|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/HĐND-TH
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Tạ Hữu BIỂN
|
Ngày ban hành:
|
24/01/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/HĐND-TH
|
Tuyên Quang, ngày 24 tháng 01 năm
2007
|
ĐÍNH CHÍNH
NGHỊ QUYẾT SỐ 94/2006/NQ-HĐND NGÀY
08 THÁNG 12 NĂM 2006 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG KHÓA XVI, KỲ HỌP
THỨ 7 QUY ĐỊNH MỨC THU, ĐỐI TƯỢNG THU, CHẾ ĐỘ THU NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG MỘT
SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
Ngày 08/12/2006, HĐND tỉnh Tuyên Quang khóa XVI, kỳ họp thứ
7 đã thông qua Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Tuyên Quang.
Do sơ suất trong khâu rà soát biểu Danh mục mức thu
một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang, ban hành kèm
theo Nghị quyết số 94/2006/NQ-HĐND; tại Mục a. MỨC THU CÁC LOẠI PHÍ, Thường
trực HĐND tỉnh Tuyên Quang xin đính chính, bổ sung một số nội dung tại các phần
sau:
1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến bãi, mặt nước.
2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự.
3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô.
4. Phần XV. Phí vệ sinh.
(Có biểu và nội dung đính chính chi tiết kèm theo)
|
TM. THƯỜNG TRỰC HĐND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
ỦY VIÊN THƯỜNG TRỰC
Tạ Hữu Biển
|
BIỂU VÀ NỘI DUNG ĐÍNH CHÍNH DANH MỤC
MỨC THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ VÀ LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Công
văn số: 16 /HĐND - TH ngày 24/01/2007 của Thường trực HĐND tỉnh)
1. Phần VI. Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị
quyết số 94/2006/NQ - HĐND
|
|
biểu Đính chính
(Phần in nghiêng, đậm là phần được
đính chính, bổ sung)
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
VI
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
|
VI
|
Phí sử dụng lề đường, bến, bãi, mặt nước
|
|
1
|
Phí sử dụng lề đường
|
|
|
|
1
|
Phí sử dụng lề đường
|
|
|
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới
1,5 tấn
|
đồng/lần
|
2.000
|
|
|
|
- Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới
1,5 tấn
|
đồng/xe/lần
|
2.000
|
|
|
đồng/tháng
|
50.000
|
|
|
|
đồng/xe/tháng
|
50.000
|
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5
tấn trở lên
|
đồng/lần
|
3.000
|
|
|
|
- Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi
trở lên, xe tải từ 1,5 tấn trở lên
|
đồng/xe/lần
|
3.000
|
|
|
đồng/tháng
|
70.000
|
|
|
|
đồng/xe/tháng
|
70.000
|
|
|
+ Xe có trọng tải lớn
|
đồng/lần
|
5.000
|
|
|
|
- Xe có trọng tải lớn
|
đồng/xe/lần
|
5.000
|
|
|
đồng/tháng
|
100.000
|
|
|
|
đồng/xe/tháng
|
100.000
|
|
|
- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi
lanh (xe công nông)
|
đồng/lần
|
2.000
|
|
|
|
- Máy kéo bông sen, xe vận chuyển nhỏ có động cơ 01 xi
lanh (xe công nông)
|
đồng/xe/lần
|
2.000
|
|
|
đồng/tháng
|
40.000
|
|
|
|
đồng/xe/tháng
|
40.000
|
2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước
|
|
|
|
2
|
Phí sử dụng bến, bãi, mặt nước
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Phí sử dụng bến nước
|
|
|
|
|
+ Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến
20 tấn
|
đồng/lượt vào bến
|
7.000
|
|
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải từ 5 tấn đến 20 tấn
|
đồng/lượt vào bến
|
7.000
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
10.000
|
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
10.000
|
|
|
+ Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn
|
đồng/lượt vào bến
|
10.000
|
|
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải từ 21 tấn đến 50 tấn
|
đồng/lượt vào bến
|
10.000
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
15.000
|
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
15.000
|
|
|
+ Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn
|
đồng/ngày đêm
|
20.000
|
|
|
|
- Tàu, xà lan trọng tải trên 50 tấn
|
đồng/ngày đêm
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13
người (đò dọc)
|
đồng/lượt vào bến
|
3.000
|
|
|
|
- Đò gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách dưới 13
người (đò dọc)
|
đồng/lượt vào bến
|
3.000
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
5.000
|
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
5.000
|
|
|
+ Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách
dưới 13 người (đò dọc)
|
đồng/lượt vào
bến
|
2.000
|
|
|
|
- Đò không gắn máy trọng tải dưới 5 tấn hoặc chở khách
dưới 13 người (đò dọc)
|
đồng/lượt vào bến
|
2.000
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
3.000
|
|
|
|
đồng/ngày đêm
|
3.000
|
|
|
+ Đò ngang thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/tháng
|
30.000
|
|
|
|
- Đò ngang thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/tháng
|
30.000
|
|
|
+ Đò ngang thuộc địa bàn các huyện
|
đồng/tháng
|
20.000
|
|
|
|
- Đò ngang thuộc địa bàn các huyện
|
đồng/tháng
|
20.000
|
3
|
Phí sử dụng bãi:
|
|
|
|
2.2
|
Phí sử dụng bãi:
|
|
|
|
|
+ Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
|
|
|
|
|
- Bãi gửi xe ô tô, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ
|
|
|
|
|
Thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/m2/ngày
đêm
|
300
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/m2/ngày
đêm
|
70
|
|
|
Thuộc địa bàn các huyện
|
nt
|
200
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn các huyện
|
nt
|
30
|
|
|
+ Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật liệu
|
|
|
|
|
|
- Bãi chứa lâm sản, kháng sản, vật
liệu
|
|
|
|
|
Thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/m2/ngày
đêm
|
300
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn thị xã
|
đồng/m2/ngày
đêm
|
50
|
|
|
Thuộc địa bàn các huyện
|
nt
|
200
|
|
|
|
+ Thuộc địa bàn các huyện
|
nt
|
20
|
|
|
3
|
Phí Bến xe khách (bao gồm cả dịch vụ trông giữ,
điều hành, quản lý phục vụ xe vào bến đón trả khách)
|
đồng/ngày đêm
|
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn thị xã
|
|
|
|
|
|
+ Xe dưới 20 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
|
|
+ Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30
chỗ ngồi
|
nt
|
20.000
|
|
|
|
+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
nt
|
25.000
|
|
|
|
- Thuộc địa bàn các huyện
|
|
|
|
|
|
+ Xe dưới 20 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
|
+ Xe từ 20 chỗ ngồi đến 30
chỗ ngồi
|
nt
|
10.000
|
|
|
|
+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
nt
|
12.000
|
2. Phần IX. Phí an ninh, trật tự:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị
quyết số 94/2006/NQ - HĐND
|
|
biểu Đính chính
(Phần in nghiêng, đậm là phần được
đính chính, bổ sung)
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
IX
|
phí an ninh, trật tự
|
|
|
IX
|
phí an ninh, trật tự
|
|
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
2.000
|
|
|
- Đối với hộ gia đình không sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
2.000
|
|
|
- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
|
|
- Đối với hộ gia đình có hoạt động sản xuất kinh doanh (Do
các huyện, thị xã cấp giấy phép kinh doanh)
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
+ Hộ có mức thuế môn bài bậc I, bậc II
|
|
5.000
|
|
|
+ Đơn vị dưới 20 biên chế được giao
|
nt
|
10.000
|
|
|
+ Hộ còn lại
|
|
3.000
|
|
|
+ Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên
|
nt
|
20.000
|
|
|
|
- Đối với các đơn vị hành chính sự nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
|
|
- Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh
|
đồng/cơ sở/tháng
|
|
|
|
+ Đơn vị dưới 20 biên chế được giao
|
nt
|
10.000
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn
bài bậc I, bậc II
|
nt
|
30.000
|
|
|
+ Đơn vị từ 20 biên chế được giao trở lên
|
nt
|
20.000
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có mức thuế môn bài bậc III, bậc IV
|
nt
|
20.000
|
|
|
- Đối với các cơ sở sản xuất kinh doanh, dịch vụ
(gồm các doanh nghiệp, Công ty, HTX và các tổ chức có hoạt động sản xuất,
kinh doanh, dịch vụ do Sở, Phòng KHĐT cấp giấy phép kinh doanh)
|
đồng/cơ sở/tháng
|
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế môn
bài bậc V, bậc VI
|
nt
|
10.000
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn
bài bậc I, bậc II
|
nt
|
30.000
|
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch
vụ có mức thuế Môn bài bậc III, bậc IV
|
nt
|
20.000
|
|
|
+ Cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có mức thuế Môn
bài bậc V, bậc VI
|
nt
|
10.000
|
3. Phần XI. Phí trông giữ xe đạp, xe
máy, ô tô:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị
quyết số 94/2006/NQ - HĐND
|
|
biểu Đính chính
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
Xi
|
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
Xi
|
phí trông giữ xe đạp, xe máy, ô tô
|
|
1
|
Ra vào bến xe đón khách
|
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe dưới 20 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe từ 21 chỗ ngồi đến 31 chỗ ngồi
|
đồng/lượt
|
20.000
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Xe từ 31 chỗ ngồi trở lên
|
đồng/lượt
|
25.000
|
|
|
|
|
|
2
|
Các cơ quan, đơn vị, các cá nhân và tổ chức khác
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trông giữ trong ngày
|
|
|
1
|
Trông giữ trong ngày
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
đồng/lượt
|
500
|
|
|
- Xe đạp
|
đồng/lượt
|
500
|
|
|
- Xe máy
|
đồng/lượt
|
1.000
|
|
|
- Xe máy
|
đồng/lượt
|
1.000
|
|
|
- Xe ô tô
|
đồng/lượt
|
|
|
|
- Xe ô tô
|
đồng/lượt
|
|
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới
1,5 tấn
|
đồng/lượt
|
3.000
|
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải
dưới 1,5 tấn
|
đồng/lượt
|
3.000
|
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5
tấn trở lên, các loại máy thi công
|
đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ
1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công
|
đồng/lượt
|
5.000
|
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông
|
đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông
|
đồng/lượt
|
2.000
|
2.2
|
Trông giữ qua đêm
|
|
|
2
|
Trông giữ qua đêm
|
|
|
|
|
- Xe đạp
|
đồng/lượt
|
1.000
|
|
|
- Xe đạp
|
đồng/lượt
|
1.000
|
|
|
- Xe máy
|
đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
- Xe máy
|
đồng/lượt
|
2.000
|
|
|
- Xe ô tô
|
đồng/lượt
|
|
|
|
- Xe ô tô
|
đồng/lượt
|
|
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải dưới
1,5 tấn
|
đồng/lượt
|
6.000
|
|
|
+ Xe con, xe du lịch, xe ca dưới 10 chỗ ngồi, xe tải
dưới 1,5 tấn
|
đồng/lượt
|
6.000
|
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ 1,5
tấn trở lên, các loại máy thi công
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
|
+ Xe du lịch, xe ca từ 10 chỗ ngồi trở lên, xe tải từ
1,5 tấn trở lên, các loại máy thi công
|
đồng/lượt
|
10.000
|
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông
|
đồng/lượt
|
4.000
|
|
|
+ Máy kéo bông sen, xe công nông
|
đồng/lượt
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Phần XV. Phí vệ sinh:
Danh mục đã ban hành kèm theo Nghị
quyết số 94/2006/NQ - HĐND
|
|
biểu Đính chính
(Phần in nghiêng, đậm là phần được
đính chính, bổ sung)
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
|
Số TT
|
Tên phí, lệ phí
|
Nội dung
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
XV
|
phí vệ sinh
|
|
|
XV
|
phí vệ sinh
|
|
|
1
|
Đối với hộ gia đình:
|
đồng/hộ/tháng
|
|
1
|
Đối với cá nhân, hộ gia đình (không
sản xuất kinh doanh):
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
+ Có từ 7 người trở lên
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
+ Có từ 7 người trở lên
|
đồng/hộ/tháng
|
10.000
|
|
|
+ Có từ 5 - 6 người
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
|
|
+ Có từ 5 - 6 người
|
đồng/hộ/tháng
|
8.000
|
|
|
+ Có từ 4 người trở xuống
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
|
|
+ Có từ 4 người trở xuống
|
đồng/hộ/tháng
|
6.000
|
2
|
Đối với hộ kinh doanh
|
|
|
2
|
Đối với hộ kinh doanh, trường
học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của các cơ quan HCSN, doanh nghiệp
|
|
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức môn bài bậc
V, bậc VI
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh, buôn bán nhỏ có mức Môn bài bậc
V, bậc VI
|
đồng/hộ/tháng
|
20.000
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn bán có mức môn bài
từ bậc I đến B4
|
nt
|
30.000
|
|
|
- Đối với hộ kinh doanh hàng ăn, buôn
bán có mức Môn bài từ bậc I đến bậc IV
|
nt
|
30.000
|
|
|
- Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, khách sạn, nhà
hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ
|
đồng/cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan
HCSN, doanh nghiệp
|
|
|
|
|
+ Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn 10 đến 20 phòng
|
nt
|
100.000
|
|
|
+ Đơn vị dưới 30 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
+ Khách sạn, nhà nghỉ từ 20 phòng trở lên
|
nt
|
200.000
|
|
|
+ Đơn vị có từ 30 người đến 50 người
|
nt
|
50.000
|
|
|
- Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
nt
|
200.000
|
|
|
+ Đơn vị có trên 50 người
|
nt
|
100.000
|
|
|
- Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất
|
nt
|
200.000
|
3
|
Đối với các cửa hàng kinh doanh, dịch
vụ, khách sạn, nhà hàng kinh doanh hàng ăn uống, nhà nghỉ
|
đồng/cơ sở/tháng
|
|
|
|
- Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe
|
nt
|
300.000
|
|
|
|
+ Cửa hàng kinh doanh, dịch vụ, nhà hàng kinh doanh
hàng ăn uống, cà phê giải khát, karaoke, nhà nghỉ, khách sạn có từ
01 đến 20 phòng
|
nt
|
100.000
|
|
|
- Đối với các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
10.000
|
|
|
+ Khách sạn, nhà nghỉ, nhà hàng có từ 20
phòng trở lên
|
nt
|
200.000
|
|
|
+ Hộ kinh doanh thường xuyên
|
đồng/hộ/tháng
|
5.000
|
4
|
Đối với các cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm
|
nt
|
200.000
|
|
|
+ Hộ kinh doanh không thường xuyên
|
đồng/hộ/ngày
|
2.000
|
5
|
Đối với các nhà máy, cơ sở sản xuất
|
nt
|
200.000
|
|
|
- Đối với các công trình xây dựng, cải tạo, sửa chữa
|
đồng/m3 rác
|
50.000
|
6
|
Đối với các bệnh viện, chợ, bến xe
|
đồng/cơ sở/tháng
|
|
3
|
Đối với trường học, nhà trẻ, trụ sở làm việc của cơ quan
HCSN, doanh nghiệp
|
đồng/đơn vị/tháng
|
|
6.1
|
Đối với bệnh viện
|
nt
|
|
|
|
+ Đơn vị dưới 30 người
|
đồng/đơn vị/tháng
|
30.000
|
|
|
+ Bệnh viện A
|
nt
|
400.000
|
|
|
+ Đơn vị có từ 30 người đến dưới 50 người
|
nt
|
50.000
|
|
|
+ Các bệnh viện còn lại
|
nt
|
300.000
|
|
|
+ Đơn vị có từ trên 50 người
|
nt
|
100.000
|
6.2
|
Đối với bến xe
|
đồng/bến/tháng
|
|
|
|
|
+ Bến xe Tuyên Quang
|
nt
|
300.000
|
|
|
|
+ Các huyện còn lại
|
nt
|
100.000
|
|
6.3
|
Đối với các hộ kinh doanh trong chợ
|
|
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh thường xuyên
|
đồng/hộ/tháng
|
|
|
|
|
+ Chợ thị xã, thị trấn
|
nt
|
15.000
|
|
|
|
+ Các chợ còn lại
|
nt
|
10.000
|
|
|
|
- Hộ kinh doanh không thường xuyên
|
nt
|
|
|
|
|
+ Chợ thị xã, thị trấn
|
nt
|
2.000
|
|
|
|
+ Các chợ còn lại
|
nt
|
1.000
|
|
7
|
Đối với các công trình xây dựng, cải
tạo, sửa chữa
|
đồng/m3 rác
|
50.000
|
Công văn 16/HĐND-TH đính chính Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 16/HĐND-TH ngày 24/01/2007 đính chính Nghị quyết 94/2006/NQ-HĐND quy định mức thu, đối tượng thu, chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
3.516
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|