VỀ VIỆC QUY ĐỊNH
MỨC GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
Bắc Kạn khóa VIII, kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2012./.
Số TT
|
STT theo TT
04
|
Danh mục
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Giá dịch vụ
khám, chữa bệnh
|
Ghi chú
|
|
|
STT
|
STT theo mục
|
|
|
|
|
Phần
A: Khung giá khám bệnh, kiểm tra sức khỏe
|
|
|
|
|
1
|
A1
|
Khám lâm sàng chung, khám
chuyên khoa
|
|
|
|
1
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (BVĐK
tỉnh)
|
10.500
|
|
|
2
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
7.000
|
|
|
3
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, chưa
phân hạng, các PKĐKKV
|
5.000
|
|
|
4
|
|
5
|
Trạm Y tế xã
|
3.500
|
|
|
5
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng thương,
giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
6
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao
động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
7
|
|
A5
|
Khám sức khỏe toàn diện cho
ngời đi xuất khẩu lao động
|
210.000
|
|
|
|
2
|
|
Phần
B: Khung giá một ngày giường bệnh:
|
|
|
|
8
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích
cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với Bệnh viện hạng II
|
|
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức
cấp cứu (Chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
Giá ngày giường điều trị
tại Phần B Phụ lục này tính cho 01
người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường
thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 người trở lên thì chỉ
được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú
|
|
9
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
70.000
|
|
10
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
50.000
|
|
11
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
35.000
|
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa
|
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết;
|
|
|
12
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
46.000
|
|
|
13
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
28.000
|
|
|
14
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
21.000
|
|
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp,
Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ.
|
|
|
|
15
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
35.000
|
|
|
16
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
25.000
|
|
|
17
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
16.000
|
|
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng
|
|
|
|
18
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
25.000
|
|
|
19
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
17.000
|
|
|
20
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
14.000
|
|
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
21
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
84.000
|
|
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật
loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;
|
|
|
|
22
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
56.000
|
|
|
23
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
42.000
|
|
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật
loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích
cơ thể
|
|
|
|
24
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
52.500
|
|
|
25
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
35.000
|
|
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật
loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
26
|
|
2
|
Bệnh viện hạng II (Bệnh
viện ĐK tỉnh)
|
35.000
|
|
|
27
|
|
3
|
Bệnh viện hạng III (Bệnh
viện huyện)
|
25.000
|
|
|
28
|
|
4
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
29
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu
vực
|
14.000
|
|
|
30
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại Trạm
Y tế xã
|
8.500
|
|
|
|
|
|
Phần
C: Khung giá các dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm:
|
|
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM
|
|
|
|
31
|
3
|
1
|
Siêu âm
|
30.000
|
|
|
32
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4 D
(3D REAL TIME)
|
180.000
|
|
|
|
|
C1.2
|
CHIẾU CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
|
33
|
7
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
30.000
|
|
|
34
|
8
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
35
|
9
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
|
36.000
|
|
|
36
|
10
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
37
|
11
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
36.000
|
|
|
38
|
12
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
36.000
|
|
|
39
|
13
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
36.000
|
|
|
40
|
14
|
8
|
Khung chậu
|
36.000
|
|
|
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
|
41
|
15
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
42
|
16
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
30.000
|
|
|
43
|
17
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
30.000
|
|
|
44
|
18
|
4
|
Khớp thái dương-hàm
|
30.000
|
|
|
45
|
19
|
5
|
Chụp ổ răng
|
30.000
|
|
|
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
|
46
|
20
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
30.000
|
|
|
47
|
21
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
36.000
|
|
|
48
|
22
|
3
|
Cột sống thắt lưng-cùng
|
36.000
|
|
|
49
|
23
|
4
|
Cột sống cùng-cụt
|
36.000
|
|
|
50
|
24
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
36.000
|
|
|
51
|
25
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: cổ
tay, đầu gối
|
30.000
|
|
|
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
|
52
|
26
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
36.000
|
|
|
53
|
27
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
36.000
|
|
|
54
|
28
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
36.000
|
|
|
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
|
55
|
29
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
36.000
|
|
|
56
|
30
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
290.000
|
|
|
57
|
31
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
260.000
|
|
|
58
|
32
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
36.000
|
|
|
59
|
33
|
5
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
78.000
|
|
|
60
|
34
|
6
|
Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang
|
92.000
|
|
|
61
|
35
|
7
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
110.000
|
|
|
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
|
62
|
36
|
1
|
Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc)
|
160.000
|
|
|
63
|
38
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
36.000
|
|
|
64
|
39
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
36.000
|
|
|
65
|
40
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
36.000
|
|
|
66
|
41
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
500.000
|
|
|
67
|
42
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(bao gồm cả thuốc cản quang)
|
750.000
|
|
|
68
|
51
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
50.000
|
|
|
69
|
52
|
17
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
78.000
|
|
|
70
|
53
|
18
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
106.000
|
|
|
71
|
54
|
19
|
Chụp tử cung-vòi trứng bằng
số hóa
|
200.000
|
|
|
72
|
55
|
20
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV) số hóa
|
335.000
|
|
|
73
|
56
|
21
|
Chụp niệu quản - bể thận ngược
dòng (UPR) số hóa
|
300.000
|
|
|
74
|
57
|
22
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang số hóa
|
125.000
|
|
|
75
|
58
|
23
|
Chụp dạ dày-tá tràng có
uống thuốc cản quang số hóa
|
125.000
|
|
|
76
|
59
|
24
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang số hóa
|
165.000
|
|
|
|
|
C2
|
Các
thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi
|
|
|
|
77
|
65
|
1
|
Thông đái
|
50.000
|
Bao gồm cả sonde
|
|
78
|
66
|
2
|
Thụt tháo phân
|
35.000
|
|
|
79
|
67
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
50.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm
có giá riêng
|
|
80
|
68
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
58.000
|
|
|
81
|
69
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
80.000
|
|
|
82
|
70
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
100.000
|
|
|
83
|
71
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
75.000
|
|
|
84
|
72
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
|
45.000
|
|
|
85
|
73
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao
gồm hóa chất)
|
90.000
|
|
|
86
|
74
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông
đái
|
100.000
|
Bao gồm cả Sonde
|
|
87
|
75
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương
tổn)
|
80.000
|
|
|
88
|
76
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (Quả
lọc dây máu dùng 06 lần)
|
415.000
|
|
|
89
|
77
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
240.000
|
|
|
90
|
78
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24
giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
545.000
|
|
|
91
|
79
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01
ngày)
|
350.000
|
|
|
92
|
80
|
16
|
Sinh thiết da
|
70.000
|
|
|
93
|
81
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
112.000
|
|
|
94
|
82
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy xương
(chưa tính kim sinh thiết)
|
82.000
|
|
|
95
|
83
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
215.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần
|
|
96
|
84
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
358.000
|
|
|
97
|
87
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ dày
- tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
125.000
|
|
|
98
|
88
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày
- tá tràng ống mềm có sinh thiết.
|
180.000
|
|
|
99
|
89
|
25
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm không sinh thiết
|
150.000
|
|
|
100
|
90
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm có sinh thiết
|
208.000
|
|
|
101
|
91
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
105.000
|
|
|
102
|
92
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
160.000
|
|
|
103
|
98
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
412.000
|
Bao gồm cả ống kendan
|
|
104
|
99
|
35
|
Mở khí quản
|
472.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
|
105
|
103
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng
|
880.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
2 nòng
|
|
106
|
104
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
675.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
3 nòng
|
|
107
|
105
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
352.000
|
|
|
108
|
106
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
216.000
|
|
|
109
|
108
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
225.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần
|
|
110
|
111
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
65.000
|
|
|
111
|
112
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng
hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
88.000
|
|
|
112
|
114
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm
tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
50.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng
|
|
113
|
120
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê
tại chỗ)
|
175.000
|
|
|
114
|
121
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
60.000
|
|
|
115
|
123
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (Quả
lọc dây máu dùng 1 lần)
|
1.160.000
|
|
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
|
116
|
124
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
70.000
|
|
|
117
|
125
|
61
|
Châm (các phương pháp
châm)
|
34.000
|
|
|
118
|
126
|
62
|
Điện châm
|
35.000
|
|
|
119
|
127
|
63
|
Thuỷ châm (không kể tiền
thuốc)
|
17.000
|
|
|
120
|
128
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
22.000
|
|
|
121
|
129
|
65
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
|
|
122
|
130
|
66
|
Điện phân
|
18.000
|
|
|
123
|
131
|
67
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
|
124
|
133
|
69
|
Tử ngoại
|
19.000
|
|
|
125
|
134
|
70
|
Điện xung
|
18.000
|
|
|
126
|
135
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
14.000
|
|
|
127
|
136
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30
phút)
|
15.000
|
|
|
128
|
137
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
30.000
|
|
|
129
|
138
|
74
|
Điện từ trường
|
16.000
|
|
|
130
|
139
|
75
|
Bó Farafin
|
37.500
|
|
|
131
|
140
|
76
|
Cứu (Ngải cứu/túi chườm)
|
14.000
|
|
|
132
|
141
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống,
các khớp
|
21.000
|
|
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
|
133
|
142
|
1
|
Cắt chỉ
|
36.000
|
|
|
134
|
143
|
2
|
Thay băng vết thương chiều
dài dới 15cm
|
50.000
|
|
|
135
|
144
|
3
|
Thay băng vết thương chiều
dài trên 15cm đến 30cm
|
60.000
|
|
|
136
|
145
|
4
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30cm đến dưới 50cm
|
85.000
|
|
|
137
|
146
|
5
|
Thay băng vết thương chiều
dài < 30cm nhiễm trùng
|
90.000
|
|
|
138
|
147
|
6
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30cm đến 50cm nhiễm trùng
|
100.000
|
|
|
139
|
148
|
7
|
Thay băng vết thương chiều
dài > 50cm nhiễm trùng
|
105.000
|
|
|
140
|
149
|
8
|
Tháo bột: cột sống/lưng/khớp
háng/xương đùi/xương chậu
|
35.000
|
|
|
141
|
150
|
9
|
Tháo bột khác
|
30.000
|
|
|
142
|
151
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài < l0cm
|
135.000
|
|
|
143
|
152
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn thương
nông chiều dài > l0cm
|
150.000
|
|
|
144
|
153
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn thương
sâu chiều dài < l0cm
|
166.000
|
|
|
145
|
154
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > l0cm
|
168.000
|
|
|
146
|
155
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dới da
|
150.000
|
|
|
147
|
156
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ
dẫn lưu
|
80.000
|
|
|
148
|
157
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
65.000
|
|
|
149
|
158
|
17
|
Cắt phymosis
|
150.000
|
|
|
150
|
159
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
175.000
|
|
|
151
|
160
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột tự cán)
|
45.000
|
|
|
152
|
161
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn/khớp hàm (bột liền)
|
210.000
|
|
|
153
|
162
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự
cán)
|
60.000
|
|
|
154
|
163
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột liền)
|
195.000
|
|
|
155
|
164
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
55.000
|
|
|
156
|
165
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu chân/
khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
142.000
|
|
|
157
|
166
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
120.000
|
|
|
158
|
167
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
|
605.000
|
|
|
159
|
168
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
130.000
|
|
|
160
|
169
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
485.000
|
|
|
161
|
170
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột tự cán)
|
60.000
|
|
|
162
|
171
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng
chân (bột liền)
|
140.000
|
|
|
163
|
172
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột tự cán)
|
50.000
|
|
|
164
|
173
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột liền)
|
140.000
|
|
|
165
|
174
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
166
|
175
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột liền)
|
140.000
|
|
|
167
|
176
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
|
168
|
177
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột liền)
|
100.000
|
|
|
169
|
178
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột tự cán)
|
95.000
|
|
|
170
|
179
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp háng
bẩm sinh (bột liền)
|
420.000
|
|
|
171
|
180
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
|
215.000
|
|
|
172
|
181
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
340.000
|
|
|
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
|
173
|
183
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết
|
95.000
|
|
|
174
|
184
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau
sau sẩy, sau đẻ
|
210.000
|
|
|
175
|
185
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
350.000
|
|
|
176
|
186
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
400.000
|
|
|
177
|
187
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
490.000
|
|
|
178
|
188
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
450.000
|
|
|
179
|
189
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
40.000
|
|
|
180
|
191
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser
|
44.000
|
|
|
181
|
192
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
90.000
|
|
|
182
|
193
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm
hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
180.000
|
|
|
183
|
194
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.265.000
|
|
|
184
|
195
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ
2 trở lên
|
1.370.000
|
|
|
185
|
197
|
15
|
Phá thai đến hết 07 tuần
bằng thuốc
|
130.000
|
|
|
186
|
198
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần
bằng thuốc
|
380.000
|
|
|
|
|
C3.3
|
Mắt
|
|
|
|
187
|
199
|
1
|
Đo nhãn áp
|
14.000
|
|
|
188
|
200
|
2
|
Đo Javal
|
12.000
|
|
|
189
|
201
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
|
190
|
202
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
|
191
|
203
|
5
|
Soi đáy mắt
|
15.000
|
|
|
192
|
204
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
14.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
193
|
205
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
14.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
|
194
|
206
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
30.000
|
|
|
195
|
207
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
43.000
|
|
|
196
|
208
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
29.000
|
|
|
197
|
209
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một
mắt
|
20.000
|
|
|
198
|
210
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây tê)
|
20.000
|
|
|
199
|
211
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây tê)
|
165.000
|
|
|
200
|
212
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây tê
|
600.000
|
Chưa tính chi phí
màng ối
|
|
201
|
213
|
15
|
Mổ quặm 1 mi - gây tê
|
300.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29
mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.
|
|
202
|
214
|
16
|
Mổ quặm 2 mi - gây tê
|
390.000
|
|
|
203
|
215
|
17
|
Mổ quặm 3 mi - gây tê
|
480.000
|
|
|
204
|
216
|
18
|
Mổ quặm 4 mi - gây tê
|
560.000
|
|
|
205
|
217
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
một mắt - gây tê
|
460.000
|
|
|
206
|
218
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt
- gây mê
|
990.000
|
|
|
207
|
219
|
21
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị rách
- gây tê
|
430.000
|
|
|
208
|
220
|
22
|
Khâu da mi, kết mạc mi bị
rách - gây mê
|
900.000
|
|
|
209
|
222
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây mê)
|
490.000
|
|
|
210
|
223
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây mê
|
970.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
|
211
|
225
|
27
|
Mổ quặm 2 mi - gây mê
|
685.000
|
|
|
212
|
226
|
28
|
Mổ quặm 3 mi - gây mê
|
715.000
|
|
|
213
|
227
|
29
|
Mổ quặm 4 mi - gây mê
|
870.000
|
|
|
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
|
214
|
228
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
tê)
|
110.000
|
|
|
215
|
229
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây tê)
|
100.000
|
|
|
216
|
230
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
120.000
|
|
|
217
|
231
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm
(gây tê)
|
150.000
|
|
|
218
|
232
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang trán/xoang
bướm (gây tê)
|
130.000
|
|
|
219
|
233
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn
giản
|
60.000
|
|
|
220
|
234
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây
tê)
|
120.000
|
|
|
221
|
235
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không
gây mê
|
105.000
|
|
|
222
|
236
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây
mê
|
400.000
|
|
|
223
|
237
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống cứng
|
90.000
|
|
|
224
|
238
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống mềm
|
120.000
|
|
|
225
|
239
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây
tê ống cứng
|
100.000
|
|
|
226
|
240
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi
hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
180.000
|
|
|
227
|
241
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
160.000
|
|
|
228
|
242
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê
|
300.000
|
|
|
229
|
243
|
16
|
Nạo VA gây mê
|
350.000
|
|
|
230
|
244
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
|
400.000
|
|
|
231
|
245
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
|
420.000
|
|
|
232
|
246
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây
mê ống cứng
|
400.000
|
|
|
233
|
247
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
320.000
|
|
|
234
|
248
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
mê)
|
500.000
|
|
|
235
|
249
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây mê)
|
500.000
|
|
|
236
|
250
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
550.000
|
|
|
237
|
252
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
|
420.000
|
|
|
238
|
253
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
480.000
|
|
|
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
|
239
|
256
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
|
240
|
257
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
82.000
|
|
|
241
|
258
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
130.000
|
|
|
242
|
259
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng
một vùng/một hàm
|
36.000
|
|
|
243
|
260
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng
hai hàm
|
70.000
|
|
|
244
|
261
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị
viêm loét niêm mạc (01 lần)
|
20.000
|
|
|
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
|
245
|
262
|
7
|
Một răng
|
170.000
|
Từ 02 răng trở lên
mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
|
|
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
|
246
|
263
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
190.000
|
|
|
247
|
264
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
225.000
|
|
|
248
|
265
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
280.000
|
|
|
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
hàm mặt
|
|
|
|
249
|
266
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm
nông dài < 5cm
|
130.000
|
|
|
250
|
267
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm
nông dài > 5cm
|
170.000
|
|
|
251
|
268
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài < 5cm
|
165.000
|
|
|
252
|
269
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài > 5cm
|
210.000
|
|
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT
HỌC-MIẾN DỊCH
|
|
|
|
253
|
278
|
1
|
Huyết đồ (bằng phơng pháp
thủ công)
|
40.000
|
|
|
254
|
279
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng
máy quang kế)
|
18.000
|
|
|
255
|
280
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vị (bằng phơng pháp thủ công)
|
23.000
|
|
|
256
|
281
|
4
|
Hồng cầu lới (bằng phơng
pháp thủ công)
|
17.000
|
|
|
257
|
283
|
6
|
Máu lắng (bằng phơng pháp
thủ công)
|
14.000
|
|
|
258
|
286
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
26.000
|
|
|
259
|
289
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
trên máy tự động
|
21.000
|
|
|
260
|
292
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
|
|
261
|
294
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
40.000
|
|
|
262
|
295
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Duke)
|
8.000
|
|
|
263
|
296
|
19
|
Co cục máu đông
|
9.000
|
|
|
264
|
297
|
20
|
Thời gian Howell
|
20.000
|
|
|
265
|
299
|
22
|
Định lượng yếu tố I
(fibrinogen)
|
38.000
|
|
|
266
|
301
|
24
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng thủ công
|
36.000
|
|
|
267
|
302
|
25
|
Thời gian Prothrombin
(PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động
|
41.000
|
|
|
268
|
303
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy xương
|
70.000
|
Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy xương
|
|
269
|
304
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
28.000
|
Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch
|
|
270
|
311
|
34
|
Điện giải đồ (Na+, K+, CL +)
|
30.000
|
|
|
271
|
312
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
13.000
|
|
|
272
|
313
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
|
|
273
|
314
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh
hoặc Mg ++ huyết thanh
|
31.000
|
|
|
274
|
315
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN
toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym:
phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
|
|
275
|
316
|
39
|
Định lượng Tryglyceride
hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol
hoặc LDL - cholestrol
|
24.000
|
|
|
276
|
319
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu bằng phương pháp thủ công
|
24.000
|
|
|
277
|
322
|
45
|
Điện di: Protein hoặc
Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
24.000
|
|
|
278
|
323
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
63.000
|
Cho tất cả các thông số
|
|
279
|
326
|
49
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu
tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
160.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
|
280
|
332
|
55
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: ống nghiệm,
Gelcard/Scangel);
|
50.000
|
|
|
281
|
333
|
56
|
Nghiệm pháp Coombs trực
tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
82.000
|
|
|
282
|
334
|
57
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
77.000
|
|
|
283
|
346
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
|
284
|
348
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Ivy)
|
32.000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm hóa sinh
|
|
|
|
285
|
351
|
2
|
HbA1C
|
75.000
|
|
|
286
|
352
|
3
|
Điện di miễn dịch huyết
thanh
|
640.000
|
|
|
287
|
353
|
4
|
Điện di protein huyết thanh
|
200.000
|
|
|
288
|
354
|
5
|
Điện di có tính thành phần
huyết sắc tố (định tính)
|
145.000
|
|
|
289
|
355
|
6
|
Điện di huyết sắc tố (định
lượng)
|
250.000
|
|
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
|
290
|
360
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
niệu
|
33.000
|
|
|
291
|
361
|
6
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
10.000
|
|
|
292
|
362
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc
cặn Adis
|
40.000
|
|
|
293
|
363
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric
hoặc Creatinin niệu
|
14.000
|
|
|
294
|
364
|
9
|
Amylase niệu
|
25.000
|
|
|
295
|
365
|
10
|
Các chất Xentonic/sắc tố
mật/muối mật/urobilinogen
|
3.500
|
|
|
296
|
371
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các
tinh thể khác
|
2.000
|
|
|
297
|
372
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong nước
tiểu/pH
|
3.000
|
|
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
|
298
|
376
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng cầu,
bạch cầu trong phân
|
20.000
|
|
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC DỊCH KHÁC
CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não tủy,dịch màng phổi, màng
tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
|
299
|
378
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng
(đường ruột, ngoài đường ruột)
|
25.000
|
|
|
300
|
379
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi
(nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
40.000
|
|
|
301
|
381
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
130.000
|
|
|
302
|
382
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn
bằng phương pháp thông thường
|
140.000
|
|
|
303
|
383
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm
bằng phương pháp thông thường
|
150.000
|
|
|
304
|
384
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
300.000
|
|
|
305
|
385
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
75.000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO
|
|
|
|
306
|
393
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…)
|
37.000
|
|
|
307
|
394
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
63.000
|
|
|
|
|
|
Xét nghiệm dịch chọc dò
|
|
|
|
308
|
396
|
1
|
Protein dịch
|
9.000
|
|
|
309
|
397
|
2
|
Glucose dịch
|
12.000
|
|
|
310
|
399
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
5.000
|
|
|
311
|
400
|
5
|
Rivalta
|
5.000
|
|
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH LÝ
|
|
|
|
312
|
401
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
143.000
|
|
|
313
|
402
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
175.000
|
|
|
314
|
403
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
175.000
|
|
|
315
|
404
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
130.000
|
|
|
316
|
405
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
180.000
|
|
|
317
|
406
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
175.000
|
|
|
318
|
407
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
195.000
|
|
|
319
|
408
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
125.000
|
|
|
320
|
409
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào
học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
160.000
|
|
|
321
|
410
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hoá
mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
200.000
|
|
|
322
|
411
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
600.000
|
|
|
323
|
412
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh.
|
250.000
|
|
|
324
|
413
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
160.000
|
|
|
325
|
414
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch,
nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
80.000
|
|
|
326
|
415
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế
bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
140.000
|
|
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
327
|
426
|
1
|
Điện tâm đồ
|
25.000
|
|
|
328
|
427
|
2
|
Điện não đồ
|
42.000
|
|
|
329
|
428
|
3
|
Lưu huyết não
|
26.000
|
|
|
330
|
429
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
80.000
|
|
|
331
|
432
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
40.000
|
|
|
332
|
433
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
40.000
|
|
|
|
|
C7
|
CÁC
THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
333
|
437
|
1
|
Định lượng bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ: T3 hoặc FT3 hoặc T4 hoặc FT4 hoặc TSH hoặc Micro Albumin
niệu hoặc kháng thể kháng Insullin hoặc Calcitonin
|
80.000
|
|
|
334
|
440
|
4
|
Định lượng bằng kỹ thuật
miễn dịch phóng xạ: LH hoặc FSH hoặc HCG hoặc Insullin hoặc Testosteron hoặc Prolactin
hoặc Progesteron hoặc Estradiol hoặc CEA hoặc AFP hoặc PSA hoặc Cortisol
|
85.000
|
|
|
335
|
441
|
5
|
Định lượng CA 19-9 hoặc CA
50 hoặc CA 125 hoặc CA 15-3 hoặc CA 72-4 hoặc PTH bằng kỹ thuật miễn dịch
phóng xạ
|
130.000
|
|
|
336
|
442
|
6
|
Định lượng kháng thể kháng
Tg hoặc ACTH hoặc GH hoặc TRAb bằng kỹ thuật miễn dịch phóng xạ
|
170.000
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng 336 khoản thu,
thuộc 306 dịch vụ kỹ thuật
|
|
|
|