STT
|
TÊN DỰ ÁN
|
ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG
|
MỤC TIÊU
|
QUY MÔ DỰ ÁN
|
HÌNH THỨC
ĐẦU TƯ
|
I
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC LĨNH VỰC XD VÀ KD CƠ SỞ HẠ TẦNG KHU CÔNG NGHIỆP, KHU
CÔNG NGHỆ CAO, KHU KINH TẾ
|
1
|
Khu
công nghiệp, khu phi thuế quan
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Đầu tư XD và KD hệ
thống kết cấu hạ tầng kỹ thuật theo hướng quy mô, đồng bộ, hoàn chỉnh và hiện
đại
|
1.000ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
2
|
Khu
công nghiệp công nghệ cao
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp công nghệ cao
|
600ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
3
|
Khu công nghệ cao
|
Xã Lộc Thủy, huyện Phú Lộc (Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng
Cô)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghệ cao
|
1.408ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
4
|
Khu
công nghiệp La Sơn giai đoạn 2
|
Xã Lộc Sơn (huyện Phú Lộc)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp
|
191ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
5
|
Khu
công nghiệp Phú Đa
|
Xã Phú Đa (huyện Phú Vang)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp
|
250ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
6
|
Khu công nghiệp Quảng
Vinh
|
Xã Quảng Vinh (huyện Quảng Điền)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp
|
150ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
7
|
Khu
công nghiệp Tứ Hạ giai đoạn 2
|
Thị trấn Tứ Hạ (thị xã Hương Trà)
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp
|
175ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
8
|
Khu công nghiệp phụ trợ ngành dệt may
|
Khu công nghiệp Phú Bài, thị xã Hương Thủy
|
Đầu tư XD và KD cơ sở
hạ tầng khu công nghiệp
|
100ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
9
|
Xây dựng cơ sở hạ tầng
Khu đô thị mới Chân Mây
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng một đô thị
mới, hiện đại, thành phố loại III trong cụm đô thị trọng điểm miền Trung
|
500ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
10
|
Khu công nghệ thông
tin tập trung
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng hạ tầng kỹ
thuật Trung tâm sản xuất phần mềm và nội dung số
|
5 ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
11
|
Xây dựng nhà ở cho
công nhân KCN Phong Điền
|
Huyện Phong Điền
|
Xây
dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
Phục vụ hơn 5000 công nhân
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
12
|
Nhà ở công nhân Khu
công nghiệp Phú Bài
|
Thị xã Hương Thủy
|
Xây
dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu công nghiệp,
cụm công nghiệp
|
Phục vụ hơn 5.000 công nhân
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
13
|
Nhà ở công nhân Khu
công nghiệp La Sơn
|
Huyện Phú Lộc
|
Xây
dựng nhà ở để bán, cho thuê đối với công nhân làm việc trong khu khu công
nghiệp, cụm công nghiệp
|
Phục vụ hơn 5.000 công nhân
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
14
|
Nhà máy xử lý nước
thải
|
Tại các Khu công nghiệp: Phong Điền, La Sơn, Tứ Hạ, Phú Đa, Quảng
Vinh, Phú Bài giai đoạn IV
|
Đáp ứng nhu cầu xử
lý môi trường tại các khu công nghiệp
|
4.000 m3/ngày đêm
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
II
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP
|
15
|
Các dự án đầu tư sản xuất, nghiên cứu và phát
triển (R&D) trong khu công nghệ cao
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
- Công nghệ sinh học
phục vụ các ngành: y - dược, nông nghiệp, chế biến thực phẩm, bảo vệ môi trường.
- Công nghệ vật liệu
mới, vật liệu nano.
- SX phần mềm công
nghệ thông tin.
- Công nghệ thiết kế,
chế tạo các bộ vi xử lý, mạch tích hợp, chất bán dẫn.
- Công nghiệp quang
điện tử.
- SX trang thiết bị
thông tin liên lạc.
- SX các sản phẩm cơ
khí chính xác, cơ điện tử (thiết bị y tế, đo lường, chế tạo robot, dụng cụ
quang học...).
- Công nghiệp xử lý
môi trường.
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
16
|
Nhà máy sản xuất nước
giải khát
|
Tại các khu công nghiệp
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu
thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
17
|
Nhà máy sản xuất lắp
ráp máy tính
|
Tại các khu công nghiệp
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu
thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
18
|
Nhà máy lắp ráp và
chế tạo sản phẩm điện tử, viễn thông - kỹ thuật số
|
Tại các khu công nghiệp
|
Lắp
ráp, chế tạo và kết hợp nghiên cứu phát triển
sản phẩm (R&D) để xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
19
|
Nhà máy sản xuất, lắp
ráp hàng điện - điện tử gia dụng
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất, lắp ráp
hàng điện - điện tử đáp ứng nhu cầu tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
20
|
Nhà máy sản xuất thiết
bị y tế
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và cung cấp
thiết bị y tế phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư nước ngoài
|
21
|
Nhà máy sản xuất, lắp
ráp ô tô, xe máy
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và lắp ráp
ô tô, xe máy phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
22
|
Nhà máy sản xuất bông
xơ sợi tổng hợp
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất bông xơ từ
nhựa tổng hợp làm nguyên liệu đầu vào ngành sợi, vải
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
23
|
Nhà máy sản xuất
giày da
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục vụ tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
24
|
Nhà máy sản xuất
nguyên phụ liệu ngành công nghiệp dệt may
|
Tại các khu công nghiệp: Phú Bài, Phong Điền
|
Phục vụ cho các nhà
máy dệt, may xuất khẩu trên địa bàn và khu vực
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
25
|
Nhà máy sản xuất gốm
sứ kỹ thuật
|
Tại các khu công nghiệp, khu kinh tế
|
Cung cấp gốm sứ kỹ thuật
cao cho công nghiệp điện, điện tử, chế tạo máy để tiêu thụ nội địa và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
26
|
Nhà máy cao su kỹ
thuật
|
Tại các khu công nghiệp
|
Sản xuất và gia công
các chi tiết kỹ thuật bằng vật liệu cao su để xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
27
|
Nhà máy sản xuất hóa
mỹ phẩm
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục vụ tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
28
|
Nhà
máy chiết xuất dược liệu, hương liệu thiên nhiên
|
Tại các khu công nghiệp
|
Làm nguyên liệu sản
xuất phục vụ nhu cầu trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
29
|
Nhà máy sản xuất thức
ăn thuỷ sản, thức ăn gia súc
|
Tại các khu công nghiệp
|
Cung cấp sản phẩm thức
ăn các loại trên địa bàn tỉnh và khu vực
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
30
|
Các dự án sản xuất
công nghiệp (bao gồm công nghiệp hỗ trợ) về: điện, điện tử, công nghệ cao;
SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt may,
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Phục vụ ứng nhu cầu
trong nước và xuất khẩu
|
Khu công nghiệp 650ha đã hoàn thiện hạ tầng
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
31
|
Nhà máy chế biến súc
sản, đồ nguội
|
Tại các khu công nghiệp
|
Góp phần giải quyết
tiêu thụ sản phẩm cho ngành chăn nuôi trên địa bàn tỉnh và phục vụ chế biến
xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
32
|
Nhà máy sản xuất thiết
bị chiếu sáng tiết kiệm điện năng.
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục vụ tiêu dùng
trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
33
|
Nhà máy sản xuất thủy tinh các loại và các sản
phẩm chế biến sâu từ cát thạch anh
|
Khu công nghiệp Phong Điền
|
Đáp ứng nhu cầu tiêu
dùng trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
34
|
Nhà máy sản xuất và
lắp ráp thiết bị và máy xây dựng; máy phục vụ ngành nông nghiệp
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục
vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
35
|
Nhà máy sản xuất dược phẩm
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục
vụ tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
36
|
Nhà máy chế biến ván
gỗ nhân tạo từ tre, nứa
|
Khu công nghiệp La Sơn
|
Đáp
ứng nhu cầu tiêu dùng trong nước và xuất khẩu
|
Khoảng 20.000 m3/ năm
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
37
|
Các dự án sản xuất
công nghiệp (bao gồm công nghiệp hỗ trợ) về: điện, điện tử, công nghệ cao;
SX, lắp ráp ô tô, xe máy; dược phẩm, hóa mỹ phẩm, dệt may,
|
Tại các khu công nghiệp
|
Phục vụ ứng nhu cầu
trong nước và xuất khẩu
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc nước ngoài
|
III
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC DU LỊCH
|
38
|
Khu du lịch
cồn Hến
|
Thành phố Huế
|
Xây
dựng khu du lịch nghĩ dưỡng cao cấp ven bờ sông Hương
|
26ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
39
|
Khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng và Hệ thống
cáp treo Bạch Mã
|
Vườn quốc gia Bạch Mã (huyện Phú Lộc)
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng trong vườn quốc gia và các dịch vụ đi
kèm
|
300ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
40
|
Khu du lịch nghĩ dưỡng
Bàu Bàng, Phong Điền
|
Xã Phong Bình, huyện Phong Điền
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái nghỉ dưỡng, kết nối với các làng nghề truyền thống
trong huyện
|
150-200ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
41
|
Khu du lịch sinh
thái ven biển Điền Lộc
|
Xã Điền Lộc, huyện Phong Điền
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm
|
200ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
42
|
Khu du lịch sinh thái
ven biển Quảng Công
|
Xã Quảng Công, huyện Quảng Điền
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm
|
100ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
43
|
Khu du lịch sinh thái ven biển Hàm Rồng
|
Xã Vinh Hiền, huyện Phú Lộc
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm
|
20ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
44
|
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng Phong Hải
|
Xã Phong Hải, huyện Phong Điền
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng và các dịch vụ đi kèm
|
50ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
45
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
nước khoáng A Roàng
|
Xã A Roàng, huyện A Lưới
|
Khu du lịch
nghĩ dưỡng suối khoáng nóng
|
10ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
46
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
ven đầm Hói Dừa
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
100ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
47
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
ven đầm Hói Cạn
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
70ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
48
|
Khu du lịch nghỉ dưỡng
ven đồi, ven đầm Lập An
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng
|
170ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
49
|
Khu du lịch sinh
thái - dịch vụ Cồn Tộc, Quảng Lợi
|
Xã Quảng Lợi, huyện Quảng Điền
|
Xây
dựng khu du lịch sinh thái và các dịch vụ kèm theo gắn du lịch phá Tam Giang
|
100ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
50
|
Khu du lịch sinh thái Rú Chá
|
Xã Hương Phong, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
10ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
51
|
Khu dịch vụ du lịch Thọ Sơn
|
Phường Hương Xuân, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
5ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
52
|
Khu du lịch tổng hợp hồ
nước trung tâm Tứ Hạ
|
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
7ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
53
|
Khu du lịch tổng hợp
ven sông Bồ
|
Phường Tứ Hạ, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
5ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
54
|
Khách sạn nổi
|
Huyện Phú Vang (Vinh Thanh, Thuận An)
|
Xây dựng khu du lịch
nghỉ dưỡng
|
10ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
55
|
Khu nghỉ dưỡng nước khoáng cao cấp Phú Dương
(Mỹ An 2)
|
Xã Phú Dương, huyện Phú Vang
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng
nước khoáng cao cấp
|
10-30ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
56
|
Khu nghỉ dưỡng biển
Vinh Xuân
|
Xã Vinh Xuân, huyện Phú Vang
|
Xây dựng khu nghỉ dưỡng
biển
|
20-30ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
57
|
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng Lộc Bình
|
Huyện Phú Lộc
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
200ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
58
|
Khu du lịch sinh
thái nghỉ dưỡng cao cấp đồi Bàu Hồ
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng khu du lịch
sinh thái nghỉ dưỡng
|
25ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
IV
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC GIÁO DỤC ĐÀO TẠO, Y TẾ
|
59
|
Trường Trung học Quốc tế
|
Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng khu trường nội trú chất lượng quốc tế
với đầy đủ các thiết chế gần như một campus - làng đại học (đào tạo hoàn
toàn bằng tiếng Anh, dành cho học sinh các nước và các tỉnh trên cả nước, học
sinh tốt nghiệp trường này có thể vào các trường đại học tại ASEAN và Thế giới)
|
10-20ha
|
Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết.
|
60
|
Đại học quốc tế
|
Phường Hương Hồ, thị xã Hương Trà
|
Xây dựng đại học quốc
tế khu vực
|
80ha
|
Đầu tư nước ngoài hoặc
liên doanh liên kết.
|
61
|
Trường công nhân kỹ
thuật Chân Mây
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Đào tạo nguồn nhân lực
cho Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô
|
500 học viên/năm
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
62
|
Trung tâm du lịch chăm sóc sức khỏe - Medicine
Tourist Center
|
Thành phố Huế
|
Xây trung tâm như một khách sạn cao cấp, kết hợp
giữa phục vụ du lịch và chăm sóc sức khỏe cho người già, người có thu nhập
cao trong nước và quốc tế
|
5-10ha
|
Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết
|
63
|
Trung tâm giải phẩu thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp
|
Thành phố Huế
|
Giải phẫu thẩm mỹ và chăm sóc sắc đẹp
|
0,5-1ha
|
Đầu tư nước ngoài hoặc liên doanh liên kết
|
V
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC CHĂN NUÔI VÀ CHẾ BIẾN NÔNG THỦY SẢN
|
64
|
Chăn nuôi bò thịt và
bò sữa
|
Vùng đồi phía Tây huyện Phong Điền; Huyện A Lưới
|
Chăn nuôi bò thịt và
bò sữa chất lượng cao
|
500-1000ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
65
|
Nhà máy giết mổ và
chế biến thịt gia súc
|
Khu công nghiệp
Phong Điền; KCN Quảng Vinh
|
Giết mổ và chế biến
thịt gia súc
|
20ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
66
|
Trang trại trồng
hoa, rau củ quả cao cấp
|
Huyện Nam Đông
|
Trồng hoa và các loại rau, củ, quả cao cấp
cung cấp cho thị trường nội địa và xuất khẩu
|
500-1.000ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
67
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt, bò thịt và gia
cầm
|
Huyện Phong Điền, Quảng Điền, Phú Vang, Phú Lộc, Nam Đông
|
Chăn nuôi lợn, bò và
gia cầm
|
1000ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
68
|
Nuôi tôm công nghiệp
|
Xã Vinh Xuân, xã Phú Diên huyện Phú Vang
|
Nuôi tôm thương phẩm
và tôm giống
|
200 -
400ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
69
|
Nhà máy chế biến thủy
sản
|
Khu công nghiệp Phú Đa
|
Chế biến thủy hải sản
nuôi trồng và đánh bắt
|
5ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
70
|
Dự án đầu tư lò giết mổ gia súc, gia cầm tập
trung phường Thủy Châu
|
Phường Thủy Châu, thị xã Hương Thủy
|
Giết mổ gia súc, gia
cầm tập trung
|
400 con lợn/ngày
đêm; 200 con gia cầm/ngày đêm
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
71
|
Nhà máy sản xuất, chế biến thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia
súc, gia cầm
|
KCN Phú Đa, KCN Quảng Vinh
|
Sản xuất, chế biến
thức ăn nuôi trồng thủy hải sản và chăn nuôi gia súc, gia cầm
|
Không hạn chế
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
72
|
Dự án đầu tư sản xuất
giống cây trồng, cây lâm nghiệp bằng công
nghệ nuôi cấy mô
|
Hương Thủy
|
Sản xuất giống cây
trồng, cây lâm nghiệp bằng công nghệ nuôi cấy mô
|
2 triệu cây
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
73
|
Dự án sản xuất giống
thủy sản nước ngọt, nước lợ
|
Phú Vang, Phú Lộc
|
Sản xuất giống thủy
sản nước ngọt, nước lợ
|
50 triệu con
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
VI
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC GIAO THÔNG VẬN TẢI
|
74
|
Mở rộng cảng nước
sâu Chân Mây
|
Cảng Chân Mây, huyện Phú Lộc
|
Xây
dựng thêm các bến cảng hàng hóa số 2, 3, 4, cảng du lịch; tạo thành cụm cảng hiện đại đáp ứng nhu cầu vận chuyển
hàng hóa và du lịch cho các tỉnh Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và Hành
lang kinh tế Đông - Tây
|
370ha
|
Liên doanh, BT, BOT,
BTO
|
VII
|
CÁC DỰ ÁN THUỘC
LĨNH VỰC DỊCH VỤ KHÁC
|
75
|
Trung tâm thiết kế thời trang
|
Thành phố Huế
|
Đào tạo và thiết kế
thời trang
|
Không hạn chế quy mô
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
76
|
Trung tâm hội nghị
và nghệ thuật truyền thống Thiên An
|
Thành phố Huế
|
Xây dựng trung tâm dịch
vụ du lịch M.I.C.E
|
10ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
77
|
Khu chung cư thấp tầng
(ký hiệu lô CHC2 & CT1, CHC3 & CT1)
|
Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP.
Huế)
|
Xây dựng chung cư,
trung tâm thương mại
|
Gồm 2 khu vực: 3,6ha và 4,26ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
78
|
Khu ở và dịch vụ thương mại (ký hiệu lô OTM1,
OTM3, OTM5)
|
Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP.
Huế)
|
Xây dựng khu nhà ở,
trung tâm thương mại
|
Gồm 2 khu vực: 1,87ha và 6,49ha
|
Đầu tư trong
nước hoặc nước ngoài
|
79
|
Khu thương mại, công viên cây xanh (ký hiệu lô
TM1&CX3)
|
Khu A, đô thị mới An Vân Dương (TP. Huế)
|
Đầu tư xây dựng phát
triển khu A - Đô thị mới An Vân Dương theo quy hoạch chi tiết đã được phê duyệt
|
13ha
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
80
|
Chợ cửa khẩu biên giới
A Đớt - Tà Vàng
|
Xã A Đớt (huyện A Lưới)
|
Xây dựng chợ, trung tâm thương mại trong khu kinh tế của
khẩu A Đớt (giáp Lào)
|
Quy mô chợ loại III trở lên
|
Đầu tư trong nước
|
81
|
Các dự án dịch
vụ Logistics, kho ngoại quan, siêu thị, cửa hàng bán lẻ
|
Khu kinh tế
Chân Mây - Lăng Cô
|
Phục
vụ hậu cần Cảng Chân Mây và hoạt động vận tải theo Hàng lang kinh tế Đông - Tây
|
Khu phi thuế quan 300ha đã đầu tư hạ tầng
|
Đầu tư trong nước hoặc
nước ngoài
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|