|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
71/2014/QH13
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Quốc hội
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Sinh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUỐC HỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/2014/QH13
|
Hà Nội,
ngày
09
tháng 06 năm 2014
|
NGHỊ
QUYẾT
PHÊ
CHUẨN QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
QUỐC HỘI
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước số
01/2002/QH11;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2011/QH13 ngày
10 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2012, Nghị
quyết số 16/2011/QH13 ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Quốc hội về phân bổ ngân
sách trung ương năm 2012;
Sau khi xem xét Báo cáo số 137/BC-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ, Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày
29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm toán Nhà nước, Báo cáo thẩm tra số 1955/BC - UBTCNS13 ngày
16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, ý kiến của
các vị đại biểu Quốc hội và Báo cáo tiếp thu, giải trình số 673/BC-UBTVQH13
ngày 05 tháng 6 năm 2014 của Ủy ban thường vụ Quốc hội về quyết toán ngân sách
nhà nước năm 2012,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê chuẩn quyết
toán ngân sách nhà nước năm 2012:
1. Tổng số thu cân đối ngân sách nhà
nước là 1.038.451 tỷ đồng (một triệu, không trăm ba mươi tám nghìn, bốn trăm
năm mươi mốt tỷ đồng), bao gồm cả số thu chuyển nguồn từ năm 2011 sang năm
2012, thu kết dư ngân sách địa phương năm 2011, thu huy động đầu tư của ngân
sách địa phương và thu từ quỹ dự trữ tài chính theo quy định của Luật ngân sách
nhà nước.
2. Tổng số chi cân đối ngân sách nhà
nước là 1.170.924 tỷ đồng (một triệu, một trăm bảy mươi nghìn, chín trăm hai
mươi tư tỷ đồng), bao gồm cả số chi chuyển nguồn từ năm 2012 sang năm 2013.
3. Bội chi ngân sách nhà nước là
173.815 tỷ đồng (một trăm bảy mươi ba nghìn, tám trăm mười lăm tỷ đồng), bằng
5,36% tổng sản phẩm trong nước (GDP), không bao gồm số kết dư ngân sách địa
phương.
Nguồn bù đắp bội chi ngân sách nhà nước:
vay trong nước 131.972 tỷ đồng (một trăm ba mươi mốt nghìn, chín trăm bảy mươi
hai tỷ đồng), vay ngoài nước 41.843 tỷ đồng (bốn mươi mốt nghìn, tám trăm bốn
mươi ba tỷ đồng).
(Ban hành kèm theo Điều 1 của Nghị quyết
này các phụ lục số 1, 2, 3, 4, 5 và 6)
Điều 2.
Giao Chính phủ:
1. Công khai quyết toán ngân sách nhà
nước năm 2012.
2. Chỉ đạo các cơ quan trung ương, địa
phương và đơn vị kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm
tra số 1955/BC
- UBTCNS13 ngày
16 tháng 5 năm 2014 của Ủy ban Tài chính - Ngân sách của Quốc hội, kết luận, kiến
nghị tại Báo cáo kiểm toán số 122/BC-KTNN ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Kiểm
toán Nhà nước.
3. Kiểm điểm trách nhiệm, xử lý
nghiêm, kịp thời các sai phạm trong việc quản lý, điều hành ngân sách nhà nước
và báo cáo kết quả với Quốc hội khi trình Báo cáo quyết toán ngân sách nhà nước
năm 2013.
Điều 3.
Ủy ban thường
vụ Quốc hội, Ủy ban Tài chính - Ngân sách, Hội đồng dân tộc, các Ủy ban khác của
Quốc hội, Đoàn đại biểu Quốc hội và đại biểu Quốc hội trong phạm vi nhiệm vụ,
quyền hạn giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Quốc hội nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa XIII, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 6
năm 2014./.
|
CHỦ TỊCH
QUỐC HỘI
Nguyễn
Sinh Hùng
|
PHỤ
LỤC SỐ 1
QUYẾT
TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT
|
Chỉ tiêu
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT
(%)
|
NSNN
|
Bao gồm
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=2/1
|
A
|
THU CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
762.900
|
1.038.451 (1)
|
568.443
|
704.411
|
|
I
|
Thu theo dự toán Quốc
hội
|
740.500
|
734.883
|
453.200
|
281.683
|
99,2
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu
thô)
|
494.600
|
477.106
|
196.425
|
280.681
|
96,5
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
87.000
|
140.106
|
140.106
|
|
161,0
|
3
|
Thu cân đối từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
153.900
|
107.404
|
107.404
|
|
69,8
|
4
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
5.000
|
10.267
|
9.265
|
1.002
|
205,3
|
II
|
Thu từ quỹ dự trữ tài
chính
|
|
299
|
|
299
|
|
III
|
Thu huy động đầu tư
của NSĐP theo
Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
|
17.247
|
|
17.247
|
|
IV
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2011 sang năm 2012 để thực hiện cải cách tiền lương
|
22.400
|
23.927
|
23.927
|
|
|
V
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2011 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2012 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2011 sang năm 2012 để chi theo chế độ quy định
|
|
222.763
|
91.316
|
131.447 (3)
|
|
VI
|
Chênh lệch thu chi
ngân sách địa phương năm 2011
|
|
39.332
|
|
39.332
|
|
VII
|
Thu bổ sung từ ngân
sách cấp trên
|
|
|
|
234.403
|
|
B
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN
SÁCH NHÀ NƯỚC
|
903.100
|
1.170.924 (1)
|
742.258
|
663.069
|
|
I
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
903.100
|
978.463
|
434.587
|
543.876
|
108,3
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
180.000
|
268.812
|
70.113
|
198.699
|
149,3
|
2
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
100.000
|
105.838
|
99.526
|
6.312
|
105,8
|
3
|
Chi thường xuyên
|
601.300 (2)
|
603.372 (2)
|
264.948
|
338.424
|
100,3
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
441
|
0
|
441
|
441,0
|
5
|
Dự phòng
|
21.700
|
|
|
|
|
II
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
12.595
|
12.595
|
|
|
III
|
Kinh phí đã xuất quỹ
ngân sách năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán và số
chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ qui định
|
|
179.866
|
60.673
|
119.193
|
|
1
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách năm
2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013 quyết toán theo chế độ
|
|
13.406
|
13.406
|
|
|
2
|
Số chuyển nguồn năm 2012 sang năm
2013 để chi theo chế độ qui định
|
|
166.460
|
47.267
|
119.193 (4)
|
|
IV
|
Chi bổ sung từ NSTW
cho NSĐP
|
|
|
234.403
|
|
|
C
|
Cân đối NSNN
|
|
173.815
|
173.815
|
|
|
1
|
Chênh lệch thu, chi
ngân sách
|
|
|
|
41.342
|
|
2
|
Chênh lệch chi lớn
hơn thu NSTW (Bội chi NSNN)
|
140.200
|
173.815
|
173.815
|
|
|
3
|
Tỷ lệ phần trăm (%)
bội chi NSNN so GDP
|
4,8%
|
|
5,36%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
(1)
Quyết toán thu, chi NSNN không bao gồm thu bổ sung từ ngân sách cấp trên và chi
bổ sung cho ngân sách cấp dưới;
(2) Bao gồm cả kinh phí thực hiện cải cách tiền lương;
(3) và (4) Bao gồm cả chuyển nguồn thực hiện cải cách tiền lương.
PHỤ
LỤC SỐ 2
QUYẾT
TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
STT
|
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
Chênh lệch
|
Tỷ lệ (%)
QT/DT
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3=2-1
|
4=2/1
|
A
|
Thu theo dự toán của
Quốc hội
|
740.500
|
734.883
|
-5.617
|
99,2
|
1
|
Thu nội địa từ sản
xuất, kinh doanh
|
452.178
|
422.870
|
-29.308
|
93,5
|
1
|
- Thu từ doanh nghiệp nhà nước
|
155.378
|
142.838
|
-12.540
|
91,9
|
2
|
- Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư
nước ngoài (không kể thu từ dầu thô)
|
97.748
|
82.546
|
-15.202
|
84,4
|
3
|
- Thu từ khu vực sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ ngoài quốc doanh
|
111.161
|
92.086
|
-19.075
|
82,8
|
4
|
- Thuế sử dụng đất nông nghiệp
|
36
|
69
|
33
|
190,5
|
5
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
46.333
|
44.959
|
-1.374
|
97,0
|
6
|
- Lệ phí trước bạ
|
15.969
|
11.816
|
-4.153
|
74,0
|
7
|
- Thuế bảo vệ môi trường
|
13.200
|
12.676
|
-524
|
96,0
|
8
|
- Các loại phí, lệ phí
|
8.967
|
11.281
|
2.314
|
125,8
|
9
|
- Thu khác ngân sách
|
2.571
|
22.052
|
19.481
|
857,7
|
10
|
- Thu quỹ đất công ích, hoa lợi công
sản tại xã
|
815
|
2.548
|
1.733
|
312,6
|
II
|
Các khoản thu từ
nhà, đất
|
42.422
|
54.236
|
11.814
|
127,8
|
|
- Thuế sử dụng đất
phi nông nghiệp
|
1.323
|
1.193
|
-130
|
90,2
|
|
- Thu tiền thuê đất
|
3.482
|
6.140
|
2.658
|
176,3
|
|
- Thu tiền sử dụng
đất
|
37.000
|
45.167
|
8.167
|
122,1
|
|
- Thu bán nhà ở thuộc
sở hữu nhà nước
|
617
|
1.737
|
1.120
|
281,5
|
III
|
Thu từ dầu thô
|
87.000
|
140.106
|
53.106
|
161,0
|
IV
|
Thu cân đối NSNN từ
hoạt động xuất nhập khẩu
|
153.900
|
107.404
|
-46.496
|
69,8
|
1
|
- Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, TTĐB
hàng NK
|
80.500
|
71.276
|
-9.224
|
88,5
|
2
|
- Thuế GTGT hàng hóa nhập khẩu thu
cân đối ngân sách
|
73.400
|
36.128
|
-37.272
|
49,2
|
|
Bao gồm:
|
|
|
|
|
|
- Tổng số thu
|
143.400
|
125.817
|
-17.583
|
87,7
|
|
- Số hoàn thuế GTGT
|
-70.000
|
-89.689
|
-19.689
|
128,1
|
IV
|
Thu viện trợ không
hoàn lại
|
5.000
|
10.267
|
5.267
|
205,3
|
B
|
Thu từ quỹ dự trữ
tài chính
|
0
|
299
|
|
|
C
|
Thu huy động đầu tư của
NSĐP theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
17.247
|
|
|
D
|
Chuyển nguồn từ năm
2011 sang năm 2012
|
22.400
|
246.690
|
|
|
E
|
Thu kết dư ngân
sách địa phương năm 2011
|
0
|
39.332
|
|
|
|
TỔNG THU
CÂN ĐỐI NSNN NĂM 2012
|
762.900
|
1.038.451
|
|
|
PHỤ
LỤC SỐ 3
QUYẾT
TOÁN CHI NSNN, CHI NSTW VÀ CHI NSĐP
THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: tỷ đồng
|
Nội dung
|
Dự toán
NSNN
|
Quyết toán
NSNN
|
So sánh
QT/DT (%)
|
NSNN
|
NSTW(1)
|
NSĐP(2)
|
NSNN
|
NSTW(1)
|
NSĐP(2)
|
NSNN
|
NSTW
|
NSĐP
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7=4/1
|
8=5/2
|
9=6/3
|
A
|
Chi theo dự toán Quốc
hội
|
903.100
|
421.410
|
481.690
|
978.463
|
434.587
|
543.876
|
108,3
|
103,1
|
112,9
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
180.000
|
50.580
|
129.421
|
268.812
|
70.113
|
198.699
|
149,3
|
138,6
|
153,5
|
II
|
Chi trả nợ và viện trợ
|
100.000
|
100.000
|
|
105.838
|
99.526
|
6.312
|
105,8
|
99,5
|
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp KT-XH, QP,
AN, QLHC
|
601.300
|
265.004
|
336.296
|
603.372
|
264.948
|
338.424
|
100,3
|
100,0
|
100,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chi Giáo dục, đào tạo
và dạy nghề (3)
|
135.920
|
15.529
|
120.391
|
127.136
|
12.964
|
114.172
|
93,5
|
83,5
|
94,8
|
2
|
Chi khoa học và
công nghệ (3)
|
7.160
|
5.339
|
1.821
|
5.918
|
4.464
|
1.454
|
82,7
|
83,6
|
79,8
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
100
|
|
100
|
441
|
|
441
|
441,0
|
|
441,0
|
V
|
Dự phòng
|
21.700
|
5.826
|
15.874
|
|
|
|
|
|
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
|
|
12.595
|
12.595
|
|
|
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm
2013 quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ
qui định
|
|
|
|
179.866
|
60.673
|
119.193
|
|
|
|
|
Tổng số (A
+ B + C)
|
903.100
|
421.410
|
481.690
|
1.170.924
|
507.855
|
663.069
|
129,7
|
120,5
|
137,7
|
D
|
Các khoản thu quản
lý qua ngân sách nhà nước và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
64.689
|
46.089
|
18.600
|
107.872
|
57.176
|
50.696
|
166,8
|
|
|
|
Tổng số (A
+ B + C + D)
|
967.789
|
467.499
|
500.290
|
1.278.796
|
565.031
|
713.765
|
132,1
|
120,9
|
142,7
|
E
|
Vay ngoài nước về
cho vay lại
|
34.110
|
34.110
|
|
35.574
|
35.574
|
|
104,3
|
|
|
|
Tổng số (A + B + C + D +E)
|
1.001.899
|
501.609
|
500.290
|
1.314.370
|
600.605
|
713.765
|
131,2
|
119,7
|
142,7
|
Ghi chú: (1) NSTW không bao
gồm bổ sung cho NSĐP.
(2) NSĐP bao gồm
cả bổ sung từ NSTW.
(3) Không bao gồm
chi cải cách tiền lương.
PHỤ
LỤC SỐ 4
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
Đơn vị: Tỷ đồng
|
Nội dung
|
Dự toán (1)
|
Quyết toán (2)
|
So sánh
QT/DT (%)
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5=4/3
|
A
|
CHI THEO DỰ
TOÁN QUỐC HỘI
|
421.410
|
434.587
|
103,1
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
50.580
|
70.113
|
138,6
|
1
|
Chi đầu tư xây dựng cơ bản
|
44.690
|
62.106
|
139,0
|
|
- Chi XDCB
|
38.290
|
54.615
|
142,6
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
+ Vốn trong nước
|
30.190
|
35.146
|
116,4
|
|
+ Vốn ngoài nước
|
8.100
|
19.469
|
240,4
|
|
- Chi chương trình biển Đông, hải đảo,
cảnh sát biển
|
2.900
|
3.991
|
137.6
|
|
- Đầu tư trở lại cho Tập đoàn Dầu
khí Việt Nam
|
3.500
|
3.500
|
100,0
|
2
|
Chi xúc tiến thương mại, đầu tư, du
lịch và góp vốn cổ phần các tổ chức tài chính quốc tế.
|
100
|
135
|
135,1
|
3
|
Cho vay hộ đồng bào dân tộc khó khăn
và các đối tượng chính sách
|
850
|
821
|
96,5
|
4
|
Bù chênh lệch lãi suất tín dụng nhà
nước
|
4.030
|
5.003
|
124,1
|
5
|
Chi bổ sung dự trữ
quốc gia
|
910
|
2.049
|
225,1
|
II
|
Chi trả nợ và viện
trợ
|
100.000
|
99.526
|
99,5
|
1
|
Trả nợ
|
98.850
|
98.456
|
99,6
|
2
|
Viện trợ
|
1.150
|
1.070
|
93,0
|
III
|
Chi phát triển sự nghiệp
KT-XH, QP, AN, quản lý hành chính
|
265.004
|
264.948
|
100,0
|
1
|
Chi quốc phòng
|
69.828
|
74.451
|
106,6
|
2
|
Chi an ninh
|
35.000
|
38.305
|
109,4
|
3
|
Chi đặc biệt
|
562
|
411
|
73,2
|
4
|
Chi Giáo dục, đào tạo và dạy nghề
|
15.529
|
12.964
|
83,5
|
5
|
Chi Y tế, Dân số và KHH gia đình
|
9.116
|
7.267
|
79,7
|
6
|
Chi khoa học, công nghệ
|
5.339
|
4.464
|
83,6
|
7
|
Chi Văn hóa thông tin; Phát thanh
truyền hình, thông tấn và Thể dục thể thao
|
3.517
|
3.202
|
91,1
|
8
|
Chi lương hưu và bảo đảm xã hội
|
63.664
|
60.633
|
95,2
|
9
|
Chi sự nghiệp kinh tế, bảo vệ môi
trường
|
13.346
|
12.919
|
96,8
|
10
|
Chi quản lý hành chính
|
28.900
|
29.043
|
100,5
|
11
|
Chi trợ giá mặt hàng chính sách
|
306
|
96
|
31,5
|
12
|
Chi khác
|
380
|
1.672
|
440,0
|
13
|
Chi thực hiện cải cách tiền lương
|
19.519
|
19.519
|
100,0
|
IV
|
Dự phòng
|
5.826
|
|
|
B
|
Kinh phí chuyển nguồn
năm 2012 sang năm 2013 thực hiện cải cách tiền lương
|
|
12.595
|
|
C
|
Kinh phí đã xuất quỹ ngân sách
năm 2012 chưa quyết toán, chuyển sang năm 2013
quyết toán và số chuyển nguồn năm 2012 sang năm 2013 để chi theo chế độ quy định
|
|
60.673
|
|
D
|
Các khoản thu, chi
quản lý qua ngân sách và nguồn trái phiếu Chính phủ
|
64.689
|
57.176
|
|
|
TỔNG SỔ (A + B + C + D)
|
421.410
|
565.031
|
134,1
|
E
|
Vay ngoài nước về
cho vay lại
|
34.110
|
35.574
|
|
|
TỔNG SỐ (A + B + C + D + E)
|
421.410
|
600.605
|
142,5
|
Ghi chú: (1) NSTW không bao
gồm bổ sung cho NSĐP
(2) Quyết toán
theo số thực chi = nhiệm vụ các năm trước chuyển sang năm 2012 được quyết toán
năm 2012 + nhiệm vụ chi năm 2012 được quyết toán năm 2012
PHỤ
LỤC SỐ 5
QUYẾT
TOÁN CHI NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG CỦA TỪNG BỘ, CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG THEO TỪNG LĨNH VỰC
CHI VÀ NHỮNG NHIỆM VỤ CHI CỦA NSTW NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
SỐ TT
|
TÊN ĐƠN VỊ
|
DỰ TOÁN
|
QUYẾT TOÁN
|
I. QUYẾT
TOÁN CHI ĐTPT
|
CHI ĐẦU TƯ
XDCB
|
CHI BỔ SUNG
DỰ TRỮ QUỐC GIA
|
CHI BÙ
CHÊNH LỆCH LS TÍN DỤNG NN, CHO VAY HỘ ĐỒNG BÀO DTTS ĐBKK
|
CHI ĐẦU TƯ
PHÁT TRIỂN KHÁC
|
TỐNG SỐ
|
VỐN TRONG
NƯỚC
|
VỐN NGOÀI NƯỚC
|
A
|
B
|
1
|
2=3+10+11
|
3=4+7+8+9
|
4=5+6
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG SỐ
|
421.410.678
|
434.586.890
|
70.113.166
|
62.106.216
|
42.637.295
|
19.468.921
|
2.048.531
|
5.823.316
|
135.103
|
1
|
Các Bộ, cơ quan
Trung ương
|
265.807.332
|
327.033.507
|
63.615.946
|
55.842.682
|
37.227.547
|
18.615.135
|
2.048.531
|
5.630.441
|
94.292
|
1
|
Văn phòng Chủ tịch nước
|
149.410
|
154.661
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Văn phòng Quốc
hội
|
1.269.740
|
1.106.800
|
279.609
|
279.609
|
279.609
|
|
|
|
|
3
|
Văn phòng Trung ương Đảng
|
1.779.290
|
1.986.020
|
307.783
|
307.783
|
307.783
|
|
|
|
|
4
|
Văn phòng Chính phủ
|
630.430
|
659.406
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
VP BCĐTW phòng, chống tham
nhũng
|
29.450
|
28.089
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
HV Chính trị - Hành chính QG HCM
|
616.740
|
731.783
|
101.444
|
101.444
|
101.444
|
|
|
|
|
7
|
Tòa án nhân dân tối cao
|
2.146.540
|
2.590.091
|
604.165
|
604.165
|
604.165
|
|
|
|
|
8
|
Viện Kiểm sát nhân dân tối cao
|
2.127.570
|
2.583.455
|
374.699
|
374.699
|
374.699
|
|
|
|
|
9
|
Bộ Công an
|
39.905.190
|
48.655.715
|
5.608.231
|
5.417.479
|
5.417.479
|
|
190.752
|
|
|
10
|
Bộ Quốc phòng
|
81.494.685
|
98.704.712
|
10.483.712
|
10.114.447
|
10.114.447
|
|
369.265
|
|
|
11
|
Bộ Ngoại giao
|
2.718.040
|
2.220.144
|
443.341
|
443.341
|
443.341
|
|
|
|
|
12
|
Bộ Nông nghiệp và PT nông thôn
|
8.593.615
|
8.704.697
|
4.770.744
|
4.512.405
|
2.419.614
|
2.092.791
|
258.339
|
|
|
13
|
Ủy ban sông Mê Kông
|
21.440
|
33.217
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Bộ Giao thông vận tải
|
13.714.157
|
28.522.433
|
20.560.665
|
20.560.665
|
5.940.649
|
14.620.017
|
|
|
|
15
|
Bộ Công thương
|
1.783.580
|
2.186.122
|
577.329
|
499.541
|
499.541
|
|
2.720
|
|
75.069
|
16
|
Bộ Xây dựng
|
2.330.580
|
1.525.775
|
792.190
|
792.190
|
792.190
|
|
|
|
|
17
|
Bộ Y tế
|
5.168.710
|
9.658.404
|
1.921.864
|
1.921.864
|
1.245.119
|
676.745
|
|
|
|
18
|
Bộ Giáo dục và Đào tạo
|
5.762.217
|
7.593.912
|
1.080.316
|
1.080.316
|
904.232
|
176.084
|
|
|
|
19
|
Bộ Khoa học và Công nghệ
|
1.581.440
|
1.174.691
|
273.209
|
273.209
|
273.209
|
|
|
|
|
20
|
Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
2.329.650
|
2.602.809
|
618.571
|
618.571
|
613.675
|
4.897
|
|
|
|
21
|
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
|
23.900.377
|
27.411.274
|
742.942
|
742.942
|
614.236
|
128.705
|
|
|
|
22
|
Bộ Tài chính
|
15.968.960
|
16.661.364
|
2.090.407
|
862.952
|
748.629
|
114.323
|
1.227.455
|
|
|
23
|
Bộ Tư pháp
|
1.712.830
|
2.026.255
|
515.073
|
515.073
|
508.215
|
6.858
|
|
|
|
24
|
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
|
262.750
|
205.511
|
33.519
|
14.295
|
14.295
|
|
|
|
19.223
|
25
|
Bộ Kế hoạch và Đầu tư
|
1.999.885
|
2.481.558
|
476.151
|
476.151
|
454.085
|
22.066
|
|
|
|
26
|
Bộ Nội vụ
|
522.970
|
576.258
|
207.548
|
207.548
|
207.548
|
|
|
|
|
27
|
Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
2.684.950
|
2.887.455
|
970.916
|
970.916
|
820.422
|
150.494
|
|
|
|
28
|
Bộ Thông tin và Truyền Thông
|
1.161.380
|
1.880.395
|
726.736
|
726.736
|
475.288
|
251.448
|
|
|
|
29
|
Ủy ban Dân tộc
|
114.190
|
302.927
|
24.789
|
24.789
|
24.789
|
|
|
|
|
30
|
Thanh tra Chính phủ
|
175.850
|
251.921
|
112.243
|
112.243
|
112.243
|
|
|
|
|
31
|
Kiểm toán Nhà
nước
|
453.230
|
437.009
|
56.178
|
56.178
|
56.178
|
|
|
|
|
32
|
Ban quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí
Minh
|
259.123
|
274.310
|
192.538
|
192.538
|
192.538
|
|
|
|
|
33
|
Thông tấn xã Việt nam
|
457.350
|
489.291
|
125.418
|
125.418
|
125.418
|
|
|
|
|
34
|
Đài Truyền hình Việt Nam
|
147.600
|
76.448
|
62.614
|
62.614
|
62.614
|
|
|
|
|
35
|
Đái Tiếng nói Việt Nam
|
589.290
|
640.932
|
219.565
|
219.565
|
219.565
|
|
|
|
|
36
|
Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam
|
701.010
|
1.138.861
|
553.060
|
553.060
|
182.353
|
370.707
|
|
|
|
37
|
Viện Knoa học Xã hội Viêt Nam
|
358.290
|
434.453
|
115.165
|
115.165
|
115.165
|
|
|
|
|
38
|
Đại học Quốc gia Hà Nội
|
632.960
|
829.347
|
211.284
|
211.284
|
211.284
|
|
|
|
|
39
|
Đại học Quốc gia TP Hồ Chí Minh
|
1.053.843
|
1.123.233
|
719.120
|
719.120
|
719.120
|
|
|
|
|
40
|
UBTW Mặt trận tổ quốc Việt Nam
|
67.790
|
64.334
|
10.559
|
10.559
|
10.559
|
|
|
|
|
41
|
TW Đoàn TNCS Hồ Chí Minh
|
330.765
|
413.934
|
313.580
|
313.580
|
313.580
|
|
|
|
|
42
|
Trung ương Hội liên hiệp phụ nữ VN
|
164.840
|
343.696
|
94.557
|
94.557
|
94.557
|
|
|
|
|
43
|
Hội Nông dân Việt
Nam
|
331.495
|
274.344
|
160.703
|
160.703
|
160.703
|
|
|
|
|
44
|
Hội Cựu chiến binh Việt Nam
|
44.720
|
56.376
|
20.154
|
20.154
|
20.154
|
|
|
|
|
45
|
Tổng liên đoàn Lao động Việt Nam
|
238.910
|
295.451
|
128.444
|
128.444
|
128.444
|
|
|
|
|
46
|
Liên minh Hợp tác xã Việt Nam
|
99.500
|
101.077
|
23.274
|
23.274
|
23.274
|
|
|
|
|
47
|
Ngân hàng Phát triển Việt Nam
|
2.510.000
|
3.062.099
|
3.033.851
|
8.911
|
8.911
|
|
|
3.024.941
|
|
48
|
Ngân hàng Chính sách xã hội
|
2.410.000
|
2.877.684
|
2.877.684
|
272.184
|
272.184
|
|
|
2.605.500
|
|
49
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
32.300.000
|
37.992.771
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Chi cho các Ban quản
lý khu công nghệ, Làng văn hóa
|
839.680
|
727.626
|
657.031
|
657.031
|
628.523
|
28.508
|
|
|
|
III
|
Chi hỗ trợ các tổ
chức chính trị XH - nghề nghiệp, XH, XH - nghề nghiệp
|
470.505
|
648.357
|
113.060
|
113.060
|
113.060
|
|
|
|
|
IV
|
Chi cho các Tập
đoàn kinh tế, các TCT, các NHTM Nhà nước
|
5.757.100
|
5.618.356
|
5.499.220
|
5.493.442
|
4.668.164
|
825.278
|
|
5.777
|
|
V
|
Chi hỗ trợ thực hiện
chế độ, chính sách, nhiệm vụ khác của NSTW (1)
|
23.605.861
|
1.912.643
|
227.909
|
|
|
|
|
187.098
|
40.811
|
VI
|
Chi bổ sung có mục
tiêu cho NSĐP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Chi trả nợ, viện trợ
|
99.585.200
|
98.646.401
|
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Chi điều chỉnh tiền
lương 2012 (2)
|
19.519.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
IX
|
Dự phòng ngân sách
trung ương (2)
|
5.826.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II. CHI TRẢ NỢ, VIỆN
TRỢ
|
TỔNG SỐ
|
CHI QUỐC
PHÒNG, AN NINH, ĐẶC BIỆT
|
CHI GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO, DẠY NGHỀ
|
CHI Y TẾ, DÂN
SỐ VÀ KẾ HOẠCH HÓA GIA ĐÌNH
|
CHI KHOA HỌC
CÔNG NGHỆ
|
CHI VĂN HÓA
TT, PHÁT THANH TRUYỀN HÌNH, THÔNG TẤN, TDTT
|
CHI LƯƠNG
HƯU VÀ BẢO ĐẢM XÃ HỘI
|
CHI SỰ NGHIỆP
KINH TẾ
|
CHI SỰ NGHIỆP
BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
|
CHI QUẢN LÝ
HÀNH CHÍNH
|
CHI TRỢ GIÁ
MẶT HÀNG CHÍNH SÁCH
|
CHI KHÁC
|
QUYẾT TOÁN
SO VỚI DỰ TOÁN (%)
|
10
|
11=12+...+22
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19
|
20
|
21
|
22
|
23=2/1
|
99.525.678
|
264.948.046
|
125.277.915
|
13.428.031
|
7.400.453
|
4.526.178
|
3.219.920
|
66.523.104
|
12.453.373
|
534.764
|
29.815.880
|
96.280
|
1.672.148
|
103,1
|
876.934
|
262.540.627
|
125.277.915
|
13.350.686
|
7.394.522
|
4.471.653
|
3.062.534
|
66.494.815
|
12.388.188
|
533.114
|
29.487.841
|
79.358
|
|
123,0
|
|
154.661
|
|
174
|
|
|
|
|
|
|
154.486
|
|
|
103,5
|
|
827.191
|
|
3.764
|
|
15.332
|
|
|
|
|
808.094
|
|
|
87,2
|
11.000
|
1.667.238
|
|
547.277
|
|
16.268
|
6.834
|
|
6.726
|
1.257
|
1.088.875
|
|
|
111,6
|
3.149
|
656.257
|
|
479
|
|
755
|
|
|
|
|
655.023
|
|
|
104,6
|
|
28.089
|
|
121
|
|
|
|
|
|
|
27.967
|
|
|
95,4
|
69.412
|
560.927
|
|
525.029
|
|
27.352
|
2.206
|
|
6.240
|
|
|
100
|
|
118,7
|
1.579
|
1.984.347
|
|
14.860
|
|
1.927
|
|
|
1.579
|
|
1.965.980
|
|
|
120,7
|
|
2.208.756
|
|
38.789
|
|
2.930
|
|
|
|
|
2.167.037
|
|
|
121,4
|
35.385
|
43.012.098
|
42.121.201
|
41.239
|
241.762
|
19.277
|
28.171
|
209.003
|
229.537
|
62.602
|
58.814
|
491
|
|
121,9
|
307.618
|
87.913.381
|
83.080.505
|
1.030.314
|
278.921
|
354.727
|
107.861
|
1.915.131
|
578.676
|
46.618
|
518.738
|
1.890
|
|
121,1
|
4.126
|
1.772.677
|
|
19.269
|
|
4.710
|
|
|
9.317
|
|
1.739.282
|
100
|
|
81,7
|
170.225
|
3.763.729
|
|
811.250
|
94.046
|
791.176
|
8.234
|
1.119
|
1.775.396
|
45.006
|
207.054
|
30.448
|
|
101,3
|
|
33.217
|
|
|
|
|
|
|
19.612
|
|
13.605
|
|
|
154,9
|
610
|
7.961.158
|
|
424.625
|
114.362
|
64.678
|
|
87
|
7.141.202
|
22.792
|
193.311
|
100
|
|
208,0
|
4.042
|
1.604.751
|
|
518.353
|
25.560
|
254.228
|
|
619
|
283.939
|
8.962
|
512.989
|
100
|
|
122,6
|
2.044
|
731.541
|
|
279.930
|
48.708
|
82.221
|
400
|
|
119.476
|
10.096
|
190.710
|
|
|
65,5
|
26.434
|
7.710.106
|
|
640.463
|
6.453.915
|
119.904
|
|
308.163
|
41.632
|
27.373
|
118.537
|
120
|
|
186,9
|
129.396
|
6.384.201
|
|
5.899.850
|
|
362.273
|
|
420
|
23.874
|
14.434
|
82.999
|
350
|
|
131,8
|
|
901.482
|
|
1.957
|
|
816.504
|
|
|
|
4.060
|
78.662
|
298
|
|
74,3
|
63.140
|
1.921.098
|
|
496.318
|
17.856
|
30.557
|
1.166.912
|
710
|
15.821
|
9.798
|
146.790
|
36.337
|
|
111,7
|
931
|
26.667.402
|
|
433.361
|
89.790
|
16.177
|
|
25.924.824
|
86.661
|
4.876
|
108.791
|
2.920
|
|
114,7
|
7.382
|
14.563.575
|
|
106.140
|
|
23.916
|
|
2.979
|
412.899
|
|
14.017.331
|
310
|
|
104,3
|
1.350
|
1.509.832
|
|
75.248
|
|
8.677
|
|
1.668
|
4.223
|
1.780
|
1.418.036
|
200
|
|
118,3
|
1.690
|
170.303
|
|
97.354
|
|
25.783
|
|
|
14.500
|
|
32.665
|
|
|
78,2
|
9.343
|
1.996.064
|
|
69.014
|
14.383
|
50.534
|
|
|
45.544
|
960
|
1.815.369
|
260
|
|
124,1
|
49
|
368.661
|
|
66.987
|
|
8.092
|
11.515
|
1.718
|
18.533
|
|
261.695
|
120
|
|
110,2
|
8.451
|
1.908.088
|
|
71.376
|
4.220
|
250.564
|
2.670
|
|
1.214.751
|
229.638
|
134.569
|
300
|
|
107,5
|
2.522
|
1.151.136
|
|
35.428
|
170
|
22.203
|
959.446
|
11.278
|
20.896
|
7.218
|
94.097
|
400
|
|
161,9
|
750
|
277.387
|
|
8.018
|
3.108
|
3.963
|
1.629
|
362
|
162.486
|
2.461
|
95.361
|
|
|
265,3
|
526
|
139.152
|
|
5.711
|
|
5.071
|
|
|
|
|
128.291
|
80
|
|
143,3
|
|
380.831
|
|
1.650
|
|
2.639
|
|
|
|
|
376.542
|
|
|
96,4
|
|
81.772
|
76.209
|
217
|
|
3.613
|
|
|
|
1.733
|
|
|
|
105,9
|
|
363.873
|
|
2.155
|
|
|
360.718
|
|
|
|
|
1.000
|
|
107,0
|
1.471
|
12.363
|
|
8.978
|
|
|
3.000
|
386
|
|
|
|
|
|
51,8
|
5.546
|
415.821
|
|
16.212
|
|
7.828
|
386.940
|
480
|
|
|
4.361
|
|
|
108,8
|
|
585.801
|
|
6.632
|
|
565.273
|
6.252
|
|
2.000
|
5.244
|
|
400
|
|
162,5
|
1.741
|
317.547
|
|
14.247
|
|
295.998
|
4.991
|
|
820
|
135
|
276
|
1.080
|
|
121,3
|
1.050
|
617.013
|
|
488.132
|
|
76.244
|
|
|
50.596
|
911
|
980
|
150
|
|
131,0
|
914
|
403.199
|
|
310.793
|
|
89.006
|
|
|
|
3.400
|
|
|
|
106,6
|
600
|
53.175
|
|
311
|
611
|
226
|
|
253
|
423
|
2.369
|
48.782
|
200
|
|
94,9
|
2.881
|
97.473
|
|
15.437
|
3.542
|
5.980
|
200
|
|
12.112
|
4.050
|
55.546
|
605
|
|
125,1
|
477
|
248.663
|
|
25.536
|
3.069
|
2.030
|
4.555
|
101.348
|
49.295
|
2.240
|
60.141
|
450
|
|
208,5
|
|
113.641
|
|
42.943
|
|
4.840
|
|
240
|
2.200
|
6.200
|
57.118
|
100
|
|
82,8
|
|
36.223
|
|
3.637
|
|
|
|
5.495
|
4.990
|
900
|
21.050
|
150
|
|
126,1
|
1.100
|
165.907
|
|
104.882
|
500
|
35.206
|
|
15.759
|
|
4.650
|
4.610
|
300
|
|
123,7
|
|
77.803
|
|
46.225
|
|
2.970
|
|
|
3.984
|
1.350
|
23.274
|
|
|
101,6
|
|
28.247
|
|
|
|
|
|
|
28.247
|
|
|
|
|
122,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
119,4
|
|
37.992.771
|
|
|
|
|
|
37.992.771
|
|
|
|
|
|
117,6
|
|
70.595
|
|
1.100
|
|
17.663
|
22.567
|
|
6.023
|
|
23.241
|
|
|
86,7
|
|
535.296
|
|
10.297
|
5.931
|
36.862
|
134.819
|
10.212
|
26.393
|
1.650
|
304.798
|
4.335
|
|
137,8
|
2.343
|
116.793
|
|
65.949
|
|
|
|
18.076
|
32.768
|
|
|
|
|
97,6
|
|
1.684.735
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12.587
|
1.672.148
|
8,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
98.646.401
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
99,1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
,0
|
Ghi chú: (1) Số chưa quyết toán là nhiệm
vụ chi để thực hiện các chế độ chưa kịp triển khai, như: Phụ cấp cán bộ ngành y
tế; bảo hiểm thất nghiệp; hỗ trợ người cao tuổi theo Luật người cao tuổi; hỗ trợ
miễn, giảm học phí; chính sách miễn, giảm thủy lợi phí...
(2) Số quyết toán
trong các lĩnh vực chi tương ứng, tức là trong từng lĩnh vực chi có cải cách tiền
lương.
PHỤ
LỤC SỐ 6
QUYẾT
TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NSTW CHO NSĐP ĐỐI VỚI TỪNG TỈNH, THÀNH PHỐ NĂM 2012
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2014/QH13 ngày 09 tháng 6 năm 2014 của Quốc hội)
STT
|
Tên tỉnh
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh
QT/DT (%)
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Bổ sung cân
đối
|
Bổ sung có mục
tiêu
|
Tổng số
|
Không kể bổ
sung có mục tiêu từ vốn ngoài nước
|
Vốn ngoài nước
|
Thực hiện
những nhiệm vụ q.trọng
|
Vốn ngoài nước
|
Thực hiện
những nhiệm vụ quan trọng
|
a
|
b
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9=5/1
|
10=(5-7)/(1-3)
|
|
TỔNG SỐ
|
212.464.237
|
107.743.573
|
7.900.000
|
96.820.663
|
234.403.047
|
107.743.573
|
13.189.236
|
113.470.238
|
110,3
|
108,1
|
I
|
MIỀN NÚI PHÍA BẮC
|
69.882.465
|
38.772.978
|
1.300.000
|
29.809.487
|
73.435.979
|
38.772.978
|
1.923.728
|
32.739.273
|
105,1
|
104,3
|
1
|
HÀ GIANG
|
7.149.888
|
4.062.917
|
90.000
|
2.996.970
|
7.463.200
|
4.062.917
|
29.665
|
3.370.617
|
104,4
|
105,3
|
2
|
TUYÊN QUANG
|
3.914.089
|
2.155.048
|
90.000
|
1.669.041
|
4.017.448
|
2.155.048
|
44.413
|
1.817.987
|
102,6
|
103,9
|
3
|
CAO BẰNG
|
4.775.628
|
2.879.091
|
100.000
|
1.796.537
|
5.065.400
|
2.879.091
|
225.677
|
1.960.631
|
106,1
|
103,5
|
4
|
LẠNG SƠN
|
4.981.752
|
2.955.123
|
75.000
|
1.951.628
|
5.117.541
|
2.955.123
|
104.956
|
2.057.461
|
102,7
|
102,2
|
5
|
LÀO CAI
|
5.353.912
|
2.392.774
|
130.000
|
2.831.137
|
5.610.910
|
2.392.774
|
234.520
|
2.983.615
|
104,8
|
102,9
|
6
|
YÊN BÁI
|
4.440.665
|
2.561.607
|
130.000
|
1.749.057
|
4.681.435
|
2.561.607
|
209.600
|
1.910.227
|
105,4
|
103,7
|
7
|
THÁI NGUYÊN
|
3.361.518
|
1.869.107
|
90.000
|
1.402.412
|
3.527.589
|
1.869.107
|
103.289
|
1.555.194
|
104,9
|
104,7
|
8
|
BẮC KẠN
|
3.134.135
|
1.685.052
|
130.000
|
1.319.082
|
3.251.650
|
1.685.052
|
106.681
|
1.459.916
|
103,7
|
104,7
|
9
|
PHÚ THỌ
|
5.539.785
|
2.785.452
|
65.000
|
2.689.333
|
5.941.629
|
2.785.452
|
53.384
|
3.102.793
|
107,3
|
107,6
|
10
|
BẮC GIANG
|
5.299.407
|
3.578.948
|
80.000
|
1.640.458
|
5.346.276
|
3.578.948
|
10.324
|
1.757.003
|
100,9
|
102,2
|
11
|
HÒA BÌNH
|
4.744.396
|
2.485.478
|
80.000
|
2.178.918
|
5.006.403
|
2.485.478
|
21.737
|
2.499.188
|
105,5
|
106,9
|
12
|
SƠN LA
|
6.592.619
|
3.700.646
|
80.000
|
2.811.973
|
6.760.618
|
3.700.646
|
127.731
|
2.932.241
|
102,5
|
101,8
|
13
|
LAI CHÂU
|
5.229.381
|
2.692.194
|
80.000
|
2.457.186
|
5.665.944
|
2.692.194
|
403.000
|
2.570.749
|
108,3
|
102,2
|
14
|
ĐIỆN BIÊN
|
5.365.292
|
2.969.539
|
80.000
|
2.315.753
|
5.979.938
|
2.969.539
|
248.749
|
2.761.649
|
111,5
|
108,4
|
II
|
ĐỒNG BẰNG
SÔNG HỒNG
|
22.684.849
|
9.979.950
|
1.255.000
|
11.449.899
|
31.288.279
|
9.979.950
|
3.324.805
|
17.983.524
|
137,9
|
130,5
|
15
|
HÀ NỘI
|
772.539
|
|
350.000
|
422.539
|
5.049.319
|
|
2.272.880
|
2.776.439
|
|
|
16
|
HẢI PHÒNG
|
1.450.212
|
|
280.000
|
1.170.212
|
2.039.900
|
|
129.092
|
1.910.808
|
140,7
|
163,3
|
17
|
QUẢNG NINH
|
1.132.940
|
|
80.000
|
1.052.940
|
1.409.243
|
|
18.309
|
1.390.934
|
124,4
|
132,1
|
18
|
HẢI DƯƠNG
|
1.963.168
|
436.125
|
50.000
|
1.477.043
|
2.442.957
|
436.125
|
119.947
|
1.886.885
|
124,4
|
121,4
|
19
|
HƯNG YÊN
|
934.971
|
450.333
|
50.000
|
434.638
|
964.397
|
450.333
|
7.217
|
506.847
|
103,1
|
108,2
|
20
|
VĨNH PHÚC
|
420.044
|
|
80.000
|
340.044
|
1.380.471
|
|
229.684
|
1.150.787
|
|
|
21
|
BẮC NINH
|
436.142
|
|
65.000
|
371.142
|
532.219
|
|
32.380
|
499.840
|
122,0
|
134,7
|
22
|
HÀ NAM
|
2.188.490
|
1.038.529
|
80.000
|
1.069.961
|
2.491.850
|
1.038.529
|
3.610
|
1.449.711
|
113,9
|
118,0
|
23
|
NAM ĐỊNH
|
5.530.537
|
3.554.795
|
80.000
|
1.895.742
|
6.274.657
|
3.554.795
|
313.809
|
2.406.053
|
113,5
|
109,4
|
24
|
NINH BÌNH
|
2.793.135
|
1.352.980
|
70.000
|
1.370.155
|
3.058.037
|
1.352.980
|
87.788
|
1.617.268
|
109,5
|
109,1
|
25
|
THÁI BÌNH
|
5.062.670
|
3.147.189
|
70.000
|
1.845.482
|
5.645.229
|
3.147.189
|
110.090
|
2.387.951
|
111,5
|
110,9
|
III
|
BẮC T.BỘ VÀ DH
M.TRUNG
|
60.696.859
|
29.655.889
|
2.090.000
|
28.950.970
|
66.785.430
|
29.655.889
|
5.109.538
|
32.020.003
|
110,0
|
105,2
|
26
|
THANH HÓA
|
13.594.282
|
7.524.974
|
150.000
|
5.919.308
|
14.689.050
|
7.524.974
|
700.199
|
6.463.877
|
108,1
|
104,1
|
27
|
NGHỆ AN
|
9.656.475
|
5.456.905
|
150.000
|
4.049.570
|
10.078.995
|
5.456.905
|
219.895
|
4.402.195
|
104,4
|
103,7
|
28
|
HÀ TĨNH
|
7.291.210
|
3.528.006
|
160.000
|
3.603.204
|
7.789.983
|
3.528.006
|
321.896
|
3.940.082
|
106,8
|
104,7
|
29
|
QUẢNG BÌNH
|
4.317.695
|
2.270.628
|
170.000
|
1.877.067
|
4.936.512
|
2.270.628
|
570.091
|
2.095.792
|
114,3
|
105,3
|
30
|
QUẢNG TRỊ
|
3.774.052
|
1.882.259
|
180.000
|
1.711.792
|
3 771 150
|
1.882.259
|
47.161
|
1.841.730
|
99,9
|
103,6
|
31
|
THỪA THIÊN - HUẾ
|
2.909.189
|
1.088.563
|
170.000
|
1.650.625
|
3.270.534
|
1.088.563
|
469.219
|
1.712.751
|
112,4
|
102,3
|
32
|
ĐÀ NẴNG
|
702.823
|
|
180.000
|
522.823
|
1.984.985
|
|
1.370.155
|
614.830
|
282,4
|
117,6
|
33
|
QUẢNG NAM
|
4.476.128
|
2.270.405
|
170.000
|
2.035.723
|
4.856.335
|
2.270.405
|
78.279
|
2.507.651
|
108,5
|
111,0
|
34
|
QUẢNG NGÃI
|
2.532.936
|
350.804
|
160.000
|
2.022.131
|
2.780.725
|
350.804
|
85.360
|
2.344.560
|
109,8
|
113,6
|
35
|
BÌNH ĐỊNH
|
3.430.606
|
1.476.534
|
130.000
|
1.824.072
|
3.859.510
|
1.476.534
|
427.527
|
1.955.449
|
112,5
|
104,0
|
36
|
PHÚ YÊN
|
2.837.846
|
1.565.403
|
120.000
|
1.152.444
|
3.084.922
|
1.565.403
|
216.072
|
1.303.448
|
108,7
|
105,6
|
37
|
KHÁNH HÒA
|
704.864
|
|
90.000
|
614.864
|
1.025.574
|
|
239.430
|
786.144
|
145,5
|
127,9
|
38
|
NINH THUẬN
|
2.339.657
|
1.071.592
|
170.000
|
1.098.065
|
2.489.739
|
1.071.592
|
286.625
|
1.131.522
|
106,4
|
101,5
|
39
|
BÌNH THUẬN
|
2.129.096
|
1.169.817
|
90.000
|
869.279
|
2.167.415
|
1.169.817
|
77.629
|
919.969
|
101,8
|
102,5
|
IV
|
TÂY NGUYÊN
|
19.466.264
|
9.863.556
|
510.000
|
9.092.708
|
20.551.755
|
9.863.556
|
523.264
|
10.164.935
|
105,6
|
105,7
|
40
|
ĐẮK LẮK
|
5.667.966
|
2.976.999
|
130.000
|
2.560.967
|
5.912.166
|
2.976.999
|
133.302
|
2.801.865
|
104,3
|
104,3
|
41
|
ĐẮK NÔNG
|
3.001.912
|
1.356.197
|
90.000
|
1.555.715
|
3.130.156
|
1.356.197
|
113.485
|
1.660.475
|
104,3
|
103,6
|
42
|
GIA LAI
|
4.212.389
|
2.322.361
|
90.000
|
1.800.028
|
4.678.072
|
2.322.361
|
121.963
|
2.233.748
|
111,1
|
110,5
|
43
|
KON TUM
|
3.172.760
|
1.467.973
|
140.000
|
1.564.788
|
3.247.783
|
1.467.973
|
102.357
|
1.677.454
|
102,4
|
103,7
|
44
|
LÂM ĐỒNG
|
3.411.237
|
1.740.026
|
60.000
|
1.611.211
|
3.583.578
|
1.740.026
|
52.158
|
1.791.394
|
105,1
|
105,4
|
V
|
ĐÔNG NAM BỘ
|
4.810.427
|
1.250.772
|
1.515.000
|
2.044.654
|
6.481.516
|
1.250.772
|
1.346.180
|
3.884.564
|
134,7
|
155,8
|
45
|
HỒ CHÍ MINH
|
1.513.061
|
|
1.155.000
|
358.061
|
2.335.553
|
|
1.227.492
|
1.108.061
|
|
|
46
|
ĐỒNG NAI
|
350.636
|
|
100.000
|
250.636
|
580.002
|
|
|
580.002
|
|
|
47
|
BÌNH DƯƠNG
|
228.061
|
|
65.000
|
163.061
|
363.669
|
|
1.808
|
361.861
|
|
|
48
|
BÌNH PHƯỚC
|
1.555.449
|
864.922
|
30.000
|
660.526
|
1.604.303
|
864.922
|
10.856
|
728.525
|
103,1
|
104,5
|
49
|
TÂY NINH
|
909.833
|
385.850
|
65.000
|
458.983
|
875.708
|
385.850
|
6.519
|
483.338
|
96,2
|
102,9
|
50
|
BÀ RỊA-VŨNG TÀU
|
253.387
|
|
100.000
|
153.387
|
722.282
|
|
99.505
|
622.777
|
|
|
VI
|
ĐB SÔNG CỬU LONG
|
34.923.373
|
18.220.428
|
1.230.000
|
15.472.945
|
35.860.088
|
18.220.428
|
961.721
|
16.677.939
|
102,7
|
103,6
|
51
|
LONG AN
|
1.792.775
|
697.921
|
70.000
|
1.024.854
|
1.828.975
|
697.921
|
37.713
|
1.093.341
|
102,0
|
104,0
|
52
|
TIỀN GIANG
|
2.199.536
|
1.105.964
|
70.000
|
1.023.572
|
2.322.661
|
1.105.964
|
67.171
|
1.149.526
|
105,6
|
105,9
|
53
|
BẾN TRE
|
3.073.188
|
1.750.353
|
85.000
|
1.237.835
|
3.180.046
|
1.750.353
|
110.914
|
1.318.779
|
103,5
|
102,7
|
54
|
TRÀ VINH
|
3.566.323
|
2.279.564
|
100.000
|
1.186.759
|
3.597.326
|
2.279.564
|
68.662
|
1.249.100
|
100,9
|
101,8
|
55
|
VĨNH LONG
|
2.149.397
|
1.065.678
|
65.000
|
1.018.719
|
2.182.255
|
1.065.678
|
74.716
|
1.041.860
|
101,5
|
101,1
|
56
|
CẦN THƠ
|
708.604
|
|
200.000
|
508.604
|
732.256
|
|
103.635
|
628.621
|
103,3
|
123,6
|
57
|
HẬU GIANG
|
2.676.388
|
1.373.231
|
70.000
|
1.233.157
|
2.721.177
|
1.373.231
|
65.170
|
1.282.775
|
101,7
|
101,9
|
58
|
SÓC TRĂNG
|
4.105.530
|
2.652.035
|
90.000
|
1.363.495
|
4.219.523
|
2.652.035
|
155.230
|
1.412.257
|
102,8
|
101,2
|
59
|
AN GIANG
|
3.951.192
|
2.070.726
|
80.000
|
1.800.466
|
4.078.508
|
2.070.726
|
49.788
|
1.957.994
|
103,2
|
104,1
|
60
|
ĐỒNG THÁP
|
2.869.202
|
1.341.241
|
90.000
|
1.437.961
|
2.941.453
|
1.341.241
|
62.126
|
1.538.086
|
102,5
|
103,6
|
61
|
KIÊN GIANG
|
4.224.391
|
2.150.193
|
100.000
|
1.974.199
|
4.319.364
|
2.150.193
|
66.724
|
2.102.448
|
102,2
|
103,1
|
62
|
BẠC LIÊU
|
2.231.888
|
1.205.854
|
100.000
|
926.034
|
2.249.123
|
1.205.854
|
34.069
|
1.009.200
|
100,8
|
103,9
|
63
|
CÀ MAU
|
1.374.958
|
527.667
|
110.000
|
737.291
|
1.487.423
|
527.667
|
65.803
|
893.953
|
108,2
|
112,4
|
Ghi chú: Các địa phương có số bổ sung
tăng lớn là do bao gồm cả số thưởng vượt thu năm 2011 theo quy định của Luật
NSNN.
Nghị quyết 71/2014/QH13 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/2014/QH13 ngày 09/06/2014 phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước năm 2012 do Quốc hội ban hành
8.792
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|