|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 956/QĐ-STC 2015 bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ ô tô Cao Bằng
Số hiệu:
|
956/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hiển
|
Ngày ban hành:
|
22/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND
TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 956/QĐ-STC
|
Cao
Bằng, ngày 22 tháng
10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 9 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí
và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03
tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông
tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính
lệ phí trước bạ đối với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước
bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC
ngày 04 tháng 6 năm 2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng
7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa
đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi,
bổ sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của Sở Tài
chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC
ngày 15 tháng 9 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ
sung lần 6; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 về việc ban hành
sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối
thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính
và Cục Thuế tỉnh ngày 21 tháng 10 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ
phí trước bạ để sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ
đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông
tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi,
bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy
trên địa bàn tỉnh Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2. Trong quá
trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận được ý
kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa phù hợp
hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ thì
Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ sung
vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở Tài
chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính; b/cáo
- Tổng cục Thuế; b/cáo
- UBND tỉnh Cao Bằng; b/cáo
- UBND các huyện, thành phố(p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI
KÝ HIỆU
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
HÃNG YAMAHA
|
|
1
|
Sirius FI 1FCC
|
20.000
|
2
|
Sirius FI 1FC9
|
21.000
|
3
|
Sirius FI 1FC8
|
23.000
|
4
|
NM-X, ký hiệu GPD150-A
(Xám vàng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia
|
73.600
|
5
|
R3, ký hiệu
YZF - R3 (Xanh trắng ánh kim), nhập khẩu Inđônêxia
|
135.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp ráp
tại Việt Nam
Ban
hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM
SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE THEO QĐ 583/QĐ- STC
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
DANH
MỤC SỬA ĐỔI
|
A
|
LOẠI
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
NHÃN
HIỆU FOTON
|
|
|
|
1
|
Ôtô tải
|
THAO OLLIN
700B-CS/TL
|
|
448.000
|
431.000
|
2
|
Ôtô tải (có mui)
|
THACO AUMAN C240C/255-MB1
|
|
1.050.000
|
1.025.000
|
3
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO AUMAN
D240/W290
|
|
1.270.000
|
1.200.000
|
|
NHÃN
HIỆU THACO
|
|
|
|
1
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 600B-4WD
|
|
443.000
|
438.000
|
2
|
Ôtô tải (Có cần cẩu)
|
OLLIN 800A - CS/TC
|
|
949.000
|
943.000
|
3
|
Ôtô tải (Có cần cẩu)
|
OLLIN 800A -
CS/TC505
|
|
1.157.000
|
1.151.000
|
4
|
Ôtô tải (có mui)
|
K165-CS/MB1-1
|
|
316.600
|
328.600
|
5
|
Ôtô tải (có
mui)
|
K165-CS/MB2-1
|
|
317.100
|
329.100
|
6
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD350-CS/LTK1
|
|
583.600
|
575.700
|
7
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD350-CS/LTK2
|
|
583.600
|
573.600
|
8
|
Ôtô tải (đông lạnh)
|
HUYNDAI HD65-CS/ĐL
|
|
714.000
|
708.000
|
9
|
Ôtô tải (đông
lạnh)
|
HUYNDAI HD65-CS/LĐL
|
|
714.000
|
708.000
|
10
|
Ôtô tải (đông
lạnh)
|
HUYNDAI HD72-CS/ĐL
|
|
780.000
|
759.000
|
11
|
Ôtô tải (cần cẩu)
|
HUYNDAI HD72-CS/TC
|
|
942.000
|
921.000
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
NHÃN
HIỆU TRƯỜNG GIANG
|
1
|
Xe tải thùng 1
cầu
|
DFM EQ7TE4x2/KM1
tải trọng 7400 kg
|
2015
|
|
505.000
|
2
|
DFM EQ7TE4x2/KM2
tải trọng 7400 kg
|
2015
|
|
505.000
|
3
|
DFM EQ7TE4x2/KM2-TK
tải trọng 7200 kg
|
2015
|
|
505.000
|
4
|
DFM EQ8TE4x2/KM1
tải trọng 8000 kg
|
2015
|
|
589.000
|
5
|
DFM EQ8TE4x2/KM2 tải trọng 8000 kg
|
2015
|
|
589.000
|
6
|
DFM EQ8TE4x2/KM2-TK tải trọng 7700
kg
|
2015
|
|
589.000
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
1
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
HD270/THACO-TB
|
|
|
1.980.000
|
2
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD210/THACO-MB1
|
|
|
1.471.500
|
3
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD320/THACO-MB1
|
|
|
2.178.000
|
4
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD360/THACO-MB1
|
|
|
242.700
|
NHÃN
HIỆU FORLAND
|
1
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD800C-4WD
|
|
|
538.000
|
2
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD1000B
|
|
|
704.000
|
3
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD150C
|
|
|
229.000
|
4
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD345C
|
|
|
264.000
|
5
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD345C
|
|
|
327.000
|
7
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD499C- 4WD
|
|
|
364.000
|
8
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD600C
|
|
|
398.000
|
9
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD800C
|
|
|
442.000
|
NHÃN HIỆU FOTON
|
1
|
Ôtô tải (có mui)
|
THAO OLLIN 700B-CS/MB1
|
|
|
457.000
|
2
|
Ôtô tải thùng kín
|
THAO OLLIN 700B-CS/TK1
|
|
|
459.900
|
3
|
Ôtô tải thùng kín
|
THAO OLLIN 700B-CS/TK2
|
|
|
457.200
|
4
|
Ôtô tải (có mui)
|
THACO AUMAN
C1400B/P255-MB1
|
|
|
961.000
|
5
|
Ôtô tải (có mui)
|
THACO AUMAN C300B/W340-MB1
|
|
|
1.217.000
|
6
|
Ôtô tải (có mui)
|
THACO AUMAN
C34/W340-MB1
|
|
|
1.317.000
|
7
|
Ôtô tải xi téc (chở xăng)
|
THA CO AUMAN C340-XITEC
|
|
|
1.614.000
|
NHÃN
HIỆU THACO
|
1
|
Ôtô tải (tự
đổ)
|
FLD 099B
|
|
|
219.000
|
2
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 250B
|
|
|
256.000
|
3
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 345B
|
|
|
317.000
|
4
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 345A - 4WD
|
|
|
325.000
|
5
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 345B-4WD
|
|
|
350.000
|
6
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 800B
|
|
|
433.000
|
7
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
FLD 800B-4WD
|
|
|
502.000
|
8
|
Ôtô tải
|
OLLIN 800A - CS/TL
|
|
|
506.000
|
9
|
Ôtô tải có mui
|
OLLIN 800A -CS/MB1-1
|
|
|
541.500
|
10
|
Ôtô tải thùng kín
|
OLLIN 800A-CS/TK
|
|
|
544.800
|
11
|
Ôtô tải (có
mui)
|
AUMAN C2400A/P230-MB1
|
|
|
891.000
|
12
|
Ôtô tải (có mui)
|
AUMAN1290-MBB
|
|
|
993.000
|
13
|
Ôtô tải
|
K165-CS/TL-1
|
|
|
314.000
|
14
|
Ôtô tải thùng kín
|
K165-CS/TK 1
|
|
|
333.800
|
15
|
Ôtô tải thùng kín
|
K165-CS/TK 2
|
|
|
332.200
|
16
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD 350-CS/LMB1
|
|
|
574.500
|
17
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD350-CS/MB1
|
|
|
574.500
|
18
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD350-CS/TK
|
|
|
573.600
|
19
|
Ôtô tải
|
HD350-CS/TL
|
|
|
551.000
|
20
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD450-CS/MB1
|
|
|
613.900
|
21
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD450-CS/TK1
|
|
|
616.900
|
22
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD450-CS/TK2
|
|
|
614.700
|
23
|
Ôtô tải
|
HD450-CS/TL
|
|
|
589.000
|
24
|
Ôtô tải
|
HUYNDAI HD65
|
|
|
551.000
|
25
|
Ôtô tải thùng kín
|
HUYNDAI HD65-TK
|
|
|
573.600
|
26
|
Ôtô tải (có mui)
|
HUYNDAI HD65-TK
|
|
|
574.500
|
27
|
Ôtô tải
|
HUYNDAI HD65-LTL
|
|
|
551.000
|
28
|
Ôtô tải thùng kín
|
HUYNDAI HD65-LTK
|
|
|
573.600
|
29
|
Ôtô tải (có mui)
|
HUYNDAI HD65-LMBB
|
|
|
574.500
|
30
|
Ôtô tải thùng kín có thiết bị nâng
hạ
|
HUYNDAI HD65-BNTK
|
|
|
594.500
|
31
|
Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ
hàng)
|
HUYNDAI
HD65-BNMB
|
|
|
633.000
|
32
|
Ôtô tải (có mui thiết bị nâng hạ
hàng)
|
HUYNDAI HD65-BNLMB
|
|
|
619.000
|
33
|
Ôtô tải thùng kín
|
HD345-TK-1
|
|
|
585.900
|
34
|
Ôtô tải (có mui)
|
HD345-MB1-1
|
|
|
586.700
|
35
|
Ôtô tải
|
HD345
|
|
|
561.000
|
36
|
Ôtô tải
|
HUYNDAI HD72
|
|
|
589.000
|
37
|
Ôtô tải thùng kín
|
HUYNDAI
HD72-TK
|
|
|
614.700
|
38
|
Ôtô tải (có mui)
|
HUYNDAI
HD72-MBB
|
|
|
613.900
|
B
|
LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
|
|
|
1
|
KIA MORNING TA 12G E2 AT-1
|
Ôtô con 05 chỗ ngồi, động cơ xăng
không chì, 4x2, dung tích xi lanh 1248cm3, số tự động
|
|
|
420.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT: Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG
LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ
XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DANH
MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
NHÃN
HIỆU HYUNDAI
|
|
|
1
|
KIA
MORNING
|
Ôtô tải van, 02 chỗ, tải trọng 300kg, động cơ xăng KC, 4x2, dung tích xi lanh 998cm3, sản xuất
tại Hàn Quốc
|
2012
|
240.000
|
2
|
Ôtô
tải (tự đổ)
|
HD270
|
|
1.980.000
|
3
|
Ôtô
đầu kéo
|
HD1000
|
|
1.830.000
|
4
|
Ôtô
đầu kéo
|
HD700
|
|
1.720.000
|
5
|
Ôtô
tải (tự đổ)
|
HD 270, tải trọng 18770 kg, dung
tích xi lanh 12920 cm3, công suất 279KW, động cơ diezel, D6CA38, sản xuất tại
Hàn Quốc
|
2015
|
2.060.000
|
|
NHÃN
HIỆU TOYOTA
|
|
|
1
|
Hilux
G
|
KUN126L-DTAHYU, ôtô tải Pick up ca
bin kép, số tự động 5 cấp. Động cơ dầu dung tích 2982
cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu
|
2015
|
877.000
|
2
|
Hilux
G
|
KUN126L-DTFMYU, ôtô tải pick up ca
bin kép, số tay 6 cấp, động cơ dầu, dung tích xi lanh
2982 cm3, 4x4, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập
khẩu
|
2015
|
809.000
|
3
|
Hilux
E
|
KUN135L DTFSMU, ôtô tải, pick up
cabin kép, sổ tay 6 cấp, động cơ dầu dung tích 2494 cm3,
4x2, 05 chỗ ngồi, trọng tải chở hàng 515kg, nhập khẩu
|
2015
|
693.000
|
|
NHÃN
HIỆU FOTON
|
|
|
1
|
Ôtô đầu kéo -
công suất 199kW BJ4188-4004
|
|
750.000
|
2
|
Ôtô đầu kéo - công suất 250kW BJ4253SMFKB-12
|
|
909.000
|
3
|
Ôtô đầu kéo - công suất 280kW BJ4253SMFKB-12
|
|
959.000
|
4
|
Ôtô đầu kéo - công suất 276kW BJ4259SMFKB-5
|
|
1.199.000
|
|
NHÃN HIỆU CIMC
|
|
|
1
|
Sơ mi rơ mooc tải tự đổ khối lượng
8,56 tấn
|
|
706.000
|
2
|
Sơ mi rơ mooc tải chở container khối
lượng 7,22 tấn
|
|
355.000
|
3
|
Sơ mi rơ mooc tải chở container khối
lượng 6,4 tấn
|
|
322.000
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
NHÃN
HIỆU TOYOTA
|
|
|
1
|
Land cruiser Prado TX-L
|
TRJ 150L-GKTEK, 7 chỗ ngồi, số tự động
6 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4, nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2015
|
2.192.000
|
|
NHÃN
HIỆU LEXUS
|
|
|
1
|
LX
570
|
URJ201L-GNZGKV, 8 chỗ ngồi, số tự động
8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3
|
2015
|
5.610.000
|
|
NHÃN
HIỆU HUYNDAI
|
|
|
1
|
KIA
RIO
|
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, tay lái thuận,
máy xăng, số tự động, kiểu Sedan, dung tích xi lanh 1396cm3, sản xuất tại Hàn
Quốc
|
2015
|
530.000
|
Quyết định 956/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 956/QĐ-STC ngày 22/10/2015 sửa đổi, bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.683
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|