STT
|
STT
theo mục
|
Danh
mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
|
Mức
giá (đồng)
|
Ghi
chú
|
|
|
PHẦN
A: KHUNG GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE
|
|
|
1
|
A1
|
KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM
CHUYÊN KHOA
|
|
Việc xác định và tính số
lần khám bệnh thực hiện theo quy định của Bộ Y tế
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
14.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
10.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực
|
7.000
|
|
|
4
|
Trạm y tế xã
|
5.000
|
|
|
A2
|
Hội chẩn để xác định ca
bệnh khó (chuyên gia/ca)
|
100.000
|
Chỉ áp dụng đối với hội
chẩn liên viện
|
|
A3
|
Khám, cấp giấy chứng
thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
|
A4
|
Khám sức khỏe toàn diện lao
động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang)
|
70.000
|
|
2
|
|
PHẦN
B: KHUNG GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:
|
|
Giá ngày giường điều trị
tại Phần B Phụ lục này tính cho 01 người/01 ngày giường điều trị. Trường hợp
phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ được thu tối đa 50%, trường hợp nằm
ghép từ 03 người trở lên thì chỉ được thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều
trị
|
|
B1
|
Ngày điều trị Hồi sức tích
cực (ICU) có điều hòa, chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có
|
235.000
|
Áp dụng đối với bệnh viện
hạng II
|
|
B2
|
Ngày giường bệnh Hồi sức
cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
70.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
50.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
36.000
|
|
|
B3
|
Ngày giường bệnh Nội khoa:
|
|
|
|
B3.1
|
Loại 1: Các khoa: Truyền
nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hóa, Thận
học; Nội tiết
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
45.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
29.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
22.000
|
|
|
B3.2
|
Loại 2: Các khoa: Cơ - Xương
- Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai - Mũi - Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ - Sản
không mổ
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
25.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
17.000
|
|
|
B3.3
|
Loại 3: Các khoa: YHDT,
Phục hồi chức năng
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
25.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
18.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các cơ
sở khám, chữa bệnh khác
|
14.000
|
|
|
B4
|
Ngày giường bệnh ngoại
khoa; bỏng:
|
|
|
|
B4.1
|
Loại 1: Sau các phẫu thuật
loại đặc biệt; bỏng độ 3 - 4 trên 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
84.000
|
|
|
B4.2
|
Loại 2: Sau các phẫu thuật
loại 1; bỏng độ 3 - 4 từ 25 - 70% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
56.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
43.000
|
|
|
B4.3
|
Loại 3: Sau các phẫu thuật
loại 2; bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, bỏng độ 3 - 4 dưới 25% diện tích
cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
52.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
36.000
|
|
|
B4.4
|
Loại 4: Sau các phẫu thuật
loại 3; bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện hạng II
|
35.000
|
|
|
2
|
Bệnh viện hạng III
|
26.000
|
|
|
3
|
Bệnh viện hạng IV, các bệnh
viện chưa được phân hạng
|
20.000
|
|
|
B5
|
Các phòng khám đa khoa khu
vực
|
15.000
|
|
|
B6
|
Ngày giường bệnh tại trạm y
tế xã
|
9.000
|
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
C1.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
3
|
1
|
Siêu âm tổng quát
|
30.000
|
|
4
|
2
|
Siêu âm Doppler màu tim 4
D (3D REAL TIME)
|
259.000
|
Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu
âm, bộ dụng cụ đo dự trữ lưu lượng động mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng
mạch
|
5
|
3
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu qua thực quản
|
476.000
|
|
C1.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
C1.2.1
|
CHỤP
X-QUANG CÁC CHI
|
|
|
6
|
1
|
Các ngón tay hoặc ngón chân
|
26.000
|
|
7
|
2
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (một tư thế)
|
26.000
|
|
8
|
3
|
Bàn tay hoặc cổ tay hoặc
cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương
bả vai (hai tư thế)
|
31.000
|
|
9
|
4
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (một tư thế)
|
26.000
|
|
10
|
5
|
Bàn chân hoặc cổ chân hoặc
xương gót (hai tư thế)
|
31.000
|
|
11
|
6
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế)
|
31.000
|
|
12
|
7
|
Cẳng chân hoặc khớp gối
hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế)
|
31.000
|
|
13
|
8
|
Khung chậu
|
31.000
|
|
C1.2.2
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
14
|
1
|
Xương sọ (một tư thế)
|
26.000
|
|
15
|
2
|
Xương chũm, mỏm châm
|
26.000
|
|
16
|
3
|
Xương đá (một tư thế)
|
26.000
|
|
17
|
4
|
Khớp thái dương - hàm
|
26.000
|
|
18
|
5
|
Chụp ổ răng
|
26.000
|
|
C1.2.3
|
CHỤP X-QUANG CỘT SỐNG
|
|
|
19
|
1
|
Các đốt sống cổ
|
26.000
|
|
20
|
2
|
Các đốt sống ngực
|
31.000
|
|
21
|
3
|
Cột sống thắt lưng - cùng
|
31.000
|
|
22
|
4
|
Cột sống cùng - cụt
|
31.000
|
|
23
|
5
|
Chụp 2 đoạn liên tục
|
31.000
|
|
24
|
6
|
Đánh giá tuổi xương: Cổ
tay, đầu gối
|
26.000
|
|
C1.2.4
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
25
|
1
|
Tim phổi thẳng
|
31.000
|
|
26
|
2
|
Tim phổi nghiêng
|
31.000
|
|
27
|
3
|
Xương ức hoặc xương sườn
|
31.000
|
|
C1.2.5
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
28
|
1
|
Chụp hệ tiết niệu không
chuẩn bị
|
31.000
|
|
29
|
2
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
285.000
|
|
30
|
3
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang
|
277.000
|
|
31
|
4
|
Chụp bụng không chuẩn bị
|
31.000
|
|
32
|
5
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
63.000
|
|
33
|
6
|
Chụp dạ dày - tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
73.000
|
|
34
|
7
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
102.000
|
|
C1.2.6
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP
X-QUANG KHÁC
|
|
|
35
|
1
|
Chụp tử cung - vòi trứng
(bao gồm cả thuốc)
|
190.000
|
|
36
|
2
|
Chụp tủy sống có tiêm thuốc
|
212.000
|
|
37
|
3
|
Chụp vòm mũi họng
|
31.000
|
|
38
|
4
|
Chụp ống tai trong
|
31.000
|
|
39
|
5
|
Chụp họng hoặc thanh quản
|
31.000
|
|
40
|
6
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(chưa bao gồm thuốc cản quang)
|
360.000
|
|
41
|
7
|
Chụp CT Scanner đến 32 dãy
(bao gồm cả thuốc cản quang)
|
626.000
|
|
42
|
8
|
Chụp mạch máu (mạch não,
chi, tạng, động mạch chủ, động mạch phổi…) số hóa xóa nền (DSA)
|
3.672.000
|
Bao gồm toàn bộ chi phí
chụp, chưa tính can thiệp
|
43
|
9
|
Chụp và can thiệp mạch chủ
bụng và mạch chi dưới DSA
|
5.940.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
44
|
10
|
Các can thiệp đường mạch
máu cho các tạng dưới DSA (nút u gan, mạch phế quản, mạch mạc treo, u xơ tử
cung, giãn tĩnh mạch sinh dục,…)
|
5.976.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật
|
45
|
11
|
Chụp, nút dị dạng và các bệnh
lý mạch thần kinh dưới DSA (phình động mạch não, dị dạng thông động tĩnh mạch
(AVM), thông động mạch cảnh xoang hang (FCC), thông động tĩnh mạch màng cứng
(FD), mạch tủy, hẹp mạch, lấy huyết khối...)
|
6.372.000
|
Chưa bao gồm vật tư chuyên
dụng dùng để can thiệp: Bóng, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông,
vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối
|
46
|
12
|
Điều trị các tổn thương
xương, khớp, cột sống và các tạng dưới DSA (đổ xi măng cột sống, điều trị các
khối u tạng và giả u xương...)
|
1.656.000
|
(Chưa bao gồm vật tư tiêu
hao đặc biệt: Kim chọc, xi măng, các vật liệu bơm, chất gây tắc)
|
47
|
13
|
Dẫn lưu, nong đặt stent
trực tiếp qua da bệnh lý các tạng (dẫn lưu và đặt stent đường mật, mở thông
dạ dày qua da, dẫn lưu các ổ áp xe và tạng ổ bụng, sonde JJ thận…) dưới DSA
|
2.016.000
|
Chưa bao gồm kim chọc, bóng
nong, bộ nong, stent, các sonde dẫn, các dây dẫn, ống thông
|
48
|
14
|
Chụp X-quang số hóa 1 phim
|
42.000
|
|
49
|
15
|
Chụp X-quang số hóa 2 phim
|
60.000
|
|
50
|
16
|
Chụp X-quang số hóa 3 phim
|
78.000
|
|
51
|
17
|
Chụp tử cung - vòi trứng
bằng số hóa
|
220.000
|
|
52
|
18
|
Chụp hệ tiết niệu có tiêm
thuốc cản quang (UIV)
|
335.000
|
|
53
|
19
|
Chụp niệu quản - bể thận
ngược dòng (UPR)
|
302.000
|
|
54
|
20
|
Chụp thực quản có uống
thuốc cản quang
|
112.000
|
|
55
|
21
|
Chụp dạ dày - tá tràng có
uống thuốc cản quang
|
112.000
|
|
56
|
22
|
Chụp khung đại tràng có
thuốc cản quang
|
140.000
|
|
57
|
23
|
Chụp tủy sống có thuốc cản
quang
|
299.000
|
|
|
C2
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
58
|
1
|
Thông đái
|
46.000
|
Bao gồm cả sonde
|
59
|
2
|
Thụt tháo phân
|
30.000
|
|
60
|
3
|
Chọc hút hạch hoặc u
|
42.000
|
Thủ thuật, còn xét nghiệm
có giá riêng
|
61
|
4
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
|
54.000
|
|
62
|
5
|
Chọc dò màng bụng hoặc màng
phổi
|
70.000
|
|
63
|
6
|
Chọc rửa màng phổi
|
94.000
|
|
64
|
7
|
Chọc hút khí màng phổi
|
62.000
|
|
65
|
8
|
Thay rửa hệ thống dẫn lưu
màng phổi
|
40.000
|
|
66
|
9
|
Rửa bàng quang (chưa bao
gồm hóa chất)
|
85.000
|
|
67
|
10
|
Nong niệu đạo và đặt thông
đái
|
105.000
|
Bao gồm cả sonde
|
68
|
11
|
Điều trị sùi mào gà bằng
đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1 - 5 thương tổn)
|
90.000
|
|
69
|
12
|
Thận nhân tạo chu kỳ (quả
lọc dây máu dùng 6 lần)
|
331.000
|
|
70
|
13
|
Lọc màng bụng liên tục
thông thường (thẩm phân phúc mạc)
|
216.000
|
|
71
|
14
|
Lọc màng bụng liên tục 24
giờ bằng máy (thẩm phân phúc mạc)
|
533.000
|
|
72
|
15
|
Lọc màng bụng chu kỳ (01
ngày)
|
285.000
|
|
73
|
16
|
Sinh thiết da
|
58.000
|
|
74
|
17
|
Sinh thiết hạch, u
|
94.000
|
|
75
|
18
|
Thủ thuật sinh thiết tủy
xương (chưa tính kim sinh thiết)
|
80.000
|
|
76
|
19
|
Sinh thiết màng phổi
|
242.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
77
|
20
|
Sinh thiết tiền liệt tuyến
qua siêu âm đường trực tràng
|
320.000
|
|
78
|
21
|
Nội soi ổ bụng
|
415.000
|
|
79
|
22
|
Nội soi ổ bụng có sinh
thiết
|
486.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
|
80
|
23
|
Nội soi thực quản - dạ dày -
tá tràng ống mềm không sinh thiết
|
107.000
|
|
81
|
24
|
Nội soi thực quản - dạ dày -
tá tràng ống mềm có sinh thiết
|
158.000
|
|
82
|
25
|
Nội soi đại trực tràng
ống mềm không sinh thiết
|
133.000
|
|
83
|
26
|
Nội soi đại trực tràng ống
mềm có sinh thiết
|
190.000
|
|
84
|
27
|
Nội soi trực tràng ống mềm
không sinh thiết
|
86.000
|
|
85
|
28
|
Nội soi trực tràng có sinh
thiết
|
140.000
|
|
86
|
29
|
Nội soi bàng quang không
sinh thiết
|
238.000
|
|
87
|
30
|
Nội soi bàng quang có sinh
thiết
|
295.000
|
|
88
|
31
|
Nội soi bàng quang và gắp
dị vật hoặc lấy máu cục…
|
490.000
|
Bao gồm cả chi phí kìm gắp
dùng nhiều lần
|
89
|
32
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê
|
414.000
|
|
90
|
33
|
Điều trị tia xạ Cobalt/Rx
(một lần, nhưng không thu quá 30 lần trong một đợt điều trị)
|
31.000
|
|
91
|
34
|
Dẫn lưu màng phổi tối thiểu
|
360.000
|
Bao
gồm cả ống kendan
|
92
|
35
|
Mở khí quản
|
407.000
|
Bao gồm cả Canuyn
|
93
|
36
|
Sinh thiết thận dưới hướng
dẫn của siêu âm
|
335.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
94
|
37
|
Nội soi bàng quang - Nội
soi niệu quản
|
525.000
|
Bao gồm cả chi phí dây dẫn
dùng nhiều lần
|
95
|
38
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
565.000
|
|
96
|
39
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 2 nòng
|
742.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
2 nòng
|
97
|
40
|
Đặt ống thông tĩnh mạch
bằng Catheter 3 nòng
|
605.000
|
Bao gồm cả chi phí Catheter
3 nòng
|
98
|
41
|
Thở máy (01 ngày điều trị)
|
302.000
|
|
99
|
42
|
Đặt nội khí quản
|
300.000
|
|
100
|
43
|
Thẩm tách siêu lọc máu
(Hemodiafiltration online: HDF ON - LINE)
|
2.304.000
|
|
101
|
44
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
210.000
|
Bao gồm cả bóng dùng nhiều
lần
|
102
|
45
|
Sinh thiết dưới hướng dẫn
của cắt lớp vi tính (phổi, xương, gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác)
|
1.224.000
|
|
103
|
46
|
Sinh thiết màng hoạt dịch
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
684.000
|
Bao gồm cả kim sinh thiết
dùng nhiều lần
|
104
|
47
|
Chọc hút tế bào tuyến giáp
dưới hướng dẫn của siêu âm
|
63.000
|
|
105
|
48
|
Chọc tháo dịch màng bụng
hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm
|
75.000
|
|
106
|
49
|
Thủ thuật sinh thiết tủy
xương
|
893.000
|
Bao gồm kim sinh thiết dùng
nhiều lần
|
107
|
50
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm
tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy)
|
49.000
|
Kim chọc hút tủy tính theo
thực tế sử dụng
|
108
|
51
|
Thủ thuật chọc hút tủy làm
tủy đồ
|
338.000
|
Bao gồm cả kim chọc hút tủy
dùng nhiều lần
|
109
|
52
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê có sinh thiết
|
648.000
|
|
110
|
53
|
Nội soi phế quản ống mềm
gây tê lấy dị vật
|
1.612.000
|
|
111
|
54
|
Nội soi bàng quang điều trị
đái dưỡng chấp
|
410.000
|
|
112
|
55
|
Lấy sỏi niệu quản qua nội
soi
|
518.000
|
Bao gồm cả kìm gắp dùng
nhiều lần
|
113
|
56
|
Mở thông bàng quang (gây tê
tại chỗ)
|
158.000
|
|
114
|
57
|
Chọc hút hạch (hoặc u) dưới
hướng dẫn của siêu âm
|
58.000
|
|
115
|
58
|
Chọc hút hạch hoặc u dưới
hướng dẫn của cắt lớp vi tính
|
590.000
|
Bao gồm cả kim sinh
thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và chưa tính thuốc cản quang
|
116
|
59
|
Thận nhân tạo cấp cứu (quả
lọc dây máu dùng 1 lần)
|
957.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC
NĂNG
|
|
|
117
|
60
|
Chôn chỉ (cấy chỉ)
|
83.000
|
|
118
|
61
|
Châm (các phương pháp châm)
|
30.000
|
|
119
|
62
|
Điện châm
|
36.000
|
|
120
|
63
|
Thủy châm (không kể tiền
thuốc)
|
18.000
|
|
121
|
64
|
Xoa bóp bấm huyệt
|
21.000
|
|
122
|
65
|
Hồng ngoại
|
17.000
|
|
123
|
66
|
Điện phân
|
17.000
|
|
124
|
67
|
Sóng ngắn
|
20.000
|
|
125
|
68
|
Laser châm
|
45.000
|
|
126
|
69
|
Tử ngoại
|
19.000
|
|
127
|
70
|
Điện xung
|
17.000
|
|
128
|
71
|
Tập vận động toàn thân (30
phút)
|
15.000
|
|
129
|
72
|
Tập vận động đoạn chi (30
phút)
|
15.000
|
|
130
|
73
|
Siêu âm điều trị
|
29.000
|
|
131
|
74
|
Điện từ trường
|
18.000
|
|
132
|
75
|
Bó Farafin
|
35.000
|
|
133
|
76
|
Cứu (ngải cứu/túi chườm)
|
13.000
|
|
134
|
77
|
Kéo nắn, kéo dãn cột sống,
các khớp
|
19.000
|
|
|
C3
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
C3.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
135
|
1
|
Cắt chỉ
|
33.000
|
|
136
|
2
|
Thay băng vết thương chiều
dài dưới 15 cm
|
43.000
|
|
137
|
3
|
Thay băng vết thương chiều
dài trên 15 cm đến 30 cm
|
58.000
|
|
138
|
4
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30 cm đến dưới 50 cm
|
75.000
|
|
139
|
5
|
Thay băng vết thương chiều
dài < 30 cm nhiễm trùng
|
83.000
|
|
140
|
6
|
Thay băng vết thương chiều
dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng
|
115.000
|
|
141
|
7
|
Thay băng vết thương chiều
dài > 50 cm nhiễm trùng
|
137.000
|
|
142
|
8
|
Tháo bột: Cột
sống/lưng/khớp háng/xương đùi/xương chậu
|
33.000
|
|
143
|
9
|
Tháo bột khác
|
28.000
|
|
144
|
10
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài < 10 cm
|
112.000
|
|
145
|
11
|
Vết thương phần mềm tổn
thương nông chiều dài > 10 cm
|
144.000
|
|
146
|
12
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài < 10 cm
|
151.000
|
|
147
|
13
|
Vết thương phần mềm tổn
thương sâu chiều dài > 10 cm
|
166.000
|
|
148
|
14
|
Cắt bỏ những u nhỏ, cyst,
sẹo của da, tổ chức dưới da
|
130.000
|
|
149
|
15
|
Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ
dẫn lưu
|
76.000
|
|
150
|
16
|
Tháo lồng ruột bằng hơi hay
baryte
|
58.000
|
|
151
|
17
|
Cắt phymosis
|
130.000
|
|
152
|
18
|
Thắt các búi trĩ hậu môn
|
158.000
|
|
153
|
19
|
Nắn trật khớp khuỷu tay/khớp
xương đòn /khớp hàm (bột tự cán)
|
41.000
|
|
154
|
20
|
Nắn trật khớp khuỷu
tay/khớp xương đòn /khớp hàm (bột liền)
|
170.000
|
|
155
|
21
|
Nắn trật khớp vai (bột tự
cán)
|
51.000
|
|
156
|
22
|
Nắn trật khớp vai (bột
liền)
|
162.000
|
|
157
|
23
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột tự cán)
|
47.000
|
|
158
|
24
|
Nắn trật khớp khuỷu
chân/khớp cổ chân/khớp gối (bột liền)
|
119.000
|
|
159
|
25
|
Nắn trật khớp háng (bột tự
cán)
|
130.000
|
|
160
|
26
|
Nắn trật khớp háng (bột
liền)
|
504.000
|
|
161
|
27
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột tự cán)
|
130.000
|
|
162
|
28
|
Nắn, bó bột xương
đùi/chậu/cột sống (bột liền)
|
396.000
|
|
163
|
29
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột tự cán)
|
51.000
|
|
164
|
30
|
Nắn, bó bột xương cẳng chân
(bột liền)
|
119.000
|
|
165
|
31
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột tự cán)
|
51.000
|
|
166
|
32
|
Nắn, bó bột xương cánh tay
(bột liền)
|
119.000
|
|
167
|
33
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
168
|
34
|
Nắn, bó bột gãy xương cẳng
tay (bột liền)
|
119.000
|
|
169
|
35
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột tự cán)
|
40.000
|
|
170
|
36
|
Nắn, bó bột bàn chân/bàn
tay (bột liền)
|
100.000
|
|
171
|
37
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột tự cán)
|
100.000
|
|
172
|
38
|
Nắn, bó bột trật khớp
háng bẩm sinh (bột liền)
|
428.000
|
|
173
|
39
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự
cán)
|
223.000
|
|
174
|
40
|
Nắn có gây mê, bó bột bàn
chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột
liền)
|
356.000
|
|
C3.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
175
|
1
|
Hút buồng tử cung do rong
kinh rong huyết
|
76.000
|
|
176
|
2
|
Nạo sót thai, nạo sót rau
sau sẩy, sau đẻ
|
176.000
|
|
177
|
3
|
Đỡ đẻ thường ngôi chỏm
|
378.000
|
|
178
|
4
|
Đỡ đẻ ngôi ngược
|
418.000
|
|
179
|
5
|
Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên
|
460.000
|
|
180
|
6
|
Forceps hoặc Giác hút sản
khoa
|
382.000
|
|
181
|
7
|
Soi cổ tử cung
|
36.000
|
|
182
|
8
|
Soi ối
|
27.000
|
|
183
|
9
|
Điều trị tổn thương cổ tử
cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc Laser
|
43.000
|
|
184
|
10
|
Chích apxe tuyến vú
|
87.000
|
|
185
|
11
|
Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm
hộ, âm đạo, cổ tử cung
|
155.000
|
|
186
|
12
|
Phẫu thuật lấy thai lần đầu
|
1.116.000
|
|
187
|
13
|
Phẫu thuật lấy thai lần thứ
2 trở lên
|
1.152.000
|
|
188
|
14
|
Lọc, rửa, bơm tinh trùng
vào buồng tử cung (IUI)
|
432.000
|
|
189
|
15
|
Phá thai đến hết 7 tuần
bằng thuốc
|
112.000
|
|
190
|
16
|
Phá thai từ 13 tuần đến 22
tuần bằng thuốc
|
310.000
|
|
C3.3
|
MẮT
|
|
|
191
|
1
|
Đo nhãn áp
|
12.000
|
|
192
|
2
|
Đo Javal
|
11.000
|
|
193
|
3
|
Đo thị trường, ám điểm
|
10.000
|
|
194
|
4
|
Thử kính loạn thị
|
8.000
|
|
195
|
5
|
Soi đáy mắt
|
16.000
|
|
196
|
6
|
Tiêm hậu nhãn cầu một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
197
|
7
|
Tiêm dưới kết mạc một mắt
|
13.000
|
Chưa tính thuốc tiêm
|
198
|
8
|
Thông lệ đạo một mắt
|
25.000
|
|
199
|
9
|
Thông lệ đạo hai mắt
|
42.000
|
|
200
|
10
|
Chích chắp/lẹo
|
32.000
|
|
201
|
11
|
Lấy dị vật kết mạc nông một
mắt
|
19.000
|
|
202
|
12
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây tê)
|
19.000
|
|
203
|
13
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây tê)
|
158.000
|
|
204
|
14
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây tê
|
479.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
205
|
15
|
Mổ
quặm 1 mi - gây tê
|
252.000
|
Các dịch vụ từ 14 đến 29
mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại
|
206
|
16
|
Mổ
quặm 2 mi - gây tê
|
364.000
|
|
207
|
17
|
Mổ
quặm 3 mi - gây tê
|
486.000
|
|
208
|
18
|
Mổ
quặm 4 mi - gây tê
|
568.000
|
|
209
|
19
|
Phẫu thuật mộng đơn thuần
một mắt - gây tê
|
443.000
|
|
210
|
20
|
Phẫu thuật mộng đơn một mắt
- gây mê
|
805.000
|
|
211
|
21
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê
|
385.000
|
|
212
|
22
|
Khâu
da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê
|
735.000
|
|
213
|
23
|
Lấy dị vật giác mạc nông,
một mắt (gây mê)
|
420.000
|
|
214
|
24
|
Lấy dị vật giác mạc sâu,
một mắt (gây mê)
|
504.000
|
|
215
|
25
|
Phẫu thuật cắt mộng ghép
màng ối, kết mạc - gây mê
|
826.000
|
Chưa tính chi phí màng ối
|
216
|
26
|
Mổ
quặm 1 mi - gây mê
|
609.000
|
|
217
|
27
|
Mổ
quặm 2 mi - gây mê
|
700.000
|
|
218
|
28
|
Mổ
quặm 3 mi - gây mê
|
812.000
|
|
219
|
29
|
Mổ
quặm 4 mi - gây mê
|
896.000
|
|
C3.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
220
|
1
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
tê)
|
94.000
|
|
221
|
2
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây tê)
|
94.000
|
|
222
|
3
|
Cắt Amiđan (gây tê)
|
112.000
|
|
223
|
4
|
Nội soi chọc rửa xoang hàm
(gây tê)
|
133.000
|
|
224
|
5
|
Nội soi chọc thông xoang
trán/xoang bướm (gây tê)
|
140.000
|
|
225
|
6
|
Lấy dị vật tai ngoài đơn
giản
|
54.000
|
|
226
|
7
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây tê)
|
112.000
|
|
227
|
8
|
Lấy dị vật trong mũi không
gây mê
|
90.000
|
|
228
|
9
|
Lấy dị vật trong mũi có gây
mê
|
382.000
|
|
229
|
10
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống cứng
|
94.000
|
|
230
|
11
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây tê ống mềm
|
126.000
|
|
231
|
12
|
Lấy di vật thanh quản gây
tê ống cứng
|
105.000
|
|
232
|
13
|
Nội soi đốt điện cuốn mũi
hoặc cắt cuốn mũi gây tê
|
165.000
|
|
233
|
14
|
Nội soi cắt polype mũi gây
tê
|
148.000
|
|
234
|
15
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu
mặt cổ gây tê
|
280.000
|
|
235
|
16
|
Nạo VA
gây mê
|
350.000
|
|
236
|
17
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống cứng
|
338.000
|
|
237
|
18
|
Nội soi lấy dị vật thực
quản gây mê ống mềm
|
352.000
|
|
238
|
19
|
Lấy di vật thanh quản gây
mê ống cứng
|
338.000
|
|
239
|
20
|
Nội soi cắt polype mũi gây
mê
|
285.000
|
|
240
|
21
|
Trích rạch apxe Amiđan (gây
mê)
|
410.000
|
|
241
|
22
|
Trích rạch apxe thành sau
họng (gây mê)
|
410.000
|
|
242
|
23
|
Cắt Amiđan (gây mê)
|
475.000
|
|
243
|
24
|
Cắt Amiđan dùng Comblator
(gây mê)
|
1.390.000
|
Bao gồm cả Comblator
|
244
|
25
|
Lấy dị vật tai ngoài dưới
kính hiển vi (gây mê)
|
342.000
|
|
245
|
26
|
Nội soi đốt điện cuốn
mũi/cắt cuốn mũi gây mê
|
382.000
|
|
246
|
27
|
Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu
mặt cổ gây mê
|
536.000
|
|
247
|
28
|
Nội soi nạo VA gây mê sử
dụng Hummer
|
925.000
|
Cả
chi phí dao Hummer
|
|
C3.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
C3.5.1
|
Các kỹ thuật về răng, miệng
|
|
|
248
|
1
|
Nhổ răng sữa/chân răng sữa
|
15.000
|
|
249
|
2
|
Nhổ răng số 8 bình thường
|
76.000
|
|
250
|
3
|
Nhổ răng số 8 có biến chứng
khít hàm
|
137.000
|
|
251
|
4
|
Lấy cao răng và đánh bóng
một vùng/một hàm
|
36.000
|
|
252
|
5
|
Lấy cao răng và đánh bóng
hai hàm
|
65.000
|
|
253
|
6
|
Rửa chấm thuốc điều trị
viêm loét niêm mạc (1 lần)
|
22.000
|
|
C3.5.2
|
Răng giả tháo lắp
|
|
|
254
|
7
|
Một răng
|
165.000
|
Từ 02 răng trở lên mỗi răng
cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo
|
C3.5.3
|
Răng giả cố định
|
|
|
255
|
8
|
Răng chốt đơn giản
|
162.000
|
|
256
|
9
|
Mũ chụp nhựa
|
202.000
|
|
257
|
10
|
Mũ chụp kim loại
|
238.000
|
|
C3.5.4
|
Các phẫu thuật, thủ thuật
hàm mặt
|
|
|
258
|
11
|
Khâu vết thương phần mềm nông
dài < 5 cm
|
105.000
|
|
259
|
12
|
Khâu vết thương phần mềm
nông dài > 5 cm
|
144.000
|
|
260
|
13
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài < 5 cm
|
137.000
|
|
261
|
14
|
Khâu vết thương phần mềm
sâu dài > 5 cm
|
180.000
|
|
|
C4
|
CÁC PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT
CÒN LẠI KHÁC
|
|
|
|
|
(Danh mục phân loại phẫu
thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Giá đã bao gồm các vật tư tiêu
hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế,
vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)
|
|
|
|
C4.1
|
PHẪU THUẬT
|
|
|
262
|
1
|
Phẫu thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
1
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp và
vét hạch cổ 2 bên
|
3.600.000
|
|
|
2
|
Cắt bỏ các tạng trong
tiểu khung, từ 2 tạng trở lên
|
3.600.000
|
|
|
3
|
Cắt một nửa dạ dày do ung
thư kèm vét hạch hệ thống
|
3.600.000
|
|
|
4
|
Phẫu thuật vết thương xoang
tĩnh mạch dọc trên, xoang tĩnh mạch bên, xoang hơi trán
|
3.600.000
|
|
|
5
|
Phẫu thuật glaucoma, bong
võng mạc tái phát, ghép giác mạc, phi mổ lại từ hai lần trở lên
|
3.600.000
|
|
|
6
|
Phẫu thuật làm nhuyễn thể
thủy tinh bằng siêu âm, đặt thể thủy tinh nhân tạo
|
3.600.000
|
|
|
7
|
Phẫu thuật sẽ xảy ra nhiều
biến chứng như: Glaucoma ác tính, cataract bong võng mạc trên mắt độc nhất,
gần mù
|
3.600.000
|
|
|
8
|
Phẫu thuật đa chấn thương
vùng hàm mặt, hàm trên, hàm dưới
|
3.600.000
|
|
|
9
|
Cắt toàn bộ dạ dày
|
3.600.000
|
|
|
10
|
Cắt toàn bộ đại tràng
|
3.600.000
|
|
|
11
|
Cắt gan phải hoặc gan trái
|
3.600.000
|
|
|
12
|
Cắt tử cung tình trạng
người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung
phức tạp
|
3.600.000
|
|
|
13
|
Cắt u tiểu khung thuộc tử
cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung
|
3.600.000
|
|
|
14
|
Thay khớp vai nhân tạo
|
3.600.000
|
|
|
15
|
Thay toàn bộ khớp háng
|
3.600.000
|
|
|
16
|
Thay chỏm xương đùi trong u
phá hủy xương
|
3.600.000
|
|
|
17
|
Thay khớp gối toàn bộ
|
3.600.000
|
|
|
18
|
Phẫu thuật chuyển vạt ghép
vi phẫu
|
3.600.000
|
|
|
19
|
Tạo hình âm đạo
|
3.600.000
|
|
|
20
|
Khám nghiệm tử thi sau chết
24 giờ và chết do AIDS
|
3.600.000
|
|
263
|
2
|
Phẫu thuật loại IA
|
|
|
|
21
|
Cắt ung thư sàng hàm chưa
lan rộng
|
2.592.000
|
|
|
22
|
Phẫu thuật vét hạch cổ trong
ung thư
|
2.592.000
|
|
|
23
|
Cắt toàn bộ tuyến giáp, một
thùy có vét hạch cổ 1 bên
|
2.592.000
|
|
|
24
|
Cắt ung thư giáp trạng
|
2.592.000
|
|
|
25
|
Tái tạo hình tuyến vú sau
cắt ung thư vú
|
2.592.000
|
|
|
26
|
Cắt tuyến vú mở rộng có vét
hạch
|
2.592.000
|
|
|
27
|
Cắt ung thư buồng trứng
kèm cắt toàn bộ tử cung và mạc nối lớn
|
2.592.000
|
|
|
28
|
Cắt tinh hoàn và vét hạch ổ
bụng
|
2.592.000
|
|
|
29
|
Cắt tinh hoàn ung thư
lạc chỗ có vét hạch ổ bụng
|
2.592.000
|
|
|
30
|
Cắt
chi và vét hạch
|
2.592.000
|
|
|
31
|
Cắt ung thư da có vá da rộng
đường kính trên 5 cm
|
2.592.000
|
|
|
32
|
Cắt ung thư thận
|
2.592.000
|
|
|
33
|
Cắt bỏ dương vật có vét
hạch
|
2.592.000
|
|
|
34
|
Vét hạch tiểu khung qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
35
|
Cắt âm hộ vét hạch bẹn hai
bên
|
2.592.000
|
|
|
36
|
Cắt tử cung, phần phụ kèm
vét hạch tiểu khung
|
2.592.000
|
|
|
37
|
Phẫu thuật chữa tạm thời tứ
chứng Fallot
|
2.592.000
|
|
|
38
|
Phẫu thuật lại hẹp van 2 lá
|
2.592.000
|
|
|
39
|
Phẫu thuật vết thương tim,
do đâm hay do mảnh đạn
|
2.592.000
|
|
|
40
|
Phẫu thuật vỡ tim do chấn
thương ngực kín
|
2.592.000
|
|
|
41
|
Cắt
u màng tim hoặc u nang trong lồng ngực
|
2.592.000
|
|
|
42
|
Cắt màng ngoài tim điều trị
viêm màng ngoài tim co thắt
|
2.592.000
|
|
|
43
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch ở trẻ dưới 15 tuổi
|
2.592.000
|
|
|
44
|
Phẫu thuật hẹp eo động mạch
chủ
|
2.592.000
|
|
|
45
|
PT phồng động mạch chủ bụng
đoạn dưới động mạch thận
|
2.592.000
|
|
|
46
|
Phẫu thuật hẹp hay tắc chạc
ba động mạch chủ và động mạch chậu, tạo hình hoặc thay chạc ba
|
2.592.000
|
|
|
47
|
Phẫu thuật phục hồi lưu
thông tĩnh mạch chủ trên bị tắc
|
2.592.000
|
|
|
48
|
PT hẹp hay phồng động mạch
cảnh gốc, cảnh trong
|
2.592.000
|
|
|
49
|
Phẫu thuật thông động mạch
cảnh, tĩnh mạch cảnh
|
2.592.000
|
|
|
50
|
Khâu phục hồi mạch máu vùng
cổ do chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
51
|
Vi phẫu thuật mạch máu, nối
các mạch máu trong cắt cụt chi, ghép có cuống mạch cắt rời
|
2.592.000
|
|
|
52
|
Phẫu thuật u máu hay bạch
mạch vùng cổ, vùng trên xương đòn, vùng nách xâm lấn các mạch máu lớn
|
2.592.000
|
|
|
53
|
Phẫu thuật u máu lớn, u
bạch huyết lớn, đường kính trên 10 cm
|
2.592.000
|
|
|
54
|
Phẫu thuật lấy u trung thất
không xâm lấn mạch máu lớn
|
2.592.000
|
|
|
55
|
Cắt một phần tuyến giáp
trong bệnh Basedow
|
2.592.000
|
|
|
56
|
Phẫu thuật điều trị dị dạng
xương ức lồi, lõm
|
2.592.000
|
|
|
57
|
Cắt u xương sườn nhiều
xương
|
2.592.000
|
|
|
58
|
Cắt u bán cầu đại não
|
2.592.000
|
|
|
59
|
Phẫu thuật áp xe não
|
2.592.000
|
|
|
60
|
Cắt u tủy
|
2.592.000
|
|
|
61
|
Nối mạch máu trong và ngoài
hộp sọ
|
2.592.000
|
|
|
62
|
Phẫu thuật lấy máu tụ trong
sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não
|
2.592.000
|
|
|
63
|
Lấy thể thủy tinh trong
bao, ngoài bao, rửa hút các loại cataract già, bệnh lí, sa, lệch, vỡ
|
2.592.000
|
|
|
64
|
PT bằng laser YAG phá bao
sau thứ phát tạo đồng tử
|
2.592.000
|
|
|
65
|
Phẫu thuật cataract và
glaucoma phối hợp
|
2.592.000
|
|
|
66
|
Cắt màng xuất tiết trước
đồng tử, bao xơ sau thể thủy tinh
|
2.592.000
|
|
|
67
|
Phẫu thuật bong võng mạc
theo phương pháp kinh điển
|
2.592.000
|
|
|
68
|
Phẫu thuật di thực ống
Sténon
|
2.592.000
|
|
|
69
|
Ghép giác mạc xuyên thủng
và ghép lớp
|
2.592.000
|
|
|
70
|
Phẫu thuật tái tạo lỗ dò có
ghép
|
2.592.000
|
|
|
71
|
Phẫu thuật sụp mi phức tạp:
Dickey, Berke...
|
2.592.000
|
|
|
72
|
Cắt khối u hốc mắt bên và
sau nhãn cầu cơ u tuyến lệ, u mi, cắt bỏ sụn có vá da niêm mạc
|
2.592.000
|
|
|
73
|
Phẫu thuật mộng tái phát
phức tạp có vá niêm mạc hay ghép giác mạc
|
2.592.000
|
|
|
74
|
Cắt dịch kính và bong võng
mạc
|
2.592.000
|
|
|
75
|
Cắt mống mắt, lấy thể thủy
tinh vỡ, bơm hơi, bơm dịch tiền phòng
|
2.592.000
|
|
|
76
|
Cắt mống mắt quang học có
tách dính phức tạp
|
2.592.000
|
|
|
77
|
Lấy ấu trùng sán trong dịch
kính
|
2.592.000
|
|
|
78
|
Thay dịch kính khi xuất
huyết, mủ nội nhãn, tổ chức hóa
|
2.592.000
|
|
|
79
|
Cắt
u tuyến mang tai
|
2.592.000
|
|
|
80
|
Phẫu thuật tai xương chũm
trong viêm màng não
|
2.592.000
|
|
|
81
|
Phẫu thuật giảm áp dây thần
kinh VII
|
2.592.000
|
|
|
82
|
Phẫu thuật tai xương chũm
trong viêm tắc tĩnh mạch bên
|
2.592.000
|
|
|
83
|
Phẫu thuật tiệt căn xương
chũm
|
2.592.000
|
|
|
84
|
Phẫu thuật sào bào thượng
nhĩ, vá nhĩ
|
2.592.000
|
|
|
85
|
Tái tạo hệ truyền âm
|
2.592.000
|
|
|
86
|
Thay thế xương bàn đạp
|
2.592.000
|
|
|
87
|
Khoét mê nhĩ
|
2.592.000
|
|
|
88
|
Mở túi nội dịch tai trong
|
2.592.000
|
|
|
89
|
Phẫu thuật cạnh mũi lấy u
hốc mũi
|
2.592.000
|
|
|
90
|
Phẫu thuật rò vùng sống mũi
|
2.592.000
|
|
|
91
|
Phẫu thuật xoang trán
|
2.592.000
|
|
|
92
|
Nạo sàng hàm
|
2.592.000
|
|
|
93
|
Phẫu thuật Caldwell - Luc, phẫu thuật xoang hàm lấy răng
|
2.592.000
|
|
|
94
|
Cắt u thành sau họng
|
2.592.000
|
|
|
95
|
Cắt
u thành bên họng
|
2.592.000
|
|
|
96
|
Cắt thần kinh Vidienne
|
2.592.000
|
|
|
97
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh cổ bên
|
2.592.000
|
|
|
98
|
Phẫu thuật treo sụn phễu
|
2.592.000
|
|
|
99
|
Cắt toàn bộ thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
100
|
Cắt một nửa thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
101
|
Phẫu thuật sẹo hẹp thanh -
khí quản
|
2.592.000
|
|
|
102
|
Khâu phục hồi thanh quản do
chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
103
|
Phẫu thuật trong mềm sụn
thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
104
|
Cắt dây thanh
|
2.592.000
|
|
|
105
|
Cắt dính thanh quản
|
2.592.000
|
|
|
106
|
Phẫu thuật chữa ngáy
|
2.592.000
|
|
|
107
|
Dẫn lưu áp xe thực quản
|
2.592.000
|
|
|
108
|
Phẫu thuật đi vào vùng chân
bớm hàm
|
2.592.000
|
|
|
109
|
Thắt động mạch bớm - khẩu
cái
|
2.592.000
|
|
|
110
|
Thắt động mạch hàm trong
|
2.592.000
|
|
|
111
|
Thắt động mạch sàng
|
2.592.000
|
|
|
112
|
Thắt tĩnh mạch cảnh trong
|
2.592.000
|
|
|
113
|
Phẫu thuật gãy xương hàm
trên, hàm dưới, cung tiếp, chính mũi, gãy Lefort I, II, III
|
2.592.000
|
|
|
114
|
Ghép xương hàm
|
2.592.000
|
|
|
115
|
Cắt nang xương hàm khó
|
2.592.000
|
|
|
116
|
Phẫu thuật cứng khớp thái
dương hàm 1 bên hoặc 2 bên
|
2.592.000
|
|
|
117
|
Cắt toàn bộ tuyến mang tai
bảo tồn dây thần kinh số VII
|
2.592.000
|
|
|
118
|
Cắt u máu, u bạch mạch vùng
phức tạp, khó
|
2.592.000
|
|
|
119
|
Nạo xoang triệt để trong
viêm xoang do răng
|
2.592.000
|
|
|
120
|
Phẫu thuật sụp mí, hở mí,
quanh hốc mắt
|
2.592.000
|
|
|
121
|
Cắt một phổi
|
2.592.000
|
|
|
122
|
Cắt một thùy hay một phân
thùy phổi
|
2.592.000
|
|
|
123
|
Mở lồng ngực lấy dị vật
trong phổi
|
2.592.000
|
|
|
124
|
Bóc màng phổi trong dầy
dính màng phổi
|
2.592.000
|
|
|
125
|
Đánh xẹp thành ngực trong ổ
cặn màng phổi
|
2.592.000
|
|
|
126
|
Cắt một thùy kèm cắt một
phân thùy phổi điển hình
|
2.592.000
|
|
|
127
|
Cắt thùy phổi, cắt phổi có
kèm theo cắt bỏ một phần màng tim
|
2.592.000
|
|
|
128
|
Cắt u trung thất vừa và nhỏ
lệch một bên lồng ngực
|
2.592.000
|
|
|
129
|
Cắt mảng thành ngực điều
trị ổ cặn màng phổi (Schede)
|
2.592.000
|
|
|
130
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn
1 đến sườn 3
|
2.592.000
|
|
|
131
|
Cắt lá xương sống
|
2.592.000
|
|
|
132
|
PT Hodgson mở lồng ngực nạo
áp xe lao cột sống
|
2.592.000
|
|
|
133
|
Phẫu thuật Seddon cắt mỏm
ngang đốt sống - xương sườn
|
2.592.000
|
|
|
134
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi có cắt thùy phổi
|
2.592.000
|
|
|
135
|
Phẫu thuật điều trị co thắt
tâm vị
|
2.592.000
|
|
|
136
|
Cắt dạ dày, phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
137
|
Cắt dạ dày sau nối vị tràng
|
2.592.000
|
|
|
138
|
Cắt một nửa dạ dày sau cắt
dây thần kinh X
|
2.592.000
|
|
|
139
|
Phẫu thuật điều trị tắc
ruột do dính
|
2.592.000
|
|
|
140
|
Cắt lại đại tràng
|
2.592.000
|
|
|
141
|
Cắt một nửa đại tràng phải,
trái
|
2.592.000
|
|
|
142
|
Cắt cụt trực tràng đường
bụng, đường tầng sinh môn
|
2.592.000
|
|
|
143
|
Cắt trực tràng giữ lại cơ
tròn
|
2.592.000
|
|
|
144
|
Cắt u sau phúc mạc tái phát
|
2.592.000
|
|
|
145
|
Cắt
u sau phúc mạc
|
2.592.000
|
|
|
146
|
Cắt phân thùy gan
|
2.592.000
|
|
|
147
|
Cắt hạ phân thùy gan phải
|
2.592.000
|
|
|
148
|
Cắt gan không điển hình
do vỡ gan, cắt gan lớn
|
2.592.000
|
|
|
149
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi
kèm cắt hạ phân thùy gan
|
2.592.000
|
|
|
150
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr kèm cắt túi mật
|
2.592.000
|
|
|
151
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr, phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
152
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng kèm dẫn lưu trong gan và cắt gan
|
2.592.000
|
|
|
153
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr kèm tạo hình cơ thắt Oddi
|
2.592.000
|
|
|
154
|
Cắt bỏ nang ống mật chủ và
nối mật ruột
|
2.592.000
|
|
|
155
|
Cắt đuôi tụy và cắt lách
|
2.592.000
|
|
|
156
|
Cắt thân và đuôi tụy
|
2.592.000
|
|
|
157
|
Cắt lách bệnh lí: Ung thư,
áp xe, xơ lách
|
2.592.000
|
|
|
158
|
Nối lưu thông cửa chủ
|
2.592.000
|
|
|
159
|
Cắt u tuyến thượng thận
(Pheochromocytom, Cushing)
|
2.592.000
|
|
|
160
|
Mở rộng thận (Bivalve)
lấy sỏi san hô có hạ nhiệt
|
2.592.000
|
|
|
161
|
Cắt toàn bộ thận và niệu
quản
|
2.592.000
|
|
|
162
|
Cắt một nửa thận
|
2.592.000
|
|
|
163
|
Cắt u thận lành
|
2.592.000
|
|
|
164
|
Lấy sỏi san hô thận
|
2.592.000
|
|
|
165
|
Lấy
sỏi thận qua da (percutaneous nephrolithotomy)
|
2.592.000
|
|
|
166
|
Nối
niệu quản - đài thận (Calico - ureteral anastomosis)
|
2.592.000
|
|
|
167
|
Phẫu thuật rò bàng quang -
âm đạo, bàng quang - tử cung, trực tràng
|
2.592.000
|
|
|
168
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch
thấp, tạo hình một thì
|
2.592.000
|
|
|
169
|
Cắt tử cung và thắt động
mạch hạ vị trong chảy máu thứ phát sau phẫu thuật sản khoa
|
2.592.000
|
|
|
170
|
Cắt toàn bộ tử cung, đường
bụng
|
2.592.000
|
|
|
171
|
Đóng rò trực tràng - âm đạo
hoặc bàng quang - âm đạo
|
2.592.000
|
|
|
172
|
Phẫu thuật chấn thương tiết
niệu do tai biến phẫu thuật
|
2.592.000
|
|
|
173
|
Phẫu thuật teo thực quản:
Cắt rò và nối
|
2.592.000
|
|
|
174
|
Phẫu thuật điều trị tắc tá
tràng các loại
|
2.592.000
|
|
|
175
|
Phẫu thuật phình đại tràng
bẩm sinh: Swenson, Revein, Duhamel, Soave đơn thuần hoặc các phẫu thuật trên
có làm hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
176
|
Phẫu thuật lại tắc ruột sau
phẫu thuật
|
2.592.000
|
|
|
177
|
Cắt polyp kèm cắt toàn bộ
đại tràng: Để lại trực tràng chờ mổ hạ đại tràng thì sau
|
2.592.000
|
|
|
178
|
Cắt dị tật hậu môn - trực
tràng có làm lại niệu đạo
|
2.592.000
|
|
|
179
|
Cắt dị tật hậu môn trực tràng
bằng đường bụng kết hợp đường sau trực tràng
|
2.592.000
|
|
|
180
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu đường mật, cắt gan
|
2.592.000
|
|
|
181
|
Phẫu thuật điều trị teo
đường mật bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
182
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa, có chụp và nối mạch máu
|
2.592.000
|
|
|
183
|
Phẫu thuật khớp giả xương
chầy bẩm sinh có ghép xương
|
2.592.000
|
|
|
184
|
Phẫu thuật chuyển vạt da
cân có cuống mạch nuôi
|
2.592.000
|
|
|
185
|
Phẫu thuật nối đứt dây
chằng chéo
|
2.592.000
|
|
|
186
|
Tạo hình bàng quang bằng đoạn
ruột
|
2.592.000
|
|
|
187
|
Cắt một nửa bàng quang có
tạo hình bằng ruột
|
2.592.000
|
|
|
188
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống cổ
|
2.592.000
|
|
|
189
|
Giải phóng chèn ép, kết hợp
nẹp vít xương chấn thương cột sống cổ
|
2.592.000
|
|
|
190
|
Giải phóng chèn ép chấn
thương cột sống thắt lưng
|
2.592.000
|
|
|
191
|
Phẫu thuật trượt thân đốt
sống
|
2.592.000
|
|
|
192
|
Phẫu thuật nẹp vít gãy trật
khớp vai
|
2.592.000
|
|
|
193
|
Cố định nẹp vít gãy liên
lồi cầu cánh tay
|
2.592.000
|
|
|
194
|
Phẫu thuật gãy xương cánh
tay kèm tổn thương thần kinh hoặc mạch máu
|
2.592.000
|
|
|
195
|
Phẫu thuật trật khớp khuỷu
|
2.592.000
|
|
|
196
|
Cố định nẹp vít gãy hai
xương cẳng tay
|
2.592.000
|
|
|
197
|
Phẫu thuật gãy Monteggia
|
2.592.000
|
|
|
198
|
Phẫu thuật chuyển gân liệt
thần kinh quay, giữa hay trụ
|
2.592.000
|
|
|
199
|
Tái tạo dây chằng vòng khớp
quay trụ trên
|
2.592.000
|
|
|
200
|
Phẫu thuật bàn tay, chỉnh
hình phức tạp
|
2.592.000
|
|
|
201
|
Thay khớp bàn ngón tay
|
2.592.000
|
|
|
202
|
Thay khớp liên đốt các ngón
tay
|
2.592.000
|
|
|
203
|
Phẫu thuật viêm xương khớp
háng
|
2.592.000
|
|
|
204
|
Phẫu thuật trật khớp háng
bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
205
|
Tháo khớp háng
|
2.592.000
|
|
|
206
|
Phẫu thuật vỡ trần ổ khớp
háng
|
2.592.000
|
|
|
207
|
Phẫu thuật thay chỏm xương
đùi
|
2.592.000
|
|
|
208
|
Đặt đinh nẹp gãy xương đùi
(xuôi dòng)
|
2.592.000
|
|
|
209
|
Phẫu thuật kết xương đinh
nẹp một khối gãy liên mấu chuyển hoặc dưới mấu chuyển
|
2.592.000
|
|
|
210
|
PT kết xương đinh nẹp khối
gãy trên lồi cầu, liên lồi cầu
|
2.592.000
|
|
|
211
|
Tạo hình dây chằng chéo
khớp gối
|
2.592.000
|
|
|
212
|
Đặt nẹp vít gãy mâm chày và
đầu trên xương chày
|
2.592.000
|
|
|
213
|
Ghép trong mất đoạn xương
|
2.592.000
|
|
|
214
|
Phẫu thuật điều trị cal
lệch, có kết hợp xương
|
2.592.000
|
|
|
215
|
Phẫu thuật nội soi khớp
|
2.592.000
|
|
|
216
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích bằng và trên 10 cm2
|
2.592.000
|
|
|
217
|
Phẫu thuật chuyển vạt da có
cuống mạch
|
2.592.000
|
|
|
218
|
Cắt u tế bào khổng lồ, ghép
xương
|
2.592.000
|
|
|
219
|
Cắt
u máu trong xương
|
2.592.000
|
|
|
220
|
Cắt u máu lan tỏa, đường
kính bằng và trên 10 cm
|
2.592.000
|
|
|
221
|
Cắt u bạch mạch, đường
kính bằng và trên 10 cm
|
2.592.000
|
|
|
222
|
Nối ghép vi phẫu thần kinh
|
2.592.000
|
|
|
223
|
Chỉnh hình màn hầu
|
2.592.000
|
|
|
224
|
Phẫu thuật mở xương chỉnh
hình xương hàm trên, hàm dưới: Vẩu hàm trên, vẩu hàm dưới, sai khớp cắn
|
2.592.000
|
|
|
225
|
Tạo hình ống tuyến nước
bọt
|
2.592.000
|
|
|
226
|
Tạo hình ngách lợi, sống
hàm
|
2.592.000
|
|
|
227
|
Tạo hình và ghép xương,
mỡ và các vật liệu khác
|
2.592.000
|
|
|
228
|
Tạo hình phục hồi mũi hoặc
tai từng phần: Ghép, cấy hoặc tạo hình tại chỗ
|
2.592.000
|
|
|
229
|
Phẫu thuật hàm vẩu, hàm
trên, hàm dưới
|
2.592.000
|
|
|
230
|
Tạo hình toàn bộ tháp mũi,
vạt da trán, trụ Filatov
|
2.592.000
|
|
|
231
|
Phẫu thuật sa vú
|
2.592.000
|
|
|
232
|
Phẫu thuật vú phì đại
|
2.592.000
|
|
|
233
|
Tạo hình vú bằng vạt da cơ
thẳng bụng
|
2.592.000
|
|
|
234
|
Tạo hình thu gọn thành bụng
|
2.592.000
|
|
|
235
|
Tạo hình phủ các khuyết
phần mềm bằng ghép da vi phẫu
|
2.592.000
|
|
|
236
|
Nối lại 3 ngón tay bị đứt
lìa
|
2.592.000
|
|
|
237
|
Nối lại 2 ngón tay bị đứt
lìa
|
2.592.000
|
|
|
238
|
Nối lại 1 ngón tay bị đứt
lìa
|
2.592.000
|
|
|
239
|
Tạo hình đồng tử, đứt chân
mống mắt
|
2.592.000
|
|
|
240
|
Tạo vành tai
|
2.592.000
|
|
|
241
|
Tạo hình ống tai ngoài phần
xương
|
2.592.000
|
|
|
242
|
Tạo hình tháp mũi
|
2.592.000
|
|
|
243
|
Tạo hình hàm mặt do chấn
thương
|
2.592.000
|
|
|
244
|
Cắt đoạn ống mật chủ và tạo
hình đường mật
|
2.592.000
|
|
|
245
|
Tạo hình bể thận (Anderson
Heynes)
|
2.592.000
|
|
|
246
|
Tạo hình niệu quản bằng
ruột
|
2.592.000
|
|
|
247
|
Tạo hình niệu quản do hẹp
và vết thương niệu quản
|
2.592.000
|
|
|
248
|
Tạo hình động mạch thận bị
hẹp bằng đoạn bắc cầu
|
2.592.000
|
|
|
249
|
Phẫu thuật đặt bộ phận giả
(prosthesis) chữa liệt dương
|
2.592.000
|
|
|
250
|
Cắt phân thùy phổi qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
251
|
Cắt đại tràng qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
252
|
Phẫu thuật Heller điều trị
co thắt tâm vị qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
253
|
Sinh thiết lồng ngực qua
nội soi
|
2.592.000
|
|
|
254
|
Mở rộng niệu quản qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
255
|
Phẫu thuật cắt u bàng
quang tái phát qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
256
|
Lấy sỏi mật, giun trong
đường mật qua nội soi tá tràng
|
2.592.000
|
|
|
257
|
Dẫn lưu đường mật (trong và
ngoài) qua nội soi tá tràng
|
2.592.000
|
|
|
258
|
Cắt dây dính trong ổ bụng
qua nội soi ổ bụng
|
2.592.000
|
|
|
259
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn qua
nội soi ổ bụng
|
2.592.000
|
|
|
260
|
Phẫu thuật mũi xoang qua
nội soi
|
2.592.000
|
|
|
261
|
Cắt u nhú TMH qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
262
|
Cắt
thận qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
263
|
Phẫu thuật hẹp bể thận,
niệu quản qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
264
|
Phẫu thuật hội chứng ống cổ
tay qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
265
|
Khám nghiệm tử thi bệnh
truyền nhiễm hoặc trường hợp phi phá cột sống lấy tủy
|
2.592.000
|
|
|
|
Phẫu thuật loại IB
|
|
|
|
266
|
Cắt tạo hình cánh mũi do
ung thư
|
2.592.000
|
|
|
267
|
Cắt ung thư môi có tạo
hình
|
2.592.000
|
|
|
268
|
Khoét nhãn cầu, vét cắt bỏ
nhãn cầu, mi, hố mắt ung thư
|
2.592.000
|
|
|
269
|
Cắt u tuyến nước bọt mang
tai
|
2.592.000
|
|
|
270
|
Phẫu thuật vét hạch cổ bảo
tồn
|
2.592.000
|
|
|
271
|
Cắt màng ngoài tim trong
viêm màng ngoài tim có mủ
|
2.592.000
|
|
|
272
|
Thắt ống động mạch
|
2.592.000
|
|
|
273
|
Phẫu thuật phồng hoặc thông
động mạch chi
|
2.592.000
|
|
|
274
|
Tách van hai lá bị hẹp lần
đầu
|
2.592.000
|
|
|
275
|
Cắt tuyến ức
|
2.592.000
|
|
|
276
|
Phẫu thuật chèn ép tủy
|
2.592.000
|
|
|
277
|
Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm
|
2.592.000
|
|
|
278
|
Phẫu thuật thoát vị não và
màng não
|
2.592.000
|
|
|
279
|
Phẫu thuật vết thương sọ
não hở
|
2.592.000
|
|
|
280
|
Vá da tạo cùng đồ và lắp
mắt giả
|
2.592.000
|
|
|
281
|
Cắt bè củng mạc giác mạc (trabeculo
- sinusotomy)
|
2.592.000
|
|
|
282
|
Ghép giác mạc có vành củng
mạc
|
2.592.000
|
|
|
283
|
Hút dịch kính bơm hơi tiền
phòng
|
2.592.000
|
|
|
284
|
Phẫu thuật đường rò bẩm
sinh giáp móng
|
2.592.000
|
|
|
285
|
Cắt toàn bộ u lợi 1 hàm
|
2.592.000
|
|
|
286
|
Cắt xẹp thành ngực từ sườn
4 trở xuống
|
2.592.000
|
|
|
287
|
Phẫu thuật khớp vai,
khuỷu, háng; nạo lao khớp
|
2.592.000
|
|
|
288
|
Cắt đoạn đại tràng ngang,
đại tràng sigma nối ngay
|
2.592.000
|
|
|
289
|
Phẫu thuật xoắn dạ dày có
kèm cắt dạ dày
|
2.592.000
|
|
|
290
|
Cắt một nửa dạ dày do loét,
viêm, u lành
|
2.592.000
|
|
|
291
|
Cắt túi thừa tá tràng
|
2.592.000
|
|
|
292
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
2.592.000
|
|
|
293
|
Cắt u mạc treo có cắt ruột
|
2.592.000
|
|
|
294
|
Phẫu thuật sa trực tràng,
bằng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn, có cắt ruột
|
2.592.000
|
|
|
295
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn
trực tràng nối ngay
|
2.592.000
|
|
|
296
|
Phẫu thuật vết thương lớn
tầng sinh môn kèm rách cơ tròn, làm hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
297
|
Phẫu thuật thoát vị cơ
hoành có kèm trào ngược
|
2.592.000
|
|
|
298
|
Cắt phân thùy dưới gan
trái
|
2.592.000
|
|
|
299
|
Cắt gan không điển hình
do vỡ gan, cắt gan nhỏ
|
2.592.000
|
|
|
300
|
Cắt chỏm nang gan bằng nội
soi hay mở bụng
|
2.592.000
|
|
|
301
|
Mở ống mật chủ lấy sỏi, dẫn
lưu Kehr lần đầu
|
2.592.000
|
|
|
302
|
Nối ống mật chủ - tá tràng
|
2.592.000
|
|
|
303
|
Nối ống mật chủ - hỗng
tràng
|
2.592.000
|
|
|
304
|
Mở ống Wirsung lấy sỏi, nối
Wirsung - hỗng tràng
|
2.592.000
|
|
|
305
|
Nối nang tụy - dạ dày
|
2.592.000
|
|
|
306
|
Nối nang tụy - hỗng tràng
|
2.592.000
|
|
|
307
|
Cắt lách do chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
308
|
Cắt thận đơn thuần
|
2.592.000
|
|
|
309
|
Mở bể thận trong xoang lấy
sỏi
|
2.592.000
|
|
|
310
|
Lấy sỏi bể thận, đài thận
có dẫn lưu thận
|
2.592.000
|
|
|
311
|
Lấy sỏi thận bệnh lí, thận móng ngựa, thận đa nang
|
2.592.000
|
|
|
312
|
Bóc bạch mạch quanh thận, điều
trị bệnh đái dưỡng chấp
|
2.592.000
|
|
|
313
|
Lấy sỏi niệu quản tái phát,
phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
314
|
Cắt nối niệu quản
|
2.592.000
|
|
|
315
|
Phẫu thuật rò niệu quản -
âm đạo
|
2.592.000
|
|
|
316
|
Cắt bàng quang, đa niệu
quản ra ngoài da
|
2.592.000
|
|
|
317
|
Cắm niệu quản bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
318
|
PT thông niệu quản ra da
qua 1 đoạn ruột đơn thuần
|
2.592.000
|
|
|
319
|
Cắt một nửa bàng quang và
cắt túi thừa bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
320
|
Cắt u tuyến tiền liệt lành
đường trên
|
2.592.000
|
|
|
321
|
Cắt một nửa tử cung trong
viêm phần phụ, khối u dính
|
2.592.000
|
|
|
322
|
Phẫu thuật lấy thai trong
bệnh đặc biệt: Tim, thận, gan
|
2.592.000
|
|
|
323
|
Nối hai tử cung
(Strassmann)
|
2.592.000
|
|
|
324
|
Mở thông vòi trứng hai bên
|
2.592.000
|
|
|
325
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc,
tắc ruột có cắt tapering
|
2.592.000
|
|
|
326
|
Cắt
u nang phổi hoặc u nang phế quản
|
2.592.000
|
|
|
327
|
Cắt và thắt đường rò khí
phế quản với thực quản
|
2.592.000
|
|
|
328
|
Soi khoang màng phổi
|
2.592.000
|
|
|
329
|
Phẫu thuật chảy máu dạ dày
do loét, cắt dạ dày cấp cứu
|
2.592.000
|
|
|
330
|
Cắt polyp một đoạn đại
tràng, phi cắt đoạn đại tràng phía trên làm hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
331
|
Cắt dị tật hậu môn trực
tràng bằng đường trước xương cùng và sau trực tràng
|
2.592.000
|
|
|
332
|
Cắt u trực tràng làm hậu
môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
333
|
Phẫu thuật lại các dị tật
hậu môn trực tràng đơn thuần không làm lại niệu đạo
|
2.592.000
|
|
|
334
|
Phẫu thuật điều trị áp xe
gan do giun, mở ống mật chủ lấy giun, lần đầu
|
2.592.000
|
|
|
335
|
Cắt thận phụ và xử lí phần
cuối niệu quản trong thận niệu quản đôi
|
2.592.000
|
|
|
336
|
Lấy sỏi nhu mô thận
|
2.592.000
|
|
|
337
|
Nối niệu quản với niệu quản
|
2.592.000
|
|
|
338
|
Ghép cơ cổ bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
339
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn hai
bên
|
2.592.000
|
|
|
340
|
Phẫu thuật hạ lại tinh hoàn
|
2.592.000
|
|
|
341
|
Phẫu thuật điều trị não bé
|
2.592.000
|
|
|
342
|
Phẫu thuật hội chứng
Volkmann co cơ gấp có kết xương
|
2.592.000
|
|
|
343
|
Phẫu thuật thiếu xương
quay có ghép xương
|
2.592.000
|
|
|
344
|
Phẫu thuật sai khớp háng
bẩm sinh, cắt xương chậu tạo hình ổ cối và tạo hình bao khớp; không cắt xương
đùi, chỉnh trục cổ xương đùi
|
2.592.000
|
|
|
345
|
Phẫu thuật duỗi quá mức
khớp gối bẩm sinh, sai khớp hoặc bán sai khớp gối
|
2.592.000
|
|
|
346
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp
gối đơn thuần
|
2.592.000
|
|
|
347
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp
gối hoặc có gối ỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè
|
2.592.000
|
|
|
348
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não trong trường
hợp nặng thực hiện phẫu thuật theo Egger
|
2.592.000
|
|
|
349
|
Phẫu thuật gấp khớp gối do bại não, nối dài
gân cơ gấp gối, cắt thần kinh
|
2.592.000
|
|
|
350
|
Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối
|
2.592.000
|
|
|
351
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
352
|
Phẫu thuật bàn chân thuổng
|
2.592.000
|
|
|
353
|
Phẫu thuật biến dạng bàn
chân nặng, trong bại não, bại liệt; đã có biến dạng xương
|
2.592.000
|
|
|
354
|
Tạo hình phần nối bể thận
niệu quản
|
2.592.000
|
|
|
355
|
Tạo hình lồng ngực
|
2.592.000
|
|
|
356
|
Tạo hình cơ thắt hậu môn
|
2.592.000
|
|
|
357
|
Phẫu thuật trật khớp cùng
đòn
|
2.592.000
|
|
|
358
|
Phẫu thuật xương bả vai
lên cao
|
2.592.000
|
|
|
359
|
Cố định nẹp vít gãy thân
xương cánh tay
|
2.592.000
|
|
|
360
|
Phẫu thuật cứng duỗi khớp
khuỷu
|
2.592.000
|
|
|
361
|
Phẫu thuật dính khớp khuỷu
|
2.592.000
|
|
|
362
|
Cắt đoạn khớp khuỷu
|
2.592.000
|
|
|
363
|
Đóng đinh nội tủy gãy 2
xương cẳng tay
|
2.592.000
|
|
|
364
|
Phẫu thuật điều trị không
có xương quay
|
2.592.000
|
|
|
365
|
Phẫu thuật gãy đốt bàn ngón
tay kết hợp xương với Kirschner hoặc nẹp vít
|
2.592.000
|
|
|
366
|
Phẫu thuật bàn tay cấp cứu
có tổn thương phức tạp
|
2.592.000
|
|
|
367
|
Phẫu thuật toác khớp mu
|
2.592.000
|
|
|
368
|
Cắt cụt dưới mấu chuyển
xương đùi
|
2.592.000
|
|
|
369
|
Phẫu thuật trật khớp háng
|
2.592.000
|
|
|
370
|
Phẫu thuật trật bánh chè
bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
371
|
Đặt nẹp vít gãy mắt cá
trong, ngoài hoặc Dupuytren
|
2.592.000
|
|
|
372
|
Phẫu thuật bàn chân khoèo
|
2.592.000
|
|
|
373
|
Phẫu thuật bàn chân duỗi đổ
|
2.592.000
|
|
|
374
|
Phẫu thuật cal lệch, không
kết hợp xương
|
2.592.000
|
|
|
375
|
Đục nạo xương viêm và
chuyển vạt che phủ
|
2.484.000
|
|
|
376
|
Phẫu thuật vết thương khớp
|
2.484.000
|
|
|
377
|
Nối gân gấp
|
2.484.000
|
|
|
378
|
Vá da dầy toàn bộ, diện
tích dưới 10 cm2
|
2.484.000
|
|
|
379
|
Tạo hình các vạt da che
phủ, vạt trượt
|
2.484.000
|
|
|
380
|
Cắt u nang tiêu xương, ghép
xương
|
2.484.000
|
|
|
381
|
Phẫu thuật u máu lan to
đường kính từ 5 đến 10 cm
|
2.484.000
|
|
|
382
|
Cắt u bạch mạch đường kính
từ 5 đến 10 cm
|
2.484.000
|
|
|
383
|
Cắt u xơ cơ xâm lấn
|
2.484.000
|
|
|
384
|
Cắt u thần kinh
|
2.484.000
|
|
|
385
|
Gỡ dính thần kinh
|
2.484.000
|
|
|
386
|
Phẫu thuật bong lóc da và
cơ sau chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
387
|
Phẫu thuật di chứng liệt cơ
Delta, nhị đầu, tam đầu
|
2.592.000
|
|
|
388
|
Phẫu thuật xơ cứng cơ thẳng
trước
|
2.592.000
|
|
|
389
|
Phẫu thuật kéo dài chi
|
2.592.000
|
|
|
390
|
Tạo hình hẹp hay tắc mạch
máu các chi bằng đoạn mạch bắc cầu, bằng mạch nhân tạo hay mạch tự thân
|
2.592.000
|
|
|
391
|
Tạo hình cơ hoành bị thoát
vị, bị nhão
|
2.592.000
|
|
|
392
|
Tạo hình liệt dây thần kinh
mặt bằng treo cân hoặc cơ
|
2.592.000
|
|
|
393
|
Tạo hình mi thẩm mĩ do di
chứng chấn thương
|
2.592.000
|
|
|
394
|
Tạo hình phủ khuyết với vạt
da cơ có cuống
|
2.592.000
|
|
|
395
|
Thu gọn mông đùi, căng da
mông đùi
|
2.592.000
|
|
|
396
|
Tạo hình âm đạo, ghép da
trên khuôn nong
|
2.592.000
|
|
|
397
|
Tạo hình cơ tròn hậu môn
điều trị mất tự chủ hậu môn
|
2.592.000
|
|
|
398
|
Cắt ruột thừa qua nội soi
|
2.592.000
|
|
|
399
|
Cắt chỏm nang gan qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
400
|
Khâu thủng dạ dày qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
401
|
Khám nghiệm tử thi bệnh
khác
|
2.592.000
|
|
|
|
Phẫu thuật loại IC
|
|
|
|
402
|
Cắt một nửa lưỡi
|
2.592.000
|
|
|
403
|
Phẫu thuật vét hạch dưới
hàm đặt Catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất
|
2.592.000
|
|
|
404
|
Cắt ung thư phần mềm chi
trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm
|
2.592.000
|
|
|
405
|
Khâu cầm máu gan và dẫn lưu
ổ bụng do ung thư gan vỡ
|
2.592.000
|
|
|
406
|
Khâu vết thương mạch máu
chi
|
2.592.000
|
|
|
407
|
Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp
sọ
|
2.592.000
|
|
|
408
|
Phẫu thuật chồng khớp sọ,
hẹp hộp sọ
|
2.592.000
|
|
|
409
|
Khâu nối dây thần kinh
ngoại biên
|
2.592.000
|
|
|
410
|
Phẫu thuật laser cắt bè
(trabeculoplasty)
|
2.592.000
|
|
|
411
|
Laser eximer điều trị tật
khúc xạ
|
2.592.000
|
|
|
412
|
Nhuộm giác mạc lớp giữa
|
2.592.000
|
|
|
413
|
Mở khí quản sơ sinh, trường
hợp không có nội khí quản
|
2.592.000
|
|
|
414
|
Mở
khí quản trong u tuyến giáp
|
2.592.000
|
|
|
415
|
Khâu lỗ thủng thực quản sau
hóc xương
|
2.592.000
|
|
|
416
|
Thắt động mạch cảnh ngoài
|
2.592.000
|
|
|
417
|
Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình
|
2.592.000
|
|
|
418
|
Cắt đoạn ruột non
|
2.592.000
|
|
|
419
|
Cắt đoạn đại tràng, làm hậu
môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
420
|
Phẫu thuật sa trực tràng
không cắt ruột
|
2.592.000
|
|
|
421
|
Cắt u trực tràng ống hậu
môn bằng đường dưới
|
2.592.000
|
|
|
422
|
Cắt bỏ trĩ vòng
|
2.592.000
|
|
|
423
|
Đóng hậu môn nhân tạo trong
phúc mạc
|
2.592.000
|
|
|
424
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
có cắt sườn
|
2.592.000
|
|
|
425
|
Phẫu thuật rò hậu môn phức
tạp hay phẫu thuật lại
|
2.592.000
|
|
|
426
|
Phẫu thuật thoát vị khó:
Đùi, bịt có cắt ruột
|
2.592.000
|
|
|
427
|
Nối túi mật - hỗng tràng
|
2.592.000
|
|
|
428
|
Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu
hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử
|
2.592.000
|
|
|
429
|
Dẫn lưu áp xe tụy
|
2.592.000
|
|
|
430
|
Khâu vỡ gan do chấn thương,
vết thương gan
|
2.592.000
|
|
|
431
|
Phẫu thuật lấy sỏi niệu
quản đoạn sát bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
432
|
Cắt u bàng quang đường trên
|
2.592.000
|
|
|
433
|
Lấy sỏi bàng quang lần 2,
đóng lỗ rò bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
434
|
Cắt cổ bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
435
|
Cắt nối niệu đạo sau
|
2.592.000
|
|
|
436
|
Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng
|
2.592.000
|
|
|
437
|
Lấy khối máu tụ thành nang
|
2.592.000
|
|
|
438
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt
nối
|
2.592.000
|
|
|
439
|
Phẫu thuật thoát vị rốn và
khe hở thành bụng
|
2.592.000
|
|
|
440
|
Phẫu thuật hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
441
|
Cắt túi thừa thực quản
|
2.592.000
|
|
|
442
|
Phẫu thuật thực quản đôi
|
2.592.000
|
|
|
443
|
Mở lồng ngực thăm dò
|
2.592.000
|
|
|
444
|
Cố định mảng sườn di động
|
2.592.000
|
|
|
445
|
Phẫu thuật điều trị thoát
vị qua khe thực quản
|
2.592.000
|
|
|
446
|
Phẫu thuật điều trị hẹp phì
đại môn vị
|
2.592.000
|
|
|
447
|
Cắt đoạn ruột trong lồng
ruột có cắt đại tràng
|
2.592.000
|
|
|
448
|
Phẫu thuật tắc tá tràng do
xoắn trùng tràng
|
2.592.000
|
|
|
449
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc
ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi
|
2.592.000
|
|
|
450
|
Phẫu thuật điều trị thủng
đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
451
|
Cắt
u nang mạc nối lớn
|
2.592.000
|
|
|
452
|
Đóng hậu môn nhân tạo
|
2.592.000
|
|
|
453
|
Mở cơ trực tràng hoặc cắt
cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong
|
2.592.000
|
|
|
454
|
Phẫu thuật điều trị chảy
máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu
|
2.592.000
|
|
|
455
|
Cắt
túi sa niệu quản
|
2.592.000
|
|
|
456
|
Dẫn lưu hai niệu quản ra
thành bụng
|
2.592.000
|
|
|
457
|
Đóng dẫn lưu niệu quản hai
bên
|
2.592.000
|
|
|
458
|
Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
459
|
Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên
|
2.592.000
|
|
|
460
|
Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hóa cơ Delta
|
2.592.000
|
|
|
461
|
Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não
|
2.592.000
|
|
|
462
|
Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não
|
2.592.000
|
|
|
463
|
PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết
xương
|
2.592.000
|
|
|
464
|
Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
465
|
Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào
|
2.592.000
|
|
|
466
|
Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II,
III, IV
|
2.592.000
|
|
|
467
|
Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp
|
2.592.000
|
|
|
468
|
Phẫu thuật gấp và khép
khớp háng do bại não
|
2.592.000
|
|
|
469
|
Phẫu thuật thiếu xương mác
bẩm sinh
|
2.592.000
|
|
|
470
|
Phẫu thuật bàn chân bẹt,
bàn chân lồi
|
2.592.000
|
|
|
471
|
Phẫu thuật bàn chân gót và
xoay ngoài
|
2.592.000
|
|
|
472
|
Phẫu thuật gẫy xương hở cắt
lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời
|
2.592.000
|
|
|
473
|
Phẫu thuật viêm xương tủy
xương giai đoạn mãn
|
2.592.000
|
|
|
474
|
Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ
phát có sai khớp
|
2.592.000
|
|
|
475
|
Tạo hình sẹo bỏng co rút
nếp gấp tự nhiên
|
2.592.000
|
|
|
476
|
Phẫu thuật màng da cổ
Pterygium Colli
|
2.592.000
|
|
|
477
|
Tạo hình cổ bàng quang
|
2.592.000
|
|
|
478
|
Phẫu thuật gãy xương đòn
|
2.592.000
|
|
|
479
|
Tháo khớp vai
|
2.592.000
|
|
|
480
|
Cố định Kirschner trong gãy
đầu trên xương cánh tay
|
2.592.000
|
|
|
481
|
PT gãy đầu dưới xương quay
và trật khớp quay trụ dưới
|
2.592.000
|
|
|
482
|
Phẫu thuật dính ngón bằng
và dưới 2 ngón tay
|
2.592.000
|
|
|
483
|
Phẫu thuật dị tật bẩm sinh
về bàn và ngón tay
|
2.592.000
|
|
|
484
|
Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược
dòng)
|
2.592.000
|
|
|
485
|
Phẫu thuật cắt cụt đùi
|
2.592.000
|
|
|
486
|
Lấy bỏ sụn chêm khớp gối
|
2.592.000
|
|
|
487
|
Đóng đinh xương chày mở
|
2.592.000
|
|
|
488
|
Đặt nẹp vít gãy thân xương
chày
|
2.592.000
|
|
|
489
|
Đặt nẹp vít gãy đầu dưới
xương chày
|
2.592.000
|
|
|
490
|
Phẫu thuật Kirschner gãy
đốt bàn (nhiều đốt bàn)
|
2.592.000
|
|
|
491
|
Phẫu thuật Kirschner gãy
thân xương sên
|
2.592.000
|
|
|
492
|
Đặt vít gãy thân xương sên
|
2.592.000
|
|
|
493
|
Đặt vít gãy trật xương
thuyền
|
2.592.000
|
|
|
494
|
Cắt u xương sụn
|
2.592.000
|
|
|
495
|
Nối gân duỗi
|
2.592.000
|
|
|
496
|
Gỡ dính gân
|
2.592.000
|
|
|
497
|
Phẫu thuật di chứng bại
liệt (chi trên, chi dưới)
|
2.592.000
|
|
|
498
|
Mở khoang và giải phóng
mạch bị chèn ép của các chi
|
2.592.000
|
|
|
499
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến
trên 15% diện tích cơ thể
|
2.592.000
|
|
|
500
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 5%
diện tích cơ thể
|
2.592.000
|
|
|
501
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến trên
8% diện tích cơ thể
|
2.592.000
|
|
|
502
|
Ghép da tự thân trên 10%
diện tích bỏng cơ thể
|
2.592.000
|
|
|
503
|
Tạo hình hậu môn
|
2.592.000
|
|
|
504
|
Tạo hình thành bụng phức
tạp
|
2.592.000
|
|
|
505
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử
cung qua nội soi ổ bụng
|
2.592.000
|
|
|
506
|
Cắt polip đại tràng qua nội
soi
|
2.592.000
|
|
|
507
|
Cắt van niệu đạo sau trẻ em
qua nội soi
|
2.592.000
|
|
264
|
3
|
Phẫu thuật loại II A
|
|
|
|
508
|
Thắt động mạch gan ung thư
hoặc chảy máu đường mật
|
1.440.000
|
|
|
509
|
Phẫu thuật vét hạch nách
|
1.440.000
|
|
|
510
|
Cắt u giáp trạng
|
1.440.000
|
|
|
511
|
Cắt tinh hoàn ung thư lạc
chỗ không vét hạch ổ bụng
|
1.440.000
|
|
|
512
|
Cắt ung thư phần mềm chi
trên hoặc chi dưới đường kính dưới 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
513
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
cắt sụn sườn 5
|
1.440.000
|
|
|
514
|
Lấy máu cục làm nghẽn mạch
|
1.440.000
|
|
|
515
|
Cắt u xương sườn: 1 xương
|
1.440.000
|
|
|
516
|
Kéo liên tục một mảng
sườn hay mảng ức sườn
|
1.440.000
|
|
|
517
|
Khâu cơ hoành bị rách hay
thủng do chấn thương, qua đường ngực hay bụng
|
1.440.000
|
|
|
518
|
Cắt dây thần kinh giao cảm
ngực
|
1.440.000
|
|
|
519
|
Phẫu thuật viêm xương sọ
|
1.440.000
|
|
|
520
|
Khoan sọ thăm dò
|
1.440.000
|
|
|
521
|
Treo
cơ chữa sụp mi, epicantus
|
1.440.000
|
|
|
522
|
Khâu kết mạc do sang chấn
|
1.440.000
|
|
|
523
|
Cắt bỏ nhãn cầu có vá nội
nhãn
|
1.440.000
|
|
|
524
|
Cắt mộng có vá niêm mạc
|
1.440.000
|
|
|
525
|
Vá nhĩ đơn thuần
|
1.440.000
|
|
|
526
|
Phẫu thuật kiểm tra xương
chũm
|
1.440.000
|
|
|
527
|
Phẫu thuật tịt cửa mũi sau
ở trẻ em
|
1.440.000
|
|
|
528
|
Khâu lỗ thủng bịt vách ngăn
mũi
|
1.440.000
|
|
|
529
|
Phẫu thuật vách ngăn mũi
|
1.440.000
|
|
|
530
|
Vi phẫu thuật thanh quản
|
1.440.000
|
|
|
531
|
Phẫu thuật khí quản người
lớn
|
1.440.000
|
|
|
532
|
Cắt u nang, phẫu thuật
tuyến giáp
|
1.440.000
|
|
|
533
|
Nhổ răng không mọc lệch 90
độ hoặc ngầm dưới lợi, dưới niêm mạc, phải chụp phim răng để chẩn đoán xác
định và chọn phương pháp phẫu thuật
|
1.440.000
|
|
|
534
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương
ổ răng và nhổ nhiều răng hàng loạt: Từ 4 răng trở lên
|
1.440.000
|
|
|
535
|
Cắt cuống răng hàng loạt,
từ 4 răng trở lên
|
1.440.000
|
|
|
536
|
Nắn sai khớp thái dương 2
bên đến muộn
|
1.360.000
|
|
|
537
|
Cắt bỏ nang xương hàm từ 2
- 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
538
|
Phẫu thuật lấy xương chết,
nạo dò trong viêm xương hàm trên, dưới.
|
1.440.000
|
|
|
539
|
Cố định xương hàm gãy
bằng nẹp, máng và cung
|
1.440.000
|
|
|
540
|
Cắt bỏ xương lồi vòm miệng
|
1.440.000
|
|
|
541
|
Mở xoang hàm thủ thuật
Cald-Well-Lưc để lấy chóp răng hoặc răng ngầm
|
1.440.000
|
|
|
542
|
Cắt bỏ u lành tính vùng
tuyến nước bọt mang tai hoặc dưới hàm từ 2 - 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
543
|
Rút chỉ thép kết hợp xương,
treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt
|
1.440.000
|
|
|
544
|
Khâu bịt lấp lỗ thủng vách
ngăn mũi
|
1.440.000
|
|
|
545
|
Cắt phổi không điển hình
(wedge resection)
|
1.440.000
|
|
|
546
|
Mở ngực lấy máu cục màng
phổi
|
1.440.000
|
|
|
547
|
Mở lồng ngực trong tràn khí
màng phổi, khâu lỗ thủng
|
1.440.000
|
|
|
548
|
Mở màng phổi tối đa
|
1.440.000
|
|
|
549
|
Cắt hạch lao to vùng cổ
|
1.440.000
|
|
|
550
|
Nạo áp xe lạnh hố chậu
|
1.440.000
|
|
|
551
|
Nạo áp xe lạnh hố lưng
|
1.440.000
|
|
|
552
|
Khâu lỗ thủng dạ dày, tá
tràng đơn thuần
|
1.440.000
|
|
|
553
|
Nối vị tràng
|
1.440.000
|
|
|
554
|
Cắt u mạc treo không cắt
ruột
|
1.440.000
|
|
|
555
|
Phẫu thuật viêm phúc mạc
ruột thừa
|
1.440.000
|
|
|
556
|
Cắt ruột thừa viêm ở vị trí
bất thường
|
1.440.000
|
|
|
557
|
Cắt ruột thừa kèm túi
Meckel
|
1.440.000
|
|
|
558
|
Phẫu thuật áp xe ruột thừa
ở giữa bụng
|
1.440.000
|
|
|
559
|
Làm hậu môn nhân tạo
|
1.440.000
|
|
|
560
|
Đóng hậu môn nhân tạo ngoài
phúc mạc
|
1.440.000
|
|
|
561
|
Phẫu thuật rò hậu môn các
loại
|
1.440.000
|
|
|
562
|
Phẫu thuật dị tật hậu môn trực
tràng không nối ngay
|
1.440.000
|
|
|
563
|
Phẫu thuật vết thương tầng
sinh môn
|
1.440.000
|
|
|
564
|
Cắt cơ tròn trong
|
1.440.000
|
|
|
565
|
Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành
|
1.440.000
|
|
|
566
|
Dẫn lưu áp xe tồn trên,
dưới cơ hoành
|
1.440.000
|
|
|
567
|
Mở bụng thăm dò
|
1.440.000
|
|
|
568
|
Phẫu thuật vỡ tụy bằng chèn
gạc cầm máu
|
1.440.000
|
|
|
569
|
Phẫu thuật treo thận
|
1.440.000
|
|
|
570
|
Lấy sỏi niệu quản
|
1.440.000
|
|
|
571
|
Phẫu thuật cấp cứu vỡ bàng
quang
|
1.440.000
|
|
|
572
|
Chữa cương cứng dương vật
|
1.440.000
|
|
|
573
|
Cấp cứu đứt niệu đạo do vỡ
xương chậu
|
1.440.000
|
|
|
574
|
Cắt nối niệu đạo trước
|
1.440.000
|
|
|
575
|
Phẫu thuật LeFort
|
1.440.000
|
|
|
576
|
Lấy thai triệt sản
|
1.440.000
|
|
|
577
|
Khâu tầng sinh môn rách
phức tạp đến cơ vòng
|
1.440.000
|
|
|
578
|
Mở
ruột non lấy giun, dị vật
|
1.440.000
|
|
|
579
|
Phẫu thuật tắc ruột do dây
chằng
|
1.440.000
|
|
|
580
|
Phẫu thuật tháo lồng ruột
|
1.440.000
|
|
|
581
|
Cắt túi thừa Meckel
|
1.440.000
|
|
|
582
|
Cắt ruột thừa viêm cấp trẻ
em dưới 6 tuổi
|
1.440.000
|
|
|
583
|
Phẫu thuật điều trị viêm
phúc mạc tiên phát
|
1.440.000
|
|
|
584
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.440.000
|
|
|
585
|
Cắt u nang tụy không cắt
tụy có dẫn lưu
|
1.440.000
|
|
|
586
|
Dẫn lưu hai thận
|
1.440.000
|
|
|
587
|
Dẫn lưu niệu quản ra thành
bụng một bên
|
1.440.000
|
|
|
588
|
Cắt đường rò bàng quang
rốn, khâu lại bàng quang
|
1.440.000
|
|
|
589
|
Phẫu thuật ứ nước tinh hoàn
hai bên
|
1.440.000
|
|
|
590
|
Cắt
u nang buồng trứng xoắn
|
1.440.000
|
|
|
591
|
Phẫu thuật lỗ tiểu lệch
thấp, kĩ thuật Mathieu, Magpi
|
1.440.000
|
|
|
592
|
Đóng các lỗ rò niệu đạo
|
1.440.000
|
|
|
593
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hai
bên
|
1.440.000
|
|
|
594
|
Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn mủ
dưới màng cứng
|
1.440.000
|
|
|
595
|
PT vẹo khuỷu di chứng gẫy
đầu dưới xương cánh tay
|
1.440.000
|
|
|
596
|
Phẫu thuật đứt dây chằng
bên
|
1.440.000
|
|
|
597
|
Tạo hình hậu môn nắp (Denis
Brown)
|
1.440.000
|
|
|
598
|
Tạo hình niệu đạo trong túi
thừa niệu đạo
|
1.440.000
|
|
|
599
|
Phẫu thuật điều trị ngoẹo
cổ
|
1.440.000
|
|
|
600
|
Phẫu thuật điều trị vẹo cổ
|
1.440.000
|
|
|
601
|
Phẫu thuật gãy lồi cầu
ngoài xương cánh tay
|
1.440.000
|
|
|
602
|
Phẫu thuật gãy mỏm trên
ròng rọc xương cánh tay
|
1.440.000
|
|
|
603
|
Phẫu thuật viêm xương cánh
tay: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.440.000
|
|
|
604
|
Cắt cụt cẳng tay
|
1.440.000
|
|
|
605
|
Tháo khớp khuỷu
|
1.440.000
|
|
|
606
|
Phẫu thuật cal lệch đầu
dưới xương quay
|
1.440.000
|
|
|
607
|
Tháo khớp cổ tay
|
1.440.000
|
|
|
608
|
Phẫu thuật điều trị vẹo
khuỷu, đục sửa trục
|
1.440.000
|
|
|
609
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng
tay đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.440.000
|
|
|
610
|
Phẫu thuật viêm xương đùi:
Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.440.000
|
|
|
611
|
Tháo khớp gối
|
1.440.000
|
|
|
612
|
Néo ép hoặc buộc vòng chỉ
thép gãy xương bánh chè
|
1.440.000
|
|
|
613
|
Lấy bỏ toàn bộ xương bánh
chè
|
1.440.000
|
|
|
614
|
Cắt cụt cẳng chân
|
1.440.000
|
|
|
615
|
Phẫu thuật viêm xương cẳng
chân: Đục, mổ, nạo, dẫn lưu
|
1.440.000
|
|
|
616
|
Phẫu thuật chân chữ O
|
1.440.000
|
|
|
617
|
Phẫu thuật chân chữ X
|
1.440.000
|
|
|
618
|
Phẫu thuật co gân Achille
|
1.440.000
|
|
|
619
|
Tháo một nửa bàn chân trước
|
1.440.000
|
|
|
620
|
Đặt nẹp vít trong gãy trật
xương chêm
|
1.440.000
|
|
|
621
|
Cắt u máu khu trú, đường
kính dưới 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
622
|
Tháo khớp kiểu Pirogoff
|
1.440.000
|
|
|
623
|
Làm cứng khớp ở tư thế chức
năng
|
1.440.000
|
|
|
624
|
Cắt lọc da, cơ, cân trên 3%
diện tích cơ thể
|
1.440.000
|
|
|
625
|
Tạo ống thông động tĩnh
mạch chữa liệt dương
|
1.440.000
|
|
|
626
|
Cắt sửa các góc hàm dưới
|
1.440.000
|
|
|
627
|
Hạ thấp gò má cao
|
1.440.000
|
|
|
628
|
Nâng cằm, can thiệp trên
xương, ghép tổ chức, silicone
|
1.440.000
|
|
|
629
|
Nâng mí sa trễ
|
1.440.000
|
|
|
630
|
Cắt bỏ bưới, sửa sống mũi
|
1.440.000
|
|
|
631
|
Nâng sống mũi với chất liệu
tự thân
|
1.440.000
|
|
|
632
|
Phẫu thuật tai vểnh
|
1.440.000
|
|
|
633
|
Căng da mặt
|
1.440.000
|
|
|
634
|
Căng da cổ
|
1.440.000
|
|
|
635
|
Tạo hình với các túi bơm
giãn da lớn
|
1.440.000
|
|
|
636
|
Nâng vú bằng đặt các túi
dịch
|
1.440.000
|
|
|
637
|
Tạo hình môi một bên, không
toàn bộ
|
1.440.000
|
|
|
638
|
Tạo hình ngách lợi, cắt u
lợi trên 2 cm
|
1.440.000
|
|
|
639
|
Tạo hình lợi trong viêm
quanh răng, từ 4 răng trở lên
|
1.440.000
|
|
|
640
|
Tạo hình lỗ thông miệng mũi
hoặc miệng xoang hàm
|
1.440.000
|
|
|
641
|
Tạo
hình mũi, độn silicone
|
1.440.000
|
|
|
642
|
Cắt u niệu đạo, van niệu
đạo qua nội soi
|
1.440.000
|
|
|
643
|
Cắt polip dạ dày qua nội
soi
|
1.440.000
|
|
|
644
|
Cắt đại tràng sigma qua nội
soi
|
1.440.000
|
|
|
645
|
Cắt polip trực tràng qua
nội soi
|
1.440.000
|
|
|
646
|
Cắt u nang hạ họng thanh
quản qua nội soi
|
1.440.000
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II B
|
|
|
|
647
|
Phẫu thuật vét hạch cổ, truyền
hóa chất động mạch cảnh
|
1.440.000
|
|
|
648
|
Khoét chóp cổ tử cung
|
1.440.000
|
|
|
649
|
Phẫu thuật u máu dưới da có
đường kính từ 5 - 10 cm
|
1.440.000
|
|
|
650
|
Bóc nhân tuyến giáp
|
1.440.000
|
|
|
651
|
Khâu lại viêm xương ức sau
khi mở dọc xương ức
|
1.440.000
|
|
|
652
|
Dẫn lưu não thất
|
1.440.000
|
|
|
653
|
Ghép khuyết xương sọ
|
1.440.000
|
|
|
654
|
Cắt u da đầu lành, đường
kính trên 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
655
|
Phẫu thuật phủ giác mạc
bằng kết mạc
|
1.440.000
|
|
|
656
|
Cắt mống mắt quang học
|
1.440.000
|
|
|
657
|
Chích máu, mủ tiền phòng
|
1.440.000
|
|
|
658
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương
ổ răng
|
1.440.000
|
|
|
659
|
Nắn sai khớp thái dương
hàm một bên đến muộn
|
1.440.000
|
|
|
660
|
Phẫu thuật điều chỉnh xương
ổ răng
|
1.440.000
|
|
|
661
|
Phẫu thuật cắm bộ phận cấy
(implant)
|
1.440.000
|
|
|
662
|
Dùng laser, đốt lạnh, sóng
cao tần cắt sẹo trên 2 cm
|
1.440.000
|
|
|
663
|
Khâu vết thương nhu mô phổi
|
1.440.000
|
|
|
664
|
Cắt bỏ và vét hạch lao
trung bình vùng cổ, nách
|
1.440.000
|
|
|
665
|
Cắt trĩ từ 2 bó trở lên
|
1.440.000
|
|
|
666
|
Phẫu thuật áp xe hậu môn,
có mở lỗ rò
|
1.440.000
|
|
|
667
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
thắt
|
1.440.000
|
|
|
668
|
Lấy sỏi bể thận ngoài xoang
|
1.440.000
|
|
|
669
|
Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh
hoàn
|
1.440.000
|
|
|
670
|
Thắt tĩnh mạch tinh trên
bụng
|
1.440.000
|
|
|
671
|
Nối ống dẫn tinh sau phẫu
thuật đình sản
|
1.440.000
|
|
|
672
|
Dẫn lưu viêm tấy khung chậu
do rò nước tiểu
|
1.440.000
|
|
|
673
|
Cắt cụt cổ tử cung
|
1.440.000
|
|
|
674
|
Phẫu thuật treo tử cung
|
1.440.000
|
|
|
675
|
Phẫu thuật chửa ngoài dạ
con vỡ không choáng
|
1.440.000
|
|
|
676
|
Cắt u nang buồng trứng kèm
triệt sản
|
1.440.000
|
|
|
677
|
Làm lại thành âm đạo
|
1.440.000
|
|
|
678
|
Cắt bỏ âm hộ đơn thuần
|
1.440.000
|
|
|
679
|
Cắt
u nang vú hay u vú lành
|
1.440.000
|
|
|
680
|
Dẫn lưu thận
|
1.440.000
|
|
|
681
|
Phẫu thuật viêm xương tủy
xương giai đoạn trung gian rạch, dẫn lưu đơn thuần
|
1.440.000
|
|
|
682
|
Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu
|
1.440.000
|
|
|
683
|
Tạo hình một phần âm vật
|
1.440.000
|
|
|
684
|
Cắt cụt cánh tay
|
1.440.000
|
|
|
685
|
Găm Kirschner trong gãy mắt
cá
|
1.440.000
|
|
|
686
|
Cắt u bao gân
|
1.440.000
|
|
|
687
|
Phẫu thuật cứng cơ may
|
1.440.000
|
|
|
688
|
Tạo hình bằng các vạt tại
chỗ đơn giản
|
1.440.000
|
|
|
689
|
Cấy tóc, cấy từng khóm,
diện trên 5 cm2
|
1.440.000
|
|
|
690
|
Nâng gò má thấp, chất liệu
tự thân, silicone
|
1.440.000
|
|
|
691
|
Cấy lông mày
|
1.440.000
|
|
|
692
|
Tạo hình khuyết bộ phận
vành tai, vạt da có cuống
|
1.440.000
|
|
|
693
|
Sửa khối sụn mũi quá rộng,
khoằm, mỏ vịt
|
1.440.000
|
|
|
694
|
Tạo cánh mũi, vạt da có
cuống, ghép 1 mảnh da vành tai
|
1.440.000
|
|
|
695
|
Nâng các núm vú tụt
|
1.440.000
|
|
|
696
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
1.440.000
|
|
|
697
|
Phẫu thuật cơ Delta
|
1.440.000
|
|
|
|
Phẫu thuật loại II C
|
|
|
|
698
|
Đặt máy tạo nhịp trong cơ
thể, điện cực trong tim hoặc điện cực màng trên tim
|
1.440.000
|
|
|
699
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch máu
để chạy thận nhân tạo
|
1.440.000
|
|
|
700
|
Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi
dưới
|
1.440.000
|
|
|
701
|
Cắt một xương sườn trong
viêm xương
|
1.440.000
|
|
|
702
|
Cắt u da đầu lành, đường
kính từ 2 đến 5 cm
|
1.440.000
|
|
|
703
|
Phẫu thuật tái tạo nướu: Nhóm
1 sextant
|
1.440.000
|
|
|
704
|
Mở thông dạ dày
|
1.440.000
|
|
|
705
|
Dẫn lưu áp xe ruột thừa
|
1.440.000
|
|
|
706
|
Cắt ruột thừa ở vị trí bình
thường
|
1.440.000
|
|
|
707
|
Thắt trĩ có kèm bóc tách,
cắt một bó trĩ
|
1.440.000
|
|
|
708
|
Khâu lại bục thành bụng đơn
thuần
|
1.440.000
|
|
|
709
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn hay
thành bụng thường
|
1.440.000
|
|
|
710
|
Dẫn lưu túi mật
|
1.440.000
|
|
|
711
|
Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật
|
1.440.000
|
|
|
712
|
Dẫn
lưu thận qua da
|
1.440.000
|
|
|
713
|
Lấy sỏi bàng quang
|
1.440.000
|
|
|
714
|
Dẫn lưu nước tiểu bàng
quang
|
1.440.000
|
|
|
715
|
Cắt dương vật không vét
hạch, cắt một nửa dương vật
|
1.440.000
|
|
|
716
|
Phẫu thuật vỡ vật hang do gẫy
dương vật
|
1.440.000
|
|
|
717
|
Khâu tử cung do nạo thủng
|
1.440.000
|
|
|
718
|
Lấy vòng trong ổ bụng qua
đường rạch nhỏ
|
1.440.000
|
|
|
719
|
Triệt sản qua đường rạch
nhỏ, sau nạo thai
|
1.440.000
|
|
|
720
|
Làm hậu môn nhân tạo cấp
cứu ở trẻ em
|
1.440.000
|
|
|
721
|
Mở thông dạ dày trẻ lớn
|
1.440.000
|
|
|
722
|
Sinh thiết trực tràng bằng
đường tầng sinh môn
|
1.440.000
|
|
|
723
|
Phẫu thuật thoát vị nghẹt:
Bẹn, đùi, rốn
|
1.440.000
|
|
|
724
|
Phẫu thuật sỏi bàng quang
|
1.440.000
|
|
|
725
|
Phẫu thuật nước màng tinh
hoàn
|
1.440.000
|
|
|
726
|
Phẫu thuật nang thừng tinh
một bên
|
1.440.000
|
|
|
727
|
Lấy sỏi niệu đạo
|
1.440.000
|
|
|
728
|
Phẫu thuật thoát vị bẹn
|
1.440.000
|
|
|
729
|
Phẫu thuật vết thương bàn
tay, cắt lọc đơn thuần
|
1.440.000
|
|
|
730
|
Cắt u xương lành
|
1.440.000
|
|
|
731
|
Dẫn lưu viêm mủ khớp không
sai khớp
|
1.440.000
|
|
|
732
|
Phẫu thuật viêm xương dẫn
lưu ngoài ống tủy
|
1.440.000
|
|
|
733
|
Phẫu thuật viêm tấy bàn tay, cơ
viêm bao hoạt dịch
|
1.440.000
|
|
|
734
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trong gãy xương mác
|
1.440.000
|
|
|
735
|
Cắt u xương sụn lành tính
|
1.440.000
|
|
|
736
|
Rút nẹp vít và các dụng cụ
khác sau phẫu thuật
|
1.440.000
|
|
|
737
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến 10
đến 15% diện tích cơ thể
|
1.440.000
|
|
|
738
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 3
đến 5% diện tích cơ thể
|
1.440.000
|
|
|
739
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến từ 3
đến 8% diện tích cơ thể
|
1.440.000
|
|
|
740
|
Cắt lọc da, cơ, cân từ 1
đến 3% diện tích cơ thể
|
1.300.000
|
|
|
741
|
Ghép da tự thân từ 5 đến
10% diện tích bỏng cơ thể
|
1.440.000
|
|
|
742
|
Phẫu thuật vú phì đại ở nam
giới (gynecomastia)
|
1.440.000
|
|
265
|
4
|
Phẫu thuật loại III
|
|
|
|
743
|
Phẫu thuật truyền hóa chất
động mạch cảnh
|
1.152.000
|
|
|
744
|
Phẫu thuật sinh thiết chẩn
đoán
|
1.152.000
|
|
|
745
|
Cắt u vú nhỏ
|
1.152.000
|
|
|
746
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.152.000
|
|
|
747
|
Cắt u thành âm đạo; cắt u
lành phần mềm đường kính dưới 5 cm
|
1.152.000
|
|
|
748
|
Dẫn lưu màng tim qua đường
Marfan
|
1.152.000
|
|
|
749
|
Thay máy tạo nhịp, bộ phận
phát xung động
|
1.152.000
|
|
|
750
|
Thắt các động mạch ngoại vi
|
1.152.000
|
|
|
751
|
Bóc lớp vỏ ngoài của động
mạch
|
1.152.000
|
|
|
752
|
Phẫu thuật u mạch máu dưới
da, đường kính dưới 5 cm
|
1.152.000
|
|
|
753
|
Khâu kín vết thương thủng
ngực
|
1.152.000
|
|
|
754
|
Rạch da đầu rộng trong máu
tụ dưới da đầu
|
1.152.000
|
|
|
755
|
Cắt u da đầu lành tính
đường kính dưới 2 cm
|
1.152.000
|
|
|
756
|
Phẫu thuật nhấc xương đầu
lún qua da ở trẻ em
|
1.152.000
|
|
|
757
|
Cắt bỏ chắp có bọc
|
1.152.000
|
|
|
758
|
Nhuộm sẹo bề mặt giác mạc
|
1.152.000
|
|
|
759
|
Phẫu thuật lỗ thông mũi
xoang qua khe dưới
|
1.152.000
|
|
|
760
|
Khâu vết thương phần mềm
vùng đầu - cổ
|
1.152.000
|
|
|
761
|
Cắt cuống răng; cắt nang
răng đường kính dưới 2 cm
|
1.104.000
|
|
|
762
|
Nhổ răng khôn hàm dưới mọc
lệch 45 độ
|
1.088.000
|
|
|
763
|
Nhổ chân răng khó bằng phẫu
thuật
|
1.072.000
|
|
|
764
|
Mài răng có chọn lọc để
điều chỉnh khớp cắn
|
752.000
|
|
|
765
|
Cấy lại răng
|
1.152.000
|
|
|
766
|
Lấy tủy chân răng một chân
hàng loạt 2 - 3 răng, lấy tủy chân răng nhiều chân
|
1.152.000
|
|
|
767
|
Phẫu thuật phục hồi thân
răng có chốt, vít vào ống tủy
|
944.000
|
|
|
768
|
Liên kết các răng bằng dây,
nẹp, hoặc máng để điều trị viêm quanh răng
|
1.152.000
|
|
|
769
|
Mài răng làm cầu răng
|
1.120.000
|
|
|
770
|
Phẫu thuật lật vạt điều trị
viêm quanh răng, nhóm 1 sextant
|
992.000
|
|
|
771
|
Nạo túi viêm quanh răng,
nhóm 1 sextant
|
992.000
|
|
|
772
|
Chích tháo mủ trong áp xe
nông vùng hàm mặt
|
1.152.000
|
|
|
773
|
Khâu lộn thông ra ngoài
điều trị nang xơ hàm hoặc nang sàn miệng
|
1.152.000
|
|
|
774
|
Ghép da rời, mỗi chiều bằng
và trên 2 cm
|
1.152.000
|
|
|
775
|
Cắt u nhỏ phần mềm, đường
kính trên 3 cm
|
1.152.000
|
|
|
776
|
Lấy xương hoại tử, dưới 2
cm trong viêm tủy hàm
|
1.152.000
|
|
|
777
|
Chuyển trụ filatov, đính
trụ filatov
|
1.152.000
|
|
|
778
|
Khâu phục hồi các vết
thương phần mềm do chấn thương từ 2 - 4 cm
|
1.152.000
|
|
|
779
|
Phẫu thuật sửa sẹo xấu, nếp
nhăn nhỏ
|
1.152.000
|
|
|
780
|
Mở ngực nhỏ để tạo dính
màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát
|
1.152.000
|
|
|
781
|
Khâu lại vết phẫu thuật
lồng ngực bị nhiễm khuẩn
|
1.152.000
|
|
|
782
|
Nạo hạch lao nhuyễn hóa
hoặc phá rò
|
1.152.000
|
|
|
783
|
Dẫn lưu áp xe hậu môn đơn
giản
|
1.120.000
|
|
|
784
|
Lấy máu tụ tầng sinh môn
|
1.152.000
|
|
|
785
|
Khâu lại da vết phẫu thuật,
sau nhiễm khuẩn
|
1.152.000
|
|
|
786
|
Dẫn lưu áp xe gan
|
1.152.000
|
|
|
787
|
Dẫn lưu viêm tấy quanh
thận, áp xe thận
|
1.152.000
|
|
|
788
|
Dẫn lưu áp xe khoang
retzius
|
1.152.000
|
|
|
789
|
Phẫu thuật áp xe tuyến tiền
liệt
|
1.152.000
|
|
|
790
|
Cắt
u nang thừng tinh
|
1.152.000
|
|
|
791
|
Phẫu thuật tràn dịch màng
tinh hoàn
|
1.152.000
|
|
|
792
|
Cắt u sùi đầu miệng sáo
|
1.152.000
|
|
|
793
|
Cắt
u dương vật lành
|
1.152.000
|
|
|
794
|
Phẫu thuật chữa xơ cứng
dương vật (Peyronie)
|
1.152.000
|
|
|
795
|
Cắt túi thừa niệu đạo
|
1.152.000
|
|
|
796
|
Phẫu thuật đa một đầu niệu
đạo ra ngoài da
|
1.152.000
|
|
|
797
|
Chích áp xe tầng sinh môn
|
1.152.000
|
|
|
798
|
Cắt polyp cổ tử cung
|
1.152.000
|
|
|
799
|
Bóc nang âm đạo, tầng sinh
môn, nhân chorio âm đạo
|
1.152.000
|
|
|
800
|
Lấy khối máu tụ âm đạo,
tầng sinh môn
|
1.152.000
|
|
|
801
|
Dẫn lưu áp xe phổi
|
1.152.000
|
|
|
802
|
Cắt mỏm thừa trực tràng
|
1.152.000
|
|
|
803
|
Nong hậu môn dưới gây mê
|
1.152.000
|
|
|
804
|
Nong hậu môn sau phẫu thuật
có hẹp, không gây mê
|
586.000
|
|
|
805
|
Mở thông bàng quang
|
1.152.000
|
|
|
806
|
Tạo hình vạt da chữ Z
trong tạo hình dương vật
|
1.152.000
|
|
|
807
|
Chích áp xe phần mềm lớn
|
1.152.000
|
|
|
808
|
Phẫu thuật hàm giả, chỉnh
hình sau phẫu thuật cắt bỏ xương hàm phức tạp
|
1.152.000
|
|
|
809
|
Phẫu thuật hàm nắn chỉnh
hình dạng Mac - neil
|
1.152.000
|
|
|
810
|
Chỉnh hình tai sau mổ tiệt
căn xương chũm
|
1.152.000
|
|
|
811
|
Phẫu thuật viêm tấy phần mềm ở cơ quan vận
động
|
1.152.000
|
|
|
812
|
Rút đinh các loại
|
1.152.000
|
|
|
813
|
Phẫu thuật vết thương phần
mềm từ 5 - 10 cm
|
1.152.000
|
|
|
814
|
Cắt hoại
tử tiếp tuyến dưới 10% diện tích cơ thể
|
1.152.000
|
|
|
815
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 3%
diện tích cơ thể
|
1.152.000
|
|
|
816
|
Cắt hoại tử tiếp tuyến dưới
3% diện tích cơ thể
|
1.152.000
|
|
|
817
|
Cắt lọc da, cơ, cân dưới 1%
diện tích cơ thể
|
1.152.000
|
|
|
818
|
Ghép da tự thân dưới 5%
diện tích bỏng cơ thể
|
1.152.000
|
|
|
819
|
Ghép da dị loại độc lập
|
1.152.000
|
|
|
820
|
Sửa gai mũi: Góc mũi, môi
trên
|
1.152.000
|
|
|
821
|
Tạo hình lợi trong viêm quanh răng từ 2 đến 4
răng
|
960.000
|
|
|
822
|
Phẫu thuật quặm
|
1.152.000
|
|
|
823
|
Lấy mỡ mí dưới
|
1.152.000
|
|
|
824
|
Xẻ mí đôi
|
1.152.000
|
|
|
825
|
Phẫu thuật điều trị lộn mí,
ghép da kinh điển
|
1.152.000
|
|
|
826
|
Mở rộng khe mắt
|
1.152.000
|
|
|
827
|
Phẫu thuật nếp quạt góc mắt
trong
|
1.152.000
|
|
|
828
|
Cắt bỏ các mẫu sụn tai thừa
dị tật bẩm sinh
|
1.152.000
|
|
|
829
|
Tạo hình điều chỉnh mào xương ổ răng dưới 3
răng
|
1.152.000
|
|
|
830
|
Ghép
da tự do trên diện hẹp
|
1.152.000
|
|
|
831
|
Đặt túi bơm giãn da
|
1.152.000
|
|
|
832
|
Di
chuyển các vạt da hình trụ
|
1.152.000
|
|
|
833
|
Hút mỡ cổ
|
1.152.000
|
|
|
834
|
Sửa sẹo xấu, sẹo quá phát
đơn giản
|
1.152.000
|
|
|
835
|
Cắt bỏ ngón tay thừa
|
1.152.000
|
|
|
C4.2
|
THỦ THUẬT
|
|
|
266
|
5
|
Thủ thuật loại Đặc biệt
|
|
|
|
836
|
Điều trị glaucoma, một số
bệnh võng mạc, mở bao sau đục bằng tia Laser
|
1.728.000
|
|
|
837
|
Chọc dịch màng ngoài tim
|
1.728.000
|
|
|
838
|
Hủy thai: Cắt thân thai nhi
ngôi ngang
|
1.728.000
|
|
|
839
|
Cấp cứu ngừng tuần hoàn
|
1.728.000
|
|
|
840
|
Gây tê màng cứng làm giảm
đau ở người bệnh mảng sườn di động, khi đẻ, sau phẫu thuật
|
1.680.000
|
|
|
841
|
Nội soi dạ dày thực quản
cấp cứu chảy máu tiêu hóa cao để chẩn đoán và điều trị
|
1.728.000
|
|
267
|
6
|
Thủ thuật loại I
|
|
|
|
842
|
Chọc dò, sinh thiết gan qua
siêu âm
|
1.008.000
|
|
|
843
|
Chọc tủy xương làm tủy đồ,
sinh thiết
|
1.008.000
|
|
|
844
|
Chọc dò u phổi, trung thất
|
1.008.000
|
|
|
845
|
Bơm truyền hóa chất liên
tục (12 - 24 giờ) với máy Infuso Mate - P
|
1.008.000
|
|
|
846
|
Tiêm cồn tuyệt đối vào u
gan qua siêu âm
|
1.008.000
|
|
|
847
|
Tiêm hóa chất vào màng bụng
điều trị ung thư
|
1.008.000
|
|
|
848
|
Chọc dò dưới chẩm
|
1.008.000
|
|
|
849
|
Lấy bệnh phẩm tiền phòng,
dịch kính; tiêm kháng sinh vào buồng dịch kính
|
1.008.000
|
|
|
850
|
Khâu vành tai rách sau chấn
thương
|
1.008.000
|
|
|
851
|
Soi, sinh thiết vòm họng,
thanh quản, hạ họng, hốc mũi lấy dị vật
|
1.008.000
|
|
|
852
|
Nắn răng xoay trên 600
|
1.008.000
|
|
|
853
|
Chỉnh hình khớp cắn lệch
lạc (sâu, lệch, ngược, vẩu...)
|
1.008.000
|
|
|
854
|
Hàm nắn điều trị khe hở
môi, hàm ếch
|
1.008.000
|
|
|
855
|
Nắn tiền hàm
|
1.008.000
|
|
|
856
|
Tiêm xơ chữa u máu, bạch
mạch gốc lưỡi, sàn miệng, cạnh cổ
|
1.008.000
|
|
|
857
|
Tiêm xơ chữa u máu trong
xương hàm
|
1.008.000
|
|
|
858
|
Implant cắm ghép trụ răng
từ 4 răng trở lên
|
1.008.000
|
|
|
859
|
Thăm dò điện sinh lý tim
|
835.000
|
|
|
860
|
Điều trị rối loạn nhịp tim
bằng kích thích tim vượt tần số
|
835.000
|
|
|
861
|
Ghi điện tâm đồ qua chuyển
đạo thực quản
|
835.000
|
|
|
862
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
835.000
|
|
|
863
|
Siêu âm tim can thiệp
|
835.000
|
|
|
864
|
Siêu âm Stress
|
835.000
|
|
|
865
|
Gây dính màng phổi bằng các
loại thuốc, hóa chất bơm qua ống dẫn lưu màng phổi
|
1.008.000
|
|
|
866
|
Sinh thiết màng phổi (mù)
|
1.008.000
|
|
|
867
|
Nong thực quản
|
1.008.000
|
|
|
868
|
Điều trị trĩ bằng thủ thuật
|
1.008.000
|
|
|
869
|
Đặt ống thông Blackemore,
Linton
|
1.008.000
|
|
|
870
|
Đặt ống thông đại tràng,
tháo xoắn đại tràng sigma
|
1.008.000
|
|
|
871
|
Chọc mật qua da, dẫn lưu
tạm thời đường mật qua da
|
1.008.000
|
|
|
872
|
Lấy sỏi qua ống Kehr, đường
hầm, qua da
|
1.008.000
|
|
|
873
|
Cắt lọc điều trị ung thư
qua nội soi
|
1.008.000
|
|
|
874
|
Tái truyền dịch cổ trướng
cho bệnh nhân xơ gan
|
1.008.000
|
|
|
875
|
Chụp bơm hơi màng bụng,
bơm hơi khối u nang
|
1.008.000
|
|
|
876
|
Chụp bơm thuốc cản quang
vào khối u để chẩn đoán
|
1.008.000
|
|
|
877
|
Sinh thiết tuyến thượng
thận qua siêu âm
|
1.008.000
|
|
|
878
|
Sinh thiết bàng quang nhiều
điểm, tìm ung thư tại chỗ
|
1.008.000
|
|
|
879
|
Tán sỏi ngoài cơ thể
|
1.008.000
|
|
|
880
|
Đặt sonde JJ dưới huỳnh
quang trong hẹp niệu quản
|
1.008.000
|
|
|
881
|
Đặt bộ phận giả chữa bí đái
do phì đại tuyến tiền liệt
|
1.008.000
|
|
|
882
|
Điều trị tại chỗ phì đại
tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh
|
1.008.000
|
|
|
883
|
Sinh thiết tuyến tiền liệt
nhiều mảnh
|
1.008.000
|
|
|
884
|
Nội soi bàng quang tìm xem đái
dưỡng chấp, đặt Catheter lên thận bơm thuốc để tránh phẫu thuật
|
1.008.000
|
|
|
885
|
Nội soi bàng quang đa
Catheter lên niệu quản bơm rửa niệu quản sau tán sỏi ngoài cơ thể khi sỏi tắc
ở niệu quản
|
1.008.000
|
|
|
886
|
Chọc hút và bơm thuốc vào
kén thận
|
1.008.000
|
|
|
887
|
Dẫn lưu bể thận tối thiểu
|
1.008.000
|
|
|
888
|
Sinh thiết tinh hoàn, mào
tinh
|
1.008.000
|
|
|
889
|
Hủy thai: Chọc óc, kẹp sọ,
kéo thai
|
1.008.000
|
|
|
890
|
Thay máu sơ sinh
|
1.008.000
|
|
|
891
|
Chọc dò tủy sống sơ sinh
|
635.000
|
|
|
892
|
Đỡ đẻ ngôi ngược có thủ
thuật lấy đầu hậu
|
1.008.000
|
|
|
893
|
Forceps
|
1.008.000
|
|
|
894
|
Nạo thai bệnh lý mẹ, mổ củ
|
1.008.000
|
|
|
895
|
Dẫn lưu cùng đồ Douglas
|
1.008.000
|
|
|
896
|
Chọc nang buồng trứng đường
âm đạo
|
1.008.000
|
|
|
897
|
Bột ngực vai cánh tay có
kéo nắn
|
1.008.000
|
|
|
898
|
Bột chậu lưng chân có kéo
nắn
|
1.008.000
|
|
|
899
|
Tiêm nội tủy
|
476.000
|
|
|
900
|
Bột Corset minerve, cravate
|
1.008.000
|
|
|
901
|
Nắn gãy trên lồi cầu xương
cánh tay trẻ em độ III và IV
|
1.008.000
|
|
|
902
|
Nắn trong bong sụn tiếp
khớp gối, khớp háng
|
1.008.000
|
|
|
903
|
Nắn gãy cổ xương đùi, vỡ ổ cối và trật khớp
háng
|
1.008.000
|
|
|
904
|
Nắn gãy mâm chày, bột đùi cẳng bàn chân
|
1.008.000
|
|
|
905
|
Nắn gãy xương đùi trẻ em
|
1.008.000
|
|
|
906
|
Nắn bó bột cẳng bàn chân trong trật khớp cổ
chân
|
1.008.000
|
|
|
907
|
Nắn trong gãy Dupuytren
|
1.008.000
|
|
|
908
|
Nắn trong gãy Monteggia
|
1.008.000
|
|
|
909
|
Nắn gãy và trật khớp khuỷu
|
1.008.000
|
|
|
910
|
Nắn găm Kirschner trong gãy
Pouteau - Colles
|
1.008.000
|
|
|
911
|
Nắn trong bong sụn tiếp khớp khuỷu, khớp cổ
tay
|
1.008.000
|
|
|
912
|
Nắn gãy hai xương cẳng tay
|
1.008.000
|
|
|
913
|
Thay băng bỏng diện tích ≥ 60 % diện tích cơ
thể
|
1.008.000
|
|
|
914
|
Soi khớp
|
1.008.000
|
|
|
915
|
Lấy máu truyền lại qua lọc thô
|
1.008.000
|
|
|
916
|
Lấy máu truyền lại bằng
cell - saver
|
1.008.000
|
|
|
917
|
Đặt Catheter não đo áp lực
trong não
|
1.008.000
|
|
|
918
|
Sốc điện cấp cứu có kết quả
|
1.008.000
|
|
|
919
|
Cấp cứu người bệnh mới vào
viện ngạt thở có kết quả
|
1.008.000
|
|
|
920
|
Đặt nội khí quản cấp cứu
|
1.008.000
|
|
|
921
|
Hạ huyết áp chỉ huy
|
1.008.000
|
|
|
922
|
Hạ thân nhiệt chỉ huy
|
1.008.000
|
|
|
923
|
Tạo lỗ rò động tĩnh mạch
bằng ghép mạch máu
|
1.008.000
|
|
|
924
|
Lấy máu nhảy cóc, một đợt
4 tuần
|
1.008.000
|
|
|
925
|
Lọc màng bụng liên tục
cấp cứu 24 giờ một lần
|
1.008.000
|
|
|
926
|
Số điện phá rung nhĩ, cơn
tim nhịp nhanh
|
1.008.000
|
|
|
927
|
Đặt Catheter trung tâm: Đo
huyết áp tĩnh mạch, hồi sức, lọc máu
|
1.008.000
|
|
|
928
|
Chụp động mạch vành tim
|
1.008.000
|
|
|
929
|
Chụp động mạch các loại
chọc kim trực tiếp
|
1.008.000
|
|
|
930
|
Chụp bạch mạch
|
1.008.000
|
|
|
931
|
Chụp phế quản cản quang
|
1.008.000
|
|
|
932
|
Chụp đường mật ngược dòng
qua nội soi
|
1.008.000
|
|
|
933
|
Chụp động mạch, tĩnh mạch
bằng phương pháp Seldinger
|
1.008.000
|
|
|
934
|
Chụp
đường mật qua da, qua gan
|
1.008.000
|
|
|
935
|
Chụp tủy sống, bao rễ
|
1.008.000
|
|
|
936
|
Chụp khớp cản quang
|
1.008.000
|
|
|
937
|
Chụp đĩa đệm cột sống
|
1.008.000
|
|
|
938
|
Chọc dò, làm sinh thiết,
chẩn đoán tế bào học hoặc dẫn lưu dưới hướng dẫn của siêu âm, cắt lớp vi
tính, cộng hưởng từ
|
1.008.000
|
|
|
939
|
Chụp tim, mạch vành tim
bằng cắt lớp vi tính, cộng hưởng từ
|
1.008.000
|
|
|
940
|
Điều trị thoát vị đĩa đệm
qua da dưới hướng dẫn của cắt lớp hoặc cộng hưởng từ
|
1.008.000
|
|
|
941
|
Chẩn đoán bằng SPECT/PET -
CT
|
1.008.000
|
|
|
942
|
Pha liều tại Hot - Lap
|
1.008.000
|
|
|
943
|
Nong đường mật, Oddi qua
nội soi
|
1.008.000
|
|
|
944
|
Nội
soi đường mật qua da tán sỏi
|
1.008.000
|
|
|
945
|
Soi thực quản dạ dày lấy dị
vật/điều trị dãn tĩnh mạch thực quản
|
1.008.000
|
|
|
946
|
Soi bàng quang lấy dị vật,
sỏi
|
1.008.000
|
|
|
947
|
Soi hậu môn có sinh thiết,
tiêm xơ
|
1.008.000
|
|
|
948
|
Siêu âm qua nội soi dạ dày,
thực quản
|
834.000
|
|
|
949
|
Nong hẹp thực quản, môn vị,
tá tràng
|
1.008.000
|
|
|
950
|
Đặt bộ phận giả thực quản
|
1.008.000
|
|
|
951
|
Điện đông bằng thiết bị
Plasma hóa điều trị u máu và các u nhỏ lành tính ngoài da
|
1.008.000
|
|
|
952
|
Nội soi Laser điều trị loét
ống tiêu hóa
|
1.008.000
|
|
|
953
|
Chọc lách làm lách đồ
|
1.008.000
|
|
268
|
7
|
Thủ thuật loại II
|
|
|
|
954
|
Sinh thiết cổ tử cung, âm
đạo
|
648.000
|
|
|
955
|
Chọc, sinh thiết u vùng hàm
mặt
|
648.000
|
|
|
956
|
Điều trị viêm tuyến mang
tai, tuyến dưới hàm bằng bơm rửa qua lỗ ống tuyến nhiều lần
|
648.000
|
|
|
957
|
Lắp máng cố định xương hàm
gãy
|
648.000
|
|
|
958
|
Chọc dò túi cùng Doouglas
|
648.000
|
|
|
959
|
Nội soi bàng quang, bơm rửa
lấy máu cục tránh phẫu thuật
|
648.000
|
|
|
960
|
Đặt ống thông niệu quản qua
nội soi
|
648.000
|
|
|
961
|
Dẫn lưu bàng quang bằng
chọc trôca
|
648.000
|
|
|
962
|
Bơm rửa bàng quang, bơm hóa
chất
|
648.000
|
|
|
963
|
Giác hút
|
648.000
|
|
|
964
|
Đặt nội khí quản sơ sinh +
thở máy
|
648.000
|
|
|
965
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh
thai nhiều que
|
648.000
|
|
|
966
|
Bột đùi cẳng bàn chân có
kéo nắn
|
648.000
|
|
|
967
|
Bơm rửa khoang não thất
|
648.000
|
|
|
968
|
Nong miệng nối hậu môn có
gây mê
|
648.000
|
|
|
969
|
Rạch rộng vòng thắt bao quy
đầu/nong bao qui đầu
|
648.000
|
|
|
970
|
Bóp bóng Ambu, thổi ngạt
|
648.000
|
|
|
971
|
Nắn bó bột trật chỏm quay
|
648.000
|
|
|
972
|
Nắn trong gãy Pouteau -
Colles
|
648.000
|
|
|
973
|
Nắn bó giai đoạn trong hội
chứng Volkmann
|
648.000
|
|
|
974
|
Nắn bó giai đoạn trong cơ
quan vận động
|
648.000
|
|
|
975
|
Chọc hút máu tụ khớp gối,
bó bột ống
|
648.000
|
|
|
976
|
Gãy nền xương bàn 1 và
Bennet
|
648.000
|
|
|
977
|
Thay băng bỏng diện tích từ
40 - 59 % diện tích cơ thể
|
648.000
|
|
|
978
|
Tiêm thuốc phóng xạ vào bao
khớp
|
648.000
|
|
|
979
|
Rửa khớp
|
648.000
|
|
|
980
|
Chạy thận nhân tạo chu kì
|
648.000
|
|
|
981
|
Lọc màng bụng chu kì
|
648.000
|
|
|
982
|
Đặt Catheter
qua màng nhẫn giáp lấy bệnh phẩm
|
648.000
|
|
|
983
|
Mở màng nhẫn giáp cấp cứu
|
648.000
|
|
|
984
|
Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán
|
648.000
|
|
|
985
|
Chọc hút khí/dịch màng phổi
|
648.000
|
|
|
986
|
Bơm rửa màng phổi trong
tràn mủ màng phổi
|
648.000
|
|
|
987
|
Đo áp lực ổ bụng qua bàng
quang
|
648.000
|
|
|
988
|
Chụp
bể thận qua da, dẫn lưu bể thận qua da
|
648.000
|
|
|
989
|
Siêu âm tim qua thực quản
|
648.000
|
|
|
990
|
Siêu âm đầu dò âm đạo, trực
tràng
|
648.000
|
|
|
991
|
Chụp niệu đạo ngược dòng
|
648.000
|
|
|
992
|
Chụp cộng hưởng từ có đối
quang từ
|
648.000
|
|
|
993
|
Chụp cắt lớp vi tính có cản
quang
|
648.000
|
|
|
994
|
Siêu âm, X quang trên bàn mổ hoặc bàn chỉnh
hình
|
648.000
|
|
|
995
|
Siêu âm Doppler có thuốc
đối quang
|
648.000
|
|
|
996
|
Khám nội soi ảo đại tràng,
phế quản, mạch máu bằng cắt lớp vi tính hoặc cộng hưởng từ
|
648.000
|
|
|
997
|
Rút máu những bệnh nhân đa
hồng cầu
|
648.000
|
|
|
998
|
Chọc tủy làm tủy đồ
|
648.000
|
|
|
999
|
Chọc hút tế bào xét nghiệm
các khối u: Tuyến giáp, hạch sâu ở khoang bụng, lồng ngực (không phải hạch
ngoại vi; gan; lách; xương...)
|
648.000
|
|
269
|
8
|
Thủ thuật loại III
|
|
|
|
1000
|
Tiêm tiền hóa chất độc tế
bào đường tĩnh mạch, động mạch điều trị ung thư
|
288.000
|
|
|
1001
|
Chích nhọt ống tai ngoài
|
288.000
|
|
|
1002
|
Mài răng làm cầu chụp, hàm
khung từ 2 răng trở lên
|
288.000
|
|
|
1003
|
Thay Sonde dẫn lưu thận,
bàng quang
|
288.000
|
|
|
1004
|
Cấy/rút mảnh ghép tránh
thai một que
|
200.000
|
|
|
1005
|
Nẹp bột các loại, không nắn
|
232.000
|
|
|
1006
|
Thay băng bỏng diện tích từ
20 - 39 % diện tích cơ thể
|
288.000
|
|
|
1007
|
Tiêm ngoài màng cứng
|
288.000
|
|
|
1008
|
Tiêm cạnh cột sống
|
288.000
|
|
|
1009
|
Tiêm khớp
|
268.000
|
|
|
1010
|
Phong bế đám rối thần kinh
cánh tay, đùi, khuỷu tay để giảm đau
|
280.000
|
|
|
1011
|
Bơm rửa bàng quang lấy máu
cục do chảy máu
|
288.000
|
|
|
1012
|
Chụp tuyến nước bọt có cản
quang
|
288.000
|
|
|
1013
|
Siêu âm, X quang tại giường
|
165.000
|
|
|
1014
|
Chụp lưu thông ruột non qua
ống thông
|
288.000
|
|
|
1015
|
Chụp thực quản/dạ dày/tiểu
tràng/đại tràng có đối quang kép
|
240.000
|
|
|
1016
|
Sốc điện tâm thần
|
180.000
|
|
|
1017
|
Phẫu tích bệnh phẩm phẫu
thuật khối u
|
288.000
|
|
|
C5
|
XÉT
NGHIỆM
|
|
|
|
C5.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
|
|
|
270
|
1
|
Huyết đồ (bằng phương pháp
thủ công)
|
41.000
|
|
271
|
2
|
Định lượng Hemoglobin (bằng
máy quang kế)
|
19.000
|
|
272
|
3
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng phương pháp thủ công)
|
23.000
|
|
273
|
4
|
Hồng cầu lưới (bằng phương
pháp thủ công)
|
17.000
|
|
274
|
5
|
Thể tích khối hồng cầu
(Hematocrit)
|
11.000
|
|
275
|
6
|
Máu lắng (bằng phương pháp
thủ công)
|
15.000
|
|
276
|
7
|
Xét nghiệm sức bền hồng cầu
|
24.000
|
|
277
|
8
|
Xét nghiệm số lượng tiểu
cầu (thủ công)
|
22.000
|
|
278
|
9
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy
|
25.000
|
|
279
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu
|
15.000
|
|
280
|
11
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng
giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương
|
13.000
|
|
281
|
12
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
trên máy tự động
|
24.000
|
|
282
|
13
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối
hồng cầu, bạch cầu
|
42.000
|
|
283
|
14
|
Định nhóm máu hệ ABO trên
thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu
hoặc huyết tương
|
25.000
|
|
284
|
15
|
Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng
phương pháp ống nghiệm, phiến đá
|
20.000
|
|
285
|
16
|
Xác định kháng nguyên D, C,
c, E, e của hệ nhóm máu Rh
|
230.000
|
|
286
|
17
|
Tìm tế bào Hargraves
|
41.000
|
|
287
|
18
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Duke)
|
10.000
|
|
288
|
19
|
Co cục máu đông
|
10.000
|
|
289
|
20
|
Thời gian Howell
|
20.000
|
|
290
|
21
|
Đàn hồi co cục máu (TEG:
ThromboElastoGraph)
|
271.000
|
Bao gồm cả pin và cup,
kaolin
|
291
|
22
|
Định lượng yếu tố I (Fibrinogen)
|
36.000
|
|
292
|
23
|
Định lượng Fibrinogen bằng
phương pháp trực tiếp
|
65.000
|
|
293
|
24
|
Thời gian Prothrombin
(PT, TQ) bằng thủ công
|
35.000
|
|
294
|
25
|
Thời gian Prothrombin (PT, TQ)
bằng máy bán tự động, tự động
|
40.000
|
|
295
|
26
|
Xét nghiệm tế bào học tủy
xương
|
92.000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy xương
|
296
|
27
|
Xét nghiệm tế bào hạch
|
30.000
|
Không bao gồm thủ thuật
chọc hút hạch
|
297
|
28
|
Nhuộm Peroxydase (MPO)
|
49.000
|
|
298
|
29
|
Nhuộm sudan den
|
49.000
|
|
299
|
30
|
Nhuộm Esterase không đặc
hiệu
|
58.000
|
|
300
|
31
|
Nhuộm Esterase không đặc
hiệu có ức chế Naf
|
64.000
|
|
301
|
32
|
Nhuộm Periodic Acide Schiff
(PAS)
|
58.000
|
|
302
|
33
|
Xác định BACTURATE trong
máu
|
137.000
|
|
303
|
34
|
Điện
giải đồ (Na+, K+, CL+)
|
28.000
|
|
304
|
35
|
Định lượng Ca++ máu
|
15.000
|
|
305
|
36
|
Định lượng các chất
Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit
Uric, amilaze,…(mỗi chất)
|
20.000
|
|
306
|
37
|
Đinh lượng Sắt huyết thanh
hoặc Mg ++ huyết thanh
|
31.000
|
|
307
|
38
|
Các xét nghiệm BILIRUBIN
toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; các xét nghiệm các enzym: Phosphataze
kiềm hoặc GOT hoặc GPT…
|
20.000
|
|
308
|
39
|
Định lượng
Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần
hoặc HDL-Cholestrol hoặc LDL-Cholestrol
|
21.000
|
|
309
|
40
|
Xác định các yếu tố vi
lượng (đồng, kẽm...)
|
20.000
|
|
310
|
41
|
Xác định các yếu tố vi
lượng Fe (sắt )
|
20.000
|
|
311
|
42
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
trong máu bằng phương pháp thủ công
|
24.000
|
|
312
|
43
|
Định lượng bổ thể trong
huyết thanh
|
22.000
|
|
313
|
44
|
Phản ứng cố định bổ thể
|
22.000
|
|
314
|
45
|
Điện di: Protein hoặc
Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác
|
22.000
|
|
315
|
46
|
Tổng phân tích tế bào máu
ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn)
|
67.000
|
Cho tất cả các thông số
|
316
|
47
|
Định lượng yếu tố VIII/yếu
tố IX; định lượng hoạt tính yếu tố IX
|
156.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
317
|
48
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu
với ADP/Collgen
|
69.000
|
Giá cho mỗi chất kích tập
|
318
|
49
|
Đo độ ngưng tập tiểu cầu
với Ristocetin /Epinephrin/ArachidonicAcide/Thrombin
|
139.000
|
Giá cho mỗi yếu tố
|
319
|
50
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp hoặc trực tiếp (bằng một trong các phương pháp: Ống nghiệm,
Gelcard/Scangel);
|
51.000
|
|
320
|
51
|
Nghiệm pháp Coombs trực
tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
76.000
|
|
321
|
52
|
Nghiệm pháp Coombs gián
tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động)
|
71.000
|
|
322
|
53
|
Xác định bản chất kháng
thể đặc hiệu (IgG, IgA, IgM, C3d, C3c) (phương pháp gelcard/ scangel khi
nghiệm pháp Coombs trực tiếp/ gián tiếp dương tính)
|
288.000
|
|
323
|
54
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng phương pháp gelcard/Scangel
|
63.000
|
|
324
|
55
|
Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D)
bằng công nghệ hồng cầu gắn từ
|
44.000
|
|
|
|
MỘT SỐ XÉT NGHIỆM KHÁC
|
|
|
325
|
1
|
Pro-calcitonin
|
216.000
|
|
326
|
2
|
Pro-BNP (N-terminal pro
B-type natriuretic peptid)
|
274.000
|
|
327
|
3
|
BNP (B - Type Natriuretic
Peptide)
|
389.000
|
|
328
|
4
|
SCC
|
137.000
|
|
329
|
5
|
PRO-GRT
|
234.000
|
|
330
|
6
|
Tacrolimus
|
485.000
|
|
331
|
7
|
PLGF
|
490.000
|
|
332
|
8
|
SFLT1
|
490.000
|
|
333
|
9
|
Đường máu mao mạch
|
20.000
|
|
334
|
10
|
Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu
|
50.000
|
|
335
|
11
|
Thời gian máu chảy (phương
pháp Ivy)
|
31.000
|
|
336
|
12
|
Xét nghiệm mô bệnh học tủy
xương
|
216.000
|
Không bao gồm thủ thuật
sinh thiết tủy
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
337
|
1
|
Testosteron
|
63.000
|
|
338
|
2
|
HbA1C
|
68.000
|
|
|
C5.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
339
|
1
|
Định lượng Bacbiturate
|
22.000
|
|
340
|
2
|
Catecholamin niệu (HPLC)
|
281.000
|
|
341
|
3
|
Calci niệu
|
18.000
|
|
342
|
4
|
Phospho niệu
|
14.000
|
|
343
|
5
|
Điện giải đồ (Na, K, Cl)
niệu
|
31.000
|
|
344
|
6
|
Định lượng Protein niệu
hoặc đường niệu
|
10.000
|
|
345
|
7
|
Tế bào cặn nước tiểu hoặc
cặn Adis
|
43.000
|
|
346
|
8
|
Ure hoặc Axit Uric hoặc
Creatinin niệu
|
16.000
|
|
347
|
9
|
Amylase niệu
|
29.000
|
|
348
|
10
|
Các chất Xentonic/sắc tố
mật/muối mật/urobilinogen
|
6.000
|
|
349
|
11
|
Xác định Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén bằng phương pháp hóa học - miễn dịch
|
20.000
|
|
350
|
12
|
Định lượng Gonadotrophin để
chẩn đoán thai nghén
|
61.000
|
|
351
|
13
|
Định lượng Oestrogen toàn
phần
|
22.000
|
|
352
|
14
|
Định lượng
Hydrocorticosteroid
|
26.000
|
|
353
|
15
|
Porphyrin: Định tính
|
33.000
|
|
354
|
16
|
Xác định tế bào/trụ hay các
tinh thể khác
|
3.000
|
|
355
|
17
|
Xác định tỷ trọng trong
nước tiểu/pH
|
4.000
|
|
|
C5.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
356
|
1
|
Tìm Bilirubin
|
5.000
|
|
357
|
2
|
Xác định Canxi, Phospho
|
5.000
|
|
358
|
3
|
Xác định các men:
Amilase/Trypsin/ Mucinase
|
7.000
|
|
359
|
4
|
Soi trực tiếp tìm hồng
cầu, bạch cầu trong phân
|
24.000
|
|
360
|
5
|
Urobilin, Urobilinogen:
Định tính
|
5.000
|
|
|
C5.4
|
XÉT NGHIỆM CÁC CHẤT DỊCH
KHÁC CỦA CƠ THỂ (Dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, dịch não
tủy, dịch màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo...)
|
|
|
|
|
VI KHUẨN - KÝ SINH TRÙNG
|
|
|
361
|
1
|
Soi tươi tìm ký sinh trùng
(đường ruột, ngoài đường ruột)
|
26.000
|
|
362
|
2
|
Soi trực tiếp nhuộm soi
(nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen)
|
41.000
|
|
363
|
3
|
Kháng sinh đồ MIC cho vi
khuẩn (cho 1 loại kháng sinh)
|
112.000
|
|
364
|
4
|
Kháng sinh đồ
|
119.000
|
|
365
|
5
|
Nuôi cấy định danh vi khuẩn
bằng phương pháp thông thường
|
144.000
|
|
366
|
6
|
Nuôi cấy và định danh nấm
bằng phương pháp thông thường
|
144.000
|
|
367
|
7
|
Định lượng HBsAg
|
302.000
|
|
368
|
8
|
Anti-HBs định lượng
|
71.000
|
|
369
|
9
|
PCR chẩn đoán CMV
|
482.000
|
|
370
|
10
|
PCR chẩn đoán lao bằng hệ
thống Cobas TaqMan48
|
540.000
|
|
371
|
11
|
RPR định tính
|
24.000
|
|
372
|
12
|
RPR định lượng
|
53.000
|
|
373
|
13
|
TPHA định tính
|
33.000
|
|
374
|
14
|
TPHA định lượng
|
108.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM TẾ BÀO:
|
|
|
375
|
1
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…)
|
42.000
|
|
376
|
2
|
Tế bào dịch màng (phổi,
bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào
|
62.000
|
|
377
|
3
|
Công thức nhiễm sắc thể
|
345.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM DỊCH CHỌC DÒ
|
|
|
378
|
1
|
Protein dịch
|
10.000
|
|
379
|
2
|
Glucose dịch
|
13.000
|
|
380
|
3
|
Clo dịch
|
16.000
|
|
381
|
4
|
Phản ứng Pandy
|
7.000
|
|
382
|
5
|
Rivalta
|
7.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ:
|
|
|
383
|
1
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin
|
147.000
|
|
384
|
2
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff)
|
176.000
|
|
385
|
3
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin
|
187.000
|
|
386
|
4
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô
|
133.000
|
|
387
|
5
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III
|
184.000
|
|
388
|
6
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie'son
|
173.000
|
|
389
|
7
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial
|
198.000
|
|
390
|
8
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa
|
126.000
|
|
391
|
9
|
Xét nghiệm chẩn đoán tế bào
học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou
|
165.000
|
|
392
|
10
|
Xét nghiệm và chẩn đoán hóa
mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker)
|
210.000
|
|
393
|
11
|
Xét nghiệm và chẩn đoán
miễn dịch huỳnh quang cho bộ 6 kháng thể để chẩn đoán mô bệnh học
|
698.000
|
|
394
|
12
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh
|
245.000
|
|
395
|
13
|
Xét nghiệm và chẩn đoán mô
bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori
|
166.000
|
|
396
|
14
|
Xét nghiệm các loại dịch,
nhuộm và chẩn đoán tế bào học
|
76.000
|
|
397
|
15
|
Xét nghiệm và chẩn đoán tế
bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA)
|
122.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
398
|
16
|
Xử lý mẫu xét nghiệm độc
chất
|
94.000
|
|
399
|
17
|
Xét nghiệm định lượng một
chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS
|
173.000
|
|
400
|
18
|
Xét nghiệm định tính một
chỉ tiêu ma túy trong nước tiểu bằng máy Express pluss
|
94.000
|
|
401
|
19
|
Xét nghiệm sàng lọc và
định tính 5 loại ma túy
|
324.000
|
|
402
|
20
|
Xét nghiệm định tính PBG
trong nước tiểu
|
35.000
|
|
403
|
21
|
Xét nghiệm định lượng một
chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ
|
815.000
|
|
404
|
22
|
Xét nghiệm xác định thành
phần hóa chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ
|
702.000
|
|
405
|
23
|
Xét nghiệm định tính một
chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng
|
68.000
|
|
406
|
24
|
Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ
tiêu
|
45.000
|
|
407
|
25
|
Định lượng cấp NH3 trong
máu
|
122.000
|
|
|
C6
|
THĂM
DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
408
|
1
|
Điện tâm đồ
|
26.000
|
|
409
|
2
|
Điện não đồ
|
45.000
|
|
410
|
3
|
Lưu huyết não
|
23.000
|
|
411
|
4
|
Đo chức năng hô hấp
|
77.000
|
|
412
|
5
|
Thử nghiệm ngấm
Bromsulphtalein trong thăm dò chức năng gan
|
22.000
|
|
413
|
6
|
Thử nghiệm dung nạp
Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza)
|
22.000
|
|
414
|
7
|
Test thanh thải Creatinine
|
40.000
|
|
415
|
8
|
Test thanh thải Ure
|
40.000
|
|
416
|
9
|
Test dung nạp Glucagon
|
26.000
|
|
PHẦN II: DANH MỤC DỊCH VỤ, KỸ THUẬT KHÁM, CHỮA BỆNH THEO
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH SỐ 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2006, ĐÃ
ĐƯỢC UBND TỈNH QUY ĐỊNH TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/2006/QĐ-UBND NGÀY 05/6/2006 ĐANG
CÒN HIỆU LỰC
|
|
|
PHẦN
C: KHUNG GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:
|
|
|
|
C1
|
CÁC
THỦ THUẬT, TIỂU THỦ THUẬT, NỘI SOI
|
|
|
1
|
1
|
Chọc dò tủy sống
|
28.000
|
|
2
|
2
|
Chọc dò màng tim
|
65.000
|
|
3
|
3
|
Rửa dạ dày
|
24.000
|
|
4
|
4
|
Đốt mụn cóc
|
24.000
|
|
5
|
5
|
Cắt sùi mào gà
|
48.000
|
|
6
|
6
|
Chấm Nitơ, AT
|
8.000
|
|
7
|
7
|
Đốt Hydradenome
|
40.000
|
|
8
|
8
|
Tẩy tàn nhang, nốt ruồi
|
50.000
|
|
9
|
9
|
Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai,
mụn, thịt dư
|
105.000
|
|
10
|
10
|
Bạch biến
|
52.000
|
|
11
|
11
|
Đốt mắt cá chân nhỏ
|
56.000
|
|
12
|
12
|
Cắt đường rò mông
|
100.000
|
|
13
|
13
|
Lột nhẹ da mặt
|
240.000
|
|
14
|
14
|
Móng quặp
|
65.000
|
|
15
|
15
|
Sinh thiết phổi bằng kim
nhỏ
|
40.000
|
|
16
|
16
|
Sinh thiết vú
|
80.000
|
|
17
|
17
|
Sinh thiết cơ tim (chưa bao
gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim)
|
1.000.000
|
|
18
|
18
|
Soi khớp có sinh thiết
|
270.000
|
|
19
|
19
|
Soi màng phổi
|
140.000
|
|
20
|
20
|
Soi thực quản dạ dày gắp
giun
|
200.000
|
|
21
|
21
|
Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp
cầm máu
|
200.000
|
|
22
|
22
|
Soi
ruột non +/- sinh thiết
|
290.000
|
|
23
|
23
|
Soi ruột non + tiêm (hoặc
kẹp cầm máu)/cắt polyp
|
350.000
|
|
24
|
24
|
Soi đại tràng + tiêm/kẹp
cầm máu
|
307.000
|
|
25
|
25
|
Soi trực tràng + tiêm/thắt
trĩ
|
130.000
|
|
26
|
26
|
Soi bàng quang + chụp thận
ngược dòng
|
400.000
|
|
27
|
27
|
Nong thực quản qua nội soi
(tùy theo loại dụng cụ nong)
|
1.500.000
|
|
28
|
28
|
Đặt stent thực quản qua nội
soi (chưa bao gồm stent)
|
700.000
|
|
29
|
29
|
Nội soi tai
|
50.000
|
|
30
|
30
|
Nội soi mũi xoang
|
50.000
|
|
31
|
31
|
Nội soi buồng tử cung để
sinh thiết
|
130.000
|
|
32
|
32
|
Nội soi ống mật chủ
|
80.000
|
|
33
|
33
|
Nội soi khí phế quản bằng
ống mềm có gây mê (kể cả thuốc)
|
600.000
|
|
34
|
34
|
Nội soi lồng ngực
|
600.000
|
|
35
|
35
|
Nội soi tiết niệu có gây mê
(kể cả thuốc)
|
600.000
|
|
36
|
36
|
Nội soi đường mật, tụy
ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật
|
1.300.000
|
|
37
|
37
|
Đo áp lực đồ bàng quang
|
80.000
|
|
38
|
38
|
Đo áp lực đồ cắt dọc niệu
đạo
|
80.000
|
|
39
|
39
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
80.000
|
|
40
|
40
|
Niệu dòng đồ
|
30.000
|
|
41
|
41
|
Mổ tràn dịch màng tinh hoàn
|
80.000
|
|
42
|
42
|
Cắt bỏ tinh hoàn
|
80.000
|
|
43
|
43
|
Mở rộng miệng lổ sáo
|
37.000
|
|
44
|
44
|
Bơm rửa niệu quản sau tán
sỏi (ngoài cơ thể)
|
250.000
|
|
45
|
45
|
Đặt sonde JJ niệu quản (kể
cả Sonde JJ)
|
1.400.000
|
|
46
|
46
|
Tạo hình thân đốt sống qua
da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hóa học)
|
650.000
|
|
47
|
47
|
Rửa dạ dày loại bỏ chất độc
qua hệ thống kín
|
450.000
|
|
48
|
48
|
Rửa ruột non toàn bộ loại
bỏ chất độc qua đường tiêu hóa
|
550.000
|
|
49
|
49
|
Hấp thụ phân tử liên tục
điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%
- 500 ml)
|
1.700.000
|
|
50
|
50
|
Đặt Catheter đo áp lực tĩnh
mạch trung tâm (CVP)
|
65.000
|
|
51
|
51
|
Đặt Catheter động mạch quay
|
400.000
|
|
52
|
52
|
Đặt Catheter động mạch theo
dõi huyết áp liên tục
|
500.000
|
|
53
|
53
|
Tạo nhịp cấp cứu trong
buồng tim
|
250.000
|
|
54
|
54
|
Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng
ngực
|
700.000
|
|
55
|
55
|
Điều trị hạ kali/canxi máu
|
165.000
|
|
56
|
56
|
Điều trị thải độc bằng
phương pháp tăng cường bài niệu
|
580.000
|
|
57
|
57
|
Sử dụng antidote trong điều
trị ngộ độc cấp
|
170.000
|
|
58
|
58
|
Soi phế quản điều trị sặc
phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp
|
550.000
|
|
59
|
59
|
Điều trị rắn độc cắn bằng
huyết thanh kháng nọc rắn
|
650.000
|
|
60
|
60
|
Giải độc nhiễm độc cấp ma
túy
|
500.000
|
|
61
|
61
|
Tắm tẩy độc cho bệnh nhân
nhiễm độc hóa chất ngoài da
|
160.000
|
|
62
|
62
|
Lọc máu liên tục (01 lần)
(chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL)
|
1.500.000
|
|
63
|
63
|
Lọc tách huyết tương (01
lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông
lạnh)
|
1.000.000
|
|
64
|
64
|
Sinh thiết u phổi dưới
hướng dẫn của CT Scanner
|
850.000
|
|
65
|
65
|
Chọc dò sinh thiết vú dưới
siêu âm
|
100.000
|
|
|
|
Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI
CHỨC NĂNG
|
|
|
66
|
1
|
Giao thoa
|
8.000
|
|
67
|
2
|
Bàn kéo
|
17.000
|
|
68
|
3
|
Bồn xoáy
|
8.000
|
|
69
|
4
|
Tập do liệt thần kinh trung
ương
|
9.000
|
|
70
|
5
|
Tập do cứng khớp
|
10.000
|
|
71
|
6
|
Tập do liệt ngoại biên
|
8.000
|
|
72
|
7
|
Hoạt động trị liệu hoặc
ngôn ngữ trị liệu
|
12.000
|
|
73
|
8
|
Chẩn đoán điện
|
8.000
|
|
74
|
9
|
Tập luyện với ghế tập cơ
bốn đầu đùi
|
4.000
|
|
75
|
10
|
Tập với xe đạp tập
|
4.000
|
|
76
|
11
|
Tập với hệ thống ròng rọc
|
4.000
|
|
77
|
12
|
Thủy trị liệu (cả thuốc)
|
47.000
|
|
78
|
13
|
Vật lý trị liệu hô hấp
|
8.000
|
|
79
|
14
|
Vật lý trị liệu chỉnh hình
|
9.000
|
|
80
|
15
|
Phục hồi chức năng xương
chậu của sản phụ sau sinh đẻ
|
9.000
|
|
81
|
16
|
Vật lý trị liệu phòng ngừa
các biến chứng do bất động
|
9.000
|
|
82
|
17
|
Tập dưỡng sinh
|
6.000
|
|
83
|
18
|
Điện vi dòng giảm đau
|
9.000
|
|
84
|
19
|
Xoa bóp bằng máy
|
9.000
|
|
85
|
20
|
Xoa bóp cục bộ bằng tay (60
phút)
|
27.000
|
|
86
|
21
|
Xoa bóp toàn thân (60 phút)
|
45.000
|
|
87
|
22
|
Xông hơi
|
12.000
|
|
88
|
23
|
Giác hơi
|
10.000
|
|
89
|
24
|
Bó êm cẳng tay
|
6.000
|
|
90
|
25
|
Bó êm cẳng chân
|
6.000
|
|
91
|
26
|
Bó êm đùi
|
10.000
|
|
92
|
27
|
Chẩn đoán điện thần kinh cơ
|
17.000
|
|
93
|
28
|
Xoa bóp áp lực hơi
|
9.000
|
|
94
|
29
|
Laser chiếu ngoài
|
9.000
|
|
95
|
30
|
Laser nội mạch
|
29.000
|
|
96
|
31
|
Laser thẩm mỹ
|
29.000
|
|
97
|
32
|
Sóng xung kích điều trị
|
27.000
|
|
98
|
33
|
Nẹp chỉnh hình dưới gối có
khớp
|
412.000
|
|
99
|
34
|
Nẹp chỉnh hình trên gối
|
800.000
|
|
100
|
35
|
Nẹp cổ tay - bàn tay
|
250.000
|
|
101
|
36
|
Áo chỉnh hình cột sống thắt
lưng
|
850.000
|
|
102
|
37
|
Giày chỉnh hình
|
400.000
|
|
103
|
38
|
Nẹp chỉnh hình u ngồi - đùi
- bàn chân
|
900.000
|
|
104
|
39
|
Nẹp đỡ cột sống cổ
|
400.000
|
|
|
C2
|
CÁC
PHẪU THUẬT, THỦ THUẬT THEO CHUYÊN KHOA
|
|
|
|
C2.1
|
NGOẠI KHOA
|
|
|
105
|
1
|
Cố định gãy xương sườn
|
31.000
|
|
106
|
2
|
Nắn, bó gãy xương đòn
|
45.000
|
|
107
|
3
|
Nắn, bó vỡ xương bánh chè
không có chỉ định mổ
|
45.000
|
|
108
|
4
|
Nắn, bó gãy xương gót
|
45.000
|
|
109
|
5
|
Dẫn lưu áp xe tuyến giáp
|
120.000
|
|
110
|
6
|
Phẫu thuật cắt bỏ u phần
mềm
|
95.000
|
|
111
|
7
|
Phẫu thuật nang bao hoạt
dịch
|
95.000
|
|
112
|
8
|
Phẫu thuật thừa ngón
|
130.000
|
|
113
|
9
|
Phẫu thuật dính ngón
|
200.000
|
|
114
|
10
|
Phẫu thuật điều trị ngón
tay cò súng
|
95.000
|
|
115
|
11
|
Đặt Iradium (lần)
|
350.000
|
|
116
|
12
|
Tán sỏi ngoài cơ thể bằng
sóng xung (thủy điện lực)
|
1.750.000
|
|
117
|
13
|
Tán sỏi qua nội soi (sỏi
thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang)
|
850.000
|
|
118
|
14
|
Phẫu thuật tim loại Blalock
|
4.000.000
|
|
119
|
15
|
Phẫu thuật cắt ống động
mạch
|
4.000.000
|
|
120
|
16
|
Phẫu thuật tạo hình eo động
mạch
|
4.000.000
|
|
121
|
17
|
Phẫu thuật nong van động
mạch chủ
|
4.000.000
|
|
122
|
18
|
Phẫu thuật cắt màng tim
rộng
|
4.500.000
|
|
123
|
19
|
Phẫu thuật thay đoạn mạch
nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo)
|
5.000.000
|
|
124
|
20
|
Phẫu thuật tim các loại
(tim bẩm sinh/sửa van tim/thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van
và van tim nhân tạo)
|
6.000.000
|
|
125
|
21
|
Phẫu thuật thay động mạch
chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi
nhân tạo)
|
6.000.000
|
|
126
|
22
|
Phẫu thuật ghép van tim
đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
6.000.000
|
|
127
|
23
|
Phẫu thuật u tim/vết thương
tim… (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
6.000.000
|
|
128
|
24
|
Phẫu thuật bắc cầu mạch
vành (chưa bao gồm máy tim phổi)
|
6.000.000
|
|
129
|
25
|
Phẫu thuật các mạch máu lớn
(động mạch chủ ngực/bụng/cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim
phổi)
|
5.000.000
|
|
130
|
26
|
Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn
ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi)
|
5.000.000
|
|
131
|
27
|
Thông tim ống lớn (chưa bao
gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim)
|
1.000.000
|
|
132
|
28
|
Nong van hai lá/nong van
động mạch phổi/nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van)
|
1.600.000
|
|
133
|
29
|
Bịt thông liên nhĩ/thông
liên thất/bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim,
bộ dụng cụ bít lỗ thông)
|
1.600.000
|
|
134
|
30
|
Điều trị rối loạn nhịp bằng
sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF)
|
1.650.000
|
|
135
|
31
|
Cấy/đặt máy tạo nhịp/cấy
máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung)
|
900.000
|
|
136
|
32
|
Các kỹ thuật nút mạch,
thuyên tắc mạch
|
1.600.000
|
|
137
|
33
|
Nút túi phình mạch não
(chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và
Matrix Coils)
|
1.600.000
|
|
138
|
34
|
Nút dị dạng mạch não (chưa
bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter)
|
1.600.000
|
|
139
|
35
|
Nút thông động tĩnh mạch
cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả
bóng/ballon)
|
1.600.000
|
|
140
|
36
|
Thăm dò điện sinh lý trong
buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim)
|
1.300.000
|
|
141
|
37
|
Phẫu thuật nội soi u tuyến
yên
|
2.750.000
|
|
142
|
38
|
Phẫu thuật dẫn lưu não thất
- màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo)
|
1.700.000
|
|
143
|
39
|
Phẫu thuật thần kinh có dẫn
đường
|
3.000.000
|
|
144
|
40
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
nền sọ
|
3.200.000
|
|
145
|
41
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
thất
|
3.200.000
|
|
146
|
42
|
Phẫu thuật vi phẫu u não
đường giữa
|
4.000.000
|
|
147
|
43
|
Phẫu thuật vi phẫu dị dạng
mạch não
|
3.600.000
|
|
148
|
44
|
Phẫu thuật nội soi não/tủy
sống
|
2.700.000
|
|
149
|
45
|
Quang động học (PTD) trong điều trị u não ác
tính
|
4.500.000
|
|
150
|
46
|
Mở thông dạ dày qua nội soi
|
2.300.000
|
|
151
|
47
|
Lấy dị vật ống tiêu hóa qua
nội soi
|
1.300.000
|
|
152
|
48
|
Cắt niêm mạc ống tiêu hóa
qua nội soi điều trị ung thư sớm
|
3.200.000
|
|
153
|
49
|
Cắt cơ
Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng
|
1.900.000
|
|
154
|
50
|
Nong đường mật qua nội soi
tá tràng
|
1.900.000
|
|
155
|
51
|
Lấy sỏi/giun đường mật qua
nội soi tá tràng
|
2.800.000
|
|
156
|
52
|
Phẫu thuật trĩ tắc mạch
|
29.000
|
|
157
|
53
|
Cắt polyp ống tiêu hóa
(thực quản/dạ dày/đại tràng/trực tràng)
|
650.000
|
|
158
|
54
|
Đặt stent đường mật/tụy
(chưa bao gồm stent)
|
1.000.000
|
|
159
|
55
|
Đốt sóng cao tần điều trị
ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên)
|
850.000
|
|
160
|
56
|
Đốt sóng cao tần điều trị
ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo)
|
600.000
|
|
161
|
57
|
Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực
quản
|
100.000
|
|
162
|
58
|
Phẫu thuật nội soi tạo hình
thực quản
|
3.250.000
|
|
163
|
59
|
Phẫu thuật nội soi điều trị
trào ngược thực quản, dạ dày
|
3.250.000
|
|
164
|
60
|
Phẫu thuật cắt thực quản
qua nội soi ngực và bụng
|
3.250.000
|
|
165
|
61
|
Phẫu thuật nội soi cắt dạ
dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.250.000
|
|
166
|
62
|
Phẫu thuật nội soi cắt nối
ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
2.750.000
|
|
167
|
63
|
Phẫu thuật nội soi cắt dây
thần kinh X trong điều trị loét dạ dày
|
1.800.000
|
|
168
|
64
|
Phẫu thuật nội soi ung thư
đại/trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy)
|
1.750.000
|
|
169
|
65
|
Phẫu thuật điều trị trĩ
kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động)
|
1.250.000
|
|
170
|
66
|
Phẫu thuật nội soi cắt nang
ống mật chủ
|
1.750.000
|
|
171
|
67
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
trong ổ bụng
|
2.300.000
|
|
172
|
68
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy
cắt nối)
|
2.250.000
|
|
173
|
69
|
Phẫu thuật nội soi cắt lách
|
2.750.000
|
|
174
|
70
|
Phẫu thuật nội soi cắt khối
tá tụy có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu
trong máy cắt nối)
|
2.750.000
|
|
175
|
71
|
Phẫu thuật nội soi lấy sỏi
mật hay dị vật đường mật
|
1.800.000
|
|
176
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi
mật
|
1.700.000
|
|
177
|
73
|
Phẫu thuật cắt cơ Oddi và
nong đường mật qua ERCP
|
1.800.000
|
|
178
|
74
|
Tán sỏi trong mổ nội soi
đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực
tán sỏi)
|
2.300.000
|
|
179
|
75
|
Phẫu thuật nội soi cắt túi
mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật - ruột
|
2.300.000
|
|
180
|
76
|
Phẫu thuật cắt gan mở có sử
dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm)
|
3.200.000
|
|
181
|
77
|
Phẫu thuật nội soi cắt gan
|
2.300.000
|
|
182
|
78
|
Phẫu thuật nội soi điều
trị bệnh lý gan mật khác
|
1.800.000
|
|
183
|
79
|
Phẫu thuật dị tật teo hậu
môn trực tràng 1 thì
|
1.750.000
|
|
184
|
80
|
Phẫu thuật bệnh phình đại
tràng bẩm sinh 1 thì
|
1.750.000
|
|
185
|
81
|
Phẫu thuật nội soi cắt
thận/u sau phúc mạc
|
2.750.000
|
|
186
|
82
|
Phẫu thuật nội soi u thượng
thận/nang thận
|
1.750.000
|
|
187
|
83
|
Phẫu thuật nội soi cắt bàng
quang, tạo hình bàng quang
|
1.750.000
|
|
188
|
84
|
Phẫu thuật cắt túi sa niệu
quản bằng nội soi
|
1.750.000
|
|
189
|
85
|
Phẫu thuật cắt tuyến tiền
liệt qua nội soi
|
1.800.000
|
|
190
|
86
|
Điều trị u xơ tiền liệt
tuyến bằng Laser (chưa bao gồm dây cáp quang)
|
1.200.000
|
|
191
|
87
|
Cắt đốt nội soi u lành
tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP)
|
1.300.000
|
|
192
|
88
|
Đặt prothese cố định sàn
chậu vào mỏm nhô xương cụt
|
2.700.000
|
|
193
|
89
|
Đo các chỉ số niệu động học
|
1.700.000
|
|
194
|
90
|
Ghép thận, niệu quản tự
thân có sử dụng vi phẫu
|
3.700.000
|
|
195
|
91
|
Phẫu thuật thay đốt sống
(chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/đốt sống nhân tạo)
|
2.600.000
|
|
196
|
92
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.600.000
|
|
197
|
93
|
Phẫu thuật nẹp vít cột sống
thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
2.600.000
|
|
198
|
94
|
Phẫu thuật chữa vẹo cột
sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít)
|
12.500.000
|
|
199
|
95
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.600.000
|
|
200
|
96
|
Phẫu thuật thay khớp gối
bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.100.000
|
|
201
|
97
|
Phẫu thuật thay toàn bộ
khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.600.000
|
|
202
|
98
|
Phẫu thuật thay khớp háng
bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo)
|
2.100.000
|
|
203
|
99
|
Phẫu thuật tạo hình khớp
háng
|
1.700.000
|
|
204
|
100
|
Phẫu thuật thay đoạn xương
ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo
quản)
|
2.100.000
|
|
205
|
101
|
Phẫu thuật kết hợp xương
trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.600.000
|
|
206
|
102
|
Phẫu thuật kết hợp xương
bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít)
|
2.100.000
|
|
207
|
103
|
Phẫu thuật nội soi khớp
gối/khớp háng/khớp vai/cổ chân
|
1.600.000
|
|
208
|
104
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào)
|
1.800.000
|
|
209
|
105
|
Phẫu thuật nội soi tái tạo
gân (chưa bao gồm gân nhân tạo)
|
1.800.000
|
|
210
|
106
|
Phẫu thuật
vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch
|
1.800.000
|
|
211
|
107
|
Phẫu thuật ghép chi (chưa
bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo)
|
2.600.000
|
|
212
|
108
|
Phẫu thuật chuyển gân điều
trị cò ngón tay do liệt vận động
|
1.400.000
|
|
213
|
109
|
Phẫu thuật chuyển gân điều
trị bàn chân rủ do liệt vận động
|
1.400.000
|
|
214
|
110
|
Rút đinh/tháo phương tiện
kết hợp xương
|
1.000.000
|
|
215
|
111
|
Tạo hình khí - phế quản
|
9.000.000
|
|
216
|
112
|
Phẫu thuật tạo hình sọ mặt
(bệnh lý)
|
2.700.000
|
|
217
|
113
|
Phẫu thuật ung thư biểu mô
tế bào đáy/tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu
thuật tạo hình
|
1.100.000
|
|
218
|
114
|
Phẫu thuật kéo dài chi
(chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
2.600.000
|
|
219
|
115
|
Phẫu thuật tạo hình bằng
các vạt da có cuống mạch liền
|
1.800.000
|
|
220
|
116
|
Phẫu thuật chỉnh bàn chân
khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.400.000
|
|
221
|
117
|
Phẫu thuật làm vận động
khớp gối
|
1.800.000
|
|
222
|
118
|
Phẫu thuật đóng cứng khớp
cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định)
|
1.400.000
|
|
|
C2.2
|
SẢN PHỤ KHOA
|
|
|
223
|
1
|
Làm thuốc âm đạo
|
4.000
|
|
224
|
2
|
Nạo phá thai bệnh lý/nạo
thai do mổ cũ/nạo thai khó
|
81.000
|
|
225
|
3
|
Hút thai dưới 12 tuần
|
67.000
|
|
226
|
4
|
Nạo phá thai 3 tháng giữa
|
280.000
|
|
227
|
5
|
Nạo hút thai trứng
|
57.000
|
|
228
|
6
|
Hút thai có gây mê tĩnh
mạch
|
170.000
|
|
229
|
7
|
Đặt/tháo dụng cụ tử cung
|
12.000
|
|
230
|
8
|
Khâu vòng cổ tử cung/tháo
vòng khó
|
67.000
|
|
231
|
9
|
Tiêm nhân Chorio
|
10.000
|
|
232
|
10
|
Nong đặt dụng cụ tử cung
chống dính buồng tử cung
|
21.000
|
|
233
|
11
|
Chọc ối chẩn đoán trước
sinh, nuôi cấy tế bào
|
150.000
|
|
234
|
12
|
Chọc ối điều trị đa ối
|
29.000
|
|
235
|
13
|
Khâu rách cùng đồ
|
66.000
|
|
236
|
14
|
Xoa bóp vú và hút sữa kết
hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa
|
10.000
|
|
237
|
15
|
Đẻ không đau (gây tê ngoài
màng cứng; chưa kể thuốc gây tê)
|
330.000
|
|
238
|
16
|
Bóc nhân xơ vú
|
130.000
|
|
239
|
17
|
Trích áp xe Bartholin
|
95.000
|
|
240
|
18
|
Bóc nang Bartholin
|
150.000
|
|
241
|
19
|
Triệt sản nam
|
82.000
|
|
242
|
20
|
Triệt sản nữ
|
125.000
|
|
243
|
21
|
Sinh thiết tinh hoàn chẩn
đoán
|
330.000
|
|
244
|
22
|
Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ
tránh thai
|
550.000
|
|
245
|
23
|
Phẫu thuật nội soi u nang
buồng trứng
|
1.000.000
|
|
246
|
24
|
Phẫu
thuật u nang buồng trứng
|
400.000
|
|
247
|
25
|
Phẫu thuật
cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo
|
950.000
|
|
248
|
26
|
Điều trị chửa ống cổ tử
cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm
|
290.000
|
|
249
|
27
|
Điều trị u xơ tử cung bằng
nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro
catheter, hạt nhựa PVA)
|
1.400.000
|
|
250
|
28
|
Chọc hút u nang buồng trứng
cơ năng dưới siêu âm
|
330.000
|
|
251
|
29
|
Phẫu thuật cắt tử cung thắt
động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa
|
1.000.000
|
|
252
|
30
|
Phẫu thuật bóc nang, nhân
di căn âm đạo, tầng sinh môn
|
420.000
|
|
253
|
31
|
Nội xoay thai
|
280.000
|
|
254
|
32
|
Phẫu thuật chửa ngoài tử
cung
|
530.000
|
|
255
|
33
|
Chọc hút noãn
|
3.300.000
|
|
256
|
34
|
Kỹ thuật trữ lạnh
phôi/trứng
|
2.000.000
|
|
257
|
35
|
Kỹ thuật rã đông + chuyển
phôi
|
1.300.000
|
|
258
|
36
|
Sinh thiết tinh hoàn lấy
tinh trùng + ICSI
|
2.400.000
|
|
259
|
37
|
Đo tim thai bằng Doppler
|
29.000
|
|
260
|
38
|
Theo dõi tim thai và cơn co
tử cung bằng monitoring
|
60.000
|
|
261
|
39
|
Phẫu thuật nội soi trong
sản phụ khoa
|
2.500.000
|
|
262
|
40
|
Thụ tinh trong ống nghiệm
thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy)
|
4.250.000
|
|
263
|
41
|
Tiêm tinh trùng vào trứng
ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
4.600.000
|
|
264
|
42
|
Xin trứng - làm IVF/ICSI (chưa
bao gồm môi trường nuôi cấy)
|
5.000.000
|
|
265
|
43
|
Phí lưu trữ phôi trứng/tinh
trùng (01 năm)
|
1.100.000
|
|
266
|
44
|
Phẫu thuật lấy tinh trùng
thực hiện ICSI
|
2.750.000
|
|
|
C2.3
|
MẮT
|
|
|
267
|
1
|
Đo khúc xạ máy
|
4.000
|
|
268
|
2
|
Nghiệm pháp phát hiện
Glôcôm
|
35.000
|
|
269
|
3
|
Điện chẩm
|
30.000
|
|
270
|
4
|
Sắc giác
|
17.000
|
|
271
|
5
|
Điện võng mạc
|
30.000
|
|
272
|
6
|
Đo tính công suất thủy tinh
thể nhân tạo
|
14.000
|
|
273
|
7
|
Đo thị lực khách quan
|
36.000
|
|
274
|
8
|
Đánh bờ mi
|
9.000
|
|
275
|
9
|
Chữa bỏng mắt do hàn điện
|
9.000
|
|
276
|
10
|
Rửa cùng đồ 1 mắt
|
14.000
|
|
277
|
11
|
Điện di điều trị (1 lần)
|
7.000
|
|
278
|
12
|
Múc nội nhãn (có độn hoặc
không độn)
|
350.000
|
|
279
|
13
|
Khoét bỏ nhãn cầu
|
320.000
|
|
280
|
14
|
Nặn tuyến bờ mi
|
9.000
|
|
281
|
15
|
Lấy sạn vôi kết mạc
|
9.000
|
|
282
|
16
|
Đốt lông xiêu
|
11.000
|
|
283
|
17
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1
mắt)
|
400.000
|
|
284
|
18
|
Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2
mắt)
|
475.000
|
|
285
|
19
|
Phẫu thuật Epicanthus (1
mắt)
|
430.000
|
|
286
|
20
|
Phẫu thuật điều trị bệnh
võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt)
|
450.000
|
|
287
|
21
|
Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt)
|
230.000
|
|
288
|
22
|
Rạch giác mạc nan hoa (2
mắt)
|
300.000
|
|
289
|
23
|
Phẫu thuật lác có Faden (1
mắt)
|
350.000
|
|
290
|
24
|
Phẫu thuật tạo mí (1 mắt)
|
430.000
|
|
291
|
25
|
Phẫu thuật tạo mí (2 mắt)
|
600.000
|
|
292
|
26
|
Phẫu thuật sụp mi (1 mắt)
|
575.000
|
|
293
|
27
|
Phẫu thuật lác (2 mắt)
|
560.000
|
|
294
|
28
|
Phẫu thuật lác (1 mắt)
|
375.000
|
|
295
|
29
|
Soi bóng đồng tử
|
7.000
|
|
296
|
30
|
Phẫu thuật cắt bè
|
380.000
|
|
297
|
31
|
Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1
mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
850.000
|
|
298
|
32
|
Phẫu thuật cắt bao sau
|
230.000
|
|
299
|
33
|
Phẫu thuật thủy tinh thể
ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon)
|
500.000
|
|
300
|
34
|
Rạch góc tiền phòng
|
350.000
|
|
301
|
35
|
Phẫu thuật cắt thủy tinh
thể
|
450.000
|
|
302
|
36
|
Phẫu thuật cắt màng đồng tử
|
260.000
|
|
303
|
37
|
Phẫu thuật đặt ống silicon
tiền phòng
|
750.000
|
|
304
|
38
|
Phẫu thuật u mi không vá da
|
370.000
|
|
305
|
39
|
Phẫu thuật u có vá da tạo
hình
|
500.000
|
|
306
|
40
|
Phẫu thuật u tổ chức hốc
mắt
|
500.000
|
|
307
|
41
|
Phẫu thuật u kết mạc nông
|
250.000
|
|
308
|
42
|
Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp
mắt giả
|
350.000
|
|
309
|
43
|
Phẫu thuật phủ kết mạc lắp
mắt giả
|
300.000
|
|
310
|
44
|
Phẫu thuật vá da điều trị
lật mi
|
300.000
|
|
311
|
45
|
Phẫu thuật tái tạo lệ quản
kết hợp khâu mi
|
700.000
|
|
312
|
46
|
Lấy dị vật tiền phòng
|
300.000
|
|
313
|
47
|
Lấy dị vật hốc mắt
|
400.000
|
|
314
|
48
|
Cắt dịch kính đơn thuần/lấy
dị vật nội nhãn
|
550.000
|
|
315
|
49
|
Khâu giác mạc đơn thuần
|
200.000
|
|
316
|
50
|
Khâu củng mạc đơn thuần
|
250.000
|
|
317
|
51
|
Khâu củng giác mạc phức tạp
|
550.000
|
|
318
|
52
|
Khâu giác mạc phức tạp
|
350.000
|
|
319
|
53
|
Khâu củng mạc phức tạp
|
350.000
|
|
320
|
54
|
Mở tiền phòng rửa máu/mủ
|
350.000
|
|
321
|
55
|
Khâu phục hồi bờ mi
|
250.000
|
|
322
|
56
|
Khâu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt
|
500.000
|
|
323
|
57
|
Chích mủ hốc mắt
|
210.000
|
|
324
|
58
|
Cắt bỏ túi lệ
|
430.000
|
|
325
|
59
|
Cắt mộng áp Mytomycin
|
400.000
|
|
326
|
60
|
Gọt giác mạc
|
360.000
|
|
327
|
61
|
Nối thông lệ mũi (1 mắt,
chưa bao gồm ống silicon)
|
600.000
|
|
328
|
62
|
Khâu cò mi
|
180.000
|
|
329
|
63
|
Phủ kết mạc
|
300.000
|
|
330
|
64
|
Cắt
u kết mạc không vá
|
230.000
|
|
331
|
65
|
Ghép màng ối điều trị loét
giác mạc
|
650.000
|
|
332
|
66
|
Mộng tái phát phức tạp có
ghép màng ối kết mạc
|
550.000
|
|
333
|
67
|
Ghép màng ối điều trị dính
mi cầu/loét giác mạc lâu liền/thủng giác mạc
|
680.000
|
|
334
|
68
|
Phẫu thuật mộng ghép kết
mạc tự thân
|
470.000
|
|
335
|
69
|
Quang đông thể mi điều trị Glôcôm
|
87.000
|
|
336
|
70
|
Tạo hình vùng bè bằng Laser
|
132.000
|
|
337
|
71
|
Cắt mống mắt chu biên bằng
Laser
|
132.000
|
|
338
|
72
|
Mở bao sau bằng Laser
|
132.000
|
|
339
|
73
|
Chọc tháo dịch dưới hắc
mạc, bơm hơi tiền phòng
|
350.000
|
|
340
|
74
|
Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU
|
450.000
|
|
341
|
75
|
Phẫu thuật lấy thủy tinh
thể ngoài bao, đặt IOL + cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
650.000
|
|
342
|
76
|
Tháo dầu silicon phẫu thuật
|
350.000
|
|
343
|
77
|
Điện đông thể mi
|
180.000
|
|
344
|
78
|
Siêu âm điều trị (1 ngày)
|
14.000
|
|
345
|
79
|
Siêu âm chẩn đoán (1 mắt)
|
19.000
|
|
346
|
80
|
Điện rung mắt quang động
|
36.000
|
|
347
|
81
|
Sinh thiết u, tế bào học,
dịch tổ chức
|
35.000
|
|
348
|
82
|
Lấy huyết thanh đóng ống
|
27.000
|
|
349
|
83
|
Cắt chỉ giác mạc
|
14.000
|
|
350
|
84
|
Liệu pháp điều trị viêm kết
mạc mùa xuân (áp tia β)
|
14.000
|
|
351
|
85
|
Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết
mạc
|
400.000
|
|
352
|
86
|
Tách dính mi cầu ghép kết
mạc
|
650.000
|
|
353
|
87
|
Phẫu thuật hẹp khe mi
|
220.000
|
|
354
|
88
|
Phẫu thuật tháo cò mi
|
55.000
|
|
355
|
89
|
U
hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u)
|
65.000
|
|
356
|
90
|
U
bạch mạch kết mạc
|
32.000
|
|
357
|
91
|
Phẫu thuật điều trị tật
khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt)
|
3.000.000
|
|
358
|
92
|
Phẫu thuật đục thủy tinh
thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.750.000
|
|
359
|
93
|
Ghép giác mạc (01 mắt, chưa
bao gồm giác mạc, thủy tinh thể nhân tạo)
|
1.750.000
|
|
360
|
94
|
Phẫu thuật cắt dịch kính và
điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu
cắt dịch kính, Laser nội nhãn)
|
1.750.000
|
|
361
|
95
|
Phẫu thuật cắt mống mắt chu
biên
|
200.000
|
|
|
C2.4
|
TAI - MŨI - HỌNG
|
|
|
362
|
1
|
Làm thuốc thanh quản/tai
(không kể tiền thuốc)
|
12.000
|
|
363
|
2
|
Lấy dị vật họng
|
17.000
|
|
364
|
3
|
Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng
|
85.000
|
|
365
|
4
|
Đốt họng bằng khí CO2 (bằng
áp lạnh)
|
65.000
|
|
366
|
5
|
Nhét bấc mũi trước cầm máu
|
18.000
|
|
367
|
6
|
Nhét bấc mũi sau cầm máu
|
41.000
|
|
368
|
7
|
Trích màng nhĩ
|
25.000
|
|
369
|
8
|
Thông vòi nhĩ
|
24.000
|
|
370
|
9
|
Nong vòi nhĩ
|
8.000
|
|
371
|
10
|
Chọc hút dịch vành tai
|
12.000
|
|
372
|
11
|
Chích rạch vành tai
|
20.000
|
|
373
|
12
|
Lấy nút biểu bì ống tai
|
20.000
|
|
374
|
13
|
Hút xoang dưới áp lực
|
16.000
|
|
375
|
14
|
Nâng, nắn sống mũi
|
97.000
|
|
376
|
15
|
Khí dung
|
6.000
|
|
377
|
16
|
Rửa tai, rửa mũi, xông họng
|
12.000
|
|
378
|
17
|
Bẻ cuốn mũi
|
32.000
|
|
379
|
18
|
Cắt bỏ đường rò luân nhĩ
|
150.000
|
|
380
|
19
|
Nhét meche mũi
|
33.000
|
|
381
|
20
|
Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2
bên
|
33.000
|
|
382
|
21
|
Đốt họng hạt
|
21.000
|
|
383
|
22
|
Chọc
hút u nang sàn mũi
|
21.000
|
|
384
|
23
|
Cắt polyp ống tai
|
17.000
|
|
385
|
24
|
Sinh thiết vòm mũi họng
|
21.000
|
|
386
|
25
|
Soi thanh quản treo cắt hạt
xơ
|
100.000
|
|
387
|
26
|
Soi thanh quản cắt
papilloma
|
100.000
|
|
388
|
27
|
Soi thanh khí phế quản bằng
ống mềm
|
57.000
|
|
389
|
28
|
Soi thực quản bằng ống mềm
|
57.000
|
|
390
|
29
|
Đốt Amidan áp lạnh
|
82.000
|
|
391
|
30
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1
bên)
|
120.000
|
|
392
|
31
|
Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2
bên)
|
180.000
|
|
393
|
32
|
Thông vòi nhĩ nội soi
|
50.000
|
|
394
|
33
|
Nong vòi nhĩ nội soi
|
50.000
|
|
395
|
34
|
Nội soi cầm máu mũi không
sử dụng Meroxeo (1 bên)
|
130.000
|
|
396
|
35
|
Nội soi cầm máu mũi có sử
dụng Meroxeo (1 bên)
|
210.000
|
|
397
|
36
|
Nội soi tai mũi họng
|
150.000
|
|
398
|
37
|
Mổ sào bào thượng nhĩ
|
500.000
|
|
399
|
38
|
Đo sức cản của mũi
|
55.000
|
|
400
|
39
|
Đo thính lực đơn âm
|
24.000
|
|
401
|
40
|
Đo trên ngưỡng
|
28.000
|
|
402
|
41
|
Đo sức nghe lời
|
20.000
|
|
403
|
42
|
Đo phản xạ cơ bàn đạp
|
12.000
|
|
404
|
43
|
Đo nhĩ lượng
|
12.000
|
|
405
|
44
|
Chỉ định dùng máy trợ thính
(hướng dẫn)
|
29.000
|
|
406
|
45
|
Đo OAE (1 lần)
|
24.000
|
|
407
|
46
|
Đo ABR (1 lần)
|
120.000
|
|
408
|
47
|
Phẫu thuật cấy điện cực ốc
tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai)
|
5.700.000
|
|
409
|
48
|
Phẫu thuật
nội soi lấy u/điều trị rò dịch não tủy, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo
sinh học)
|
4.300.000
|
|
410
|
49
|
Phẫu thuật cấy máy trợ
thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính)
|
5.700.000
|
|
411
|
50
|
Phẫu thuật tai trong/u dây
thần kinh VII/u dây thần kinh VIII
|
3.900.000
|
|
412
|
51
|
Phẫu thuật đỉnh xương đá
|
2.600.000
|
|
413
|
52
|
Phẫu thuật tái tạo hệ thống
truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/Prothese)
|
4.000.000
|
|
414
|
53
|
Ghép thanh khí quản đặt
stent (chưa bao gồm stent)
|
4.000.000
|
|
415
|
54
|
Nối khí quản tận - tận
trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
|
416
|
55
|
Đặt stent điều trị sẹo hẹp
thanh khí quản (chưa bao gồm stent)
|
5.000.000
|
|
417
|
56
|
Cắt thanh quản có tái tạo
phát âm (chưa bao gồm stent/van phát âm, thanh quản điện)
|
3.800.000
|
|
418
|
57
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u
mạch máu vùng đầu cổ
|
10.000.000
|
|
419
|
58
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi
họng
|
5.000.000
|
|
420
|
59
|
Phẫu thuật nội soi cắt bỏ
khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
5.600.000
|
|
421
|
60
|
Phẫu thuật cắt bỏ u thành
bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi
|
6.000.000
|
|
422
|
61
|
Phẫu thuật tái tạo vùng đầu
cổ mặt bằng vạt da cơ xương
|
4.300.000
|
|
423
|
62
|
Phẫu thuật phục hồi, tái
tạo dây thần kinh VII
|
4.400.000
|
|
424
|
63
|
Cắt dây thần kinh Vidien
qua nội soi
|
4.700.000
|
|
425
|
64
|
Cắt u cuộn cảnh
|
4.800.000
|
|
426
|
65
|
Phẫu thuật áp xe não do tai
|
4.600.000
|
|
427
|
66
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
Amidan/thanh quản và nạo vét hạch cổ
|
3.700.000
|
|
428
|
67
|
Phẫu thuật cắt bỏ ung thư
lưỡi có tái tạo vạt cơ da
|
4.000.000
|
|
429
|
68
|
Phẫu thuật Laser cắt ung
thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
5.000.000
|
|
430
|
69
|
Phẫu thuật Laser trong khối
u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản)
|
5.000.000
|
|
431
|
70
|
Phẫu thuật nạo vét hạch cổ,
truyền hóa chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hóa chất)
|
4.000.000
|
|
432
|
71
|
Phẫu thuật nội soi mở khe
giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm
|
3.600.000
|
|
433
|
72
|
Phẫu thuật nội soi cắt u
nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học)
|
4.400.000
|
|
|
C2.5
|
RĂNG - HÀM - MẶT
|
|
|
|
C2.5.1
|
PHẪU THUẬT RĂNG, MIỆNG
|
|
|
434
|
1
|
Phẫu thuật nhổ răng đơn
giản
|
82.000
|
|
435
|
2
|
Phẫu thuật nhổ răng khó
|
99.000
|
|
436
|
3
|
Phẫu thuật cắt lợi trùm
|
52.000
|
|
437
|
4
|
Rạch áp xe trong miệng
|
30.000
|
|
438
|
5
|
Rạch áp xe dẫn lưu ngoài
miệng
|
30.000
|
|
439
|
6
|
Cố định tạm thời gãy xương
hàm (buộc chỉ thép, băng cố định)
|
100.000
|
|
440
|
7
|
Nhổ chân răng
|
65.000
|
|
441
|
8
|
Mổ lấy nang răng
|
100.000
|
|
442
|
9
|
Cắt cuống 1 chân
|
95.000
|
|
443
|
10
|
Nạo túi lợi 1 sextant
|
24.000
|
|
444
|
11
|
Nắn trật khớp thái dương
hàm
|
20.000
|
|
445
|
12
|
Lấy
u lành dưới 3 cm
|
350.000
|
|
446
|
13
|
Lấy
u lành trên 3 cm
|
450.000
|
|
447
|
14
|
Lấy sỏi ống Wharton
|
450.000
|
|
448
|
15
|
Nhổ răng ngầm dưới xương
|
320.000
|
|
449
|
16
|
Nhổ răng mọc lạc chỗ
|
175.000
|
|
450
|
17
|
Bấm gai xương trên 02 ổ
răng
|
70.000
|
|
451
|
18
|
Cắt u lợi, lợi xơ để làm
hàm giả
|
97.000
|
|
452
|
19
|
Cắt, tạo hình phanh môi,
phanh má hoặc lưỡi (không gây mê)
|
110.000
|
|
453
|
20
|
Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ
răng
|
200.000
|
|
454
|
21
|
Nẹp liên kết điều trị viêm
quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc)
|
700.000
|
|
455
|
22
|
Phẫu thuật lật vạt, nạo
xương ổ răng 1 vùng
|
350.000
|
|
456
|
23
|
Cắt u lợi đường kính từ 2 cm
trở lên
|
130.000
|
|
457
|
24
|
Phẫu thuật ghép xương và
màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo)
|
325.000
|
|
|
C2.5.2
|
ĐIỀU TRỊ RĂNG
|
|
|
458
|
1
|
Hàn răng sữa sâu ngà
|
65.000
|
|
459
|
2
|
Trám bít hố rãnh
|
80.000
|
|
460
|
3
|
Điều trị răng sữa viêm tủy
có hồi phục
|
95.000
|
|
461
|
4
|
Điều trị tủy răng sữa một
chân
|
190.000
|
|
462
|
5
|
Điều trị tủy răng sữa nhiều
chân
|
230.000
|
|
463
|
6
|
Chụp thép làm sẵn
|
150.000
|
|
464
|
7
|
Răng sâu ngà
|
125.000
|
|
465
|
8
|
Răng viêm tủy hồi phục
|
140.000
|
|
466
|
9
|
Điều trị tủy răng số 1, 2,
3
|
270.000
|
|
467
|
10
|
Điều trị tủy răng số 4, 5
|
320.000
|
|
468
|
11
|
Điều trị tủy răng số 6, 7
hàm dưới
|
550.000
|
|
469
|
12
|
Điều trị tủy răng số 6, 7
hàm trên
|
660.000
|
|
470
|
13
|
Điều trị tủy lại
|
750.000
|
|
471
|
14
|
Hàn composite cổ răng
|
200.000
|
|
472
|
15
|
Hàn
thẩm mỹ composite (veneer)
|
300.000
|
|
473
|
16
|
Phục hồi thân răng có chốt
|
300.000
|
|
474
|
17
|
Tẩy trắng răng 1 hàm (có
máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
800.000
|
|
475
|
18
|
Tẩy trắng răng 2 hàm (có
máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng)
|
1.100.000
|
|
|
C2.5.3
|
RĂNG GIẢ THÁO LẮP
|
|
|
476
|
1
|
Hàm khung đúc (chưa tính
răng)
|
650.000
|
|
477
|
2
|
Một hàm tháo lắp nhựa toàn
phần (14 răng)
|
580.000
|
|
|
C2.5.4
|
RĂNG GIẢ CỐ ĐỊNH
|
|
|
478
|
1
|
Răng giả cố định trên
Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế)
|
4.100.000
|
|
479
|
2
|
Một đơn vị sứ kim loại
|
650.000
|
|
480
|
3
|
Một đơn vị sứ toàn phần
|
900.000
|
|
481
|
4
|
Một trụ thép
|
500.000
|
|
482
|
5
|
Một chụp thép cầu nhựa
|
550.000
|
|
483
|
6
|
Cầu nhựa 3 đơn vị
|
190.000
|
|
484
|
7
|
Cầu sứ kim loại 3 đơn vị
|
1.650.000
|
|
|
C2.5.5
|
NẮN CHỈNH RĂNG
|
|
|
485
|
1
|
Hàm dự phòng loại tháo lắp
|
440.000
|
|
486
|
2
|
Hàm dự phòng loại gắn chặt
|
700.000
|
|
487
|
3
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Headgear (đã bao gồm Headgear)
|
2.100.000
|
|
488
|
4
|
Lực nắn chỉnh ngoài mặt
Facemask (đã bao gồm Facemask)
|
2.750.000
|
|
489
|
5
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại tháo lắp đơn giản
|
800.000
|
|
490
|
6
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại tháo lắp phức tạp
|
1.300.000
|
|
491
|
7
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt từng phần cung răng
|
3.200.000
|
|
492
|
8
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản
|
5.300.000
|
|
493
|
9
|
Hàm điều trị chỉnh hình
loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…)
|
6.500.000
|
|
494
|
10
|
Hàm duy trì kết quả loại
tháo lắp
|
200.000
|
|
495
|
11
|
Hàm duy trì kết quả loại cố
định
|
350.000
|
|
496
|
12
|
Lấy khuôn để nghiên cứu
chẩn đoán (hai hàm)
|
60.000
|
|
|
C2.5.6
|
SỬA LẠI HÀM CŨ
|
|
|
497
|
1
|
Làm lại hàm
|
180.000
|
|
498
|
2
|
Sửa hàm
|
52.000
|
|
499
|
3
|
Gắn lại chụp, cầu (1 đơn
vị)
|
47.000
|
|
|
C2.5.7
|
CÁC PHẪU THUẬT HÀM MẶT
|
|
|
500
|
1
|
Sử dụng nẹp có lồi cầu
trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và
vít thay thế)
|
1.750.000
|
|
501
|
2
|
Phẫu thuật cắt xương hàm
trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao
gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.100.000
|
|
502
|
3
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
1.000.000
|
|
503
|
4
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.800.000
|
|
504
|
5
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định
bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
1.900.000
|
|
505
|
6
|
Phẫu thuật cắt đoạn xương
hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp
(chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)
|
2.900.000
|
|
506
|
7
|
Phẫu thuật điều trị lép mặt
(chưa bao gồm vật liệu độn thay thế)
|
1.600.000
|
|
507
|
8
|
Phẫu thuật dính khớp thái
dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
1.500.000
|
|
508
|
9
|
Phẫu thuật dính khớp thái
dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít
thay thế)
|
1.700.000
|
|
509
|
10
|
Phẫu thuật dính khớp thái
dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
bằng titan và vít thay thế)
|
1.500.000
|
|
510
|
11
|
Phẫu thuật dính khớp thái
dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu
bằng titan và vít)
|
1.700.000
|
|
511
|
12
|
Phẫu thuật cắt tuyến mang
tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy
dò thần kinh)
|
1.800.000
|
|
512
|
13
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn
vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.700.000
|
|
513
|
14
|
Phẫu thuật khuyết hổng lớn
vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật
|
1.750.000
|
|
514
|
15
|
Phẫu thuật cắt u máu lớn
vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
|
515
|
16
|
Phẫu thuật cắt u bạch mạch
lớn vùng hàm mặt
|
1.500.000
|
|
516
|
17
|
Phẫu thuật đa chấn thương
vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.750.000
|
|
517
|
18
|
Phẫu thuật mở xương, điều
trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.900.000
|
|
518
|
19
|
Phẫu thuật ghép xương ổ
răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm
xương)
|
2.000.000
|
|
519
|
20
|
Tái tạo chỉnh hình xương
mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.900.000
|
|
520
|
21
|
Phẫu thuật tái tạo xương
quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm
màng tái tạo mô)
|
1.750.000
|
|
521
|
22
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.400.000
|
|
522
|
23
|
Phẫu thuật điều trị gãy lồi
cầu (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.400.000
|
|
523
|
24
|
Phẫu thuật điều trị gãy gò
má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít)
|
1.600.000
|
|
524
|
25
|
Phẫu thuật điều trị gãy
xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít)
|
1.750.000
|
|
525
|
26
|
Phẫu thuật cắt u lành tính
tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh)
|
1.800.000
|
|
526
|
27
|
Phẫu thuật nâng sống mũi
(chưa bao gồm vật liệu thay thế )
|
1.600.000
|
|
527
|
28
|
Phẫu thuật tạo hình môi một
bên
|
1.000.000
|
|
528
|
29
|
Phẫu thuật tạo hình môi hai
bên
|
1.100.000
|
|
529
|
30
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở
vòm miệng
|
1.050.000
|
|
530
|
31
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở
vòm miệng tạo vạt thành hầu
|
1.050.000
|
|
531
|
32
|
Phẫu thuật căng da mặt
|
1.050.000
|
|
532
|
33
|
Cắt
u nang giáp móng
|
1.400.000
|
|
533
|
34
|
Cắt
u nang cạnh cổ
|
1.400.000
|
|
534
|
35
|
Cắt nang xương hàm từ 2 - 5
cm
|
1.500.000
|
|
535
|
36
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm trên, nạo vét hạch
|
1.700.000
|
|
536
|
37
|
Phẫu thuật cắt ung thư
xương hàm dưới, nạo vét hạch
|
1.700.000
|
|
537
|
38
|
Phẫu thuật tạo hình khe hở
chéo mặt
|
1.200.000
|
|
538
|
39
|
Ghép
da rời mỗi chiều trên 5 cm
|
1.300.000
|
|
539
|
40
|
Dùng Laser, sóng cao tần
trong điều trị sẹo > 2 cm
|
1.100.000
|
|
540
|
41
|
Phẫu thuật điều trị viêm
nhiễm tỏa lan, áp xe vùng hàm mặt
|
1.200.000
|
|
541
|
42
|
Phẫu thuật khâu phục hồi
vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh
|
1.300.000
|
|
542
|
43
|
Phẫu thuật lấy xương chết,
nạo rò viêm xương vùng hàm mặt
|
1.300.000
|
|
543
|
44
|
Cắt bỏ nang sàn miệng
|
1.400.000
|
|
544
|
45
|
Phẫu thuật mở xoang lấy
răng ngầm
|
1.400.000
|
|
545
|
46
|
Phẫu thuật cắt dây thần
kinh V ngoại biên
|
1.400.000
|
|
546
|
47
|
Phẫu thuật tạo hình phanh
môi/phanh má/phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản )
|
1.200.000
|
|
547
|
48
|
Cắt u nhỏ lành tính phần
mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.300.000
|
|
548
|
49
|
Tiêm xơ điều trị u máu phần
mềm và xương vùng hàm mặt
|
700.000
|
|
549
|
50
|
Phẫu thuật nắn sai khớp
thái dương hàm đến muộn
|
1.100.000
|
|
550
|
51
|
Sinh thiết u phần mềm và
xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản)
|
1.300.000
|
|
551
|
52
|
Phẫu thuật lấy răng ngầm
trong xương
|
1.450.000
|
|
|
C2.6
|
BỎNG
|
|
|
552
|
1
|
Thay băng bỏng (1 lần)
|
81.000
|
|
553
|
2
|
Vô cảm trong thay băng bệnh
nhân bỏng
|
85.000
|
|
554
|
3
|
Sử dụng giường khí hóa lỏng
điều trị bỏng nặng (01 ngày)
|
110.000
|
|
555
|
4
|
Siêu lọc máu có kết hợp
thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
1.750.000
|
|
556
|
5
|
Siêu lọc máu có kết hợp
thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.250.000
|
|
557
|
6
|
Siêu lọc
máu không kết hợp thẩm tách trong 24h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi
kèm)
|
1.300.000
|
|
558
|
7
|
Siêu lọc máu
không kết hợp thẩm tách trong 48h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm)
|
2.000.000
|
|
559
|
8
|
Ghép da dị loại (da ếch, da
lợn…) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép)
|
45.000
|
|
560
|
9
|
Ghép da tự thân trong điều
trị bỏng
|
56.000
|
|
561
|
10
|
Ghép màng tế bào nuôi cấy
trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi)
|
250.000
|
|
562
|
11
|
Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng
máy siêu âm doppler
|
80.000
|
|
563
|
12
|
Tắm điều trị tiệt khuẩn
bằng TRA gamma
|
65.000
|
|
564
|
13
|
Ghép da có sử dụng da lợn
bảo quản sau lạnh
|
49.000
|
|
565
|
14
|
Điều trị vết thương bỏng
bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng)
|
250.000
|
|
566
|
15
|
Điều trị bằng ôxy cao áp
|
90.000
|
|
|
|
(Khung giá bao gồm các vật
tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư
thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ
thuật)
|
|
|
|
C3
|
XÉT
NGHIỆM VÀ THĂM DÒ CHỨC NĂNG
|
|
|
|
C3.1
|
XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC - MIỄN
DỊCH
|
|
|
567
|
1
|
Kháng thể kháng nhân và
Anti - dsDNA
|
220.000
|
|
568
|
2
|
Tổng phân
tích tế bào máu bằng máy đếm Laser
|
34.000
|
|
569
|
3
|
Nhuộm hồng cầu lưới trên
máy tự động
|
29.000
|
|
570
|
4
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm
tự động)
|
51.000
|
|
571
|
5
|
Huyết đồ (sử dụng máy đếm Laser)
|
52.000
|
|
572
|
6
|
Độ tập trung tiểu cầu
|
10.000
|
|
573
|
7
|
Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng
máy)
|
13.000
|
|
574
|
8
|
Tìm hồng cầu có chấm ưa
base (bằng máy)
|
13.000
|
|
575
|
9
|
Tìm ấu trùng giun chỉ trong
máu
|
24.000
|
|
576
|
10
|
Tập trung bạch cầu
|
21.000
|
|
577
|
11
|
Máu lắng (bằng máy tự động)
|
27.000
|
|
578
|
12
|
Nhuộm hồng cầu sắt (nhuộm
Peris)
|
26.000
|
|
579
|
13
|
Nhuộm Phosphatase kiềm bạch
cầu
|
50.000
|
|
580
|
14
|
Nhuộm Phosphatase acid
|
56.000
|
|
581
|
15
|
Cấy cụm tế bào tủy
|
450.000
|
|
582
|
16
|
Xét nghiệm hòa hợp (Cross -
Match) trong phát máu
|
27.000
|
|
583
|
17
|
Nhuộm sợi xơ trong mô tủy
xương
|
57.000
|
|
584
|
18
|
Nhuộm sợi xơ liên võng
trong mô tủy xương
|
57.000
|
|
585
|
19
|
Lách đồ
|
42.000
|
|
586
|
20
|
Hóa mô miễn dịch tủy xương
(01 marker)
|
130.000
|
|
587
|
21
|
Thời gian thromboplastin
hoạt hóa từng phần (APTT)
|
30.000
|
|
588
|
22
|
Thời gian thrombin (TT)
|
30.000
|
|
589
|
23
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
ngoại sinh
|
60.000
|
|
590
|
24
|
Tìm yếu tố kháng đông đường
nội sinh
|
84.000
|
|
591
|
25
|
Nghiệm pháp rượu (nghiệm
pháp Ethanol)
|
22.000
|
|
592
|
26
|
Nghiệm pháp von - Kaulla
|
37.000
|
|
593
|
27
|
Định lượng D - Dimer
|
200.000
|
|
594
|
28
|
Định lượng Protein S
|
180.000
|
|
595
|
29
|
Định lượng Protein C
|
200.000
|
|
596
|
30
|
Định lượng yếu tố
Thrombomodulin
|
150.000
|
|
597
|
31
|
Định lượng đồng yếu tố
Ristocetin
|
150.000
|
|
598
|
32
|
Định lượng yếu tố von -
Willebrand (v - WF)
|
150.000
|
|
599
|
33
|
Định lượng yếu tố: PAI -
1/PAI - 2
|
150.000
|
|
600
|
34
|
Định lượng Plasminogen
|
150.000
|
|
601
|
35
|
Định lượng α2 anti -
plasmin (α2 AP)
|
150.000
|
|
602
|
36
|
Định lượng β -
Thromboglobulin (βTG)
|
150.000
|
|
603
|
37
|
Định lượng t - PA
|
150.000
|
|
604
|
38
|
Định lượng anti Thrombin
III
|
100.000
|
|
605
|
39
|
Định lượng α2 Macroglobulin
(α2 MG)
|
150.000
|
|
606
|
40
|
Định lượng chất ức chế C1
|
150.000
|
|
607
|
41
|
Định lượng yếu tố Heparin
|
150.000
|
|
608
|
42
|
Định lượng yếu tố kháng Xa
|
180.000
|
|
609
|
43
|
Định lượng FDP
|
100.000
|
|
610
|
44
|
Định type hòa hợp tổ chức
bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2))
|
2.800.000
|
|
611
|
45
|
Điện di miễn dịch
|
350.000
|
|
612
|
46
|
Test đường + Ham
|
51.000
|
|
613
|
47
|
Đếm số lượng CD3 - CD4 -
CD8
|
290.000
|
|
614
|
48
|
Phân tích CD (1 loại CD)
|
125.000
|
|
615
|
49
|
Xét nghiệm kháng thể ds -
DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex
|
50.000
|
|
616
|
50
|
Thử phản ứng dị ứng thuốc
|
55.000
|
|
617
|
51
|
Điện di có tính thành phần
huyết sắc tố
|
160.000
|
|
618
|
52
|
Định lượng men G6PD
|
60.000
|
|
619
|
53
|
Định
lượng men Pyruvat kinase
|
120.000
|
|
620
|
54
|
Xét nghiệm trao đổi nhiễm
sắc thể chị em
|
390.000
|
|
621
|
55
|
Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype)
|
170.000
|
|
622
|
56
|
Xác định gen bệnh máu ác
tính
|
650.000
|
|
623
|
57
|
Xét nghiệm xác định gen
Hemophilia
|
900.000
|
|
624
|
58
|
Xét nghiệm chuyển dạng
lympho với PHA
|
200.000
|
|
625
|
59
|
Anti - HCV (ELISA)
|
90.000
|
|
626
|
60
|
Anti - HIV (ELISA)
|
77.000
|
|
627
|
61
|
HBsAg (nhanh)
|
51.000
|
|
628
|
62
|
Anti - HCV (nhanh)
|
51.000
|
|
629
|
63
|
Anti - HIV (nhanh)
|
51.000
|
|
630
|
64
|
Anti - HBs (ELISA)
|
55.000
|
|
631
|
65
|
Anti - HBc IgG (ELISA)
|
55.000
|
|
632
|
66
|
Anti - HBc IgM (ELISA)
|
81.000
|
|
633
|
67
|
Anti - HBe (ELISA)
|
70.000
|
|
634
|
68
|
HBeAg (ELISA)
|
70.000
|
|
635
|
69
|
Kháng thể kháng ký sinh
trùng sốt rét (ELISA)
|
80.000
|
|
636
|
70
|
Kháng
thể kháng giang mai (ELISA)
|
55.000
|
|
637
|
71
|
Anti - HTLV1/2 (ELISA)
|
65.000
|
|
638
|
72
|
Anti - EBV IgG (ELISA)
|
100.000
|
|
639
|
73
|
Anti - EBV IgM (ELISA)
|
100.000
|
|
640
|
74
|
Anti - CMV IgG (ELISA)
|
100.000
|
|
641
|
75
|
Anti - CMV IgM (ELISA)
|
100.000
|
|
642
|
76
|
Xác định DNA trong viêm gan
B
|
240.000
|
|
643
|
77
|
Tìm ký sinh trùng sốt rét
bằng phương pháp PCR
|
160.000
|
|
644
|
78
|
HIV (PCR)
|
290.000
|
|
645
|
79
|
HCV (RT - PCR)
|
280.000
|
|
646
|
80
|
HIV (RT- PCR)
|
500.000
|
|
647
|
81
|
Định
tuýp E, B HIV-1
|
800.000
|
|
648
|
82
|
Định lượng virus viêm gan B
(HBV)
|
1.200.000
|
|
649
|
83
|
Định nhóm máu khó hệ ABO
|
160.000
|
|
650
|
84
|
Định nhóm máu hệ Rh (D yếu,
D từng phần)
|
130.000
|
|
651
|
85
|
Định nhóm máu A1
|
27.000
|
|
652
|
86
|
Xác định kháng nguyên H
|
27.000
|
|
653
|
87
|
Định nhóm máu hệ Kell
|
150.000
|
|
654
|
88
|
Định nhóm máu hệ MN (xác
định kháng nguyên M, N)
|
150.000
|
|
655
|
89
|
Định nhóm máu hệ P (xác
định kháng nguyên P1)
|
150.000
|
|
656
|
90
|
Định nhóm máu hệ Lewis (xác
định kháng nguyên Lea, Leb)
|
150.000
|
|
657
|
91
|
Định nhóm máu hệ Kidd (xác
định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb)
|
310.000
|
|
658
|
92
|
Định nhóm máu hệ Lutheran
(xác định kháng nguyên Lua, Lub)
|
150.000
|
|
659
|
93
|
Định nhóm máu hệ Ss (xác
định kháng nguyên S, s)
|
150.000
|
|
660
|
94
|
Định nhóm máu hệ Duffy (xác
định kháng nguyên Fya, Fyb)
|
150.000
|
|
661
|
95
|
Định nhóm máu hệ MNSs (xác
định kháng nguyên Mia)
|
150.000
|
|
662
|
96
|
Định nhóm máu hệ Diego (xác
định kháng nguyên Diego)
|
150.000
|
|
663
|
97
|
Sàng lọc kháng thể bất
thường
|
72.000
|
|
664
|
98
|
Định danh kháng thể bất
thường
|
1.000.000
|
|
665
|
99
|
Hiệu giá kháng thể tự nhiên
chống A, B/Hiệu giá kháng thể bất thường 30 - 50)
|
30.000
|
|
666
|
100
|
Xác định bất đồng nhóm máu
mẹ con
|
70.000
|
|
667
|
101
|
Tách tế bào máu bằng máy
(chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
650.000
|
|
668
|
102
|
Thu thập và chiết tách tế
bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.100.000
|
|
669
|
103
|
Thu thập và chiết tách tế
bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu)
|
2.100.000
|
|
670
|
104
|
Thu thập và chiết tách tế
bào gốc từ tủy xương (chưa bao gồm kít tách tế bào)
|
2.600.000
|
|
671
|
105
|
Điều chế và lưu trữ tế bào
gốc từ máu ngoại vi
|
15.000.000
|
|
672
|
106
|
Điều chế và lưu trữ tế bào
gốc từ máu cuống rốn/từ tủy xương
|
15.000.000
|
|
673
|
107
|
Xét nghiệm xác định HLA
|
2.900.000
|
|
674
|
108
|
Xét nghiệm độ chéo (Cross -
Match) trong ghép cơ quan
|
370.000
|
|
675
|
109
|
Xét nghiệm tiền mẫn cảm
|
350.000
|
|
676
|
110
|
Xét nghiệm tế bào gốc CD
34+
|
1.600.000
|
|
677
|
111
|
Bilan đông cầm máu - huyết
khối
|
1.400.000
|
|
678
|
112
|
Xét nghiệm miễn dịch màng
tế bào (CD)
|
900.000
|
|
679
|
113
|
Xét nghiệm sắc thể: Kỹ
thuật DNA với Protein
|
4.500.000
|
|
680
|
114
|
Xét nghiệm xác định gen
|
3.000.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM HÓA SINH
|
|
|
681
|
1
|
Gross
|
14.000
|
|
682
|
2
|
Maclagan
|
14.000
|
|
683
|
3
|
Amoniac
|
56.000
|
|
684
|
4
|
CPK
|
22.000
|
|
685
|
5
|
ACTH
|
71.000
|
|
686
|
6
|
ADH
|
120.000
|
|
687
|
7
|
Cortison
|
65.000
|
|
688
|
8
|
GH
|
65.000
|
|
689
|
9
|
Erythropoietin
|
65.000
|
|
690
|
10
|
Thyroglobulin
|
65.000
|
|
691
|
11
|
Calcitonin
|
65.000
|
|
692
|
12
|
TRAb
|
220.000
|
|
693
|
13
|
Phenytoin
|
65.000
|
|
694
|
14
|
Theophylin
|
65.000
|
|
695
|
15
|
Tricyclic anti depressant
|
65.000
|
|
696
|
16
|
Quinin/Cloroquin/Mefloquin
|
65.000
|
|
697
|
17
|
Nồng độ rượu trong máu
|
25.000
|
|
698
|
18
|
Paracetamol
|
31.000
|
|
699
|
19
|
Benzodiazepam (BZD)
|
31.000
|
|
700
|
20
|
Ngộ độc thuốc
|
51.000
|
|
701
|
21
|
Salicylate
|
64.000
|
|
702
|
22
|
ALA
|
79.000
|
|
703
|
23
|
A/G
|
30.000
|
|
704
|
24
|
Calci
|
10.000
|
|
705
|
25
|
Calci ion hóa
|
21.000
|
|
706
|
26
|
Phospho
|
12.000
|
|
707
|
27
|
CK - MB
|
30.000
|
|
708
|
28
|
LDH
|
21.000
|
|
709
|
29
|
Gama GT
|
15.000
|
|
710
|
30
|
CRP hs
|
42.000
|
|
711
|
31
|
Ceruloplasmin
|
55.000
|
|
712
|
32
|
Apolipoprotein A/B (1 loại)
|
37.000
|
|
713
|
33
|
IgA/IgG/IgM/IgE
(1 loại)
|
50.000
|
|
714
|
34
|
Lipase
|
46.000
|
|
715
|
35
|
Complement 3 (C3)/4 (C4) (1
loại)
|
46.000
|
|
716
|
36
|
Beta2 Microglobulin
|
59.000
|
|
717
|
37
|
RF (Rheumatoid Factor)
|
46.000
|
|
718
|
38
|
ASLO
|
46.000
|
|
719
|
39
|
Transferin
|
51.000
|
|
720
|
40
|
Khí máu
|
82.000
|
|
721
|
41
|
Catecholamin
|
165.000
|
|
722
|
42
|
T3/FT3/T4/FT4 (1 loại)
|
50.000
|
|
723
|
43
|
TSH
|
45.000
|
|
724
|
44
|
Alpha FP (AFP)
|
70.000
|
|
725
|
45
|
PSA
|
71.000
|
|
726
|
46
|
Ferritin
|
62.000
|
|
727
|
47
|
CEA
|
67.000
|
|
728
|
48
|
Beta - HCG
|
67.000
|
|
729
|
49
|
Estradiol
|
62.000
|
|
730
|
50
|
LH
|
62.000
|
|
731
|
51
|
FSH
|
62.000
|
|
732
|
52
|
Prolactin
|
59.000
|
|
733
|
53
|
Homocysteine
|
110.000
|
|
734
|
54
|
Myoglobin
|
72.000
|
|
735
|
55
|
Troponin T/I
|
59.000
|
|
736
|
56
|
Cyclosporine
|
260.000
|
|
737
|
57
|
PTH
|
195.000
|
|
738
|
58
|
CA 19 - 9
|
110.000
|
|
739
|
59
|
CA 15 - 3
|
120.000
|
|
740
|
60
|
CA 72 - 4
|
110.000
|
|
741
|
61
|
CA 125
|
115.000
|
|
742
|
62
|
Cyfra 21 - 1
|
77.000
|
|
743
|
63
|
Folate
|
67.000
|
|
744
|
64
|
Vitamin B12
|
59.000
|
|
745
|
65
|
Digoxin
|
67.000
|
|
746
|
66
|
Anti - TG
|
225.000
|
|
747
|
67
|
Pre albumin
|
76.000
|
|
748
|
68
|
Lactat
|
76.000
|
|
749
|
69
|
Lambda
|
76.000
|
|
750
|
70
|
Kappa
|
76.000
|
|
751
|
71
|
HBDH
|
76.000
|
|
752
|
72
|
Haptoglobin
|
76.000
|
|
753
|
73
|
GLDH
|
76.000
|
|
754
|
74
|
Alpha Microglobulin
|
76.000
|
|
|
|
XÉT NGHIỆM VI SINH
|
|
|
755
|
1
|
Vi khuẩn chí
|
21.000
|
|
756
|
2
|
Xét nghiệm tìm BK
|
21.000
|
|
757
|
3
|
Cấy máu bằng máy cấy máu
Batec
|
110.000
|
|
758
|
4
|
Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ
khí
|
1.100.000
|
|
759
|
5
|
Nuôi cấy và định danh vi
khuẩn bằng máy định danh Phoenix
|
200.000
|
|
760
|
6
|
Phản ứng CRP
|
26.000
|
|
761
|
7
|
Kỹ thuật sắc ký khí miễn
dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh
|
100.000
|
|
762
|
8
|
Xác định Pneumocystis
carinii bằng kỹ thuật ELISA
|
280.000
|
|
763
|
9
|
Xác định dịch cúm, á cúm 2
bằng kỹ thuật ELISA
|
400.000
|
|
764
|
10
|
Định lượng vi rút viêm gan
B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)
|
1.100.000
|
|
765
|
11
|
Định lượng vi rút viêm gan
C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (sử dụng để theo dõi điều trị)
|
1.100.000
|
|
766
|
12
|
Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng
môi trường MGIT
|
86.000
|
|
767
|
13
|
Chẩn đoán Dengue IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
122.000
|
|
768
|
14
|
Chẩn đoán Dengue IgG bằng
kỹ thuật ELISA
|
122.000
|
|
769
|
15
|
Chẩn đoán viêm não Nhật Bản
bằng kỹ thuật ELISA
|
47.000
|
|
770
|
16
|
Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ
thuật ngưng kết
|
142.000
|
|
771
|
17
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
92.000
|
|
772
|
18
|
Chẩn đoán Toxoplasma IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
92.000
|
|
773
|
19
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1
+ 2 IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
122.000
|
|
774
|
20
|
Chẩn đoán Herpes virus HSV1
+ 2 IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
122.000
|
|
775
|
21
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus
bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM)
|
100.000
|
|
776
|
22
|
Chẩn đoán Cytomegalovirus
bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG)
|
90.000
|
|
777
|
23
|
Chẩn đoán Clammydia IgG
bằng kỹ thuật ELISA
|
145.000
|
|
778
|
24
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus
bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM)
|
155.000
|
|
779
|
25
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus
bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG)
|
140.000
|
|
780
|
26
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus
bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG)
|
165.000
|
|
781
|
27
|
Chẩn đoán Esteinbar Virus
bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG)
|
172.000
|
|
782
|
28
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA
|
135.000
|
|
783
|
29
|
Chẩn đoán Mycoplasma
pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA
|
200.000
|
|
784
|
30
|
Chẩn đoán Rubella IgM bằng
kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
|
785
|
31
|
Chẩn đoán Rubella IgG bằng
kỹ thuật ELISA
|
95.000
|
|
786
|
32
|
Chẩn đoán RSV (Respirator
Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA
|
115.000
|
|
787
|
33
|
Chẩn đoán Aspegillus bằng
kỹ thuật ELISA
|
85.000
|
|
788
|
34
|
Chẩn đoán Cryptococcus bằng
kỹ thuật ngưng kết hạt
|
90.000
|
|
789
|
35
|
Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ
thuật ELISA
|
140.000
|
|
790
|
36
|
Chẩn đoán thương hàn bằng
kỹ thuật Widal
|
77.000
|
|
791
|
37
|
Chẩn đoán giang mai bằng kỹ
thuật ELISA
|
31.000
|
|
792
|
38
|
Chẩn đoán Anti HAV - IgM
bằng kỹ thuật ELISA
|
82.000
|
|
793
|
39
|
Chẩn đoán Anti HAV - total
bằng kỹ thuật ELISA
|
76.000
|
|
794
|
40
|
Chẩn đoán Mycoplasma
Prcumonie
|
160.000
|
|
|
C3.2
|
XÉT NGHIỆM NƯỚC TIỂU
|
|
|
795
|
1
|
Nước tiểu 10 thông số (máy)
|
30.000
|
|
796
|
2
|
Micro Albumin
|
41.000
|
|
797
|
3
|
Opiate (định tính)
|
34.000
|
|
798
|
4
|
Amphetamin (định tính)
|
34.000
|
|
799
|
5
|
Marijuana (định tính)
|
34.000
|
|
800
|
6
|
Protein Bence - Jone
|
17.000
|
|
801
|
7
|
Dưỡng chấp
|
17.000
|
|
802
|
8
|
DPD
|
150.000
|
|
|
C3.3
|
XÉT NGHIỆM PHÂN
|
|
|
803
|
1
|
Xét nghiệm cặn dư phân
|
37.000
|
|
804
|
2
|
Nuôi cấy phân lập vi khuẩn
gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12 - 18 loại khoanh giấy
|
76.000
|
|
|
C3.5
|
XÉT NGHIỆM GIẢI PHẪU BỆNH
LÝ:
|
|
|
805
|
1
|
Chẩn đoán mô bệnh học bệnh
phẩm phẫu thuật
|
80.000
|
|
806
|
2
|
Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán
các u nang (1u)
|
90.000
|
|
807
|
3
|
Chọc hút tuyến tiền liệt,
nhuộm và chẩn đoán
|
180.000
|
|
808
|
4
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn
đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh
|
350.000
|
|
809
|
5
|
Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/tổn thương
sâu
|
130.000
|
|
810
|
6
|
Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng
trứng
|
275.000
|
|
811
|
7
|
Xét nghiệm cyto (tế bào)
|
62.000
|
|
812
|
8
|
Sinh thiết và làm tiêu bản
tổ chức xương
|
87.000
|
|
|
C3.6
|
XÉT NGHIỆM ĐỘC CHẤT
|
|
|
813
|
1
|
Định tính thuốc gây ngộ độc
(1 chỉ tiêu)
|
71.000
|
|
814
|
2
|
Định tính thuốc trừ sâu (1
chỉ tiêu)
|
72.000
|
|
815
|
3
|
Định tính porphyrin trong
nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân
|
32.000
|
|
|
C3.7
|
CÁC THĂM DÒ VÀ ĐIỀU TRỊ
BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG XẠ
|
|
|
|
C3.7.1
|
THĂM DÒ BẰNG ĐỒNG VỊ PHÓNG
XẠ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)
|
|
|
819
|
1
|
SPECT não
|
190.000
|
|
820
|
2
|
SPECT tưới máu cơ tim
|
190.000
|
|
821
|
3
|
Xạ hình chức năng thận
|
150.000
|
|
822
|
4
|
Thận đồ đồng vị
|
170.000
|
|
823
|
5
|
Xạ hình chức năng thận -
tiết niệu sau ghép thận với Tc - 99 m MAG3
|
200.000
|
|
824
|
6
|
Xạ hình thận với Tc - 99 m
DMSA (DTPA)
|
150.000
|
|
825
|
7
|
Xạ hình tuyến thượng thận
với I131 MIBG
|
190.000
|
|
826
|
8
|
Xạ hình gan mật
|
170.000
|
|
827
|
9
|
Xạ
hình chẩn đoán u máu trong gan
|
170.000
|
|
828
|
10
|
Xạ hình gan với Tc - 99 m
Sulfur Colloid
|
190.000
|
|
829
|
11
|
Xạ hình lách
|
170.000
|
|
830
|
12
|
Xạ hình tuyến giáp
|
80.000
|
|
831
|
13
|
Độ tập trung I131 tuyến
giáp
|
65.000
|
|
832
|
14
|
Xạ hình tưới máu tinh hoàn
với Tc - 99 m
|
96.000
|
|
833
|
15
|
Xạ hình tuyến nước bọt với
Tc - 99 m
|
100.000
|
|
834
|
16
|
Xạ hình tĩnh mạch với Tc -
99 m MAA
|
190.000
|
|
835
|
17
|
Xạ hình chẩn đoán xuất
huyết đường tiêu hóa với hồng cầu đánh dấu Tc - 99 m
|
170.000
|
|
836
|
18
|
Xạ hình toàn thân với I -
131
|
190.000
|
|
837
|
19
|
Xạ hình chẩn đoán khối u
|
190.000
|
|
838
|
20
|
Xạ hình lưu thông dịch não
tủy
|
200.000
|
|
839
|
21
|
Xạ hình tủy xương với Tc -
99 m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP
|
200.000
|
|
840
|
22
|
Xạ hình xương
|
170.000
|
|
841
|
23
|
Xạ hình chức năng tim
|
190.000
|
|
842
|
24
|
Xạ hình chẩn đoán nhồi máu
cơ tim với Tc - 99 m Pyrophosphate
|
170.000
|
|
843
|
25
|
Xác định thể tích hồng cầu
với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
100.000
|
|
844
|
26
|
Xác định đời sống hồng cầu,
nơi phân hủy hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51
|
170.000
|
|
845
|
27
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng
thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc - 99 m Sulfur Colloid
|
200.000
|
|
846
|
28
|
Xạ hình chẩn đoán chức năng
co bóp dạ dày với Tc - 99 m Sulfur Colloid dạ dày với Tc - 99 m Sulfur
Colloid
|
130.000
|
|
847
|
29
|
Xạ hình não
|
130.000
|
|
848
|
30
|
Xạ hình
chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc - 99 m
|
120.000
|
|
849
|
31
|
Xạ hình bạch mạch với Tc -
99 m HMPAO
|
120.000
|
|
850
|
32
|
Xạ hình tưới máu phổi
|
170.000
|
|
851
|
33
|
Xạ hình thông khí phổi
|
190.000
|
|
852
|
34
|
Xạ hình tuyến vú
|
170.000
|
|
853
|
35
|
Xạ hình xương 3 pha với Tc -
99 m MDP
|
190.000
|
|
|
C3.7.2
|
ĐIỀU TRỊ BẰNG CHẤT PHÓNG XẠ
(khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc
bổ trợ khác, nếu có sử dụng)
|
|
|
854
|
36
|
Điều trị Basedow và cường
tuyến giáp trạng bằng l - 131
|
82.000
|
|
855
|
37
|
Điều trị bướu tuyến giáp
đơn thuần bằng l - 131
|
82.000
|
|
856
|
38
|
Điều trị ung thư tuyến giáp
bằng l - 131
|
97.000
|
|
857
|
39
|
Điều trị giảm đau do ung
thư di căn vào xương bằng P32
|
185.000
|
|
858
|
40
|
Điều trị sẹo lồi/Eczema/u
máu nông bằng P32
|
60.000
|
|
859
|
41
|
Điều trị tràn dịch màng
phổi do ung thư bằng keo phóng xạ
|
240.000
|
|
860
|
42
|
Điều trị viêm bao hoạt dịch
bằng keo phóng xạ
|
120.000
|
|
861
|
43
|
Điều trị tràn dịch màng
bụng do ung thư bằng keo phóng xạ
|
220.000
|
|
862
|
44
|
Điều trị bệnh đa hồng cầu
nguyên phát bằng P - 32
|
140.000
|
|
863
|
45
|
Điều trị bệnh Leucose kinh
bằng P - 32
|
240.000
|
|
864
|
46
|
Điều trị giảm đau bằng
Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày)
|
240.000
|
|
865
|
47
|
Điều trị ung thư gan nguyên
phát bằng l131 Lipiodol
|
320.000
|
|
866
|
48
|
Điều trị ung thư gan nguyên
phát bằng Renium188
|
200.000
|
|
867
|
49
|
Điều trị ung thư gan bằng
keo Silicon P - 32
|
320.000
|
|
868
|
50
|
Điều trị ung thư vú bằng
hạt phóng xạ l - 125
|
320.000
|
|
869
|
51
|
Điều trị ung thư tiền liệt
tuyến bằng hạt phóng xạ l - 125
|
320.000
|
|
870
|
52
|
Điều trị u tuyến thượng
thận và u tế bào thần kinh bằng l - 131 MIBG
|
320.000
|
|
|
C3.7.3
|
MỘT SỐ THĂM DÒ CHỨC NĂNG VÀ
THĂM DÒ ĐẶC BIỆT KHÁC:
|
|
|
871
|
1
|
Test Raven/Gille
|
12.000
|
|
872
|
2
|
Test tâm lý MMPI/WAIS/WICS
|
16.000
|
|
873
|
3
|
Test tâm lý BECK/ZUNG
|
8.000
|
|
874
|
4
|
Test WAIS/WICS
|
20.000
|
|
875
|
5
|
Test trắc nghiệm tâm lý
|
16.000
|
|
876
|
6
|
Điện tâm đồ gắng sức
|
87.000
|
|
877
|
7
|
Holter điện tâm đồ/huyết áp
|
140.000
|
|
878
|
8
|
Điện cơ (EMG)
|
86.000
|
|
879
|
9
|
Điện cơ tầng sinh môn
|
81.000
|
|
|
C4
|
CHẨN
ĐOÁN BẰNG HÌNH ẢNH
|
|
|
|
C4.1
|
SIÊU ÂM:
|
|
|
880
|
1
|
Siêu âm Doppler màu
tim/mạch máu
|
130.000
|
|
881
|
2
|
Siêu âm + đo trục nhãn cầu
|
25.000
|
|
882
|
3
|
Siêu âm tim gắng sức
|
480.000
|
|
883
|
4
|
Siêu âm Doppler màu tim +
cản âm
|
160.000
|
|
884
|
5
|
Siêu âm nội soi
|
460.000
|
|
|
C4.2
|
CHIẾU, CHỤP X-QUANG
|
|
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG ĐẦU
|
|
|
885
|
1
|
Chụp Blondeau + Hirtz
|
34.000
|
|
886
|
2
|
Chụp hốc mắt thẳng nghiêng
|
37.000
|
|
887
|
3
|
Chụp lỗ thị giác 2 mắt
|
32.000
|
|
888
|
4
|
Chụp khu trú Baltin
|
41.000
|
|
889
|
5
|
Chụp Vogd
|
40.000
|
|
890
|
6
|
Chụp đáy mắt
|
17.000
|
|
891
|
7
|
Chụp Angiography mắt
|
160.000
|
|
892
|
8
|
Chụp khớp cắn
|
12.000
|
|
|
C4.2.2
|
CHỤP X-QUANG RĂNG HÀM MẶT
|
|
|
893
|
1
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha
thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu)
|
47.000
|
|
894
|
2
|
Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ
thuật số
|
87.000
|
|
|
C4.2.3
|
CHỤP X-QUANG VÙNG NGỰC
|
|
|
895
|
1
|
Chụp khí quản
|
25.000
|
|
896
|
2
|
Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic)
|
22.000
|
|
|
C4.2.4
|
CHỤP X-QUANG HỆ TIẾT NIỆU,
ĐƯỜNG TIÊU HÓA VÀ ĐƯỜNG MẬT
|
|
|
897
|
1
|
Chụp tele gan
|
40.000
|
|
898
|
2
|
Chụp mật tụy ngược dòng
(ERCP)
|
500.000
|
|
|
C4.2.5
|
MỘT SỐ KỸ THUẬT CHỤP X -
QUANG KHÁC
|
|
|
899
|
1
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI)
|
1.750.000
|
|
900
|
2
|
Chụp cộng hưởng từ (MRI) có
chất cản quang (kể cả thuốc cản quang)
|
2.300.000
|
|
901
|
3
|
Chụp động mạch chủ
bụng/ngực/đùi (không DSA)
|
700.000
|
|
902
|
4
|
Chụp mạch máu thông thường
(không DSA)
|
410.000
|
|
903
|
5
|
Chụp mật qua Kehr
|
130.000
|
|
904
|
6
|
Chụp bàng quang có bơm
thuốc cản quang
|
92.000
|
|
905
|
7
|
Chụp X-quang vú định vị kim
dây
|
250.000
|
|
906
|
8
|
Lỗ dò cản quang (bao gồm cả
thuốc)
|
270.000
|
|
907
|
9
|
Chụp tuyến vú (1 bên)
|
34.000
|
|
908
|
10
|
Mammography (1 bên)
|
70.000
|
|
909
|
11
|
Chụp tuyến nước bọt
|
32.000
|
|
|
C5
|
MỘT
SỐ KỸ THUẬT KHÁC
|
|
|
910
|
1
|
Telemedicines
|
1.250.000
|
|
911
|
3
|
Kỹ thuật điều trị ung thư
bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị)
|
190.000
|
|
912
|
4
|
Kỹ thuật xạ phẫu X-knife
(trọn gói)
|
28.000.000
|
|
913
|
5
|
Phẫu thuật sử dụng dao
Gamma (Gamma knife)
|
30.000.000
|
|