STT
|
Tên loại văn
bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực
|
I. VĂN BẢN HẾT
HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
Nghị quyết
|
03/2007/NQ-HĐND
ngày 31/7/2007
|
Ban hành mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu
tịch trên phí, lệ phí trong lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
2
|
Nghị quyết
|
07/2008/NQ-HĐND
ngày 17/7/2008
|
Quy định mức thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng
lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 08/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4
năm 2016 về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng
lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/4/2016
|
3
|
Nghị quyết
|
07/2009/NQ-HĐND
ngày 23/7/2009
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính,
chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm
2016 về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/4/2016
|
4
|
Nghị quyết
|
20/2009/NQ-HĐND
ngày 15/12/2009
|
Về quy định phân cấp quản lý đối với tài sản
Nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 65/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 quy định phân cấp quản lý, sử dụng tài sản Nhà nước trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận thay thế
|
30/12/2016
|
5
|
Nghị quyết
|
07/2010/NQ-HĐND
ngày 19/7/2010
|
Về việc ban hành quy định mức chi đối với các
hoạt động thể dục, thể thao trong ngành văn hóa, thể thao và du lịch và các
ngành trên địa bàn tỉnh
|
Nghị quyết số 47/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8
năm 2016 ban hành Quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao và các giải thi đấu thể thao tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
28/8/2016
|
6
|
Nghị quyết
|
01/2012/NQ-HĐND
ngày 19/7/2012
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
7
|
Nghị quyết
|
18/2012/NQ-HĐND
ngày 21/12/2012
|
Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
8
|
Nghị quyết
|
04/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí sử dụng đường bộ theo đầu phương tiện đối với xe môtô trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 67/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ
|
30/12/2016
|
9
|
Nghị quyết
|
05/2013/NQ-HĐND
ngày 16/7/2013
|
Về phê duyệt Chương trình phát triển nhà ở đến
năm 2015 và định hướng đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 63/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 về phát triển nhà ở đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay
thế
|
30/12/2016
|
10
|
Nghị quyết
|
12/2014/NQ-HĐND
ngày 22/7/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 3, Điều 1 Nghị
quyết số 07/2009/NQ-HĐND ngày 23 tháng 7 năm 2009 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Nghị quyết số 09/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4 năm
2016 về việc bãi bỏ 02 Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng
thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
20/4/2016
|
11
|
Nghị quyết
|
26/2014/NQ-HĐND
ngày 25/12/2014
|
Về quy định mức thu và vùng thu học phí; miễn,
giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với
cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 45/2016/NQ-HĐND ngày 23 tháng 8
năm 2016 quy định về mức thu và vùng thu học phí đối với các cơ sở giáo dục
thuộc hệ thống giáo dục quốc dân từ năm học 2016 - 2017 đến năm học 2020 -
2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
28/8/2016
|
12
|
Nghị quyết
|
12/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
13
|
Nghị quyết
|
14/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
14
|
Nghị quyết
|
15/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
15
|
Nghị quyết
|
17/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
16
|
Nghị quyết
|
18/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 64/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp giấy phép xây dựng trên
địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
01/01/2017
|
17
|
Nghị quyết
|
19/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
18
|
Nghị quyết
|
20/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
19
|
Nghị quyết
|
21/2015/NQ-HĐND
ngày 20/7/2015
|
Về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 66/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh về phí, lệ phí
|
30/12/2016
|
20
|
Nghị quyết
|
45/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Về việc quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
cho hộ cận nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2016
|
Nghị quyết số 70/2016/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12
năm 2016 Quy định mức hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế cho người thuộc hộ gia đình cận
nghèo trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận năm 2017 thay thế
|
30/12/2016
|
21
|
Nghị quyết
|
47/2015/NQ-HĐND
ngày 11/12/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 22 tháng 4
năm 2016 về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí đăng
ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
30/4/2016
|
22
|
Quyết định
|
186/2004/QĐ-UBND
ngày 15/11/2004
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
23
|
Quyết định
|
61/2006/QĐ-UBND
ngày 22/3/2006
|
Về việc điều chỉnh điểm b, khoản 1, điều 3 của
Quyết định số 186/2004/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2004 của Ủy ban nhân dân
tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 48/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 8
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức của
Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
24
|
Quyết định
|
191/2006/QĐ-UBND
ngày 04/8/2006
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu;
ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
25
|
Quyết định
|
222/2007/QĐ-UBND
ngày 30/8/2007
|
Về việc ban hành mức thu, quản lý và sử dụng
nguồn thu phí, lệ phí trong lĩnh vực công nghiệp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí
|
|
26
|
Quyết định
|
37/2008/QĐ-UBND
ngày 01/02/2008
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng
đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 5
năm 2016 ban hành quy định về phân cấp quản lý, bảo trì và bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
27
|
Quyết định
|
148/2008/QĐ-UBND
ngày 30/6/2008
|
Về việc lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 34/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 7
năm 2016 bãi bỏ
|
|
28
|
Quyết định
|
216/2008/QĐ-UBND
ngày 21/8/2008
|
Ban hành Biểu mức thu lệ phí đăng ký hộ tịch
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 28/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6
năm 2016 về việc quy định mức thu, miễn, thu, nộp và chế độ quản lý, sử dụng
lệ phí đăng ký hộ tịch trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
29
|
Quyết định
|
266/2008/QĐ-UBND
ngày 03/10/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 18/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 4
năm 2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
30
|
Quyết định
|
278/2008/QĐ-UBND
ngày 10/10/2008
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 37/2016/QĐ-UBND ngày 11
tháng 7 năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Ninh Thuận
|
|
31
|
Quyết định
|
365/2008/QĐ-UBND
ngày 22/12/2008
|
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu tư tại Sở Kế hoạch
và Đầu tư
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8
năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định giải
quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh vực đầu
tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
|
32
|
Quyết định
|
24/2009/QĐ-UBND
ngày 15/01/2009
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Ban
Quản lý rừng phòng hộ ven biển Ninh Phước trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 10
năm 2016 về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Ban Quản lý rừng phòng hộ ven biển Thuận Nam trực thuộc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn thay thế
|
|
33
|
Quyết định
|
81/2009/QĐ-UBND
ngày 12/3/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Công thương tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 03/2016/QĐ-UBND ngày 18 tháng 02
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Công Thương tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
34
|
Quyết định
|
95/2009/QĐ-UBND
ngày 26/3/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
35
|
Quyết định
|
143/2009/QĐ-UBND
ngày 13/5/2009
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, cấp chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 56/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9
năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí
đăng ký cư trú, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
36
|
Quyết định
|
168/2009/QĐ-UBND
ngày 19/6/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
37
|
Quyết định
|
196/2009/QĐ-UBND
ngày 21/7/2009
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Tài chính tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 31/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Tài chính tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
38
|
Quyết định
|
278/2009/QĐ-UBND
ngày 23/9/2009
|
Ban hành quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự
án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4
năm 2016 về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
39
|
Quyết định
|
124/2010/QĐ-UBND
ngày 08/12/2010
|
Ban hành Quy chế xây dựng, tổ chức thực hiện
và quản lý chương trình, kế hoạch, đề án khuyến công tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3
năm 2016 ban hành Quy định về trình tự xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện
và quản lý kinh phí khuyến công tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
40
|
Quyết định
|
204/2010/QĐ-UBND
ngày 04/3/2010
|
Về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
|
41
|
Quyết định
|
692/2010/QĐ-UBND
ngày 17/5/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3
năm 2016 Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
42
|
Quyết định
|
695/2010/QĐ-UBND
ngày 19/5/2010
|
Ban hành quy định trách nhiệm thẩm định, phê
duyệt trong đấu thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 93/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12
năm 2016 ban hành Quy định về trách nhiệm trong thẩm định, phê duyệt các nội
dung về lựa chọn nhà thầu trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
43
|
Quyết định
|
954/2010/QĐ-UBND
ngày 17/6/2010
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn đối với
phương tiện thô sơ có tải trọng toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5
người hoặc bè hoạt động đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 78/2016/QĐ-UBND ngày 31 tháng 10
năm 2016 ban hành Quy định điều kiện an toàn đối với phương tiện thô sơ có trọng
tài toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới 5 người hoặc bè hoạt động đường
thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
44
|
Quyết định
|
1291/2010/QĐ-UBND
ngày 12/8/2010
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 158/QĐ-UBND ngày 04 tháng 5 năm
2016 bãi bỏ
|
|
45
|
Quyết định
|
1353/2010/QĐ-UBND
ngày 17/8/2010
|
Về việc ban hành định mức chi đối với các hoạt
động thể dục, thể thao trong ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các ngành
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9
năm 2016 ban hành quy định nội dung, mức chi đối với vận động viên, huấn luyện
viên thể thao và các giải thi đấu thể thao trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
46
|
Quyết định
|
2380/2010/QĐ-UBND
ngày 21/12/2010
|
Ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái
định cư khi Nhà nước thu hồi đất để thực hiện các dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2016 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
47
|
Quyết định
|
01/2011/QĐ-UBND
ngày 07/01/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Thanh tra Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
Quyết định số 38/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 7
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
48
|
Quyết định
|
05/2011/QĐ-UBND
ngày 16/02/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Thi đua - Khen thưởng trực thuộc Sở Nội vụ tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 152/QĐ-UBND ngày 27 tháng 4 năm 2016 bãi bỏ
|
|
49
|
Quyết định
|
14/2011/QĐ-UBND
ngày 16/4/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 Quyết
định số 692/2010/QĐ-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2010 Về việc quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 3
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
50
|
Quyết định
|
31/2011/QĐ-UBND
ngày 22/7/2011
|
Ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối
hợp hoạt động giữa các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh
phòng, chống buôn lậu, hàng giả và gian lận thương mại tỉnh ninh Thuận
|
Quyết định số 77/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 10
năm 2016 ban hành Quy chế về trách nhiệm và quan hệ phối hợp hoạt động giữa
các cơ quan quản lý Nhà nước trong công tác đấu tranh phòng, chống buôn lậu,
gian lận thương mại và hàng giả trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
51
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-UBND
ngày 25/8/2011
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 4
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
52
|
Quyết định
|
39/2011/QĐ-UBND
ngày 07/9/2011
|
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá cây trồng tại
bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo
Quyết định số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
|
53
|
Quyết định
|
60/2011/QĐ-UBND
ngày 03/11/2011
|
Ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về cung cấp,
tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 40/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 7
năm 2016 ban hành Quy chế phối hợp liên ngành về tra cứu, xác minh, trao đổi,
cung cấp, tiếp nhận, xử lý thông tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
|
54
|
Quyết định
|
73/2011/QĐ-UBND
ngày 26/12/2011
|
Quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước
chưa được cải tạo, xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh
doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2016 về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
55
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-UBND
ngày 05/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ký
quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 278/2009/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 17/2016/QĐ-UBND ngày 07 tháng 4
năm 2016 về việc quy định ký quỹ bảo đảm thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
56
|
Quyết định
|
06/2012/QĐ-UBND
ngày 07/02/2012
|
Về việc quy định mức thu, miễn, giảm, cơ chế
thu và sử dụng học phí đối với các cơ sở dạy nghề công lập trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận từ năm học 2011 - 2012 đến năm học 2014 - 2015
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
57
|
Quyết định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 02/3/2012
|
Về việc bổ sung giá cây cao su tại bảng giá
hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định
số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04 tháng 3 năm 2010
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
|
58
|
Quyết định
|
22/2012/QĐ-UBND
ngày 18/5/2012
|
Ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 11/2016/QĐ-UBND ngày 25 tháng 3
năm 2016 ban hành đơn giá quan trắc phân tích môi trường trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
|
59
|
Quyết định
|
29/2012/QĐ-UBND
ngày 26/6/2012
|
Ban hành Quy định về cơ chế phối hợp giải quyết
các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa liên thông” tại Văn phòng Phát
triển Kinh tế
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8
năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh
vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận
|
|
60
|
Quyết định
|
35/2012/QĐ-UBND
ngày 21/7/2012
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất ở đối
với diện tích vượt hạn mức sử dụng đất ở để tính tiền sử dụng đất của hộ gia
đình, cá nhân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 3
năm 2016 về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2015 và phân tách loại
đất theo mục đích sử dụng để xác định giá đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
61
|
Quyết định
|
38/2012/QĐ-UBND
ngày 09/8/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 2380/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 64/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9
năm 2016 ban hành Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
62
|
Quyết định
|
48/2012/QĐ-UBND
ngày 06/9/2012
|
Ban hành Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm
tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm
2016 bãi bỏ
|
|
63
|
Quyết định
|
51/2012/QĐ-UBND
ngày 13/9/2012
|
Ban hành quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng
phí bảo vệ môi trường đối với chất thải rắn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí
|
|
64
|
Quyết định
|
58/2012/QĐ-UBND
ngày 10/10/2012
|
Ban hành mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9
năm 2016 ban hành Quy định mức thu phí, quản lý và sử dụng nguồn thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
thay thế
|
|
65
|
Quyết định
|
66/2012/QĐ-UBND
ngày 12/11/2012
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 3 của
Quyết định số 95/2009/QĐ-UBND ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
66
|
Quyết định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 18/01/2013
|
Quy định về mức thu, quản lý và sử dụng phí đấu
giá, phí tham gia đấu giá tài sản và đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí
|
|
67
|
Quyết định
|
06/2013/QĐ-UBND
ngày 06/02/2013
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn,
cơ cấu tổ chức và biên chế của Thanh tra Sở Xây dựng trực thuộc Sở Xây dựng tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 22/2016/QĐ-UBND ngày 05 tháng 5
năm 2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
68
|
Quyết định
|
10/2013/QĐ-UBND
ngày 28/02/2013
|
Ban hành quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
|
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ
|
|
69
|
Quyết định
|
25/2013/QĐ-UBND
ngày 24/5/2013
|
Ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật,
kỷ cương hành chính của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5
năm 2016 ban hành Quy định trách nhiệm thực hiện kỷ luật, kỷ cương hành chính
của cán bộ, công chức, viên chức trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
70
|
Quyết định
|
35/2013/QĐ-UBND
ngày 28/6/2013
|
Về việc ban hành Bảng điểm các khối thi đua
thuộc tỉnh
|
Quyết định số 27/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6
năm 2016 ban hành bảng điểm các khối thi đua thuộc tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
71
|
Quyết định
|
41/2013/QĐ-UBND
ngày 15/7/2013
|
Về ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc
và bản đồ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 47/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8
năm 2016 ban hành Quy định về quản lý hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn
tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
72
|
Quyết định
|
42/2013/QĐ-UBND
ngày 17/7/2013
|
Quy định mức đóng góp và miễn, giảm, hỗ trợ đối
với đối tượng nghiện ma túy, mại dâm đang giáo dục, chữa trị bắt buộc và cai
nghiện ma túy tự nguyện tại Trung tâm - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh, tại
cộng đồng và gia đình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 14/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2016 ban hành Quy định về mức hỗ trợ, các khoản đóng góp, chế độ miễn, giảm
đối với người nghiện ma túy bị áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ
sở cai nghiện bắt buộc; người nghiện ma túy chữa trị, cai nghiện Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội, tại gia đình và cộng đồng trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
|
73
|
Quyết định
|
44/2013/QĐ-UBND
ngày 19/7/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa” tại Thanh tra tỉnh
|
Quyết định số 99/2016/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 44/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 7 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế “một cửa” tại Thanh tra tỉnh
|
|
74
|
Quyết định
|
64/2013/QĐ-UBND
ngày 25/9/2013
|
Ban hành Quy định quản lý Nhà nước về tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 36/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 7
năm 2016 ban hành Quy định quản lý Nhà nước về khoáng sản trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
|
75
|
Quyết định
|
72/2013/QĐ-UBND
ngày 31/10/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực người có công tại Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn thuộc tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 54/2016/QĐ-UBND ngày 13 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc
lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội bãi bỏ
|
|
76
|
Quyết định
|
74/2013/QĐ-UBND
ngày 05/11/2013
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của
Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 66/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 74/2013/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm
2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban
Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
|
77
|
Quyết định
|
75/2013/QĐ-UBND
ngày 06/11/2013
|
Ban hành Quy định về quy trình cấp giấy phép
xây dựng và quản lý xây dựng theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 90/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2016 ban hành Quy định cấp phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
78
|
Quyết định
|
86/2013/QĐ-UBND
ngày 20/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều về Quy chế thực
hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm
theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm
2016 bãi bỏ
|
|
79
|
Quyết định
|
14/2014/QĐ-UBND
ngày 13/02/2014
|
Ban hành Quy chế phối hợp soạn thảo, góp ý, thẩm
định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 46/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8
năm 2016 ban hành Quy chế phối hợp trong công tác đề nghị xây dựng; soạn thảo,
góp ý, thẩm định dự thảo văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
80
|
Quyết định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 27/3/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết
định số 73/2011/QĐ-UBND ngày 26 tháng 12 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng
lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 44/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 8
năm 2016 về việc quy định giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo,
xây dựng lại để làm trụ sở, hoạt động sản xuất và kinh doanh dịch vụ trên địa
bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
81
|
Quyết định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 24/4/2014
|
Về việc ban hành quy định phân cấp quản lý,
danh sách mua, cấp phát thẻ bảo hiểm y tế cho đối tượng được ngân sách Nhà nước
đóng, hỗ trợ tiền đóng bảo hiểm y tế trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 42/2016/QĐ-UBND ngày 22 tháng 7
năm 2016 bãi bỏ
|
|
82
|
Quyết định
|
34/2014/QĐ-UBND
ngày 08/5/2014
|
Ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc
các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 67/2016/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 34/2014/QĐ-UBND ngày 08 tháng 5 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa liên thông trên lĩnh vực đăng ký hộ kinh doanh và đăng ký thuế tại Ủy ban nhân dân các xã, thị trấn thuộc
các huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
83
|
Quyết định
|
46/2014/QĐ-UBND
ngày 16/6/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung khoản 3 Điều 1 Quyết
định số 86/2013/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2013 của UBND tỉnh Ninh Thuận sửa
đổi, bổ sung một số điều về Quy chế thực hiện việc đấu thầu mua sắm tài sản
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 48/2012/QĐ-UBND
|
Quyết định số 186/QĐ-UBND ngày 23 tháng 5 năm
2016 bãi bỏ
|
|
84
|
Quyết định
|
54/2014/QĐ-UBND
ngày 15/7/2014
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 02
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Ninh Thuận
|
|
85
|
Quyết định
|
61/2014/QĐ-UBND
ngày 14/8/2014
|
Quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2014/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định đối tượng, phạm vi, mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao
từ bản chính, chứng thực chữ ký trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
86
|
Quyết định
|
70/2014/QĐ-UBND
ngày 24/9/2014
|
Về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động
của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên khai thác công trình thủy lợi
Ninh Thuận
|
Quyết định số 86/2016/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12
năm 2016 phê duyệt Điều lệ và tổ chức hoạt động của Công ty Trách nhiệm hữu hạn
một thành viên Khai thác công trình thủy lợi Ninh Thuận thay thế
|
|
87
|
Quyết định
|
86/2014/QĐ-UBND
ngày 20/11/2014
|
Quy định giải quyết các thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 80/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 11
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 86/2014/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận quy định giải quyết các thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Xây dựng tỉnh Ninh Thuận
bãi bỏ
|
|
88
|
Quyết định
|
87/2014/QĐ-UBND
ngày 21/11/2014
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
về cơ chế phối hợp giải quyết các thủ tục hành chính theo mô hình “một cửa
liên thông” tại Văn phòng Phát triển Kinh tế ban hành kèm theo Quyết định số
29/2012/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân
|
Quyết định số 45/2016/QĐ-UBND ngày 03 tháng 8
năm 2016 về việc bãi bỏ một số quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
giải quyết các thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa liên thông” trên lĩnh
vực đầu tư tại Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
89
|
Quyết định
|
100/2014/QĐ-UBND
ngày 15/12/2014
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 100/2014/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm
2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa tại Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
90
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-UBND
ngày 15/01/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ Ninh Thuận
|
Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 04/2015/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Sở Nội vụ Ninh Thuận
|
|
91
|
Quyết định
|
15/2015/QĐ-UBND
ngày 12/02/2015
|
Về việc quy định về miễn, giảm học phí, hỗ trợ
chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí đối với các cơ sở giáo dục thuộc
hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
92
|
Quyết định
|
17/2015/QĐ-UBND
ngày 12/3/2015
|
Quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật
kiến trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06
tháng 12 năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
93
|
Quyết định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 23/6/2015
|
Về việc công bố đơn giá nhân công trong quản
lý chi phí đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 30/2016/QĐ-UBND ngày 09
tháng 6 năm 2016 công bố đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng
công trình trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
94
|
Quyết định
|
40/2015/QĐ-UBND
ngày 07/7/2015
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ cho lao động
nông thôn học nghề đến năm 2020 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05
tháng 7 năm 2016 về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp đào
tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
95
|
Quyết định
|
48/2015/QĐ-UBND
ngày 10/8/2015
|
Về việc bổ sung giá cây măng tây vào bảng giá
hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận ban hành kèm theo Quyết định
số 204/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010
|
Quyết định số 13/2016/QĐ-UBND ngày 04 tháng 4
năm 2016 về việc ban hành bảng giá hoa màu, cây trồng trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận thay thế
|
|
96
|
Quyết định
|
49/2015/QĐ-UBND
ngày 11/8/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí tham gia đấu giá quyền khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
97
|
Quyết định
|
50/2015/QĐ-UBND
ngày 12/8/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc
lĩnh vực hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư trú tại Ủy ban
nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 15 tháng 9
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 50/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa thuộc lĩnh vực hộ tịch; một cửa liên thông thuộc lĩnh vực
hộ tịch, cấp thẻ bảo hiểm y tế và đăng ký, quản lý cư
trú tại Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
98
|
Quyết định
|
53/2015/QĐ-UBND
ngày 18/8/2015
|
Ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 84/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 53/2015/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh
Ninh Thuận bãi bỏ
|
|
99
|
Quyết định
|
56/2015/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng lệ phí cấp biển số nhà trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
100
|
Quyết định
|
57/2015/QĐ-UBND
ngày 19/8/2015
|
Về việc quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử
dụng lệ phí cấp Giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 98/2016/QĐ-UBND ngày 23 tháng 12
năm 2016 về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp lệ phí cấp Giấy phép xây dựng
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
101
|
Quyết định
|
60/2015/QĐ-UBND
ngày 31/8/2015
|
Về việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng
lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh
Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
102
|
Quyết định
|
61/2015/QĐ-UBND
ngày 03/9/2015
|
Ban hành quy định giải quyết thủ tục hành
chính theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 49/2016/QĐ-UBND ngày 24 tháng 8
năm 2016 về việc bãi bỏ Quyết định số 61/2015/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm
2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quy định giải quyết thủ tục hành chính
theo cơ chế một cửa tại Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Ninh Thuận
|
|
103
|
Quyết định
|
62/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí đo đạc, lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
104
|
Quyết định
|
63/2015/QĐ-UBND
ngày 09/9/2015
|
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
105
|
Quyết định
|
64/2015/QĐ-UBND
ngày 14/9/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 3 năm 2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến
trúc trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
106
|
Quyết định
|
77/2015/QĐ-UBND
ngày 09/11/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
107
|
Quyết định
|
79/2015/QĐ-UBND
ngày 11/11/2015
|
Về việc quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 104/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng
12 năm 2016 bãi bỏ toàn bộ hoặc một phần một số Quyết định của Ủy ban nhân
dân tỉnh về phí, lệ phí bãi bỏ
|
|
108
|
Quyết định
|
90/2015/QĐ-UBND
ngày 16/12/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung mục 43 phụ lục C Bảng
giá vật kiến trúc ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 12
tháng 3 năm 2015 quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
Quyết định số 89/2016/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2016 về việc quy định giá nhà ở, công trình xây dựng và vật kiến trúc
trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
109
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND
ngày 02/02/2016
|
Tiếp tục thực hiện Quyết định số
15/2015/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận
về miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập và cơ chế thu, sử dụng học phí
đối với các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận
|
Quyết định số 69/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 9
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định về mức thu, vùng thu, quản
lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính
sách miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập từ năm học 2016 - 2017 đến năm
học 2020 - 2021 trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận thay thế
|
|
110
|
Quyết định
|
06/2016/QĐ-UBND
ngày 07/3/2016
|
Về việc phê duyệt mức chi phí đào tạo nghề
trình độ sơ cấp và dạy nghề dưới 3 tháng cho người khuyết tật trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận giai đoạn 2015 - 2020
|
Quyết định số 35/2016/QĐ-UBND ngày 05
tháng 7 năm 2016 về việc quy định mức chi hỗ trợ đào tạo trình độ sơ cấp đào
tạo dưới 3 tháng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
|
|
Tổng số: 110 văn bản (gồm 21 nghị quyết, 89
quyết định)
|
II. VĂN BẢN
NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|