VỀ VIỆC CÔNG BỐ
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của
văn bản
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
08/2000/NQ-HĐND
ngày 27/7/2000
|
Về giữ gìn
vệ sinh môi trường
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
2
|
Nghị quyết
|
44/2003/NQ/HĐNDKXIII
ngày 28/7/2003
|
Phê chuẩn Tờ trình của Ủy ban
nhân dân tỉnh về chế độ phụ cấp đối với các chức danh của Hội đồng nhân dân các cấp
hoạt động kiêm nhiệm
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 bãi
bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
3
|
Nghị quyết
|
20/2004/NQ-HĐND KXIV ngày 26/7/2004
|
Về tiếp tục thực hiện một số chủ
trương, biện pháp quản lý và sử dụng đất đai của các cơ quan, đơn vị, doanh
nghiệp trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 bãi
bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
4
|
Nghị quyết
|
61/2006/NQ-HĐND
ngày 22/7/2006
|
Về việc thành lập Ban Thi đua - Khen thưởng tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 bãi
bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
5
|
Nghị quyết
|
122/2013/NQ-HĐND
ngày 31/7/2013
|
Về việc quy định mức chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị
thành lập và các đối tượng đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 06/2019/NQ-HĐND
ngày 12/7/2019 bãi
bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
6
|
Nghị quyết
|
153/2014/NQ-HĐND ngày 11/12/2014
|
Về việc thông qua Bảng giá đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Nghị
quyết số 17/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về
việc thông qua Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 - 2024
|
01/01/2020
|
|
7
|
Nghị
quyết
|
17/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016
|
Về quy định mức hỗ trợ đối
với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế
một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Nghị quyết
số 07/2019/NQ-HĐND
ngày 22/8/2019 bãi bỏ Nghị quyết
số 17/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lạng Sơn về quy
định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ quan hành chính nhà
nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2019
|
|
8
|
Nghị quyết
|
21/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016
|
Về
chính sách đặc thù khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông
thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2017-2020
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
08/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 về chính sách đặc thù khuyến
khích đầu tư, phát triển hợp tác, liên kết sản xuất và
tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2020-2025
|
20/12/2019
|
|
9
|
Nghị
quyết
|
24/2016/NQ-HĐND ngày
09/12/2016
|
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích
công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Nghị quyết số
01/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 Về mức thu, cơ quan tổ chức
thu, tỷ lệ phần trăm (%) phân chia phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng,
công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
10
|
Nghị
quyết
|
52/2017/NQ-HĐND ngày
21/7/2017
|
Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ Bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Được thay
thế bằng Nghị quyết số 15/2019/NQ-HĐND ngày 10/12/2019 của HĐND tỉnh quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc tỉnh Lạng Sơn quản lý
|
20/12/2019
|
|
11
|
Nghị
quyết
|
03/2018/NQ-HĐND
ngày 20/7/2018
|
Quy định mức thu học phí tại
các cơ sở giáo dục công lập năm học 2018 - 2019 trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Hết thời hạn có hiệu lực đã được quy định trong văn bản theo khoản 1 Điều 154 Luật ban hành VBQPPL năm 2015
HĐND tỉnh ban hành Nghị quyết
số 02/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 quy định mức thu học
phí tại các cơ sở giáo dục công lập năm học 2019 - 2020 trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
22/7/2019
|
|
|
CHỈ THỊ
|
12
|
Chỉ thị
|
06 UB/CT
ngày 07/4/1995
|
Về việc đẩy mạnh công tác phòng, chống các tệ
nạn xã hội
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
13
|
Chỉ thị
|
07 CT/UB-KT
ngày
11/4/1998
|
Về các biện
pháp cấp bách diệt trừ chuột bảo vệ mùa màng
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
14
|
Chỉ thị
|
08 CT/UB-KT
ngày 11/4/1998
|
Về việc
tăng cường tiêm phòng, chống dịch gia súc
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
15
|
Chỉ thị
|
03/1999/CT-UB
ngày 14/4/1999
|
Về việc tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết 09/CP và chương trình quốc gia phòng chống tội phạm
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
16
|
Chỉ thị
|
08/2000/CT-UB
ngày 08/8/2000
|
Về việc tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra công tác quản lý, sử dụng đất đai
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
17
|
Chỉ
thị
|
12/2000/CT-UB
ngày
12/9/2000
|
Về việc tăng cường công tác trợ
giúp pháp lý
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
18
|
Chỉ thị
|
14/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000
|
Về việc đẩy mạnh thực hiện Chương trình 135
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
19
|
Chỉ thị
|
15/2000/CT-UB
ngày 03/10/2000
|
Về đẩy mạnh thực hiện chương
trình kiên cố hóa kênh mương
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
20
|
Chỉ
thị
|
18/2000/CT-UB
ngày
30/10/2000
|
Về việc tổ chức thi hành Luật
Hôn nhân và gia đình năm 2000
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
21
|
Chỉ thị
|
06/2002/CT-UB
ngày 08/4/2002
|
Về việc tăng cường phòng chống dịch
bệnh gia súc
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
22
|
Chỉ thị
|
09/2002/CT-UB
ngày
13/6/2002
|
Về một số biện pháp cấp bách
nhằm tăng cường trật tự kỷ cương quản lý Nhà nước về đất đai trên địa bàn
toàn tỉnh Lạng Sơn.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
23
|
Chỉ thị
|
12/2002/CT-UB
ngày 04/9/2002
|
Về việc tăng cường chỉ đạo thực hiện công tác
quản lý ngoại hối trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
24
|
Chỉ thị
|
06/2004-CT-UB
ngày 26/3/2004
|
Về đẩy mạnh thực hiện Nghị quyết Trung ương 5
(khóa IX) về kinh tế tập thể
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
25
|
Chỉ thị
|
10/2004/CT-UB
ngày 04/6/2004
|
Về tăng cường công tác quản lý nhà nước về tài
nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
26
|
Chỉ
thị
|
12/2007/CT-UBND
ngày
17/8/2007
|
Về tăng cường công tác hoà giải
ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
27
|
Chỉ thị
|
06/2008/CT-UBND
ngày 03/7/2008
|
Về tiếp tục đẩy mạnh công tác cải cách hành
chính trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
28
|
Chỉ
thị
|
17/2009/CT-UBND
ngày
15/9/2009
|
Về việc tăng cường công tác đăng
ký và quản lý hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
29
|
Quyết định
|
376 UB/QĐ
ngày 07/7/1994
|
Về việc qui định khung điểm
tối đa và tối thiểu của 5 yếu tố phân hạng đất tính thuế sử dụng đất nông
nghiệp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
30
|
Quyết định
|
269 QĐ/UB-XD
ngày 27/3/1996
|
Quy định một số điểm trong
việc bán nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
31
|
Quyết định
|
57/1999/QĐ-UB
ngày 13/10/1999
|
Về chính
sách phát triển cây thuốc lá sợi vàng Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
32
|
Quyết định
|
22/2000/QĐ-UB
ngày 17/4/2000
|
Về việc thực hiện
mua Bảo hiểm công trình xây dựng
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
33
|
Quyết định
|
36/2000/QĐ-UB
ngày 21/6/2000
|
Về việc thực hiện
chế độ chi trả đền bù thiệt hại đất đai khi Nhà nước thu hồi
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
34
|
Quyết định
|
55/2000/QĐ-UB
Ngày 12/9/2000
|
Về việc thực hiện
một số chính sách trong công tác đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
35
|
Quyết định
|
71/2000/QĐ-UB
ngày 05/12/2000
|
Về việc Ban hành quy
chế tổ chức, hoạt động của cán bộ - công chức tăng cường các xã đặc biệt khó
khăn và xã biên giới
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
36
|
Quyết định
|
19/2001/QĐ-UB
Ngày 17/5/2001
|
Về việc phân cấp
thẩm định phê duyệt phương án đền bù thiệt hại giải phóng mặt bằng trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
37
|
Quyết định
|
29/2001/QĐ-UB
ngày 27/6/2001
|
Về việc phân công
quản lý đất đô thị
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
38
|
Quyết định
|
24/2002/QĐ-UB
ngày 31/5/2002
|
Ban hành “Quy chế
công tác kiểm tra các dự án đầu tư và xây dựng trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn”
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
39
|
Quyết định
|
37/2002/QĐ-UB
ngày 25/9/2002
|
Về việc ban hành
tiêu chuẩn gia đình văn hóa, tiêu chuẩn làng, bản văn hóa, khối phố văn hóa
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
40
|
Quyết định
|
09/2003/QĐ-UB
ngày 14/5/2003
|
Về việc phê duyệt
chỉ giới đường đỏ, chỉ giới xây dựng các đoạn, tuyến đường nội, ngoại thành
thành phố Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
41
|
Quyết định
|
10/2003/QĐ-UB-KT
ngày 19/5/2003
|
Về chính sách hỗ
trợ, khuyến khích công tác nghiên cứu và chuyển giao công nghệ các loại giống
gốc, giống đầu dòng và sản xuất các loại giống cây ăn quả, cây nông lâm nghiệp
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
42
|
Quyết định
|
12/2003/QĐ-UB
ngày 03/6/2003
|
Ban hành bản Quy chế
quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
43
|
Quyết định
|
54/2004/QĐ-UB
ngày 05/11/2004
|
Ban hành quy chế tạm
thời về xử lý các khoản nợ phải trả không có khả năng trả của các doanh
nghiệp nhà nước (DNNN) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, khi thực hiện cổ phần hóa
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
44
|
Quyết định
|
63/2004/QĐ-UB
ngày 27/12/2004
|
Về việc Ủy nhiệm thu
ngân sách cho UBND xã, phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
45
|
Quyết định
|
02/2005/QĐ-UB
ngày 17/01/2005
|
Về việc
ban hành quy chế tổ chức và hoạt động của Quỹ bảo trợ trẻ em tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
46
|
Quyết định
|
33/2005/QĐ-UBND
ngày 14/11/2005
|
Về việc quy định tỷ
lệ diện tích được xây dựng nhà ở trên thửa đất ở có vườn, ao phù hợp với cảnh
quan đô thị trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
47
|
Quyết định
|
15/2006/QĐ-UBND
ngày 31/8/2006
|
Về việc phê
duyệt điều chỉnh bổ sung quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Lạng Sơn
đến năm 2010, tầm nhìn đến 2020
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
48
|
Quyết định
|
23/2007/QĐ-UBND
ngày 12/6/2007
|
Ban hành Quy chế
quản lý đầu tư xây dựng công trình tại các cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
49
|
Quyết định
|
24/2007/QĐ-UBND
ngày 15/6/2007
|
Ban hành quy định
Bảo vệ và giữ gìn vệ sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
50
|
Quyết định
|
26/2007/QĐ-UBND
ngày 02/7/2007
|
Ban hành quy định hỗ
trợ và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
51
|
Quyết định
|
33/2007/QĐ-UBND
ngày 07/11/2007
|
Ban hành Quy định
quản lý tài nguyên nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
52
|
Quyết định
|
02/2008/QĐ-UBND
ngày 11/01/2008
|
Ban hành
Chương trình hành động thực hiện nghị quyết số 47-NQ/TW ngày 22/3/2005 của Bộ
chính trị về tiếp tục đẩy mạnh thực hiện chính sách dân số và kế hoạch hoá
gia đình
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
53
|
Quyết định
|
05/2008/QĐ-UBND
ngày 07/3/2008
|
Ban hành Quy chế
thực hiện cơ chế một cửa liên thông đối với việc cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất cho tổ chức phải thực hiện nghĩa vụ tài chính tại Sở Tài nguyên -
Môi trường
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
54
|
Quyết định
|
09/2008/QĐ-UBND
ngày 15/4/2008
|
Về việc ban hành quy
chế tiếp công dân
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
55
|
Quyết định
|
29/2008/QĐ-UBND
ngày 27/11/2008
|
Về việc giao thêm cho Phòng Tư pháp các huyện,
thành phố chứng thực các việc thuộc thẩm quyền chứng thực của UBND xã,
phường, thị trấn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
56
|
Quyết định
|
31/2008/QĐ-UBND
ngày 09/12/2008
|
Ban hành Quy định
vùng bảo hộ vệ sinh khu vực lấy nước sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
57
|
Quyết định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 11/5/2009
|
Ban hành Quy
định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu
Đồng Đăng - Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
58
|
Quyết định
|
11/2009/QĐ-UBND
ngày 31/8/2009
|
Quy định
định mức hỗ trợ Dự án phát triển sản xuất chương trình 135 giai đoạn
2009-2010 trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
59
|
Quyết định
|
02/2010/QĐ-UBND
ngày 27/5/2010
|
Ban hành Quy
định trình tự, thủ tục thẩm định, phê duyệt dự án; thẩm định, phê duyệt kế
hoạch đấu thầu, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu và kết quả lựa chọn nhà thầu
các dự án đầu tư xây dựng
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
60
|
Quyết định
|
20/2010/QĐ-UBND
ngày 27/12/2010
|
Ban hành Quy định về
trình tự, thủ tục kiểm kê bắt buộc đất, nhà và tài sản khác gắn liền với đất
để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
61
|
Quyết định
|
10/2011/QĐ-UBND
ngày 14/6/2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Điều trong
Quy định một số chính sách hỗ trợ và ưu đãi đầu tư vào Khu kinh tế cửa khẩu
Đồng Đăng - Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 06/2009/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh ngày 11/5/2009
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
62
|
Quyết định
|
01/2012/QĐ-UBND
ngày 20/01/2012
|
Ban
hành Quy chế thu thập, quản lý, cập nhật, khai thác và sử dụng dữ liệu về tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 28/2019/QĐ-UBND ngày 07/10/2019 ban hành Quy chế thu thập, quản lý, khai thác và
sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
20/10/2019
|
|
63
|
Quyết định
|
13/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Ban hành Quy chế
thẩm tra cấp, điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
64
|
Quyết định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 21/5/2012
|
Ban hành Quy chế
phối hợp giữa các cơ quan giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký
con dấu
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
65
|
Quyết định
|
17/2012/QĐ-UBND
ngày 05/7/2012
|
Ban hành Quy định
trách nhiệm quản lý nhà nước đối với hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài
trên địa bàn tỉnh
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
66
|
Quyết định
|
04/2013/QĐ-UBND
ngày 18/4/2013
|
Về việc Ban hành tiêu chí và địa bàn xét duyệt học
sinh bán trú tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
67
|
Quyết định
|
18/2013/QĐ-UBND
ngày 31/8/2013
|
Về việc Quy định mức
chi hỗ trợ các sáng lập viên hợp tác xã chuẩn bị thành lập và các đối tượng
đào tạo, bồi dưỡng của hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
68
|
Quyết
định
|
21/2013/QĐ-UBND
ngày
11/9/2013
|
Ban hành Quy chế phối hợp trong quản
lý nhà nước về đăng ký giao dịch bảo đảm trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
69
|
Quyết
định
|
04/2018/QĐ-UBND
ngày
21/01/2018
|
Phân cấp cấp Giấy phép kinh
doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 31/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 Bãi bỏ Quyết định số 04/2018/QĐ-UBND ngày 21/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh về phân cấp
cấp Giấy phép kinh doanh karaoke trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2020
|
|
70
|
Quyết định
|
12/2014/QĐ-UBND
ngày 07/7/2014
|
Về việc ban hành Quy
định quản lý cư trú, hoạt động của người nước ngoài tại Dự án khách sạn sân
golf Hoàng Đồng- Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
71
|
Quyết định
|
17/2014/QĐ-UBND
ngày 12/9/2014
|
Ban hành tiêu chí và
định mức phân bổ vốn Chương trình 135 theo Quyết định số 551/QĐ-TTg ngày
04/4/2013 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn
2014-2020.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
72
|
Quyết định
|
29/2014/QĐ-UBND
ngày 20/12/2014
|
Ban hành Bảng giá đất trên
địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024
|
01/01/2020
|
|
73
|
Quyết định
|
09/2015/QĐ-UBND
ngày 26/01/2015
|
Bổ sung địa
bàn xét duyệt học sinh bán trú theo Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày
18/4/2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
74
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 05/12/2015
|
Ban
hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024
|
01/01/2020
|
|
75
|
Quyết định
|
02/2016/QĐ-UBND
ngày 16/01/2016
|
Về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng
Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2019
|
|
76
|
Quyết định
|
09/2016/QĐ-UBND
ngày 05/02/2016
|
Về việc quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo
tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
|
01/8/2019
|
|
77
|
Quyết định
|
26/2016/QĐ-UBND
ngày 31/5/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều,
khoản của Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày 16/01/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2019
|
|
78
|
Quyết định
|
29/2016/QĐ-UBND
ngày 14/6/2016
|
Về việc kéo dài thực
hiện Chính sách hỗ trợ lãi suất vốn vay trồng cây lâm nghiệp và cây ăn quả
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
79
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-UBND
ngày 22/12/2016
|
Ban
hành Bảng giá đất điều chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024
|
01/01/2020
|
|
80
|
Quyết định
|
53/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016
|
Về mức thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản
lý và sử dụng phí sử dụng công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ,
tiện ích công cộng trong khu vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày
20/8/2019 về việc bãi bỏ Quyết định
số 53/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về mức
thu, cơ quan tổ chức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí sử dụng
công trình kết cấu hạ tầng, công trình dịch vụ, tiện ích công cộng trong khu
vực cửa khẩu trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/9/2019
|
|
81
|
Quyết định
|
07/2017/QĐ-UBND
ngày 28/02/2017
|
Về việc quy định mức hỗ
trợ đối với công chức làm việc tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các cơ
quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 26/2019/QĐ-UBND ngày 13/9/2019 bãi bỏ Quyết định số 07/2017/QĐ-UBND ngày 28/02/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về
việc quy định mức hỗ trợ đối với công chức làm việc tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại các
cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
25/9/2019
|
|
82
|
Quyết định
|
08/2017/QĐ-UBND
ngày 16/3/2017
|
Ban hành Quy
định phân cấp quản lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất,
kinh doanh thực phẩm nhỏ lẻ; buôn bán hàng rong; kinh doanh thực phẩm bao gói
sẵn không yêu cầu điều kiện bảo quản đặc biệt theo quy định thuộc trách nhiệm
quản lý của Bộ Công Thương trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định
số 19/2019/QĐ-UBND ngày 22/7/2019 bãi bỏ một số văn
bản quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
02/8/2019
|
|
83
|
Quyết định
|
51/2017/QĐ-UBND
ngày 20/9/2017
|
Về giá dịch vụ vệ sinh môi trường trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 29/2019/QĐ-UBND ngày 31/10/2019 về giá dịch vụ vệ
sinh môi trường trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/01/2020
|
|
84
|
Quyết định
|
02/2018/QĐ-UBND
ngày
19/01/2018
|
Ban hành Bảng giá đất điều
chỉnh trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn (lần 3)
|
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 ban hành Bảng giá đất trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020 -2024
|
01/01/2020
|
|
85
|
Quyết định
|
17/2018/QĐ-UBND
ngày 31/01/2018
|
Về việc sửa đổi Điều 4 Quyết định số
09/2016/QĐ-UBND ngày 05/02/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 18/2019/QĐ-UBND ngày 16/7/2019
về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Lạng Sơn
|
01/8/2019
|
|
86
|
Quyết định
|
27/2018/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018
|
Về việc phân cấp cơ quan kiểm tra cơ sở sản
xuất, kinh doanh vật tư nông nghiệp và kiểm tra chứng nhận cơ sở sản suất,
kinh doanh nông lâm thủy sản đủ điều kiện an toàn thực phẩm; Cơ quan quản lý
cơ sở sản xuất ban đầu nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 22/11/2019 quy định phân cấp quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh
nông lâm thủy sản thuộc phạm vi quản lý của ngành Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
10/12/2019
|
|
87
|
Quyết định
|
43/2018/QĐ-UBND
ngày 29/6/2018
|
Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/5/2019
|
|
88
|
Quyết định
|
45/2018/QĐ-UBND
ngày 17/7/2018
|
Về
ngưng hiệu lực thi hành Khoản 4 Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28
tháng 4 năm 2018 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai năm 2013
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 10/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 sửa đổi, bổ sung
Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND ngày 28 tháng
4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định
ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai năm
2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
15/5/2019
|
|
89
|
Quyết định
|
49/2018/QĐ-UBND
ngày 02/8/2018
|
Về
việc sửa đổi Khoản 1 Điều 4 Quyết định số 43/2018/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm
2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Được thay thế bằng Quyết
định số 09/2019/QĐ-UBND ngày 26/4/2019 Ban
hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
10/5/2019
|
|
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 157 /QĐ-UBND ngày 27 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số, ký
hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung,
quy định hết hiệu lực
|
Lý do hết
hiệu lực
|
Ngày hết
hiệu lực
|
Ghi chú
|
|
NGHỊ QUYẾT
|
1
|
Nghị quyết
|
15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016; Phân cấp nguồn thu,
nhiệm vụ chi giữa ngân sách các cấp ở địa phương; tỷ lệ phần trăm (%)
phân chia khoản thu giữa ngân sách các cấp năm 2017 và thời kỳ ổn định ngân
sách 2017 - 2020
|
Điểm
a, Khoản 13.2, mục 13, phần II tại Phụ lục 02 (Biểu tỷ lệ phần trăm (%) phân
chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương năm 2017 và thời kỳ ổn
định ngân sách 2017-2020
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Nghị quyết số
04/2019/NQ-HĐND ngày 12/7/2019 sửa đổi, bổ sung nội dung tỷ
lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa các cấp ngân sách địa phương
quy định tại Nghị quyết số 15/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của Hội đồng nhân
dân tỉnh.
|
22/7/2019
|
|
|
QUYẾT ĐỊNH
|
2
|
Quyết định
|
01/2016/QĐ-UBND ngày 14/01/2016 ban hành Quy định
quản lý hoạt động thoát nước và xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
-
Khoản 1, Điều 6;
-
Điểm d, đ, Khoản 2, Điều 6
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
11/2019/QĐ-UBND ngày 04/5/2019 sửa đổi, bổ sung Điều 6 của Quy định quản lý hoạt động thoát nước và
xử lý nước thải trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết định số
01/2016/QĐ-UBND ngày 14 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
15/5/2019
|
|
3
|
Quyết định
|
07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản
4, Điều 3
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 16/2019/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 sửa
đổi Khoản 4, Điều 3 Quyết định số 07/2016/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lạng Sơn
|
01/7/2019
|
|
4
|
Quyết định
|
12/2016/QĐ-UBND ngày 29/02/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản
2, Điều 3
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 07/01/2019 sửa
đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 12/2016/QĐ-UBND ngày 29 tháng 02 năm 2016 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn
và cơ cấu tổ chức của Sở Xây dựng tỉnh Lạng Sơn
|
20/01/2019
|
|
5
|
Quyết định
|
20/2016/QĐ-UBND ngày
05/5/2016 ban hành Quy định việc lập dự toán, sử dụng và thanh
quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản 3 Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
06/2019/QĐ-UBND ngày 22/02/2019 sửa đổi, bổ sung Khoản 3 Điều 3 Quy định việc lập dự toán, sử dụng và
thanh quyết toán kinh phí tổ chức thực hiện bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm theo Quyết
định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 05/5/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh
|
05/3/2019
|
|
6
|
Quyết định
|
23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016 về việc quy định thẩm quyền cấp,
điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn
|
-
Điểm đ Khoản 1, Khoản 3, Điều 2;
-
Khoản 2, Điều 3
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ bằng Quyết định
số 08/2019/QĐ-UBND ngày 12/4/2019 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/2016/QĐ-UBND ngày 18/5/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn quy định thẩm quyền
cấp, điều chỉnh, gia hạn, cấp lại và thu hồi giấy phép xây dựng trên địa bàn
tỉnh Lạng Sơn
|
25/4/2019
|
|
7
|
Quyết định
|
25/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của
Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản
2, Điều 3
|
Được sửa đổi bằng Quyết định số 25/2019/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 sửa
đổi Khoản 2, Điều 3 Quyết định số 25/2016/QĐ-UBND ngày 30/5/2016 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Lạng Sơn
|
15/9/2019
|
|
8
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-UBND
ngày 13/9/2017 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
Số
thứ tự 19 - Tài liệu Scan (in màu) Mục I hồ sơ tài liệu đất đai Phụ lục mức
thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban
hành kèm theo Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về
việc bãi bỏ một phần Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn và Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2019
|
|
9
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-UBND
ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản
3 Điều 1 Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND,
cụ thể:
- Số thứ tự đ cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 1-
Mức thu áp dụng đối với các việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp xã.
- Số thứ tự e cấp bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 2 –
Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch tại Ủy ban nhân dân cấp huyện.
- Số thứ tự a cấp
bản sao trích lục hộ tịch, tại mục 3- Mức thu áp dụng đối với việc hộ tịch
tại Sở Tư pháp.
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 04/2019/QĐ-UBND ngày 18/01/2019 về
việc bãi bỏ một phần Quyết định số 34/2017/QĐ-UBND ngày 13/9/2017 về mức thu,
chế độ thu nộp, quản lý và sử dụng phí tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh
Lạng Sơn và Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày 14/9/2017 về mức thu, chế độ
thu nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
01/02/2019
|
|
10
|
Quyết định
|
53/2017/QĐ-UBND ngày
25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày 22/8/2015 của của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh
Lạng Sơn và Quyết định số 02/2016/QĐ-UBND ngày
16/01/2016 của của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn;
|
Điều
2
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2019
|
|
11
|
Quyết định
|
54/2017/QĐ-UBND ngày
06/10/2017 về ban hành chính sách “Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay
vốn tại các ngân hàng thương mại để thực hiện các dự án phát triển kinh tế -
xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”
|
-
Khoản 5, Khoản 6, Khoản 7, Điểm b, điểm f Khoản 10 Điều 1
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
02/2019/QĐ-UBND ngày
11/01/2019 sửa đổi, bổ sung một số Khoản tại Điều 1 của Quyết định số
54/2017/QĐ-UBND ngày 06/10/2017 của UBND tỉnh Lạng Sơn về ban hành chính sách
“Chính quyền bảo đảm cho doanh nghiệp vay vốn tại các ngân hàng thương mại để
thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội, giai đoạn 2016 - 2020”.
|
25/01/2019
|
|
12
|
Quyết định
|
58/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 ban hành Quy định về
quản lý, sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài
mục đích giao thông trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
|
- Điểm b, Khoản 3, Điều 3
- Điểm b, Khoản 2, Điều 5
- Điểm c, Khoản 2, Điều 9
- Điểm b, Khoản 2, Điều 10
- Điều 11
|
Được sửa đổi, bổ sung
bằng Quyết định số 03/2019/QĐ-UBND ngày
17/01/2019 sửa đổi một số điều tại Quy định về quản lý,
sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường đô thị ngoài mục đích giao thông
ban hành kèm theo Quyết định số 58/2017/QĐ-UBND ngày 25/10/2017 của UBND tỉnh.
|
01/02/2019
|
|
13
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 quy định chính sách hỗ trợ đầu tư
xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn giai đoạn 2018-2030
|
-
Điều 2
-
Điểm b Khoản 1, Điểm b Khoản 2, Điểm b Khoản 3 của Điều 3
|
Được sửa đổi, bãi bỏ bằng Quyết định
số 05/2019/QĐ-UBND ngày 18/02/2019 về việc sửa đổi, bãi bỏ một số nội dung
của Quyết định số 25/2018/QĐ-UBND ngày 22/02/2018 của UBND tỉnh Lạng Sơn quy
định chính sách hỗ trợ đầu tư xây dựng chợ nông thôn trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn giai đoạn 2018-2030.
|
01/3/2019
|
|
14
|
Quyết định
|
28/2018/QĐ-UBND ngày
28/02/2018 ban hành Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để
tính đơn giá thuê đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa
bàn tỉnh Lạng Sơn
|
Tiết
f Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 4 Quy định ban hành kèm theo Quyết định
|
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 17/5/2019 bãi bỏ tiết f
Điểm 1.1 Khoản 1 Điều 4 Quy định mức tỷ lệ phần trăm (%) để tính đơn giá thuê
đất; một số nội dung cụ thể về thu tiền thuê đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
ban hành kèm theo Quyết định số 28/2018/QĐ-UBND ngày 28/02/2018 của UBND tỉnh
|
01/6/2019
|
|
15
|
Quyết định
|
32/2018/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 ban hành quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định
giải quyết tranh chấp đất đai đã có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Lạng
Sơn
|
-
Khoản 2 Điều 8;
-
Khoản 2 Điều 11;
-
Khoản 4 Điều 11;
-
Mẫu số 16 và Mẫu số 17;
-
Điểm a, Điểm b Khoản 3, Điều 11 và Điều 12
|
Được sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ bằng Quyết định số 23/2019/QĐ-UBND ngày 12/8/2019 về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một
số điều của Quy định việc cưỡng chế thực hiện quyết định giải quyết tranh
chấp đất đai đã có hiệu lực thi hành trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn ban hành kèm
theo Quyết định số 32/2018/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh
|
25/8/2019
|
|
16
|
Quyết định
|
37/2018/QĐ-UBND ngày 28/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định ban hành
kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai 2013 của UBND
tỉnh Lạng Sơn
|
Khoản
1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2
|
Được sửa đổi, bổ sung bằng Quyết định số
10/2019/QĐ-UBND ngày 02/5/2019 sửa
đổi, bổ sung Khoản 1, Khoản 2, Khoản 4, Điều 2 Quyết định số 37/2018/QĐ-UBND
ngày 28 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
tại Quy định ban hành kèm theo các Quyết định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai năm 2013 của UBND tỉnh Lạng Sơn
|
15/5/2019
|
|
17
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-UBND ngày 31/5/2018
bãi bỏ Điểm đ, Khoản 11,
Điều 2, Quyết định số 04/2016/QĐ-UBND ngày 20/01/2016
của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn; sửa đổi, bổ sung Quyết định số 53/2017/QĐ-UBND ngày
25/9/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 26/2015/QĐ-UBND ngày
22/8/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
Điều
2
|
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2019/QĐ-UBND ngày 29/7/2019 về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Lạng Sơn
|
10/8/2019
|
|