|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung 19/2015/NQ-HĐND dự án thu hồi đất Đồng Tháp
Số hiệu:
|
68/2016/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Tháp
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Thắng
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG THÁP
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
68/2016/NQ-HĐND
|
Đồng
Tháp, ngày 03 tháng 8 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG NGHỊ QUYẾT SỐ 19/2015/NQ-HĐND NGÀY 10 THÁNG
12 NĂM 2015 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC THÔNG QUA DANH MỤC DỰ ÁN THU HỒI
ĐẤT NĂM 2016 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ HAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số
19/2015/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2015 của Hội đông nhân dân tỉnh về việc
thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND
ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân Tỉnh về việc bổ sung danh mục thu
hồi đất và chuyển mục đích đất trồng lúa nước năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng
Tháp; Báo cáo thẩm tra số 142/BC-HĐND ngày 01 tháng 8 năm 2016 của Ban Kinh tế
- Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân Tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất bổ sung khoản 1, 2, 3, 4 điều 1 của Nghị quyết số
19/2015/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục thu hồi đất năm 2016. Cụ
thể như sau:
- Tổng số bổ sung dự án có thu hồi đất: 122 dự
án.
- Tổng diện tích đất thu hồi là 128,85 ha.
1. Bổ sung danh mục dự án do Trung ương đầu
tư:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 04 dự án với diện
tích đất thu hồi 5,33 ha (Biểu 01 kèm theo).
2. Bổ sung danh mục dự án do tỉnh thực hiện:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 17 dự án với diện
tích đất thu hồi 34,84 ha (Biểu 02 kèm theo).
3. Bổ sung danh mục dự án do cấp huyện thực
hiện:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 79 dự án với diện
tích đất thu hồi 69,29 ha (Biểu 03 kèm theo).
4. Bổ sung danh mục dự án (hình thức đối
tác công tư PPP):
Tổng số dự án cỏ thu hồi đất là 01 dự án với diện
tích đất thu hồi 1,5 ha (Biểu 04 kèm theo).
5. Bổ sung danh mục dự án do nhà nước và
nhân dân cùng làm:
Tổng số dự án có thu hồi đất là 21 dự án với diện
tích đất thu hồi 17,90 ha (Biểu 05 kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết này.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và
các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng
Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 03 tháng 8 năm 2016 và có hiệu lực từ
ngày 15 tháng 8 năm 2016./.
Nơi nhận:
- UBTVQH, VPCP (I, II), Ban CTĐBQH;
- Bộ Tài nguyên và môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Ban Chỉ đạo Tây Nam Bộ;
- TT/TU, UBND, UBMTTQVN Tỉnh;
- UBKT Tỉnh ủy; Đoàn ĐBQH đơn vị Tỉnh;
- Đại biểu HĐND Tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể Tỉnh;
- TT/HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Công báo Tỉnh;
- Lưu: VT, VHXH.
|
CHỦ TỊCH
Phan Văn Thắng
|
Biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG
NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP VỐN TRUNG ƯƠNG ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thông
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ ...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn Trung
ương
|
5,33
|
0,00
|
5,33
|
0,72
|
0,26
|
0,00
|
0,00
|
2,73
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,62
|
|
|
I
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
1,70
|
0,00
|
1,70
|
0,03
|
0,05
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,62
|
|
|
1
|
Dự án nạo vét
kênh An Phong - Mỹ Hòa - Bắc Đông, hạng mục: Cầu Nhà báo và cầu Cổng Trực (điều
chỉnh, bổ sung lần 1)
|
1,70
|
|
1,70
|
0,03
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
Phương Thịnh, Ba
Sao (huyện Cao Lãnh)
|
Quyết định số
396/QĐ-BNN-XD ngày 30/01/2015 của Bộ NN
|
II
|
Ban Quản lý dự
án Điện lực Miền Nam
|
0,57
|
0,00
|
0,57
|
0,57
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trạm 110KV KCN
Trường Xuân và đường dây đấu nối
|
0,57
|
|
0,57
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân
(Tháp Mười)
|
Quyết định số
470/QĐ-EVNSPC ngày 17/7/2015 của Tổng Công ty Điện lực Miền Nam
|
III
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,14
|
0,00
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nâng cấp bến khách
ngang sông Mương Lớn huyện Hồng Ngự và thị xã Hồng Ngự (bổ sung danh mục phà
Mương Lớn)
|
0,14
|
|
0,14
|
0,10
|
|
|
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
QĐ số
423/QĐ-UBND ngày 14/5/2015 của UBND tỉnh (Điều chỉnh QĐ 213 phê duyệt BCNC khả
thi)
|
IV
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
2,92
|
0,00
|
2,92
|
0,12
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
2,69
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Mở rộng đường Nguyễn
Thái Học (đoạn Nguyễn Thị Lựu đến cầu Sáu Quốc)
|
2,92
|
|
2,92
|
0,12
|
0,11
|
|
|
2,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Hòa Thuận,
xã Hòa An
|
QĐ số 99/QĐ-UBND
ngày 26/11/2015 của UBND tỉnh phê duyệt kế hoạch đấu thầu (ODA)
|
Biểu 02
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG
NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP TỈNH ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thông
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ ...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn Tỉnh
|
54,75
|
19,92
|
34,84
|
8,45
|
7,12
|
0,00
|
0,00
|
12,49
|
0,59
|
4,93
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,25
|
|
|
I
|
Sở Giao thông
vận tải
|
6,56
|
0,00
|
6,56
|
0,00
|
2,04
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
4,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Hoàn chỉnh Đường
ĐT 854
|
0,20
|
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,62
|
Hòa Tân (H. Châu
Thành)
|
Quyết định số
13/QĐ-UBND ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh (phân bổ vốn)
|
2
|
Mở rộng Đường ĐT
854
|
1,84
|
|
1,84
|
|
1,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
(H. Châu Thành)
|
3
|
Hệ Cầu ĐT 846 Đoạn
Mỹ An - Bằng Lăng (4 cầu, 2 cống)
|
4,52
|
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
4,52
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ An, Đốc Minh
Kiều (H. Tháp Mười)
|
Công văn số
236/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015
|
II
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
39,90
|
19,60
|
20,30
|
5,66
|
4,04
|
0,00
|
0,00
|
9,77
|
0,00
|
0,13
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,70
|
|
|
1
|
Nạo vét kênh Cái
Tàu Thượng
|
3,67
|
|
3,67
|
|
|
|
|
3,67
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hội An Đông (H.
Lấp Vò)
|
QĐ số
1099/QĐ-UBND.HC ngày 26/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT)
|
2
|
Nạo vét kênh 2,9
(k. Hồng Ngự Vĩnh Hưng đến kênh An Bình)
|
10,20
|
8,50
|
1,70
|
1,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình A
(TXHN), An Hòa (H.Tam Nông)
|
QĐ số
1125/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của tỉnh (đủ cơ sở pháp lý)
|
3
|
Nạo vét kênh Tầm
Vu
|
6,06
|
4,20
|
1,86
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Long, Hòa
Tân (H.Châu Thành)
|
QĐ số
1100/QĐ-UBND.HC ngày 26/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT)
|
4
|
Nạo vét Rạch Cần
Thơ - Pele
|
6,10
|
|
6,10
|
|
|
|
|
6,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Trung
(H.Châu Thành)
|
QĐ số
1077/QĐ-UBND.HC ngày 16/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT)
|
5
|
Nạo vét rạch
sông Tiền
|
9,00
|
6,90
|
2,10
|
2,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 6, Tịnh Thới
(TP. Cao Lãnh)
|
QĐ số
1122/QĐ-UBND.HC ngày 29/10/2015 của tỉnh (Báo cáo KT-KT)
|
6
|
Trung tâm ứng dụng
nông nghiệp, công nghệ cao tỉnh Đồng Tháp giai đoạn 2 (2016-2020)
|
4,87
|
|
4,87
|
|
4,04
|
|
|
|
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
0,70
|
Tân Khánh Đồng
(TP.Sa Đéc)
|
Công văn số
246/HĐND-KTNS ngày 29/10/2015 của HĐND tỉnh (thống nhất chủ trương đầu tư)
|
III
|
Trung tâm
phát triển Quỹ nhà đất
|
1,02
|
0,00
|
1,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,43
|
|
|
1
|
Dự án Khu thương
mai-Dịch vụ, Nhà hàng - Khách sạn và nhà ở Phường 1, TPCL
|
0,95
|
|
0,95
|
|
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
|
|
|
0,43
|
Phường 1, TPCL
|
Vốn phát triển
quỹ đất
|
2
|
Đoạn đối nối đường
số 1 (đường bà Triệu) với đường Nguyễn Trãi (khu dân cư Phường 3, TPCL)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 3, TPCL
|
Vốn Trung tâm Quỹ
đất Tỉnh
|
IV
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
1,19
|
0,27
|
0,92
|
0,00
|
0,92
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Lê Đại
Hành giai đoạn 2 (đoạn từ đường Trần Quang Diệu đến Phù Đổng)
|
1,19
|
0,27
|
0,92
|
|
0,92
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Mỹ Phú
|
QĐ số
29QĐ-UBND.HC ngày 11/01/2016 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
V
|
Huyện Lấp Vò
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Hạ tầng bổ sung
bên cạnh khu vực chợ Nước Xoáy
|
0,30
|
0,05
|
0,25
|
|
0,12
|
|
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng A
|
Công văn
581/UBND-KTN ngày 02/10/2015 của UBND tỉnh hỗ trợ vốn
|
VI
|
Huyện Tháp Mười
|
2,65
|
0,00
|
2,65
|
2,65
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trường Mẫu giáo
Phú Điền
|
1,10
|
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
QĐ số 13/QĐ-UBND
ngày 05/01/2016 của UBND tỉnh (phân bổ vốn)
|
2
|
Trường Trung học
phổ thông Đốc Binh Kiều
|
1,55
|
|
1,55
|
1,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đốc Binh Kiều
|
|
VII
|
Huyện Châu
Thành
|
2,88
|
0,00
|
2,88
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,60
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Khu tái định cư
|
2,88
|
|
2,88
|
|
|
|
|
2,60
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nhuận Đông
|
|
VIII
|
Huyện Lai
Vung
|
0,26
|
0,00
|
0,26
|
0,14
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,12
|
|
|
1
|
Xây dựng kho bạc
nhà nước huyện Lai Vung
|
0,26
|
|
0,26
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,12
|
thị trấn Lai
Vung
|
Công văn số
1292/KBNN-TVQT ngày 29/3/2016 của Kho bạc nhà nước
|
Biểu 03
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG
NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP CẤP HUYỆN ĐẦU TƯ
(Kèm theo Nghị
quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thông
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)= (4)+(5)
|
(4)
|
(5)= (6)+(7)+ ...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Vốn huyện
|
95,38
|
26,09
|
69,29
|
40,00
|
10,09
|
1,41
|
0,38
|
6,79
|
5,95
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,07
|
0,00
|
2,69
|
|
|
I
|
Huyện Tháp Mười
|
9,09
|
0,00
|
9,09
|
8,78
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,24
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa
cống hở kênh 500 - kênh Liên 8
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Quý
|
Quyết định
330/QĐ-UBND ngày 29/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
2
|
Nâng cấp cầu
kênh Năm - kênh Nguyễn Văn Tiếp B
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,03
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Quyết định
266/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
3
|
Nâng cấp cầu
kênh Năm - kênh Nhất
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
0,04
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Quyết định
267/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
4
|
Cống hộp kênh 6
Thêm - Tư mới
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hòa
|
Quyết định
271/QĐ-UBND ngày 26/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
5
|
Cầu kênh Ba Mỹ
Điền - kênh Thanh Mỹ Mỹ An
|
0.07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Điền
|
Quyết định 283/QĐ-UBND
ngày 27/10/2015 của UBND huyện Tháp Mười
|
6
|
Khu Thương mại-Dịch
vụ và dân cư (Cụm công nghiệp Trường Xuân)
|
8,80
|
|
8,80
|
8,78
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
Trường Xuân
|
Thông báo số 06/TB-VPUBND
ngày 12/10/2016 của UBND tỉnh
|
II
|
Huyện Tam
Nông
|
3,47
|
0,54
|
2,93
|
0,20
|
0,64
|
1,21
|
0,38
|
0,00
|
0,30
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Chỉnh trang khu
dân cư Khóm 1
|
2,97
|
0,54
|
2,43
|
0,10
|
0,64
|
1,10
|
0,19
|
|
0,30
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Tràm Chim
|
Quyết định
337/QĐ-UBND.HC ngày 30/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT
|
2
|
Dự án đầu tư
nâng cấp hệ thống hạ tầng phục vụ trồng lúa kết hợp nuôi tôm càng xanh huyện,
gồm 02 hạng mục công trình
|
0,10
|
|
0,10
|
0,10
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
Quyết định số 634/QĐ-UBND.HC
ngày 28/12/2015 của UBND huyện phê duyệt vốn đầu tư phát triển
|
2.1
|
Cống hở kết hợp
trạm bơm điện Nam kênh An Bình (kênh Phú Thọ)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành B
|
2.2
|
Cống hở kết hợp
trạm bơm điện Nam kênh An Bình (kênh Thị xã)
|
0,05
|
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Cống tiêu xả nước
ngang đường Tỉnh lộ ĐT 843 thuộc ô bao không số, xã Phú Đức
|
0,33
|
|
0,33
|
|
|
0,11
|
0,19
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Đức
|
Quyết định
546/QĐ-UBND.HC ngày 31/10/2015 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT
|
4
|
Nhà văn hóa và
cơ sở vật chất ấp Phú Nông
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hiệp
|
Quyết định
152-UBND.HC ngày 10/10/2014 của UBND huyện phê duyệt BCKT-KT
|
III
|
Huyện Lấp Vò
|
6,74
|
0,39
|
6,35
|
0,04
|
1,79
|
0,00
|
0,00
|
3,98
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học
Định An (điểm phụ An Lạc A)
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,13
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Định An
|
QĐ số
3771/QĐ-UBND.HC ngày 22/12/2015 của huyện (phê duyệt kế hoạch vốn)
|
2
|
Trường Tiểu học thị
trấn Lấp Vò
|
1,37
|
|
1,37
|
|
1,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT. Lấp Vò
|
|
3
|
Đường ĐH 64 đoạn
từ ĐT 848 đến cầu Lấp Vò
|
4,45
|
|
4,45
|
|
|
|
|
3,95
|
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung,
Hội An Đông, Mỹ An Hưng A
|
Công văn
49/HĐND-NS ngày 02/11/2015 của HĐND huyện
|
4
|
Văn phòng ấp
Vĩnh Hưng
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,12
|
|
|
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thạnh
|
QĐ số 3771/QĐ-UBND.HC
ngày 22/12/2015 của huyện (phê duyệt kế hoạch vốn)
|
5
|
Văn phòng ấp
Hưng Quới 1
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng A
|
|
6
|
Trụ sở Công an
xã Bình Thạnh Trung
|
0,07
|
0,05
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thạnh Trung
|
Công văn số
147/UBND-XDCB ngày 02/10/2015 của huyện đã tạm ứng tiền bồi thường
|
7
|
Mở rộng chợ
Mương Điều
|
0,46
|
0,34
|
0,12
|
0,02
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Khánh Trung
|
QĐ số
3353/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
8
|
Đường vào sân
bóng xã Long Hưng B
|
0,048
|
|
0,048
|
0,005
|
0,03
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Hưng B
|
Công văn số
62/UBND-LTPP ngày 15/02/2016 của huyện đã tạm ứng tiền bồi thường
|
IV
|
Huyện Lai
Vung
|
3,74
|
0,00
|
3,74
|
3,26
|
0,15
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,31
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu Hòa Long 2
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lai
Vung
|
QĐ số
49/QĐ-UBND- XDCB ngày 02/02/2016 của huyện(chuẩn bị đầu tư)
|
2
|
Nhà Văn hóa ấp
Thới Mỹ 2
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,01
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vĩnh Thới
|
Công văn số
150/UBND-XDCB ngày 07/12/2015 của huyện
|
3
|
Khu Trung tâm
văn hóa thể thao huyện Lai Vung
|
3,65
|
|
3,65
|
3,26
|
0,14
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Lai
Vung
|
Kế hoạch số 20/KH-UBND
ngày 22/02/2016 của huyện (chuẩn bị đầu tư)
|
V
|
Huyện Hồng Ngự
|
0,20
|
0,00
|
0,20
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,60
|
0,00
|
0,28
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường vào bãi rác
Long Khánh A-B
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh A
|
QĐ số 57/QĐ-UBND
ngày 13/01/2016 của huyện (công bố dự toán)
|
VI
|
Huyện Cao
Lãnh
|
13,57
|
0,07
|
13,50
|
12,65
|
0,43
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,22
|
|
|
1
|
Đường cập kênh Hội
đồng Trưởng
|
4,20
|
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung,
Bình Hàng Trung, Mỹ Long, Mỹ Hiệp
|
QĐ số 627/QĐ-UBND
ngày 24/10/2014 của huyện (phê duyệt BCKT-KT)
|
2
|
Đường bờ đông rạch
Trâu Trắng
|
2,20
|
|
2,20
|
2,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
QĐ số
371/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
3
|
Trụ sở UBND xã
Tân Hội Trung
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Hội Trung
|
QĐ số
337/QĐ-UBND ngày 14/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
4
|
Trung tâm văn
hóa-HTCĐ xã Mỹ Xương
|
0,30
|
|
0,30
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Xương
|
QĐ số
560/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
5
|
Trụ sở UBND xã Mỹ
Long
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Long
|
QĐ số
259/QĐ-UBND ngày 27/6/2013 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
6
|
Trụ sở UBND xã
Ba Sao
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Ba Sao
|
QĐ số
555/QĐ-UBND ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
7
|
Trụ sở UBND xã
Phong Mỹ
|
0,80
|
|
0,80
|
0,50
|
0,10
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
Phong Mỹ
|
QĐ số
597/QĐ-UBND ngày 24/10/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
8
|
Trường Tiểu học
Mỹ Hội 2
|
0,45
|
|
0,45
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hội
|
QĐ số
502/QĐ-UBND ngày 27/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
9
|
Trường Tiểu học
An Bình B
|
0,70
|
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Bình
|
QĐ số 568/QĐ-UBND
ngày 30/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
10
|
Nạo vét kết hợp
hoàn thiện đê bao ấp Tân Mỹ
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Hội
|
QĐ số 781/QĐ-UBND
ngày 23/12/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
11
|
Trung tâm dạy
nghề - Giáo dục thường xuyên
|
0,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mỹ Thọ
|
QĐ số 619/QĐ-UBND
ngày 24/12/2014 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
12
|
Cầu Cả Đức
|
0,20
|
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
QĐ số
368/QĐ-UBND ngày 15/10/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
13
|
Trường Mầm Non
Tân Nghĩa (điểm phụ nhà máy)
|
0,10
|
0,07
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Nghĩa
|
QĐ số
79/QĐ-SKHĐT ngày 28/6/2013 của Sở KHĐT (phê duyệt BC KT-KT) đã thực hiện xong
|
14
|
Trường Mầm non Mỹ
Thọ B (điểm chính cụm dân cư)
|
0,32
|
|
0,32
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,22
|
Mỹ Thọ
|
QĐ số
344/QĐ-UBND ngày 01/9/2015 của huyện (phê duyệt BC KT-KT)
|
VII
|
Thị xã Hồng
Ngự
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường dẫn vào cụm
dân cư An Hòa - An Bình A
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Lạc
|
Công văn số
177/UBND-HC ngày 25/02/2016
|
VIII
|
Thành phố Cao
Lãnh
|
3,21
|
1,84
|
1,37
|
0,00
|
1,26
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,10
|
0,01
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường Nguyễn
Quang Diêu và đường Trần Phú (nối dài)
|
0,41
|
0,17
|
0,24
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 1
|
QĐ số
885/QĐ-UBND.HC ngày 25/12/2015 của TPCL phê duyệt kế hoạch vốn
|
2
|
Vĩa hè cống
thoát nước đường Lê Văn Đảng
|
0,75
|
0,41
|
0,34
|
|
0,24
|
|
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4
|
3
|
Mở rộng đường
đan từ đường Nguyễn Hữu Kiên đến cổng Lộ mới
|
0,62
|
0,47
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
4
|
Đường từ Rạch
dưa đến Chùa Hồng Liên
|
0,28
|
0,14
|
0,14
|
|
0,14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
5
|
Đường từ bến đò
Mỹ Hiệp đến cầu Phạm Văn Hĩ
|
0,75
|
0,30
|
0,45
|
|
0,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
6
|
Mở đường bến đò Kinh
ngang đến nhà bà Nguyễn Thị Nữa
|
0,40
|
0,35
|
0,05
|
|
0,04
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Thuận Tây
|
IX
|
Thành phố Sa
Đéc
|
18,74
|
0,00
|
18,74
|
4,72
|
5,77
|
0,00
|
0,00
|
0,69
|
5,11
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
2,45
|
|
|
1
|
Mở đường hẻm 405
|
0,10
|
|
0,10
|
|
0,03
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
Phường 1
|
QĐ số
364/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2015 của TPSĐ (phê duyệt kế hoạch vốn)
|
2
|
Đường cập quán Dân
Đồng (từ Nguyễn Tất Thành - Đường rạch bà Sáu)
|
0,09
|
|
0,09
|
|
|
|
|
|
0,08
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Phường 1
|
3
|
MR KDC Khóm 3,
Phường 2 (ngang hãng nước mắm Long Hưng cũ) (thuộc dự án dừng chân- khóm Hòa
An P2
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2
|
4
|
Đường Nguyễn Tất
Thành nối dài
|
0,56
|
|
0,56
|
|
0,32
|
|
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2
|
5
|
XD đường song song
đường Nguyễn Sinh Sắc (Võ Văn Phát)
|
2,59
|
|
2,59
|
|
1,68
|
|
|
|
0,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 2
|
6
|
Khu văn hóa thể
thao Phường 2
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Phường 2
|
7
|
Nhà trẻ Sen Hồng
(điểm mới)
|
0,29
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,29
|
Phường 2
|
8
|
Đường nối cảnh
quan kè sông Tiền, KDC khóm 3 với đường dẫn bến phà
|
0,13
|
|
0,13
|
|
0,05
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Phường 3
|
9
|
MR đường cập rạch
Nàng Hai (từ cầu Hồ Tùng Mậu đến chùa Tây Hưng)
|
0,54
|
|
0,54
|
|
0,12
|
|
|
|
0,38
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
Phường An Hòa
|
10
|
Đường Phạm Hữu Lầu
(nối dài)
|
1,78
|
|
1,78
|
1,34
|
0,40
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường An Hòa
|
11
|
MR đường Cái Dao
- ông Thung
|
0,74
|
|
0,74
|
0,10
|
0,19
|
|
|
0,14
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
Phường Tân Qui
Đông
|
12
|
MR đường Sa
Nhiên - Ông Thung (thuộc dự án đường vào khu du lịch hoa kiểng)
|
0,55
|
|
0,55
|
|
0,11
|
|
|
0,12
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Qui
Đông
|
13
|
MR Trụ sở UBND
phường Tân Qui Đông
|
0,22
|
|
0,22
|
|
|
|
|
0,19
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Qui
Đông
|
14
|
MR đường Nguyễn
Sinh Sắc
|
3,96
|
|
3,96
|
|
1,25
|
|
|
|
2,13
|
|
|
|
|
|
|
|
0,58
|
Tân Phú Đông
|
15
|
MR nghĩa trang nhân
dân Tân Phú Đông
|
3,26
|
|
3,26
|
2,53
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
Tân Phú Đông
|
16
|
MR Trường Tiểu học
Phú Long
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
17
|
Đường từ trường
chuyên Nguyễn Quang Diêu tới KDC Phú Long
|
0,41
|
|
0,41
|
0,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
18
|
Trường THCS Tân
Phú Đông
|
|
|
|
0,04
|
0,97
|
|
|
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
0,15
|
Tân Phú Đông
|
19
|
05 Trạm bơm tăng
áp
|
0,01
|
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
QĐ số
295/QĐ-UBND-XDCB ngày 18/12/2014 của TPSĐ phê duyệt mặt bằng sử dụng đất
|
20
|
Nâng cấp Mở rộng
đường Sa Nhiên - Cái Dao (đoạn từ 848 đến cầu Sa Nhiên), (đoạn từ cầu Cái Dao
đến huyện Lai Vung)
|
0,07
|
|
0,07
|
|
0,02
|
|
|
0,04
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Qui
Đông
|
QĐ số 364/QĐ-UBND.HC
ngày 29/12/2015 của TPSĐ phê duyệt kế hoạch vốn
|
21
|
04 Đường dân
sinh cầu Thông lưu (thuộc dự án đường vào khu công nghiệp C mở rộng) thuộc dự
án đường vào KCN C Sa Đéc mở rộng
|
0,03
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường Tân Qui
Đông
|
QĐ số
587/QĐ-UBND.HC ngày 24/6/2013 của UBND tỉnh phê duyệt dự án đầu tư
|
22
|
Đường Cảnh quan
kè sông Tiền phường 4
|
0,17
|
|
0,17
|
|
0,16
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phường 4
|
QĐ số
364/QĐ-UBND.HC ngày 29/12/2015 của TPSĐ (phê duyệt kế hoạch vốn)
|
23
|
Đường từ đường
Nguyễn Sinh Sắc vào khu liên hợp thể dục thể thao
|
1,03
|
|
1,03
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,88
|
Tân Phú Đông
|
Kế hoạch vốn
|
24
|
Trạm biến áp
220Kv KCN Sa Đéc và đường dây đấu nối (phải nằm ngoài quy hoạch)
|
0,15
|
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Phú Đông
|
Công văn số
306/UBND-NĐ ngày 21/10/2015 của UBND thành phố
|
X
|
Huyện Thanh
Bình
|
34,93
|
23,25
|
11,68
|
10,15
|
0,05
|
0,20
|
0,00
|
0,37
|
0,12
|
0,30
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,40
|
0,07
|
0,00
|
0,02
|
|
|
1
|
Mở rộng chợ Bình
Tấn
|
0,07
|
|
0,07
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
0,02
|
Bình Tấn
|
QĐ số
711/QĐ-UBND.HC ngày 22/12/2015 của huyện (phân bổ kế hoạch vốn)
|
2
|
Mở rộng trường
THCS-THPT Tân Mỹ
|
1,38
|
0,88
|
0,50
|
0,22
|
|
|
|
|
|
0,28
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Mỹ
|
3
|
Quy hoạch khu
dân cư trục phố chính đô thị thị trấn Thanh Bình
|
9,90
|
|
9,90
|
9,35
|
|
0,20
|
|
0,16
|
0,12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thanh
Bình
|
4
|
Mở rộng khu
trung tâm hành chính huyện Thanh Bình
|
6,37
|
5,87
|
0,50
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thanh
Bình
|
5
|
Quy hoạch trường
mẫu giáo Tân Huề (điểm ấp Tân An)
|
0,45
|
|
0,45
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Huề
|
6
|
Mở rộng trường Trung
học cơ sở Tân Quới
|
0,91
|
0,66
|
0,25
|
0,05
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Quới
|
7
|
Công trình đường
ĐT 855 nối dài (đoạn đấu nối từ khu TM đến đường ĐT 855 nối dài)
|
15,85
|
15,84
|
0,01
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
thị trấn Thanh
Bình
|
QĐ số
224/QĐ-UBND.HC ngày 22/12/2015 của huyện (BC KTKT)
|
XI
|
Huyện Châu
Thành
|
1,68
|
0,00
|
1,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Cầu Xéo Dời
|
0,57
|
|
0,57
|
|
|
|
|
0,57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
Quyết định số
892A/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện
|
2
|
Cầu Xéo Lò
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu
|
Quyết định số
892B/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện
|
3
|
Cầu Xéo Trầu
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
|
0,51
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Hựu, TT Cái
Tàu Hạ
|
Quyết định số
892C/QĐ-UBND ngày 23/11/2015 của UBND Huyện
|
4
|
Nhà văn hóa ấp
An Lợi
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
Công văn số
3460/UBND-KT ngày 09/12/2015 của UBND Huyện hỗ trợ xã thực hiện
|
5
|
Nhà văn hóa liên
ấp An Hòa - An Bình
|
0,05
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
An Khánh
|
|
Biểu 04
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG
NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP HÌNH THỨC ĐỐI TÁC CÔNG TƯ PPP
(Kèm theo Nghị
quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thông
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ ...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Hình thức đối
tác công tư PPP
|
1,50
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
I
|
Huyện Lấp Vò
|
1,50
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
1,50
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Duy tu, sửa chữa
cống hở kênh 500 - kênh Liên 8
|
1,50
|
|
1,50
|
|
|
|
|
1,50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bình Thành
|
Quyết định
475/QĐ-UBND-HC ngày 29/4/2016 của tỉnh
|
Biểu 05
DANH MỤC CÔNC TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẮT BỔ SUNG TRONG
NĂM 2016 TỈNH ĐỒNG THÁP NHÀ NƯỚC VÀ NHÂN DÂN CÙNG LÀM
(Kèm theo Nghị
quyết số 68/2016/NQ-HĐND ngày 03 tháng 8 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Hạng mục
|
Diện tích quy hoạch
|
Diện tích hiện trạng
|
Tăng thêm
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Ghi chú
|
Diện tích
|
Sử dụng từ các loại đất
|
Đất lúa
|
Đất trồng cây lâu năm
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
Đất rừng sản xuất
|
Đất nông nghiệp khác
|
Đất ở tại đô thị
|
Đất ở tại nông thôn
|
Đất trụ sở cơ quan
|
Đất sản xuất kinh doanh
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
Đất cơ sở TDTT
|
Đất giáo dục
|
Đất y tế
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)=(4)+(5)
|
(4)
|
(5)=(6)+(7)+ ...(19)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
Nhà nước và
nhân dân cùng làm
|
17,90
|
0,00
|
17,90
|
16,37
|
0,85
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,68
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
I
|
Tam Nông
|
15,08
|
0,00
|
15,08
|
15,08
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn kênh Nông trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Thủy Lợi 2, tại
ao cá và kết thúc tại kênh TCS 1)
|
2,75
|
|
2,75
|
2,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Sính
|
Quyết định số
634/QĐ-UBND-HC ngày 28/12/2015 của UBND Huyện phê duyệt kế hoạch vốn
|
2
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn Nam kênh Nông Trường kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ bờ Đông kênh Nông
Trường và kết thúc tại kênh TCS 1)
|
1,82
|
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Sính
|
3
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn, kênh 1000 và kênh ranh Tân Công Sính - Phú Cường (xuất phát từ Mương Lộ
Cà Dàm và kết thúc tại kênh TCS 1)
|
1,00
|
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tân Công Sính
|
4
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn, kênh Thủy Điện kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Đồng Tiến và kết
thúc tại kênh Cả Gốc)
|
1,60
|
|
1,60
|
1,60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
5
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn, kênh Kháng Chiến kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Đồng Tiến và kết
thúc tại kênh Tư Đệ Làng Chim)
|
1,88
|
|
1,88
|
1,88
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thành A
|
6
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn, Bắc kênh Đồng Tiến kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ VQG ao Hùng Cá Phú
Thọ và kết thúc tại kênh Trường học)
|
1,74
|
|
1,74
|
1,74
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT Tràm Chim
|
7
|
Thủy lợi nội đồng
và hệ thống cống ô đê bao số 26
|
0,85
|
|
0,85
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Đức
|
Quyết định số
622/QĐ-UBND-HC ngày 22/12/2015 của UBND Huyện phê duyệt kế hoạch vốn
|
8
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn Đông kênh Mười Tài kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh TCS 1 và kết
thúc tại kênh TCS 2)
|
1,54
|
|
1,54
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xã Phú Cường
|
9
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn kênh Tân Công Sính 2 (xuất phát từ kênh ranh Tân Công Sính - Phú Cường
và kết thúc tại kênh Mười Tài
|
0,75
|
|
0,75
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Cường
|
10
|
Nạo vét kênh tạo
nguồn Tây kênh Mười Tài kết hợp đắp bờ bao (xuất phát từ kênh Tân Công Sính
và kết thúc tại kênh TCS 2)
|
1,15
|
|
1,15
|
1,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Cường
|
II
|
Huyện Lai
Vung
|
0,40
|
0,00
|
0,40
|
0,00
|
0,33
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,07
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
MR đường 30/4
|
0,40
|
|
0,40
|
|
0,33
|
|
|
|
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thắng
|
|
III
|
Huyện Hồng Ngự
|
2,42
|
0,00
|
2,42
|
1,29
|
0,52
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,61
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
|
|
1
|
Đường nội đồng
mương bà Quế
|
0,21
|
|
0,21
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Thuận
|
|
2
|
Đường nội đồng Mương
Tuần Thứ
|
0,43
|
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
|
3
|
Đường nội đồng
Mương Đại đội 53
|
0,59
|
|
0,59
|
0,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phú Thuận B
|
|
4
|
Bãi chùi Bình
Tân Nhơn
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
|
5
|
Bãi chùi Xéo Mác
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
|
6
|
Bãi chùi kênh Tứ
Thưởng
|
0,02
|
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Thới Hậu A
|
|
7
|
Đường tắt út Tâm
|
0,15
|
|
0,15
|
|
0,15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B
|
|
8
|
Đường tắt sân
bóng đá Long Khánh B
|
0,06
|
|
0,06
|
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Long Khánh B
|
|
9
|
Mở rộng lộ làng
(đoạn từ kênh cũ đến kênh Tứ Thưởng)
|
0,47
|
|
0,47
|
|
0,11
|
|
|
|
|
0,36
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
|
10
|
Đường bờ nam
kênh Tứ Thưởng
|
0,45
|
|
0,45
|
|
0,20
|
|
|
|
|
0,25
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Phước 1
|
|
Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 68/2016/NQ-HĐND bổ sung Nghị quyết 19/2015/NQ-HĐND thông qua danh mục dự án thu hồi đất ngày 03/08/2016 trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
1.746
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|