|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết Bộ Công an 2015
Số hiệu:
|
5551/QĐ-BCA-V19
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Bộ Công An
|
|
Người ký:
|
Trần Đại Quang
|
Ngày ban hành:
|
25/09/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BỘ CÔNG AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5551/QĐ-BCA-V19
|
Hà Nội, ngày 25
tháng 9 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ CÔNG AN
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG AN
Căn cứ Nghị định số 106/2014/NĐ-CP, ngày
17/11/2014 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Bộ Công an;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP, ngày
08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP, ngày
14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg, ngày
06/01/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành
chính trọng tâm năm 2015;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Pháp chế và
cải cách hành chính, tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết
của Bộ Công an (có danh mục, nội dung cụ thể và các biểu mẫu là thành phần
hồ sơ để thực hiện thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các quyết định trước
đây của Bộ trưởng Bộ Công an về công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền
giải quyết của Bộ Công an.
Điều 3. Thủ
trưởng các Tổng cục, Bộ Tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ; Giám đốc Công an, Giám
đốc Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Thủ tướng Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tư pháp (để theo dõi);
- Các đồng chí Thứ trưởng (để phối hợp chỉ đạo);
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Lưu: VT, V19.
|
BỘ TRƯỞNG
Đại tướng Trần Đại Quang
|
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TRUNG ƯƠNG
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
GHI CHÚ
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XUẤT, NHẬP CẢNH
|
1
|
Cấp Giấy xác nhận nhân sự của công
dân Việt Nam ở nước ngoài
|
Cục Quản lý xuất
nhập cảnh, Bộ Công an
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Cấp thẻ ABTC (lần đầu) cho doanh nhân Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
Nt
|
|
6
|
Cấp lại thẻ ABTC cho doanh nhân Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
Nt
|
|
7
|
Cấp giấy miễn thị thực cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài và thân nhân tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
Nt
|
|
8
|
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại
Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
Nt
|
|
10
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
11
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
12
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép xuất, nhập cảnh cho người
không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
Nt
|
Thực hiện ở cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
14
|
Kiểm tra, xét duyệt nhân sự, cấp phép nhập
cảnh cho người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài nhập cảnh vào
Việt Nam tại Cục Quản lý xuất nhập cảnh, Bộ Công an
|
Nt
|
|
B. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
|
1
|
Cấp giấy phép mang con dấu vào Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã
hội - Bộ Công an
|
Cục Cảnh sát Quản
lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an
|
|
2
|
Giải quyết thủ tục làm con dấu có biểu
tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Giải quyết thủ tục
đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Giải quyết thủ tục
làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu
dấu
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
C. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Cục Cảnh sát quản
lý hành chính về trật tự xã hội
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để kinh doanh một số ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1)
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1
|
Cấp giấy phép mang pháo hoa, thiết bị, phụ
kiện bắn pháo hoa vào Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội – Bộ Công an
|
Cục Cảnh sát quản
lý hành chính về trật tự xã hội, Bộ Công an
|
|
2
|
Cấp giấy phép trang bị vũ khí quân dụng tại
Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự xã hội – Bộ Công an
|
Nt
|
|
3
|
Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy phép mang vũ khí, công cụ hỗ trợ
vào, ra khỏi lãnh thổ Việt Nam tại Cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự
xã hội – Bộ Công an
|
Nt
|
|
6
|
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ
khí thể thao
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
10
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
11
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
15
|
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
16
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân
dụng
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
18
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
19
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
20
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
Đ. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Đăng ký, cấp biển số xe
|
Cục Cảnh sát giao
thông
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký sang tên xe tại Cục Cảnh sát giao
thông – Bộ Công an
|
Nt
|
|
3
|
Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố
khác tại Cục Cảnh sát giao thông – Bộ Công an
|
Nt
|
|
4
|
Đăng ký xe từ Công an địa phương chuyển đến
Cục Cảnh sát giao thông – Bộ Công an
|
Nt
|
|
5
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số
xe
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký xe tạm thời
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
8
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số
xe
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín
hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
E. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
1
|
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân
|
Tổ chức cán bộ các
tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân
dân
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Tuyển lao động hợp đồng tại các doanh
nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu trong lực lượng Công an nhân dân tại
các tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Tổ chức cán bộ các
doanh nghiệp, đơn vị sự nghiệp công lập có thu thuộc tổng cục, bộ tư lệnh,
đơn vị trực thuộc Bộ
|
|
G. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH
|
1
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Sĩ
quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng
thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở
về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi
việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng,
trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân
|
Tổ chức cán bộ các
tổng cục, bộ tư lệnh, đơn vị trực thuộc Bộ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ
sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu,
hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương;
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính
đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước
không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi;
con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với
những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện
(quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ
hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường
B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ
Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong
Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ
sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
Đơn vị hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được
hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
Đơn vị hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ
quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân
|
Đơn vị hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
H. LĨNH VỰC KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành
chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Thanh tra Bộ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
2
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố
tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
I. LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY, CHỮA CHÁY
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ
cứu nạn, cứu hộ
|
Cục Cảnh sát Phòng
cháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng
cháy và chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Đổi giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng
cháy và chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Cấp chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
6
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
7
|
Cấp đổi chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
8
|
Bổ sung chứng chỉ hành nghề tư vấn về phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
9
|
Thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy và chữa cháy
đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị
định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
10
|
Thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới
có
yêu cầu đặc biệt về đảm bảo an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
11
|
Nghiệm
thu về phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
13
|
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy
và chữa cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
15
|
Kiểm định phương tiện phòng cháy và chữa
cháy
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
|
|
|
|
|
II. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương
ban hành
|
TTHC do Trung ương
ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XUẤT, NHẬP CẢNH
|
1
|
Cấp giấy xác nhận nhân sự của công
dân Việt Nam ở nước ngoài
|
Phòng Quản lý xuất,
nhập cảnh Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Cấp hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Cấp lại hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Sửa đổi, bổ sung hộ chiếu phổ thông
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Cấp giấy chứng nhận về nước cho nạn nhân là
công dân Việt Nam bị mua bán ra nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
6
|
Đăng ký thường trú tại Việt Nam đối với công dân Việt Nam định cư ở nước ngoài
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho công dân Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Công an các tỉnh có
chung đường biên giới với Lào
|
8
|
Cấp giấy thông hành biên giới Việt Nam – Lào cho cán bộ, công nhân, viên chức Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Nt
|
9
|
Cấp giấy phép đến các tỉnh, thành phố của
Việt Nam cho công dân Lào nhập cảnh bằng Giấy thông hành biên giới tại Công
an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Nt
|
10
|
Cấp giấy thông hành biên giới cho cán bộ,
viên chức, công nhân sang Campuchia tại Công an cấp tỉnh biên giới tiếp giáp
với Campuchia
|
Nt
|
|
|
Các tỉnh biên giới
tiếp giáp Cam pu chia
|
11
|
Cấp giấy thông hành nhập, xuất cảnh cho
công dân Việt Nam sang du lịch các tỉnh, thành phố biên giới Trung Quốc tiếp
giáp với Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Đối với các tỉnh có
chung đường biên giới với Trung Quốc
|
12
|
Cấp thẻ tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
13
|
Cấp thị thực cho người nước ngoài tại Việt Nam
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
14
|
Gia hạn tạm trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
15
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài của
cơ sở lưu trú là khách sạn với Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
16
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài của
cơ sở lưu trú không phải là khách sạn với Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
17
|
Cấp thẻ thường trú cho người nước ngoài tại
Việt Nam
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
18
|
Cấp đổi thẻ thường trú cho người nước ngoài
tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
19
|
Cấp lại thẻ thường trú cho người nước ngoài
tại Việt Nam tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
20
|
Cấp giấy phép vào khu vực cấm, khu vực biên
giới cho người nước ngoài tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
21
|
Cấp giấy phép xuất nhập cảnh cho người
không quốc tịch cư trú tại Việt Nam
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
B. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CON DẤU
|
1
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu mới và cấp giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu
|
Phòng Cánh
sát Quản lý hành chính về trật tự xã hội – Công an cấp tỉnh
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Giải quyết thủ tục
đổi con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Giải quyết thủ tục
làm lại con dấu và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu có biểu tượng, chữ nước ngoài, tên viết tắt và cấp giấy chứng
nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu thứ hai và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu dấu
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Giải quyết thủ tục
làm con dấu thu nhỏ, dấu nổi, dấu xi và cấp giấy chứng nhận đã đăng ký mẫu
dấu
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
C. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NGÀNH NGHỀ, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN VỀ AN NINH, TRẬT TỰ
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Phòng Cảnh sát Quản
lý hành chính về trật tự xã hội
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện về an ninh,
trật tự để hoạt động kinh doanh dịch vụ bảo vệ (BV1)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1
|
Cấp giấy phép mua vũ khí thô sơ
|
Phòng Cảnh sát quản
lý hành chính về trật tự xã hội, Công an cấp tỉnh
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Cấp giấy phép mua công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Cấp giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng, vũ
khí thể thao
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Cấp giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp đổi giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
8
|
Cấp lại giấy phép sử dụng công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép sửa chữa vũ khí
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp Trung
ương và cấp tỉnh
|
10
|
Cấp giấy phép sửa chữa công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
11
|
Cấp giấy phép vận chuyển vũ khí quân dụng,
vũ khí thể thao
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
12
|
Cấp giấy phép vận chuyển công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
13
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ quân
dụng
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
14
|
Cấp giấy phép vận chuyển vật liệu nổ công
nghiệp
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
15
|
Điều chỉnh giấy phép vận chuyển vật liệu nổ
công nghiệp
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
16
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký vũ khí thô sơ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
17
|
Cấp giấy xác nhận đăng ký công cụ hỗ trợ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
Đ. LĨNH VỰC CẤP,
QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
1
|
Cấp Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Phòng Cảnh sát quản
lý hành chính về trật tự xã hội
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
2
|
Đổi Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
3
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
4
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã
được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
5
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã
được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
6
|
Cấp Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Lệ phí do Hội đồng
nhân dân các tỉnh, thành phố quy định
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
7
|
Đổi Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
8
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
E. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Đăng ký, cấp biển số xe
|
Phòng Cảnh sát giao
thông - Công an cấp tỉnh
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Đăng ký sang tên xe trong cùng tỉnh, thành
phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
3
|
Sang tên, di chuyển xe đi tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương khác tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
4
|
Đăng ký xe từ tỉnh khác chuyển đến tại Công
an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
5
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số xe
tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số
xe tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Đăng ký xe tạm thời
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
8
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký xe, biển số
xe
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Cấp giấy phép sử dụng thiết bị phát tín
hiệu của xe được quyền ưu tiên
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
10
|
Cấp phù hiệu kiểm soát cho xe ô tô mang
biển số khu kinh tế - thương mại đặc biệt, khu kinh tế cửa khẩu quốc tế theo
quy định của Chính phủ vào hoạt động trong nội địa
|
Nt
|
|
|
|
G. LĨNH VỰC TỔ CHỨC
CÁN BỘ
|
1
|
Tuyển sinh vào các trường Công an nhân dân
tại Công an cấp tỉnh
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
|
|
|
2
|
Tuyển chọn công dân vào Công an nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Tuyển lao động hợp đồng trong Công an nhân
dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Tuyển chọn công dân phục vụ có thời hạn
trong Công an nhân dân tại Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nt
|
|
|
|
H. LĨNH VỰC CHÍNH
SÁCH
|
1
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với Sĩ
quan, hạ sĩ quan, cán bộ, chiến sĩ, công nhân viên Công an nhân dân trực tiếp
tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước ở chiến trường B, C, K trong khoảng
thời gian từ ngày 20-7-1954 đến 30-4-1975, về gia đình từ ngày 31-12-1976 trở
về trước, chưa được hưởng một trong các chế độ phục viên, xuất ngũ, thôi
việc, bệnh binh, mất sức lao động hàng tháng và chế độ hưu trí hàng tháng,
trước khi về gia đình thuộc biên chế Công an nhân dân
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với hạ
sĩ quan, chiến sĩ quân đội nhân dân, công an nhân dân tham gia chiến đấu,
hoạt động ở các chiến trường B, C, K sau đó trở thành người hưởng lương;
thanh niên xung phong hưởng lương từ ngân sách Nhà nước, cán bộ dân chính
đảng hoạt động cách mạng ở chiến trường B, C, K từ 30-4-1975 trở về trước
không có thân nhân chủ yếu (vợ hoặc chồng; bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi;
con đẻ, con nuôi hợp pháp) phải trực tiếp nuôi dưỡng ở miền Bắc
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Xét hưởng chế độ trợ cấp một lần đối với
những người cộng tác bí mật với cơ quan Công an được Công an từ cấp huyện
(quận), Ban An ninh huyện (quận)... trở lên tổ chức, quản lý và giao nhiệm vụ
hoạt động trong khoảng thời gian từ tháng 7-1954 đến 30-4-1975 ở chiến trường
B, C, K, D (kể cả số đã chết)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Xét hưởng chế độ đối với cán bộ, chiến sĩ
Công an nhân dân tham gia kháng chiến chống Mỹ có dưới 20 năm công tác trong
Công an nhân dân đã thôi việc, xuất ngũ về địa phương
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Xét hưởng chế độ đối với người trực tiếp
tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Campuchia, giúp
bạn Lào nhưng chưa được hưởng chế độ, chính sách của Đảng và Nhà nước tại
Công an tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
|
Nt
|
|
|
|
6
|
Trợ cấp khó khăn đột xuất cho thân nhân hạ
sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
Đơn vị hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp "Giấy chứng nhận đối tượng được
hưởng chế độ miễn học phí" cho con đẻ, con nuôi hợp pháp của hạ sĩ quan,
chiến sĩ đang phục vụ có thời hạn trong lực lượng Công an nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
8
|
Xét công nhận liệt sỹ, cấp bằng “Tổ quốc
ghi công” và “Giấy chứng nhận gia đình liệt sỹ” đối với liệt sỹ và thân nhân
liệt sỹ tại Công an cấp tỉnh
|
Phòng Tổ chức cán
bộ, Công an, Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
|
9
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng
trước ngày 01/01/1945 và người hoạt động cách mạng từ 01/01/1945 đến trước
tổng khởi nghĩa 19/8/1945 tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
10
|
Xét công nhận người hoạt động kháng chiến
giải phóng dân tộc tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
11
|
Xét hưởng trợ cấp đối với thương binh,
người được hưởng chính sách như thương binh tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
12
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp
một lần đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng
chiến tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
13
|
Xét công nhận người hoạt động cách mạng,
hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
14
|
Xét trợ cấp đối với người hoạt động kháng
chiến bị nhiễm chất độc hoá học tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
15
|
Xét hưởng trợ cấp hàng tháng hoặc trợ cấp
một lần đối với Bệnh binh tại Công an cấp tỉnh
|
Nt
|
|
|
|
16
|
Cấp thẻ bảo hiểm y tế cho thân nhân của sĩ
quan, hạ sĩ quan, chiến sĩ đang công tác trong lực lượng Công an nhân dân
|
Đơn vị sĩ quan, hạ
sĩ quan, chiến sĩ đang phục vụ
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
17
|
Xét khen thưởng trong phong trào toàn dân
bảo vệ an ninh Tổ quốc tại Công an cấp tỉnh
|
Phòng Công tác
chính trị; Phòng Xây dựng phong trào toàn dân bảo vệ an ninh Tổ quốc Công an
tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
|
I. LĨNH VỰC KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành
chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Thanh tra Công an,
Cảnh sát phòng cháy và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc TW
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
2
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố
tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
K. LĨNH VỰC PHÒNG
CHÁY, CHỮA CHÁY
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ cứu nạn, cứu
hộ
|
Cảnh sát Phòng cháy
và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công
an các tỉnh.
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
2
|
Kiểm định phương
tiện phòng cháy và chữa cháy
|
Đơn vị Cảnh sát
Phòng cháy và chữa cháy địa phương được Bộ Công an giao chức năng kiểm
định phương
tiện PCCC
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
3
|
Thẩm
duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ
giới có
yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy
|
Cảnh sát Phòng cháy
và chữa cháy tỉnh, thành phố trực thuộc TW, Phòng Cảnh sát PCCC và CNCH Công
an các tỉnh
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
4
|
Cấp giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng
cháy và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
5
|
Đổi giấy xác nhận
đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp Trung
ương và cấp tỉnh
|
6
|
Cấp lại giấy xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ
phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
7
|
Cấp giấy phép vận chuyển chất, hàng nguy hiểm về cháy,
nổ
|
Nt
|
|
|
|
8
|
Thẩm duyệt thiết kế
về phòng cháy và chữa cháy đối với các dự án, công trình quy định tại Phụ lục
IV ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014 của Chính phủ
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
9
|
Nghiệm
thu về phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
10
|
Cấp giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
11
|
Đổi giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy và
chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
12
|
Cấp lại giấy chứng nhận huấn luyện nghiệp vụ phòng cháy
và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương và cấp tỉnh
|
13
|
Phê duyệt phương án chữa cháy của cơ sở
|
Nt
|
|
|
|
14
|
Thông báo cam kết về việc bảo đảm các điều
kiện an toàn về phòng cháy, chữa cháy đối với phương tiện giao thông cơ giới
có yêu cầu đặc biệt về bảo đảm an toàn phòng cháy, chữa cháy và đối với cơ sở
thuộc Phụ lục III – ban hành kèm theo Nghị định số 79/2014/NĐ-CP, ngày ngày
31/7/2014 của
Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Phòng cháy và chữa
cháy và
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Phòng cháy và chữa cháy
|
Nt
|
|
|
|
III. THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương
ban hành
|
TTHC do Trung ương
ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XUẤT, NHẬP CẢNH
|
1
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng
biên giới cho cán bộ, công chức làm việc tại các cơ quan nhà nước có trụ sở
đóng tại vùng biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp huyện
|
Công an cấp huyện
|
|
|
Các tỉnh có chung
đường biên giới tiếp giáp Trung Quốc
|
B. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
NGÀNH, NGHỀ KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Công an cấp huyện
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
2
|
Cấp đổi giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
3
|
Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện về an
ninh, trật tự để làm ngành, nghề kinh doanh có điều kiện
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh và cấp huyện
|
C. LĨNH VỰC CẤP,
QUẢN LÝ CHỨNG MINH NHÂN DÂN
|
1
|
Cấp Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Công an cấp huyện
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
2
|
Đổi Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
3
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân (12 số)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
4
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã
được cấp khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
5
|
Xác nhận số Chứng minh nhân dân (9 số) đã
được cấp sau khi đổi, cấp lại Chứng minh nhân dân
|
|
|
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
6
|
Cấp Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Lệ phí do Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
7
|
Đổi Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
8
|
Cấp lại Chứng minh nhân dân (9 số)
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
tỉnh và cấp huyện
|
D. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG CƠ GIỚI ĐƯỜNG BỘ
|
1
|
Đăng ký, cấp biển số mô tô, xe gắn máy tại
Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Công an cấp huyện
|
|
|
|
2
|
Đăng ký sang tên mô tô, xe gắn máy trong
cùng tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tại Công an cấp huyện nơi được
phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
3
|
Sang tên, di chuyển mô tô, xe gắn máy đi
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác tại Công an cấp huyện nơi được
phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
4
|
Đăng ký mô tô, xe gắn máy từ tỉnh khác
chuyển đến tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
5
|
Đổi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe gắn
máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe
gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
6
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe
gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô,
xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
7
|
Đăng ký mô tô, xe gắn máy tạm thời tại Công
an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô, xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
8
|
Thu hồi giấy chứng nhận đăng ký mô tô, xe
gắn máy và biển số xe tại Công an cấp huyện nơi được phân cấp đăng ký mô tô,
xe gắn máy
|
Nt
|
|
|
|
Đ. LĨNH VỰC ĐĂNG
KÝ, QUẢN LÝ CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường trú
|
Công an cấp huyện
|
|
Lệ phí do Hội đồng
nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quy định
|
Thực hiện tại cấp huyện
và cấp xã
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
6
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
7
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường
trú
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
8
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp
luật
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
9
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
E. LĨNH VỰC KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành
chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Công an cấp huyện
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
2
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố
tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
IV. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ
STT
|
TÊN THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH
|
CƠ QUAN THỰC HIỆN
|
TTHC do Trung ương
ban hành
|
TTHC do Trung ương
ban hành và địa phương bổ sung một số nội dung
|
Ghi chú
|
A. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
XUẤT, NHẬP CẢNH
|
1
|
Cấp giấy thông hành xuất, nhập cảnh vùng
biên giới cho công dân Việt Nam thường trú tại các xã, phường, thị trấn tiếp
giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc ở Công an cấp xã
|
Công an cấp xã
|
|
|
Tại Công an các xã,
phường, thị trấn tiếp giáp đường biên giới Việt Nam – Trung Quốc
|
2
|
Khai báo tạm trú cho người nước ngoài ở
Việt Nam tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
|
|
B. ĐĂNG KÝ, QUẢN LÝ
CƯ TRÚ
|
1
|
Đăng ký thường trú
|
Công an cấp xã
|
|
Lệ phí thực hiện
thủ tục hành chính do Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
quy định
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
2
|
Tách sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
3
|
Cấp đổi sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
4
|
Cấp lại sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
5
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
6
|
Xóa đăng ký thường trú
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
7
|
Cấp giấy chuyển hộ khẩu
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
8
|
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường
trú
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
9
|
Đăng ký tạm trú tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
10
|
Cấp đổi sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
11
|
Cấp lại sổ tạm trú tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
12
|
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ tạm trú
tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
13
|
Khai báo tạm vắng tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
14
|
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú tại Công an
cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
15
|
Gia hạn tạm trú tại Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
16
|
Hủy bỏ kết quả đăng ký thường trú trái pháp
luật
|
Nt
|
|
Nt
|
Thực hiện tại cấp
huyện và cấp xã
|
17
|
Hủy bỏ đăng ký tạm trú trái pháp luật tại
Công an cấp xã
|
Nt
|
|
Nt
|
|
C. LĨNH VỰC KHIẾU
NẠI, TỐ CÁO
|
1
|
Giải quyết khiếu nại về quyết định hành
chính, hành vi hành chính của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân
(phải là cán bộ thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Công an cấp xã
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
2
|
Giải quyết tố cáo không thuộc lĩnh vực tố
tụng hình sự của công dân đối với lực lượng Công an nhân dân (phải là cán bộ
thuộc biên chế của lực lượng Công an)
|
Nt
|
|
|
Thực hiện tại cấp
Trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện và cấp xã
|
D. LĨNH VỰC QUẢN LÝ
VŨ KHÍ, VẬT LIỆU NỔ VÀ CÔNG CỤ HỖ TRỢ
|
1
|
Cấp giấy xác nhận khai báo vũ khí thô sơ
|
Công an xã, phường,
thị trấn
|
|
|
|
Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 năm 2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5551/QĐ-BCA-V19 ngày 25/09/2015 về Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Công an
8.568
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|