|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/CP-KTN
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Chính phủ
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tấn Dũng
|
Ngày ban hành:
|
23/02/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
CHÍNH
PHỦ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 23/CP-KTN
V/v phân bổ chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất cấp quốc gia
|
Hà
Nội, ngày 23 tháng 02 năm 2012
|
Kính
gửi:
|
- Các Bộ: Quốc phòng, Công an;
- Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương.
|
Thực hiện Nghị quyết số
17/2011/QH13 ngày 22 tháng 11 năm 2011 của kỳ họp thứ 2 Quốc hội khóa XIII về
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015) cấp
quốc gia, Chính phủ phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp quốc gia cho Bộ Quốc
phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
như các phụ lục đính kèm.
Bộ Quốc phòng, Bộ Công an thực hiện
lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5 năm (2011 – 2015)
cho mục đích quốc phòng, an ninh và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương thực hiện việc lập quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng 5 năm (2011-2015) cấp tỉnh, trình Chính phủ xét duyệt theo đúng
quy định của pháp luật về đất đai và đảm bảo các chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất đã được phân bổ.
Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng
dẫn Bộ Quốc phòng, Bộ Công an và Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương lập, trình quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng 5
năm (2011 – 2015) theo quy định của pháp luật về đất đai.
Nơi nhận:
- Như trên;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ;
- VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý, các Vụ: PL, TH;
- Lưu VT, KTN (4).
|
TM.
CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Tấn Dũng
|
PHỤ LỤC SỐ 01
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
820.939
|
798.319
|
1
|
Đất trồng lúa
|
57.340
|
58.907
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
12.617
|
12.137
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
423.113
|
407.156
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
45.900
|
46.039
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
168.092
|
171.784
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.400
|
1.227
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
34.652
|
30.351
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.533
|
1.619
|
2
|
Đất an ninh
|
677
|
639
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
200
|
100
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.898
|
10.024
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
51
|
39
|
|
Đất cơ sở y tế
|
73
|
57
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
532
|
460
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
307
|
137
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
197
|
190
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
110
|
70
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.040
|
918
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
100.699
|
127.620
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
74.589
|
47.668
|
PHỤ LỤC SỐ 02
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LAI CHÂU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
633.115
|
581.980
|
1
|
Đất trồng lúa
|
35.570
|
34.526
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
8.950
|
8.417
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
348.766
|
338.150
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
41.300
|
37.701
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
81.452
|
72.322
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
670
|
618
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
39.544
|
35.387
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3.887
|
3.294
|
2
|
Đất an ninh
|
61
|
61
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
400
|
200
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.300
|
13.177
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
64
|
61
|
|
Đất cơ sở y tế
|
85
|
59
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
474
|
382
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
53
|
28
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
60
|
44
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
58
|
45
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
780
|
698
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
234.220
|
289.511
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
153.478
|
98.187
|
PHỤ LỤC SỐ 03
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.076.470
|
1.008.333
|
1
|
Đất trồng lúa
|
35.600
|
36.351
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
10.450
|
9.974
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
429.657
|
418.689
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
59.000
|
54.778
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
277.433
|
247.174
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.425
|
2.436
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
77.038
|
72.096
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.054
|
4.546
|
2
|
Đất an ninh
|
599
|
574
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
300
|
150
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
22.709
|
19.698
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
115
|
98
|
|
Đất cơ sở y tế
|
108
|
96
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.055
|
951
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
228
|
161
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
33
|
33
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
337
|
258
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.395
|
1.207
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
263.936
|
337.015
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
201.496
|
128.417
|
PHỤ LỤC SỐ 04
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
363.730
|
359.843
|
1
|
Đất trồng lúa
|
27.150
|
28.372
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
19.000
|
19.156
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
119.050
|
116.743
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
43.000
|
37.779
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
139.996
|
141.249
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.057
|
1.869
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
73.100
|
67.975
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4.427
|
4.281
|
2
|
Đất an ninh
|
449
|
449
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.616
|
700
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.506
|
18.373
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
118
|
108
|
|
Đất cơ sở y tế
|
95
|
78
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
789
|
673
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
614
|
381
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
90
|
89
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
189
|
141
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.684
|
1.496
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
24.039
|
33.051
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
24.741
|
15.729
|
PHỤ LỤC SỐ 05
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
724.129
|
709.765
|
1
|
Đất trồng lúa
|
31.800
|
31.212
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
14.800
|
13.544
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
218.680
|
213.858
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
49.468
|
49.491
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
281.789
|
280.118
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.169
|
1.156
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
39.230
|
34.596
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.863
|
1.673
|
2
|
Đất an ninh
|
158
|
140
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
500
|
350
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.346
|
14.266
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
112
|
105
|
|
Đất cơ sở y tế
|
108
|
76
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
523
|
483
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
251
|
121
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
785
|
507
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
252
|
162
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.439
|
1.243
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
28.129
|
47.127
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
52.540
|
33.542
|
PHỤ LỤC SỐ 06
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
627.737
|
628.321
|
1
|
Đất trồng lúa
|
33.650
|
33.916
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
4.800
|
4.884
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
299.449
|
366.336
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.964
|
14.600
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
217.722
|
159.127
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
441
|
441
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
31.325
|
29.512
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.784
|
1.724
|
2
|
Đất an ninh
|
106
|
102
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
200
|
200
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
13.072
|
11.763
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
54
|
50
|
|
Đất cơ sở y tế
|
69
|
50
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
472
|
423
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
187
|
93
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
136
|
125
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
136
|
102
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.266
|
1.147
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
11.724
|
12.953
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
3.306
|
2.077
|
PHỤ LỤC SỐ 07
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮK KẠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
425.010
|
420.947
|
1
|
Đất trồng lúa
|
19.440
|
19.027
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
10.140
|
9.539
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
106.000
|
106.449
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
26.042
|
24.441
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
256.008
|
253.207
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.040
|
1.040
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
27.221
|
25.101
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4.030
|
4.028
|
2
|
Đất an ninh
|
40
|
33
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
254
|
154
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
8.040
|
6.997
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
55
|
53
|
|
Đất cơ sở y tế
|
62
|
51
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
333
|
300
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
108
|
57
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
650
|
562
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
164
|
111
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
907
|
732
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
33.710
|
39.893
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
17.063
|
10.880
|
PHỤ LỤC SỐ 08
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
527.651
|
529.198
|
1
|
Đất trồng lúa
|
25.250
|
25.845
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
16.500
|
16.798
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
138.000
|
139.248
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
48.900
|
48.354
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
258.818
|
258.551
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.024
|
1.992
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
52.236
|
48.846
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.797
|
2.728
|
2
|
Đất an ninh
|
849
|
809
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
250
|
170
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
22.345
|
21.015
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
173
|
168
|
|
Đất cơ sở y tế
|
109
|
82
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
612
|
580
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
405
|
260
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
200
|
165
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
77
|
57
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
946
|
840
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
6.846
|
8.688
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
4.915
|
3.073
|
PHỤ LỤC SỐ 09
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
507.687
|
473.924
|
1
|
Đất trồng lúa
|
23.700
|
23.669
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
10.830
|
10.662
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
170.000
|
162.557
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
46.000
|
45.538
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
201.701
|
181.173
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.488
|
2.313
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
49.500
|
44.586
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.726
|
1.658
|
2
|
Đất an ninh
|
85
|
84
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.550
|
1.300
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.536
|
15.619
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
123
|
115
|
|
Đất cơ sở y tế
|
127
|
103
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
652
|
601
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
201
|
117
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
355
|
268
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
288
|
259
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.040
|
937
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
81.202
|
119.879
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
107.237
|
68.560
|
PHỤ LỤC SỐ 10
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
592.849
|
589.757
|
1
|
Đất trồng lúa
|
25.850
|
26.577
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
19.000
|
18.920
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
152.200
|
162.445
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.500
|
35.764
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
280.930
|
273.813
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.522
|
1.542
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
68.051
|
62.212
|
1
|
Đất quốc phòng
|
13.966
|
12.020
|
2
|
Đất an ninh
|
377
|
358
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
632
|
439
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
14.630
|
12.630
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
125
|
120
|
|
Đất cơ sở y tế
|
202
|
118
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
718
|
589
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
374
|
210
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
270
|
183
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
108
|
89
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.395
|
1.233
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
27.728
|
36.659
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
24.475
|
15.544
|
PHỤ LỤC SỐ 11
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
274.572
|
281.336
|
1
|
Đất trồng lúa
|
41.000
|
44.167
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
31.400
|
31.825
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.700
|
18.234
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
36.300
|
35.324
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
132.873
|
126.212
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.851
|
4.586
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
68.426
|
59.233
|
1
|
Đất quốc phòng
|
11.336
|
9.910
|
2
|
Đất an ninh
|
712
|
618
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.170
|
892
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.161
|
15.448
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
214
|
187
|
|
Đất cơ sở y tế
|
153
|
127
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.273
|
1.103
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.172
|
543
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
102
|
101
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
317
|
289
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.366
|
2.122
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
10.104
|
12.533
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
6.191
|
3.762
|
PHỤ LỤC SỐ 12
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
718.093
|
699.770
|
1
|
Đất trồng lúa
|
40.680
|
41.265
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
22.000
|
21.073
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
134.500
|
127.261
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
8.300
|
8.297
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
453.234
|
448.464
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.300
|
1.254
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
53.377
|
49.883
|
1
|
Đất quốc phòng
|
13.636
|
13.286
|
2
|
Đất an ninh
|
81
|
71
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
400
|
207
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.126
|
14.432
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
81
|
76
|
|
Đất cơ sở y tế
|
119
|
82
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
537
|
489
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
164
|
142
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
863
|
847
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
275
|
237
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.478
|
1.309
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
60.606
|
82.423
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
60.447
|
38.630
|
PHỤ LỤC SỐ 13
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
445.226
|
450.582
|
1
|
Đất trồng lúa
|
25.000
|
26.590
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
19.000
|
19.806
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
129.000
|
126.646
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
26.000
|
25.712
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
232.709
|
235.278
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23.772
|
22.588
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
130.510
|
113.331
|
1
|
Đất quốc phòng
|
7.237
|
6.829
|
2
|
Đất an ninh
|
1.596
|
1.583
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
9.252
|
3.948
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
21.253
|
19.129
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
380
|
373
|
|
Đất cơ sở y tế
|
126
|
109
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.022
|
860
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.461
|
947
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
5.962
|
5.709
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
510
|
482
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
7.121
|
6.533
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
34.499
|
46.322
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
31.822
|
19.999
|
PHỤ LỤC SỐ 14
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
266.234
|
268.976
|
1
|
Đất trồng lúa
|
66.500
|
68.808
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
55.000
|
56.148
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
19.600
|
19.966
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
13.000
|
13.300
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
113.439
|
111.246
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6.370
|
6.088
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
104.309
|
99.905
|
1
|
Đất quốc phòng
|
24.484
|
24.443
|
2
|
Đất an ninh
|
536
|
505
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.004
|
1.702
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27.947
|
26.348
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
323
|
313
|
|
Đất cơ sở y tế
|
185
|
126
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
972
|
878
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.315
|
774
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
249
|
218
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
325
|
221
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.491
|
1.366
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
13.615
|
15.278
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
4.354
|
2.691
|
PHỤ LỤC SỐ 15
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
274.562
|
277.294
|
1
|
Đất trồng lúa
|
41.800
|
43.478
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
28.500
|
28.520
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
33.947
|
37.536
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
17.300
|
14.995
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
118.216
|
119.521
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.064
|
5.036
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
72.238
|
65.710
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4.605
|
4.231
|
2
|
Đất an ninh
|
1.317
|
1.257
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.256
|
1.635
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26.376
|
23.531
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
792
|
495
|
|
Đất cơ sở y tế
|
208
|
132
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.127
|
1.021
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
950
|
520
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
279
|
225
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
285
|
220
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.951
|
2.401
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
6.543
|
10.339
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
10.155
|
6.359
|
PHỤ LỤC SỐ 16
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
151.780
|
164.938
|
1
|
Đất trồng lúa
|
92.120
|
102.323
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
92.000
|
97.434
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
9.000
|
7.782
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
13.546
|
12.285
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.161
|
5.509
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10.261
|
10.440
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
178.830
|
162.783
|
1
|
Đất quốc phòng
|
14.477
|
13.498
|
2
|
Đất an ninh
|
787
|
729
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.255
|
3.255
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
66.597
|
58.714
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2.628
|
1.908
|
|
Đất cơ sở y tế
|
994
|
628
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
8.896
|
6.459
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.834
|
1.379
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.626
|
1.234
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
3.713
|
2.427
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
9.522
|
8.948
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.279
|
5.168
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
7.052
|
4.163
|
PHỤ LỤC SỐ 17
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
73.754
|
78.296
|
1
|
Đất trồng lúa
|
30.420
|
32.313
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
25.500
|
26.574
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.620
|
5.718
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
15.200
|
15.171
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
6.694
|
8.780
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.425
|
3.981
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
49.372
|
44.127
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.834
|
2.582
|
2
|
Đất an ninh
|
587
|
542
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6.407
|
2.845
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.826
|
16.657
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
178
|
160
|
|
Đất cơ sở y tế
|
174
|
123
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.400
|
1.075
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
545
|
429
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.526
|
1.026
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
297
|
191
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.079
|
2.598
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
524
|
1.227
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
1.635
|
932
|
PHỤ LỤC SỐ 18
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
38.425
|
42.126
|
1
|
Đất trồng lúa
|
33.500
|
36.495
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
33.500
|
35.312
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
33
|
44
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
430
|
420
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
104
|
120
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.203
|
4.524
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
43.846
|
39.848
|
1
|
Đất quốc phòng
|
223
|
209
|
2
|
Đất an ninh
|
184
|
177
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6.847
|
4.983
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
15.067
|
14.002
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
211
|
201
|
|
Đất cơ sở y tế
|
103
|
89
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
782
|
692
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
397
|
209
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
90
|
81
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
221
|
167
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.048
|
1.962
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
297
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
580
|
283
|
PHỤ LỤC SỐ 19
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẢI DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
93.550
|
97.925
|
1
|
Đất trồng lúa
|
56.000
|
60.688
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
55.500
|
59.914
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.505
|
4.639
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.500
|
1.515
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.349
|
4.373
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10.467
|
9.986
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
71.589
|
67.114
|
1
|
Đất quốc phòng
|
917
|
816
|
2
|
Đất an ninh
|
456
|
450
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.738
|
3.000
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26.210
|
25.110
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
233
|
226
|
|
Đất cơ sở y tế
|
192
|
151
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.140
|
981
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
850
|
662
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
209
|
181
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
288
|
218
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.356
|
2.970
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
460
|
560
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
100
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 20
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
69.838
|
74.843
|
1
|
Đất trồng lúa
|
38.060
|
41.661
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
38.000
|
41.201
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
12.710
|
12.924
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.000
|
8.344
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
100
|
221
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10.017
|
10.771
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
82.250
|
75.856
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.916
|
2.773
|
2
|
Đất an ninh
|
221
|
191
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
9.548
|
5.867
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
20.785
|
19.049
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
350
|
279
|
|
Đất cơ sở y tế
|
161
|
128
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
840
|
749
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
523
|
370
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
270
|
225
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
331
|
248
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
5.583
|
5.072
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
250
|
1.639
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
3.470
|
2.081
|
PHỤ LỤC SỐ 21
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HƯNG YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
50.057
|
53.159
|
1
|
Đất trồng lúa
|
35.000
|
38.119
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
35.000
|
38.119
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0
|
0
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
0
|
0
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.399
|
4.593
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
42.188
|
38.987
|
1
|
Đất quốc phòng
|
239
|
212
|
2
|
Đất an ninh
|
37
|
36
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.658
|
2.086
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
17.402
|
16.203
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
218
|
213
|
|
Đất cơ sở y tế
|
142
|
106
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.996
|
1.369
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
306
|
225
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
111
|
92
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
210
|
157
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.493
|
1.384
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
358
|
457
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
99
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 22
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
46.699
|
49.916
|
1
|
Đất trồng lúa
|
30.590
|
33.219
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
30.590
|
32.813
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.600
|
3.461
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.373
|
2.718
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.350
|
4.544
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
38.222
|
33.964
|
1
|
Đất quốc phòng
|
150
|
156
|
2
|
Đất an ninh
|
760
|
727
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.773
|
1.218
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.231
|
14.396
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
103
|
97
|
|
Đất cơ sở y tế
|
200
|
170
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
887
|
716
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
344
|
186
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
856
|
870
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
86
|
64
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
681
|
595
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.128
|
2.169
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
2.634
|
1.593
|
PHỤ LỤC SỐ 23
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
106.348
|
108.854
|
1
|
Đất trồng lúa
|
75.190
|
77.388
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
75.000
|
75.969
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.590
|
2.349
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
3.100
|
2.813
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
0
|
0
|
5
|
Đất làm muối
|
870
|
870
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
15.586
|
15.018
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
56.440
|
53.192
|
1
|
Đất quốc phòng
|
238
|
216
|
2
|
Đất an ninh
|
51
|
43
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.230
|
1.028
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
25.097
|
23.999
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
273
|
205
|
|
Đất cơ sở y tế
|
142
|
121
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.001
|
894
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
335
|
205
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
158
|
149
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
283
|
223
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.641
|
1.537
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
2.358
|
3.099
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
1.862
|
1.121
|
PHỤ LỤC SỐ 24
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
96.052
|
100.529
|
1
|
Đất trồng lúa
|
76.110
|
79.959
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
76.110
|
79.840
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
1.550
|
1.499
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.200
|
735
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
5
|
5
|
5
|
Đất làm muối
|
50
|
50
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
12.712
|
12.044
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
59.744
|
54.986
|
1
|
Đất quốc phòng
|
264
|
245
|
2
|
Đất an ninh
|
65
|
59
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.960
|
1.306
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30.360
|
28.056
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
162
|
88
|
|
Đất cơ sở y tế
|
166
|
127
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.010
|
860
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
742
|
444
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
129
|
117
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
243
|
175
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.382
|
1.180
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
1.207
|
1.487
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
489
|
209
|
PHỤ LỤC SỐ 25
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
92.560
|
93.907
|
1
|
Đất trồng lúa
|
42.300
|
44.104
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
30.740
|
30.874
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.760
|
9.508
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.500
|
16.525
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.113
|
2.712
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9.180
|
7.819
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
42.400
|
38.958
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.500
|
1.436
|
2
|
Đất an ninh
|
447
|
440
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.961
|
1.488
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.574
|
15.629
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
157
|
153
|
|
Đất cơ sở y tế
|
97
|
86
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
644
|
576
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
378
|
312
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
789
|
793
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
91
|
67
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.207
|
1.146
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
4.214
|
6.309
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
5.614
|
3.519
|
PHỤ LỤC SỐ 26
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
863.555
|
862.580
|
1
|
Đất trồng lúa
|
138.700
|
142.282
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
130.000
|
128.063
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
180.727
|
180.694
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
81.500
|
81.694
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
361.753
|
354.282
|
5
|
Đất làm muối
|
290
|
200
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14.028
|
13.215
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
182.661
|
175.600
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4.965
|
4.963
|
2
|
Đất an ninh
|
4.168
|
4.049
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
5.104
|
2.841
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
63.300
|
59.896
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
689
|
669
|
|
Đất cơ sở y tế
|
292
|
272
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
2.558
|
2.235
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2.050
|
1.332
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
400
|
407
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
240
|
211
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.305
|
2.910
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
66.978
|
75.015
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
21.914
|
13.877
|
PHỤ LỤC SỐ 27
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.438.701
|
1.367.120
|
1
|
Đất trồng lúa
|
95.770
|
99.994
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
84.000
|
85.691
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
392.024
|
361.484
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
172.500
|
171.223
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
581.670
|
556.941
|
5
|
Đất làm muối
|
830
|
830
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
9.028
|
8.387
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
174.207
|
156.204
|
1
|
Đất quốc phòng
|
15.936
|
14.025
|
2
|
Đất an ninh
|
1.248
|
1.151
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6.496
|
2.655
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
68.407
|
62.741
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
706
|
626
|
|
Đất cơ sở y tế
|
389
|
310
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
2.523
|
2.209
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.338
|
1.117
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
678
|
506
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
565
|
406
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.471
|
2.938
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
36.274
|
125.858
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
247.979
|
158.395
|
PHỤ LỤC SỐ 28
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
478.887
|
477.905
|
1
|
Đất trồng lúa
|
56.500
|
60.188
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
45.000
|
45.519
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
118.223
|
117.143
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
74.600
|
74.599
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
167.621
|
165.662
|
5
|
Đất làm muối
|
380
|
380
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.486
|
4.931
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
100.575
|
94.833
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.000
|
4.495
|
2
|
Đất an ninh
|
170
|
170
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.915
|
1.650
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
40.224
|
38.225
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
358
|
353
|
|
Đất cơ sở y tế
|
192
|
143
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.663
|
1.350
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.396
|
987
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
350
|
279
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
302
|
204
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.775
|
1.563
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
20.256
|
26.979
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
18.343
|
11.620
|
PHỤ LỤC SỐ 29
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
718.795
|
717.786
|
1
|
Đất trồng lúa
|
27.950
|
29.294
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
23.610
|
24.124
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
164.140
|
177.913
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
166.737
|
149.997
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
310.046
|
308.567
|
5
|
Đất làm muối
|
60
|
60
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.065
|
2.953
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
75.773
|
67.542
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.873
|
5.593
|
2
|
Đất an ninh
|
790
|
782
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.663
|
1.114
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27.664
|
24.629
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
213
|
208
|
|
Đất cơ sở y tế
|
102
|
77
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
812
|
730
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
554
|
371
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.607
|
1.117
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
84
|
74
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.956
|
1.498
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
11.958
|
21.197
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
25.186
|
15.947
|
PHỤ LỤC SỐ 30
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
397.347
|
391.636
|
1
|
Đất trồng lúa
|
24.740
|
26.406
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
22.000
|
22.146
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
87.640
|
89.963
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
66.890
|
66.765
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
152.013
|
144.985
|
5
|
Đất làm muối
|
10
|
10
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.812
|
3.355
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
57.543
|
50.886
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.000
|
1.872
|
2
|
Đất an ninh
|
2.356
|
2.248
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.143
|
1.000
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
20.197
|
17.698
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
154
|
150
|
|
Đất cơ sở y tế
|
97
|
83
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
714
|
626
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
464
|
328
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
155
|
138
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
296
|
207
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.259
|
1.948
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
19.092
|
31.461
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
33.983
|
21.614
|
PHỤ LỤC SỐ 31
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
385.454
|
384.505
|
1
|
Đất trồng lúa
|
29.720
|
30.753
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
25.000
|
25.595
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
100.000
|
100.328
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
87.668
|
84.332
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
141.508
|
140.216
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8.000
|
7.159
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
107.323
|
100.412
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.550
|
2.360
|
2
|
Đất an ninh
|
1.731
|
1.727
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.969
|
2.118
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28.500
|
25.914
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
204
|
196
|
|
Đất cơ sở y tế
|
125
|
103
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.162
|
989
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
658
|
377
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
505
|
489
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
271
|
197
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
6.086
|
5.437
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
10.544
|
18.405
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
21.433
|
13.572
|
PHỤ LỤC SỐ 32
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
69.994
|
71.979
|
1
|
Đất trồng lúa
|
3.250
|
3.707
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
3.000
|
3.302
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.679
|
8.642
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
37.474
|
36.623
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
11.043
|
12.323
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
150
|
150
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
58.052
|
55.477
|
1
|
Đất quốc phòng
|
14.109
|
11.109
|
2
|
Đất an ninh
|
127
|
127
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.679
|
1.470
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
6.184
|
5.468
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
426
|
299
|
|
Đất cơ sở y tế
|
152
|
99
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.764
|
1.177
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
926
|
494
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
40
|
40
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
180
|
175
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
5.056
|
4.534
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
497
|
1.087
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
1.484
|
894
|
PHỤ LỤC SỐ 33
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
857.627
|
836.580
|
1
|
Đất trồng lúa
|
51.000
|
53.435
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
39.500
|
40.293
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
327.700
|
321.379
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
133.780
|
132.169
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
258.442
|
253.867
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.070
|
4.456
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
103.390
|
98.295
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.390
|
5.262
|
2
|
Đất an ninh
|
2.244
|
2.243
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.409
|
2.971
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
38.639
|
32.372
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
225
|
216
|
|
Đất cơ sở y tế
|
140
|
130
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.302
|
1.073
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
920
|
562
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
400
|
321
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
150
|
121
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.523
|
3.149
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
82.820
|
108.962
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
72.160
|
46.018
|
PHỤ LỤC SỐ 34
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
430.012
|
420.636
|
1
|
Đất trồng lúa
|
39.800
|
41.478
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
35.500
|
36.187
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
130.450
|
126.525
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
165.610
|
160.163
|
5
|
Đất làm muối
|
120
|
120
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.011
|
2.261
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
70.100
|
62.527
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.192
|
1.108
|
2
|
Đất an ninh
|
92
|
92
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
6.935
|
3.408
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
22.941
|
20.403
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
104
|
95
|
|
Đất cơ sở y tế
|
121
|
92
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
739
|
687
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
776
|
442
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
197
|
196
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải (trong
đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
162
|
127
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.214
|
2.630
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
15.146
|
32.094
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
46.660
|
29.712
|
PHỤ LỤC SỐ 35
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
507.713
|
483.941
|
1
|
Đất trồng lúa
|
51.000
|
52.057
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
43.780
|
44.206
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
192.900
|
178.352
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
27.844
|
26.286
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
160.286
|
151.871
|
5
|
Đất làm muối
|
190
|
190
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.670
|
2.700
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
91.130
|
82.526
|
1
|
Đất quốc phòng
|
9.004
|
8.580
|
2
|
Đất an ninh
|
953
|
892
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
3.595
|
2.827
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
24.000
|
21.237
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
279
|
213
|
|
Đất cơ sở y tế
|
152
|
136
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.076
|
938
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
470
|
279
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
138
|
117
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
319
|
213
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.051
|
3.260
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.215
|
38.591
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
86.773
|
55.397
|
PHỤ LỤC SỐ 36
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
398.746
|
393.096
|
1
|
Đất trồng lúa
|
32.200
|
33.286
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
23.500
|
23.730
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
101.100
|
102.020
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
19.160
|
19.881
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
129.724
|
128.726
|
5
|
Đất làm muối
|
170
|
170
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.500
|
2.538
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
68.440
|
61.612
|
1
|
Đất quốc phòng
|
10.638
|
9.259
|
2
|
Đất an ninh
|
1.833
|
1.683
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.685
|
2.003
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.344
|
21.779
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
73
|
66
|
|
Đất cơ sở y tế
|
84
|
70
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
758
|
665
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
418
|
216
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
480
|
468
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
225
|
160
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.458
|
2.130
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
38.871
|
51.349
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
34.276
|
21.798
|
PHỤ LỤC SỐ 37
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
316.063
|
315.481
|
1
|
Đất trồng lúa
|
21.000
|
22.652
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
17.000
|
17.554
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
104.270
|
102.649
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
19.200
|
18.045
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
107.915
|
105.253
|
5
|
Đất làm muối
|
510
|
600
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.000
|
3.974
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
120.354
|
112.201
|
1
|
Đất quốc phòng
|
20.937
|
34.019
|
2
|
Đất an ninh
|
1.519
|
1.459
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.410
|
873
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
22.232
|
18.406
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
256
|
190
|
|
Đất cơ sở y tế
|
150
|
101
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
902
|
764
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.424
|
770
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
115
|
106
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
321
|
234
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.809
|
4.117
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
85.348
|
94.082
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
23.786
|
15.052
|
PHỤ LỤC SỐ 38
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
281.727
|
276.315
|
1
|
Đất trồng lúa
|
16.980
|
17.747
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
13.000
|
13.453
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
115.700
|
114.427
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
42.300
|
41.306
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
37.810
|
36.816
|
5
|
Đất làm muối
|
3.900
|
3.900
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.500
|
2.230
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
42.925
|
37.889
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3.285
|
3.161
|
2
|
Đất an ninh
|
584
|
578
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.777
|
1.386
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
16.718
|
14.461
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
80
|
76
|
|
Đất cơ sở y tế
|
58
|
47
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
567
|
440
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
645
|
312
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
317
|
317
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
300
|
216
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.714
|
1.466
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
11.181
|
21.629
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
28.742
|
18.294
|
PHỤ LỤC SỐ 39
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
655.750
|
665.568
|
1
|
Đất trồng lúa
|
46.000
|
48.898
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
40.000
|
41.014
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
144.017
|
150.187
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
32.485
|
32.299
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
171.517
|
171.176
|
5
|
Đất làm muối
|
990
|
990
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.295
|
3.186
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
112.267
|
98.156
|
1
|
Đất quốc phòng
|
15.837
|
15.476
|
2
|
Đất an ninh
|
21.865
|
21.165
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.285
|
2.079
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
33.813
|
29.391
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
142
|
136
|
|
Đất cơ sở y tế
|
130
|
92
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
926
|
776
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.727
|
910
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
205
|
149
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
571
|
408
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.852
|
3.458
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
13.275
|
17.569
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
11.075
|
6.781
|
PHỤ LỤC SỐ 40
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
864.997
|
861.967
|
1
|
Đất trồng lúa
|
17.000
|
17.317
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
11.000
|
11.132
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
208.187
|
195.846
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
95.203
|
93.486
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
362.778
|
373.571
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
788
|
724
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.653
|
63.004
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.430
|
2.378
|
2
|
Đất an ninh
|
91
|
88
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.300
|
984
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27.963
|
25.995
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
126
|
121
|
|
Đất cơ sở y tế
|
82
|
64
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
942
|
774
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
426
|
231
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
44
|
44
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
51
|
37
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.541
|
2.414
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
29.311
|
43.990
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
40.102
|
25.423
|
PHỤ LỤC SỐ 41
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.370.088
|
1.362.013
|
1
|
Đất trồng lúa
|
72.600
|
66.813
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
34.800
|
32.893
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
154.500
|
153.353
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
57.700
|
58.528
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
545.224
|
541.207
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.500
|
2.474
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
154.374
|
138.224
|
1
|
Đất quốc phòng
|
36.711
|
32.320
|
2
|
Đất an ninh
|
4.256
|
4.204
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
500
|
398
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
54.538
|
50.591
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
384
|
371
|
|
Đất cơ sở y tế
|
216
|
174
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.293
|
1.222
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
831
|
690
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
406
|
406
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
205
|
168
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.813
|
4.633
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
29.231
|
53.456
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
66.367
|
42.142
|
PHỤ LỤC SỐ 42
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
1.167.004
|
1.154.886
|
1
|
Đất trồng lúa
|
60.000
|
59.392
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
40.000
|
35.806
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
69.350
|
68.914
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
219.000
|
219.122
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
345.095
|
335.091
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.082
|
2.763
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
122.369
|
114.816
|
1
|
Đất quốc phòng
|
30.489
|
26.468
|
2
|
Đất an ninh
|
2.382
|
2.378
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
382
|
282
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
60.938
|
57.547
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
332
|
265
|
|
Đất cơ sở y tế
|
251
|
178
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.780
|
1.468
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
918
|
609
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
270
|
240
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
430
|
323
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.637
|
3.343
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
23.164
|
42.835
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
54.231
|
34.560
|
PHỤ LỤC SỐ 43
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
575.681
|
580.086
|
1
|
Đất trồng lúa
|
8.660
|
8.708
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
6.500
|
5.847
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
38.562
|
38.201
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
29.250
|
29.253
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
221.688
|
218.943
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.981
|
1.855
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
68.000
|
58.552
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.948
|
5.251
|
2
|
Đất an ninh
|
1.609
|
1.609
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
281
|
281
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
26.467
|
23.066
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
69
|
61
|
|
Đất cơ sở y tế
|
123
|
84
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
633
|
526
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
218
|
117
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
20
|
17
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
528
|
413
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
981
|
839
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
7.881
|
12.925
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
13.446
|
8.402
|
PHỤ LỤC SỐ 44
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
890.932
|
894.354
|
1
|
Đất trồng lúa
|
20.200
|
21.016
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
15.000
|
13.353
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
172.800
|
181.182
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
84.153
|
85.562
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
334.523
|
322.910
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
3.100
|
2.718
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.474
|
66.650
|
1
|
Đất quốc phòng
|
4.781
|
4.387
|
2
|
Đất an ninh
|
653
|
653
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.274
|
916
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28.873
|
25.407
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
263
|
244
|
|
Đất cơ sở y tế
|
122
|
111
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.050
|
948
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2.047
|
1.065
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.200
|
1.139
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
200
|
147
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
3.685
|
3.497
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
11.948
|
16.350
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
11.762
|
7.360
|
PHỤ LỤC SỐ 45
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
82.022
|
95.297
|
1
|
Đất trồng lúa
|
3.000
|
14.074
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
3.000
|
10.739
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
32.200
|
32.568
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
70
|
70
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
5.105
|
3.771
|
5
|
Đất làm muối
|
1.000
|
1.000
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
10.702
|
10.198
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
127.333
|
113.923
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3.181
|
3.035
|
2
|
Đất an ninh
|
454
|
454
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
5.888
|
4.342
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
31.378
|
26.454
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
2.521
|
2.073
|
|
Đất cơ sở y tế
|
659
|
473
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
8.956
|
5.779
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
2.278
|
1.419
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
130
|
124
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
1.286
|
1.043
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
24.690
|
21.756
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
200
|
335
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
435
|
300
|
PHỤ LỤC SỐ 46
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
590.067
|
600.328
|
1
|
Đất trồng lúa
|
8.410
|
8.709
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
1.620
|
1.621
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
44.800
|
44.876
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
31.300
|
31.356
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
102.530
|
101.786
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.858
|
1.793
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
96.587
|
86.193
|
1
|
Đất quốc phòng
|
5.168
|
4.765
|
2
|
Đất an ninh
|
1.224
|
1.159
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
5.244
|
1.607
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
44.149
|
40.857
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
323
|
307
|
|
Đất cơ sở y tế
|
120
|
109
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
925
|
785
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
654
|
349
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
171
|
164
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
362
|
252
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.541
|
2.086
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
500
|
634
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
334
|
200
|
PHỤ LỤC SỐ 47
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
320.605
|
328.619
|
1
|
Đất trồng lúa
|
81.000
|
82.125
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
58.540
|
57.572
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
29.305
|
29.425
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
30.797
|
30.951
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
10.979
|
11.018
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.252
|
2.004
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
83.362
|
75.264
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.548
|
1.452
|
2
|
Đất an ninh
|
946
|
897
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
4.503
|
4.003
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.684
|
18.467
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
349
|
335
|
|
Đất cơ sở y tế
|
104
|
69
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
729
|
606
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
467
|
266
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
402
|
402
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
81
|
63
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.834
|
2.274
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
85
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
88
|
3
|
PHỤ LỤC SỐ 48
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
179.152
|
189.897
|
1
|
Đất trồng lúa
|
6.000
|
6.821
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
3.000
|
2.300
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
4.000
|
3.792
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
6.757
|
8.289
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
350
|
348
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
90.291
|
79.522
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2.362
|
2.303
|
2
|
Đất an ninh
|
2.592
|
2.564
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
10.953
|
9.453
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.506
|
17.709
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
330
|
426
|
|
Đất cơ sở y tế
|
268
|
143
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.864
|
1.544
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.335
|
1.109
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
270
|
270
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
210
|
175
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
6.605
|
5.816
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
24
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
34
|
10
|
PHỤ LỤC SỐ 49
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
421.690
|
438.527
|
1
|
Đất trồng lúa
|
33.000
|
35.582
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
19.500
|
19.797
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
36.507
|
36.468
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
93.826
|
96.708
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
39.906
|
41.139
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.000
|
7.381
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
168.789
|
151.333
|
1
|
Đất quốc phòng
|
14.600
|
14.580
|
2
|
Đất an ninh
|
1.424
|
1.378
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
12.018
|
11.063
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30.594
|
26.221
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.059
|
1.023
|
|
Đất cơ sở y tế
|
262
|
194
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
2.302
|
1.784
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.111
|
875
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
192
|
157
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
432
|
311
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
6.329
|
5.521
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
245
|
864
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
654
|
35
|
PHỤ LỤC SỐ 50
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
118.295
|
128.098
|
1
|
Đất trồng lúa
|
11.400
|
12.793
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
6.040
|
6.034
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.600
|
9.426
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
16.800
|
16.617
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
5.590
|
5.726
|
5
|
Đất làm muối
|
800
|
800
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.000
|
5.418
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
80.368
|
69.427
|
1
|
Đất quốc phòng
|
8.616
|
8.388
|
2
|
Đất an ninh
|
2.118
|
2.103
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
10.500
|
9.500
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
18.469
|
15.952
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
223
|
208
|
|
Đất cơ sở y tế
|
110
|
81
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
982
|
775
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
800
|
368
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
141
|
119
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
301
|
266
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.079
|
3.607
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
288
|
1.426
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
1.522
|
384
|
PHỤ LỤC SỐ 51
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
327.558
|
340.091
|
1
|
Đất trồng lúa
|
245.000
|
251.124
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
243.280
|
237.578
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.050
|
3.884
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
4.200
|
3.347
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
40.825
|
40.650
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8.500
|
8.480
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
121.677
|
109.144
|
1
|
Đất quốc phòng
|
972
|
868
|
2
|
Đất an ninh
|
2.027
|
2.015
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
11.964
|
7.893
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
39.400
|
35.646
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
1.123
|
1.115
|
|
Đất cơ sở y tế
|
103
|
85
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.606
|
1.278
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
684
|
447
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
1.430
|
962
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
2.161
|
2.033
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.515
|
4.000
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
0
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
1
|
1
|
PHỤ LỤC SỐ 52
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
174.514
|
180.284
|
1
|
Đất trồng lúa
|
78.000
|
81.984
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
78.000
|
81.984
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.695
|
2.924
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
41
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
6.012
|
5.633
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
8.232
|
7.812
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
73.000
|
64.588
|
1
|
Đất quốc phòng
|
718
|
715
|
2
|
Đất an ninh
|
1.606
|
1.601
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.080
|
1.500
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
21.509
|
19.828
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
241
|
129
|
|
Đất cơ sở y tế
|
88
|
68
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.313
|
943
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
671
|
312
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
36
|
27
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
125
|
88
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.250
|
1.096
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
3.316
|
5.958
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
6.063
|
3.421
|
PHỤ LỤC SỐ 53
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
173.653
|
175.787
|
1
|
Đất trồng lúa
|
33.000
|
35.307
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
31.000
|
29.016
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.803
|
3.178
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.584
|
2.429
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
1.446
|
1.002
|
5
|
Đất làm muối
|
1.350
|
1.350
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
45.000
|
39.127
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
62.167
|
59.924
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.147
|
1.099
|
2
|
Đất an ninh
|
323
|
286
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.497
|
828
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.964
|
10.033
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
106
|
62
|
|
Đất cơ sở y tế
|
89
|
66
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
727
|
577
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
370
|
198
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
23
|
17
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
85
|
59
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.050
|
859
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
242
|
351
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
166
|
57
|
PHỤ LỤC SỐ 54
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
175.402
|
178.957
|
1
|
Đất trồng lúa
|
91.000
|
94.020
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
88.000
|
88.217
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.385
|
5.002
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.380
|
4.378
|
5
|
Đất làm muối
|
190
|
190
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40.930
|
36.418
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
58.208
|
54.429
|
1
|
Đất quốc phòng
|
380
|
377
|
2
|
Đất an ninh
|
236
|
236
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.020
|
720
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
15.495
|
14.161
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
84
|
50
|
|
Đất cơ sở y tế
|
89
|
65
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
702
|
534
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
272
|
133
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
38
|
38
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
45
|
34
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.150
|
954
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
506
|
730
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
391
|
167
|
PHỤ LỤC SỐ 55
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH LONG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
110.883
|
113.152
|
1
|
Đất trồng lúa
|
64.500
|
67.085
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
(2 vụ trở lên)
|
64.500
|
67.085
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0
|
0
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
0
|
0
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2.300
|
1.792
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
38.798
|
36.426
|
1
|
Đất quốc phòng
|
307
|
309
|
2
|
Đất an ninh
|
48
|
48
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.345
|
898
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.692
|
9.651
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
91
|
62
|
|
Đất cơ sở y tế
|
102
|
65
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
845
|
629
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
247
|
122
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
21
|
19
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
57
|
44
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.130
|
957
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
103
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
140
|
37
|
PHỤ LỤC SỐ 56
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
265.947
|
268.680
|
1
|
Đất trồng lúa
|
220.000
|
222.351
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
220.000
|
222.351
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
3.879
|
2.904
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
9.135
|
8.392
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
3.501
|
3.407
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
4.500
|
4.341
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
71.748
|
69.015
|
1
|
Đất quốc phòng
|
292
|
745
|
2
|
Đất an ninh
|
878
|
850
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.322
|
915
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.875
|
22.404
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
161
|
151
|
|
Đất cơ sở y tế
|
116
|
98
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.282
|
986
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
375
|
200
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
544
|
477
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
130
|
110
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.500
|
2.303
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
0
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 57
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
283.582
|
288.504
|
1
|
Đất trồng lúa
|
250.000
|
253.446
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
249.000
|
248.904
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
8.300
|
8.444
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
1.586
|
1.388
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
4.830
|
4.609
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
7.768
|
6.282
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
69.286
|
63.837
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3.554
|
3.107
|
2
|
Đất an ninh
|
255
|
243
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
700
|
489
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
27.526
|
26.271
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
168
|
114
|
|
Đất cơ sở y tế
|
115
|
94
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
758
|
686
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
551
|
294
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
195
|
146
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
170
|
127
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.700
|
4.279
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
798
|
1.325
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
966
|
439
|
PHỤ LỤC SỐ 58
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KIÊN GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
559.603
|
565.663
|
1
|
Đất trồng lúa
|
365.000
|
370.568
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
329.000
|
314.813
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
26.900
|
27.574
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.100
|
38.731
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
25.778
|
24.825
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
45.000
|
38.359
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
74.675
|
66.700
|
1
|
Đất quốc phòng
|
10.607
|
9.087
|
2
|
Đất an ninh
|
2.604
|
2.493
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.501
|
759
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23.147
|
21.652
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
262
|
250
|
|
Đất cơ sở y tế
|
107
|
75
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
1.041
|
878
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
1.011
|
455
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
70
|
66
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
343
|
265
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
4.200
|
3.880
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
575
|
2.490
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
4.836
|
2.921
|
PHỤ LỤC SỐ 59
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
107.895
|
110.565
|
1
|
Đất trồng lúa
|
76.230
|
83.163
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
76.200
|
83.133
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0
|
0
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
0
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
229
|
228
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.500
|
1.433
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
33.000
|
30.197
|
1
|
Đất quốc phòng
|
898
|
903
|
2
|
Đất an ninh
|
118
|
83
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.514
|
1.797
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.760
|
10.458
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
376
|
185
|
|
Đất cơ sở y tế
|
163
|
104
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
2.655
|
1.727
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
780
|
325
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
8
|
8
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
151
|
95
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
5.850
|
5.171
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
132
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
197
|
65
|
PHỤ LỤC SỐ 60
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HẬU GIANG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
134.767
|
136.835
|
1
|
Đất trồng lúa
|
77.200
|
79.608
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
77.200
|
79.597
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
0
|
0
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
2.800
|
2.802
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
274
|
896
|
5
|
Đất làm muối
|
0
|
0
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
5.000
|
3.484
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
25.478
|
23.372
|
1
|
Đất quốc phòng
|
145
|
130
|
2
|
Đất an ninh
|
590
|
587
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
900
|
700
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10.185
|
9.313
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
68
|
53
|
|
Đất cơ sở y tế
|
82
|
55
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
615
|
461
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
170
|
89
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
39
|
28
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
119
|
76
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
1.310
|
1.161
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
38
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
38
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 61
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
262.064
|
267.324
|
1
|
Đất trồng lúa
|
138.000
|
141.866
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
138.000
|
140.319
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.368
|
6.051
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
0
|
103
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
5.171
|
5.106
|
5
|
Đất làm muối
|
590
|
590
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
64.000
|
60.203
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
69.100
|
63.371
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.173
|
1.054
|
2
|
Đất an ninh
|
244
|
217
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.154
|
1.154
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
28.458
|
25.883
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
352
|
204
|
|
Đất cơ sở y tế
|
163
|
111
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
827
|
624
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
382
|
181
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
14
|
13
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
199
|
146
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.390
|
1.970
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
468
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
952
|
484
|
PHỤ LỤC SỐ 62
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
218.272
|
220.889
|
1
|
Đất trồng lúa
|
83.000
|
80.575
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
58.910
|
62.143
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.000
|
4.854
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
700
|
429
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
245
|
222
|
5
|
Đất làm muối
|
2.400
|
2.400
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
105.000
|
108.924
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
28.600
|
58.983
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1.601
|
1.359
|
2
|
Đất an ninh
|
107
|
85
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
765
|
423
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11.400
|
10.700
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
103
|
99
|
|
Đất cơ sở y tế
|
66
|
45
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
268
|
253
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
284
|
129
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
140
|
139
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
44
|
36
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.380
|
1.971
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
0
|
0
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
0
|
0
|
PHỤ LỤC SỐ 63
CÁC
CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
I
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
459.647
|
461.227
|
1
|
Đất trồng lúa
|
96.000
|
105.400
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước (2 vụ trở lên)
|
50.000
|
55.434
|
2
|
Đất rừng phòng hộ
|
25.900
|
26.229
|
3
|
Đất rừng đặc dụng
|
17.400
|
15.543
|
4
|
Đất rừng sản xuất
|
65.974
|
68.066
|
5
|
Đất làm muối
|
80
|
80
|
6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
205.030
|
196.262
|
II
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
64.600
|
61.533
|
1
|
Đất quốc phòng
|
7.560
|
7.228
|
2
|
Đất an ninh
|
4.130
|
2.900
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
1.969
|
1.477
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
19.900
|
18.975
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa
|
110
|
102
|
|
Đất cơ sở y tế
|
82
|
71
|
|
Đất cơ sở giáo dục – đào tạo
|
516
|
488
|
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
67
|
49
|
5
|
Đất có di tích, danh thắng
|
320
|
298
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
(trong đó có đất để xử lý, chôn lấp chất thải nguy hại)
|
52
|
52
|
7
|
Đất ở tại đô thị
|
2.455
|
2.004
|
III
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
|
|
1
|
Đất chưa sử dụng còn lại
|
5.240
|
6.726
|
2
|
Diện tích đưa vào sử dụng
|
3.737
|
2.251
|
PHỤ LỤC SỐ 64
CHỈ
TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT QUỐC PHÒNG CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
CẢ NƯỚC
|
388.027
|
372.000
|
I
|
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
|
102.365
|
96.269
|
1
|
Điện Biên
|
1.533
|
1.619
|
2
|
Lai Châu
|
3.887
|
3.294
|
3
|
Sơn La
|
5.054
|
4.546
|
4
|
Hòa Bình
|
4.427
|
4.281
|
5
|
Hà Giang
|
1.863
|
1.673
|
6
|
Cao Bằng
|
1.784
|
1.724
|
7
|
Bắc Kạn
|
4.030
|
4.028
|
8
|
Tuyên Quang
|
2.797
|
2.728
|
9
|
Lào Cai
|
1.726
|
1.658
|
10
|
Yên Bái
|
13.966
|
12.020
|
11
|
Thái Nguyên
|
11.336
|
9.910
|
12
|
Lạng Sơn
|
13.636
|
13.286
|
13
|
Quảng Ninh
|
7.237
|
6.829
|
14
|
Bắc Giang
|
24.484
|
24.443
|
15
|
Phú Thọ
|
4.605
|
4.231
|
II
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
23.758
|
22.144
|
1
|
Hà Nội
|
14.477
|
13.498
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
2.834
|
2.582
|
3
|
Bắc Ninh
|
223
|
209
|
4
|
Hải Dương
|
917
|
816
|
5
|
Hải Phòng
|
2.916
|
2.773
|
6
|
Hưng Yên
|
239
|
212
|
7
|
Hà Nam
|
150
|
156
|
8
|
Nam Định
|
238
|
216
|
9
|
Thái Bình
|
264
|
245
|
10
|
Ninh Bình
|
1.500
|
1.436
|
III
|
Vùng Bắc Trung Bộ
|
36.324
|
33.307
|
1
|
Thanh Hóa
|
4.965
|
4.963
|
2
|
Nghệ An
|
15.936
|
14.025
|
3
|
Hà Tĩnh
|
5.000
|
4.495
|
4
|
Quảng Bình
|
5.873
|
5.593
|
5
|
Quảng Trị
|
2.000
|
1.872
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
2.550
|
2.360
|
IV
|
Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ
|
80.392
|
87.973
|
1
|
Đà Nẵng
|
14.109
|
11.109
|
2
|
Quảng Nam
|
5.390
|
5.262
|
3
|
Quảng Ngãi
|
1.192
|
1.108
|
4
|
Bình Định
|
9.004
|
8.580
|
5
|
Phú Yên
|
10.638
|
9.259
|
6
|
Khánh Hòa
|
20.937
|
34.019
|
7
|
Ninh Thuận
|
3.285
|
3.161
|
8
|
Bình Thuận
|
15.837
|
15.476
|
V
|
Vùng Tây Nguyên
|
80.359
|
70.804
|
1
|
Kon Tum
|
2.430
|
2.378
|
2
|
Gia Lai
|
36.711
|
32.320
|
3
|
Đắk Lắk
|
30.489
|
26.468
|
4
|
Đắk Nông
|
5.948
|
5.251
|
5
|
Lâm Đồng
|
4.781
|
4.387
|
VI
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
35.475
|
34.522
|
1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
3.181
|
3.035
|
2
|
Bình Phước
|
5.168
|
4.765
|
3
|
Tây Ninh
|
1.548
|
1.452
|
4
|
Bình Dương
|
2.362
|
2.303
|
5
|
Đồng Nai
|
14.600
|
14.580
|
6
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
8.616
|
8.388
|
VII
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
29.354
|
26.980
|
1
|
Long An
|
972
|
868
|
2
|
Tiền Giang
|
718
|
715
|
3
|
Bến Tre
|
1.147
|
1.099
|
4
|
Trà Vinh
|
380
|
377
|
5
|
Vĩnh Long
|
307
|
309
|
6
|
Đồng Tháp
|
292
|
745
|
7
|
An Giang
|
3.554
|
3.107
|
8
|
Kiên Giang
|
10.607
|
9.087
|
9
|
Cần Thơ
|
898
|
903
|
10
|
Hậu Giang
|
145
|
130
|
11
|
Sóc Trăng
|
1.173
|
1.054
|
12
|
Bạc Liêu
|
1.601
|
1.359
|
13
|
Cà Mau
|
7.560
|
7.228
|
Ghi chú:
- Tỉnh Đà Nẵng chuyển 30.500 ha
sang đất phi nông nghiệp khác.
- Tỉnh Khánh Hòa chuyển một phần
diện tích về cho thị trấn Trường Sa và các xã Song Tử Tây, Sinh Tồn.
PHỤ LỤC SỐ 65
CHỈ
TIÊU QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT AN NINH CẤP QUỐC GIA PHÂN BỔ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH,
THÀNH PHỐ TRỰC THUỘC TRUNG ƯƠNG
(Ban hành kèm theo Công văn số 23/CP-KTN ngày 23 tháng 02 năm 2012 của Chính
phủ)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Đơn
vị hành chính
|
Diện
tích theo Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
|
Diện
tích theo Kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011–2015)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
CẢ NƯỚC
|
81.833
|
78.174
|
I
|
Vùng Trung du miền núi Bắc Bộ
|
7.643
|
7.283
|
1
|
Điện Biên
|
677
|
639
|
2
|
Lai Châu
|
61
|
61
|
3
|
Sơn La
|
599
|
574
|
4
|
Hòa Bình
|
449
|
449
|
5
|
Hà Giang
|
158
|
140
|
6
|
Cao Bằng
|
106
|
102
|
7
|
Bắc Kạn
|
40
|
33
|
8
|
Tuyên Quang
|
849
|
809
|
9
|
Lào Cai
|
85
|
84
|
10
|
Yên Bái
|
377
|
358
|
11
|
Thái Nguyên
|
712
|
618
|
12
|
Lạng Sơn
|
81
|
71
|
13
|
Quảng Ninh
|
1.596
|
1.583
|
14
|
Bắc Giang
|
536
|
505
|
15
|
Phú Thọ
|
1.317
|
1.257
|
II
|
Vùng Đồng bằng sông Hồng
|
3.595
|
3.394
|
1
|
Hà Nội
|
787
|
729
|
2
|
Vĩnh Phúc
|
587
|
542
|
3
|
Bắc Ninh
|
184
|
177
|
4
|
Hải Dương
|
456
|
450
|
5
|
Hải Phòng
|
221
|
191
|
6
|
Hưng Yên
|
37
|
36
|
7
|
Hà Nam
|
760
|
727
|
8
|
Nam Định
|
51
|
43
|
9
|
Thái Bình
|
65
|
59
|
10
|
Ninh Bình
|
447
|
440
|
III
|
Vùng Bắc Trung Bộ
|
10.463
|
10.127
|
1
|
Thanh Hóa
|
4.168
|
4.049
|
2
|
Nghệ An
|
1.248
|
1.151
|
3
|
Hà Tĩnh
|
170
|
170
|
4
|
Quảng Bình
|
790
|
782
|
5
|
Quảng Trị
|
2.356
|
2.248
|
6
|
Thừa Thiên Huế
|
1.731
|
1.727
|
IV
|
Vùng Duyên Hải Nam Trung bộ
|
29.217
|
28.239
|
1
|
Đà Nẵng
|
127
|
127
|
2
|
Quảng Nam
|
2.244
|
2.243
|
3
|
Quảng Ngãi
|
92
|
92
|
4
|
Bình Định
|
953
|
892
|
5
|
Phú Yên
|
1.833
|
1.683
|
6
|
Khánh Hòa
|
1.519
|
1.459
|
7
|
Ninh Thuận
|
584
|
578
|
8
|
Bình Thuận
|
21.865
|
21.165
|
V
|
Vùng Tây Nguyên
|
8.991
|
8.932
|
1
|
Kon Tum
|
91
|
88
|
2
|
Gia Lai
|
4.256
|
4.204
|
3
|
Đắk Lắk
|
2.382
|
2.378
|
4
|
Đắk Nông
|
1.609
|
1.609
|
5
|
Lâm Đồng
|
653
|
653
|
VI
|
Vùng Đông Nam Bộ
|
8.758
|
8.555
|
1
|
TP. Hồ Chí Minh
|
454
|
454
|
2
|
Bình Phước
|
1.224
|
1.159
|
3
|
Tây Ninh
|
946
|
897
|
4
|
Bình Dương
|
2.592
|
2.564
|
5
|
Đồng Nai
|
1.424
|
1.378
|
6
|
Bà Rịa-Vũng Tàu
|
2.118
|
2.103
|
VII
|
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long
|
13.166
|
11.644
|
1
|
Long An
|
2.027
|
2.015
|
2
|
Tiền Giang
|
1.606
|
1.601
|
3
|
Bến Tre
|
323
|
286
|
4
|
Trà Vinh
|
236
|
236
|
5
|
Vĩnh Long
|
48
|
48
|
6
|
Đồng Tháp
|
878
|
850
|
7
|
An Giang
|
255
|
243
|
8
|
Kiên Giang
|
2.604
|
2.493
|
9
|
Cần Thơ
|
118
|
83
|
10
|
Hậu Giang
|
590
|
587
|
11
|
Sóc Trăng
|
244
|
217
|
12
|
Bạc Liêu
|
107
|
85
|
13
|
Cà Mau
|
4.130
|
2.900
|
Công văn 23/CP-KTN về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 23/CP-KTN ngày 23/02/2012 về phân bổ chỉ tiêu quy hoạch kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia do Chính phủ ban hành
6.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|