Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Công văn 1781/BTP-VĐCXDPL 2017 về cập nhật số liệu tổ chức đội ngũ người làm công tác pháp chế

Số hiệu: 1781/BTP-VĐCXDPL Loại văn bản: Công văn
Nơi ban hành: Bộ Tư pháp Người ký: Nguyễn Hồng Tuyến
Ngày ban hành: 26/05/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1781/BTP-VĐCXDPL
V/v cập nhật số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế

Hà Nội, ngày 26 tháng 5 năm 2017

 

Kính gửi:

- Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Các doanh nghiệp nhà nước ở Trung ương.

Thực hiện nhiệm vụ giúp Chính phủ thống nhất quản lý nhà nước về công tác pháp chế trong phạm vi cả nước, Bộ Tư pháp trân trọng đề nghị các Bộ, ngành, địa phương và doanh nghiệp nhà nước cập nhật, bổ sung số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế tại cơ quan mình theo các Phụ lục kèm theo Công văn này (Phụ lục đã được Bộ Tư pháp cập nhật số liệu đến ngày 30/9/2016).

Công văn, phụ lục cập nhật, bổ sung số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế của Quý cơ quan, tổ chức xin gửi về Bộ Tư pháp (Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật) trước ngày 15/6/2017, đồng thời gửi vào hộp thư điện tử theo địa chỉ [email protected].

Phụ lục được gửi kèm theo Công văn này, đồng thời được đăng tải tại Mục chỉ đạo điều hành trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Tư pháp (tại đường dẫn  http://moj.gov.vn/ct/tintuc/Pages/quan-ly-chi-dao-dieu-hanh.aspx).

Thông tin chi tiết liên hệ: Đ/c Ngô Thị Huyền, Vụ Các vấn đề chung về xây dựng pháp luật, Bộ Tư pháp, điện thoại: 04.62739386.

Bộ Tư pháp trân trọng cảm ơn sự quan tâm, phối hợp của Quý Cơ quan, tổ chức./.

 

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Thứ trưởng Phan Chí Hiếu (để báo cáo);
- Lưu: VT, Vụ VĐCXDPL.

TL. BỘ TRƯỞNG
VỤ TRƯỞNG VỤ CÁC VẤN ĐỀ CHUNG
VỀ XÂY DỰNG PHÁP LUẬT




Nguyễn Hồng Tuyến

 

PHỤ LỤC 1

SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TÊN CƠ QUAN

TỔ CHỨC PHÁP CHẾ

TỔNG SỐ CÁN BỘ

TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)

GHI CHÚ

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

Cử nhân Luật

Cử nhân chuyên ngành khác

Dưới Đại học

Trên 05 năm

Dưới 05 năm

I

BỘ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bộ Công Thương

Vụ Pháp chế

29

29

0

21

8

0

29

0

 

Các Cục thuộc Bộ Công Thương

 

22

11

11

8

14

0

10

12

 

2

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Vụ Pháp chế

18

18

0

17

1

0

14

4

 

3

Bộ Giao thông vận tải

Vụ Pháp chế

18

18

0

18

0

0

12

6

 

Các Cục thuộc Bộ Giao thông vận tải

Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế

37

15

22

22

15

0

31

6

 

4

Bộ Khoa học và Công nghệ

Vụ Pháp chế

15

14

1

15

0

0

10

5

 

Các Cục thuộc Bộ Khoa học và Công nghệ

Vụ Pháp chế/ Phòng Pháp chế

23

18

5

7

16

0

18

5

 

5

Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội

Vụ Pháp chế

21

21

0

18

3

0

21

0

 

6

Bộ Ngoại giao

Vụ Luật pháp và Điều ước quốc tế

27

8

19

23

4

0

21

6

 

7

Bộ Nội vụ

Vụ Pháp chế

15

15

0

15

0

0

13

2

 

 

Các Ban thuộc Bộ Nội vụ

 

6

4

2

6

0

0

4

2

 

8

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vụ Pháp chế

26

26

0

17

9

0

22

4

 

Các Cục thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Vụ Pháp chế - Thanh tra

48

7

41

17

31

0

40

8

 

9

Bộ Tài chính

Vụ Pháp chế

44

44

0

21

24

0

27

17

 

10

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Pháp chế

23

23

0

18

5

0

19

4

 

Các Tổng cục, Cục thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường

Vụ Chính sách và Pháp chế/ Phòng Pháp chế

55

40

15

28

26

1

42

13

 

11

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Vụ Pháp chế

14

14

0

13

1

0

10

4

 

12

Bộ Y tế

Vụ Pháp chế

17

17

0

11

5

1

Không có thống kê

 

 

13

Bộ Thông tin và Truyền thông

Vụ Pháp chế

14

14

0

14

0

0

11

3

 

Các Cục thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông

Phòng Chính sách và hợp tác quốc tế/ Phòng Thanh tra - Pháp chế/ Phòng Chính sách và quy hoạch

19

10

9

5

7

7

3

16

 

14

Bộ Công an

Cục Pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp

88

88

0

44

44

0

Không có thống kê

 

 

Các Tổng cục, Bộ Tư lệnh

 

216

98

118

40

174

2

Không có thống kê

 

 

Công an, cảnh sát Phòng cháy và chữa cháy các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

 

1424

362

1062

1128

0

296

 

 

 

Công an cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1406

15

Bộ Xây dựng

Vụ Pháp chế

13

13

0

13

0

0

10

3

 

Các Cục thuộc Bộ Xây dựng

 

42

0

42

4

38

0

41

1

 

16

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Vụ Pháp chế

16

16

0

14

2

0

16

0

 

Tổng cục thống kê thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Vụ Pháp chế và Thanh tra thống kê

6

6

0

4

2

0

6

0

 

17

Bộ Quốc phòng

Vụ Pháp chế

28

28

0

26

2

0

26

2

 

Các đơn vị thuộc Bộ Quốc phòng

 

249

231

18

138

111

0

89

160

 

II.

CƠ QUAN NGANG BỘ

18

Văn phòng Chính phủ

Vụ Pháp luật

21

21

0

21

0

0

21

0

 

19

Thanh tra Chính phủ

Vụ Pháp chế

19

19

0

19

0

0

17

2

 

20

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Vụ Pháp chế

37

36

1

36

1

0

30

7

 

Cơ quan Thanh tra giám sát ngân hàng

Phòng Pháp chế

3

3

0

3

0

0

0

3

 

21

Ủy ban Dân tộc

Vụ Pháp chế

13

13

0

12

1

0

10

3

 

III.

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

22

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Vụ Pháp chế

12

12

0

11

1

0

1

11

 

23

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Phòng Pháp chế và Trang tin điện tử

5

2

3

2

3

0

3

2

 

24

Viện Hàn lâm Khoa học xã hội Việt Nam

Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng

2

2

0

2

0

0

5

0

 

25

Thông tấn xã Việt Nam

Phòng Tổng hợp - Pháp chế thuộc Văn phòng

6

3

3

2

4

0

2

4

 

26

Đài Tiếng nói Việt Nam

Phòng Pháp chế thuộc Ban Kiểm tra

3

2

1

2

1

0

1

2

 

27

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Phòng Tổng hợp và Pháp chế thuộc Văn phòng

4

2

2

2

2

0

Không có thống kê

 

 

28

Học viện Hành chính quốc gia Hồ Chí Minh

Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng

6

6

0

5

1

0

6

0

 

29

Đài Truyền hình Việt Nam

Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng

4

4

0

3

1

0

3

1

 

TỔNG SỐ

2708

1333

1375

1845

557

306

644

318

0

 

PHỤ LỤC 2

PHÂN CÔNG LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở BỘ, CƠ QUAN NGANG BỘ, CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

STT

TÊN CÁC BỘ, NGÀNH

PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO

BỘ TRƯỞNG

THỨ TRƯỞNG

I

BỘ

1.

Bộ Tư pháp

x

 

2.

Bộ Công Thương

x

 

3.

Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

x

4.

Bộ Giao thông vận tải

 

x

5.

Bộ Khoa học và Công nghệ

x

 

6.

Bộ Lao động, Thương binh xã hội

 

x

7.

Bộ Ngoại giao

 

x

8.

Bộ Nội vụ

 

x

9.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

x

10.

Bộ Tài chính

x

 

11.

Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

x

12.

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

 

x

13.

Bộ Y tế

 

x

14.

Bộ Thông tin và Truyền thông

 

x

15.

Bộ Công an

 

x

16.

Bộ Quốc phòng

 

x

17.

Bộ Xây dựng

x

 

18.

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

 

x

II

CƠ QUAN NGANG BỘ

19.

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

 

x

20.

Ủy ban Dân tộc

 

x

21.

Thanh tra Chính phủ

 

x

22.

Văn phòng Chính phủ

 

x

III

CƠ QUAN THUỘC CHÍNH PHỦ

23.

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

 

x

24.

Ban Quản lý lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

x

 

25.

Viện Hàn lâm Khoa học Xã hội

Việt Nam

 

x

26.

Thông tấn xã Việt Nam

 

x

27.

Đài Tiếng nói Việt Nam

 

x

28.

Viện Hàn lâm Khoa học và Công nghệ Việt Nam

 

x

29.

Học viện Hành chính Quốc gia

 Hồ Chí Minh

 

x

30.

Đài Truyền hình Việt Nam

 

x

 

PHỤ LỤC 3

SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ TẠI 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TỈNH/ THÀNH PHỐ

SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ THÀNH LẬP ĐƯỢC PHÒNG PHÁP CHẾ (Tính đến thời điểm trước khi bị giải thể)

SỐ LƯỢNG CÁC SỞ ĐÃ GIẢI THỂ PHÒNG PHÁP CHẾ (tính đến 30/9/2016)

SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ ĐANG HOẠT ĐỘNG (tính đến 30/9/2016)

GHI CHÚ
(Tên các Phòng Pháp chế còn lại)

1.

Thành phố  Hà Nội

3 (Sở Xây dựng, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nội vụ)

0

3

 

2.

Thành phố  Hồ Chí Minh

11

2

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Văn hóa, Thể thao, Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Sở giáo dục và Đào tạo, Sở Khoa học và Công nghệ

3.

An Giang

2 (Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải)

0

2

Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải

4.

Bà Rịa -  Vũng Tàu

8 (Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông)

6 (Sở Công Thương; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông)

2

Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường

5.

Bạc Liêu

0

0

0

Chủ yếu là kiêm nhiệm làm công tác pháp chế, giao cho Phòng Thanh tra hoặc Văn phòng phụ trách.

6.

Bắc Giang

8 (Sở Nội vụ, Tài chính, Giao Thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội, )

6 (Sở Nội vụ, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Công Thương, Lao động Thương binh và Xã hội)

2

Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa thể thao và Du lịch (do thành lập thêm Phòng Pháp chế tại Sở Văn hóa thể thao và Du lịch

7.

Bắc Kạn

0

0

0

Đã có Đề án, song đang trong giai đoạn triển khai, các cơ quan đang xây dựng đề án để thành lập. Tính đến nay, vẫn đang giao kiêm nhiệm.

8.

Bắc Ninh

03 (Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Sở Lao động, thương binh và Xã hội )

01 (Sở Lao động, thương binh và Xã hội)

2

Sở Giao thông vận tải, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

9.

Bến Tre

0

0

0

 

10.

Bình Dương

11 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nội vụ)

7 (Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Xây dựng; Sở Nội vụ)

4

Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Thông tin và Truyền thông

11.

Bình Định

0

0

0

Các cơ quan chuyên môn đều xây dựng Đề án về tổ chức pháp chế, hầu hết là kiêm nhiệm với Thanh tra Sở hoặc Phòng Tổ chức hành chính, Văn phòng Sở.

12.

Bình Phước

14

10

5

Nội Vụ, Khoa học và Công nghệ, Công Thương, UBND tỉnh, Giao thông Vận tải.

13.

Bình Thuận

10 (Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch, Nội vụ, Tài chính, Công Thương,  Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông, Lao Động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ)

4 (Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Lao động, Thương binh và Xã hội, Khoa học và Công nghệ; Kế hoạch và Đầu tư)

6

Sở Nội vụ, Tài chính, Công Thương, Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài Nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền Thông

14.

Cao Bằng

0

0

0

 

15.

Cà Mau

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

12 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông

2

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải

16.

Thành phố  Cần Thơ

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

9 Sở (Sở Nội vụ; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Y tế)

5

Sở: Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông

17.

Thành phố  Hải Phòng

7 (Công Thương; Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường)

01 (Sở Tài nguyên và Môi trường)

6

Sở: Công Thương; Lao động, Thương binh và Xã hội; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Nội vụ; Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Tài nguyên và Môi trường

18.

Thành phố  Đà Nẵng

0

0

0

 

19.

Gia Lai

0

0

0

Công tác pháp chế chủ yếu giao cho Văn phòng Sở;  Thanh tra Sở; phòng chuyên môn thuộc Vụ

20.

Hòa Bình

4 (Sở Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Sở Tài chính)

3 (Sở Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính)

1

Sở Giao thông vận tải

21.

Hà Giang

0

0

0

 

22.

Hà Nam

5 (Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1 (Sở Công Thương)

4

Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Tài chính; Sở Giao thông vận tải; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Các Sở, ngành còn lại bố trí 1 cán bộ làm công tác pháp chế do các phòng, đơn vị khác kiêm nhiệm, đa số là thuộc Văn phòng hoặc Thanh tra

23.

Hà Tĩnh

0

0

0

Một số cơ quan công tác pháp chế giao cho Thanh tra, Văn phòng hoặc Phòng Tổ chức cán bộ thực hiện

24.

Hưng Yên

0

0

0

Sở Giáo dục và Đào tạo thành lập Tổ Pháp chế; Sở Xây dựng thành lập Ban Pháp chế

25.

Hải Dương

0

0

0

 

26.

Hậu Giang

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

11 (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng; Sở Y tế; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài chính; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội)

3

Phòng Pháp chế - An toàn thuộc Sở Giao thông vận tải; Phòng Pháp chế, công tác chính trị, tư tưởng thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Tổ chức – Pháp chế thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

27.

Điện Biên

0

0

0

10 Sở giao công tác pháp chế cho Thanh tra Sở, 06 Sở giao cho Văn phòng Sở, và 01 Sở giao cho Phòng Nghiệp vụ, Sở Tư pháp giao cho phòng Kiểm tra VBQPPL làm đầu mối quản lý công tác pháp chế ở địa phương.

28.

Đăk Lăk

11 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giao thông vận tải; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội).

5 (Sở Tài nguyên và Môi trường;  Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Tài chính; Sở Công thương; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội).

6

Giáo dục và Đào tạo; Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giao thông vận tải; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Thông tin và Truyền thông

29.

Đăk Nông

10 (Sở Nội vụ; Sở Công Thương; Sở Tài chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông Vận tải; Sở Y tế và Sở Tài nguyên và Môi trường)

1 (Sở Nội vụ)

9

Sở Công Thương; Sở Tài chính; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Giao thông Vận tải; Sở Y tế và Sở Tài nguyên và Môi trường. Sở Nội vụ thành lập Tổ Pháp chế

30.

Đồng Nai

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

8 (Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

6

Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương

31.

Đồng Tháp

0

0

1

Sở Giao thông vận tải

32.

Khánh Hòa

0

0

0

Các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh chưa thành lập được Phòng Pháp chế vì không được bổ sung biên chế. Hiện tại, chỉ có Sở Giao thông vận tải và Sở Lao động - Thương binh và xã hội , sở văn hóa bố trí 01 cán bộ làm công tác pháp chế chuyên trách.

33.

Kiên Giang

8

6

2

Tính đến nay có 02 cơ quan thành lập được Phòng Pháp chế độc lập: Sở Giao thông vận tải và Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

04 cơ quan giao nhiệm vụ pháp chế cho Văn phòng Sở gồm: Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Xây dựng và Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

34.

Kon Tum

10 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương; Sở Y tế)

7 (Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Công Thương)

3

Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Xây dựng; Sở Y tế

35.

Lai Châu

1 (Sở Xây dựng)

0

1

Sở Xây dựng

36.

Long An

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

10 (Sở Tài chính; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Giao thông vận  tải; Sở Y tế; Sở Công Thương; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

4

Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ.

Thời gian tới, các đơn vị còn lại tham mưu giải thể các Phòng Pháp chế còn lại

37.

Lào Cai

1 (Sở kế hoạch và đầu tư)

0

1

 

38.

Lâm Đồng

3 (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải)

01 (Sở Tài nguyên và Môi trường)

2

(Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải)

Phòng Pháp chế - an toàn thuộc Sở Giao thông vận tải và Phòng Pháp chế - Công tác học sinh, sinh viên thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo)

39.

Lạng Sơn

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

13 (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

3

(Sở Kế hoạch và Đầu tư thành lập Phòng Pháp chế; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch thành lập Phòng Tổ chức – Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế - An toàn)

40.

Nam Định

0

0

0

 

41.

Nghệ An

0

0

0

 

42.

Ninh Bình

4 (Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

1 (Sở Giáo dục và Đào tạo)

3

(Sở Tài chính; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch) Các Sở đã thành lập Phòng pháp chế đang có hướng sáp nhập Phòng Pháp chế vào bộ phận Văn phòng hoặc Thanh tra Sở

43.

Ninh Thuận

3 (Sở Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Kế hoạch và Đầu tư

03

0

 

44.

Phú Thọ

0

0

0

 

45.

Phú Yên

0

0

0

 

46.

Quảng Bình

1 (Sở Tài nguyên và Môi trường)

0

1

(Sở Tài nguyên và Môi trường)

47.

Quảng Nam

0

0

0

Một số cơ quan, đơn vị thành lập Phòng, Đội có tên gắn với công tác pháp chế như Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh, Thanh tra Tỉnh …

48.

Quảng Ngãi

6 Sở (Sở Nội vụ; Sở Giao thông vận tải; Sở Xây dựng; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường)

4 (Sở Nội vụ; Sở Xây dựng; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài nguyên và Môi trường)

2

Sở Giao thông vận tải; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

49.

Quảng Ninh

0

0

0

 

50.

Quảng Trị

2

1

1

Sở Giáo dục và đào tạo

51.

Sóc Trăng

09

02

07

 

52.

Sơn La

4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo)

4 (Sở Nội vụ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Giáo dục và Đào tạo)

0

 

53.

Thanh Hóa

2 (Sở Tài nguyên và Môi trường; sở Giáo dục và Đào tạo)

2 (Sở Tài nguyên và Môi trường; sở Giáo dục và Đào tạo)

2

 

54.

Thái Bình

0

0

0

Pháp chế kiêm nhiệm với Thanh tra Sở hoặc Phòng Tổ chức hành chính hoặc Văn phòng. Đã xây dựng Đề án nhưng UBND tỉnh chưa phê duyệt.

55.

Thái Nguyên

02 (Sở Tài chính và Sở giáo dục và Đào tạo)

0

2

Phòng Pháp chế Thanh Tra thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo) và Phòng Pháp chế - Tin học thuộc Sở Tài chính

56.

Thừa Thiên Huế

0

0

0

09 cơ quan bố trí công chức chuyên trách, còn lại là kiêm nhiệm

57.

Tiền Giang

4 (Sở Công Thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

2 (Sở Công Thương; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch)

2

(Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

58.

Trà Vinh

0

0

0

UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập 14 Phòng Pháp chế tại 14 cơ quan chuyên môn, nhưng đến nay chưa có Phòng Pháp chế nào đi vào hoạt động, mới chỉ bố trí cán bộ kiêm nhiệm

59.

Tuyên Quang

0

0

2

(Sở Giao thông vận tải - Phòng Pháp chế An toàn; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn - Phòng Thanh tra - Pháp chế)

60.

Tây Ninh

1 (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

1 (Sở Kế hoạch và Đầu tư)

0

 

61.

Vĩnh Long

11 (Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư)

11 (Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải; Sở Y tế; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Tài chính; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Công Thương; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Kế hoạch và Đầu tư)

0

 

62.

Vĩnh Phúc

14 Sở (Sở Y tế; Sở Xây dựng; Sở Tài chính; Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Công Thương; Sở Nội vụ; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Giao thông vận tải; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

4 (Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Xây dựng; Sở Giao thông vận tải)

10

(Sở Công Thương; Sở Giáo dục và Đào tạo; Sở Lao động, Thương binh và Xã hội; Sở Nội vụ; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Sở Tài chính; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Sở Xây dựng; Sở Y tế

63.

Yên Bái

0

0

0

0

 

TỔNG CỘNG

278

159

126

 

Tính đến ngày 30/9/2016, trên phạm vi toàn quốc đã có 126 Phòng Pháp chế đang hoạt động

Tính đến ngày 30/9/2016, trên phạm vi toàn quốc đã giải thể 159 Phòng Pháp chế.

 

PHỤ LỤC 4

SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TÊN CƠ QUAN

SỐ LƯỢNG PHÒNG PHÁP CHẾ

TỔNG SỐ CÁN BỘ

TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)

GHI CHÚ

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

Cử nhân Luật

Cử nhân chuyên ngành khác

Dưới Đại học

Trên 05 năm

Dưới 05 năm

 

1.

Thành phố  Hà Nội

3

43

17

26

20

23

0

36

07

 

2.

Thành phố  Hồ Chí Minh

9

56

51

5

53

2

1

31

25

 

3.

An Giang

2

25

4

21

12

12

1

3

22

 

4.

Bà Rịa -  Vũng Tàu

2

21

6

15

7

14

0

11

10

 

5.

Bạc Liêu

0

21

0

21

13

8

0

17

4

4 năm

6.

Bắc Giang

2

21

6

15

15

0

6

15

6

 

7.

Bắc Kan

0

21

0

21

5

16

0

11

10

4 năm

8.

Bắc Ninh

2

30

02

28

12

18

0

23

07

 

9.

Bến Tre

0

31

9

22

16

15

0

22

9

Có 12/14 Sở đã xây dựng và trình UBND tỉnh Đề án thành lập Phòng Pháp chế

10.

Bình Dương

4

23

10

13

14

9

0

3

20

 

11.

Bình Định

0

21

21

0

10

11

0

10

11

 

12.

Bình Phước

5

0

0

0

0

0

0

0

0

 

13.

Bình Thuận

6

16

9

7

11

5

0

8

8

 

14.

Cao Bằng

0

45

0

45

16

29

0

41

4

4 năm

15.

Cà Mau

2

27

15

12

12

13

2

5

22

 

16.

Thành phố Cần Thơ

5

24

11

13

21

3

0

20

4

Sở Công Thương thành lập Phòng Thanh tra - Pháp chế; Sở Giao thông vận tải thành lập Phòng Pháp chế - An toàn

17.

Thành phố Hải Phòng

6

24

17

7

18

6

0

14

10

18.

Thành phố Đà Nẵng

0

14

13

1

13

1

0

1

13

19.

Gia Lai

0

29

3

26

8

21

0

27

2

20.

Hòa Bình

0

23

06

17

08

15

0

19

4

 

21.

Hà Giang

0

22

0

22

5

17

0

21

1

 

22.

Hà Nam

4

18

6

12

8

7

3

16

2

 

23.

Hà Tĩnh

0

14

4

10

4

10

0

14

0

 

24.

Hưng Yên

0

25

0

25

3

22

0

23

2

 

25.

Hải Dương

0

14

13

1

4

10

0

13

1

 

26.

Hậu Giang

3

25

4

21

10

15

0

22

3

 

27.

Điện Biên

0

29

6

23

14

15

0

22

7

 

28.

Đăk Lăk

6

49

37

12

28

21

0

28

21

 

29.

Đăk Nông

9

48

31

17

15

33

0

25

23

Các Sở chưa thành lập Phòng Pháp chế đã bố trí cán bộ kiêm nhiệm

30.

Đồng Nai

6

27

16

11

15

12

0

18

9

 

31.

Đồng Tháp

1

36

5

31

21

15

0

21

15

 

32.

Khánh Hòa

0

19

2

17

7

12

0

8

11

4 năm

33.

Kiên Giang

2

28

15

13

14

14

0

3

25

 

34.

Kon Tum

3

20

11

9

9

11

0

5

15

 

35.

Lai Châu

1

28

2

26

10

10

8

15

13

 

36.

Long An

4

25

10

15

10

15

0

20

5

 

37.

Lào Cai

1

54

7

47

22

32

0

3

51

 

38.

Lâm Đồng

2

56

7

49

17

39

0

51

5

 

39.

Lạng Sơn

3

22

10

12

14

8

0

12

10

 

40.

Nam Định

0

21

2

19

9

12

0

17

4

 

41.

Nghệ An

0

21

1

20

14

7

0

19

2

 

42.

Ninh Bình

3

23

14

9

17

6

0

12

11

 

43.

Ninh Thuận

0

18

3

15

7

11

0

18

0

 

44.

Phú Thọ

0

28

0

28

13

15

0

6

22

Hầu hết là cán bộ pháp chế kiêm nhiệm. Thành lập Tổ Pháp chế do đồng chí Phó Giám đốc Sở làm Tổ trưởng (Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Thông tin và Truyền thông)

45.

Phú Yên

0

14

10

4

13

1

0

3

11

 

46.

Quảng Bình

1

82

2

80

22

60

0

45

37

 

47.

Quảng Nam

0

26

1

25

12

14

0

17

9

Một số Sở đã thành lập Phòng Công tác hsinh, sinh viên - Pháp chế thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo)

48.

Quảng Ngãi

2

23

3

20

9

14

0

17

6

 

49.

Quảng Ninh

0

21

3

18

10

11

0

15

6

 

50.

Quảng Trị

2

17

5

12

14

3

0

7

10

 

51.

Sóc Trăng

0

34

16

18

17

10

7

16

18

 

52.

Sơn La

0

17

4

13

10

7

0

6

11

 

53.

Thanh Hóa

2

26

6

20

22

4

0

24

2

Sở Giao thông vận tải bố trí 01 cán bộ chuyên trách và đang đề xuất thành lập Phòng Pháp chế Các cơ quan còn lại bố trí trong Văn phòng hoặc Thanh tra làm công tác kiêm nhiệm

54.

Thái Bình

0

18

0

18

10

8

0

16

2

Cũ là 41?

55.

Thái Nguyên

2

20

5

15

4

16

0

4

16

 

56.

Thừa Thiên Huế

0

17

8

9

11

6

0

5

12

4 năm

57.

Tiền Giang

2

20

6

14

10

10

0

12

8

 

58.

Trà Vinh

0

15

0

15

13

2

0

13

2

 

59.

Tuyên Quang

2

15

3

12

10

5

0

13

2

 

60.

Tây Ninh

0

26

22

4

13

13

0

11

15

4 năm

61.

Vĩnh Long

0

21

10

11

9

12

0

21

0

 

62.

Vĩnh Phúc

3

5

5

0

3

2

0

5

0

Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng UBND tỉnh

63.

Yên Bái

0

25

13

12

7

18

0

7

18

 

Tổng số

126

1627

528

1099

793

806

28

986

641

 

 

PHỤ LỤC 5

SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ NGOÀI 14 CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND CẤP TỈNH
(không bao gồm doanh nghiệp nhà nước ở địa phương)
(Số liệu tính đến ngày 30/9 /2016)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

TỔ CHỨC PHÁP CHẾ

TỔNG SỐ CÁN BỘ

TÍNH CHẤT  CÔNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

THÂM NIÊN CÔNG TÁC  (SỐ NĂM)

GHI CHÚ

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

Cử nhân Luật

Cử nhân chuyên ngành khác

Dưới Đại học

Trên 05 năm

Dưới 05 năm

 

1.

Thành phố  Hà Nội

1

7

0

7

1

6

0

3

4

Sở Quy hoạch kiến trúc

2.

Thành phố Hồ Chí Minh

3

95

66

29

52

39

4

55

40

Thành lập Phòng Pháp chế tại 3 Sở:  Cục thuế, Công an, Phòng cháy chữa cháy

3.

An Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

Trước ngày 30/9/2016 Phòng Pháp chế được thành lập tại Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh nhưng nay đã bị giải thể

4.

Bà Rịa -  Vũng Tàu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

5.

Bạc Liêu

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

6.

Bắc Giang

0

5

0

5

4

0

1

5

0

Sở Ngoại vụ, Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng, Ban Dân tộc, Đài phát thanh và Truyền hình, Ban Quản lý các khu công nghiệp

7.

Bắc Kan

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

8.

Bắc Ninh

0

10

0

10

7

3

0

9

1

 

9.

Bến Tre

0

9

6

3

7

2

0

9

0

 

10.

Bình Dương

1

4

1

3

4

0

0

3

1

Phòng Pháp chế thuộc Thanh tra tỉnh

11.

Bình Định

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

12.

Bình Phước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

13.

Bình Thuận

0

5

0

5

4

1

0

1

4

 

14.

Cao Bằng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

15.

Cà Mau

0

29

14

15

16

10

3

11

18

Sở Ngoại vụ, Thanh tra tỉnh, Ban Dân tộc, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh; Kho bạc Nhà nước; Cục Thuế

16.

Thành phố  Cần Thơ

1

4

2

2

2

2

0

3

1

Thành lập tổ chức pháp chế ở Thanh tra Thành phố và Ban Dân tộc

17.

Thành phố  Hải Phòng

2

119

34

85

4

108

07

4

0

Công an Thành phố và Sở Phòng cháy chữa cháy thành lập Phòng Pháp chế; Sở Y tế, Thanh tra Thành phố, Ban Quản lý Khu công nghiệp cũng bố trí cán bộ pháp chế

18.

Thành phố  Đà Nẵng

0

17

1

16

10

7

0

1

16

Phòng Nội chính - Pháp chế thuộc UBND tỉnh

19.

Gia Lai

1

14

6

8

6

6

2

12

2

 

20.

Hòa Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

21.

Hà Giang

0

4

0

4

4

0

0

2

0

 

22.

Hà Nam

1

5

5

0

5

0

0

5

0

Đã thành lập tổ chức pháp chế tại Công an tỉnh

23.

Hà Tĩnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

24.

Hưng Yên

0

2

0

2

1

1

0

2

0

 

25.

Hải Dương

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

26.

Hậu Giang

0

6

4

2

3

2

1

2

4

 Ban Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh và Thanh tra tỉnh

27.

Điện Biên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

28.

Đăk Lăk

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

29.

Đăk Nông

0

4

0

4

4

0

0

4

0

 

30.

Đồng Nai

0

21

11

10

10

5

6

1

20

Thành lập Tổ Pháp chế, Đội Pháp chế như ở Công an tỉnh; Cảnh sát phòng cháy, chữa cháy; hoặc cử cán bộ kiêm nhiệm như Ban Dân tộc, Thanh tra tỉnh...

31.

Đồng Tháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

32.

Khánh Hòa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

33.

Kiên Giang

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

34.

Kon Tum

0

5

0

5

2

3

0

1

4

Sở Ngoại vụ pháp chế thuộc Văn phòng; Văn phòng UBND tỉnh pháp chế thuộc Phòng Nội chính; Ban Dân tộc pháp chế

35.

Lai Châu

0

7

0

7

4

3

0

7

0

 

36.

Long An

0

10

5

5

5

5

0

6

4

Thành lập Đội Pháp chế ở Công an tỉnh

37.

Lào Cai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

38.

Lâm Đồng

4

9

0

9

7

2

0

8

1

 

39.

Lạng Sơn

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

40.

Nam Định

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

41.

Nghệ An

1

20

7

13

7

13

0

18

2

Phòng Pháp chế thuộc Công an tỉnh

42.

Ninh Bình

6

16

16

0

14

2

0

14

2

Đã thành lập tổ chức pháp chế ở Chi cục quản lý thị trường; Chi cục Hải quan; Chi cục Kiểm lâm; Chi cục Thuế; Ban Chỉ huy Bộ đội biên phòng và Công an tỉnh

43.

Ninh Thuận

0

4

0

4

3

1

0

4

0

 

44.

Phú Thọ

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

45.

Phú Yên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

46.

Quảng Bình

0

13

3

10

5

5

3

9

4

 

47.

Quảng Nam

0

1

0

1

1

0

0

1

0

Thống kê của Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai

48.

Quảng Ngãi

2

15

5

10

8

7

0

11

4

- Thanh tra tỉnh: Công tác pháp chế giao cho Phòng tổng hợp, pháp chế, giám sát, kiểm tra

- Cục Hải quan tỉnh: Công tác pháp chế giao cho phòng Phòng chống buôn lậu và xử lý vi phạm

- Công an tỉnh: Công tác pháp chế được giao cho đội pháp chế và cải cách hành chính, tư pháp thuộc Phòng tham mưu

49.

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

50.

Quảng Trị

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

51.

Sóc Trăng

0

34

16

18

17

10

7

16

2

 

52.

Sơn La

0

11

0

11

2

9

0

1

10

 

53.

Thanh Hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

54.

Thái Bình

2

10

5

5

4

5

1

8

2

Đội pháp chế - phòng tham mưu Thuộc Công an  tỉnh

- Chi hội Luật gia thuộc Hội Liên hiệp phụ nữ tỉnh

55.

Thái Nguyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

56.

Thừa Thiên Huế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

57.

Tiền Giang

1

15

8

7

9

6

0

15

0

Phòng Pháp chế thuộc Thanh tra tỉnh

58.

Trà Vinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

59.

Tuyên Quang

3

5

3

2

2

0

3

0

0

Phòng Pháp chế thuộc Sở Ngoại vụ; Ban Dân tộc và Thanh tra tỉnh

60.

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

61.

Vĩnh Long

0

1

0

1

0

1

0

1

0

Đài Phát thanh Truyền hình Vĩnh Long

62.

Vĩnh Phúc

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

63.

Yên Bái

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

TỔNG CỘNG

24

536

218

318

234

264

38

252

146

 

 

PHỤ LỤC 6

PHÂN CÔNG LÃNH ĐẠO TRỰC TIẾP PHỤ TRÁCH CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở CÁC TỈNH, THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TỈNH/THÀNH PHỐ

PHÂN CÔNG CHỈ ĐẠO CÔNG TÁC PHÁP CHẾ

CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ

PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH/THÀNH PHỐ

1.

Thành phố Hà Nội

 

x

2.

Thành phố Hồ Chí Minh

 

x

3.

An Giang

 

x

4.

Bà Rịa - Vũng Tàu

 

x

5.

Bạc Liêu

 

x

6.

Bắc Giang

 

x

7.

Bắc Kan

x

 

8.

Bắc Ninh

x

 

9.

Bến Tre

x

 

10.

Bình Dương

x

 

11.

Bình Định

 

x

12.

Bình Phước

x

 

13.

Bình Thuận

x

 

14.

Cao Bằng

x

 

15.

Cà Mau

 

                      x

16.

Thành phố Cần Thơ

 

x

17.

Thành phố Hải Phòng

 

x

18.

Thành phố Đà Nẵng

x

 

19.

Gia Lai

x

 

20.

Hòa Bình

x

 

21.

Hà Giang

 

x

22.

Hà Nam

 

x

23.

Hà Tĩnh

 

x

24.

Hưng Yên

 

x

25.

Hải Dương

x

 

26.

Hậu Giang

x

 

27.

Điện Biên

 

x

28.

Đăk Lăk

 

x

29.

Đăk Nông

 

x

30.

Đồng Nai

 

x

31.

Đồng Tháp

x

 

32.

Khánh Hòa

 

x

33.

Kiên Giang

 

x

34.

Kon Tum

 

x

35.

Lai Châu

x

 

36.

Long An

 

x

37.

Lào Cai

x

 

38.

Lâm Đồng

 

x

39.

Lạng Sơn

x

 

40.

Nam Định

 

x

41.

Nghệ An

 

x

42.

Ninh Bình

x

 

43.

Ninh Thuận

x

 

44.

Phú Thọ

 

x

45.

Phú Yên

x

 

46.

Quảng Bình

 

x

47.

Quảng Nam

x

 

48.

Quảng Ngãi

 

x

49.

Quảng Ninh

x

 

50.

Quảng Trị

x

 

51.

Sóc Trăng

 

x

52.

Sơn La

x

 

53.

Thanh Hóa

 

x

54.

Thái Bình

 

x

55.

Thái Nguyên

x

 

56.

Thừa Thiên Huế

x

 

57.

Tiền Giang

 

x

58.

Trà Vinh

x

 

59.

Tuyên Quang

x

 

60.

Tây Ninh

x

 

61.

Vĩnh Long

 

x

62.

Vĩnh Phúc

 

x

63.

Yên Bái

x

 

 

PHỤ LỤC 7

SỐ LIỆU VỀ TỔ CHỨC PHÁP CHẾ VÀ ĐỘI NGŨ NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở TRUNG ƯƠNG
(Số liệu tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TÊN DOANH NGHIỆP

TỔ CHỨC PHÁP CHẾ

TỔNG SỐ CÁN BỘ

TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

THÂM NIÊN CÔNG TÁC (SỐ NĂM)

GHI CHÚ

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

Cử nhân Luật

Cử nhân chuyên ngành khác

Dưới Đại học

Trên 05 năm

Dưới 05 năm

1

Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (Công ty mẹ)

Ban Pháp chế

13

13

0

4

9

0

12

1

 

Đơn vị thành viên Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (30 tổng công ty, công ty, viện, ban quản lý và các đơn vị thành viên khác)

Ban Pháp chế/phòng pháp chế/ phòng luật/ ban luật/ ban thanh tra - pháp chế/ tổ pháp chế

266

154

112

178

87

1

156

110

 

2

Tập đoàn Hóa chất Việt Nam

Ban Thanh tra - Pháp chế

2

2

0

2

0

0

 

 

 

3

Tập đoàn Bưu chính viễn thông Việt Nam

Ban Pháp chế - Thanh tra

8

8

0

8

0

0

8

0

 

Đơn vị thành viên Tập đoàn bưu chính viễn thông Việt Nam (3 đơn vị thành viên)

Tổ Pháp chế/ Bộ phận pháp chế

8

8

0

5

3

0

8

0

 

4

Tập đoàn Dệt may Việt Nam

Ban Tổng hợp - Pháp chế

9

3

6

2

7

0

9

0

 

Đơn vị thành viên Tập đoàn Dệt may Việt Nam

 

41

32

9

30

11

0

0

0

 

5

Tập đoàn Điện lực Việt Nam

Ban Pháp chế

9

9

0

8

1

0

8

1

 

Đơn vị thành viên Tập đoàn Điện lực (35 đơn vị)

Phòng Pháp chế/ Ban Pháp chế/ Ban thanh tra bảo vệ và pháp chế/ bộ phận pháp chế

699

219

480

232

362

105

412

287

 

6

Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam

Phòng Pháp chế - Thanh tra

4

0

4

3

1

0

3

1

 

Đơn vị thành viên Tập đoàn Xăng dầu Việt Nam (5 đơn vị)

Phòng Pháp chế/ Phòng Thanh tra - Pháp chế/ Phòng Pháp chế Bảo hiểm

28

0

28

14

14

0

25

3

 

7

Tổng Công ty Công nghiệp tàu thủy

Ban luật và hợp tác quốc tế

7

7

0

3

4

0

3

4

 

8

Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam

Phòng Pháp chế

5

5

0

5

0

0

1

4

 

Đơn vị thành viên Tổng Công ty Thuốc lá Việt Nam (13 đơn vị)

Phòng Pháp chế/Tổ pháp chế/ Bộ phận pháp chế

55

6

49

11

43

1

44

11

 

9

Tổng Công ty Đầu tư và Kinh doanh vốn nhà nước

Ban Pháp chế

6

6

0

6

0

0

3

3

 

10

Tổng Công ty Đầu tư phát triển nhà và đô thị

Ban Pháp chế đối ngoại

4

2

2

4

0

0

3

1

 

11

Tổng Công ty Truyền thông đa phương tiện

Bộ phận pháp chế

7

2

5

6

1

0

0

7

 

12

Tổng Công ty Viễn thông Mobifone

Phòng Pháp chế thuộc Văn phòng

5

5

0

4

1

0

2

3

 

13

Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam

Ban Kiểm soát nội bộ

5

5

0

5

0

0

5

0

 

Đơn vị thành viên Tổng Công ty Đường sắt Việt Nam (24 đơn vị)

Phòng Tổng hợp hành chính

24

0

24

0

24

0

24

0

 

14

Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam

Phòng Luật pháp và Quan hệ công chúng

7

7

0

6

1

0

6

1

 

Đơn vị thành viên Tổng Công ty Công nghiệp Xi măng Việt Nam (21 đơn vị)

 

39

13

26

21

18

0

26

13

 

15

Bảo hiểm tiền gửi Việt Nam

Phòng Pháp chế

9

9

0

7

2

0

5

4

 

16

Ngân hàng Chính sách xã hội

Ban Pháp chế

7

7

0

6

1

0

7

0

 

17

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

Ban Pháp chế

17

17

0

17

0

0

16

1

 

Đơn vị thành viên Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam

 

172

59

113

172

0

0

141

31

 

18

Ngân hàng Phát triển Việt Nam

 

16

16

0

12

4

0

10

6

 

 

Tổng cộng

 

1472

614

858

771

594

107

937

492

 

 

PHỤ LỤC 8

THỐNG KÊ SỐ LIỆU VỀ TỒ CHỨC VÀ ĐỘI NGŨ NHỮNG NGƯỜI LÀM CÔNG TÁC PHÁP CHẾ Ở DOANH NGHIỆP NHÀ NƯỚC Ở ĐỊA PHƯƠNG
(Tính đến ngày 30/9/2016)

STT

TỈNH/ THÀNH PHỐ

TÊN  TỔ CHỨC PHÁP CHẾ

TỔNG SỐ  CÁN BỘ

TÍNH CHẤT CÔNG VIỆC

TRÌNH ĐỘ HỌC VẤN

THÂM NIÊN CÔNG TÁC  (SỐ NĂM)

GHI CHÚ

Chuyên trách

Kiêm nhiệm

Cử nhân Luật

Cử nhân chuyên ngành khác

Dưới Đại học

Trên  05 năm

Dưới  05 năm

 

1.

Thành phố  Hà Nội

1

5

2

3

3

2

0

4

1

Ban Pháp chế Hợp đồng, Tổng Công ty thương mại Hà Nội

2.

Thành phố  Hồ Chí Minh

4

21

18

3

18

3

0

16

5

Phòng Pháp chế: Tổng Công ty cơ khí giao thông vận tải Sài Gòn, Tổng Công ty in bao bì, Tổng Công ty thương mại Sài Gòn, Tổng Công ty Công nghiệp Sài Gòn

3.

An Giang

3

22

5

17

8

10

4

4

18

 

4.

Bà Rịa - Vũng Tàu

0

4

1

3

3

1

0

3

1

 

5.

Bạc Liêu

0

5

0

5

2

3

0

2

3

 

6.

Bắc Giang

0

6

0

6

0

6

0

6

0

 

7.

Bắc Kan

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

8.

Bắc Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

9.

Bến Tre

0

3

1

2

3

0

0

3

0

 

10.

Bình Dương

1

28

12

16

28

0

0

15

13

 

11.

Bình Định

0

11

0

11

0

11

0

11

0

 

12.

Bình Phước

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

13.

Bình Thuận

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

14.

Cao Bằng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

15.

Cà Mau

0

14

0

14

14

0

0

14

0

 

16.

Thành phố Cần Thơ

3

18

11

7

7

11

0

7

11

 

17.

Thành phố Hải Phòng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

18.

Thành phố Đà Nẵng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

19.

Gia Lai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

20.

Hòa Bình

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

21.

Hà Giang

0

3

0

3

1

1

1

2

1

 

22.

Hà Nam

0

2

0

2

0

2

0

1

1

Ban Quản lý Khu Đại học Nam Cao và Ban Quản lý các Khu Công nghiệp

23.

Hà Tĩnh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

24.

Hưng Yên

0

5

0

5

1

3

1

5

0

 

25.

Hải Dương

1

21

2

19

5

13

3

14

7

 

26.

Hậu Giang

0

14

2

12

4

10

0

10

4

 

27.

Điện Biên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

28.

Đăk Lăk

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

29.

Đăk Nông

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

30.

Đồng Nai

0

3

0

3

0

3

0

1

2

 

31.

Đồng Tháp

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

32.

Khánh Hòa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

33.

Kiên Giang

0

1

0

1

1

0

0

0

1

 

34.

Kon Tum

0

25

3

22

8

17

0

25

0

 

35.

Lai Châu

0

15

0

15

0

9

6

11

4

 

36.

Long An

3

8

0

8

0

5

3

8

0

 

37.

Lào Cai

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

38.

Lâm Đồng

0

11

0

11

2

9

0

2

9

 

39.

Lạng Sơn

0

7

0

7

0

4

3

5

2

 

40.

Nam Định

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

41.

Nghệ An

0

16

0

16

0

14

2

12

4

 

42.

Ninh Bình

19

31

26

5

23

8

0

25

6

 

43.

Ninh Thuận

0

6

2

4

2

4

0

5

1

 

44.

Phú Thọ

0

3

0

3

2

1

0

0

3

 

45.

Phú Yên

0

10

0

10

0

10

0

10

0

 

46.

Quảng Bình

0

31

1

30

2

29

0

31

0

 

47.

Quảng Nam

0

16

0

16

10

6

0

10

6

 

48.

Quảng Ngãi

0

 

0

0

0

0

0

0

0

0

 

49.

Quảng Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

50.

Quảng Trị

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

51.

Sóc Trăng

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

52.

Sơn La

7

34

16

18

17

10

7

16

2

 

53.

Thanh Hóa

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

54.

Thái Bình

0

2

0

2

1

1

0

2

0

 

55.

Thái Nguyên

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

56.

Thừa Thiên Huế

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

57.

Tiền Giang

0

13

2

11

4

9

0

12

1

 

58.

Trà Vinh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

59.

Tuyên Quang

0

7

0

7

0

7

0

5

2

 

60.

Tây Ninh

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

61.

Vĩnh Long

0

8

0

8

3

5

0

8

0

 

62.

Vĩnh Phúc

3

17

2

15

4

12

1

15

2

 

63.

Yên Bái

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

TỔNG CỘNG

45

446

106

340

176

239

31

320

110

 

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Công văn 1781/BTP-VĐCXDPL ngày 26/05/2017 về cập nhật số liệu về tình hình tổ chức và đội ngũ người làm công tác pháp chế do Bộ Tư pháp ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


1.031

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.133.206
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!