|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1906/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Xứng
|
Ngày ban hành:
|
19/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1906/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày 19 tháng 6 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
CÔNG BỐ KẾT QUẢ RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT DO ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009 ĐẾN NĂM 2013
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của HĐND, UBND ngày 03/12/2004;
Căn cứ Nghị định số
16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
09/2013/TT-BTP ngày 15/6/2013 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp quy định chi tiết thi
hành Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06/02/2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp tại Văn bản số 794/STP-KTVB ngày 10/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản
quy phạm pháp luật (QPPL) do UBND tỉnh ban hành từ năm 2009 đến năm 2013, gồm:
1. Danh mục văn bản QPPL đã được đưa vào rà soát, hệ thống
hóa.
2. Danh mục văn bản QPPL còn hiệu lực thi hành.
3. Danh mục văn bản hết hiệu lực một phần.
4. Danh mục văn bản QPPL hết hiệu lực toàn bộ.
5. Danh mục văn bản đề nghị bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung và thay
thế.
(Có các danh mục văn bản cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở, Thủ trưởng các cơ quan, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Xứng
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH THANH HÓA BAN
HÀNH TỪ NĂM 2009 - 2013 ĐƯỢC ĐƯA VÀO RÀ SOÁT, HỆ THỐNG HÓA
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại, số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
129/2009/QĐ-UBND
|
13/01/2009
|
Phê duyệt đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính.
|
2
|
Quyết định
979/2010/QĐ-UBND
|
29/3/2009
|
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký
quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
3
|
Quyết định
2261/2010/QĐ-UBND
|
28/6/2010
|
Ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu
giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh".
|
4
|
Quyết định
2538/2010/QĐ-UBND
|
23/7/2010
|
Bổ sung một số nội dung vào quy định về quản
lý, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành
nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, ban hành kèm theo Quyết
định số 2196/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
5
|
Quyết định
535/2011/QĐ-UBND
|
22/02/2011
|
Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
6
|
Quyết định
1040/2011/QĐ-UBND
|
04/4/2011
|
Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định
giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
7
|
Quyết định
151/2012/QĐ-UBND
|
13/01/2012
|
Ban hành quy định quản lý Cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
8
|
Quyết định
466/2012/QĐ-UBND
|
17/02/2012
|
Về việc sửa đổi Quy chế đấu giá quyền khai
thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép khai
thác khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số
2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh.
|
9
|
Quyết định
1349/2012/QĐ-UBND
|
10/5/2012
|
Về việc Quy định Danh mục và giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
10
|
Quyết định
2031/2012/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập
nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
|
11
|
Quyết định
2182/2012/QĐ-UBND
|
13/7/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2015.
|
12
|
Quyết định
2264/2012/QĐ-UBND
|
20/7/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
13
|
Quyết định
2265/2012/QĐ-UBND
|
20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
14
|
Quyết định
2703/2012/QĐ-UBND
|
22/8/2012
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản
thành phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
15
|
Quyết định
731/2013/QĐ-UBND
|
01/3/2013
|
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
16
|
Quyết định
1642/2013/QĐ-UBND
|
21/5/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo
vệ môi trường Thanh Hóa.
|
17
|
Quyết định
3074/2013/QĐ-UBND
|
30/8/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH
TRA
|
18
|
Quyết định
152/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công
dân của các cơ quan hành chính nhà nước''.
|
19
|
Quyết định số
189/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng,
giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20
|
Quyết định
571/2009/QĐ-UBND
|
27/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công
chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
21
|
Quyết định
77/2010/QĐ-UBND
|
11-01-2010
|
Quyết định quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ
phí cấp bản sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
22
|
Quyết định
3523/2010/QĐ-UBND
|
05/10/2010
|
Về việc bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND
ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực
hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
23
|
Quyết định
2138/2010/QĐ/ UBND
|
16/6/2010
|
Về việc ban hành quy định phối hợp cung cấp
thông tin, thời gian giải quyết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
24
|
Quyết định
3534/2011/QĐ-UBND
|
26/10/2011
|
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy
định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
25
|
Quyết định
4033/2011/QĐ-UBND
|
07/12/2011
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
26
|
Quyết định
4500/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng,
giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
27
|
Quyết định
2948/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng,
giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
28
|
Quyết định
4569/2013/QĐ-UBND
|
23/12/2013
|
Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh.
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
29
|
Quyết định
2539/2009/QĐ-UBND
|
05/8/2009
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi bổ sung một số khoản mục
của Quyết định 4100/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về
cơ chế chính sách hỗ trợ đầu tư đối với công trình cấp huyện quản lý.
|
30
|
Quyết định
2642/2009/QĐ-UBND
|
10/8/2009
|
Về chính sách khuyến khích, hỗ trợ người lao động
đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
31
|
Quyết định
4540/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Quyết định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
32
|
Quyết định
4455/2010/QĐ-UBND
|
13/12/2010
|
Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015.
|
33
|
Quyết định
2866/2010/QĐ-UBND
|
16/8/2010
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
34
|
Quyết định
4528/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Giao dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi Ngân sách
địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011.
|
35
|
Quyết định
4549/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ
chi và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách
giai đoạn 2011-2015.
|
36
|
Quyết định
4554/2010/QĐ-UBND
|
20/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
37
|
Quyết định
1060/2011/QĐ-UBND
|
06/4/2011
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại
Thanh Hóa.
|
38
|
Quyết định
1740/2011/QĐ-UBND
|
02/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn Ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường,
thị trấn theo niên độ ngân sách hằng năm.
|
39
|
Quyết định
2062/2011/QĐ-UBND
|
28/6/2011
|
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ
các loại tài sản là tàu thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
40
|
Quyết định
2221/2011/QĐ-UBND
|
12/7/2011
|
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2009.
|
41
|
Quyết định
2413/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015.
|
42
|
Quyết định
2414/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về thực
hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự nghiệp
công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011 - 2015.
|
43
|
Quyết định
3193/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Quy định đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân
Chợ Nhàng - thành phố Thanh Hóa.
|
44
|
Quyết định
4261/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa.
|
45
|
Quyết định
4294/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Một số chính sách xã hội hóa đối với các hoạt
động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
46
|
Quyết định
4357/2011/QĐ-UBND
|
27/12/2011
|
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010.
|
47
|
Quyết định
94/2012/QĐ-UBND
|
10/01/2012
|
Quy định về giá nước sạch khu vực nông thôn
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
48
|
Quyết định
924/2012/QĐ-UBND
|
05/4/2012
|
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do
Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp.
|
49
|
Quyết định
1212/2012/QĐ-UBND
|
02/5/2012
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao.
|
50
|
Quyết định
2553/2012/QĐ-UBND
|
13/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người
đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
51
|
Quyết định
3663/2012/QĐ-UBND
|
06/11/2012
|
Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su
trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
52
|
Quyết định
4192/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh.
|
53
|
Quyết định
4193/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán thu
ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2011.
|
54
|
Quyết định
1610/2013/QĐ-UBND
|
20/5/2013
|
Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang
nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa.
|
55
|
Quyết định
4095/ 2013/QĐ-UBND
|
21/11/2013
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng
nguồn vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh
tỉnh Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách
khác trên địa bàn tỉnh.
|
56
|
Quyết định
4489/2013/QĐ-UBND
|
16/12/2013
|
Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa.
|
57
|
Quyết định
4746/2013/QĐ-UBND
|
30/12/2013
|
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân sách
nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012.
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
58
|
Quyết định
1292/2009/QĐ-UBND
|
29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và
người trực tiếp tham gia kháng chiến.
|
59
|
Quyết định
679/2013/QĐ-UBND
|
25/02/2013
|
Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ
miễn, giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức
cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng.
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
60
|
Quyết định
2545/2009/QĐ-UBND
|
06/8/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất,
kinh doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
61
|
Quyết định
2892/2009/QĐ-UBND
|
26/8/2009
|
Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm
hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa.
|
62
|
Quyết định
2581/2012/QĐ-UBND
|
14/8/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
63
|
Quyết định
4508/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Về việc Ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
64
|
Quyết định
421/2009/QĐ-UBND
|
11/2/2009
|
Về việc điều chỉnh tạm thời đơn giá ngày công lao
động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
65
|
Quyết định
1304/2009/QĐ-UBND
|
29/4/2009
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng
vùng thâm canh lúa, chất lượng, hiệu quả cao tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2009-2013.
|
66
|
Quyết định
1368/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về tổ chức, nhiệm vụ và mức phụ cấp của nhân
viên thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
67
|
Quyết định
4209/2009/QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND ngày
11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày công
lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số
3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ
dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
68
|
Quyết định
3124/2009/QĐ-UBND
|
15/9/2009
|
Về việc ban hành quy định một số định mức chi
tiêu và phân cấp đầu tư đối với dự án thuộc công trình mục tiêu quốc gia nước
sạch và vệ sinh môi trường nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009-2010.
|
69
|
Quyết định
3978/2009/QĐ-UBND
|
10/11/2009
|
Điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích
phát triển trang trại chăn nuôi tập trung giai đoạn 2010-2012.
|
70
|
Quyết định
1323/2010/QĐ-UBND
|
22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức
trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng.
|
71
|
Quyết định
2539/2010/QĐ-UBND
|
23/7/2010
|
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và
chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh
Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ.
|
72
|
Quyết định
2850/2010/QĐ-UBND
|
13/8/2010
|
Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy
phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
73
|
Quyết định
269/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
74
|
Quyết định
270/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt
giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
75
|
Quyết định
271/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn
nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
76
|
Quyết định
1745/2011/QĐ-UBND
|
03/6/2011
|
Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn
2011-2015.
|
77
|
Quyết định
3370/2011/QĐ-UBND
|
13/10/2011
|
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình
thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
78
|
Quyết định
2009/2012/QĐ-UBND
|
28/6/2012
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển
trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn
2012 - 2015
|
79
|
Quyết định
145/2013/QĐ-UBND
|
10/01/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét,
công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
80
|
Quyết định
618/2013/QĐ-UBND
|
19/02/2013
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015.
|
81
|
Quyết định
728/2013/QĐ-UBND
|
01/3/2013
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015.
|
82
|
Quyết định
915/2013/QÐ-UBND
|
21/3/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát
triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015.
|
83
|
Quyết định
3655/2013/QĐ-UBND
|
17/10/2013
|
Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công
nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
84
|
Quyết định
4296/2013/QĐ-UBND
|
04/12/2013
|
Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
85
|
Quyết định
4548/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện
chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
86
|
Quyết định
3160/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Về việc ban hành quy định về điều kiện, phạm vi
hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và
các loại xe tương tự để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
87
|
Quyết định
175/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới
5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
88
|
Quyết định
176/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc phê duyệt quy hoạch điều kiện an toàn
của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có
sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
89
|
Quyết định
3434/2011/QĐ-UBND
|
19/10/2011
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
90
|
Quyết định
4268/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
91
|
Quyết định
2019/2012/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
|
92
|
Quyết định
1040/2013/QÐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí
điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm
2013 và 2014.
|
93
|
Quyết định
2582/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng bảo trì đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
94
|
Quyết định số
206/2009/QĐ-UBND
|
19/01/2009
|
Về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo viên,
nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi dư
trên địa bàn tỉnh.
|
95
|
Quyết định
248/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Về việc phê duyệt đề án cán bộ quản lý, giáo
viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi
dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
96
|
Quyết định
3525/2009/QĐ-UBND
|
09/10/2009
|
Quyết định
về chế độ chính sách đối với học sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và
giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT chuyên Lam Sơn.
|
97
|
Quyết định
3573/2010/QĐ-UBND
|
08/10/2010
|
Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học
thêm.
|
98
|
Quyết định
3678/2011/QĐ-UBND
|
08/11/2011
|
Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp
nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường
mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập.
|
99
|
Quyết định
4267/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí trong
cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
100
|
Quyết định
4277/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách liên kết đào tạo
nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học của Trường Đại học Hồng Đức với
các trường đại học nước ngoài.
|
101
|
Quyết định
402/2012/QĐ-UBND
|
09/02/2012
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non
bán công sang trường mầm non công lập.
|
102
|
Quyết định
2381/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
103
|
Quyết định
2729/2013/QĐ-UBND
|
06/8/2013
|
Cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân
lực trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài.
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
104
|
Quyết định
3657/2009/QĐ-UBND
|
16/10/2009
|
Quyết định về việc phê duyệt Chương trình phát
triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
105
|
Quyết định
2648/2010/QĐ-UBND
|
02/8/2010
|
Phê duyệt quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô
thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
|
106
|
Quyết định
4670/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
107
|
Quyết định
79/2011/QĐ-UBND
|
10/01/2011
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại
nhà..
|
108
|
Quyết định
4229/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các
loại tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
109
|
Quyết định
364/2012/QĐ-UBND
|
04/02/2012
|
Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập
thấp tại phường Phú Sơn thành phố Thanh Hóa.
|
110
|
Quyết định
1339/2012/QĐ-UBND
|
09/5/2012
|
Về việc Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục
thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh.
|
111
|
Quyết định
1350/2013/QĐ-UBND
|
25/4/2013
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản
lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
112
|
Quyết định số
1525/2013/QĐ-UBND
|
10/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến
trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bc
(Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước.
|
113
|
Quyết định số
1666/2013/QĐ-UBND
|
22/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến
trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc
(Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn.
|
114
|
Quyết định
3342/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng
chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
115
|
Quyết định
4434/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
X. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
116
|
Quyết định
2622/2009/QĐ-UBND
|
07/8/2009
|
Về chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp
dụng cho Khu Kinh tế Nghi Sơn.
|
117
|
Quyết định
3788/2009/QĐ-UBND
|
23/10/2009
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
118
|
Quyết định
4366/2009/QĐ-UBND
|
09/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
119
|
Quyết định
4539/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Quyết định về việc quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2010.
|
120
|
Quyết định
345/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản,
vật kiến trúc trong giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
121
|
Quyết định
1521/2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
122
|
Quyết định
2033/2010/QĐ-UBND
|
09/6/2010
|
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số
4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành
quy định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong khu
kinh tế Nghi Sơn.
|
123
|
Quyết định
2072/2010/QĐ-UBND
|
11/6/2010
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
124
|
Quyết định
4555/2010/QĐ-UBND
|
21/12/2010
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2011.
|
125
|
Quyết định
2109/2011/QĐ-UBND
|
01/7/2011
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy
chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa.
|
126
|
Quyết định
2271/2011/QĐ-UBND
|
14/7/2011
|
Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất,
tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
127
|
Quyết định
2374/2011/QĐ-UBND
|
22/7/2011
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
128
|
Quyết định
3638/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản,
vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
129
|
Quyết định
3644/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây,
hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
130
|
Quyết định
4259/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2012-2015.
|
131
|
Quyết định
4293/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2012.
|
132
|
Quyết định
4295/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất
áp dụng đối với Khu kinh tế Nghi Sơn; các khu công nghiệp và các dự án thuộc
lĩnh vực ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
133
|
Quyết định
359/2012/QĐ-UBND
|
03/02/2012
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất
có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
134
|
Quyết định
1157/2012/QĐ-UBND
|
25/4/2012
|
Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm
2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thành
phố, thị xã và nhỏ hơn 20 ha trên địa bàn các huyện.
|
135
|
Quyết định
1392/2012/QĐ-UBND
|
11/5/2012
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2012 đối với các MBQH có quy mô trên 10ha tại địa bàn thành phố, thị
xã và trên 20ha tại địa bàn các huyện.
|
136
|
Quyết định
3834/2012/QĐ-UBND
|
16/11/2012
|
về việc bổ sung quy định giá đất ở năm 2012 tại
các khu tái định cư trong Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
137
|
Quyết định
4194/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2013
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa năm 2013.
|
138
|
Quyết định
2156/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2012 đối với các mặt bằng quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa
bàn thị xã Bỉm Sơn và nhỏ hơn 20ha trên địa bàn huyện Nga Sơn.
|
139
|
Quyết định
599/2013/QĐ-UBND
|
12/02/2013
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp thuận
chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất,
cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
140
|
Quyết định 1440/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên
địa bàn tỉnh TH ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày
03/02/2012 của UBND tỉnh.
|
141
|
Quyết định
2028/2013/QĐ-UBND
|
14/6/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi
Bhà nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu
Nghi Sơn.
|
142
|
Quyết định
4515/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2014.
|
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
|
143
|
Quyết định
619/2010/QĐ-UBND
|
11/02/2010
|
Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
144
|
Quyết định
798/2010/QĐ-UBND
|
11/3/2010
|
Chính sách thu hút người có trình độ đại học
trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối với
công chức cấp xã chưa đạt chuẩn.
|
145
|
Quyết định
2292/2011/QĐ-UBND
|
15/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh
Hóa nhiệm kỳ 2011-2016.
|
146
|
Quyết định
3224/2011/QĐ-UBND
|
05/10/2011
|
Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn
thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành
phố.
|
147
|
Quyết định số
4191/2012/QĐ-UBND
|
23/12/2012
|
Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó Ban Chỉ
huy Quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ.
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, Y TẾ
|
148
|
Quyết định
3325/2010/QĐ-UBND
|
20/9/2010
|
Về việc phê duyệt mức thu và danh mục các dịch
vụ kỹ thuật y tế thực hiện tại các trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
149
|
Quyết định
1666/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020.
|
150
|
Quyết định
4381/2011/QĐ-UBND
|
28/12/2011
|
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến
lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết
HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020.
|
151
|
Quyết định
1667/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Ban hành Bộ tiêu chí công nhận "Xã, phường,
thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập".
|
152
|
Quyết định số
4492/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
153
|
Quyết định
2060/2013/QĐ-UBND
|
17/6/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy
giá trị Di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
154
|
Quyết định
2756/2010/QĐ-UBND
|
09/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nội dung
thông tin của đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
155
|
Quyết định
2786/2012/QĐ-UBND
|
29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối hợp tăng cường
quản lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
156
|
Quyết định
3396/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử
dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên
dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
157
|
Quyết định
1029/2013/QÐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp
thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
158
|
Quyết định
1879/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
159
|
Quyết định
1895/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung
thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
160
|
Quyết định
2977/2013/QĐ-UBND
|
23/8/2013
|
Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp,
đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
161
|
Quyết định
3380/2013/QĐ-UBND
|
30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử
công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
162
|
Quyết định
2792/2010/QĐ- UBND
|
12/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thanh
Hóa.
|
163
|
Quyết định
3166/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh".
|
164
|
Quyết định
3170/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ
khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa.
|
165
|
Quyết định
3171/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa
học và công nghệ cấp tỉnh.
|
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
166
|
Quyết định
4619/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2010.
|
167
|
Quyết định
4569/2010/QĐ-UBND
|
21/12/2010
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hoá năm 2011.
|
168
|
Quyết định
4602/2010/QĐ-UBND
|
23/12/2010
|
Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa
chọn đầu tư thực hiện đầu tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hoá.
|
169
|
Quyết định
266/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Phê duyệt Danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 – 2015.
|
170
|
Quyết định
2237/2011/QĐ-UBND
|
13/7/2011
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ
do tỉnh quản lý.
|
171
|
Quyết định
4296/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa
chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh.
|
172
|
Quyết định
4299/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hóa năm 2012.
|
173
|
Quyết định
4234/2012/QĐ-UBND
|
17/12/2012
|
Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh
Thanh Hóa năm 2013.
|
174
|
Quyết định
1516/2012/QĐ-UBND
|
22/5/2012
|
Về việc phê duyệt bổ sung dự án: Khu dân cư,
chợ - siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh mục
dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
175
|
Quyết định
1937/2012/QĐ-UBND
|
25/6/2012
|
Về việc phê duyệt bổ sung dự án: Khu đô thị
Nưa, Triệu Sơn vào danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
176
|
Quyết định
4409/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Chấm dứt hiệu lực thi hành của Quyết định số
2462/2000/QĐ-UB ngày 09/10/2000 của UBND tỉnh về chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư vào Khu Công nghiệp Lễ Môn.
|
177
|
Quyết định
4534/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa
năm 2014.
|
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
178
|
Quyết định
2382/2011/QĐ-UBND
|
22/7/2011
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen
thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức
phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016.
|
179
|
Quyết định
3238/2011/QĐ-UBND
|
06/10/2011
|
Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng
cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa.
|
180
|
Quyết định
4224/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Ban hành quy định về chế độ khen, thưởng đối với
tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và
thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học -
công nghệ, văn học - nghệ thuật.
|
181
|
Quyết định
4225/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả,
nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và giải văn học Lê Thánh Tông.
|
182
|
Quyết định
4479/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
183
|
Quyết định
3412/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
4225/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh quy định về chế độ khen thưởng
đối với tác giả, nhóm tác giả đạt giải báo chí Trần Mai Ninh.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH THANH HÓA BAN
HÀNH TỪ NĂM 2009 - 2013 CÒN HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại, số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
I. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
1
|
Quyết định
979/2010/QĐ-UBND
|
29/3/2009
|
Phê duyệt đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ,
hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
2
|
Quyết định
2261/2010/QĐ- UBND
|
28/6/2010
|
Ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu
giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền
cấp giấy phép khai thác khoáng sản của UBND tỉnh".
|
3
|
Quyết định
1040/2011/QĐ-UBND
|
04/4/2011
|
Quy định tạm thời trình tự, thủ tục xác định
giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu xây dựng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
4
|
Quyết định
151/2012/QĐ-UBND
|
13/01/2012
|
Ban hành quy định quản lý Cây xanh đô thị trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
5
|
Quyết định
466/2012/QĐ-UBND
|
17/02/2012
|
Về việc sửa đổi Quy chế đấu giá quyền khai thác
cát, sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp phép khai thác
khoáng sản của UBND tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 2261/2010/QĐ-UBND
ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh.
|
6
|
Quyết định 1349/2012/QĐ-UBND
|
10/5/2012
|
Về việc Quy định Danh mục và giá tối thiểu
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
7
|
Quyết định 2031/2012/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế thu nhập, quản lý, cập
nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài nguyên và môi trường tỉnh Thanh
Hóa.
|
8
|
Quyết định 2182/2012/QĐ-UBND
|
13/7/2012
|
Về việc điều chỉnh, bổ sung Quyết định
3350/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch
khảo sát, thăm dò, khai thác và sử dụng tài nguyên cát, sỏi lòng sông tỉnh Thanh
Hóa đến năm 2015.
|
9
|
Quyết định 2264/2012/QĐ-UBND
|
20/7/2012
|
Về mức thu phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
10
|
Quyết định 2265/2012/QĐ-UBND
|
20/7/2012
|
Về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia
khoản thu từ thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thuế bảo vệ môi trường trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
11
|
Quyết định 2703/2012/QĐ-UBND
|
22/8/2012
|
Về việc Quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành
phẩm sang khoáng sản nguyên khai làm cơ sở để tính phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
12
|
Quyết định
731/2013/QĐ-UBND
|
01/3/2013
|
Phê duyệt điều chỉnh đơn giá sản phẩm đo đạc địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập
hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
13
|
Quyết định
1642/2013/QĐ-UBND
|
21/05/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý tài chính của Quỹ Bảo
vệ môi trường Thanh Hóa.
|
14
|
Quyết định
3074/2013/QĐ-UBND
|
30/08/2013
|
Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH
TRA
|
15
|
Quyết định số
189/2009/QĐ-UBND
|
16/01/2009
|
Về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
16
|
Quyết định
152/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công
dân của các cơ quan hành chính nhà nước''.
|
17
|
Quyết định
571/2009/QĐ-UBND
|
27/02/2009
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009
của UBND tỉnh Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
18
|
Quyết định
77/2010/QĐ-UBND
|
11/01/2010
|
Quyết định quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản sao, lệ phí
chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
19
|
Quyết định
3523/2010/QĐ-UBND
|
05/10/2010
|
Về việc bổ sung Quyết định số 189/2009/QĐ-UBND ngày 16/01/2009 của UBND tỉnh
Thanh Hóa về thẩm quyền công chứng, chứng thực hợp đồng, giao dịch trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20
|
Quyết định
2138/2010/QĐ/UBND
|
16/6/2010
|
Về việc ban hành quy định phối hợp cung cấp thông tin, thời gian giải
quyết cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn
liền với đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
21
|
Quyết định
3534/2011/QĐ-UBND
|
26/10/2011
|
Quy chế phối hợp trong hoạt động kiểm soát quy
định, công bố thủ tục hành chính và tiếp nhận, xử lý phản ánh, kiến nghị của
cá nhân, tổ chức về quy định hành chính trên địa bàn tỉnh.
|
22
|
Quyết định
4033/2011/QĐ-UBND
|
07/12/2011
|
Bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật.
|
23
|
Quyết định
4500/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng,
giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
24
|
Quyết định
2948/2013/QĐ-UBND
|
21/8/2013
|
Chuyển giao thẩm quyền chứng thực các hợp đồng,
giao dịch về quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với
đất từ UBND cấp huyện, cấp xã sang các tổ chức hành nghề công chứng trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
25
|
Quyết định
4569/2013/QĐ-UBND
|
23/12/2013
|
Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ
hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã,
thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc UBND tỉnh.
|
III. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
26
|
Quyết định
2642/2009/QĐ-UBND
|
10/8/2009
|
Về việc ban hành Chính sách khuyến khích hỗ trợ
người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
|
27
|
Quyết định
4455/2010/QĐ-UBND
|
13/12/2010
|
Về định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách
địa phương năm 2011 và ổn định đến năm 2015.
|
28
|
Quyết định
4540/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Quyết định về phân cấp quản lý, sử dụng tài sản
Nhà nước tại cơ quan Nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị xã hội -
nghề nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
29
|
Quyết định
2866/2010/QĐ-UBND
|
16/8/2010
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa thực hiện.
|
30
|
Quyết định
4549/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Về việc quy định phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi
và tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách giai đoạn
2011-2015.
|
31
|
Quyết định
4554/2010/QĐ-UBND
|
20/10/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung ban hành mới các loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh.
|
32
|
Quyết định
1060/2011/QĐ-UBND
|
06/4/2011
|
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập tại
Thanh Hóa.
|
33
|
Quyết định
1740/2011/QĐ-UBND
|
02/6/2011
|
Ban hành Quy trình lập, gửi, thẩm định và
thông báo kết quả thẩm định quyết toán vốn đầu tư xây dựng cơ bản thuộc nguồn
vốn Ngân sách nhà nước cấp huyện, thị xã, thành phố và Ngân sách cấp xã, phường,
thị trấn theo niên độ ngân sách hằng năm.
|
34
|
Quyết định
2062/2011/QĐ-UBND
|
28/6/2011
|
Ủy quyền quy định Bảng giá tính lệ phí trước bạ
các loại tài sản là tàu, thuyền, xe ô tô, xe gắn máy, súng săn, súng thể thao
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
35
|
Quyết định
2221/2011/QĐ-UBND
|
12/7/2011
|
Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách
năm 2009.
|
36
|
Quyết định
2413/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Quy định chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính nhà nước thời kỳ 2011-2015.
|
37
|
Quyết định 2414/2011/QĐ-UB
ND
|
25/7/2011
|
Quy định quyền tự chủ, tự chịu trách nhiệm về
thực hiện nhiệm vụ, tổ chức, bộ máy, biên chế và tài chính đối với đơn vị sự
nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011 - 2015.
|
38
|
Quyết định
4294/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Một số
chính sách xã hội hóa đối với các hoạt động trong lĩnh vực giáo dục, dạy nghề, y tế, văn hóa, thể thao, môi trường trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
39
|
Quyết định
94/2012/QĐ-UBND
|
10/01/2012
|
Quy định về giá nước sạch khu vực nông thôn trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
40
|
Quyết định
924/2012/QĐ-UBND
|
05/4/2012
|
Về việc quy định giá nước sạch sinh hoạt do
Công ty TNHH một thành viên Cấp nước Thanh Hóa sản xuất, cung cấp.
|
41
|
Quyết định
1212/2012/QĐ-UBND
|
02/5/2012
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao.
|
42
|
Quyết định
2553/2012/QĐ-UBND
|
13/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người đã
nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc thù
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
43
|
Quyết định
3663/2012/QĐ-UBND
|
06/11/2012
|
Về việc Ban hành đơn giá bồi thường cây Cao su
trồng tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án đầu
tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
44
|
Quyết định 4193/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc công bố công khai số liệu quyết toán
thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2011.
|
45
|
Quyết định 1610/2013/QĐ-UBND
|
20/5/2013
|
Điều chỉnh đơn giá thu dịch vụ nghĩa trang
nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa.
|
46
|
Quyết định
4095/2013/QĐ-UBND
|
21/11/2013
|
Ban hành Quy chế tạo lập, quản lý và sử dụng nguồn
vốn từ Ngân sách tỉnh ủy thác qua Ngân hàng Chính sách Xã hội Chi nhánh tỉnh
Thanh Hóa để cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo và các đối tượng chính sách khác
trên địa bàn tỉnh.
|
47
|
Quyết định 4489/2013/QĐ-UBND
|
16/12/2013
|
Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2014 của tỉnh Thanh Hóa.
|
48
|
Quyết định 4746/2013/QĐ-UBND
|
30/12/2013
|
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2012.
|
IV. LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
|
49
|
Quyết định
1292/2009/QĐ-UBND
|
29/4/2009
|
Về việc ban hành quy định cấp phát, quản lý và
sử dụng kinh phí thực hiện chính sách ưu đãi người có công với cách mạng và người
trực tiếp tham gia kháng chiến.
|
50
|
Quyết định 679/2013/QĐ-UBND
|
25/02/2013
|
Ban hành quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện
chế độ áp dụng biện pháp đưa vào cơ sở chữa bệnh, chế độ đóng góp và chế độ miễn,
giảm, chế độ hỗ trợ đối với đối tượng trong cơ sở chữa bệnh và tổ chức cai
nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng.
|
V. LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
|
51
|
Quyết định
2545/2009/QĐ-UBND
|
06/8/2009
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ sản xuất, kinh
doanh hàng xuất khẩu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
52
|
Quyết định
2892/2009/QĐ-UBND
|
26/8/2009
|
Về việc ban hành quy định xét chọn sản phẩm
hàng hóa tiêu biểu của tỉnh Thanh Hóa.
|
53
|
Quyết định 2581/2012/QĐ-UBND
|
14/8/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế phối hợp quản lý nhà
nước đối với các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
54
|
Quyết định 4508/2012/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Về việc Ban hành về quy trình chuyển đổi mô hình
quản lý, kinh doanh, khai thác chợ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VI. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
|
55
|
Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng vùng
thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn
2009 - 2013.
|
56
|
Quyết định
4209/2009/QĐ-UBND
|
28/7/2009
|
Về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009/QĐ-UBND
ngày 11/02/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về điều chỉnh tạm thời Đơn giá ngày
công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè và Quyết định số
3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh Thanh Hóa về đơn giá và chế độ
dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
57
|
Quyết định
1323/2010/QĐ-UBND
|
22/4/2010
|
Về việc quy định vị trí cống đầu kênh và mức
trần thu phí dịch vụ thủy nông nội đồng.
|
58
|
Quyết định
2539/2010/QĐ-UBND
|
23/7/2010
|
Về việc ban hành quy định tổ chức, nhiệm vụ và
chính sách đối với khuyến nông viên thôn, bản thuộc 7 huyện nghèo của tỉnh
Thanh Hóa theo Nghị quyết 30a/2008/NQ-CP của Chính phủ.
|
59
|
Quyết định 2850/2010/QĐ-UBND
|
13/8/2010
|
Ban hành quy định về trình tự thủ tục cấp giấy
phép đối với các hoạt động liên quan đến đê điều trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
60
|
Quyết định 269/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ phát triển
cao su trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
61
|
Quyết định
270/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách hỗ trợ sản xuất hạt
giống lúa lai F1 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
62
|
Quyết định
271/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách phát triển chăn
nuôi gia súc, gia cầm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2011-2015.
|
63
|
Quyết định 1745/2011/QĐ-UBND
|
03/6/2011
|
Ban hành mức hỗ trợ giống vật nuôi giai đoạn
2011-2015.
|
64
|
Quyết định 3370/2011/QĐ-UBND
|
13/10/2011
|
Quy định về quản lý an toàn đập của công trình
thủy điện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
65
|
Quyết định
2009/2012/QĐ-UBND
|
28/6/2012
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển
trang trại chăn nuôi bò sữa tập trung trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá giai đoạn
2012 - 2015.
|
66
|
Quyết định
145/2013/QĐ-UBND
|
10/01/2013
|
Ban hành Quy định về trình tự, thủ tục xét,
công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
67
|
Quyết định
618/2013/QĐ-UBND
|
19/02/2013
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển
sản xuất rau an toàn tập trung tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015.
|
68
|
Quyết định 728/2013/QĐ-UBND
|
01/03/2013
|
Ban hành cơ chế, chính sách hỗ trợ xây dựng
nông thôn mới tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015.
|
69
|
Quyết định 915/2013/QÐ-UBND
|
21/03/2013
|
Ban hành cơ chế chính sách khuyến khích phát
triển giao thông nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2013 - 2015.
|
70
|
Quyết định
3655/2013/QĐ-UBND
|
17/10/2013
|
Bổ sung quy định về trình tự, thủ tục xét, công
nhận "Xã đạt chuẩn nông thôn mới" trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
71
|
Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND
|
04/12/2013
|
Ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn nông
thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
72
|
Quyết định 4548/2013/QĐ-UBND
|
20/12/2013
|
Quy định về trách nhiệm và quy trình thực hiện
chính sách miễn thủy lợi phí trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VII. LĨNH VỰC GIAO THÔNG - VẬN TẢI
|
73
|
Quyết định
3160/2009/QĐ-UBND
|
17/9/2009
|
Về việc ban
hành quy định về điều kiện, phạm vi hoạt động của xe thô sơ, xe gắn máy, xe
mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh và các loại xe tương tự để vận chuyển hành
khách, hàng hóa trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
74
|
Quyết định
175/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Ban hành quy định điều kiện an toàn của phương
tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có sức chở dưới
5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
75
|
Quyết định
176/2010/QĐ-UBND
|
20/01/2010
|
Về việc phê duyệt quy hoạch điều kiện an toàn
của phương tiện thủy nội địa thô sơ có trọng tải toàn phần dưới 1 tấn hoặc có
sức chở dưới 5 người trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
76
|
Quyết định
3434/2011/QĐ-UBND
|
19/10/2011
|
Quy định chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô; lệ phí đăng ký giao dịch bảo
đảm, phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm.
|
77
|
Quyết định
4268/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Mức thu lệ phí trước bạ đối với xe ô tô chở
người dưới 10 chỗ ngồi áp dụng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
78
|
Quyết định
2019/2012/QĐ-UBND
|
29/6/2012
|
Về việc Ban hành giá dịch vụ xe ra, vào bến xe
ô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
79
|
Quyết định
1040/2013/QÐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy định về tổ chức và hoạt động thí
điểm xe ô tô điện vận chuyển khách du lịch trên địa bàn thị xã Sầm Sơn năm
2013 và 2014.
|
80
|
Quyết định
2582/2013/QĐ-UBND
|
26/7/2013
|
Mức thu, nộp, quản lý và sử dụng bảo trì đường
bộ đối với xe mô tô trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VIII. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
81
|
Quyết định
3525/2009/QĐ-UBND
|
09/10/2009
|
Quyết định về chế độ chính sách đối với học
sinh các trường THPT trên địa bàn tỉnh và giáo viên, cán bộ quản lý trường THPT
chuyên Lam Sơn.
|
82
|
Quyết định
248/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Về việc phê duyệt đề án cán bộ quản lý, giáo
viên nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện dôi
dư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
83
|
Quyết định
3678/2011/QĐ-UBND
|
08/11/2011
|
Ban hành quy định điều động, thuyên chuyển, tiếp
nhận và tuyển dụng cán bộ quản lý, giáo viên, nhân viên hành chính các trường
mầm non, tiểu học và trung học cơ sở công lập.
|
84
|
Quyết định
4267/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành quy định mức thu và sử dụng học phí
trong cơ sở giáo dục đào tạo công lập trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
85
|
Quyết định
402/2012/QĐ-UBND
|
09/02/2012
|
Về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non
bán công sang trường mầm non công lập.
|
86
|
Quyết định
2381/2012/QĐ-UBND
|
27/7/2012
|
Về việc ban hành Quy định về dạy thêm, học
thêm trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
87
|
Quyết định
2729/2013/QĐ-UBND
|
06/8/2013
|
Cơ chế chính sách liên kết đào tạo nguồn nhân lực
trình độ đại học và sau đại học với các trường đại học nước ngoài.
|
IX. LĨNH VỰC XÂY DỰNG
|
88
|
Quyết định
3657/2009/QĐ-UBND
|
16/10/2009
|
Quyết định về việc phê duyệt Chương trình phát
triển nhà ở đô thị tỉnh Thanh Hóa đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020.
|
89
|
Quyết định
2648/2010/QĐ-UBND
|
02/8/2010
|
Phê duyệt quy hoạch xây dựng khu du lịch và đô
thị Cửa Đạt huyện Thường Xuân tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020.
|
90
|
Quyết định
4670/2010/QĐ-UBND
|
27/12/2010
|
Về việc ban hành chính sách hỗ trợ đầu tư xây
dựng chợ, siêu thị, trung tâm thương mại trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
91
|
Quyết định
79/2011/QĐ-UBND
|
10/01/2011
|
Quy định giá tính lệ phí trước bạ các loại
nhà.
|
92
|
Quyết định
4229/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Quy định tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà, các
loại tài sản khác làm căn cứ tính mức thu lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
93
|
Quyết định
364/2012/QĐ-UBND
|
04/02/2012
|
Quy định giá trần dịch vụ nhà chung cư thu nhập
thấp tại phường Phú Sơn, thành phố Thanh Hóa.
|
94
|
Quyết định
1339/2012/QĐ-UBND
|
09/5/2012
|
Về việc Ban hành Quy định, trình tự, thủ tục
thẩm định, phê duyệt quy hoạch trên địa bàn tỉnh.
|
95
|
Quyết định
1350/2012/QĐ-UBND
|
25/4/2013
|
Ban hành Quy định cấp giấy phép xây dựng và quản
lý xây dựng công trình theo giấy phép trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
96
|
Quyết định số
1525/2013/QĐ-UBND
|
10/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến
trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc
(Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Bá Thước.
|
97
|
Quyết định số
1666/2013/QĐ-UBND
|
22/5/2013
|
Ban hành đơn giá thay thế phần tài sản, vật kiến
trúc để giải phóng mặt bằng dự án nâng cấp mạng lưới giao thông GMS phía Bắc
(Quốc lộ 217) đoạn qua huyện Quan Sơn.
|
98
|
Quyết định
3342/2013/QĐ-UBND
|
25/9/2013
|
Quy định về quản lý, phân cấp quản lý sử dụng
chung công trình hạ tầng kỹ thuật trong đô thị trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
99
|
Quyết định
4434/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý quy hoạch, kiến trúc
thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa.
|
X. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
100
|
Quyết định
3788/2009/QĐ-UBND
|
23/10/2009
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ và tái định
cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
101
|
Quyết định 4366/2009/QĐ-UBND
|
09/12/2009
|
Về việc ban hành Quy định chính sách hỗ trợ và
tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trong Khu kinh tế Nghi Sơn.
|
102
|
Quyết định 2033/2010/QĐ-UBND
|
09/6/2010
|
Về việc bổ sung một số điều của Quyết định số
4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy
định chính sách hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trong khu kinh
tế Nghi Sơn.
|
103
|
Quyết định 2109/2011/QĐ-UBND
|
01/7/2011
|
Ban hành Điều lệ về tổ chức hoạt động và Quy
chế quản lý, sử dụng Quỹ phát triển đất tỉnh Thanh Hóa.
|
104
|
Quyết định 2271/2011/QĐ-UBND
|
14/7/2011
|
Ban hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất,
tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn lưới điện cao áp trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
105
|
Quyết định 2374/2011/QĐ-UBND
|
22/7/2011
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
106
|
Quyết định 3638/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản,
vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
107
|
Quyết định 3644/2011/QĐ-UBND
|
04/11/2011
|
Ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây,
hoa màu trên đất trong bồi thường giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
108
|
Quyết định 4259/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Điều chỉnh tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn
thu tiền sử dụng đất giữa các cấp ngân sách tỉnh Thanh Hóa giai đoạn
2012-2015.
|
109
|
Quyết định 4295/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Ban hành tỷ lệ phần trăm (%) đơn giá thuê đất
áp dụng đối với Khu kinh tế Nghi Sơn; các khu công nghiệp và các dự án thuộc
lĩnh vực ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
110
|
Quyết định 359/2012/QĐ-UBND
|
03/02/2012
|
Quy chế đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có
thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
111
|
Quyết định 599/2013/QĐ-UBND
|
12/02/2013
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục chấp
thuận chủ trương, địa điểm đầu tư, thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
112
|
Quyết định 1440/2013/QĐ-UBND
|
06/5/2013
|
Sửa đổi điểm a khoản 1 Điều 27 Quy chế đấu giá
quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa
bàn tỉnh Thanh Hóa ban hành kèm theo Quyết định số 359/2012/QĐ-UBND ngày
03/02/2012 của UBND tỉnh.
|
113
|
Quyết định 2028/2013/QĐ-UBND
|
14/6/2013
|
Ban hành chính sách hỗ trợ và tái định cư khi nhà
nước thu hồi đất thực hiện giải phóng mặt bằng Khu C - Dự án Lọc hóa dầu Nghi
Sơn.
|
114
|
Quyết định 4515/2013/QĐ-UBND
|
18/12/2013
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa năm 2014.
|
XI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
|
115
|
Quyết định
619/2010/QĐ-UBND
|
11/02/2010
|
Quy định chức danh, số lượng, chế độ chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
116
|
Quyết định
2292/2011/QĐ-UBND
|
15/7/2011
|
Ban hành Quy chế làm việc của UBND tỉnh Thanh
Hóa nhiệm kỳ 2011-2016.
|
117
|
Quyết định số
4191/2012/QĐ-UBND
|
23/12/2012
|
Về việc điều chỉnh số lượng Chỉ huy Phó ban chỉ
huy quân sự cấp xã; chế độ, chính sách đối với lực lượng dân quân tự vệ.
|
XII. LĨNH VỰC VĂN HÓA, THỂ THAO, Y TẾ
|
118
|
Quyết định 4381/2011/QĐ-UBND
|
28/12/2011
|
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Chiến
lược dân số - sức khỏe sinh sản giai đoạn 2011-2020 của Chính phủ và Nghị quyết
HĐND tỉnh về tiếp tục đẩy mạnh công tác dân số, kế hoạch hóa gia đình giai đoạn
2011-2015, định hướng đến năm 2020.
|
119
|
Quyết định
1667/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Ban hành Bộ tiêu chí công nhận "Xã, phường,
thị trấn, cơ quan, doanh nghiệp đạt chuẩn Xã hội học tập".
|
120
|
Quyết định
1666/2012/QĐ-UBND
|
01/6/2012
|
Phê duyệt Đề án xây dựng Xã hội học tập tỉnh
Thanh Hóa đến năm 2020.
|
121
|
Quyết định 4492/QĐ-UBND
|
28/12/2012
|
Ban hành mức giá một số dịch vụ khám chữa bệnh
trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
122
|
Quyết định 2060/2013/QĐ-UBND
|
17/6/2013
|
Ban hành Quy định quản lý, bảo vệ và phát huy giá
trị di tích lịch sử, văn hóa, danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
XIII. LĨNH VỰC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
|
123
|
Quyết định
2756/2010/QĐ- UBND
|
09/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định quản lý nội dung thông
tin của đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
124
|
Quyết định
2786/2012/QĐ-UBND
|
29/8/2012
|
Về việc ban hành Quy chế phối tăng cường quản
lý phát triển cơ sở hạ tầng kỹ thuật viễn thông thụ động trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
125
|
Quyết định
3396/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Về việc Ban hành Quy chế quản lý, vận hành, sử
dụng và bảo đảm an toàn, an ninh thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên
dùng của cơ quan Đảng, Nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
126
|
Quyết định
1029/2013/QÐ-UBND
|
01/4/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong việc cung cấp
thông tin để cập nhật, kiểm tra, đối chiếu và khai thác, sử dụng thông tin
trong cơ sở dữ liệu quốc gia về tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
127
|
Quyết định
1879/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước về thông tin
đối ngoại trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
128
|
Quyết định
1895/2013/QĐ-UBND
|
05/6/2013
|
Ban hành quy định tổ chức, hoạt động, nội dung
thông tin của Đài truyền thanh cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
129
|
Quyết định
977/2013/QĐ-UBND
|
23/8/2013
|
Ban hành Quy định về phát ngôn, cung cấp,
đăng, phát và xử lý thông tin báo chí thuộc địa bàn tỉnh Thanh Hoá
|
130
|
Quyết định
3380/2013/QĐ-UBND
|
30/9/2013
|
Về việc quản lý và sử dụng hệ thống thư điện tử
công vụ trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh Thanh Hóa.
|
XIV. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
131
|
Quyết định
2792/2010/QĐ-UBND
|
12/8/2010
|
Về việc ban hành Quy định về hoạt động tư vấn,
phản biện và giám định của Liên hiệp các hội Khoa học và Kỹ thuật tỉnh Thanh
Hóa.
|
132
|
Quyết định
3166/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh".
|
133
|
Quyết định
3170/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Ban hành quy định về việc xác định các nhiệm vụ
khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa.
|
134
|
Quyết định
3171/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ
khoa học và công nghệ cấp tỉnh.
|
XV. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
135
|
Quyết định 266/2011/QĐ-UBND
|
21/01/2011
|
Phê duyệt Danh mục các dự án đầu tư cơ sở hạ tầng
kinh tế - xã hội thiết yếu trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2011 – 2015.
|
136
|
Quyết định 2237/2011/QĐ-UBND
|
13/7/2011
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục quyết định
chủ trương đầu tư từ nguồn vốn Ngân sách nhà nước và vốn trái phiếu Chính phủ
do tỉnh quản lý.
|
137
|
Quyết định 4409/2013/QĐ-UBND
|
11/12/2013
|
Chấm dứt hiệu lực thi hành của Quyết định số
2462/2000/QĐ-UB ngày 09/10/2000 của UBND tỉnh về chính sách ưu đãi, khuyến
khích đầu tư vào Khu Công nghiệp Lễ Môn.
|
138
|
Quyết định 4534/2013/QĐ-UBND
|
19/12/2013
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển Thanh Hóa
năm 2014.
|
XVI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
139
|
Quyết định 2382/2011/QĐ-UBND
|
22/7/2011
|
Quy định đối tượng, tiêu chuẩn, hình thức khen
thưởng đối với Hộ gia đình sản xuất, kinh doanh giỏi; Hộ nông dân tổ chức
phong trào giỏi, giai đoạn 2011-2016.
|
140
|
Quyết định 3238/2011/QĐ-UBND
|
06/10/2011
|
Quy định xét tôn vinh danh hiệu và trao giải thưởng
cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa.
|
141
|
Quyết định 4224/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Ban hành quy định về chế độ khen, thưởng đối với
tập thể, cá nhân đạt thành tích cao trong các cuộc thi quốc gia, khu vực và
thế giới thuộc các lĩnh vực giáo dục - đào tạo, thể dục, thể thao, khoa học -
công nghệ, văn học - nghệ thuật.
|
142
|
Quyết định 4225/2011/QĐ-UBND
|
16/12/2011
|
Quy định về chế độ khen thưởng đối với tác giả,
nhóm tác giả đạt Giải báo chí Trần Mai Ninh và giải văn học Lê Thánh Tông.
|
143
|
Quyết định 4479/2011/QĐ-UBND
|
30/12/2011
|
Ban hành quy định về công tác thi đua khen thưởng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
144
|
Quyết định 3412/2012/QĐ-UBND
|
16/10/2012
|
Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số
4225/2011/QĐ-UBND ngày 16/12/2011 của UBND tỉnh quy định về chế độ khen thưởng
đối với tác giả, nhóm tác giả đạt giải báo chí Trần Mai Ninh.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM
2009 - 2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng, năm ban hành
|
Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý do hết hiệu lực
|
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
01
|
Quyết định số 206/2009/QĐ-UBND
|
19/01/2009
|
Về chính sách giải quyết cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện
dôi dư trên địa bàn tỉnh.
|
Hết hiệu lực thi hành do văn bản quy định.
|
02
|
Quyết định 3573/2010/QĐ-UBND
|
08/10/2010
|
Về việc ban hành quy định về dạy thêm, học thêm.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 2382/2012/QĐ-UBND ngày
27/7/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về ban hành quy định về dạy thêm, học thêm
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
03
|
Quyết định 4277/2011/QĐ-UBND
|
20/12/2011
|
Ban hành cơ chế chính sách liên kết đào tạo
nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học của Trường Đại học Hồng Đức với
các trường đại học nước ngoài.
|
Hết hiệu thi hành, được thay thế bằng Quyết định
số 2729/2013/QĐ-UBND ngày 06/8/2013 của UBND tỉnh về cơ chế, chính sách liên
kết đào tạo nguồn nhân lực trình độ đại học và sau đại học với các trường đại
học nước ngoài.
|
II. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
04
|
Quyết định 2539/2009/QĐ-UBND
|
05/8/2009
|
Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số khoản, mục của Quyết định số
4100/2005/QĐ-UBND ngày 28/12/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa về cơ chế, chính
sách hỗ trợ đầu đối với công trình cấp huyện quản lý.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
05
|
Quyết định 4528/2010/QĐ-UBND
|
17/12/2010
|
Giao dự toán thu Ngân sách Nhà nước, chi Ngân sách địa phương và phân bổ
ngân sách cấp tỉnh năm 2011.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
06
|
Quyết định 3193/2011/QĐ-UBND
|
03/10/2011
|
Quy định đơn giá dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng - TP Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định
1610/2013/QĐ-UBND ngày 20/5/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa điều chỉnh đơn giá
thu dịch vụ nghĩa trang nhân dân chợ Nhàng, Thành phố Thanh Hóa.
|
07
|
Quyết định 4261/2011/QĐ-UBND
|
19/12/2011
|
Giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân
sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2012 của tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
08
|
Quyết định 4357/2011/QĐ-UBND
|
27/12/2011
|
Công bố công khai số liệu quyết toán thu ngân
sách nhà nước, chi ngân sách địa phương tỉnh Thanh Hóa năm 2010.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
09
|
Quyết định 4192/2012/QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc giao dự toán thu ngân sách nhà nước,
chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2013 của tỉnh.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
III. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
|
10
|
Quyết định 421/2009/QĐ-UBND
|
11/02/2009
|
Về việc điều chỉnh tạm thời đơn giá ngày công
lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê, kè trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực thi hành, bị bãi bỏ bằng Quyết định số 2409/2009/QĐ-UBND
ngày 28/7/2009 của UBND tỉnh về việc bãi bỏ Quyết định 421/2009 về việc điều
chỉnh tạm thời đơn giá ngày công lao động nông nhàn trong công tác tu sửa đê,
kè và Quyết định số 3878/2006/QĐ-UBND ngày 28/12/2006 của UBND tỉnh về đơn
giá và chế độ dự toán công tác tu bổ đê điều sử dụng lao động nông nhàn trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
11
|
Quyết định 1368/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về tổ chức nhiệm vụ và mức phụ cấp cho nhân
viên thú y cấp xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bởi Quyết định số 619/2010/QĐ-UBND
ngày 11/02/2010 của UBND tỉnh quy định chức danh, số lượng, chế độ chính sách
đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động
không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
12
|
Quyết định 3124/2009/QĐ-UBND
|
15/9/2009
|
Về việc ban hành quy định một số định mức chi tiêu và phân cấp đầu tư đối
với dự án thuộc công trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường
nông thôn tỉnh Thanh Hóa giai đoạn 2009 - 2010.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
13
|
Quyết định
3978/2009/QĐ-UBND
|
10/11/2009
|
Quyết định Điều chỉnh, bổ sung chính sách khuyến khích phát triển trang trại
chăn nuôi tập trung giai đoạn 2010 - 2012.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
IV. LĨNH VỰC Y TẾ
|
14
|
Quyết định 3325/2010/QĐ-UBND
|
20/9/2010
|
Về việc phê duyệt mức thu và danh mục các dịch vụ kỹ thuật y tế thực hiện
tại các trạm y tế xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số
4492/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh về việc ban hành mức giá một số
dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
V. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
15
|
Quyết định 2622/2009/QĐ-UBND
|
07/8/2009
|
Về việc quy định chính sách hỗ trợ di dân và tái định cư áp dụng cho Khu
kinh tế Nghi Sơn.
|
Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Quyết
định số 4366/2009/QĐ-UBND ngày 09/12/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
16
|
Quyết định 4539/2009/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2010.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
17
|
Quyết định 345/2010/QĐ-UBND
|
25/01/2010
|
Ban hành Đơn giá bồi thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong giải
phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số
3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
18
|
Quyết định 1521/2010/QĐ-UBND
|
10/5/2010
|
Ban hành đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số 2374/2011/QĐ-UBND ngày
22/7/2011 của UBND tỉnh về việc Ban hành Đơn giá thuê đất, thuê mặt nước trên
địa bàn tỉnh Thanh Hoá.
|
19
|
Quyết định 2072/2010/QĐ-UBND
|
08/11/2010
|
Ban hành quy định về trình tự, thủ tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng
đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 599/2013/QĐ-UBND ngày
12/02/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Ban hành quy định về trình tự, thủ
tục thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, giao đất, cho thuê đất để thực
hiện dự án đầu tư trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
20
|
Quyết định 4555/2010/QĐ-UBND
|
21/12/2010
|
Về việc quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2011.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
21
|
Quyết định 4293/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Quy định giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
22
|
Quyết định 1157/2012/QĐ-UBND
|
25/04/2012
|
Phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với các mặt bằng
quy hoạch có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thành phố, thị xã và nhỏ hơn
20ha trên địa bàn các huyện.
|
Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định
|
23
|
Quyết định 1392/2012/QĐ-UBND
|
11/5/2012
|
Về việc phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với
các MBQH có quy mô trên 10ha tại địa bàn thành phố, thị xã và trên 20ha tại địa
bàn các huyện.
|
Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định.
|
24
|
Quyết định 3834/2012/QĐ-UBND
|
16/11/2012
|
Bổ sung quy định giá đất ở năm 2012 tại các khu tái định cư trong khu
kinh tế Nghi Sơn.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
25
|
Quyết định 2156/2012/QĐ-UBND
|
12/7/2012
|
Về việc phê duyệt kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2012 đối với
các MBQH có quy mô nhỏ hơn 10ha trên địa bàn thị xã Bỉm Sơn và nhỏ hơn 20ha
trên địa bàn huyện Nga Sơn.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
26
|
Quyết định 4194/2012/ QĐ-UBND
|
13/12/2012
|
Về việc quy định giá các loại đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2013.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
VI. LĨNH VỰC TỔ CHỨC CHÍNH QUYỀN CƠ SỞ
|
27
|
Quyết định
798/2010/QĐ-UBND
|
11/3/2010
|
Chính sách thu hút người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã,
phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
28
|
Quyết định
3224/2011/QĐ-UBND
|
05/10/2011
|
Ban hành Quy định tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ
của các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố.
|
Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng Quyết định số
4569/2013/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa Ban hành Quy định
tiêu chí đánh giá, xếp loại mức độ hoàn thành nhiệm vụ của các Sở, ban, ngành
cấp tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các đơn vị sự nghiệp thuộc
UBND tỉnh.
|
VII. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
29
|
Quyết định 129/2009/QĐ-UBND
|
13/01/2009
|
Phê duyệt Đơn giá đo đạc xây dựng bản đồ, hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực thi hành, được thay thế bởi Quyết
định số 979/2010/QĐ-UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
30
|
Quyết định 2538/2010/QĐ -UBND
|
23/7/2010
|
Bổ sung một số nội dung vào quy định về quản lý, khai thác, sử dụng tài
nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, ban hành kèm theo Quyết định số
2196/2005/QĐ-UBND ngày 15/8/2005 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định số
3074/2013/QĐ-UBND ngày 30/8/2013 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc ban hành quy
định về quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
31
|
Quyết định 535/2011/QĐ-UBND
|
22/02/2011
|
Quy định danh mục và giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực, được thay thế bằng Quyết định 1349/2012/QĐ-UBND
ngày 10/5/2012 của UBND tỉnh Thanh Hóa về việc Quy định Danh mục và giá tối
thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
VIII. LĨNH VỰC KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
|
32
|
Quyết định 4619/2010/QĐ-UBND
|
21/12/2009
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2010.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
33
|
Quyết định 4569/2010/QĐ-UBND
|
21/12/2010
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hoá năm 2011.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
34
|
Quyết định 4602/2010/QĐ-UBND
|
23/12/2010
|
Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất để lựa chọn đầu tư thực hiện đầu
tư dự án năm 2011 của tỉnh Thanh Hoá.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
35
|
Quyết định 4296/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Phê duyệt Danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
36
|
Quyết định 4299/2011/QĐ-UBND
|
21/12/2011
|
Phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2012.
|
Hết hiệu lực được quy định trong văn bản.
|
37
|
Quyết định 1516/2012/QĐ-UBND
|
22/5/2012
|
Về việc phê duyệt bổ sung Dự án: Khu dân
cư, chợ - siêu thị, bãi đỗ xe tại xã Quảng Hưng, thành phố Thanh Hóa vào danh
mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa.
|
Hết thời hạn có hiệu lực do văn bản quy định.
|
38
|
Quyết định 1937/2012/QĐ-UBND
|
25/6/2012
|
Về việc phê duyệt bổ sung Dự án: Khu đô thị Nưa, Triệu Sơn vào Danh mục
dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư năm 2012 trên địa bàn tỉnh Thanh
Hóa.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
39
|
Quyết định 4234/2012/QĐ-UBND
|
17/12/2012
|
Về việc phê duyệt kế hoạch đầu tư phát triển tỉnh Thanh Hóa năm 2013.
|
Hết hiệu lực do văn bản quy định.
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM 2009
– 2013 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH MỘT PHẦN
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại, số, ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Ngày hết hiệu
lực một phần
|
Lý do hết hiệu
lực
|
01
|
Quyết định 4296/2013/QĐ-UBND
|
04/12/2013
|
Về việc ban hành tiêu chí công nhận xã đạt chuẩn
nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
15/4/2014
|
Văn bản sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 1076/2014/QĐ-UBND
ngày 15/4/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
|
02
|
Quyết định 1304/2009/QĐ-UBND
|
08/5/2009
|
Về việc ban hành cơ chế chính sách xây dựng
vùng thâm canh lúa năng suất, chất lượng, hiệu quả của tỉnh Thanh Hóa, giai
đoạn 2009 - 2013.
|
26/5/2014
|
Quyết định số 1451/2014/QĐ-UBND ngày
16/5/2014 của UBND tỉnh Thanh Hóa đã bãi bỏ các nội dung quy định tại điểm
3.4, 3.5, khoản 4, khoản 5 Điều 1; Điều 2 và Điều 3 Quyết định
1304/2009/QĐ-UBND.
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QPPL DO UBND TỈNH BAN HÀNH TỪ NĂM
2009 – 2013 ĐỀ NGHỊ BÃI BỎ, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THAY THẾ
(Kèm theo Quyết định số 1906/QĐ-UBND ngày 19/6/2014
của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
STT
|
Tên loại, số,
ký hiệu văn bản
|
Ngày, tháng,
năm ban hành
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Lý do đề nghị
bãi bỏ, đình chỉ thi hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế
|
Hình thức kiến nghị xử lý
|
I. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH - TƯ PHÁP - THANH
TRA
|
01
|
Quyết định
152/2009/QĐ-UBND
|
14/01/2009
|
Về việc ban hành ''Quy chế tổ chức tiếp công
dân của các cơ quan hành chính nhà nước''.
|
Nội dung của văn bản hiện không còn phù hợp với
Luật Khiếu nại năm 2011 và Luật Tố cáo năm 2011.
|
Thay thế
|
02
|
Quyết định số
77/2010/QĐ-UBND
|
11/01/2010
|
Quy định mức thu lệ phí hộ tịch, lệ phí cấp bản
sao, lệ phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Các trường hợp miễn lệ phí hộ tịch chưa phù hợp
với quy định tại Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02/01/2014 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của HĐND tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
03
|
Quyết định số
248/2009/QĐ-UBND
|
21/01/2009
|
Phê duyệt Đề án giải quyết cán bộ quản lý, giáo
viên, nhân viên hành chính các trường tiểu học, trung học cơ sở thuộc diện
dôi dư trên địa bàn tỉnh.
|
Theo các giai đoạn của Đề án, phần lớn các nội
dung của văn bản hết hiệu lực thi hành. Tuy nhiên, Phần I và Phần II quy định,
định mức học sinh/lớp và giáo viên/lớp theo Thông tư số
35/2006/TTLT-BGDĐT-BNV ngày 23/8/2006 và Thông tư số 59/2008/TT-BGDĐT ngày
31/10/2008, các trường học trên địa bàn tỉnh vẫn sử dụng làm căn cứ để tính tỷ
lệ định biên học sinh/lớp và giáo viên/lớp.
|
Ban hành văn bản thay thế.
|
III. LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
04
|
Quyết định số
2261/2010/QĐ-UBND
|
28/6/2010
|
Về việc ban hành Quy chế tạm thời về việc: "Đấu giá quyền khai thác cát, sỏi, đất và
đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai thác khoáng sản
của UBND tỉnh”.
|
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày
26/3/2012 của Chính phủ, quy định: Thẩm quyền xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Bộ Tài nguyên Môi trường và Bộ Tài
chính.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
05
|
Quyết định số 1040/2011/QĐ-UBND
|
04/4/2011
|
Về việc Quy định tạm thời trình tự, thủ tục
xác định giá khởi điểm để đấu giá và giá giao cấp quyền khai thác mỏ vật liệu
xây dựng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Luật Khoáng sản năm 2010 và Nghị định số
22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy định thẩm quyền xác định giá khởi điểm để đấu
giá quyền khai thác mỏ thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
06
|
Quyết định số
466/2012/QĐ-UBND
|
17/02/2012
|
Về việc sửa đổi quy chế đấu giá quyền khai
thác cát sỏi, đất và đá làm vật liệu xây dựng thuộc thẩm quyền cấp giấy phép khai
thác khoáng sản của UBND tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định số
2261/2010/QĐ-UBND ngày 28/6/2010 của UBND tỉnh.
|
Nghị định số 22/2012/NĐ-CP ngày 26/3/2012 quy
định: Trình tự thủ tục về đấu giá quyền khai thác khoáng sản, thẩm quyền xác
định giá khởi điểm để đấu giá quyền khai thác khoáng sản thuộc Bộ Tài nguyên
và Môi trường và Bộ Tài chính.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH - NGÂN SÁCH
|
07
|
Quyết định số 2866/2010/QĐ-UBND
|
16/8/2010
|
Về việc quy định chế độ chi đón tiếp, thăm hỏi,
chúc mừng đối với một số đối tượng do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc cấp tỉnh, cấp
huyện tỉnh Thanh Hóa.
|
Đề nghị bổ
sung đối tượng áp dụng: "Anh hùng lực lượng vũ trang". Và nội
dung: ''Chi thăm hỏi ốm đau, chi phúng viếng, chi hỗ trợ khi gia đình các
vị lão thành cách mạng, chiến sĩ cách mạng tiêu biểu, Bà mẹ Việt Nam anh
hùng, anh hùng lực lượng vũ trang, các chức sắc, chức việc tôn giáo, nhân sỹ,
trí thức tiêu biểu, người có uy tín tiêu biểu trong đồng bào dân tộc thiểu số
có đóng góp tích cực trong công cuộc xây dựng, bảo vệ Tổ quốc và củng cố khối
đại đoàn kết dân tộc gặp khó khăn''. Để phù hợp với quy định tại Điểm a,
Khoản 1, Điều 2 và Khoản 3, Điều 3, Quyết định số 76/2013/QĐ-TTg ngày
12/12/2013 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
8
|
Quyết định số
79/2011/QĐ-UBND
|
10/01/2011
|
Về việc quy định giá tính lệ phí trước bạ các
loại nhà.
|
Nội dung của văn bản hiện không còn phù hợp với
quy định của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ; Thông
tư 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 và Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ.
|
Ban hành văn bản thay thế.
|
9
|
Quyết định số 2271/2011/QĐ-UBND
|
14/7/2011
|
Về việc ban
hành chính sách bồi thường, hỗ trợ đất,
tài sản, cây trồng trên đất thuộc hành lang an toàn điện cao áp trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa.
|
Sửa đổi Phần thứ hai của văn bản.
Lý do: Căn cứ ban hành là Nghị định số 106/2005/NĐ-CP và Nghị định số
81/2009/NĐ-CP. Các Nghị định này đã hết hiệu lực thi hành, được thay thế bằng
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 15/4/2014 của Chính phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
10
|
Quyết định số 2413/2011/QĐ-UBND
|
25/7/2011
|
Về việc quy định quyền tự chủ, tự chịu trách
nhiệm về thực hiện nhiệm vụ, tổ chức bộ máy, biên chế và tài chính đối với
đơn vị sự nghiệp công lập cấp tỉnh quản lý thời kỳ 2011-2015.
|
Điểm 5.2.2, Khoản 5, Điều 1 có dẫn
chiếu Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP ngày 17/10/2005. Tuy nhiên
Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 130/2005/NĐ-CP đã được sửa đổi tại Khoản 7, Điều
1, Nghị định số 117/2013/NĐ-CP ngày 07/10/2013 của Chính phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
11
|
Quyết định 1212/2012/QĐ-UBND
|
02/5/2012
|
Quy định về chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
vận động viên, huấn luyện viên thể thao thành tích cao.
|
Chế độ dinh dưỡng đặc thù đối với
VĐV, HLV thể thao thành tích cao theo quy định
tại Quyết định
1212/2012/QĐ-UBND, được xác định bằng 80% mức quy định tại Thông tư
149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL ngày 07/11/2011 của Liên bộ Tài chính - Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch. Hiện nay do biến động của giá cả thị trường, mức hỗ trên
không còn phù với thực tế. Do vậy đề nghị sửa đổi mức chi chế độ dinh dưỡng đặc
thù đối với VĐV, HLV bằng mức quy định của Thông tư
149/2011/TTLT/BTC-BVHTTDL.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
12
|
Quyết định 2553/2012/QĐ-UBND
|
13/8/2012
|
Về việc Quy định chế độ thù lao đối với người
đã nghỉ hưu giữ chức vụ lãnh đạo chuyên trách tại các hội có tính chất đặc
thù trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Chính sách này mới chỉ quy định
phụ cấp cho người giữ chức danh chuyên trách tại các hội đặc thù, chưa quy định
mức phụ cấp kiêm nhiệm như: Chủ tịch Hội khuyến học kiêm Giám đốc Trung tâm học
tập cộng đồng, Chủ tịch Hội Người cao tuổi kiêm Phó Chủ tịch Mặt trận Tổ quốc...
dẫn đến thực trạng mỗi địa phương chi trả phụ cấp cho các chức danh kiêm nhiệm
trên chưa thống nhất.
|
Sửa đổi, bổ sung
|
V. LĨNH VỰC KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
13
|
Quyết định số 3166/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Về việc "Quy định tuyển chọn, xét chọn tổ
chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ cấp tỉnh".
|
Khoản 7, Điều 29, Luật Khoa học
và Công nghệ năm 2013, quy định thẩm quyền tuyển chọn tổ chức, cá nhân thực
hiện nhiệm vụ khoa học công nghệ thuộc Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công
nghệ.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
14
|
Quyết định số 3170/2010/ QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Quy định về
việc xác định các nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của tỉnh Thanh Hóa.
|
Khoản 3, Điều 25, Luật Khoa học
và Công nghệ năm 2013 quy định:
''Chính phủ quy định tiêu chí xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ các
cấp phù hợp với từng giai đoạn phát triển và lĩnh vực khoa học và công nghệ''. Như vậy thẩm quyền quy định việc xác định các
nhiệm vụ khoa học, công nghệ hàng năm của các tỉnh thuộc Chính phủ.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
15
|
Quyết định số 3171/2010/QĐ-UBND
|
09/9/2010
|
Quy định đánh giá nghiệm thu nhiệm vụ khoa học
và công nghệ cấp tỉnh.
|
Khoản 5, Điều 37, Luật Khoa học
và Công nghệ năm 2013 quy định: "Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
quy định tiêu chí, thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ". Như vậy thẩm quyền quy định tiêu chí, thủ tục
đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ thuộc Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
Bãi bỏ toàn bộ văn bản.
|
VI. LĨNH VỰC THI ĐUA KHEN THƯỞNG
|
16
|
Quyết định số 3238/2011/QĐ-UBND
|
06/10/2011
|
Về việc ban hành quy định xét tôn vinh danh hiệu
và trao giải thưởng cho doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu tỉnh Thanh Hóa.
|
Bổ sung nội dung: Điều kiện xét
tham dự tôn vinh danh hiệu doanh nghiệp, doanh nhân tiêu biểu của các doanh
nhân doanh nghiệp. Để phù hợp với Thông tư số 01/2012/TT-BNV ngày 16/01/2012
của Bộ Nội vụ.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
VII. LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI
|
17
|
Quyết định số
359/2012/QĐ-UBND
|
03/02/2012
|
Về việc ban hành quy chế đấu giá quyền sử dụng
đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Về Quy chế bán đấu giá quyền sử dụng đất:
- Điểm d, khoản 1, điều 11
quy định "tổ chức được giao ký kết hợp đồng đấu giá quyền sử dụng đất
đề xuất phí đấu giá, giá khởi điểm...". Phí đấu giá được thực hiện
theo quy định của Thông tư số 48/2012/TT-BTC ngày 16/3/2012. Quy định như Quy
chế, sẽ dẫn đến thực trạng: mỗi địa phương đề xuất phí đấu giá khác nhau và
quy định này là trái pháp luật.
Về đề xuất giá khởi điểm, Quy chế cần quy định rõ: Trung tâm phát triển quỹ đất của tỉnh đề
xuất giá khởi điểm với Sở Tài chính. Tổ chức phát triển quỹ đất của huyện (nếu
có) đề xuất giá khởi điểm với phòng Tài chính.
- Khoản 1, điều 16 quy định: chậm
nhất là 05 ngày sau ngày mua hồ sơ, đối tượng tham gia đấu giá thực hiện
việc đăng ký và hoàn tất thủ tục đăng ký đấu giá quyền sử dụng trong thực
tế chưa có tổ chức bán đấu giá nào bắt buộc người tham gia đấu giá phải hoàn
tất thủ tục đăng ký đấu giá sau 05 ngày mua hồ sơ, mặt khác quy định này vi
phạm thời hạn đăng ký tham gia đấu giá. Đề nghị bỏ quy định này.
- Đề nghị bổ sung Điểm a, Khoản
3, Điều 16: "Người tham gia đấu giá bao nhiêu gói thì nộp phí đấu giá
tương ứng với số gói tham gia đấu giá".
- Điểm b, Khoản 3, Điều 16
quy định: "Thời hạn nộp tiền đặt trước.... phải nộp chậm nhất 02 ngày
trước khi cuộc đấu giá chính thức tiến hành". Đề nghị sửa lại như
sau: "Thời hạn nộp tiền đặt trước... phải nộp trong thời hạn đăng ký
bán đấu giá". Lý do: Thời hạn nộp tiền đặt trước phải được
căn cứ vào thời hạn đăng ký bán đấu giá. Mặt khác, quy định như như trên, là
mâu thuẫn với Khoản 5, Điều 16 của Quy chế: "Việc xác định điều kiện
tham gia đấu giá được tiến hành ngay sau khi hết hạn nộp hồ sơ".
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
XIII. LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN
|
18
|
Quyết định số
145/2013/QĐ-UBND
|
10/01/2013
|
Ban hành quy định về trình tự thủ tục xét,
công nhận và tổ chức công bố "Xã đạt tiêu chuẩn nông thôn mới" trên
địa bàn tỉnh Thanh Hóa.
|
Văn bản căn cứ vào Thông tư số 54/2009/TT-BNNPTNT ngày 21/8/2009 của Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tư này đã hết hiệu lực thi hành,
được thay thế bằng Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013. Mặt khác,
trình tự xét công nhận và công bố xã đạt chuẩn nông thôn mới chưa phù hợp với
Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ.
|
Sửa đổi, bổ sung.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1906/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1906/QĐ-UBND ngày 19/06/2014 công bố kết quả rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành từ năm 2009 đến năm 2013
5.569
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|