bản, làng, khu phố văn hóa
|
|
4
|
Thủ tục tặng danh hiệu
Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
5
|
Thủ tục tặng danh hiệu Lao
động tiên tiến
|
|
6
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
7
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
8
|
Thủ tục tặng Giấy khen của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
3. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Giao thông - Vận Tải
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (15)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực đường bộ
|
|
1
|
Cấp phép thi công xây dựng
công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ
|
|
2
|
Chấp thuận, gia hạn, cấp
phép xây dựng công trình thiết yếu hoặc biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ
kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác
|
|
3
|
Cấp phép thi công nút giao
đấu nối vào đường bộ đang khai thác
|
|
II
|
Lĩnh vực đường thủy
|
|
4
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
5
|
Đăng ký phương tiện lần
đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa
|
|
6
|
Đăng ký phương tiện trong
trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện
thủy nội địa
|
|
7
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật
|
|
8
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
9
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan
đăng ký phương tiện
|
|
10
|
Đăng ký lại phương tiện
trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu
thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác
|
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký phương tiện
|
|
12
|
Xóa đăng ký phương tiện
|
|
13
|
Chấp thuận vận tải hành
khách ngang sông
|
|
14
|
Cấp giấy phép hoạt động
bến khách ngang sông
|
|
15
|
Cấp lại giấy phép hoạt
động bến khách ngang sông
|
|
4. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tư pháp
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (18)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực chứng thực
|
|
1
|
Thủ tục chứng thực bản sao
từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt
Nam; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài
cấp hoặc chứng nhận
|
|
2
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và
trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
3
|
Thủ tục chứng thực việc
sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ; sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
|
|
4
|
Thủ tục cấp bản sao có
chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
5
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
6
|
Thủ tục chứng thực chữ ký
người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp mà tự dịch giấy tờ văn bản phục vụ mục đích cá nhân
|
|
7
|
Thủ tục chứng thực hợp
đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản
|
|
8
|
Thủ tục chứng thực văn bản
thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản
|
|
9
|
Thủ tục chứng thực văn bản
khai nhận di sản mà di sản là động sản
|
|
II
|
Lĩnh vực hộ tịch
|
|
10
|
Thủ tục đăng ký kết hôn có
yếu tố nước ngoài
|
|
11
|
Thủ tục đăng ký nhận cha,
mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
12
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
13
|
Thủ tục đăng ký lại khai
sinh có yếu tố nước ngoài
|
|
14
|
Thủ tục đăng ký khai sinh
có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
Thủ tục đăng ký lại kết
hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
III
|
Lĩnh vực bồi thường nhà
nước
|
|
16
|
Thủ tục chuyển giao quyết
định giải quyết bồi thường
|
|
17
|
Thủ tục trả lại tài sản
|
|
18
|
Thủ tục chi trả tiền bồi
thường
|
|
5. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Văn hóa và Thể thao
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (14)
|
GHI CHÚ
|
I
|
Lĩnh vực văn hóa cơ sở
|
|
1
|
Công nhận lại “Cơ quan đạt
chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”
|
|
2
|
Công nhận “Thôn văn hóa”,
“Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương
|
|
3
|
Công nhận “Tổ dân phố văn
hóa” và tương đương
|
|
4
|
Công nhận lần đầu “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
5
|
Công nhận lại “Xã đạt
chuẩn văn hóa nông thôn mới”
|
|
6
|
Công nhận lần đầu “Phường,
thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
7
|
Công nhận lại “Phường, thị
trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”
|
|
II
|
Lĩnh vực thư viện
|
|
8
|
Đăng ký hoạt động thư viện
tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản
|
|
III
|
Lĩnh vực gia đình
|
|
9
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
11
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình
|
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
14
|
Đổi giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình
|
|
6. Thủ tục thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Sở Tài chính
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (4)
|
GHI CHÚ
|
|
Lĩnh vực quản lý công
sản
|
|
1
|
Trình tự, thủ tục điều
chuyển TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp
tỉnh
|
|
2
|
Trình tự, thủ tục bán,
chuyển nhượng TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND
cấp tỉnh
|
|
3
|
Trình tự, thủ tục thanh lý
TSNN tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh
|
|
4
|
Thủ tục mua bán hóa đơn
bán tài sản nhà nước và hóa đơn bán tài sản tịch thu sung quỹ nhà nước
|
|
Quyết định 2855/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2855/QĐ-UBND ngày 24/07/2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích do tỉnh Quảng Ninh ban hành
935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|