|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2098/2004/QĐ-UB
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Hùng
|
Ngày ban hành:
|
31/08/2004
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2098/2004/QĐ-UB
|
Ninh Bình, ngày
31 tháng 08 năm 2004
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG
CÁN BỘ, CÔNG CHỨC Ở XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 121/2003/NĐ-CP ngày 21/10/2003
của Chính phủ và Thông tư liên tịch số 34/2004/TTLT-BNV-BTC-BLĐTB&XH ngày
14/5/2004 của liên bộ: Bộ Nội vụ - Bộ Tài chính- Bộ Lao động, Thương binh và Xã
hội về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số
132/TT-SNV ngày 24/8/2004, về việc đề nghị ban hành quyết định số lượng cán bộ,
công chức xã, phường, thị trấn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều I. Quy định số lượng cán bộ,
công chức cho cấp xã theo dân số tại thời điểm ngày 31/12/2003 (có phụ lục kèm
theo). Kể từ năm 2005 trở đi nếu xã, phường, thị trấn có biến động về dân số,
UBND huyện, thị xã xem xét, đề nghị UBND tỉnh quyết định điều chỉnh số lượng
cán bộ, công chức đã bố trí cho từng đơn vị.
Điều II. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
ký, các quy định trước đây trái với Quyết định này đều bãi bỏ.
Giao cho Sở Nội vụ chủ trì phối hợp với Sở Tài chính,
các sở, ban, ngành có liên quan kiểm tra, đôn đốc việc tổ chức thực hiện, bố
trí cán bộ, công chức đúng số lượng, đảm bảo tiêu chuẩn theo quy định, để thực hiện
đúng chế độ, chính sách hiện hành của Nhà nước.
Điều III. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3
- TT Tỉnh ủy Để báo cáo
- TT HĐND tỉnh Để báo cáo
- Ban TC Tỉnh ủy
- Lưu VT, VP7
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN TỈNH NINH BÌNH
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Hùng
|
PHỤ LỤC
(ban hành kèm theo
Quyết định số 2098/2004/QĐ-UB ngày 31 tháng 8 năm 2004 của UBND tỉnh Ninh Bình)
Số TT
|
TÊN HUYỆN, THỊ XÃ,
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
|
Mã Số
|
TỔNG SỐ DÂN ĐẾN
31/12/2003
|
Xã Miền núi,
Vùng cao
|
Số
lượng cán bộ, công chức được bố trí
|
I
|
Thị xã Ninh Bình
|
369
|
103.028
|
1
|
266
|
1
|
Phường Đông Thành
|
14320
|
7.905
|
|
19
|
2
|
Phường Tân Thành
|
14323
|
6.607
|
|
19
|
3
|
Phường Thanh Bình
|
14326
|
10.841
|
|
19
|
4
|
Phường Vân Giang
|
14329
|
6.759
|
|
19
|
5
|
Phường Bích Đào
|
14332
|
8.206
|
|
19
|
6
|
Phường Phúc Thành
|
14335
|
9.755
|
|
19
|
7
|
Phường Nam Bình
|
14338
|
6.605
|
|
19
|
8
|
Phường Nam Thành
|
14341
|
6.391
|
|
19
|
9
|
Xã Ninh Khánh
|
14344
|
7.128
|
|
19
|
10
|
Xã Ninh Nhất
|
14347
|
5.416
|
X
|
19
|
11
|
Xã Ninh Tiến
|
14350
|
4.242
|
|
19
|
12
|
Xã Ninh Phúc
|
14353
|
7.252
|
|
19
|
13
|
Xã Ninh Sơn
|
14356
|
8.819
|
|
19
|
14
|
Xã Ninh Phong
|
14359
|
7.102
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Thị xã Tam Điệp
|
370
|
50.940
|
7
|
135
|
1
|
Phường Bắc Sơn
|
14362
|
8.228
|
X
|
19
|
2
|
Phường Trung Sơn
|
14365
|
9.853
|
X
|
19
|
3
|
Phường Nam Sơn
|
14368
|
9.636
|
X
|
19
|
4
|
Xã Yên Sơn
|
14371
|
5.363
|
X
|
19
|
5
|
Xã Yên Bình
|
14374
|
8.277
|
X
|
21
|
6
|
Xã Quang Sơn
|
14377
|
4.498
|
X
|
19
|
7
|
Xã Đông Sơn
|
14380
|
5.085
|
X
|
19
|
|
|
|
|
|
|
III
|
Huyện Nho Quan
|
372
|
145.186
|
27
|
521
|
1
|
Thị trấn Nho Quan
|
14383
|
6.718
|
X
|
19
|
2
|
Xã Xích Thổ
|
14686
|
7.371
|
X
|
20
|
3
|
Xã Gia Lâm
|
14389
|
4.569
|
X
|
19
|
4
|
Xã Gia Sơn
|
14392
|
3.745
|
X
|
19
|
5
|
Xã Thạch Bình
|
14395
|
8.560
|
X
|
21
|
6
|
Xã Gia Thủy
|
14398
|
5.940
|
X
|
19
|
7
|
Xã Gia Tường
|
14401
|
5.318
|
X
|
19
|
8
|
Xã Cúc Phương
|
14404
|
2.733
|
V.cao
|
19
|
9
|
Xã Phú Sơn
|
14407
|
4.534
|
X
|
19
|
10
|
Xã Đức Long
|
14410
|
5.312
|
X
|
19
|
11
|
Xã Lạc Vân
|
14413
|
4.596
|
X
|
19
|
12
|
Xã Đồng Phong
|
14416
|
6.707
|
X
|
20
|
13
|
Xã Yên Quang
|
14419
|
6.075
|
X
|
19
|
14
|
Xã Lạng Phong
|
14422
|
3.730
|
X
|
19
|
15
|
Xã Thượng Hòa
|
14425
|
6.773
|
X
|
20
|
16
|
Xã Văn Phong
|
14428
|
4.314
|
X
|
19
|
17
|
Xã Văn Phương
|
14431
|
4.101
|
X
|
19
|
18
|
Xã Thanh Lạc
|
14434
|
3.218
|
X
|
19
|
19
|
Xã Sơn Lai
|
14437
|
5.025
|
X
|
19
|
20
|
Xã Sơn Thành
|
14440
|
3.218
|
X
|
19
|
21
|
Xã Văn Phú
|
14443
|
6.493
|
X
|
20
|
22
|
Xã Phú Lộc
|
14446
|
6.306
|
X
|
19
|
23
|
Xã Kỳ Phú
|
14449
|
4.964
|
V.cao
|
19
|
24
|
Xã Quỳnh Lưu
|
14452
|
8.102
|
X
|
21
|
25
|
Xã Sơn Hà
|
14455
|
5.151
|
X
|
19
|
26
|
Xã Phú Long
|
14458
|
5.657
|
V.cao
|
19
|
27
|
Xã Quảng Lạc
|
14461
|
5.956
|
X
|
19
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
Huyện Gia Viễn
|
373
|
117.781
|
6
|
401
|
1
|
Thị trấn Me
|
14464
|
3.278
|
|
19
|
2
|
Xã Gia Hòa
|
14467
|
8.185
|
X
|
21
|
3
|
Xã Gia Hưng
|
14470
|
6.265
|
X
|
19
|
4
|
Xã Liên Sơn
|
14473
|
5.557
|
X
|
19
|
5
|
Xã Gia Thanh
|
14476
|
6.123
|
X
|
19
|
6
|
Xã Gia Vân
|
14479
|
5.437
|
X
|
19
|
7
|
Xã Gia Phú
|
14482
|
6.241
|
|
19
|
8
|
Xã Gia Xuân
|
14485
|
4.053
|
|
19
|
9
|
Xã Gia Lập
|
14488
|
7.332
|
|
19
|
10
|
Xã Gia Vượng
|
14491
|
4.480
|
|
19
|
11
|
Xã Gia Trấn
|
14494
|
5.824
|
|
19
|
12
|
Xã Gia Thịnh
|
14497
|
7.556
|
|
19
|
13
|
Xã Gia Phương
|
14500
|
4.364
|
|
19
|
14
|
Xã Gia Tân
|
14503
|
8.163
|
|
19
|
15
|
Xã Gia Thắng
|
14506
|
3.825
|
|
19
|
16
|
Xã Gia Trung
|
14509
|
8.402
|
|
19
|
17
|
Xã Gia Minh
|
14512
|
2.890
|
|
19
|
18
|
Xã Gia Lạc
|
14515
|
4.775
|
|
19
|
19
|
Xã Gia Tiến
|
14518
|
5.275
|
|
19
|
20
|
Xã Gia Sinh
|
14521
|
5.931
|
X
|
19
|
21
|
Xã Gia Phong
|
14524
|
3.825
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
V
|
Huyện Hoa Lư
|
374
|
66.932
|
6
|
215
|
1
|
Thị trấn Thiên Tôn
|
14527
|
4.350
|
|
19
|
2
|
Xã Ninh Giang
|
14530
|
6.650
|
|
19
|
3
|
Xã Trường Yên
|
14533
|
11.282
|
X
|
23
|
4
|
Xã Ninh Khang
|
14536
|
6.613
|
|
19
|
5
|
Xã Ninh Mỹ
|
14539
|
4.199
|
|
19
|
6
|
Xã Ninh Hòa
|
14542
|
5.549
|
X
|
19
|
7
|
Xã Ninh Xuân
|
14545
|
3.745
|
X
|
19
|
8
|
Xã Ninh Hải
|
14548
|
5.449
|
X
|
19
|
9
|
Xã Ninh Thắng
|
14551
|
3.818
|
X
|
19
|
10
|
Xã Ninh Vân
|
14554
|
9.407
|
X
|
21
|
11
|
Xã Ninh An
|
14557
|
5.870
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
VI
|
Huyện Yên Khánh
|
375
|
141.480
|
|
380
|
1
|
TT Yên Ninh
|
14560
|
6.114
|
|
19
|
2
|
Xã Khánh Tiên
|
14563
|
4.049
|
|
19
|
3
|
Xã Khánh Phú
|
14566
|
5.960
|
|
19
|
4
|
Xã Khánh Hòa
|
14569
|
6.037
|
|
19
|
5
|
Xã Khánh Lợi
|
14572
|
7.150
|
|
19
|
6
|
Xã Khánh An
|
14575
|
6.476
|
|
19
|
7
|
Xã Khánh Cường
|
14578
|
6.993
|
|
19
|
8
|
Xã Khánh Cư
|
14581
|
6.348
|
|
19
|
9
|
Xã Khánh Thiện
|
14584
|
5.084
|
|
19
|
10
|
Xã Khánh Hải
|
14587
|
7.198
|
|
19
|
11
|
Xã Khánh Trung
|
14590
|
10.399
|
|
19
|
12
|
Xã Khánh Mậu
|
14593
|
7.218
|
|
19
|
13
|
Xã Khánh Vân
|
14596
|
5.743
|
|
19
|
14
|
Xã Khánh Hội
|
14599
|
6.760
|
|
19
|
15
|
Xã Khánh Công
|
14602
|
6.596
|
|
19
|
16
|
Xã Khánh Ninh
|
14605
|
7.485
|
|
19
|
17
|
Xã Khánh Thành
|
14608
|
8.294
|
|
19
|
18
|
Xã Khánh Nhạc
|
14611
|
12.162
|
|
19
|
19
|
Xã Khánh Thủy
|
14614
|
6.594
|
|
19
|
20
|
Xã Khánh Hồng
|
14617
|
8.820
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
VII
|
Huyện Kim Sơn
|
376
|
171.660
|
|
513
|
1
|
Thị trấn Phát Diệm
|
14620
|
9.734
|
|
19
|
2
|
Thị trấn Bình Minh
|
14623
|
3.864
|
|
19
|
3
|
Xã Xuân Thiện
|
14626
|
3.221
|
|
19
|
4
|
Xã Hồi Ninh
|
14629
|
6.134
|
|
19
|
5
|
Xã Chính Tâm
|
14632
|
3.355
|
|
19
|
6
|
Xã Kim Định
|
14635
|
6.201
|
|
19
|
7
|
Xã Ân Hòa
|
14638
|
7.377
|
|
19
|
8
|
Xã Hùng Tiến
|
14641
|
6.454
|
|
19
|
9
|
Xã Yên Mật
|
14644
|
2.133
|
|
19
|
10
|
Xã Quang Thiện
|
14647
|
9.092
|
|
19
|
11
|
Xã Như Hòa
|
14650
|
5.884
|
|
19
|
12
|
Xã Chất Bình
|
14653
|
5.707
|
|
19
|
13
|
Xã Đồng Hướng
|
14656
|
8.579
|
|
19
|
14
|
Xã Kim Chính
|
14659
|
8.117
|
|
19
|
15
|
Xã Thượng Kiệm
|
14662
|
6.779
|
|
19
|
16
|
Xã Lưu Phương
|
14665
|
7.371
|
|
19
|
17
|
Xã Tân Thành
|
14668
|
4.682
|
|
19
|
18
|
Xã Yên Lộc
|
14671
|
7.830
|
|
19
|
19
|
Xã Lai Thành
|
14674
|
11.942
|
|
19
|
20
|
Xã Định Hoá
|
14677
|
6.629
|
|
19
|
21
|
Xã Văn Hải
|
14680
|
7.267
|
|
19
|
22
|
Xã Kim Tân
|
14683
|
6.406
|
|
19
|
23
|
Xã Kim Mỹ
|
14686
|
9.978
|
|
19
|
24
|
Xã Cồn Thoi
|
14689
|
8.456
|
|
19
|
25
|
Xã Kim Hải
|
14692
|
2.360
|
|
19
|
26
|
Xã Kim Trung
|
14695
|
2.698
|
|
19
|
27
|
Xã Kim Đông
|
14698
|
3.410
|
|
19
|
|
|
|
|
|
|
VIII
|
Huyện Yên Mô
|
377
|
119.412
|
7
|
349
|
1
|
Thị trấn Yên Thịnh
|
14701
|
4.113
|
|
19
|
2
|
Xã Khánh Thượng
|
14704
|
7.323
|
X
|
20
|
3
|
Xã Khánh Dương
|
14707
|
6.103
|
|
19
|
4
|
Xã Mai Sơn
|
14710
|
3.716
|
|
19
|
5
|
Xã Khánh Thịnh
|
14713
|
5.348
|
|
19
|
6
|
Xã Yên Phú
|
14716
|
3.736
|
|
19
|
7
|
Xã Yên Phong
|
14719
|
8.972
|
|
19
|
8
|
Xã Yên Hòa
|
14722
|
7.107
|
X
|
20
|
9
|
Xã Yên Thắng
|
14725
|
8.852
|
X
|
21
|
10
|
Xã Yên Từ
|
14728
|
7.519
|
|
19
|
11
|
Xã Yên Hưng
|
14731
|
3.682
|
|
19
|
12
|
Xã Yên Thành
|
14734
|
6.064
|
X
|
19
|
13
|
Xã Yên Nhân
|
14737
|
11.547
|
|
19
|
14
|
Xã Yên Mỹ
|
14740
|
5.458
|
|
19
|
15
|
Xã Yên Mạc
|
14743
|
7.673
|
|
19
|
16
|
Xã Yên Đồng
|
14746
|
8.563
|
X
|
21
|
17
|
Xã Yên Thái
|
14749
|
5.769
|
X
|
19
|
18
|
Xã Yên Lâm
|
14752
|
7.867
|
X
|
20
|
Tổng cộng
|
916.419
|
54
|
2.780
|
Quyết định 2098/2004/QĐ-UB quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Ninh Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2098/2004/QĐ-UB ngày 31/08/2004 quy định số lượng cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn do tỉnh Ninh Bình ban hành
3.949
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|