|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1720/QĐ-UBND thủ tục hành chính được chuẩn hóa quản lý Sở Kế hoạch Đầu tư Hưng Yên 2016
Số hiệu:
|
1720/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hưng Yên
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1720/QĐ-UBND
|
Hưng Yên, ngày 16 tháng 08 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/11/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 về
việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
1811/QĐ-BKHĐT ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1022/TTr-SKHĐT ngày 29/7/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này 210 (hai trăm mười) thủ tục
hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên
địa bàn tỉnh (theo Danh mục đính kèm):
Thủ tục hành chính cấp tỉnh 129 (một trăm hai mươi chín); thủ tục hành chính cấp huyện 60 (sáu mươi); thủ tục hành chính
cấp xã 21 (hai mươi mốt).
Điều
2. Giao Sở Tư pháp hướng dẫn, theo dõi, đôn đốc và kiểm tra thực hiện việc niêm yết công khai thủ
tục hành chính của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: Số 2145/QĐ-UBND ngày 13/12/2012; số 678/QĐ-UBND ngày
05/4/2013; số 597/QĐ-CTUBND ngày
09/3/2015; số 1142/QĐ-CTUBND ngày 25/6/2015; số
1617/QĐ-UBND ngày 28/8/2015 về việc công bố TTHC mới ban hành, TTHC được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở kế hoạch và Đầu tư; mục IV phần I và mục IV
phần II Bộ TTHC
thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 1067/QĐ-CTUBND ngày 09/6/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Kế hoạch và
Đầu tư, Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm soát TTHC-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực
HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- UBND các huyện, thành phố (sao gửi UBND các xã, phường, thị trấn);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Trung tâm, tin
học và Công báo tỉnh;
- Phòng Nội
chínhHào;
- Lưu: VT.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Quang
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ
ĐẦU TƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1720/QĐ-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2016
của Chủ tịch UBND tỉnh Hưng Yên)
A. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA TỈNH: 129
TTHC
I. Lĩnh vực thành lập và
hoạt động của doanh nghiệp
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp
1. Số lượng: 27 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với
doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
(đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần,
công ty hợp danh)
|
3
|
Thông báo thay
đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp
tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
4
|
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
5
|
Công bố nội
dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công
ty cổ phần công ty hợp danh)
|
6
|
Thông báo mẫu
con dấu (đối với doanh nghiệp tư
nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh)
|
7
|
Đăng ký
hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, thông báo lập địa điểm kinh doanh
|
8
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
|
9
|
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là
công ty cổ phần đại chúng
|
10
|
Thông báo cập nhật thông tin cổ
đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công
ty cổ phần)
|
11
|
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư
nhân
|
12
|
Bán doanh nghiệp tư nhân
|
13
|
Chia doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ phần)
|
14
|
Tách doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn và công ty cổ
phần)
|
15
|
Hợp nhất doanh nghiệp
|
16
|
Sáp nhập doanh nghiệp
|
17
|
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần
|
18
|
Chuyển đổi
công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên
|
19
|
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên
|
20
|
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân
thành công ty trách nhiệm hữu hạn
|
21
|
Thông báo tạm ngừng kinh doanh
|
22
|
Thông báo về việc tiếp tục kinh
doanh trước thời hạn đã thông báo
|
23
|
Giải thể doanh nghiệp
|
24
|
Giải thể doanh
nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng
ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án
|
25
|
Chấm dứt hoạt
động chi nhánh văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh
|
26
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp
|
27
|
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên
do Nhà nước làm chủ sở hữu
1. Số lượng: 05 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Thành lập Công ty TNHH một thành
viên do UBND cấp tỉnh quyết định
thành lập
|
2
|
Hợp nhất, sáp
nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý
|
3
|
Chia, tách
công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được
giao quản lý
|
4
|
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên
|
5
|
Giải thể công ty TNHH một thành viên
|
II. Lĩnh vực thành lập và hoạt
động của liên hiệp hợp
tác xã
1. Số lượng: 19
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Đăng ký thành lập liên hiệp hợp tác
xã
|
2
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành nghề sản
xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện
của liên hiệp hợp tác xã.
|
4
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
chia
|
5
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã
hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi
liên hiệp hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp
hợp tác xã (khi bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện
liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư
hỏng)
|
12
|
Thu hồi giấy
chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay
đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa
điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt
động của liên hiệp hợp tác xã, chi
nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm
kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của liên hiệp
hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ
quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã
|
III. Lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư
1. Số lượng: 25
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân
dân tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư)
|
2
|
Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với
dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
3
|
Quyết định chủ trương đầu tư của
Quốc hội (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư)
|
4
|
Điều chỉnh quyết
định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND
tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy
chứng nhận đăng ký đầu tư).
|
5
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư
|
6
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định
chủ trương đầu tư
|
7
|
Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
8
|
Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư
trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu
tư (đối với trường hợp không điều
chỉnh quyết định chủ trương đầu tư)
|
9
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
10
|
Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký
đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của
Thủ tướng Chính phủ
|
11
|
Chuyển nhượng dự án đầu tư
|
12
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư trong trường hợp chia,
tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi
loại hình tổ chức kinh tế
|
13
|
Điều chỉnh dự
án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài
|
14
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
15
|
Hiệu đính
thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
16
|
Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
17
|
Giãn tiến độ đầu tư
|
18
|
Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư
|
19
|
Chấm dứt hoạt
động của dự án đầu tư
|
20
|
Thành lập văn
phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC
|
21
|
Chấm dứt hoạt
động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong
hợp đồng BCC
|
22
|
Đổi Giấy chứng
nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương
|
23
|
Cung cấp thông tin về dự án đầu tư
|
24
|
Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư
|
25
|
Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu
tư nước ngoài
|
IV. Lĩnh vực đấu thầu
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
1. Số lượng: 16 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu
thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
2
|
Phê duyệt danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
(chỉ áp dụng đối với cấp tỉnh)
|
3
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
4
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
5
|
Làm rõ hồ
sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn
nhà đầu tư
|
6
|
Sửa đổi hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
7
|
Làm rõ hồ
sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề
xuất trong lựa chọn nhà đầu tư
|
8
|
Mở thầu trong
lựa chọn nhà đầu tư
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự
sơ tuyển trong lựa chọn nhà đầu tư
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà đầu tư
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
12
|
Mời thầu, gửi
thư mời thầu trong lựa chọn nhà đầu tư
|
13
|
Thẩm định và
phê duyệt danh sách nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn nhà đầu tư
|
14
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà đầu tư
|
15
|
Giải quyết
kiến nghị trong quá trình lựa chọn nhà đầu tư
|
16
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà đầu tư
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối
tác công tư (PPP)
1. Số lượng: 12 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất các
dự án nhóm A, B, C do Bộ, ngành
UBND cấp tỉnh lập
|
2
|
Thẩm định nguồn vốn và khả năng cân đối vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
3
|
Phê duyệt chủ trương sử dụng vốn đầu tư của Nhà nước tham gia thực hiện dự án
|
4
|
Công bố dự án
|
5
|
Chuyển đổi hình
thức đầu tư đối với các dự án đầu tư bằng vốn đầu tư công
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư
|
7
|
Thẩm định báo cáo nghiên cứu khả thi
|
8
|
Phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi
|
9
|
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh báo cáo nghiên cứu khả thi
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
11
|
Điều chỉnh giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
12
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký đầu tư
|
Mục 3. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
1. Số lượng: 21
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
3
|
Thủ lục Lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
5
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả
đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu
dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thẩm định và phê
duyệt kết quả đánh giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm
hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
12
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
13
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu
|
14
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời
sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong
danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan
trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
V. Lĩnh vực đầu tư bằng nguồn vốn hỗ trợ phát
triển chính thức (ODA) và viện trợ phi chính phủ nước ngoài
Mục I.
Nguồn viện trợ phi chính phủ nước ngoài
1. Số lượng: 04
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước
ngoài (PCPNN)
|
2
|
Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
3
|
Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi
Chính phủ nước ngoài (PCPNN)
|
4
|
Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài
(PCPNN) dưới hình thức phi dự án
|
B. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP HUYỆN: 60 TTHC
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của hộ kinh
doanh
1. Số lượng: 05
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Đăng ký thành
lập hộ kinh doanh
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
3
|
Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh
|
II. Lĩnh
vực thành lập và hoạt động của hợp tác xã
1. Số lượng: 19 TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Đăng ký hợp tác xã
|
2
|
Đăng ký thành
lập chi nhánh, văn phòng đại diện,
địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
3
|
Đăng ký thay
đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất,
kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã
|
4
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
5
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
6
|
Đăng ký khi hợp
tác xã hợp nhất
|
7
|
Đăng ký khi
hợp tác xã sáp nhập
|
8
|
Cấp lại giấy
chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi
bị mất)
|
9
|
Cấp lại giấy
chứng nhận Đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác
xã (khi bị mất)
|
10
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
11
|
Cấp lại giấy chứng nhận Đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
12
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp
hợp tác xã giải thể tự nguyện)
|
13
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
14
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã
|
15
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
16
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại
diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
17
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
18
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận Đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
19
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
III. Lĩnh vực đấu thầu
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư
1. Số lượng: 15 TTHC
2. Tên từng
TTHC:
1
|
Cung cấp và đăng tải thông tin về đấu thầu trong lựa chọn Nhà đầu
tư Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời
sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
2
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển trong
lựa chọn Nhà đầu tư
|
3
|
Phát hành hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
4
|
Làm rõ hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
5
|
Sửa đổi hồ sơ
mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
6
|
Làm rõ hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất trong lựa chọn
Nhà đầu tư
|
7
|
Mở thầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
9
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn Nhà đầu tư
|
10
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu trong lựa chọn Nhà đầu tư
|
11
|
Mời thầu, gửi thư mời thầu trong
lựa chọn Nhà đầu tư
|
12
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà đầu tư đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật trong lựa chọn Nhà
đầu tư
|
13
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả lựa chọn Nhà đầu
tư
|
14
|
Giải quyết kiến
nghị trong quá trình lựa chọn Nhà đầu tư
|
15
|
Giải quyết
kiến nghị về kết quả lựa chọn Nhà đầu tư
|
Mục 2. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
1. Số lượng: 21
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống mạng đấu thầu quốc gia
|
3
|
Thủ tục Lựa
chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thẩm định và
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
5
|
Thẩm định và phê
duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
7
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thẩm định và
phê duyệt kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
12
|
Thủ tục phê duyệt Danh sách ngắn
|
13
|
Thủ tục cung cấp và Đăng tải thông tin về đấu thầu
|
14
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Thủ tục làm rõ hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu
cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có
tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu
|
C. THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ: 21
TTHC
I. Lĩnh vực đấu thầu
Mục 1. Đấu thầu, lựa chọn nhà thầu
1. Số lượng: 21
TTHC
2. Tên từng TTHC:
1
|
Lựa chọn nhà thầu là cộng đồng dân
cư, tổ chức đoàn thể, tổ, nhóm thợ
|
2
|
Thủ tục Đăng ký tham gia Hệ thống
mạng đấu thầu quốc gia
|
3
|
Thủ tục lựa chọn nhà thầu qua mạng
|
4
|
Thẩm định và phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
|
5
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời thầu, hồ sơ
yêu cầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
6
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu xây lắp
|
7
|
Thẩm định và phê duyệt hồ sơ mời sơ
tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu đối với gói thầu
mua sắm hàng hóa
|
8
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ quan tâm đối với gói thầu dịch vụ tư vấn
|
9
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả đánh
giá hồ sơ dự sơ tuyển đối với gói thầu xây lắp và mua sắm hàng hóa
|
10
|
Thẩm định và phê duyệt danh sách
nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật
|
11
|
Thẩm định và phê duyệt kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
12
|
Thủ tục phê
duyệt danh sách ngắn
|
13
|
Thủ tục cung cấp và Đăng tải thông tin về đấu thầu
|
14
|
Thủ tục phát hành hồ sơ mời quan
tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu, hồ sơ yêu cầu
|
15
|
Thủ tục làm rõ
hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
16
|
Sửa đổi hồ sơ
mời thầu, hồ sơ yêu cầu
|
17
|
Làm rõ hồ sơ dự thầu
|
18
|
Mở thầu
|
19
|
Gửi thư mời thầu đến các nhà thầu có tên trong danh sách ngắn
|
20
|
Giải quyết kiến
nghị trong quá trình lựa chọn nhà thầu
|
21
|
Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa
chọn nhà thầu
|
Quyết định 1720/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1720/QĐ-UBND ngày 16/08/2016 công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư do tỉnh Hưng Yên ban hành
1.935
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|