HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
164/2014/NQ-HĐND
|
Hà Giang, ngày
11 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
THÔNG QUA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT
GIAI ĐOẠN 2015 – 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG
KHÓA XVI - KỲ HỌP THỨ 13
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai
ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số
104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ Quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá
đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Sau khi xem xét Tờ
trình số 139/TTr-UBND ngày 27/11/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang về việc
thông qua Bảng giá các loại đất năm 2015 áp dụng 5 năm (2015-2019) trên địa bàn
tỉnh Hà Giang và Báo cáo thẩm tra số 128/BC-HĐND ngày 08/12/2014 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh;
Hội đồng nhân dân tỉnh
Hà Giang đã thảo luận và nhất trí,
QUYẾT NGHỊ:
Điều
1. Thông qua Bảng giá các loại đất giai đoạn 2015 - 2019 trên
địa bàn tỉnh Hà Giang. (Có các Phụ lục chi tiết kèm theo Nghị quyết này)
Điều
2. Hội đồng nhân
dân tỉnh Hà Giang giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh quy định cụ thể các loại đường
phố, khu vực, vị trí để áp dụng Bảng giá đất trong quá trình tổ chức thực hiện.
Điều
3. Nghị quyết
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 21 tháng 12 năm 2014.
Nghị quyết này đã được
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Giang khóa XVI - Kỳ họp thứ 13 thông qua./.
PHỤ LỤC SỐ 01
PHÂN LOẠI ĐÔ THỊ, ĐƯỜNG
PHỐ, KHU VỰC, VỊ TRÍ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của HĐND tỉnh)
A. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
Nhóm đất phi nông
nghiệp, bao gồm: Đất ở tại đô thị và nông thôn; đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị và nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương
mại, dịch vụ tại đô thị và nông thôn được xếp theo loại đô thị, loại đường phố,
khu vực và vị trí theo mức độ thuận lợi, khó khăn.
1. Phân loại đô thị
a) Đô thị loại III: Thành phố Hà Giang.
b) Đô thị loại IV: Thị trấn Việt Quang.
c) Đô thị loại V: Các thị trấn: Đồng Văn; Mèo Vạc;
Yên Minh; Tam Sơn; Yên Phú; Vị Xuyên; Vinh Quang; Cốc Pài; Yên Bình.
d) Được coi là tương đương đô thị loại V:
- Các thị trấn: Phố Bảng; Nông trường Việt Lâm (thị
trấn Việt Lâm); Vĩnh Tuy.
- Trung tâm các xã thuộc
huyện: Đồng Văn; Mèo Vạc; Yên Minh; Quản Bạ; Bắc Mê; Vị Xuyên; Bắc Quang; Quang
Bình; Hoàng Su Phì; Xín Mần.
e) Trung tâm, vị trí
các xã được xếp loại đường, vị trí theo khả năng sinh lời, gồm 49 xã:
- Huyện Đồng Văn (04
xã) gồm các xã: Phố Cáo, Sủng Là, Lũng Phìn và Lũng Cú.
- Huyện Mèo Vạc (04
xã) gồm các xã: Pả Vi, Sủng Trà, Niêm Sơn và Sơn Vĩ.
- Huyện Yên Minh (04
xã) gồm các xã: Hữu Vinh, Mậu Duệ, Bạch Đích và Lũng Hồ.
- Huyện Quản Bạ (02
xã) gồm các xã: Quyết Tiến và Quản Bạ.
- Huyện Bắc Mê (01
xã): Xã Minh Sơn.
- Huyện Vị Xuyên (11
xã) gồm các xã: Việt Lâm, Đạo Đức, Thanh Thủy, Phương Tiến, Thuận Hòa, Minh
Tân, Phong Quang, Tùng Bá, Phú Linh, Linh Hồ và Trung Thành.
- Huyện Bắc Quang (12
xã) gồm các xã: Vĩnh Hảo, Hùng An, Tân Quang, Tân Thành, Việt Vinh, Quang Minh,
Kim Ngọc, Bằng Hành, Liên Hiệp, Đồng Yên, Việt Hồng và Vĩnh Phúc.
- Huyện Quang Bình (6
xã) gồm các xã: Bằng Lang, Xuân Giang, Tân Bắc, Yên Thành, Vĩ Thượng và Tiên
Yên.
- Huyện Hoàng Su Phì
(2 xã) gồm các xã: Thông Nguyên và Nậm Dịch.
- Huyện Xín Mần (3 xã)
gồm các xã: Khuôn Lùng, Nà Chì và Xín Mần.
2. Phân loại đường phố
Loại đường phố trong từng loại đô thị được xác định
căn cứ vào khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt đời sống,
sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách tới khu trung tâm đô thị, thương mại,
dịch vụ, du lịch.
Đường phố trong từng loại đô thị được phân thành
các loại đường phố có số thứ tự từ đường phố loại I trở đi và được áp dụng đối
với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch; có mức
sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các đường phố
tương ứng tiếp theo mức sinh lợi kém hơn thì có mức giá giảm dần.
Trường hợp một đường phố gồm nhiều đoạn phố có
khả năng sinh lợi khác nhau, mức độ thuận lợi và kết cấu hạ tầng khác nhau thì
từng đoạn đường phố được xếp vào loại đường phố khác nhau tương ứng.
Số lượng loại đường phố: Khu vực thành phố Hà
Giang và các thị trấn thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh được chia ra làm 4 loại
đường (từ I đến IV).
3. Phân loại khu vực đối với đất ở, đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn
a) Khu vực 1: Là khu vực có mặt tiền tiếp giáp với
trục giao thông chính nằm tại trung tâm xã hoặc cụm xã (gần Ủy ban nhân dân
xã, trường học, chợ, trạm y tế); gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch,
khu công nghiệp, cụm công nghiệp; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng
gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.
b) Khu vực 2:
Là khu vực nằm ven các trục đường giao thông liên thôn, trung tâm xã có điều kiện
kết cấu hạ tầng kém hơn khu vực 1, khu vực tiếp giáp với khu vực trung tâm xã,
cụm xã, khu thương mại dịch vụ, khu du lịch và khu chế xuất.
c) Khu vực 3: Là
những khu vực của các xã đặc biệt khó khăn về kết cấu hạ tầng và vị trí
còn lại trên địa bàn các xã sau khi đã xếp khu vực 1 và khu vực 2.
Việc phân loại khu vực được xác định theo nguyên
tắc: Khu vực 1 có khả năng sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thuận
lợi nhất; khu vực 2 và khu vực 3 có khả năng sinh lợi và kết cấu hạ tầng kém
thuận lợi hơn.
4. Phân loại vị trí
đối với đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị và nông thôn
Vị trí đất trong từng
loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được xác định căn cứ
vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ khoảng cách so với trục giao thông. Vị trí đất trong từng
loại đường phố của từng loại đô thị và khu dân cư nông thôn được phân thành các
loại vị trí có số thứ tự từ 1 trở đi.
Vị trí 1: Là vị trí mà
tại đó các thửa đất liền cạnh đường phố, vị trí có mức sinh lợi cao nhất, có điều
kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất;
Các vị trí tiếp theo:
Là vị trí mà tại đó các thửa đất không ở liền cạnh đường phố hoặc ở cạnh đường
phố nhưng có mức sinh lợi và điều kiện kết cấu hạ tầng kém thuận lợi hơn so với
vị trí liền kề trước đó.
B. NHÓM ĐẤT NÔNG
NGHIỆP
Nhóm đất nông nghiệp,
bao gồm: Đất trồng lúa, đất trồng cây hàng năm khác; đất trồng cây lâu năm; đất
nuôi trồng thủy sản; đất rừng sản xuất được xếp theo các vùng và vị trí theo mức
độ thuận lợi, khó khăn.
Vị trí 1: Đất nằm
trong địa giới hành chính phường, trung tâm thị trấn, trung tâm xã có kết cấu hạ
tầng thuận lợi.
Vị trí 2: Đất còn lại
của thị trấn, đất còn lại của khu trung tâm các xã và khu vực tiếp giáp với vị
trí 1 nằm trong địa giới hành chính xã.
Vị trí 3: Đất các bãi
bồi ven sông suối bán ngập nước, các vị trí còn lại./.
PHỤ LỤC SỐ 02
THÀNH PHỐ HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
I.
NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng
số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại III (gồm
các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành phố xếp theo loại đường phố)
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
4.194
|
2.520
|
1.878
|
1.248
|
II
|
3.132
|
1.878
|
1.410
|
936
|
III
|
2.106
|
1.260
|
942
|
630
|
IV
|
1.050
|
630
|
468
|
360
|
Bảng số 2: Bảng giá đất sản
xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô
thị loại III (gồm các phường và các khu vực thuộc các xã trong thành
phố xếp theo loại đường phố)
|
|
|
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
2.516
|
1.512
|
1.127
|
749
|
II
|
1.879
|
1.127
|
846
|
562
|
III
|
1.264
|
756
|
565
|
378
|
IV
|
630
|
378
|
281
|
216
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc
các xã còn lại của thành phố Hà Giang (gồm: Ngọc Đường, Phương Thiện, Phương Độ)
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
253
|
149
|
116
|
72
|
2
|
198
|
116
|
83
|
66
|
3
|
116
|
72
|
55
|
33
|
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thuộc các xã còn lại của thành phố
Hà Giang (gồm: Ngọc Đường,
Phương Thiện, Phương Độ)
|
|
|
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
152
|
89
|
70
|
43
|
2
|
119
|
70
|
50
|
40
|
3
|
70
|
43
|
33
|
20
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất nông nghiệp
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
I
|
Đất trồng lúa
|
68
|
52
|
35
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
65
|
50
|
33
|
Đất trồng cây lâu năm
|
97
|
73
|
48
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
33
|
24
|
17
|
Đất rừng sản xuất
|
22
|
16
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 03
HUYỆN ĐỒNG VĂN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)
|
1.1. Thị trấn Đồng Văn
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
666
|
396
|
297
|
204
|
II
|
501
|
297
|
220
|
149
|
III
|
330
|
204
|
149
|
99
|
IV
|
171
|
99
|
72
|
50
|
1.2. Thị trấn Phố Bảng
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
Bảng số 2: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)
|
2.1. Thị trấn Đồng Văn
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
400
|
238
|
178
|
122
|
II
|
301
|
178
|
132
|
89
|
III
|
198
|
122
|
89
|
59
|
IV
|
103
|
59
|
43
|
30
|
2.2. Thị trấn Phố Bảng
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường
phố
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường
phố
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất nông
nghiệp
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 04
HUYỆN MÈO VẠC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI
NÔNG NGHIỆP
|
|
Bảng
số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn
Mèo Vạc
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
666
|
396
|
297
|
204
|
II
|
501
|
297
|
220
|
149
|
III
|
330
|
204
|
149
|
99
|
IV
|
171
|
99
|
72
|
50
|
|
|
|
|
|
Bảng
số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Mèo Vạc
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
400
|
238
|
178
|
122
|
II
|
301
|
178
|
132
|
89
|
III
|
198
|
122
|
89
|
59
|
IV
|
103
|
59
|
43
|
30
|
Bảng
số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
3.1. Trung
tâm các xã xếp theo loại đường phố
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng
số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành
02 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm
các xã xếp theo loại đường phố
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng
giá đất nông nghiệp
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 05 –
HUYỆN YÊN MINH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội
đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - Thị trấn Yên Minh
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
666
|
396
|
297
|
204
|
II
|
501
|
297
|
220
|
149
|
III
|
330
|
204
|
149
|
99
|
IV
|
171
|
99
|
72
|
50
|
Bảng số 2: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị loại V - thị trấn Yên Minh
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
400
|
238
|
178
|
122
|
II
|
301
|
178
|
132
|
89
|
III
|
198
|
122
|
89
|
59
|
IV
|
103
|
59
|
43
|
30
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã xếp
theo loại đường phố
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng
số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương
mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành
02 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường
phố
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
|
|
ĐVT: 1000 đ/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
|
|
|
|
|
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 06 –
HUYỆN QUẢN BẠ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị loại V - Thị trấn Tam Sơn
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
666
|
396
|
297
|
204
|
II
|
501
|
297
|
220
|
149
|
III
|
330
|
204
|
149
|
99
|
IV
|
171
|
99
|
72
|
50
|
Bảng
số 2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Tam Sơn
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
400
|
238
|
178
|
122
|
II
|
301
|
178
|
132
|
89
|
III
|
198
|
122
|
89
|
59
|
IV
|
103
|
59
|
43
|
30
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã xếp theo loại
đường phố
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng số 4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải
là thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã xếp theo loại đường
phố
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các vị trí, khu vực còn lại
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 07 –
HUYỆN BẮC MÊ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 2 bảng giá)
|
1.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
622
|
369
|
275
|
193
|
II
|
468
|
275
|
209
|
139
|
III
|
308
|
193
|
139
|
92
|
IV
|
162
|
92
|
69
|
46
|
1.2. Các
khu vực còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
100
|
62
|
46
|
33
|
2
|
92
|
55
|
42
|
29
|
3
|
69
|
42
|
31
|
22
|
Bảng
số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia
thành 2 bảng giá)
|
2.1. Khu trung tâm thị trấn Yên Phú
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
373
|
221
|
165
|
116
|
II
|
281
|
165
|
125
|
83
|
III
|
185
|
116
|
83
|
55
|
IV
|
97
|
55
|
41
|
28
|
2.2. Các khu vực
còn lại trong thị trấn Yên Phú được xếp theo khu vực
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
60
|
37
|
28
|
20
|
2
|
55
|
33
|
25
|
17
|
3
|
41
|
25
|
19
|
13
|
Bảng
số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm
các xã được xếp theo loại đường phố
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại
đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng số 4: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã được
xếp theo loại đường phố
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 08 –
HUYỆN VỊ XUYÊN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số
164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)
|
1.1. Thị trấn Vị Xuyên
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
2.730
|
1.638
|
1.218
|
816
|
II
|
2.076
|
1.242
|
942
|
624
|
III
|
1.362
|
816
|
612
|
420
|
IV
|
672
|
402
|
300
|
210
|
|
|
|
|
|
1.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
2.538
|
1.524
|
1.134
|
756
|
II
|
1.926
|
1.158
|
876
|
576
|
III
|
1.266
|
756
|
570
|
390
|
IV
|
624
|
378
|
282
|
198
|
Bảng số 2: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị loại V (chia thành 02 bảng giá)
|
2.1. Thị trấn Vị Xuyên
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
1.638
|
983
|
731
|
490
|
II
|
1.246
|
745
|
565
|
374
|
III
|
817
|
490
|
367
|
252
|
IV
|
403
|
241
|
180
|
126
|
2.2. Thị trấn Nông trường Việt Lâm
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
1.523
|
914
|
680
|
454
|
II
|
1.156
|
695
|
526
|
346
|
III
|
760
|
454
|
342
|
234
|
IV
|
374
|
227
|
169
|
119
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
2.327
|
1.397
|
1.040
|
693
|
II
|
1.766
|
1.062
|
803
|
528
|
III
|
1.161
|
693
|
523
|
358
|
IV
|
572
|
347
|
259
|
182
|
3.2. Các khu vực, các vị trí còn lại
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
222
|
129
|
100
|
65
|
2
|
172
|
100
|
72
|
57
|
3
|
100
|
65
|
51
|
29
|
Bảng số 4: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn (chia thành 02 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã được
xếp theo loại đường phố
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
1.396
|
838
|
624
|
416
|
II
|
1.060
|
637
|
482
|
317
|
III
|
697
|
416
|
314
|
215
|
IV
|
343
|
208
|
155
|
109
|
4.2. Các khu vực, các vị
trí còn lại
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
133
|
77
|
60
|
39
|
2
|
103
|
60
|
43
|
34
|
3
|
60
|
39
|
30
|
17
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá)
|
5.1. Thị trấn Vị Xuyên
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
51
|
39
|
27
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
48
|
37
|
26
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47
|
36
|
24
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
24
|
19
|
12
|
Đất rừng sản xuất
|
16
|
12
|
8
|
5.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Vị
Xuyên
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
48
|
36
|
25
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
46
|
35
|
24
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44
|
34
|
22
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23
|
18
|
12
|
Đất rừng sản xuất
|
16
|
12
|
8
|
III
|
Đất trồng lúa
|
32
|
25
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31
|
24
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30
|
22
|
15
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
15
|
12
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 09 –
HUYỆN BẮC QUANG
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
|
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại IV - Thị trấn Việt Quang (chia
thành 2 bảng giá)
|
|
|
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt Quang
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
I
|
2.800
|
1.679
|
1.248
|
834
|
|
|
II
|
2.128
|
1.277
|
966
|
638
|
|
|
III
|
1.397
|
834
|
627
|
431
|
|
|
IV
|
690
|
414
|
311
|
213
|
|
|
1.2. Các khu vực, vị trí còn lại trong thị trấn Việt Quang được xếp
theo khu vực
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
1
|
253
|
149
|
116
|
72
|
|
|
2
|
198
|
116
|
83
|
66
|
|
|
3
|
116
|
72
|
55
|
33
|
|
|
Bảng số 2: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị loại V - thị trấn Vĩnh Tuy (chia
thành 2 bảng giá)
|
|
|
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
Loại đường phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
I
|
2.327
|
1.397
|
1.040
|
693
|
|
|
II
|
1.766
|
1.062
|
803
|
528
|
|
|
III
|
1.161
|
693
|
523
|
358
|
|
|
IV
|
572
|
347
|
259
|
182
|
|
|
2.2.
Các khu vực, vị trí còn lại thuộc thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
1
|
222
|
129
|
100
|
65
|
|
|
2
|
172
|
100
|
72
|
57
|
|
|
3
|
100
|
65
|
51
|
29
|
|
|
|
|
|
|
Bảng số 3: Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị
|
|
|
|
3.1. Thị trấn Việt Quang
(chia thành 2 bảng giá)
|
|
|
|
3.1.1. Khu vực trung tâm thị trấn Việt
Quang - đô thị loại IV
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
I
|
1.680
|
1.007
|
749
|
500
|
|
|
|
II
|
1.277
|
766
|
580
|
383
|
|
|
|
III
|
838
|
500
|
376
|
259
|
|
|
|
IV
|
414
|
248
|
187
|
128
|
|
|
|
3.1.2. Các khu vực còn lại
trong thị trấn Việt Quang được xếp theo khu vực
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
1
|
152
|
89
|
70
|
43
|
|
|
|
2
|
119
|
70
|
50
|
40
|
|
|
|
3
|
70
|
43
|
33
|
20
|
|
|
|
3.2. Thị trấn Vĩnh Tuy (chia
thành 2 bảng giá)
|
|
|
|
3.2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Vĩnh Tuy
- đô thị loại V
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
I
|
1.396
|
838
|
624
|
416
|
|
|
|
II
|
1.060
|
637
|
482
|
317
|
|
|
|
III
|
697
|
416
|
314
|
215
|
|
|
|
IV
|
343
|
208
|
155
|
109
|
|
|
|
3.2.2. Các khu vực còn lại
trong thị trấn Vĩnh Tuy được xếp theo khu vực
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
1
|
133
|
77
|
60
|
39
|
|
|
|
2
|
103
|
60
|
43
|
34
|
|
|
|
3
|
60
|
39
|
30
|
17
|
|
|
|
Bảng số 4: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
4.1. Trung tâm các xã xếp
loại đường phố
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
|
|
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
I
|
2.327
|
1.397
|
1.040
|
693
|
|
|
|
II
|
1.766
|
1.062
|
803
|
528
|
|
|
|
III
|
1.161
|
693
|
523
|
358
|
|
|
|
IV
|
572
|
347
|
259
|
182
|
|
|
|
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
|
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
1
|
222
|
129
|
100
|
65
|
|
|
|
2
|
172
|
100
|
72
|
57
|
|
|
|
3
|
100
|
65
|
51
|
29
|
|
|
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
|
|
|
5.1. Trung tâm các xã xếp
loại đường phố
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
I
|
1.396
|
838
|
624
|
416
|
|
|
|
II
|
1.060
|
637
|
482
|
317
|
|
|
|
III
|
697
|
416
|
314
|
215
|
|
|
|
IV
|
343
|
208
|
155
|
109
|
|
|
|
5.2. Các khu vực, vị trí còn lại
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
|
|
|
1
|
133
|
77
|
60
|
39
|
|
|
|
2
|
103
|
60
|
43
|
34
|
|
|
|
3
|
60
|
39
|
31
|
17
|
|
|
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
|
|
|
Bảng số 6: Bảng giá đất
nông nghiệp (chia thành 2 bảng giá)
|
|
|
|
6.1. Thị trấn Việt Quang
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
|
II
|
Đất trồng lúa
|
51
|
39
|
27
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
48
|
37
|
26
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
47
|
36
|
24
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
24
|
19
|
12
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
16
|
12
|
8
|
|
|
|
6.2. Các xã, thị trấn còn lại thuộc huyện Bắc
Quang
|
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
|
|
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
|
|
|
II
|
Đất trồng lúa
|
48
|
36
|
25
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
46
|
35
|
24
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
44
|
34
|
22
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23
|
18
|
12
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
16
|
12
|
8
|
|
|
|
III
|
Đất trồng lúa
|
32
|
25
|
16
|
|
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
31
|
24
|
15
|
|
|
|
Đất trồng cây lâu năm
|
30
|
22
|
15
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
15
|
12
|
8
|
|
|
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 10 –
HUYỆN QUANG BÌNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 1:
Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá)
|
1.1. Khu vực trung tâm thị trấn
Yên Bình (đô thị loại V)
|
|
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
622
|
369
|
275
|
193
|
II
|
468
|
275
|
209
|
139
|
III
|
308
|
193
|
139
|
92
|
IV
|
162
|
92
|
69
|
46
|
1.2. Các khu vực còn lại
thuộc thị trấn Yên Bình được xếp theo khu vực
|
|
|
Đơn vị
tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
239
|
139
|
108
|
69
|
2
|
185
|
108
|
77
|
62
|
3
|
108
|
69
|
54
|
31
|
Bảng
số 2: Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất
thương mại, dịch vụ tại đô thị - thị trấn Yên Bình (chia thành 2 bảng giá)
|
2.1. Khu vực trung tâm thị trấn Yên Bình
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
373
|
221
|
165
|
116
|
II
|
281
|
165
|
125
|
83
|
III
|
185
|
116
|
83
|
55
|
IV
|
97
|
55
|
41
|
28
|
2.2. Các khu vực còn lại thuộc thị trấn Yên
Bình được xếp theo khu vực
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
143
|
83
|
65
|
41
|
2
|
111
|
65
|
46
|
37
|
3
|
65
|
41
|
32
|
19
|
Bảng
số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại
|
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
222
|
129
|
100
|
65
|
2
|
172
|
100
|
72
|
57
|
3
|
100
|
65
|
51
|
29
|
Bảng số 4: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã được
xếp theo loại đường phố
|
|
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
51
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại
Đơn
vị tính: 1000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
133
|
77
|
60
|
39
|
2
|
103
|
60
|
43
|
34
|
3
|
60
|
39
|
31
|
17
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp
|
Đơn vị tính: 1000
đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 11 –
HUYỆN HOÀNG SU PHÌ
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở
và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
726
|
432
|
324
|
222
|
II
|
546
|
324
|
240
|
162
|
III
|
360
|
222
|
162
|
108
|
IV
|
186
|
108
|
78
|
54
|
Bảng số 2: Bảng giá đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị (loại V) - thị trấn Vinh Quang
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
436
|
259
|
194
|
133
|
II
|
328
|
194
|
144
|
97
|
III
|
216
|
133
|
97
|
65
|
IV
|
112
|
65
|
47
|
32
|
Bảng
số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông
thôn
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng số 4: Bảng giá đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại
nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông
thôn
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng
giá đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
PHỤ LỤC SỐ 12 –
HUYỆN XÍN MẦN
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND ngày
11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
I. NHÓM ĐẤT
PHI NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 1: Bảng giá đất ở và đất thương mại, dịch vụ tại
đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài
|
|
|
Đơn
vị tính: 1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
726
|
432
|
324
|
222
|
II
|
546
|
324
|
240
|
162
|
III
|
360
|
222
|
162
|
108
|
IV
|
186
|
108
|
78
|
54
|
Bảng số 2: Bảng
giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại đô thị (loại V) - thị trấn Cốc Pài
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
436
|
259
|
194
|
133
|
II
|
328
|
194
|
144
|
97
|
III
|
216
|
133
|
97
|
65
|
IV
|
112
|
65
|
47
|
32
|
Bảng số 3: Bảng giá đất ở và đất thương mại dịch, vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
3.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
583
|
347
|
259
|
182
|
II
|
440
|
259
|
194
|
129
|
III
|
286
|
179
|
129
|
86
|
IV
|
151
|
86
|
65
|
43
|
3.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông
thôn
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
94
|
57
|
43
|
30
|
2
|
86
|
52
|
39
|
28
|
3
|
65
|
39
|
29
|
20
|
Bảng số 4: Bảng
giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch
vụ tại nông thôn (chia thành 2 bảng giá)
|
4.1. Trung tâm các xã được xếp theo loại đường
phố
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Loại đường
phố
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
I
|
350
|
208
|
155
|
109
|
II
|
264
|
155
|
116
|
77
|
III
|
172
|
107
|
77
|
52
|
IV
|
91
|
52
|
39
|
26
|
4.2. Các khu vực, vị trí còn lại tại nông
thôn
|
|
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Khu vực
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
Vị trí 4
|
1
|
56
|
34
|
26
|
18
|
2
|
52
|
31
|
23
|
17
|
3
|
39
|
23
|
17
|
12
|
II. NHÓM ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
Bảng số 5: Bảng giá đất
nông nghiệp
|
Đơn vị tính:
1.000 đồng/m2
|
Vùng
|
Loại đất
|
Vị trí 1
|
Vị trí 2
|
Vị trí 3
|
II
|
Đất trồng lúa
|
42
|
32
|
21
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
40
|
30
|
20
|
Đất trồng cây lâu năm
|
39
|
30
|
20
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
20
|
15
|
10
|
Đất rừng sản xuất
|
13
|
10
|
6
|
III
|
Đất trồng lúa
|
29
|
22
|
16
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
28
|
21
|
15
|
Đất trồng cây lâu năm
|
27
|
20
|
14
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14
|
11
|
8
|
Đất rừng sản xuất
|
10
|
7
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC SỐ 13 –
GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT KHÁC
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 164/2014/NQ-HĐND
ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
1. Giá đất chuyên trồng lúa nước
(từ 2 vụ lúa/năm trở lên) được tính bằng 1,2 lần so với vị trí đất trồng lúa được
xếp.
2. Giá đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng được tính bằng 100% giá đất rừng sản xuất có cùng vị trí được xếp.
3. Giá đất nông nghiệp khác được
tính bằng 100% giá đất trồng cây hàng năm khác có cùng vị trí được xếp.
4. Giá đất sử dụng vào mục đích
công cộng có mục đích kinh doanh được xác định bằng 100% giá đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được
xếp.
5. Giá đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối và mặt nước chuyên dùng:
- Sử dụng vào mục đích nuôi trồng
thủy sản được xác định bằng 100% so với vị trí giá đất nuôi trồng thủy sản có
cùng vị trí được xếp;
- Sử dụng vào mục đích phi nông
nghiệp hoặc sử dụng vào mục đích phi nông nghiệp kết hợp với nuôi trồng thủy sản
được tính bằng 100% giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là
đất thương mại, dịch vụ có cùng vị trí được xếp.
6. Giá đất nghĩa trang, nghĩa địa
có mục đích kinh doanh được tính bằng giá của loại đất liền kề. Trường hợp liền
kề với nhiều loại đất khác nhau thì được tính bằng giá của loại đất có mức giá
thấp nhất./.