|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bộ đơn giá tư liệu môi trường đất đai dữ liệu phần mềm Tiền Giang
Số hiệu:
|
19/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Phạm Anh Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
07/08/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 19/2017/QĐ-UBND
|
Tiền Giang, ngày 07 tháng 8 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ VỀ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI;
XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM HỖ
TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TIỀN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 204/2004/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP
ngày 24 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ,
công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP
ngày 14 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự
nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 05/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 06/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp lưu
động đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư số 07/2005/TT-BNV
ngày 05 tháng 01 năm 2005 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại nguy hiểm đối với cán bộ, công chức, viên chức;
Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của liên
Bộ Tài nguyên và Môi trường - Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc
bản đồ và quản lý đất đai;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC
ngày 16 tháng 01 năm 2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp
bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số
42/2011/TT-BTNMT ngày 12 tháng 12 năm 2011 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
Quy trình kỹ thuật và định mức kinh tế - kỹ thuật về tư liệu môi trường;
Căn cứ Thông tư số
33/2013/TT-BTNMT ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban
hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lưu trữ tài liệu đất
đai;
Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BTNMT
ngày 28 tháng 5 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy trình và
định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên, môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ đơn giá về
tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
Điều 2. Phạm vi
điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Xây dựng bộ đơn giá về tư liệu môi
trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường,
xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang là cơ sở để cơ quan có thẩm
quyền thẩm định dự toán, cấp phát, thanh quyết toán kinh phí có nguồn vốn thực
hiện từ ngân sách nhà nước đối với các công việc sau:
a) Tư liệu môi trường;
b) Lưu trữ tài liệu đất đai;
c) Xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên
và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở
dữ liệu tài nguyên và môi trường.
2. Đối tượng áp dụng
Các sở, ban, ngành tỉnh, Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã; các doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập,
các tổ chức và cá nhân có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ, kế hoạch về
công việc tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai
thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường.
Điều 3. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
với các sở, ngành có liên quan tổ chức triển khai thực hiện Quyết định này.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ban, ngành
tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực từ ngày
18 tháng 8 năm 2017 và thay thế Quyết định số
18/2017/QĐ-UBND ngày 26/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành bộ
đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu
tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai
thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Cổng TTĐT Chính phủ;
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- TT.TỈnh ủy, TT.HĐND tỉnh,
- UBMTTQVN tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: CVP, các PCVP;
- Cổng TTĐT tỉnh, Công báo tỉnh;
- Lưu VT, Lực, Lam.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phạm Anh Tuấn
|
BỘ ĐƠN GIÁ
TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG; LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT
ĐAI; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG PHẦN MỀM
HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 07 tháng
8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
BẢNG ĐƠN GIÁ TƯ LIỆU MÔI TRƯỜNG
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn vi tính
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 20% (đồng)
|
Đơn
giá sản phẩm (đồng)
|
Nhân
công (đồng)
|
Dụng
cụ (đồng)
|
Thiết
bị (đồng)
|
Vật
liệu (đồng)
|
Tổng
cộng (đồng)
|
A
|
THU NHẬN, KIỂM TRA
|
1
|
Thu nhận TLMT
|
Lần
|
1.180.064
|
153.270
|
55.789
|
42.439
|
1.431.561
|
286.312
|
1.717.873
|
1.1
|
Xử lý thông báo
|
Lần
|
354.019
|
45.981
|
16.737
|
12.732
|
429.468
|
85.894
|
515.362
|
1.2
|
Tiếp nhận TLMT
|
Lần
|
826.045
|
107.289
|
39.052
|
29.707
|
1.002.093
|
200.419
|
1.202.511
|
2
|
Kiểm tra TLMT
|
Lần
|
4.044.930
|
375.178
|
280.336
|
79.882
|
4.780.327
|
956.065
|
5.736.392
|
2.1
|
Công tác chuẩn bị
|
Lần
|
808.986
|
75.036
|
56.067
|
15.976
|
956.065
|
191.213
|
1.147.278
|
2.2
|
Kiểm tra Tư liệu môi trường
|
Lần
|
2.831.451
|
262.625
|
196.235
|
55.918
|
3.346.229
|
669.246
|
4.015.474
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận giao, nộp TLMT
|
Lần
|
404.493
|
37.518
|
28.034
|
7.988
|
478.033
|
95.607
|
573.639
|
3
|
Bàn giao kho lưu trữ tư liệu môi
trường
|
Lần
|
1.222.418
|
201.250
|
67.060
|
40.532
|
1.531.260
|
306.252
|
1.837.512
|
4
|
Lập báo cáo kết quả
|
Lần
|
1.324.308
|
49.356
|
173.468
|
20.710
|
1.567.842
|
313.568
|
1.881.410
|
B
|
BẢO QUẢN VÀ CUNG CẤP
|
I
|
Bảo quản TLMT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bảo quản kho tư liệu môi trường
|
Kho
|
4.168.730
|
324.931
|
124.161
|
74.304
|
4.692.126
|
938.425
|
5.630.552
|
2
|
Bảo quản TLMT
|
2.1
|
Bảo quản tư liệu giấy
|
2.1.1
|
Đảo kho
|
m3
|
1.887.727
|
147.696
|
56.260
|
115.720
|
2.207.403
|
441.481
|
2.648.883
|
2.1.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
m3
|
629.242
|
48.740
|
18.761
|
86.790
|
783.533
|
156.707
|
940.239
|
2.1.3
|
Phục chế tư liệu
|
trang
A4
|
62.924
|
4.431
|
1.854
|
144.650
|
213.859
|
42.772
|
256.631
|
2.1.4
|
Quét TLMT chưa có ở định dạng số
|
2.1.4.1
|
Quét báo cáo
|
100
trang A4
|
62.924
|
4.431
|
7.190
|
115.720
|
190.265
|
38.053
|
228.318
|
2.1.4.2
|
Quét bản đồ
|
mảnh
|
62.924
|
4.431
|
9.610
|
115.720
|
192.685
|
38.537
|
231.222
|
2.2
|
Bảo quản tư liệu số
|
2.2.1
|
Đảo kho
|
100
đĩa
|
235.966
|
17.724
|
7.018
|
122.805
|
383.512
|
76.702
|
460.214
|
2.2.2
|
Sắp xếp tư liệu
|
100
đĩa
|
471.932
|
36.924
|
13.987
|
61.402
|
584.246
|
116.849
|
701.095
|
2.2.3
|
Sao lưu tư liệu số
|
10
đĩa
|
235.966
|
17.724
|
7.914
|
184.207
|
445.811
|
89.162
|
534.973
|
2.2.4
|
Gán mã và chuyển tư liệu vào bộ SAN
|
tư
liệu
|
235.966
|
17.724
|
20.488
|
122.805
|
396.982
|
79.396
|
476.378
|
2.2.5
|
Tu bổ, khắc phục tư liệu bị hư hỏng
|
tư
liệu
|
235.966
|
17.724
|
20.488
|
122.805
|
396.982
|
79.396
|
476.378
|
2.3
|
Cập nhật thư mục tư liệu
|
2.3.1
|
Cập nhật trên giấy
|
lần
|
786.553
|
62.032
|
24.185
|
699.408
|
1.572.178
|
314.436
|
1.886.613
|
2.3.2
|
Cập nhật trên phần mềm tra cứu
|
lần
|
786.553
|
62.032
|
68.406
|
349.704
|
1.266.695
|
253.339
|
1.520.034
|
2.3.3
|
Cập nhật trên mạng thông tin nội bộ
|
lần
|
786.553
|
62.032
|
68.406
|
349.704
|
1.266.695
|
253.339
|
1.520.034
|
3
|
Lập báo cáo
|
báo
cáo
|
31.462
|
2.954
|
4.249
|
39.820
|
78.485
|
15.697
|
94.182
|
II
|
Cung cấp TLMT
|
1
|
Làm thủ tục
|
lần
|
266.341
|
17.724
|
7.018
|
9.579
|
300.661
|
60.132
|
360.793
|
2
|
Chuẩn bị tư liệu
|
lần
|
532.682
|
36.924
|
38.108
|
25.544
|
633.258
|
126.652
|
759.909
|
3
|
Giao tư liệu
|
lần
|
266.341
|
17.724
|
7.018
|
9.579
|
300.661
|
60.132
|
360.793
|
4
|
Lập báo cáo kết quả cung cấp
|
báo
cáo
|
35.512
|
2.954
|
3.991
|
12.772
|
55.229
|
11.046
|
66.275
|
C
|
CÔNG TÁC THƯ VIỆN MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Bảo quản kho tài liệu thư viện
|
1.1
|
Kiểm tra an toàn kho
|
50m2
|
681.892
|
30.698
|
18.761
|
106.777
|
838.128
|
167.626
|
1.005.754
|
1.2
|
Vệ sinh kho
|
50m2
|
1.363.785
|
61.395
|
37.419
|
213.555
|
1.676.154
|
335.231
|
2.011.385
|
13
|
Đảo kho
|
m3
|
2.045.677
|
92.093
|
56.260
|
320.332
|
2.514.362
|
502.872
|
3.017.234
|
1.4
|
Đăng ký tài liệu
|
lần
|
10 228.385
|
460.463
|
345.493
|
1.601.662
|
12.636.002
|
2.527
200
|
15.163.202
|
1.5
|
Theo dõi tư liệu
|
lần
|
3.409.462
|
153.488
|
173.014
|
533.887
|
4.269.850
|
853.970
|
5.123.820
|
1.6
|
Thống kê tài liệu
|
lần
|
10.228.385
|
460.463
|
756.502
|
1.601.662
|
13.047.011
|
2.609.402
|
15.656.413
|
1.7
|
Phục chế nhỏ tài liệu
|
trang
A4
|
34.095
|
1.535
|
1.042
|
5.339
|
42.011
|
8.402
|
50.413
|
2
|
Bổ sung tài liệu thư viện
|
2.1
|
Tổng hợp yêu cầu bổ sung tài liệu
|
lần
|
1.363.785
|
31.323
|
18.761
|
3.041.064
|
4.454.932
|
890.986
|
5.345.919
|
2.2
|
Trình duyệt
|
lần
|
340.946
|
7.831
|
22.332
|
760.266
|
1.131.375
|
226.275
|
1.357.650
|
2.3
|
Bổ sung tài liệu
|
lần
|
681.892
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.236.847
|
447.369
|
2.684.216
|
2.4
|
Nhập kho lưu trữ
|
tài
liệu
|
68.189
|
1.566
|
1.854
|
152.053
|
223.663
|
44.733
|
268.396
|
2.5
|
Tổ chức, cho mượn sách
|
lần
|
681.892
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.236.847
|
447.369
|
2.684.216
|
2.6
|
Vệ sinh, giữ trật tự thư viện
|
lần
|
681.892
|
15.662
|
18.761
|
1.520.532
|
2.236.847
|
447.369
|
2.684.216
|
2.7
|
Lưu hồ sơ
|
lần
|
1.363.785
|
31.323
|
37.483
|
3
041.064
|
4.473.655
|
894.731
|
5.368.386
|
3
|
Quản lý bạn đọc thư viện
|
3.1
|
Tổng hợp thông tin
|
lần
|
2.727.569
|
138.024
|
273.551
|
1.062.504
|
4.201.648
|
840.330
|
5.041.978
|
3.2
|
Cập nhật thông tin
|
lần
|
2.727.569
|
138.024
|
273.551
|
1.062.504
|
4.201
648
|
840.330
|
5.041.978
|
3.3
|
Quản lý việc sử dụng tài liệu
|
lần
|
2.216.150
|
111.799
|
60.915
|
860.628
|
3.249.493
|
649.899
|
3.899.391
|
3.4
|
Hoàn thiện, lưu hồ sơ bạn đọc
|
lần
|
136.378
|
6.901
|
12.970
|
53.125
|
209.374
|
41.875
|
251.249
|
4
|
Lưu và bảo quản hồ sơ lưu
|
lần
|
340.946
|
8.669
|
9.460
|
53.125
|
412.201
|
82.440
|
494.641
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Ngày công được tính là 26
ngày/tháng.
- Thông tư 07/2005/TT-BNV ngày
05/01/2005 của Bộ nội vụ hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp độc hại, nguy hiểm
đối với cán bộ, công chức, viên chức
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư
số 42/2011/TT-BTNMT ngày 12/12/2011 của Bộ Tài Nguyên và Môi trường về việc quy
định quy trình kỹ thuật và định mức Kinh tế - Kỹ thuật về tư liệu môi trường.
- Đơn giá được xây dựng theo Thông tư
liên tịch số 02/2017/TT-BTC ngày 06/01/2017 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn
quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN GIÁ LƯU TRỮ TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
BIỂU 01. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, TIẾP
NHẬN TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
Đơn
vị tính: đồng
Số
TT
|
NỘI
DUNG CÔNG VIỆC
|
ĐVT
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4÷7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
A
|
Tài liệu có cả dạng giấy và dạng
số
|
Mét
giá
|
494.438
|
50.370
|
12.692
|
7.705
|
565.205
|
84.780
|
649.985
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
494.438
|
50.370
|
12.692
|
7.705
|
565.205
|
84.780
|
649.985
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
19.778
|
2.015
|
508
|
308
|
22.609
|
3.391
|
26.000
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
79.110
|
8.059
|
2.031
|
1.233
|
90.433
|
13.565
|
103.998
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
449.939
|
45.837
|
11.549
|
7.012
|
514.337
|
77.151
|
591.488
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
435.105
|
44.326
|
11.168
|
6.780
|
497.379
|
74.607
|
571.986
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các
loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa
chính)
|
Mét
giá
|
435.105
|
44.326
|
11.168
|
6.780
|
497.379
|
74.607
|
571.986
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
440.050
|
44.829
|
11.295
|
6.857
|
503.031
|
75.455
|
578.486
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo
tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
197.775
|
20.148
|
5.076
|
3.082
|
226.081
|
33.912
|
259.993
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
494.438
|
50.370
|
12.691
|
7.705
|
565.204
|
84.781
|
649.985
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
524.104
|
53.392
|
13.452
|
8.167
|
599.115
|
89.867
|
688.982
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
444.994
|
45.333
|
11.422
|
6.935
|
508.684
|
76.303
|
584.987
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
98.888
|
10.074
|
2.538
|
1.541
|
113.041
|
16.956
|
129.997
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
494.438
|
50.370
|
12.691
|
7.705
|
565.204
|
84.781
|
649.985
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
395
550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
405.439
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
463.466
|
69.520
|
532.986
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
415.328
|
42.311
|
10.660
|
6.472
|
474.771
|
71.216
|
545.987
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
425.217
|
43.318
|
10.914
|
6.626
|
486.075
|
72.911
|
558.986
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
405.439
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
463.466
|
69.520
|
532.986
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
415.328
|
42.311
|
10.660
|
6.472
|
474.771
|
71.216
|
545.987
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
425.217
|
43.318
|
10.914
|
6.626
|
486.075
|
72.911
|
558.986
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
405.439
|
41.303
|
10.406
|
6.318
|
463.466
|
69.520
|
532.986
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
395.550
|
40.296
|
10.153
|
6.164
|
452.163
|
67.824
|
519.987
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
444.994
|
45.333
|
11.422
|
6.935
|
508.684
|
76.303
|
584.987
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
420.272
|
42.815
|
10.787
|
6.549
|
480.423
|
72.063
|
552.486
|
B
|
Tài liệu chỉ có dạng giấy
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
I. Kiểm tra, tiếp nhận tài liệu
hồ sơ đăng ký, cấp GCN
|
Mét
giá
|
296.663
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
339.123
|
50.869
|
389.992
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
11.867
|
1.209,0
|
305
|
185
|
13.565
|
2.035
|
15.600
|
2
|
Kiểm tra tài liệu
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
3
|
Nhập kho
|
Mét
giá
|
47.466
|
4.835
|
1.219
|
740
|
54.260
|
8.139
|
62.399
|
II. Kiểm tra, tiếp nhận các loại
tài liệu đất đai khác
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
269.963
|
27.502
|
6.929
|
4.207
|
308.602
|
46.290
|
354.892
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu
khác về xây dựng lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
261.063
|
26.596
|
6.701
|
4.068
|
298.427
|
44.764
|
343.191
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
264.030
|
26.897
|
6.777
|
4.114
|
301.819
|
45.273
|
347.092
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo
tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
118.665
|
12.089
|
3.046
|
1.849
|
135.649
|
20.347
|
155.996
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
296.663
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
339.123
|
50.868
|
389.991
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
314.462
|
32.035
|
8.071
|
4.900
|
359.469
|
53.920
|
413.389
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
266.996
|
27.200
|
6.853
|
4.161
|
305.210
|
45.782
|
350.992
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
59.333
|
6.044
|
1.523
|
925
|
67.825
|
10.174
|
77.999
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
296.663
|
30.222
|
7.615
|
4.623
|
339.122
|
50.868
|
389.990
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng,
biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
243.263
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
278.080
|
41.712
|
319.792
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
249.197
|
25.387
|
6.396
|
3.883
|
284.863
|
42.729
|
327.592
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
255.130
|
25.991
|
6.548
|
3.976
|
291.645
|
43.747
|
335.392
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
243.263
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
278.080
|
41.712
|
319.792
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
249.197
|
25.387
|
6.396
|
3.883
|
284.863
|
42.729
|
327.592
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
255.130
|
25.991
|
6.548
|
3.976
|
291.645
|
43.747
|
335.392
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
243.263
|
24.782
|
6.244
|
3.791
|
278.080
|
41.712
|
319.792
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
237.330
|
24.178
|
6.092
|
3.698
|
271.298
|
40.695
|
311.993
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
266.996
|
27.200
|
6.853
|
4.161
|
305.210
|
45.782
|
350.992
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
252.163
|
25.689
|
6.472
|
3.929
|
288.254
|
43.238
|
331.492
|
Ghi chú:
- Định mức lao động trên tính cho việc
Kiểm tra, tiếp nhận trong trường hợp tài liệu có cả dạng giấy và dạng số. Trường
hợp tài liệu chỉ có dạng giấy tính bằng 0,60 mức trên.
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 02. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
ĐẤT ĐAI
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4÷7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
A.
|
Chỉnh lý tài liệu dạng giấy
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký,
cấp GCN (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
6.130.690
|
1.025.729
|
152.483
|
154.561
|
7.463.463
|
1.119.519
|
8.582.982
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Mét
giá
|
140.130
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
166.786
|
25.018
|
191.804
|
|
Lập kế hoạch chỉnh lý tài liệu;
giao nhận và vận chuyển tài liệu đến nơi chỉnh lý; vệ sinh sơ bộ tài liệu; soạn
thảo các văn bản hướng dẫn chỉnh lý tài liệu (kế hoạch thực hiện chỉnh lý; lịch
sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; hướng dẫn xác
định giá trị tài liệu; hướng dẫn phân loại lập hồ sơ)
|
Mét
giá
|
140.130
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
166.786
|
25.018
|
191.804
|
2
|
Thực hiện chỉnh lý tài liệu
|
Mét
giá
|
5.962.534
|
994.957
|
147.908
|
149.925
|
7.255.324
|
1.088.299
|
8.343.623
|
2.1
|
Phân loại tài liệu theo hướng dẫn
phân loại
|
Mét
giá
|
213.698
|
30.772
|
4.574
|
4.637
|
253.681
|
38.052
|
291.733
|
2.2
|
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện
hồ sơ kết hợp xác định giá trị tài liệu (tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
1.093.014
|
184.631
|
27.447
|
27.821
|
1.332.913
|
199.937
|
1.532.850
|
2.3
|
Biên mục phiếu tin
|
Mét
giá
|
868.806
|
143.602
|
21.348
|
21.639
|
1.055.395
|
158.309
|
1.213.704
|
2.4
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc lập hồ sơ
và việc biên mục phiếu tin
|
Mét
giá
|
581.540
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
714.817
|
107.223
|
822.040
|
2.5
|
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương
án phân loại và hệ thống hoá tài liệu theo phiếu tin
|
Mét
giá
|
140.130
|
20.515
|
3.050
|
3.091
|
166.786
|
25.018
|
191.804
|
2.6
|
Biên mục hồ sơ (sắp xếp hồ sơ theo
hướng dẫn; đánh số tờ; nhập mục lục trường văn bản; in mục lục, kẹp vào bìa hồ
sơ; viết bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc)
|
Mét
giá
|
1.576.463
|
266.690
|
39.646
|
40.186
|
1.922.985
|
288.448
|
2.211.433
|
2.7
|
Kiểm tra, chỉnh sửa việc biên mục hồ
sơ
|
Mét
giá
|
332.809
|
51.286
|
7.624
|
7.728
|
399.447
|
59.917
|
459.364
|
2.8
|
Vệ sinh, tháo bỏ ghim kẹp, làm phẳng
tài liệu và vào bìa hồ sơ; đánh số chính thức lên bìa hồ sơ
|
Mét
giá
|
80.575
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
93.903
|
14.085
|
107.988
|
2.9
|
Sắp xếp hồ sơ vào hộp; viết, dán
nhãn hộp
|
Mét
giá
|
38.536
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
51.864
|
7.780
|
59.644
|
2.10
|
Vận chuyển hồ sơ vào kho, xếp lên
giá và giao, nhận tài liệu vào kho
|
Mét
giá
|
252.234
|
41.029
|
6.099
|
6.182
|
305.544
|
45.832
|
351.376
|
2.11
|
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu và
kiểm tra việc nhập phiếu tin
|
Mét
giá
|
609.566
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
742.843
|
111.426
|
854.269
|
2.12
|
Lập mục lục hồ sơ (viết lời nói đầu;
lập bảng tra cứu hồ sơ; in mục lục, nhân bản; đóng quyển mục lục)
|
Mét
giá
|
175.163
|
30.772
|
4.574
|
4.637
|
215.146
|
32.272
|
247.418
|
3
|
Kết thúc chỉnh lý:
|
Mét
giá
|
28.026
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
41.354
|
6.203
|
47.557
|
|
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông;
viết báo cáo tổng kết.
|
Mét
giá
|
28.026
|
10.257
|
1.525
|
1.546
|
41.354
|
6.203
|
47.557
|
II.
|
Chỉnh lý tài liệu hồ sơ đăng ký,
cấp GCN (tài liệu rời lẻ)
|
Mét
giá
|
6.743.759
|
1.025.729
|
167.731
|
170.017
|
8.107.236
|
1.216.085
|
9.323.321
|
III.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (dạng giấy đã lập hồ sơ sơ bộ)
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
6.437.225
|
1.077.015
|
160.107
|
162.289
|
7.836.636
|
1.175.495
|
9.012.131
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
6.559.838
|
1.097.530
|
163.157
|
165.380
|
7.985.905
|
1.197.886
|
9.183.791
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
4.904.552
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
5.970.770
|
895.616
|
6.866.386
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính
(các loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng
lưới địa chính)
|
Mét
giá
|
4.904.552
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
5.970.770
|
895.616
|
6.866.386
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
1.839.207
|
307.719
|
45.745
|
46.368
|
2.239.039
|
335.856
|
2.574.895
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo
tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
5.211.087
|
871.870
|
129.611
|
131.377
|
6.343.945
|
951.592
|
7.295.537
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
6.130.690
|
1.025.729
|
152.483
|
154.561
|
7.463.463
|
1.119.519
|
8.582.982
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
6.498.531
|
1.087.273
|
161.632
|
163.835
|
7.911.271
|
1.186.691
|
9.097.962
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
5.517.621
|
923.156
|
137.235
|
139.105
|
6.717.117
|
1.007.568
|
7.724.685
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
613.069
|
102.573
|
15.248
|
15.456
|
746.346
|
111.952
|
858.298
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
5.517.621
|
923.156
|
137.235
|
139.105
|
6.717.117
|
1.007.568
|
7.724.685
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
1.839.207
|
307.719
|
45.745
|
46.368
|
2.239.039
|
335.856
|
2.574.895
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các loại
văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo
cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.272.393
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.418.577
|
962.787
|
7.381.364
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất
đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.272.393
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.418.577
|
962.787
|
7.381.364
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.272.393
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.418.577
|
962.787
|
7.381.364
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.272.393
|
882.127
|
131.135
|
132.922
|
6.418.577
|
962.787
|
7.381.364
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
4.781.938
|
800.069
|
118.937
|
120.558
|
5.821.502
|
873.225
|
6.694.727
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
4.843.245
|
810.326
|
120.462
|
122.103
|
5.896.136
|
884.420
|
6.780.556
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
4.904.552
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
5.970.770
|
895.616
|
6.866.386
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
4.965.859
|
830.840
|
123.511
|
125.194
|
6.045.404
|
906.811
|
6.952.215
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh)
|
Mét
giá
|
4.781.938
|
800.069
|
118.937
|
120.558
|
5.821.502
|
873.225
|
6.694.727
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
4.843.245
|
810.326
|
120.462
|
122.103
|
5.896.136
|
884.420
|
6.780.556
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
4.904.552
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
5.970.770
|
895.616
|
6.866.386
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp
vùng, cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả
nước; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
4.965.859
|
830.840
|
123.511
|
125.194
|
6.045.404
|
906.811
|
6.952.215
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.027.166
|
841.098
|
125.036
|
126.740
|
6.120.040
|
918.006
|
7.038.046
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
4.904.552
|
820.583
|
121.986
|
123.649
|
5.970.770
|
895.616
|
6.866.386
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
902.642
|
134.185
|
136.014
|
6.567.848
|
985.177
|
7.553.025
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
5.211.087
|
871.870
|
129.611
|
131.377
|
6.343.945
|
951.592
|
7.295.537
|
IV.
|
Chỉnh lý các loại tài liệu đất
đai khác (tài liệu rời, lẻ)
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Các văn bản hành chính về quản lý đất
đai (tài liệu hành chính)
|
Mét
giá
|
7.080.948
|
1.077.015
|
176.118
|
178.518
|
8.512.599
|
1.276.890
|
9.789.489
|
2
|
Hồ sơ giao đất, cho thuê đất, thu hồi
đất
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
3
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra, giải quyết
tranh chấp, khiếu nại về đất đai
|
Mét
giá
|
7.215.822
|
1.097.530
|
179.473
|
181.918
|
8.674.743
|
1.301.211
|
9.975.954
|
4
|
Hồ sơ đo đạc địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Tài liệu xây dựng lưới địa chính (các
loại sổ đo; các loại sơ đồ, bản đồ; các loại tài liệu khác về xây dựng lưới địa
chính)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.485.789
|
972.868
|
7.458.657
|
4.2
|
Tài liệu xây dựng bản đồ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Bản đồ địa chính, bản đồ gốc
|
Mét
giá
|
2.023.128
|
307.719
|
50.320
|
51.005
|
2.432.171
|
364.826
|
2.796.997
|
b
|
Biên bản xác định ranh giới, mốc giới
thửa đất; hồ sơ kỹ thuật thửa đất
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
c
|
Các loại sổ (sổ đo chi tiết; sổ đo
tính diện tích; sổ dã ngoại; sổ mục kê tạm)
|
Mét
giá
|
5.732.196
|
871.870
|
142.572
|
144.515
|
6.891.153
|
1.033.673
|
7.924.826
|
5
|
Hồ sơ địa chính
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ đăng ký, cấp đổi, cấp lại,
đăng ký biến động quyền sử dụng đất
|
Mét
giá
|
6.743.759
|
1.025.729
|
167.731
|
170.017
|
8.107.236
|
1.216.085
|
9.323.321
|
5.2
|
Hồ sơ đăng ký cấp mới GCN
|
Mét
giá
|
7.148.384
|
1.087.273
|
177.795
|
180.219
|
8.593.671
|
1.289.051
|
9.882.722
|
5.3
|
Các giấy tờ khác có liên quan đến cấp
GCN (tính cho 1 đơn vị cấp xã)
|
Mét
giá
|
6.069.383
|
923.156
|
150.959
|
153.016
|
7.296.514
|
1.094.477
|
8.390.991
|
5.4
|
Các loại sổ (sổ mục kê; sổ địa
chính; sổ cấp GCN; sổ theo dõi biến động đất đai)
|
Mét
giá
|
674.376
|
102.573
|
16.773
|
17.002
|
810.724
|
121.609
|
932.333
|
5.5
|
Bản lưu GCN
|
Mét
giá
|
6.069.383
|
923.156
|
150.959
|
153.016
|
7.296.514
|
1.094.477
|
8.390.991
|
5.6
|
Bản đồ địa chính sau đăng ký
|
Mét
giá
|
2.023.128
|
307.719
|
50.320
|
51.005
|
2.432.171
|
364.826
|
2.796.997
|
6
|
Hồ sơ thống kê, kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Hồ sơ thống kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất đai;
báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
b
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
c
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống kê đất
đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
d
|
Hồ sơ thống kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến thống kê đất đai; bảng, biểu thống
kê đất đai; báo cáo thuyết minh thống kê đất đai)
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
6.2
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai; báo
cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.799.632
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
6.972.222
|
1.045.833
|
8.018.055
|
b
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.799.632
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
6.972.222
|
1.045.833
|
8.018.055
|
c
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp tỉnh (các
loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm kê đất đai;
báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.799.632
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
6.972.222
|
1.045.833
|
8.018.055
|
d
|
Hồ sơ kiểm kê đất đai cấp vùng, cấp
cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kiểm kê đất đai; bảng, biểu kiểm
kê đất đai; báo cáo thuyết minh kiểm kê đất đai; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.799.632
|
882.127
|
144.249
|
146.214
|
6.972.222
|
1.045.833
|
8.018.055
|
7
|
Hồ sơ quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp xã (các
loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp xã; báo cáo thuyết
minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.260.132
|
800.069
|
130.831
|
132.614
|
6.323.646
|
948.547
|
7.272.193
|
b
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.327.570
|
810.326
|
132.508
|
134.313
|
6.404.717
|
960.708
|
7.365.425
|
c
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.485.789
|
972.868
|
7.458.657
|
d
|
Hồ sơ quy hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến quy hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.462.445
|
830.840
|
135.862
|
137.713
|
6.566.860
|
985.029
|
7.551.889
|
7.2
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất
|
Mét
giá
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp xã
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất
cấp xã; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.260.132
|
800.069
|
130.831
|
132.614
|
6.323.646
|
948.547
|
7.272.193
|
b
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp huyện
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp huyện; báo cáo
thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.327.570
|
810.326
|
132.508
|
134.313
|
6.404.717
|
960.708
|
7.365.425
|
c
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh; báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.485.789
|
972.868
|
7.458.657
|
d
|
Hồ sơ kế hoạch sử dụng đất cấp vùng,
cấp cả nước (các loại văn bản có liên quan đến kế hoạch sử dụng đất cả nước;
báo cáo thuyết minh)
|
Mét
giá
|
5.462.445
|
830.840
|
135.862
|
137.713
|
6.566.860
|
985.029
|
7.551.889
|
8
|
Hồ sơ đánh giá đất (các loại văn bản
có liên quan đến đánh giá đất; báo cáo thuyết minh; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.529.883
|
841.098
|
137.540
|
139.414
|
6.647.935
|
997.190
|
7.645.125
|
9
|
Hồ sơ xây dựng bảng giá đất cấp tỉnh
(các loại văn bản có liên quan đến bảng giá đất: báo cáo thuyết minh; bảng
giá đất; các loại bản đồ)
|
Mét
giá
|
5.395.007
|
820.583
|
134.185
|
136.014
|
6.485.789
|
972.868
|
7.458.657
|
10
|
Hồ sơ thẩm định và bồi thường
|
Mét
giá
|
5.934.508
|
902.642
|
147.604
|
149.615
|
7.134.369
|
1.070.155
|
8.204.524
|
11
|
Hồ sơ các dự án khác và đề tài
nghiên cứu khoa học (các loại văn bản có liên quan đến dự án, đề tài; báo cáo
thuyết minh; các loại bản đồ; tài liệu khác)
|
Mét
giá
|
5.732.196
|
871.870
|
142.572
|
144.515
|
6.891.153
|
1.033.673
|
7.924.826
|
B
|
Tổ chức, sắp xếp tài liệu dạng số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I.
|
Đĩa DVD
|
DVD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 4GB
|
DVD
|
54.675
|
108.111
|
4.440
|
1.069
|
168.295
|
25.244
|
193.539
|
2
|
Dung lượng <2GB
|
DVD
|
46.474
|
108.111
|
4.440
|
1.069
|
160.094
|
24.014
|
184.108
|
II.
|
Đĩa CD
|
CD
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dung lượng 600MB
|
CD
|
48.600
|
108.111
|
3.952
|
952
|
161.615
|
24.242
|
185.857
|
2
|
Dung lượng <300MB
|
CD
|
41.310
|
108.111
|
3.952
|
952
|
154.325
|
23.149
|
177.474
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT.
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
BIỂU 04. TỔNG HỢP ĐƠN GIÁ PHỤC VỤ KHAI
THÁC THÔNG TIN ĐẤT ĐAI
1. Phục vụ khai thác thông tin đất
đai bằng hình thức trực tiếp
|
Đơn
vị tính: đồng
|
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4÷7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
13.899
|
7.032
|
386
|
255
|
21.572
|
3.236
|
24.808
|
2
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Trang
|
11.397
|
5.766
|
317
|
209
|
17.689
|
2.653
|
20.342
|
3
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
10.980
|
5.555
|
305
|
201
|
17.041
|
2.556
|
19.597
|
4
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
9.004
|
4.555
|
250
|
165
|
13.974
|
2.096
|
16.070
|
5
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
15.444
|
40.523
|
724
|
281
|
56.972
|
8.546
|
65.518
|
6
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Mảnh
|
12.664
|
33.229
|
594
|
230
|
46.717
|
7.008
|
53.725
|
7
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Mảnh
|
12.201
|
32.013
|
572
|
222
|
45.008
|
6.751
|
51.759
|
8
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
10.005
|
26.251
|
469
|
182
|
36.906
|
5.536
|
42.442
|
9
|
Tổng hợp thông tin địa chính
|
10
thửa
|
16.262
|
8.227
|
452
|
298
|
25.239
|
3.786
|
29.025
|
Ghi chú:
(1) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị trên tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình
thức cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài
liệu dạng giấy. Khi số lượng trang (hoặc mảnh) khai thác > 1, mức cho mỗi
trang tăng thêm tính bằng 0,11 mức quy định trong bảng trên.
(2) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị tính cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức
trực tiếp dạng số theo các mức trên với hệ số 0,82.
(3) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị cho việc Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản
sao hoặc cấp chứng thực lưu trữ cho 1 trang (hoặc 1 mảnh) tài liệu dạng giấy
và số khi không thu phí được tính theo các mức trên với hệ số 0,79.
(4) Đơn giá Lao động, vật liệu,
thiết bị đối với Phục vụ khai thác thông tin dưới hình thức tổng hợp thông
tin địa chính tính cho 10 thửa thì mức tính bằng 1,17 mức
Phục vụ khai thác thông tin đất đai dưới hình thức cấp bản sao hoặc cấp chứng
thực lưu trữ cho 1 trang. Nếu số thửa thay đổi thì mức
tính theo tỷ lệ thuận với mức trên.
2. Phục vụ khai thác thông tin qua
đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4÷7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
1
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Trang
|
14.594
|
7.384
|
405
|
268
|
22.651
|
3.398
|
26.049
|
2
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Trang
|
11.967
|
6.055
|
332
|
220
|
18.574
|
2.786
|
21.360
|
3
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Trang
|
11.529
|
5.833
|
320
|
211
|
17.893
|
2.684
|
20.577
|
4
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Trang
|
9.454
|
4.783
|
263
|
173
|
14.673
|
2.201
|
16.874
|
5
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy)
|
Mảnh
|
16.216
|
42.549
|
760
|
295
|
59.821
|
8.973
|
68.794
|
6
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số)
|
Mảnh
|
13.297
|
34.890
|
623
|
242
|
49.052
|
7.358
|
56.410
|
7
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng giấy khi không thu phí)
|
Mảnh
|
12.811
|
33.614
|
601
|
233
|
47.259
|
7.089
|
54.348
|
8
|
Cấp bản sao hoặc cấp chứng thực lưu
trữ (dạng số khi không thu phí)
|
Mảnh
|
10.505
|
27.563
|
492
|
191
|
38.752
|
5.813
|
44.565
|
9
|
Tổng hợp thông tin địa chính
|
10
thửa
|
17.075
|
8.639
|
474
|
313
|
26.501
|
3.975
|
30.476
|
Ghi chú:
Đơn giá quy định cho Phục vụ khai
thác thông tin qua đường bưu điện, trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện
tử tính bằng 1,05 lần đơn giá Phục vụ khai thác thông tin đất đai bằng hình thức
trực tiếp.
3. Tổng hợp tình hình khai thác sử
dụng tài liệu
Số
TT
|
Nội
dung công việc
|
Đơn
vị tính
|
Chi
phí lao động
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí thiết bị
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
1
|
2
|
3
|
|
5
|
6
|
7
|
8=∑(4÷7)
|
9=8x0,15
|
10=8+9
|
Tổng hợp thông tin tài liệu đã khai
thác; tổng hợp nhu cầu khai thác thông tin tài liệu; viết báo cáo
|
Báo
cáo
|
202.500
|
30.118
|
4.974
|
5.123
|
242.715
|
36.407
|
279.122
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC
ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính
- Căn cứ thông tư 33/2013TT-BTNMT
ngày 25 tháng 10 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, XÂY DỰNG ỨNG DỤNG
PHẦN MỀM HỖ TRỢ VIỆC QUẢN LÝ, KHAI THÁC CƠ SỞ DỮ LIỆU TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
A.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU
Đơn vị
tính: đồng
Số
TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng thiết bị
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Rà soát, phân tích nội dung
thông tin dữ liệu
|
1.1
|
Rà soát, phân loại các thông tin
dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Rà soát, đánh giá và phân loại chi
tiết dữ liệu đã được chuẩn hóa và chưa được chuẩn hóa
|
Bộ dữ
liệu
|
1-3
|
901.125
|
6.034
|
3.627
|
22.434
|
46.301
|
979.521
|
146.928
|
1.126.449
|
1.1.2
|
Chuẩn bị dữ liệu mẫu
|
Bộ dữ
liệu
|
1-3
|
720.900
|
4.829
|
3.627
|
17.583
|
35.902
|
782.840
|
117.426
|
900.266
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
1.367.280
|
7.723
|
2.901
|
26.190
|
41.328
|
1.445.423
|
216.813
|
1.662.236
|
2
|
1.709.100
|
9.654
|
3.627
|
32.738
|
51.660
|
1.806.779
|
271.017
|
2.077.795
|
3
|
2.221.830
|
12.550
|
4.715
|
42.559
|
67.158
|
2.348.812
|
352.322
|
2.701.134
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho
từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
12.247.200
|
77.211
|
10.555
|
255.965
|
346.725
|
12.937.656
|
1.940.648
|
14.878.304
|
2
|
15.309.000
|
96.514
|
13.193
|
319.956
|
433.406
|
16.172.070
|
2.425.810
|
18.597.880
|
3
|
19.901.700
|
125.468
|
17.151
|
415.943
|
563.428
|
21.023.691
|
3.153.554
|
24.177.244
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các quan hệ giữa các
ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
4.503.600
|
28.951
|
6.357
|
96.710
|
138.338
|
4.773.957
|
716.093
|
5.490.050
|
2
|
5.629.500
|
36.189
|
7.947
|
120.888
|
172.922
|
5.967.446
|
895.117
|
6.862.563
|
3
|
7.318.350
|
47.045
|
10.331
|
157.154
|
224.799
|
7.757.679
|
1.163.652
|
8.921.331
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến
việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1.281.825
|
7.239
|
23.030
|
24.530
|
38.741
|
1.375.365
|
206.305
|
1.581.670
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét
(tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ
bàn phím
|
Bộ dữ
liệu
|
1
|
541.080
|
3.863
|
1.275
|
13.095
|
20.671
|
579.984
|
86.998
|
666.982
|
2
|
676.350
|
4.829
|
1.594
|
16.369
|
25.838
|
724.980
|
108.747
|
833.727
|
3
|
879.255
|
6.278
|
2.072
|
21.280
|
33.590
|
942.474
|
141.371
|
1.083.845
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12.595.500
|
72.384
|
2.469
|
241.776
|
345.852
|
13.257.981
|
1.988.697
|
15.246.678
|
2
|
15.744.375
|
90.480
|
3.087
|
302.220
|
432.314
|
16.572.476
|
2.485.871
|
19.058.347
|
3
|
20.467.688
|
117.624
|
4.013
|
392.886
|
562.009
|
21.544.219
|
3.231.633
|
24.775.852
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40.500
|
249
|
532
|
821
|
1.596
|
43.698
|
6.555
|
50.253
|
2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
2.1
|
Thiết kế mô hình danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
6.123.600
|
39.036
|
30.477
|
130.877
|
206.640
|
6.530.630
|
979.594
|
7.510.224
|
2
|
7.654.500
|
48.796
|
30.477
|
163.596
|
258.300
|
8.155.668
|
1.223.350
|
9.379.019
|
3
|
9.950.850
|
63.434
|
30.477
|
212.675
|
335.790
|
10.593.226
|
1.588.984
|
12.182.210
|
2.2
|
Thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
9.068.760
|
52.554
|
30.477
|
174.078
|
249.016
|
9.574.885
|
1.436.233
|
11.011.118
|
2
|
11.335.950
|
65.693
|
30.477
|
217.597
|
311.270
|
11.960.987
|
1.794.148
|
13.755.135
|
3
|
14.736.735
|
85.401
|
30.477
|
282.876
|
404.652
|
15.540.140
|
2.331.021
|
17.871.161
|
2.3
|
Nhập dữ liệu mẫu để kiểm tra mô
hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
631.800
|
4.827
|
6.011
|
15.847
|
30.186
|
688.672
|
103.301
|
791.973
|
2
|
789.750
|
6.034
|
6.011
|
19.809
|
37.733
|
859.337
|
128.901
|
988.238
|
3
|
1.026.675
|
7.845
|
6.011
|
25.752
|
49.053
|
1.115.335
|
167.300
|
1.282.635
|
3
|
Tạo lập dữ liệu cho danh mục dữ
liệu, siêu dữ liệu
|
3.1
|
Tạo lập nội dung cho danh mục dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
3.381.750
|
24.137
|
5.240
|
77.298
|
116.458
|
3.604.883
|
540.732
|
4.145.615
|
3.2
|
Tạo lập nội dung cho siêu dữ liệu
|
ĐTQL
|
1-3
|
2.705.400
|
19.308
|
5.145
|
61.829
|
93.156
|
2.884.838
|
432.726
|
3.317.564
|
4
|
Tạo lập dữ liệu cho cơ sở dữ liệu
|
4.1
|
Chuyển đổi dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1.1
|
Chuẩn hóa phông chữ
|
ĐTQL
|
1
|
7.581.600
|
58.346
|
18.960
|
185.483
|
279.485
|
8.123.874
|
1.218.581
|
9.342.456
|
2
|
9.477.000
|
72.932
|
18.960
|
231.854
|
349.356
|
10.150.103
|
1.522.515
|
11.672.618
|
3
|
12.320.100
|
94.812
|
18.960
|
301.410
|
454.163
|
13.189.446
|
1.978.417
|
15.167.863
|
4.1.2
|
Chuẩn hóa dữ liệu không gian theo
thiết kế mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
5.054.400
|
39.036
|
6.194
|
129.466
|
252.887
|
5.481.983
|
822.297
|
6.304.281
|
2
|
6.318.000
|
48.796
|
6.194
|
161.832
|
316.109
|
6.850.930
|
1.027.640
|
7.878.570
|
3
|
8.213.400
|
63.434
|
6.194
|
210.382
|
410.941
|
8.904.351
|
1.335.653
|
10.240.004
|
4.1.3
|
Chuyển đổi dữ liệu sau khi đã được
chuẩn hóa vào CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
2.162.700
|
14.698
|
4.736
|
48.550
|
94.833
|
2.325.516
|
348.827
|
2.674.343
|
2
|
2.703.375
|
18.372
|
4.736
|
60.687
|
118.541
|
2.905.711
|
435.857
|
3.341.567
|
3
|
3.514.388
|
23.884
|
4.736
|
78.893
|
154.103
|
3.776.003
|
566.400
|
4.342.404
|
4.2
|
Quét (chụp) tài liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.2.1
|
Quét tài liệu
|
Trang
A4
|
1-3
|
1.264
|
|
|
114
|
|
1.377
|
207
|
1.584
|
4.2.2
|
Xử lý và đính kèm tài liệu quét
|
Trang
A4
|
1-3
|
395
|
|
|
12
|
|
407
|
61
|
468
|
4.3
|
Nhập, đối soát dữ liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.3.1
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng
phi không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
392
|
|
|
15
|
|
407
|
61
|
468
|
2
|
490
|
|
|
19
|
|
508
|
76
|
584
|
3
|
637
|
|
|
24
|
|
661
|
99
|
760
|
4.3.2
|
Nhập dữ liệu có cấu trúc cho đối tượng
không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
695
|
|
|
15
|
|
710
|
106
|
816
|
2
|
869
|
|
|
19
|
|
887
|
133
|
1.020
|
3
|
1.129
|
|
|
24
|
|
1.153
|
173
|
1.326
|
4.3.3
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối
tượng phi không gian
|
Trang
A4
|
1
|
7.165
|
|
|
247
|
|
7.412
|
1.112
|
8.524
|
2
|
8.956
|
|
|
309
|
|
9.265
|
1.390
|
10.654
|
3
|
11.642
|
|
|
402
|
|
12.044
|
1.807
|
13.851
|
4.3.4
|
Nhập dữ liệu phi cấu trúc cho đối
tượng không gian
|
Trang
A4
|
1
|
8.466
|
|
|
247
|
|
8.713
|
1.307
|
10.020
|
2
|
10.583
|
|
|
309
|
|
10.892
|
1.634
|
12.525
|
3
|
13.757
|
|
|
402
|
|
14.159
|
2.124
|
16.283
|
4.3.5
|
Đối soát dữ liệu có cấu trúc đã nhập
cho đối tượng phi không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
114
|
|
|
5
|
|
119
|
18
|
136
|
2
|
142
|
|
|
6
|
|
148
|
22
|
171
|
3
|
185
|
|
|
8
|
|
193
|
29
|
222
|
4.3.6
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập
cho đối tượng không gian
|
Trường
dữ liệu
|
1
|
190
|
|
|
5
|
|
194
|
29
|
224
|
2
|
237
|
|
|
6
|
|
243
|
36
|
280
|
3
|
308
|
|
|
8
|
|
316
|
47
|
363
|
4.3.7
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập
cho đối tượng phi không gian
|
Trang
A4
|
1
|
1.807
|
|
|
64
|
|
1.871
|
281
|
2.152
|
2
|
2.259
|
|
|
80
|
|
2.339
|
351
|
2.690
|
3
|
2.936
|
|
|
104
|
|
3.041
|
456
|
3.497
|
4.3.8
|
Đối soát dữ liệu phi cấu trúc đã nhập
cho đối tượng không gian
|
Trang
A4
|
1
|
2.148
|
|
|
64
|
|
2.212
|
332
|
2.544
|
2
|
2.685
|
|
|
80
|
|
2.765
|
415
|
3.180
|
3
|
3.491
|
|
|
104
|
|
3.595
|
539
|
4.134
|
5
|
Biên tập dữ liệu
|
5.1
|
Tuyên bố đối tượng
|
ĐTQL
|
1
|
9.477.000
|
52.452
|
7.050
|
225.382
|
274.472
|
10.036.356
|
1.505.453
|
11.541.809
|
2
|
11.846.250
|
65.565
|
7.050
|
281.727
|
343.090
|
12.543.682
|
1.881.552
|
14.425.234
|
3
|
15.400.125
|
85.235
|
7.050
|
366.245
|
446.016
|
16.304.672
|
2.445.701
|
18.750.372
|
5.2
|
Sửa lỗi tương quan của dữ liệu
không gian
|
ĐTQL
|
1
|
12.636.000
|
69.694
|
7.240
|
300.509
|
365.958
|
13.379.401
|
2.006.910
|
15.386.311
|
2
|
15.795.000
|
87.118
|
7.240
|
375.636
|
457.447
|
16.722.441
|
2.508.366
|
19.230.807
|
3
|
20.533.500
|
113.253
|
7.240
|
488.327
|
594.681
|
21.737.001
|
3.260.550
|
24.997.552
|
5.3
|
Hiệu đính nội dung cho dữ liệu phi
không gian
|
ĐTQL
|
1
|
9.477.000
|
52.936
|
7.050
|
225.382
|
274.472
|
10.036.839
|
1.505.526
|
11.542.365
|
2
|
11.846.250
|
66.170
|
7.050
|
281.727
|
343.090
|
12.544.287
|
1.881.643
|
14.425.930
|
3
|
15.400.125
|
86.021
|
7.050
|
366.245
|
446.016
|
16.305.457
|
2.445.819
|
18.751.276
|
5.4
|
Trình bày hiển thị dữ liệu không
gian
|
ĐTQL
|
1
|
3.061.800
|
15.134
|
6.212
|
61.838
|
93.166
|
3.238.151
|
485.723
|
3.723.873
|
2
|
3.827.250
|
18.918
|
6.212
|
77.298
|
116.458
|
4.046.135
|
606.920
|
4.653.056
|
3
|
4.975.425
|
24.593
|
6.212
|
100.487
|
151.395
|
5.258.112
|
788.717
|
6.046.829
|
6
|
Kiểm tra sản phẩm
|
6.1
|
Kiểm tra mô hình cơ sở dữ liệu
|
ĐTQL
|
1
|
1.620.000
|
9.870
|
220
|
36.866
|
68.302
|
1.735.259
|
260.289
|
1.995.547
|
2
|
2.025.000
|
12.338
|
220
|
46.083
|
85.378
|
2.169.018
|
325.353
|
2.494.371
|
3
|
2.632.500
|
16.039
|
220
|
59.908
|
110.991
|
2.819.658
|
422.949
|
3.242.606
|
6.2
|
Kiểm tra nội dung CSDL
|
ĐTQL
|
1
|
6.755.400
|
43.778
|
330
|
143.746
|
207.514
|
7.150.767
|
1.072.615
|
8.223.382
|
2
|
8.444.250
|
54.722
|
330
|
179.682
|
259.392
|
8.938.376
|
1.340.756
|
10.279.133
|
3
|
10.977.525
|
71.139
|
330
|
233.587
|
337.210
|
11.619.790
|
1.742.968
|
13.362.758
|
6.3
|
Kiểm tra danh mục dữ liệu, siêu dữ
liệu
|
ĐTQL
|
1
|
2.430.000
|
14.698
|
330
|
55.330
|
102.453
|
2.602.810
|
390.422
|
2.993.232
|
2
|
3.037.500
|
18.372
|
330
|
69.162
|
128.066
|
3.253.430
|
488.015
|
3.741.445
|
3
|
3.948.750
|
23.884
|
330
|
89.911
|
166.486
|
4.229.360
|
634.404
|
4.863.765
|
7
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản
phẩm
|
7.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và nghiệm thu sản phẩm
|
ĐTQL
|
1-3
|
3.418.200
|
19.739
|
9.539
|
66.329
|
103.320
|
3.617.126
|
542.569
|
4.159.695
|
7.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và
dạng số
|
ĐTQL
|
1-3
|
360.450
|
2.415
|
35.791
|
9.214
|
17.069
|
424.939
|
63.741
|
488.679
|
7.3
|
Giao nộp sản phẩm
|
CSDL
|
1-3
|
157.950
|
1.205
|
190
|
4.031
|
7.896
|
171.272
|
25.691
|
196.963
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy
định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ
trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
- Căn cứ thông
tư 26/2013TT-BTNMT ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi./.
B.
ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG PHẦN MỀM
Đơn vị
tính: đồng
Số TT
|
Tên
sản phẩm
|
Đơn
vị
|
Khó
khăn
|
Chi
phí LĐKT
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi
phí vật liệu
|
Chi
phí sử dụng máy
|
Chi
phí trực tiếp
|
Chi
phí chung 15%
|
Đơn
giá sản phẩm
|
Khấu
hao
|
Năng
lượng
|
1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm và
phân tích nội dung thông tin dữ liệu
|
1.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1.1
|
Thu thập yêu cầu phần mềm
|
THSD
|
1
|
306.180
|
1.932
|
1.532
|
6.529
|
10.335
|
326.507
|
48.976
|
375.484
|
2
|
382.725
|
2.415
|
1.532
|
8.161
|
12.919
|
407.751
|
61.163
|
468.914
|
3
|
497.543
|
3.139
|
1.532
|
10.609
|
16.795
|
529.617
|
79.443
|
609.060
|
1.1.2
|
Xác định yêu cầu chức năng
|
THSD
|
1
|
1.025.460
|
5.792
|
4.569
|
19.624
|
30.993
|
1.086.437
|
162.966
|
1.249.403
|
2
|
1.281.825
|
7.239
|
4.569
|
24.530
|
38.741
|
1.356.904
|
203.536
|
1.560.440
|
3
|
1.666.373
|
9.411
|
4.569
|
31.889
|
50.363
|
1.762.605
|
264.391
|
2.026.996
|
1.1.3
|
Xác định yêu cầu phi chức năng
|
PM
|
1
|
4.860.000
|
28.951
|
23.018
|
98.158
|
154.990
|
5.165.117
|
774.767
|
5.939.884
|
2
|
6.075.000
|
36.189
|
23.018
|
122.697
|
193.738
|
6.450.641
|
967.596
|
7.418.237
|
3
|
7.897.500
|
47.045
|
23.018
|
159.506
|
251.859
|
8.378.928
|
1.256.839
|
9.635.767
|
1.1.4
|
Quy đổi trường hợp sử dụng
|
THSD
|
1-3
|
40.500
|
249
|
532
|
821
|
1.714
|
43.816
|
6.572
|
50.388
|
1.2
|
Phân tích nội dung thông tin dữ
liệu
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2.1
|
Xác định danh mục các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
1.367.280
|
7.723
|
2.901
|
26.190
|
41.328
|
1.445.423
|
216.813
|
1.662.236
|
2
|
1.709.100
|
9.654
|
3.627
|
32.738
|
51.660
|
1.806.779
|
271.017
|
2.077.795
|
3
|
2.221.830
|
12.550
|
4.715
|
42.559
|
67.158
|
2.348.812
|
352.322
|
2.701.134
|
1.2.2
|
Xác định chi tiết các thông tin cho
từng ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
12.247.200
|
77.211
|
10.555
|
255.965
|
346.725
|
12.937.656
|
1.940.648
|
14.878.304
|
2
|
15.309.000
|
96.514
|
13.193
|
319.956
|
433.406
|
16.172.070
|
2.425.810
|
18.597.880
|
3
|
19.901
700
|
125.468
|
17.151
|
415.943
|
563.428
|
21.023.691
|
3.153.554
|
24.177.244
|
1.2.3
|
Xác định chi tiết các ràng buộc giữa
các ĐTQL
|
ĐTQL
|
1
|
4.503.600
|
28.951
|
6.357
|
96.710
|
138.338
|
4.773.957
|
716.093
|
5.490.050
|
2
|
5.629.500
|
36.189
|
7.947
|
120.888
|
172.922
|
5.967.446
|
895.117
|
6.862.563
|
3
|
7.318.350
|
47.045
|
10.331
|
157.154
|
224.799
|
7.757.679
|
1.163.652
|
8.921.331
|
1.2.4
|
Xác định các yếu tố ảnh hưởng đến
việc xây dựng cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1-3
|
1.281.825
|
7.239
|
23.030
|
24.530
|
38.741
|
1.375.365
|
206.305
|
1.581.670
|
1.2.5
|
Xác định chi tiết các tài liệu quét
(tài liệu đính kèm) và các tài liệu dạng giấy cần nhập vào cơ sở dữ liệu từ bàn phím
|
Bộ dữ
liệu
|
1
|
541.080
|
3.863
|
1.275
|
13.095
|
20.671
|
579.984
|
86.998
|
666.982
|
2
|
676.350
|
4.829
|
1.594
|
16.369
|
25.838
|
724.980
|
108.747
|
833.727
|
3
|
879.255
|
6.278
|
2.072
|
21.280
|
33.590
|
942.474
|
141.371
|
1.083.845
|
1.2.6
|
Xác định khung danh mục dữ liệu,
siêu dữ liệu sử dụng trong cơ sở dữ liệu
|
CSDL
|
1
|
12.595.500
|
72.384
|
2.469
|
241.776
|
345.852
|
13.257.981
|
1.988.697
|
15.246.678
|
2
|
15.744.375
|
90.480
|
3.087
|
302.220
|
432.314
|
16.572.476
|
2.485.871
|
19.058.347
|
3
|
20.467.688
|
117.624
|
4.013
|
392.886
|
562.009
|
21.544.219
|
3.231.633
|
24.775.852
|
1.2.7
|
Quy đổi đối tượng quản lý
|
ĐTQL
|
1-3
|
40.500
|
249
|
532
|
821
|
1.596
|
43.698
|
6.555
|
50.253
|
2
|
Mô hình hóa chi tiết nghiệp vụ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Mô hình hóa chi tiết quy trình,
nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
648.000
|
4.036
|
3.794
|
12.855
|
20.052
|
688.737
|
103.311
|
792.048
|
2
|
810.000
|
5.044
|
3.794
|
16.069
|
25.066
|
859.973
|
128.996
|
988.969
|
3
|
1.053.000
|
6.558
|
3.794
|
20.890
|
32.585
|
1.116.827
|
167.524
|
1.284.351
|
2.2
|
Mô hình hóa biểu đồ THSD nghiệp vụ
|
THSD
|
1
|
972.000
|
5.964
|
4.303
|
19.243
|
27.485
|
1.028.995
|
154.349
|
1.183.344
|
2
|
1.215.000
|
7.455
|
4.303
|
24.054
|
34.356
|
1.285.168
|
192.775
|
1.477.943
|
3
|
1.579.500
|
9.691
|
4.303
|
31.270
|
44.663
|
1.669.427
|
250.414
|
1.919.841
|
3
|
Thiết kế
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Thiết kế kiến trúc phần mềm
|
THSD
|
1
|
683.640
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
726.924
|
109.039
|
835.963
|
2
|
854.550
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
907.707
|
136.156
|
1.043.863
|
3
|
1.110.915
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.178.881
|
176.832
|
1.355.713
|
3.2
|
Thiết kế biểu đồ THSD
|
THSD
|
1
|
1.351.080
|
8.906
|
4.627
|
28.884
|
41.234
|
1.434.731
|
215.210
|
1.649.941
|
2
|
1.688.850
|
11.133
|
4.627
|
36.105
|
51.542
|
1.792.257
|
268.839
|
2.061.095
|
3
|
2.195.505
|
14.472
|
4.627
|
46.937
|
67.005
|
2.328.546
|
349.282
|
2.677.828
|
3.3
|
Thiết kế biểu đồ hoạt động
|
THSD
|
1
|
648.000
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
691.284
|
103.693
|
794.977
|
2
|
810.000
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
863.157
|
129.474
|
992.630
|
3
|
1.053.000
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.120.966
|
168.145
|
1.289.111
|
3.4
|
Thiết kế biểu đồ tuần tự
|
THSD
|
1
|
648.000
|
3.939
|
3.794
|
13.483
|
22.068
|
691.284
|
103.693
|
794.977
|
2
|
810.000
|
4.923
|
3.794
|
16.854
|
27.586
|
863.157
|
129.474
|
992.630
|
3
|
1.053.000
|
6.400
|
3.794
|
21.910
|
35.861
|
1.120.966
|
168.145
|
1.289.111
|
3.5
|
Thiết kế biểu đồ lớp
|
THSD
|
1
|
1.351.080
|
8.863
|
4.627
|
28.884
|
41.234
|
1.434.688
|
215.203
|
1.649.891
|
2
|
1.688.850
|
11.079
|
4.627
|
36.105
|
51.542
|
1.792.203
|
268.830
|
2.061.033
|
3
|
2.195.505
|
14.402
|
4.627
|
46.937
|
67.005
|
2.328.476
|
349.271
|
2.677.747
|
3.6
|
Thiết kế giao diện phần mềm
|
THSD
|
1
|
306.180
|
2.012
|
27.515
|
6.769
|
1
|
342.479
|
51.372
|
393.850
|
2
|
382.725
|
2.515
|
27.515
|
8.462
|
2
|
421.220
|
63.183
|
484.402
|
3
|
497.543
|
3.270
|
27.515
|
11.000
|
2
|
539.331
|
80.900
|
620.230
|
4
|
Lập trình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Viết mã nguồn
|
THSD
|
1
|
5.511.240
|
35.173
|
7.426
|
113.206
|
175.741
|
5.842.786
|
876.418
|
6.719.204
|
2
|
6.889.050
|
43.966
|
7.426
|
141.507
|
219.677
|
7.301.626
|
1.095.244
|
8.396.870
|
3
|
8.955.765
|
57.156
|
7.426
|
183.959
|
285.580
|
9.489.886
|
1.423.483
|
10.913.369
|
2
|
Tích hợp mã
nguồn
|
THSD
|
1
|
648.000
|
4.079
|
3.772
|
12.583
|
19.528
|
687.963
|
103.194
|
791.157
|
2
|
810.000
|
5.098
|
3.772
|
15.729
|
24.410
|
859.010
|
128.852
|
987.862
|
3
|
1.053.000
|
6.628
|
3.772
|
20.448
|
31.734
|
1.115.581
|
167.337
|
1.282.919
|
5
|
Kiểm thử
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Kiểm tra mã nguồn theo quy tắc lập
trình
|
THSD
|
1-3
|
180.225
|
1.148
|
68
|
4.251
|
8.820
|
194.512
|
29.177
|
223.689
|
5.2
|
Kiểm tra mức thành phần
|
THSD
|
1
|
865.080
|
5.516
|
152
|
18.864
|
29.286
|
918.898
|
137.835
|
1.056.733
|
2
|
1.081.350
|
6.895
|
152
|
23.580
|
36.607
|
1.148.584
|
172.288
|
1.320.872
|
3
|
1.405.755
|
8.963
|
152
|
30.654
|
47.589
|
1.493.114
|
223.967
|
1.717.081
|
5.3
|
Kiểm tra mức hệ thống
|
THSD
|
1
|
324.000
|
1.840
|
621
|
6.823
|
14.112
|
347.396
|
52.109
|
399.506
|
2
|
405.000
|
2.300
|
621
|
8.529
|
17.640
|
434.090
|
65.113
|
499.203
|
3
|
526.500
|
2.989
|
621
|
11.088
|
22.932
|
564.130
|
84.620
|
648.750
|
6
|
Triển khai
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.1
|
Đóng gói phần mềm
|
THSD
|
1
|
202.500
|
1.663
|
3.139
|
9.432
|
10.577
|
227.311
|
34.097
|
261.408
|
2
|
243.000
|
2.079
|
3.924
|
11.790
|
13.222
|
274.014
|
41.102
|
315.116
|
3
|
303.750
|
2.703
|
394.875
|
15.327
|
17.188
|
733.843
|
110.076
|
843.919
|
6.2
|
Cài đặt phần mềm
|
THSD
|
1
|
72.090
|
570
|
1.356
|
151
|
3.521
|
77.688
|
11.653
|
89.341
|
2
|
90.113
|
712
|
1.356
|
189
|
4.402
|
96.771
|
14.516
|
111.287
|
3
|
117.146
|
926
|
1.356
|
246
|
5.722
|
125.396
|
18.809
|
144.205
|
6.3
|
Xây dựng tài liệu hướng dẫn sử dụng phần mềm
|
THSD
|
1
|
216.270
|
1.469
|
2.466
|
1.092
|
12.486
|
233.783
|
35.067
|
268.850
|
2
|
270.338
|
1.837
|
2.466
|
1.365
|
15.607
|
291.612
|
43.742
|
335.354
|
3
|
351.439
|
2.388
|
2.466
|
1.775
|
20.289
|
378.356
|
56.753
|
435.109
|
6.4
|
Hướng dẫn, hỗ trợ sử dụng cho người
dùng cuối
|
THSD
|
1
|
432.540
|
2.896
|
2.304
|
1.092
|
16.545
|
455.376
|
68.306
|
523.682
|
2
|
540.675
|
3.620
|
2.304
|
1.365
|
20.681
|
568.644
|
85.297
|
653.941
|
3
|
702.878
|
4.706
|
2.304
|
1.775
|
26.885
|
738.546
|
110.782
|
849.328
|
7
|
Quản lý và cập nhật thay đổi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.1
|
Ghi nhận yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
157.950
|
1.205
|
1.542
|
4.251
|
8.820
|
173.768
|
26.065
|
199.833
|
7.2
|
Cập nhật các sản phẩm để đáp ứng
yêu cầu thay đổi
|
THSD
|
1-3
|
810.000
|
5.475
|
7.750
|
17.058
|
35.263
|
875.547
|
131.332
|
1.006.878
|
8
|
Phục vụ nghiệm thu và giao nộp sản
phẩm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.1
|
Lập báo cáo tổng kết nhiệm vụ và
nghiệm thu sản phẩm
|
THSD
|
1-3
|
427.275
|
2.845
|
2.409
|
8.451
|
13.793
|
454.774
|
68.216
|
522.990
|
8.2
|
Đóng gói các sản phẩm dạng giấy và
dạng số
|
THSD
|
1-3
|
90.113
|
1.251
|
6.518
|
2.449
|
5.208
|
105.538
|
15.831
|
121.369
|
8.3
|
Giao nộp sản phẩm
|
PM
|
1-3
|
157.950
|
1.205
|
190
|
4.111
|
8.232
|
171.688
|
25.753
|
197.441
|
9
|
Bảo trì phần mềm
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9.1
|
Bảo trì phần mềm
|
THSD
|
1
|
306.180
|
2.362
|
3.162
|
6.281
|
9.757
|
327.743
|
49.161
|
376.904
|
2
|
382.725
|
2.953
|
3.162
|
7.851
|
12196,8
|
408.888
|
61.333
|
470.221
|
3
|
497.543
|
3.839
|
3.162
|
10.206
|
15.856
|
530.606
|
79.591
|
610.196
|
Ghi chú:
- Mức lương cơ sở được tính 1.300.000
đ/người/tháng theo Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định
mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang.
- Hệ số lương: Căn cứ Nghị định số
204/2004/NĐ-CP ngày 14/12/2004 của Chính phủ về chế độ tiền lương đối với
CBBCC, VC.
- Căn cứ Thông tư liên tịch số
04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ
Tài chính
- Căn cứ thông tư 26/2013TT-BTNMT
ngày 28 tháng 15 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT
- Đơn giá thay đổi khi lương thay đổi
và các chi phí cấu thành đơn giá thay đổi.
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2017/QĐ-UBND ngày 07/08/2017 bộ đơn giá về tư liệu môi trường; lưu trữ tài liệu đất đai; xây dựng cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường, xây dựng ứng dụng phần mềm hỗ trợ việc quản lý, khai thác cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
1.667
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|