|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất Đồng Tháp 2017
Số hiệu:
|
71/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
08/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
71/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6
năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 114/NQ-CP
ngày 15 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ về
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 05 năm kỳ đầu 2011-2015 tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 110/TTr-UBND ngày 08 tháng
11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh về
việc thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Báo cáo thẩm tra số
278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân
dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất thông qua danh mục dự án thu hồi đất
năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp với những nội dung chủ yếu như sau:
1. Tổng số dự án
có thu hồi đất: 223 dự án.
2. Tổng diện tích đất
thu hồi: 375,41 ha.
a) Danh mục dự án do Trung ương đầu tư:
Tổng số 30 dự án với diện tích đất thu hồi là 117,01 ha (kèm biểu 01).
b) Danh mục dự án do
Tỉnh đầu tư: Tổng số 16 dự án với diện tích đất thu hồi là 51,89 ha (kèm biểu
02).
c) Danh mục dự án do
cấp huyện đầu tư: Tổng số 166 dự án với diện tích đất thu hồi là 198,11 ha (kèm
biểu 03).
d) Danh mục dự án do Nhà nước và nhân
dân cùng làm: Tổng số 10 dự án với diện tích đất thu hồi là 6,90 ha (kèm biểu
04).
đ) Danh mục dự án
thu hồi đất (hình thức đối tác công tư PPP): Tổng số 01 dự án với diện tích đất
thu hồi là 1,50 ha (kèm biểu 05).
Điều 2. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số
19/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 và Nghị quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày
03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục thu hồi
đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Giao cho Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện
Nghị quyết này.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng
nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân
dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
Nơi nhận:
- VPQH, VPCP (I, II),
BCTĐB;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (BTP);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam bộ;
- TT/TU, UBND, UBMTTQ
VN tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh, đại biểu HĐND tỉnh;
- Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy;
- Sở tài nguyên và Môi trường;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã,
thành phố;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, KTNS.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
BIỂU 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
VỐN DO TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +….(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Huyện Hồng ngự
|
47,35
|
0,00
|
47,35
|
45,74
|
0,58
|
0,00
|
0,00
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,86
|
|
|
1
|
Cầu Cái Vừng và
nâng cấp bến khách ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự và thị xã Hồng Ngự, tỉnh
Đồng Tháp và huyện Phú Tân, tỉnh An Giang (vốn ODA)
|
1,31
|
|
1,31
|
|
0,58
|
|
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,56
|
Phú Thuận A, Phú Thuận B
|
Quyết định số 423/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh
|
2
|
Đường A20 Cửa khẩu
Quốc tế Thường Phước
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
|
0,30
|
Thường Phước 1
|
Công văn số 807/UBND-KTN ngày 10/12/2015 của UBND tỉnh
|
3
|
Đường ra biên giới
|
1,74
|
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Khu dân cư Thường
Phước 1, thuộc ấp 1, xã Thường Phước 1
|
8,00
|
|
8,00
|
8,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Tuyến dân cư Thường
Phước - Ba Nguyên xã Thường Phước
|
9,50
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Tuyến dân cư Trung
tâm xã Thường Thới Tiền
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Tiền
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Tuyến dân cư kênh
17 xã Long Thuận
|
9,50
|
|
9,50
|
9,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Tuyến dân cư Long
Thới B, xã Long Thuận
|
7,00
|
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
Năm 2016 chuyển sang
|
9
|
Tuyến dân cư kênh
Trung tâm - Nam Hang xã Thường Thới Tiền
|
5,00
|
|
5,00
|
5,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Tiền
|
Năm 2016 chuyển sang
|
II
|
Huyện Tháp Mười
|
5,50
|
|
5,50
|
5,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cụm dân cư giai đoạn
2
|
5,50
|
|
5,50
|
5,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Trường Xuân
|
Năm 2016 chuyển sang
|
III
|
Ban Quản lý dự
án Điện lực Miền Nam
|
0,57
|
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trạm 110KV KCN Trường
Xuân và đường dây đấu nối
|
0,57
|
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân (Tháp Mười)
|
Năm 2016 chuyển sang
|
IV
|
Thị xã Hồng Ngự
|
1,39
|
|
1,39
|
1,18
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Năm 2016 chuyển sang
|
1
|
Đường dây 110KV Hồng
Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng
|
1,39
|
|
1,39
|
1,18
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TXHN
|
Năm 2016 chuyển sang
|
V
|
Huyện Tân Hồng
|
2,01
|
0,00
|
2,01
|
1,80
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trạm 110KV Tân Hồng
|
0,62
|
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Chí
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Đường dây 110KV Hồng
Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng
|
1,39
|
|
1,39
|
1,18
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hồng
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VI
|
Huyện Cao Lãnh
|
19,68
|
0,85
|
18,83
|
5,50
|
3,68
|
2,13
|
0,00
|
7,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Dự án kho
dự trữ 3/2
|
3,54
|
0,85
|
2,69
|
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Mở rộng quốc
lộ 30
|
16,14
|
|
16,14
|
5,50
|
0,99
|
2,13
|
|
7,52
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
huyện Cao Lãnh, TPCL
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
VII
|
Huyện Thanh
Bình
|
26,55
|
0,00
|
26,55
|
23,67
|
0,81
|
0,87
|
0,00
|
0,16
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,04
|
|
|
1
|
Tuyến dân
cư Tân Bình (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới)
|
4,25
|
|
4,25
|
4,04
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Tuyến dân
cư Tân Quới (tại rạch Mã Trường Tân Bình - Tân Quới)
|
3,20
|
|
3,20
|
2,55
|
0,24
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
Năm 2016 chuyển sang
|
3
|
Cụm dân cư Bình
Thành
|
9,70
|
|
9,70
|
8,05
|
0,44
|
0,01
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,04
|
Bình Thành
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Cụm dân cư An
Phong
|
5,60
|
|
5,60
|
5,47
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Phong
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Cụm dân cư Tân
Thạnh
|
3,80
|
|
3,80
|
3,56
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thạnh
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VIII
|
Huyện
Tam Nông
|
3,17
|
0,00
|
3,17
|
2,04
|
0,63
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường dây 110KV
Vĩnh Hưng-Tam Nông
|
0,70
|
|
0,70
|
0,60
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Nông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Đường dây
110KV Tam Nông-An Long
|
0,77
|
|
0,77
|
0,64
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Nông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
3
|
Đường dây
110KV Hồng Ngự - Tân Hồng - Vĩnh Hưng
|
0,65
|
|
0,65
|
0,50
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tam Nông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Dự án cầu bắc qua
kênh Đồng Tiến
|
1,05
|
|
1,05
|
0,30
|
0,25
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Thành A
|
Năm 2016 chuyển sang
|
IX
|
Thành phố
Cao Lãnh
|
10,14
|
0,00
|
10,14
|
0,00
|
5,47
|
0,00
|
0,00
|
0,49
|
4,18
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường CMT8
nối dài (đoạn từ cầu Ông Cân - Kênh ngang)
|
0,87
|
|
0,87
|
|
0,87
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang
năm 2017
|
2
|
Kè BTCT
(từ cầu Nguyễn Thái Học - cuối tuyến) bờ trái; (từ
cầu Nguyễn Thái Học - rạch Xếp Lá) bờ phải
|
1,02
|
|
1,02
|
|
1,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Hòa An, phường Hòa Thuận
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
3
|
Nâng cấp
Lia 2
|
7,70
|
|
7,70
|
|
3,03
|
|
|
0,49
|
4,18
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
4
|
Mở rộng đường
Nguyễn Hữu Kiến (đoạn từ chợ Sáu Quốc - đến Chợ Tân Thuận)
|
0,55
|
|
0,55
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
Vốn ODA
(TB số 247/TB- VPUBND ngày 12/8/2016 của UBND tỉnh)
|
X
|
Sở NN và PTNT
|
1,50
|
|
1,50
|
0,00
|
1,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Kè chống xói lở bờ
sông Tiền khu vực chợ Bình Thành, huyện Thanh Bình
|
1,50
|
|
1,50
|
|
1,20
|
|
|
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành (Thanh Bình)
|
Quyết định số 1211/QĐ-UBND HC ngày 31/10/2015 của
UBND Tỉnh
|
Tổng
|
117,86
|
0,85
|
117,01
|
86,00
|
12,79
|
3,00
|
0,00
|
8.34
|
4,18
|
0,80
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,90
|
|
|
BIỂU 02
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +….(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Sở Giao
thông vận tải
|
37,45
|
13,59
|
23,86
|
8,21
|
13,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Phù Đổng nối
dài (giai đoạn 1)
|
1,26
|
|
1,26
|
0,71
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tp.Cao Lãnh: phường Mỹ Phú
- H Cao Lãnh: Xã An Bình
|
Quyết định số 713/QĐ-UBND.HC ngày 21/6/2016 của
UBND tỉnh
|
2
|
Đường ĐT.846 đoạn Tân
Nghĩa - QL30
|
12,00
|
|
12,00
|
4,50
|
5,00
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Nghĩa, Phong Mỹ (H.Cao Lãnh)
|
Công văn số 85/HĐND-KTNS ngày 09/6/2016
của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
3
|
Đường
ĐT.845 đoạn Mỹ An - Trường Xuân
|
24,00
|
13,50
|
10,50
|
3,00
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Mỹ An, X.Mỹ Hòa, Trường Xuân (H.Tháp Mười)
|
Quyết định số 616/QĐ-UBND.HC ngày
31/5/2016 của UBND tỉnh
|
4
|
Cầu Ba Bọng
|
0,19
|
0,09
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Mỹ An Hưng A (H.Lấp Vò)
|
Quyết định số 1141/QĐ-UBND.HC
ngày 10/10/2016 của UBND tỉnh
|
II
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
3,40
|
1,90
|
1,50
|
0,00
|
1,37
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trung tâm ứng
dụng nông nghiệp, công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (2016-2020)
|
3,40
|
1,90
|
1,50
|
|
1,37
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Đông (TP Sa Đéc)
|
Năm 2016 chuyển sang
|
III
|
Huyện Lấp
Vò
|
0,29
|
0,00
|
0,29
|
0,17
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trụ sở xã đội
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng A
|
Công văn số 601/UBND-KTN ngày
13/10/2015 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
2
|
Trụ sở công
an
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Long Hưng A
|
3
|
Trụ sở Bảo hiểm xã hội
huyện Lấp Vò
|
0,17
|
|
0,17
|
0,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lấp Vò
|
Năm 2016 chuyển sang
|
IV
|
Huyện
Lai Vung
|
0,26
|
0,00
|
0,26
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
|
|
1
|
Xây dựng
Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung
|
0,26
|
|
0,26
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
thị trấn Lai Vung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
V
|
Huyện
Cao Lãnh
|
1,30
|
0,00
|
1,30
|
0,00
|
1,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nhà Máy nước
mặt công suất 10.000 m3/ngày đêm (Công ty
TNHH MTV Cấp nước và Môi trường
đô thị làm chủ đầu tư)
|
1,30
|
|
1,30
|
|
1,25
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VI
|
Thành phố
Cao Lãnh
|
10,78
|
3,38
|
7,40
|
0,00
|
3,56
|
0,00
|
0,00
|
3,59
|
0,25
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Tân
Việt Hòa (đoạn từ Phạm Hữu Lầu đến điểm
đấu nối vào cầu Cao Lãnh)
|
2,13
|
0,83
|
1,30
|
|
1,20
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6, Tịnh Thới
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Mở rộng chợ
Tân Tịch
|
8,65
|
2,55
|
6,10
|
|
2,36
|
|
|
3,59
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VII
|
Trung
tâm Phát triển Quỹ nhà đất
|
14,40
|
0,00
|
14,40
|
12,34
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,52
|
0,31
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,03
|
|
|
1
|
Dự án Khu
thương mại - Dịch vụ, Nhà hàng - Khách
sạn và nhà ở Phường 1,
TPCL
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
Phường 1, TPCL
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Dự án Khu
tái định cư khu CN Tân Kiều
|
6,88
|
|
6,88
|
6,27
|
0,06
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,33
|
Tân Kiều
|
Thông báo số 279/TB-VPUBND tỉnh ngày
07/9/2016 của Văn phòng UBND tỉnh và Quyết định số 259/QD-UBND ngày
16/9/2016 của UBND huyện Tháp Mười
|
3
|
Dự án Khu
nhà ở công nhân khu CN Tân Kiều
|
6,57
|
|
6,57
|
6,07
|
0,14
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,27
|
Tân Kiều
|
VIII
|
Huyện
Châu Thành
|
2,88
|
0,00
|
2,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,60
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Khu tái định
cư
|
2,88
|
|
2,88
|
|
|
|
|
2,60
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
Tổng
|
70,76
|
18,87
|
51,89
|
20,86
|
19,53
|
0,00
|
0,00
|
6,31
|
0,77
|
3,27
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,15
|
|
|
BIỂU 03
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)= (6)+(7) +...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
I
|
Huyện
Hồng Ngự
|
1,64
|
0,00
|
1,64
|
1,16
|
0,24
|
0,21
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
|
|
1
|
Đường nội đồng
Mương Kinh
|
0,08
|
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Quyết định
số 5317/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của UBND huyện
|
2
|
Đường Đal đấu nối đường
ĐT841 (Út Chiến)
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện
|
3
|
Đường Đal đấu nối đường
ĐT841 (đường Đình)
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,01
|
0,00
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện
|
4
|
Đường nội đồng
Bao Ngạn
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện
|
5
|
Trung tâm văn hóa học tập cộng
đồng xã Thường Lạc
|
0,27
|
|
0,27
|
0,07
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Lạc
|
Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện
|
6
|
Trường Tiểu học Thường Thới Hậu A1
|
0,06
|
|
0,06
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
TT Hậu A
|
Quyết định số 5371/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của Ủy ban
nhân dân huyện
|
7
|
Trung tâm
Văn hóa học tập cộng đồng xã Phú Thuận B
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Công văn số 1320/UBND-HC ngày
09/11/2014 của UBND huyện
|
8
|
Trạm nước sạch
xã Phú Thuận B
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Công văn số 1320/UBND-HC ngày 09/11/2014
của UBND huyện
|
9
|
Đường cộ
Hai Đông
|
0,01
|
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Công văn số 753/UBND-HC ngày 03/8/2014 của UBND huyện
|
10
|
Đường nội đồng mương
Tuần Thử
|
0,42
|
|
0,42
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Công văn số 791/UBND-HC ngày 06/8/2015 của UBND huyện
|
11
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Thuận B (điểm phụ)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,1000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
Công văn số 1320/UBND-HC
ngày 09/11/2014 của UBND huyện
|
II
|
Huyện
Tháp Mười
|
31,08
|
0,00
|
31,08
|
21,97
|
7,60
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,91
|
0,38
|
0,00
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu BOT Đốc Binh
Kiều
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
2
|
Cầu BOT Phú
Điền
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,14
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
3
|
Cầu BOT chợ
Trường Xuân
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
4
|
UBND xã Thạnh
Lợi
|
0,65
|
|
0,65
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạnh Lợi
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang
năm 2017
|
5
|
Nâng cấp cầu kênh
Năm - kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Nâng cấp
cầu kênh Năm - kênh Nhất
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Cầu kênh
Ba Mỹ Điền - kênh Thanh Mỹ - Mỹ An
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Khu Thương
mại- Dịch vụ và dân cư (Cụm công nghiệp Trường Xuân)
|
8,80
|
|
8,80
|
8,78
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Năm 2016 chuyển sang
|
9
|
Khu nhà ở
công nhân Cụm công nghiệp Trường Xuân
|
6,00
|
|
6,00
|
6,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Năm 2016 chuyển sang
|
10
|
Cầu kênh
500 - kênh 307
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Mỹ
|
QĐ số 269/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
11
|
Nâng cấp cầu kênh
8000 - kênh Giữa
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hòa
|
QĐ số 272/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp
Mười
|
12
|
Nâng cấp cầu kênh
8000 - kênh Nhi
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hòa
|
QĐ số
290/QĐ- UBND.HC ngày 08/9/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
13
|
Cầu kênh
An Tiến - kênh Lô 3
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạnh Lợi
|
QĐ số
336/QĐ- UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND
huyện Tháp Mười.
|
14
|
Cầu kênh
Công Sự - kênh Lô 3
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thạnh Lợi
|
QĐ số 337/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND
huyện Tháp Mười
|
15
|
Cầu kênh
500 - kênh Lê Phát Tân
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thanh Mỹ
|
QĐ số
340/QĐ-UBND.HC ngày 10/9/2015 của UBND huyện
Tháp Mười
|
16
|
Nạo vét và nâng cấp
Bờ bao kênh Thanh Mỹ- Mỹ An
|
11,10
|
|
11,10
|
4,10
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền- Thanh Mỹ- Mỹ An
|
QĐ số 499/QĐ-UBND.HC ngày 16/9/2015 của UBND huyện
Tháp Mười
|
17
|
Trường
Trung học cơ sở Phú Điền
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Phú Điền
|
QĐ Số 240/QĐ- UBND.HC ngày 06/9/2016 của UBND huyện
Tháp Mười
|
18
|
Trường
Trung học cơ sở Mỹ An
|
0,54
|
|
0,54
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ An
|
QĐ số 241/QĐ-UBND ngày 06/9/2016 của UBND huyện
Tháp Mười
|
19
|
Mở rộng đường
qua Công ty Tỷ Thạc
|
1,30
|
|
1,30
|
|
0,39
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Mỹ An
|
QĐ số 216/QĐ- UBND.HC ngày 30/6/2016 của UBND huyện
Tháp Mười
|
III
|
Huyện
Lấp Vò
|
25,03
|
0,70
|
24,33
|
11,77
|
4,63
|
0,00
|
0,00
|
6,26
|
0,00
|
1,67
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trung tâm
hành chính xã Định An
|
3,07
|
|
3,07
|
1,82
|
1,21
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Định An
|
Quyết định số 1621/QĐ-UBND.HC ngày 03/8/2016 của UBND huyện Lấp Vò.
|
2
|
Trụ sở Tòa
án sơ thẩm khu vực 5
|
0,64
|
|
0,64
|
0,31
|
0,33
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò
|
Quyết định số 3942/QĐ-UBND.HC ngày 20/12/2013 của UBND huyện
Lấp Vò
|
3
|
Nghĩa trang
xã Vĩnh Thạnh
|
7,50
|
|
7,50
|
7,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Vĩnh Thạnh
|
Quyết định số 372/QĐ-UBND.HC ngày 08/5/2012 của UBND tỉnh Đồng Tháp
|
4
|
Mở rộng
khu hành chính huyện
|
2,20
|
|
2,20
|
|
|
|
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lấp Vò
|
Quyết định số 2781/QĐ-UBND.HC
ngày 15/10/2015 của
UBND huyện Lấp Vò.
|
5
|
Khu xử lý, điểm
chung chuyển chất thải rắn xã Định Yên
|
0,66
|
|
0,66
|
0,66
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Yên
|
Công văn số 103/UBND.XDCB ngày 08/7/2013 của UBND huyện
Lấp Vò
|
6
|
Mở rộng chợ
Bàu Hút
|
3,00
|
|
3,00
|
1,30
|
0,80
|
|
|
|
|
0,90
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
Quyết định số 1704/QĐ-UBND.HC ngày 10/6/2015 của
UBND huyện Lấp Vò
|
7
|
Đường vào
trường THCS Long Hưng A
|
0,38
|
0,31
|
0,07
|
0,04
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng A
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Công viên
thị trấn Lốp Vò
|
1,00
|
|
1,00
|
0,10
|
0,60
|
|
|
0,10
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lấp Vò
|
Năm 2016 chuyển sang
|
9
|
Trường Tiểu học
thị trấn Lấp Vò
|
1,37
|
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Lấp Vò
|
Năm 2016 chuyển sang
|
10
|
Đường ĐH
64 đoạn từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò
|
4,45
|
|
4,45
|
|
|
|
|
3,95
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung, Hội An Đông, Mỹ An
Hưng A
|
Năm 2016 chuyển sang
|
11
|
Văn phòng ấp
Vĩnh Hưng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
Năm 2016 chuyển sang
|
12
|
Văn phòng ấp
Hưng Quới 1
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng A
|
13
|
Trụ sở công
an xã Bình Thạnh Trung
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
14
|
Mở rộng chợ
Mương Điều
|
0,46
|
0,34
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
15
|
Đường vào sân bóng đá xã Long Hưng B
|
0,05
|
|
0,05
|
0,00
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng B
|
Năm 2016 chuyển sang
|
IV
|
Thị xã Hồng
Ngự
|
36,75
|
0,00
|
36,75
|
30,44
|
0,41
|
3,40
|
0,00
|
0,00
|
2,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Tất Thành nối liền khu đô thị Bờ Đông
|
6,99
|
|
6,99
|
5,00
|
|
|
|
|
1,99
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. An Thạnh
|
NQ số 35/2016/NQ-HĐND ngày
09/8/2016 của UBND thị xã Hồng Ngự
|
2
|
Trường THCS
An Lộc
|
0,97
|
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. An Lộc
|
3
|
Trường THCS
An Lạc
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. An Lạc
|
4
|
Trường mầm non
Bình Thạnh
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
5
|
Trường tiểu học
Bình Thạnh
|
1,20
|
|
1,20
|
|
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh
|
6
|
Đường Bình Hưng
|
1,51
|
|
1,51
|
|
|
1,00
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
7
|
Trường TH Tân Hội 1
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
8
|
Trường TH Tân Hội
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội
|
9
|
Đường Nguyễn Tất Thành nối dài
|
4,95
|
|
4,95
|
4,85
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. An Lộc
|
10
|
Đường Võ Nguyên
Giáp
|
9,03
|
|
9,03
|
8,72
|
0,31
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
P. An Lộc
|
11
|
Khu dân cư
Bờ Bắc kênh Hông Ngự- Vĩnh Hưng
|
8,40
|
|
8,40
|
8,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Thạnh
|
Năm 2016 chuyển sang
|
V
|
Huyện Tân Hồng
|
19,72
|
0,49
|
19,23
|
19,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nạo vét kết
hợp đê bao lững THT số 18
|
1,46
|
0,49
|
0,97
|
0,97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Nạo vét kết hợp
đê bao lững mương Năm Quang
|
0,55
|
|
0,55
|
0,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A
|
Năm 2016 chuyển sang
|
3
|
Nạo vét kết hợp đê
bao lững bờ Bắc kênh
Tân Thành - Lò gạch (đoạn từ cầu Đúc - kênh Tân Công Chí)
|
5,25
|
|
5,25
|
5,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Phú
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
4
|
Nạo vét kết hợp đê
bao lững kênh Cà Trấp 1
(sông Cái Cái - ranh Long An)
|
3,10
|
|
3,10
|
3,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thành A
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
5
|
Nạo vét kết
hợp đê bao lững kênh Giồng Nhỏ (đoạn kênh Phước Xuyên - ranh Long An)
|
4,36
|
|
4,36
|
4,36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
6
|
Đường Thống Nhất
(đoạn từ Gò Cát đến Quốc lộ 30)
|
3,40
|
|
3,40
|
3,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Bình Phú
|
QĐ số 89/QĐ-UBND-XDCB ngày 11/04/2016 của UBND huyện
Tân Hồng
|
7
|
Đê bao bờ bắc kênh
Lộ 30 cũ
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Thông Định
|
QĐ 76/QĐ-UBND- XDCB ngày 17/3/201 của UBND huyện
Tân Hồng
|
VI
|
Huyện Lai Vung
|
5,69
|
0,00
|
5,69
|
3,69
|
1,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,31
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,13
|
|
|
1
|
Trụ sở ấp Long
Phú
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Long
|
Công văn số 173/UBND-LTPP ngày 23/5/2014
của huyện phân bổ kinh phí
|
2
|
Trường Mầm non
Phong Hòa 1 (ấp Tân Bình)
|
0,75
|
|
0,75
|
0,29
|
0,44
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Phong Hòa
|
Quyết định số 118/QĐ-UBND-XDCB ngày 10/4/2014 của UBND
huyện
|
3
|
Trường Mầm
non Tân Hòa 1
|
0,35
|
|
0,35
|
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hòa
|
Quyết định số 139/QĐ-UBND-XDCB ngày
22/4/2014 của UBND huyện
|
4
|
Trường Mầm
non Tân Phước 1 (điểm
chính)
|
0,49
|
|
0,49
|
|
0,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phước
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Xây dựng
Kho bạc nhà nước huyện Lai Vung
|
0,26
|
|
0,26
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
thị trấn Lai Vung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Cầu Hòa
Long 2
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lai Vung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Nhà Văn hóa ấp
Thới Mỹ 2
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Khu Trung
tâm văn hóa thể thao huyện Lai Vung
|
3,65
|
|
3,65
|
3,26
|
0,14
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thị trấn Lai Vung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VII
|
Huyện Cao Lãnh
|
18,30
|
0,07
|
18,23
|
11,90
|
5,70
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường trục
D3 kết hợp giao thông và tuyến dân cư (giai đoạn 1)
|
4,30
|
|
4,30
|
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hiệp
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Cầu vàm Ngã Bát
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ, xã Mỹ Thọ
|
Năm 2016 chuyển sang
|
3
|
Hệ thống cầu Bình Hàng
Trung - Chùa Tổ - Hội đồng Trường)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Hàng Trung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Trạm cấp nước
ấp 4 (kênh Hội đồng Tường)
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Hàng Tây
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Trạm cấp nước
ấp 2 (kênh Cái Bèo)
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Nghĩa trang
huyện Cao Lãnh
|
0,50
|
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017
|
7
|
Bờ kè chống
sạt lở và bảo vệ khu dân cư thị trấn Mỹ Thọ (giai đoạn 2).
|
0,85
|
|
0,85
|
|
0,45
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017
|
8
|
Cầu Cần Lố 2
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Nhị Mỹ
|
Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm 2017
|
9
|
Hạ tầng đô thị Mỹ
Hiệp, Phương Trà
|
1,20
|
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Trà
|
Năm 2015, chuyển sang 2016 chuyển sang năm
2017
|
10
|
Đường Vành
Đai Mỹ Tây nối dài
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
Năm 2015, chuyên sang 2016 chuyển sang năm
2017
|
11
|
Đường cặp
kênh Hội Đồng Tường
|
4,20
|
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung, Bình Hàng Trung,
Mỹ Long, Mỹ Hiệp
|
Năm 2016 chuyển sang
|
12
|
Đường bờ
đông rạch Trâu Trắng
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
Năm 2016
chuyển sang
|
13
|
Trụ sở UBND
xã Tân Hội Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
14
|
Trung tâm văn hóa - HTCĐ xã Mỹ
Xương
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Xương
|
Năm 2016 chuyển sang
|
15
|
Trụ sở UBND
xã Mỹ Long
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Long
|
Năm 2016 chuyển sang
|
16
|
Trụ sở
UBND xã Ba Sao
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Ba Sao
|
Năm 2016 chuyển sang
|
17
|
Trung tâm dạy
nghề - Giáo dục thường xuyên
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thọ
|
Năm 2016 chuyển sang
|
18
|
Cầu Cả Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
Năm 2016 chuyển sang
|
19
|
Trường mầm non Tân
Nghĩa (điểm phụ nhà máy)
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
Năm 2016 chuyển sang
|
VIII
|
Huyện
Tam Nông
|
1,20
|
0,00
|
1,20
|
0,20
|
0,00
|
0,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,50
|
|
|
1
|
Đường Cách
mạng Tháng 8 nối dài
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
TT Tràm Chim
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Dự án đầu tư nâng cấp
hệ thống hạ tầng phục vụ trồng lúa kết hợp nuôi tôm càng xanh
huyện, gồm 02 hạng mục công trình:
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2.1
|
Cống hở kết hợp
trạm bơm điện bờ Nam kênh An Bình (kênh Phú Thọ).
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành B
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2.2
|
Cống hở kết hợp trạm bơm điện bờ Nam
kênh An Bình (kênh Thị xã)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Năm 2016 chuyển sang
|
IX
|
Huyện Thanh Bình
|
21,12
|
3,09
|
18,04
|
14,63
|
0,58
|
0,22
|
0,00
|
0,19
|
0,26
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,07
|
0,00
|
1,62
|
|
|
1
|
Đường Lý Thường Kiệt nối dài (từ quán Thành Nhơn
đến đường Xẻo Miễu)
|
0,74
|
|
0,74
|
0,12
|
0,11
|
0,02
|
|
0,02
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,34
|
TT Thanh Bình
|
NQ 38/2016/NQ- HĐND ngày 12/8/2016 của huyện
|
2
|
Đường vào bãi rác 5
xã cù lao
|
3,03
|
|
3,03
|
3,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
Tân Huế
|
3
|
Bãi rác 5
xã cù lao
|
2,55
|
|
2,55
|
2,13
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,00
|
Tân Huế
|
4
|
Đường Bà Cừ
|
1,22
|
|
1,22
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,21
|
Tân Thạnh
|
5
|
Cầu mương
Bà Cừ
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Tân Thạnh
|
6
|
Xây dựng cầu kênh
ranh (Phú Cường)
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Bình Tấn
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Công trình khu dân cư thị trấn Thanh Bình, hạng
mục bổ sung cơ sở hạ tầng
|
3,09
|
3,09
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Thanh Bình
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Đường kết
nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng phụ cận
|
9,90
|
|
9,90
|
9,35
|
|
0,20
|
|
0,16
|
0,12
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
thị trấn Thanh Bình
|
Năm 2016 chuyển sang và điều chỉnh tên
từ Quy hoạch khu dân cư trục phố chính đô thị thị trấn Thanh
Bình thành Đường kết nối QL 30 - ranh Tân Phú và phát triển quỹ đất vùng
phụ cận
|
9
|
Quy hoạch
trường mẫu giáo Tân Huề (điểm ấp Tân
An)
|
0,45
|
|
0,45
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,40
|
|
|
|
Tân Huề
|
Năm 2016 chuyển sang
|
X
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
37,60
|
9,76
|
27,84
|
6,84
|
19,64
|
0,00
|
0,00
|
0,30
|
0,83
|
0,23
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường tránh
sạt lở xã Tịnh Thới
|
1,00
|
|
1,00
|
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang
năm 2017
|
2
|
Đê bao kết
hợp với giao thông nông thôn bờ Tây kênh Hòa Đông (giáp phường Hòa Thuận đến Sông
Hổ Cừ)
|
0,85
|
|
0,85
|
0,10
|
0,25
|
|
|
0,30
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa An
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
3
|
Tuyến dân
cư đường Thiên Hộ Dương nối dài và đường Nguyễn Văn Tre nối dài
|
14,03
|
|
14,03
|
2,34
|
11,09
|
|
|
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hòa Thuận
|
Năm 2015 chuyển sang 2016, chuyển sang năm 2017
|
4
|
Mở rộng đường
vào Sở Chỉ huy Bộ đội biên phòng tỉnh (đường Bình Trị đoạn
từ QL30 đến cầu Bình Trị)
|
1,19
|
0,66
|
0,53
|
|
0,53
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11, Mỹ Tân
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Đường tổ
31, 32, 33 khóm 4
|
0,57
|
0,44
|
0,13
|
|
0,10
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 11
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Cầu Hồ Chúa
Cang
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,08
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
TTTĐông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Đường Nguyễn
Quang Diêu và đường Trần Phú (nối dài)
|
0,41
|
0,17
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
Vĩa hè cống
thoát nước đường Lê
Văn Đáng
|
0,75
|
0,41
|
0,34
|
|
0,24
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4
|
Năm 2016 chuyển sang
|
9
|
Mở rộng đường
đan từ đường Nguyễn Hữu Kiến đến cống Lộ Mới
|
0,62
|
0,47
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
Năm 2016 chuyển sang
|
10
|
Mở đường bến
đò Kinh ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Nữa
|
0,40
|
0,35
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
Năm 2016 chuyển sang
|
11
|
Bia tưởng niệm
khu căn cứ kháng chiến thị xã Cao Lãnh
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Mỹ Trà
|
Năm 2016 chuyển sang
|
12
|
Trụ sở UBND
phường 3
|
0,80
|
|
0,80
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
Năm 2016 chuyển sang
|
13
|
Dự án đường Nguyễn
Trãi (nối dài)
|
0,60
|
|
0,60
|
0,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
Nghị quyết số 44/NQ-HĐND ngày 30/7/2016 của HĐND
thành phố Cao Lãnh
|
14
|
Trường THCS
Kim Hồng, phường 3
|
2,50
|
|
2,50
|
2,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3
|
15
|
Nhà văn hóa + Trụ sở BND
ấp 2, xã Mỹ Trà
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
16
|
Trụ sở BND
khóm 2, phường 4
|
0,05
|
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
phường 4
|
17
|
Trung tâm
văn hóa học tập cộng đồng xã Tịnh Thới
|
0,30
|
0,08
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
18
|
Phục dựng
Khu căn cứ Cách mạng Vườn Quýt, xã Hòa An
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa An
|
19
|
San lấp
Kênh Thầy cừ (đoan từ nhà Ông Út Lộc đến cầu Vàm Định)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2-3
|
20
|
Đường vào trạm y tế phường
Mỹ Phú
|
0,74
|
0,55
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Phú
|
21
|
Đường tổ 19
(từ giáp ranh Tòa án đến đường số 12)
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Phú
|
22
|
Đường từ Mương Khai
- kênh Hội Đồng, ấp 1 (HM: mặt đường và cống Ông Sủng)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
23
|
Đường từ ngã ba vườn ông Huề - cầu Bà Vại
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
24
|
Đường từ cầu Rạch
Chanh - cống Bà Mụ
|
0,09
|
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
25
|
Đường từ cầu Quãng
Khánh - cầu Ông Phúc
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Trà
|
26
|
Đường từ lộ nhựa
Phường 6 - cầu Khém Chốt trong và cổng Xẻo Hường
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
27
|
Đường tổ 1 (từ cống
năm Kỳ đến nhà ông Xệ)
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
28
|
Đường từ cầu Tư Án
đến Tư Hương
|
0,37
|
|
0,37
|
|
0,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
29
|
Đường từ Trạm xá đến
cống Mã Vôi
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tịnh Thới
|
30
|
Đường từ cống Bà Hường
- cuối đường
|
0,12
|
|
0,12
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T. Tây
|
31
|
Đường từ cua Anh Rắt
đến cua Anh Dớm
|
0,00
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T. Đông
|
32
|
Đường Nguyễn Chí Thanh
(đoạn từ QL30-Cầu xã Mỹ Ngãi)
|
1,80
|
0,75
|
1,05
|
|
1,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Ngãi
|
33
|
Đường Nguyễn Chí
Thanh (Cầu xã Mỹ Ngãi - cầu Khánh Nhì) bao gồm cầu Qua UBND xã Mỹ Ngãi
|
0,58
|
0,15
|
0,43
|
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Ngãi
|
34
|
Đường Vạn Thọ (đoạn
từ nhà ông Sáu Khối - rạch ông Cai)
|
1,10
|
0,83
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Ngãi
|
35
|
Đường Vạn Thọ (đoạn
từ cầu Vạn Thọ - cầu Ông Đen)
|
1,27
|
1,00
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
36
|
Đường Bà Vại (đoạn từ
cầu Bà Vại - cầu Kháng Chiến)
|
1,65
|
1,25
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
37
|
Đường ấp Chiến Lược
(đoạn cống Chiến Lược - đường Ông Thợ)
|
0,60
|
0,20
|
0,40
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
38
|
Đường Ông Chim (đoạn
cầu Bá Học - cầu Ông Chim)
|
1,51
|
1,40
|
0,11
|
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
39
|
Đường Lộ Mới (đoạn
cầu Vạn Thọ - cầu sắt Bà Học)
|
0,86
|
0,76
|
0,10
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
40
|
Đường Trạm y tế (đoạn
từ đường Mai Văn Khải - cầu sắt Bà Học)
|
0,38
|
0,19
|
0,19
|
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
41
|
Cầu Bà Học ngoài
(đi huyện Cao Lãnh)
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
42
|
Cầu qua kênh Cái
Tôm (qua xã Hòa An)
|
0,02
|
0,01
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T. Tây
|
43
|
Cầu đình Bằng Lăng
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T. Tây
|
44
|
Cầu Ông Chim
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
45
|
Cầu Kháng Chiến
|
0,06
|
0,03
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
46
|
Cầu Bà Học trong
(đi KDC Bà Học)
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Tân
|
47
|
Cầu qua trường THCS
xã Tân Thuận Đông
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
T.T. Đông
|
XI
|
Thành phố Sa Đéc
|
9,94
|
0,00
|
9,94
|
0,39
|
3,55
|
0,00
|
0,00
|
0,64
|
3,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,01
|
|
|
1
|
QH đường Trần Thị Nhượng
nối dài
|
2,33
|
|
2,33
|
0,04
|
1,32
|
|
|
0,25
|
0,62
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
0,08
|
Phường An Hòa
|
Năm 2016 chuyển sang
|
2
|
Mở rộng KDC Khóm 3,
Phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hưng cũ) (thuộc dự án trạm dừng chân -
khóm Hòa An P 2)
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2
|
Năm 2016 chuyển sang
|
3
|
Nhà trẻ Sen Hồng
(điểm mới)
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
Phường 2
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Mở rộng trụ sở
UBND phường Tân Qui Đông
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,19
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phương Tân Qui Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Mở rộng đường
Nguyễn Sinh Sắc
|
3,96
|
|
3,96
|
|
1,25
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
Tân Phú Đông
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
6
|
Mở rộng
trường tiểu học Phú Long
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
7
|
Trường THCS Tân Phú Đông
|
1,45
|
|
1,45
|
0,04
|
0,97
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Tân Phú Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
8
|
05 Trạm bơm
tăng áp
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
9
|
Đường từ đường
Nguyễn Sinh Sắc vào Khu Liên hợp Thể dục thể thao
|
1,03
|
|
1,03
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
Tân Phú Đông
|
Năm 2016 chuyển sang
|
10
|
Bãi đỗ xe
khu vực đường Làng Hoa Sa Nhiên - Ca Dao
|
0,19
|
|
0,19
|
0,16
|
|
|
|
0,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Tân Quy Đông
|
QĐ số 212a/QĐ-UBND-XDCB ngày 05/8/2016 của UBND TPSĐ
|
XII
|
Huyện Châu
Thành
|
4,14
|
0,00
|
4,14
|
1,91
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,55
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu Xẻo Dời
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
2
|
Cầu Xẻo
Lò
|
0,50
|
|
0,50
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
Năm 2016 chuyển
sang
|
3
|
Cầu Xẻo
Trầu
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu, TT Cái Tàu Hạ
|
Năm 2016 chuyển sang
|
4
|
Nhà văn
hóa ấp An Lợi
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
Năm 2016 chuyển sang
|
5
|
Nhà văn
hóa liên ấp An Hòa - An Bình
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
Năm 2016 chuyển sang
|
6
|
Đường Sông
Tiền
|
1,72
|
|
1,72
|
1,72
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Nhơn
|
Thông báo số 71/TB-VPUBND ngày 23/3/2016 của VPUBND Tỉnh
|
7
|
Chợ An Hiệp
|
0,74
|
|
0,74
|
0,19
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
|
|
An Hiệp
|
Quyết định số 739A/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của UBND
Huyện về phê duyệt báo cáo KTKT đầu tư chợ An Hiệp
|
Tổng
|
212,22
|
14,11
|
198,11
|
124,14
|
43,78
|
4,33
|
0,00
|
9,14
|
8,54
|
2,71
|
0,00
|
0,70
|
0,02
|
0,40
|
0,07
|
0,00
|
4,28
|
|
|
BIỂU 04
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3) =(4)+(5)
|
(4)
|
(5)= (6)+(7) +….(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Huyện Hồng Ngự
|
2,40
|
0,00
|
2,40
|
2,40
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp khu đê bao số
1
|
2,40
|
|
2,40
|
2,40
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
Quyết định số 978/QĐ-UBND ngày 11/4/2016 của UBND huyện
|
II
|
Huyện Lai Vung
|
0,42
|
0,00
|
0,42
|
0,00
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Mở rộng đường 30/4
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,33
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Định Hòa
|
|
2
|
Đường Ngô
Gia Tự (đoạn Quốc lộ 54 đến cầu
Long Thành)
|
0,02
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hậu
|
|
III
|
Huyện Cao Lãnh
|
0,53
|
0,00
|
0,53
|
0,00
|
0,53
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Tây Mỹ - Mỹ
Thuận (nối dài)
|
0,26
|
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
|
2
|
Đường Rạch Miễu -
Vàm Xáng
|
0.27
|
|
0,27
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
|
3
|
Đường rạch Ông Son
|
0,35
|
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Mỹ Thọ
|
|
IV
|
Huyện Tam Nông
|
6,19
|
3,36
|
2,83
|
2,38
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp bờ bao kênh Xéo Gáo Đôi (xuất phát từ kênh Gáo Đôi và kết thúc tại kênh Lê
Hùng)
|
5,74
|
3,36
|
2,38
|
2,38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hòa Bình
|
|
2
|
Lộ Làng Bờ bắc kênh
Đồng Tiến
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Ninh
|
|
V
|
Thành phố
Sa Đéc
|
0,72
|
0,00
|
0,72
|
0,09
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,45
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
|
|
1
|
Mở rộng đường
Mương Khai bờ phải - giai đoạn 2
|
0,17
|
|
0,17
|
0,02
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,10
|
xã Tân Khánh Đông
|
Năm 2016 chuyển sang đồng
thời chuyển từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm
|
2
|
QH đường Ông Hộ -
KC 1
|
0,55
|
|
0,55
|
0,07
|
|
|
|
0,08
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
xã Tân Quy Tây
|
Năm 2016 chuyển sang đồng thời chuyển
từ vốn huyện sang NN và ND cùng làm
|
Tổng
|
10,26
|
3,36
|
6,90
|
4,87
|
0,86
|
0,00
|
0,00
|
0,08
|
0,00
|
0,99
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0.00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
|
|
BIỂU 05
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT BỔ
SUNG TRONG NĂM 2017 TỈNH ĐỒNG THÁP
Hình thức đối tác công tư PPP
Kèm theo Nghị quyết số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân Tỉnh
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích
quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7) +….(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Huyện Lấp Vò
|
1,50
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
|
|
1
|
Cầu Vàm Cống -
Hòa An
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,50
|
Bình Thành
|
Năm 2016 chuyển sang
|
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 71/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.966
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|