Thủ tướng Chính phủ, Chủ nhiệm Văn
phòng Chủ tịch nước và các cá nhân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này.
Số
TT
|
Họ
và tên
|
Năm
sinh
|
Chức
danh, chức vụ, đơn vị công tác
|
Nam
|
Nữ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
1
|
TS. Nguyễn Bá Cẩn
|
1965
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Thanh Hóa
|
2
|
ThS. Nguyễn Văn Chung
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
3
|
BSCKII. Lê Trọng Dụng
|
1959
|
|
Trưởng khoa
Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
4
|
BSCKII. Nguyễn Thị Hằng
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Thanh Hóa
|
5
|
BSCKII. Đỗ Anh Hòa
|
1954
|
|
Trưởng khoa
Tai Mũi Họng, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thanh Hóa
|
6
|
BSCKI. Dương Văn Hùng
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Nga Sơn, tỉnh Thanh Hóa
|
7
|
BSCKI. Đỗ Đình Hùng
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Thiệu Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
8
|
ThS. Nguyễn Thế Hồng
|
1957
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Hoằng Hóa, tỉnh Thanh Hóa
|
9
|
BSCKI. Cao Xuân Ngợi
|
1952
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Hậu Lộc, tỉnh Thanh Hóa
|
10
|
BSCKII. Hoàng Văn Việt
|
1967
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Phụ Sản tỉnh Thanh Hóa
|
11
|
BSCKII. Lê Hữu Uyển
|
1960
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thanh Hóa
|
12
|
TS. Phạm Thị Bạch Yến
|
|
1964
|
Giám đốc Sở Y
tế tỉnh Lâm Đồng
|
13
|
BSCKI. Phan Văn Điền
|
1955
|
|
Trưởng khoa
Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Lâm Đồng
|
14
|
BSCKI. Hoàng Văn Lập
|
1953
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Bố Trạch, tỉnh Quảng Bình
|
15
|
DS. Nguyễn Duy Thản
|
1944
|
|
Nguyên Phó
Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
16
|
BSCKI. Phùng Thanh Khiết
|
1950
|
|
Nguyên Phó
Giám đốc Sở Y tế tỉnh Yên Bái
|
17
|
BSCKI. Trần Song Hỷ
|
1952
|
|
Chi cục trưởng
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Yên Bái
|
18
|
TS. Nguyễn Hùng Vĩ
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Tiền Giang
|
19
|
BS. Nguyễn Văn Minh
|
1954
|
|
Giám đốc Trung
tâm Pháp y tỉnh Tiền Giang
|
20
|
BSCKI. Đặng Thanh Nga
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tiền Giang
|
21
|
BSCKI. Phạm Thị Duệ
|
|
1957
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Gò Công Tây, tỉnh Tiền Giang
|
22
|
BSCKI. Trần Thị Thảnh
|
|
1959
|
Phó Chi Cục
trưởng Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Tiền Giang
|
23
|
BSCKII. Võ Thành Nghiệp
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Tiền Giang
|
24
|
CN hộ sinh. Nguyễn Thị Kim Lan
|
|
1954
|
Nguyên trưởng
phòng Điều dưỡng Bệnh viện Đa khoa Trung tâm Tiền Giang
|
25
|
BSCKII. Phạm Văn Lực
|
1967
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Tân Phú Đông, tỉnh Tiền Giang
|
26
|
BSCKII. Nguyễn Thị Vui
|
|
1960
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Tiền Giang
|
27
|
DS. Lê Kim Thanh
|
|
1950
|
Nguyên trưởng
khoa Dược, Bệnh viện Đa khoa khu vực Cai Lậy, tỉnh Tiền Giang
|
28
|
BSCKI. Lê Văn Thanh
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Thạnh Hóa, tỉnh Long An
|
29
|
ThS. Nguyễn Văn Bay
|
1957
|
|
Bệnh viện Đa
khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
30
|
BSCKI. Hồng Văn Lộc
|
1956
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cần Giuộc, tỉnh Long An
|
31
|
BSCKI. Ngô Văn Hoàng
|
1959
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Long An
|
32
|
ThS. Võ Thị Dễ
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Long An
|
33
|
BS. Nguyễn Văn Phước
|
1950
|
|
Nguyên phó Ban
Bảo vệ sức khỏe tỉnh ủy Long An
|
34
|
BS. Trương Thị Thanh Chấn
|
|
1952
|
Nguyên Giám
đốc Trung tâm Bảo vệ Bà mẹ Trẻ em và Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Long An
|
35
|
BSCKI. Nguyễn Thị Bích Lan
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang
|
36
|
BSCKI. Bế Văn Phù
|
1957
|
|
Giám đốc Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hà Giang
|
37
|
BSCKI. Nguyễn Đình Dích
|
1963
|
|
Chủ tịch Uỷ
ban nhân dân huyện Đồng Văn, tỉnh Hà Giang
|
38
|
BSCKI. Hoàng Thị Dung
|
|
1960
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Hà Giang
|
39
|
BSCKII. Nguyễn Quốc Dũng
|
1965
|
|
Trưởng khoa
Cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Giang
|
40
|
BS. Hoàng Quốc Lập
|
1958
|
|
Trung tâm
Phòng, chống bệnh xã hội tỉnh Hà Giang
|
41
|
BS. Nguyễn Hữu Hòa
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà Giang
|
42
|
BSCKII. Nguyễn Văn Giao
|
1969
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa khu vực Bắc Quang, tỉnh Hà Giang
|
43
|
BSCKII. Bùi Văn Toán
|
1962
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Vị Xuyên, tỉnh Hà Giang
|
44
|
BS. Trịnh Thúy Nga
|
|
1963
|
Hiệu trưởng
Trường Trung cấp Y tế tỉnh Hà Giang
|
45
|
BSCKI. Nguyễn Xuân Thu
|
1967
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống sốt rét, ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Hà Giang
|
46
|
BSCKI. Hoàng Mạnh Hùng
|
1966
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế thành phố Tuyên Quang, tỉnh Tuyên Quang
|
47
|
ThS. Đoàn Lương Anh
|
1970
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Tuyên Quang
|
48
|
BSCKII. Trần Thy Lệ
|
|
1959
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa huyện Lộc Ninh, tỉnh Bình Phước
|
49
|
ThS. Cao Mỹ Phượng
|
|
1965
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
|
50
|
BSCKII. Lương Văn Minh
|
1953
|
|
Hiệu trưởng
trường Cao đẳng Y tế Trà Vinh kiêm Phó Giám đốc Bệnh viện Đa khoa tỉnh Trà
Vinh
|
51
|
BSCKI. Nguyễn Hoàng Linh
|
1958
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Càng Long, tỉnh Trà Vinh
|
52
|
BSCKII. Nguyễn Viết Đồng
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Hà Tĩnh
|
53
|
BSCKI. Nguyễn Quang Hòe
|
1959
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Hương Sơn, tỉnh Hà Tĩnh
|
54
|
TS. Đường Công Lự
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Hà Tĩnh
|
55
|
BSCKI. Dương Bá Ngọc
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hà Tĩnh
|
56
|
BSCKI. Vương Khả Nhâm
|
1952
|
|
Trưởng phòng Y
tế huyện Thạch Hà, tỉnh Hà Tĩnh
|
57
|
BSCKI. Lê Hồng Phúc
|
1952
|
|
Giám đốc Công
ty Cố phần Dược Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh.
|
58
|
BSCKI. Võ Viết Quang
|
1964
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
|
59
|
ThS. Trần Thái Sơn
|
1958
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Hà Tĩnh
|
60
|
BS. Phan Chí Thành
|
1952
|
|
Giám đốc Trung
tâm Dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
|
61
|
YS. Trần Hữu Vượng
|
1953
|
|
Phó trưởng
khoa Khám bệnh - Cấp cứu, Bệnh viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Hà
Tĩnh
|
62
|
BSCKII. Lê Văn Xuân
|
1961
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế dự phòng huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
63
|
BSCKII. Phan Thị Xuân Liễu
|
|
1967
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh
|
64
|
BSCKI. Đàm Quang Long
|
1952
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa huyện Sơn Hòa, tỉnh Phú Yên
|
65
|
BSCKI. Nguyễn Văn Vượng
|
1957
|
|
Giám đốc Trung
tâm Giám định Y khoa Phú Yên, tỉnh Phú Yên
|
66
|
TS. Nguyễn Đình Học
|
1961
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Bắc Kạn
|
67
|
BSCKI. Nông Văn Vĩnh
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bắc Kạn
|
68
|
BSCKI. Triệu Thị Tam
|
|
1956
|
Nguyên phó
trưởng khoa Nội A, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn
|
69
|
BSCKI. Đặng Thị Thanh Hà
|
|
1965
|
Phó Trưởng Ban
thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Ninh Bình
|
70
|
BS. Nguyễn Thị Minh Hiền
|
|
1962
|
Phó Trưởng Ban
thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Hòa Bình
|
71
|
BSCKI. Vương Hữu Tiến
|
1966
|
|
Phó Trưởng Ban
thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Cà Mau
|
72
|
BSCKI. Nguyễn Anh Việt
|
1960
|
|
Phó Trưởng Ban
thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Bình Thuận
|
73
|
YT. Nguyễn Thị Nghiên
|
|
1955
|
Nguyên y tế
trưởng Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Phú Thọ
|
74
|
BSCKI. Trương Hoàng Diệu
|
1968
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm y tế huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
75
|
BS.Nguyễn Hồng Hạnh
|
|
1959
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
76
|
BS CKI. Nguyễn Ngọc Minh
|
1964
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Vĩnh Lợi, tỉnh Bạc Liêu
|
77
|
BSCKI.Trần Tấn Nga
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Hồng Dân, tỉnh Bạc Liêu
|
78
|
BSCKI.Hồng Tú Phương
|
|
1962
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu
|
79
|
BSCKI. Tăng Trọng Thủy
|
1966
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
80
|
BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Thủy
|
|
1959
|
Trưởng khoa
Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bạc Liêu
|
81
|
BSCKI. Nguyễn Chung Thủy
|
1959
|
|
Trưởng Phòng Y
tế huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu
|
82
|
BSCKII. Nguyễn Văn A
|
1957
|
|
Trưởng phòng Y
tế huyện Vị Thủy, tỉnh Hậu Giang
|
83
|
BSCKI. Trang Văn Ân
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành A, tỉnh Hậu Giang
|
84
|
BSCKII. Trần Thị Lài
|
|
1961
|
Chi Cục trưởng
Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Hậu Giang
|
85
|
BSCKI. Đoàn Văn Phước
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Nghệp vụ y, Sở Y tế tỉnh Hậu Giang
|
86
|
BSCKII. Lư Thị Hồng Anh
|
|
1959
|
Trưởng phòng
khám quản lý sức khỏe cán bộ, Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh ủy Hậu
Giang
|
87
|
BS. Nguyễn Văn Mười
|
1956
|
|
Giám đốc Trung
tâm y tế dự phòng tỉnh Hậu Giang
|
88
|
YS. Võ Thu Tư
|
|
1956
|
Trưởng phòng
tổ chức hành chính, Trung tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Hậu Giang
|
89
|
BSCKI. Nguyễn Xuân Tường
|
1959
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Trị
|
90
|
BS. Sa Văn Khuyên
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Sơn La
|
91
|
BS. Nguyễn Văn Miến
|
1943
|
|
Nguyên Phó chủ
nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình
|
92
|
BSCKI. Đỗ Xuân Sơn
|
1961
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
93
|
BSCKI. Hoàng Thị Xuyến
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
94
|
BSCKI. Phạm Thúy Định
|
|
1954
|
Nguyên trưởng
khoa Mắt, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Sơn La
|
95
|
BSCKI. Nguyễn Thị Bản
|
|
1957
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Bắc Giang
|
96
|
ThS. Trương Quang Vinh
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Bắc Giang
|
97
|
ThS. Nguyễn Thị Minh Chính
|
|
1968
|
Giám đốc Bệnh
viện Nhi tỉnh Thái Bình
|
98
|
BSCKII. Nguyễn Công Hoá
|
1959
|
|
Trưởng khoa
Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình
|
99
|
BSCKII. Hà Quốc Phòng
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Thái Bình
|
100
|
BSCKII. Nguyễn Văn Phỏng
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Thái Bình
|
101
|
BSCKI. Đặng Đức Tố
|
1956
|
|
Trưởng phòng Y
tế huyện Quỳnh Phụ, tỉnh Thái Bình
|
102
|
ThS. Lại Đức Trí
|
1969
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình
|
103
|
ThS. Trần Anh Tuấn
|
1962
|
|
Trưởng khoa
Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình
|
104
|
BSCKI. Bùi Quang Vũ
|
1956
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Kiến Xương, tỉnh Thái Bình
|
105
|
ThS. Bùi Thị Lâm Anh
|
|
1965
|
Phó trưởng
khoa Gây mê phẫu thuật, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Thái Bình
|
106
|
BSCKI. Bùi Trung Dũng
|
1959
|
|
Giám đốc Trung
tâm Da liễu tỉnh Thái Bình
|
107
|
BSCKI. Trần Thị Hải
|
|
1957
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Mắt tỉnh Thái Bình
|
108
|
BSCKII. Đỗ Huy Giang
|
1963
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thái Bình
|
109
|
BSCKI. Bùi Thế Hiền
|
1953
|
|
Quyền Giám đốc
Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Thái Bình
|
110
|
BSCKI. Đỗ Thị Ánh
|
|
1958
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Thành phố Thái Bình, tỉnh Thái Bình
|
111
|
BSCKII. Trần Văn Bội
|
1965
|
|
Giám đốc Trung
tâm Vận chuyển cấp cứu 115, tỉnh Thái Bình
|
112
|
ThS. Lê Thị Hoài Anh
|
|
1969
|
Trưởng khoa
Châm cứu, Bệnh viện Y học cổ truyền, Bộ Công an
|
113
|
BSCKII. Phạm Quốc Cường
|
1961
|
|
Trưởng khoa
Thận Khớp, Bệnh viện 19/8, Bộ Công an
|
114
|
BSCKI. Nguyễn Thị Lan Hương
|
|
1957
|
Trưởng phòng Y
tế, Cục Quản trị, Tổng Cục Hậu cần - Kỹ thuật , Bộ Công an
|
115
|
ThS. Huỳnh Văn Thưởng
|
1963
|
|
Phó trưởng
khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Khánh Hòa
|
116
|
BSCKI. Nguyễn Quốc Hùng
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Khu vực Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
|
117
|
BSCKI. Bùi Thị Sen
|
|
1963
|
Phó giám đốc
Trung tâm Y tế Thành phố Cam Ranh, tỉnh Khánh Hòa
|
118
|
BSCKI. Nguyễn Hoa Hội
|
1962
|
|
Giám đốc Trung
tâm Kiểm dịch y tế quốc tế Khánh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
119
|
BSCKI. Đặng Quý Sơn
|
1964
|
|
Trưởng khoa
Truyền nhiễm, Bệnh viện Đa khoa khu vực Ninh Hòa, tỉnh Khánh Hòa
|
120
|
ThS. Trần Văn Tiến
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Khánh Vĩnh, tỉnh Khánh Hòa
|
121
|
BSCKII. Phạm Thị Đào
|
|
1962
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống HIV/AIDS TP. Đà Nẵng
|
122
|
DSCKI. Tống Viết Phải
|
1959
|
|
Tổng Giám đốc
Công ty cổ phần Dược - Thiết bị y tế TP. Đà Nẵng
|
123
|
BS. Hoàng Đình Phi
|
1932
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng
|
124
|
BSCKII. Nguyễn Tấn Phó
|
1955
|
|
Giám đốc Trung
tâm Cấp cứu TP. Đà Nẵng
|
125
|
BSCKII. Lê Thị Phước
|
|
1942
|
Nguyên Chủ
nhiệm Ủy ban Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Đà Nẵng
|
126
|
DS. Nguyễn Tường Vinh
|
1928
|
|
Trưởng khoa
Dược, Bệnh viện Đa khoa Vĩnh Toàn, TP. Đà Nẵng
|
127
|
BSCKI. Đinh Văn An
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa TP. Hải Dương, tỉnh Hải Dương
|
128
|
BSCKI. Nguyễn Hữu Dũng
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Hải Dương
|
129
|
ThS. Võ Đức Bảo
|
1965
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ dược, Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
130
|
BSCKI. Nguyễn Ngọc Diễn
|
1958
|
|
Chi Cục trưởng
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Thừa Thiên Huế
|
131
|
BSCKII. Hoàng Đức Dũng
|
1953
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Y học cổ truyền tỉnh Thừa Thiên Huế
|
132
|
BSCKII. Nguyễn Minh Dũng
|
1953
|
|
Giám đốc Trung
tâm Truyền thông - Giáo dục sức khỏe tỉnh Thừa Thiên Huế
|
133
|
ThS. Nguyễn Mậu Duyên
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ Y tỉnh Thừa Thiên Huế
|
134
|
BSCKII. Nguyễn Quang Hiền
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Điều dưỡng và Phục hồi chức năng tỉnh Thừa Thiên Huế
|
135
|
ThS. Dương Quang Minh
|
1958
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
136
|
ThS. Trần Thị Ngọc
|
|
1963
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
137
|
BSCKII. Lê Nhân
|
1956
|
|
Trưởng phòng
Bảo vệ sức khỏe cán bộ tỉnh Thừa Thiên Huế
|
138
|
BSCKII. Võ Đại Tự Nhiên
|
1959
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch Tài chính, Sở Y tế tỉnh Thừa Thiên Huế
|
139
|
BSCKII. Lê Quang Phú
|
1961
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện A Lưới, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
140
|
BSCKI. Trương Như Sơn
|
1963
|
|
Trung tâm Y tế
huyện Phú Vang, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
141
|
BSCKII. Lê Quý Thảo
|
1962
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Răng Hàm Mặt, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
142
|
ThS. Chế Thị Bích Thủy
|
|
1957
|
Giám đốc Bảo
hiểm xã hội tỉnh Thừa Thiên Huế
|
143
|
ThS. Nguyễn Văn Vỹ
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế thị xã Hương Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
144
|
BSCKII. Trần Hoài Nam
|
1954
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Hữu nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng
|
145
|
BSCKII. Nguyễn Thắng Toản
|
1955
|
|
Trưởng khoa
Hồi sức tích cực Ngoại, Bệnh viện Hữu Nghị Việt Tiệp, thành phố Hải Phòng
|
146
|
BSCKI. Nguyễn Thị Mai
|
|
1961
|
Trưởng khoa
Nhi, Bệnh viện Lao và Bệnh phổi, thành phố Hải Phòng
|
147
|
BSCKII. Nguyễn Văn Khơi
|
1960
|
|
Nguyên Giám
đốc Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Bảo, thành phố Hải Phòng
|
148
|
BSCKI. Trần Minh Thủy
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Xét nghiệm, Trung tâm Y tế dự phòng thành phố Hải Phòng
|
149
|
BSCKII. Vũ Văn Chỉnh
|
1956
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Phụ sản thành phố Hải Phòng
|
150
|
BSCKII. Trần Thanh Sơn
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa quận Hồng Bàng, thành phố Hải Phòng
|
151
|
BSCKII. Nguyễn Quang Tập
|
1965
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Kiến An, thành phố Hải Phòng
|
152
|
BSCKII. Nguyễn Thị Lê Hương
|
|
1966
|
Trưởng khoa Hô
hấp, Bệnh viện Trẻ em thành phố Phòng
|
153
|
TS. Nguyễn Văn Yên
|
1956
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
154
|
BSCKII. Nguyễn Bích Ngọc
|
|
1955
|
Nguyên Trưởng
khoa Phụ sản, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội
|
155
|
ThS. Đào Thị Nga
|
|
1961
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Thanh Nhàn, thành phố Hà Nội
|
156
|
ThS. Nguyễn Thị Quang
|
|
1956
|
Nguyên Giám
đốc Trung tâm Y tế quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
157
|
BSCKII. Lê Anh Tuấn
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Đức Giang, thành phố Hà Nội
|
158
|
ThS. Trần Quốc Tuấn
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện 09, thành phố Hà Nội
|
159
|
BSCKI. Đinh Văn Tần
|
1957
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
160
|
BSCKI. Ngô Văn Giá
|
1956
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Long Biên, thành phố Hà Nội
|
161
|
TS. Lê Hưng
|
1969
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
162
|
BS. Nguyễn Tiến Chỉnh
|
1945
|
|
Tổng Giám đốc
Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội
|
163
|
BS. Nguyễn Khiêm
|
1949
|
|
Chủ tịch Công
đoàn Công ty CP Tập đoàn dược phẩm và thương mại SOHACO, thành phố Hà Nội
|
164
|
BSCKII. Phùng Nhã Hạnh
|
|
1960
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội
|
165
|
BSCKII. Nguyễn Thị Đức Hiền
|
|
1959
|
Trưởng khoa
Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội
|
166
|
ThS. Trần Đăng Khoa
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Ung bướu Hà Nội, thành phố Hà Nội
|
167
|
BSCKII. Nguyễn Văn Phi
|
1963
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Từ Liêm, thành phố Hà Nội
|
168
|
ThS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
1957
|
Chánh Văn
phòng Sở Y tế thành phố Hà Nội
|
169
|
DSCKII. Trần Quốc Hùng
|
1949
|
|
Phó Tổng Giám
đốc Công ty Cổ phần Hóa dược Việt Nam, thành phố Hà Nội
|
170
|
DSCKI. Nguyễn Hoàng Nam
|
1962
|
|
Quản đốc xưởng
2 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ
|
171
|
DSTH. Nguyễn Thị Kim Loan
|
|
1961
|
Quản đốc xưởng
5 - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ
|
172
|
DSCKI. Hà Mỹ Dung
|
|
1968
|
Giám đốc chất
lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ
|
173
|
DSCKI. Nguyễn Văn Thành
|
1963
|
|
Giám đốc chất
lượng - Công ty cổ phần Dược Hậu Giang, thành phố Cần Thơ
|
174
|
DS. Nguyễn Hiếu Hòa
|
1954
|
|
Trưởng phòng y
tế huyện Vĩnh Thạnh, thành phố Cần Thơ
|
175
|
BS. Nguyễn Thanh Nhân
|
1951
|
|
Nguyên trưởng
phòng khám đa khu vực kinh B thuộc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thạnh, thành
phố Cần Thơ
|
176
|
BSCKII. Lê Văn Lóng
|
1960
|
|
Giám đốc bệnh
viện đa khoa quận Thốt Nốt, thành phố Cần Thơ
|
177
|
BSCKII. Nguyễn Văn Quang
|
1960
|
|
Trưởng khoa
ngoại chấn thương - bỏng, Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn
|
178
|
Ths. Nguyễn Thế Toàn
|
1971
|
|
Trưởng khoa
hồi sức cấp cứu Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh Lạng Sơn
|
179
|
BSCKII. Ngô Tiến Bình
|
1959
|
|
Hiệu trưởng
trường Cao đẳng y tế tỉnh Lạng Sơn
|
180
|
DS. Lê Thị Thanh Bình
|
|
1955
|
Nguyên Phó
Giám đốc Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
|
181
|
BS. Nguyễn Công Bộ
|
1955
|
|
Trưởng khoa
Sốt rét Nội tiết Trung tâm Y tế Dự phòng tỉnh Kiên Giang
|
182
|
BSCKI. Nguyễn Thanh Buôl
|
1949
|
|
Nguyên Giám
đốc Bệnh viện Đa khoa Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang
|
183
|
BSCKI. Đào Xuân Cường
|
1961
|
|
Trưởng khoa
nội soi, Bệnh viện đa khoa tỉnh Kiên Giang
|
184
|
BS. Nguyễn Việt Hồng
|
|
1952
|
Nguyên Đội
phó Đội Y tế dự phòng tỉnh Kiên Giang
|
185
|
BSCKI. Phạm Minh Huệ
|
1962
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
|
186
|
BS. Hồ Minh Huệ
|
|
1961
|
Trưởng phòng
Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
187
|
BSCKI. Phạm Thị Thúy Kiều
|
|
1964
|
Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
|
188
|
DSTH. Đỗ Minh Luân
|
1966
|
|
Trưởng khoa
Xét nghiệm, Bệnh viện Đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
189
|
DS. Trần Tùng Ngọc
|
1956
|
|
Trưởng Khoa Dược, Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Kiên Giang
|
190
|
BSCKI. Nguyễn Vĩnh Phúc
|
1948
|
|
Nguyên Giám đốc Trung tâm Pháp y, tỉnh Kiên Giang
|
191
|
BS. Hoàng Văn Quang
|
1960
|
|
Phó giám đốc Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang
|
192
|
DSCKI. Nguyễn Ngọc Thi
|
1951
|
|
Nguyên Trưởng phòng Kế hoạch - Tài chính, Sở Y tế tỉnh Kiên Giang
|
193
|
ĐDTH. Nguyễn Thanh Tùng
|
1970
|
|
Trưởng phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh
Kiên Giang
|
194
|
BSCKII. Nguyễn Ái Việt
|
|
1955
|
Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế thành phố Rạch Giá, tỉnh Kiên Giang
|
195
|
BSCKI. Nông Tiến Cương
|
1959
|
|
Phó giám đốc
Sở Y tế tỉnh Lào Cai
|
196
|
BSCKI. Nguyễn Thị Thanh Hà
|
|
1960
|
Giám đốc trung
tâm phòng, chống HIV/AIDS tỉnh Lào Cai
|
197
|
BSCKII. Hoàng Văn Hiếu
|
1962
|
|
Phó giám đốc
bệnh viện đa khoa số II, tỉnh Lào Cai
|
198
|
BSCKI. Nguyễn Văn Hưng
|
1961
|
|
Giám đốc trung
tâm y tế huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
199
|
BS. Hán Đình Trọng
|
1955
|
|
Giám đốc trung
tâm phòng chống sốt rét-ký sinh trùng - côn trùng tỉnh Lào Cai
|
200
|
BSCKI. Nông Đình Hùng
|
1960
|
|
Giám đốc trung
tâm chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Lào Cai
|
201
|
BSCKI. Hà Duy Bình
|
1959
|
|
Giám đốc bệnh
viện đa khoa huyện Bảo Thắng, tỉnh Lào Cai
|
202
|
TS. Nguyễn Văn Vĩnh Châu
|
1966
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh
|
203
|
TS. Lê Mạnh Hùng
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh
|
204
|
ThS. Lâm Minh Yến
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới, thành phố Hồ Chí Minh
|
205
|
BSCKII. Lê Thị Hồng
|
|
1957
|
Trưởng khoa
Hồi sức cấp cứu 2, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh
|
206
|
BSCKII. Nguyễn Thế Hồ
|
1966
|
|
Trưởng khoa
Mắt, Bệnh viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh
|
207
|
BSCKII. Nguyễn Thúc Bội Châu
|
|
1963
|
Phó trưởng
khoa Chi trên, Bệnh viện Chấn thương Chỉnh hình, thành phố Hồ Chí Minh
|
208
|
BSCKII. Vũ Hồng Thái
|
1956
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh
|
209
|
DS. Nguyễn Văn Thục
|
1944
|
|
Nguyên Phó
Giám đốc Bệnh viện Da Liễu, thành phố Hồ Chí Minh
|
210
|
BSCKI. Nguyễn Thị Ánh Vân
|
|
1962
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Hùng Vương, thành phố Hồ Chí Minh
|
211
|
BSCKII. Đinh Thị Bích Thanh
|
|
1957
|
Trưởng khoa
Mắt, Bệnh viện Nhân dân Gia định, thành phố Hồ Chí Minh
|
212
|
TS. Vũ Minh Phúc
|
|
1964
|
Chủ Nhiệm bộ
môn Nhi, trường Đại Học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh kiêm Trưởng khoa Tim
Mạch, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
213
|
TS. Hà Mạnh Tuấn
|
1966
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
214
|
BSCKI. Nguyễn Thị Hồ Điệp
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
215
|
BSCKII. Lê Thị Khánh Vân
|
|
1961
|
Trưởng khoa
Thần kinh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
216
|
BSCKI. Võ Quốc Bảo
|
1968
|
|
Trưởng khoa
Hồi sức tích cực và chống độc, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
217
|
BSCKII. Trịnh Hữu Tùng
|
1967
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
218
|
BS. Trần Thị Thúy
|
|
1956
|
Phó trưởng
khoa Nhiễm, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
219
|
BSCKII. Đặng Thị Kim Huyên
|
|
1966
|
Phó trưởng
khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
220
|
BSCKI. Lưu Đình Trứ
|
1952
|
|
Trưởng khoa
Tai mũi họng - Răng Hàm mặt – Mắt, Bệnh viện Nhi Đồng 2, thành phố Hồ Chí
Minh
|
221
|
TS.Nguyễn Thị Ngọc Lan
|
|
1956
|
Nguyên Trưởng
khoa vi sinh, Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch, thành phố Hồ Chí Minh
|
222
|
BSCKI. Hồng Quốc Khanh
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Răng Hàm Mặt, thành phố Hồ Chí Minh
|
223
|
BSCKII. Trương Thị Kim Dung
|
|
1963
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Truyền máu Huyết học, thành phố Hồ Chí Minh
|
224
|
BSCKII. Huỳnh Thị Thanh Thủy
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Từ Dũ, thành phố Hồ Chí Minh
|
225
|
ThS. Nguyễn Thu Ba
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Thực nghiệm, Viện Y dược học dân tộc, thành phố Hồ Chí Minh
|
226
|
BS. Nguyễn Thái
|
1964
|
|
Trưởng phòng Y
tế Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
227
|
BS. Đặng Văn Thoại
|
1952
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
|
228
|
BSCKI. Trần Thị Chương Phương
|
|
1965
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Quận 4, thành phố Hồ Chí Minh
|
229
|
BSCKII. Nguyễn Thế Gia
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Gò vấp, thành phố Hồ Chí Minh
|
230
|
BSCKI. Lương Sỹ Minh
|
1954
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh
|
231
|
BS. Nguyễn Thị Thanh Mai
|
|
1957
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế Dự phòng Quận 3, thành phố Hồ Chí Minh
|
232
|
BSCKI. Huỳnh Ngọc Dung
|
|
1965
|
Trưởng phòng
Tổ chức - Hành chính quản trị kiêm Trưởng khoa Kiểm soát dịch bệnh, Trung tâm
Y tế Dự phòng Quận 6, thành phố Hồ Chí Minh
|
233
|
ThS. Nguyễn Văn Tùng
|
1959
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
|
234
|
BSCKI. Nguyễn Lý Phượng
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
|
235
|
BS. Nguyễn Thị Phương
|
|
1959
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố Hồ Chí Minh
|
236
|
BSCKII. Phạm Thị Kim Hoa
|
|
1963
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế Dự phòng huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
|
237
|
BSCKI. Tiêu Thị Thu Vân
|
|
1965
|
Phó chánh Văn
phòng, Văn phòng Thường trực Ủy Ban phòng chống AIDS thành phố Hồ Chí Minh
|
238
|
BSCKII. Nguyễn Văn Thọ
|
1952
|
|
Phó trưởng
khoa Niệu C, Bệnh viện Bình Dân, thành phố Hồ Chí Minh
|
239
|
BSCKII. Lê Thanh Chiến
|
1963
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Cấp cứu Trưng Vương, thành phố Hồ Chí Minh
|
240
|
BSCKII. Nguyễn Thị Hoa
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Dinh dưỡng, Bệnh viện Nhi Đồng 1, thành phố Hồ Chí Minh
|
241
|
BSCKI. Võ Phương Khanh
|
1954
|
|
Bệnh viện Nhi
Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
242
|
BSCKII. Nguyễn Thị Bạch Tuyết
|
|
1968
|
Bệnh viện Nhi
Đồng 2, thành phố Hồ Chí Minh
|
243
|
BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Diệp
|
1963
|
|
Giám đốc Trung
tâm Dinh Dưỡng, thành phố Hồ Chí Minh
|
244
|
BS. Nguyễn Thị Mỹ Cảnh
|
|
1958
|
Phó trưởng
khoa Chăm sóc sức khỏe sinh sản, Trung tâm Y tế Dự phòng Quận 10, thành phố
Hồ Chí Minh
|
245
|
BSCKII. Phạm Văn Phú
|
1964
|
|
Phó Trưởng
khoa Ngoại Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
246
|
BSCKI. Trần Thị Tùng Anh
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Nội Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Định
|
247
|
BSCKII. Lê Thân
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa khu vực Bồng Sơn, tỉnh Bình Định
|
248
|
BSCKI. Lê Phước Nin
|
1963
|
|
Giám Đốc
Bệnh viện Y học cổ truyền, tỉnh Bình Định
|
249
|
BSCKII. Hoàng Xuân Thuận
|
1962
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng, chống Sốt rét và các bệnh nội tiết, tỉnh Bình Định
|
250
|
BSCKI. Lê Thái Bình
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm y tế huyện An Nhơn, tỉnh Bình Định
|
251
|
BSCKII. Dương Ngọc Hùng
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
252
|
TS. Lê Công Nhường
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Bình Định
|
253
|
ThS. Phạm Thị Thanh Hương
|
|
1965
|
Phó Tổng Giám
đốc Công ty Dược-Trang thiết bị Y tế Bình Định, tỉnh Bình Định
|
254
|
ThS. Bành Thị Ngọc Quỳnh
|
|
1969
|
Phó Giám đốc
Công ty cổ phần Dược phẩm Bidiphar 1, tỉnh Bình Định
|
255
|
ThS. Bùi Ngọc Lân
|
1962
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Định
|
256
|
BSCKI. Trương Văn Kỳ
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm y tế huyện Tuy Phước, tỉnh Bình Định
|
257
|
BSCKI. Nguyễn Minh Phụng
|
1956
|
|
Chủ tịch UBND
huyện, Nguyên Giám đốc Trung tâm Y tế huyện Phù Cát, tỉnh Bình Định
|
258
|
BSCKI. Lê Thị Kim Hồng
|
|
1960
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế Thành phố Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long
|
259
|
BSCKI. Triệu Thị Tâm
|
|
1960
|
Phó trưởng Ban
bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ tỉnh Thái Nguyên
|
260
|
BSCKI. Nguyễn Xuân Chung
|
1952
|
|
Phó Giám đốc
kiêm trưởng phòng Tổ chức hành chính Bệnh viện C Thái Nguyên, tỉnh Thái
Nguyên
|
261
|
BS. Đỗ Huy Đào
|
1952
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện CưKuin, tỉnh Đắk Lắk
|
262
|
BSCKI. Nguyễn Văn Hùng
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch Tổng hợp, bệnh viện Đa khoa Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
263
|
NHS. Nguyễn Thị Xuân Thuỷ
|
|
1965
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Sở Y tế Đắk Lắk, tỉnh Đắk Lắk
|
264
|
ThS. Nguyễn Quốc Hùng
|
1961
|
|
Phó Giám đốc
bệnh viện đa khoa tỉnh Quảng Ninh
|
265
|
BSCKII. Phùng Thị Kim Dung
|
|
1963
|
Giám đốc Trung
tâm Chăm sóc Sức khỏe Sinh Sản tỉnh Quảng Ninh
|
266
|
BCCKII. Mai Thanh Hằng
|
|
1963
|
Trưởng khoa
Sản, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Quảng Ninh
|
267
|
BSCKI. Nguyễn Văn Dự
|
1958
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa huyện Đông Triều, tỉnh Quảng Ninh
|
268
|
BSCKI. Hoàng Trọng Hưng
|
1954
|
|
Giám đốc Trung
tâm phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cao Bằng
|
269
|
BSCKI. Nguyễn Thị Hiếu
|
|
1959
|
Hiệu trưởng
Trường trung cấp Y tế Cao Bằng, tỉnh Cao Bằng
|
270
|
DSCKI. Lục Văn Quý
|
1953
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Cao Bằng
|
271
|
ThS. Trịnh Ngọc Quỳnh
|
1963
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Mắt tỉnh Ninh Bình
|
272
|
ThS. Tống Quang Thìn
|
1964
|
|
Giám đốc Sở Y
tế tỉnh Ninh Bình
|
273
|
DSCKI. Bùi Văn Thịnh
|
1956
|
|
Trưởng phòng
Quản lý Dược, Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
|
274
|
BSCKI. Vũ Văn Huấn
|
1958
|
|
Trưởng khoa
Thận nhân tạo, Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
275
|
BSCKI. Lê Chính Chuyên
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Bình
|
276
|
BSCKII. Đoàn Văn Thoại
|
1954
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện Tâm thần tỉnh Ninh Bình
|
277
|
BSCKII. Phạm Cầm Kỳ
|
1961
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
278
|
BSCKI. Nguyễn Thị Kim Ngọc
|
|
1964
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Sản-Nhi Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình
|
279
|
BSCKII. Phạm Ngọc Tình
|
1937
|
|
Chủ tịch Hội
Nội khoa tỉnh Ninh Bình, Nguyên Trưởng khoa Nội, Bệnh viện Đa khoa Ninh Bình,
tỉnh Ninh Bình
|
280
|
BSCKI. Lại
Xuân Sở
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
281
|
ThS. Ngô Việt
Trung
|
1960
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
282
|
ThS. Nguyễn
Việt Bắc
|
1957
|
|
Chủ nhiệm Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
283
|
BSCKII. Phạm
Công Khanh
|
1959
|
|
Phó trưởng Ban Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc
phòng
|
284
|
ThS. Phạm Văn
Nam
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Khoa Ngoại chung, Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
285
|
BSCKII. Nguyễn
Đình Quy
|
1956
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Nguyên, Quân khu
1, Bộ Quốc phòng
|
286
|
BS. Trịnh
Xuân Đường
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Bắc Giang, Quân khu 1, Bộ Quốc
phòng
|
287
|
BSCKI. Bá
Đình Kỳ
|
1960
|
|
Bệnh xá trưởng Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc
phòng
|
288
|
BS. Nguyễn Bá
Lạng
|
1957
|
|
Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn bộ binh 3, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
289
|
ThS. Đỗ Viết
Chương
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 109, Quân khu 2,
Bộ Quốc phòng
|
290
|
BSCKI. Vũ Văn
Đang
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Ngoại Tai-Mũi-Họng, Bệnh viện 109, Quân khu 2, Bộ Quốc
phòng
|
291
|
BSCKII. Lê
Xuân Bắc
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật-Gây mê hồi sức, Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ
Quốc phòng
|
292
|
BSCKI. Nguyễn
Quang Ban
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Dinh dưỡng, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
293
|
BS. Nguyễn
Văn Hiếu
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Quảng Ninh, Quân khu 3, Bộ
Quốc phòng
|
294
|
BSCKI. Lê
Quang Hợp
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Thái Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc
phòng
|
295
|
BSCKI. Đồng
Xuân Khải
|
1957
|
|
Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
296
|
BSCKI. Phạm Văn Khiêm
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hải Dương, Quân khu 3, Bộ Quốc
phòng
|
297
|
BSCKI. Phạm
Thế Lực
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Quân y Sư đoàn 395, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
298
|
BSCKI. Phùng
Văn Nghĩa
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Hoà Bình, Quân khu 3, Bộ Quốc
phòng
|
299
|
BSCKI. Đặng
Văn Tản
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Khoa Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
300
|
BSCKI. Hồ Văn
Thân
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 5, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
301
|
BSCKI. Nguyễn
Văn Trang
|
1954
|
|
Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
302
|
ThS. Nguyễn
Văn Viêm
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 7, Quân khu 3, Bộ Quốc phòng
|
303
|
ThS. Nguyễn
Văn Dũng
|
1960
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
304
|
BSCKII. Hoàng
Văn Đán
|
1954
|
|
Chủ nhiệm Khoa Răng- Hàm-Mặt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
305
|
BSCKII. Bùi
Phi Hùng
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán và phục hồi chức năng, Bệnh viện 4, Quân khu
4, Bộ Quốc phòng
|
306
|
BSCKII. Hoàng Xuân Hưng
|
1955
|
|
Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
307
|
TS. Nguyễn
Trung Kiên
|
1963
|
|
Chủ nhiệm Khoa A2, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
308
|
BSCKI. Ngô
Trọng Kim
|
1954
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc
phòng
|
309
|
BSCKII. Ngô
Đức Quang
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
310
|
BSCKI. Ngô
Xuân Quang
|
1955
|
|
Chủ nhiệm Khoa Mắt, Bệnh viện 4, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
311
|
BSCKI. Nguyễn
Huy Thành
|
1954
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh và phục hồi chức năng Bệnh
viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
312
|
BSCKI. Hoàng
Xuân Thụ
|
1954
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 268, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
313
|
BSCKI. Phan
Thụy
|
1953
|
|
Nguyên Đội trưởng Đội Vệ sinh phòng dịch, Quân khu 4, Bộ Quốc phòng
|
314
|
BSCKII. Trần
Trung Hào
|
1960
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tim mạch, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc
phòng
|
315
|
DSCKI. Nguyễn
Đình Thái
|
1958
|
|
Trợ lý Phòng Quân y, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng
|
316
|
BSCKII. Nguyễn
Văn Đức
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội 1, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng
|
317
|
BSCKI. Phạm
Thị Vệ Hà
|
|
1962
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hóa-bệnh máu, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ
Quốc phòng
|
318
|
DSCKI. Huỳnh
Bá Huy
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 17, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng
|
319
|
ThS. Lê Tuấn
Kiến
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 13, Quân khu 5, Bộ Quốc phòng
|
320
|
BSCKI. Nguyễn
Hồng Phương
|
1958
|
|
Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
321
|
BSCKI. Lê
Quang Hiển
|
1956
|
|
Giám đốc Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
322
|
BSCKI.Nguyễn
Thành Long
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Khoa X quang, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
323
|
DS. Dương Nguyên Sản
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
324
|
BSCKII. Nguyễn
Thế Sâm
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật - Gây mê hồi sức, Bệnh viện 7B, Quân khu 7,
Bộ Quốc phòng
|
325
|
BS. Đinh Văn
Tỵ
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm, Bệnh viện 7B, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
326
|
BSCKI. Nguyễn
Hữu Nam
|
1958
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
327
|
BSCKII. Nguyễn
Đă ng Cường
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội Tim-Thận-Khớp, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc
phòng
|
328
|
ThS. Lê Tấn
Lợi
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
329
|
BS. Nguyễn
Viết Trung
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
330
|
BSCKII. Nguyễn
Thị Thu Hà
|
|
1961
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc
phòng
|
331
|
BSCKI. Lê
Xuân Huy Quang
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Phòng mổ Hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc
phòng
|
332
|
BSCKII. Vũ
Tuấn Hùng
|
1960
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Tâm Thần kinh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc
phòng
|
333
|
BSCKI. Trịnh
Ngọc Chí
|
1963
|
|
Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ
Quốc phòng
|
334
|
BS. Trần Văn
Tập
|
1954
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện 7A, Quân khu
7, Bộ Quốc phòng
|
335
|
YS. Võ Văn
Trừng
|
1957
|
|
Nguyên Y sỹ hành chính trưởng Khoa Xét nghiệm-Giải phẫu bệnh, Bệnh viện
7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
336
|
YS. Trịnh
Quốc Khánh
|
1962
|
|
Y sỹ Khoa Tai-Mũi- Họng, Bệnh viện 7A, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
337
|
YS. Trần Ngọc
Hổ
|
1960
|
|
Nguyên Y sỹ Hành chính Khoa Phòng mổ hồi sức, Bệnh viện 7A, Quân khu 7,
Bộ Quốc phòng
|
338
|
BSCKI. Đặng
Thị Nhắc
|
|
1958
|
Phó Giám đốc Bệnh viện Quân Dân y miền Đông, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
339
|
BSCKII. Nguyễn
Vinh Hùng
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ CHQS tỉnh Bình Thuận, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
340
|
BSCKII. Nguyễn
Mạnh Khang
|
1950
|
|
Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung cấp Quân y 2, Quân khu 7, Bộ Quốc phòng
|
341
|
BSCKI. Trần
Văn Phùng
|
1958
|
|
Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
342
|
BSCKII. Nguyễn Trường Phát
|
1927
|
|
Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
343
|
BSCKII. Nguyễn
Văn Thuần
|
1932
|
|
Nguyên Trưởng Ban Điều trị dự phòng, Phòng Quân y, Cục Hậu cần, Quân
khu 9, Bộ Quốc phòng
|
344
|
BSCKI. Đinh
Công Minh
|
1961
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Gây mê hồi sức cấp cứu, Bệnh viện 121, Quân khu 9,
Bộ Quốc phòng
|
345
|
ThS. Phan
Xuân Xanh
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội Thần kinh, Bệnh viện 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
346
|
BSCKII. Bùi
Văn Trân
|
1934
|
|
Nguyên Phó Giám đốc Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
347
|
BS. Trịnh Thị
Sứ
|
|
1956
|
Bác sĩ Điều trị khoa Nội chung, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc
phòng
|
348
|
BSCKI. Nguyễn
Đình Phước
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Tâm thần kinh, Bệnh viện 120, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
349
|
BSCKI. Lê
Trung Bộ
|
1968
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 145, Quân đoàn 1, Bộ Quốc phòng
|
350
|
ThS. Nguyễn
Xuân Thiết
|
1959
|
|
Trưởng Phòng Quân y, Binh chủng Công binh, Bộ Quốc phòng
|
351
|
BS. Vũ Đức
Hạnh
|
1956
|
|
Trợ lý Sinh lý lặn, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng
|
352
|
BSCKI. Nguyễn Văn Sản
|
1957
|
|
Trợ lý Vệ sinh phòng dịch, Phòng Quân y, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc
phòng
|
353
|
BS. Phạm Dôi
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 2, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng
|
354
|
BSCKI. Trần
Xuân Vinh
|
1957
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 3, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc phòng
|
355
|
BSCKI. Đỗ Văn
Khuê
|
1956
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Quân y Bộ Tư lệnh Vùng 5, Quân chủng Hải quân, Bộ Quốc
phòng
|
356
|
BSCKI. Ngô
Thanh Quang
|
1959
|
|
Trưởng Phòng Quân y, Quân chủng Phòng Không- Không quân, Bộ Quốc phòng
|
357
|
BS. Lương Văn
Hướng
|
1952
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Quân y, Học viện Phòng không-Không quân, Quân chủng
Phòng Không- Không quân, Bộ Quốc phòng
|
358
|
BSCKI. Nguyễn
Chí Khanh
|
1964
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Quảng Trị, Bộ Tư
lệnh Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng
|
359
|
BSCKI. Lương
Trọng Vụ
|
1960
|
|
Bệnh xá trưởng, Bệnh xá 264, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Bộ đội Biên phòng,
Bộ Quốc phòng
|
360
|
BSCKII. Nguyễn
Viết Thắng
|
1967
|
|
Trợ lý phòng Quân y, Cục Hậu cần, Bộ Tư lệnh Thủ đô Hà Nội, Bộ Quốc
phòng
|
361
|
YS. Lê Xuân
Khảm
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nghiên cứu pha chế dung dịch, Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ
Lăng, Bộ Quốc phòng
|
362
|
TS. Hoàng Thị
Lan
|
|
1955
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Vi sinh vật và Môi trường, Viện 69, Bộ Tư lệnh
Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng
|
363
|
TS. Nguyễn
Văn Vận
|
1962
|
|
Phó Viện trưởng Viện 69, Bộ Tư lệnh Bảo vệ Lăng, Bộ Quốc phòng
|
364
|
PGS. TS. Trần
Quốc Bảo
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Bộ môn-Khoa Y học cổ truyền, Bệnh viện 103, Học viện Quân y,
Bộ Quốc phòng
|
365
|
ThS. Thái Bá
Có
|
1954
|
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân
y, Bộ Quốc phòng
|
366
|
BSCKII. Bùi
Khánh Duy
|
1949
|
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Da liễu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
367
|
BSCKII. Nguyễn
Văn Đờn
|
1942
|
|
Nguyên Phụ trách Chủ nhiệm Khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103,
Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
|
368
|
BSCKII. Nguyễn
Duy Hẳn
|
1955
|
|
Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
369
|
TS. Hoàng Vũ
Hùng
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
370
|
BSCK I. Nguyễn
Mạnh Hùng
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh-Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện Quân y,
Bộ Quốc phòng
|
371
|
BSCKII. Nguyễn
Hữu Huyền
|
1960
|
|
Phó Chủ nhiệm Bộ môn Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 103,
Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
|
372
|
TS. Nguyễn
Thị Ánh Hường
|
|
1962
|
Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
373
|
BSCKI. Phạm
Văn Khuy
|
1942
|
|
Nguyên Bác sỹ khoa Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện 103, Học viện Quân
y, Bộ Quốc phòng
|
374
|
TS. Bùi Văn
Mạnh
|
1962
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Thận và lọc máu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
375
|
ThS. Đặng
Đình Song
|
1952
|
|
Nguyên Bác sỹ Phòng Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
376
|
TS. Nguyễn
Thị Minh Tâm
|
|
1961
|
Chủ nhiệm Bộ môn Phụ sản, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
|
377
|
PGS.TS. Trần
Văn Tập
|
1949
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Dinh dưỡng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
378
|
BSCKII. Nguyễn Dương Tân
|
1952
|
|
Nguyên Bác sỹ Khoa Ngoại Tiết niệu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
379
|
ThS. Phạm Văn
Tiến
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Cấp cứu lưu, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
380
|
BSCKII. Nguyễn
Huy Thanh
|
1954
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
381
|
TS. Nguyễn
Văn Thanh
|
1960
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
382
|
PGS.TS. Trần
Việt Tú
|
1956
|
|
Chủ nhiệm Bộ môn Nội Tiêu hoá, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
383
|
ThS. Nguyễn
Văn Tuyên
|
1959
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Giải phẫu bệnh - Y pháp, Bệnh viện 103, Học viện
Quân y, Bộ Quốc phòng
|
384
|
PGS.TS. Nguyễn
Văn Xuyên
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại Bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ Quốc
phòng
|
385
|
PGS. Lê Sỹ
Liêm
|
1928
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Bộ môn Ngoại bụng, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
386
|
BSCKI. An Thế
Nghiêm
|
1933
|
|
Nguyên Bác sỹ Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 103, Học viện Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
387
|
BSCKII. Nguyễn
Trung Khuê
|
1942
|
|
Phó Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung ương Quân đội
108, Bộ Quốc phòng
|
388
|
BSCKI. Trần
Xuân Tường
|
1941
|
|
Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung
ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng
|
389
|
TS. Trần
Trọng Kiểm
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Phẫu thuật lồng ngực, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108,
Bộ Quốc phòng
|
390
|
ThS. Hoàng
Khánh Toàn
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Đông y (A10), Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc
phòng
|
391
|
TS. Đinh Vạn
Trung
|
1957
|
|
Chủ nhiệm Khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Trung ương Quân đội
108, Bộ Quốc phòng
|
392
|
PGS.TS. Nguyễn
Thế Hoàng
|
1965
|
|
Phó Viện trưởng Viện Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Trung ương Quân
đội 108, Bộ Quốc phòng
|
393
|
TS. Nguyễn
Sơn Nam
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Dược, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng
|
394
|
BSCKI. Nguyễn
Cảnh Phúc
|
1953
|
|
Trưởng Phòng Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Bệnh viện Trung ương
Quân đội 108, Bộ Quốc phòng
|
395
|
BSCKII. Nguyễn
Thế Hùng
|
1955
|
|
Chủ nhiệm Khoa Y học thực nghiệm, Bệnh viện Trung ương Quân đội 108, Bộ
Quốc phòng
|
396
|
BSCKII. Chu
Mạnh Cường
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Chống nhiễm khuẩn, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
397
|
BSCKII. Phạm
Văn Đồng
|
1960
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Lao và Bệnh phổi , Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
398
|
ThS. Trần Lê
Đồng
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Ngoại Nhân dân, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
399
|
BSCKI. Nguyễn
Đình Huề
|
1954
|
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
400
|
ThS. Nguyễn
Tuấn Phương
|
1962
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
401
|
BSCKII. Lương
Anh Thơ
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Khoa Vật lý trị liệu-Phục hồi chức năng, Bệnh viện 175, Bộ
Quốc phòng
|
402
|
BSCKI. Nguyễn
Thế Cần
|
1953
|
|
Nguyên Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc
phòng
|
403
|
BSCKII. Vũ
Tiến Dũng
|
1960
|
|
Phó chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Bệnh viện 175, Bộ Quốc phòng
|
404
|
BSCKI. Đặng
Viết Bình
|
1956
|
|
Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc
phòng
|
405
|
BSCKII. Mai
Thị Thanh Hằng
|
|
1959
|
Bác sĩ điều trị Khoa Ngũ quan, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc
phòng
|
406
|
BSCKI. Nguyễn
Văn Toan
|
1954
|
|
Chủ nhiệm Khoa Chẩn đoán hình ảnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ
Quốc phòng
|
407
|
BSCKI. Lê
Hồng Tư
|
1960
|
|
Bác sĩ Khoa Phòng khám bệnh, Viện Y học cổ truyền Quân đội, Bộ Quốc
phòng
|
408
|
BSCKII. Nguyễn
Bá Vưỡng
|
1959
|
|
Trưởng Ban Điều trị và Nghiên cứu khoa học, Viện Y học cổ truyền Quân
đội, Bộ Quốc phòng
|
409
|
BSCKI. Nguyễn
Hữu Nam
|
1949
|
|
Nguyên Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng
|
410
|
BSCKII. Nguyễn
Bá Đạt
|
1927
|
|
Nguyên Phó trưởng Phòng Quân y, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng
|
411
|
BSCKI. Đoàn
Trọng Tiến
|
1954
|
|
Trưởng Ban Quân y Cơ quan, Bộ Tổng Tham Mưu, Bộ Quốc phòng
|
412
|
BSCKII. Trịnh
Văn Luận
|
1928
|
|
Nguyên Trưởng phòng Huấn luyện, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng
|
413
|
BSCKI. Hồ Sỹ
Mậu
|
1960
|
|
Nghiên cứu viên khoa Sốt rét-Ký sinh trùng-Côn trùng-Động vật, Viện Vệ
sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng
|
414
|
BSCKI. Nguyễn
Minh Phương
|
1958
|
|
Trưởng Ban Kế hoạch Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
415
|
BSCKI. Vũ Như
Quỳnh
|
1962
|
|
Trưởng Ban Huấn luyện, Viện Vệ sinh phòng dịch Quân đội, Cục Quân y, Bộ
Quốc phòng
|
416
|
ThS. Trần Thị
Hồng Nga
|
|
1956
|
Chủ nhiệm Khoa Dược lý - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu Dược Quân
đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng
|
417
|
DSCKII. Phạm
Hoà Lan
|
1942
|
|
Nguyên Chủ nhiệm Khoa Trang bị - Trung tâm Kiểm nghiệm - Nghiên cứu
Dược Quân đội, Cục Quân y, Bộ Quốc phòng
|
418
|
BSCKI. Lê Thị
Gái
|
|
1960
|
Bác sĩ Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng
|
419
|
BSCKII. Nguyễn
Hồng Vân
|
|
1956
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm khoa Nội 3 - Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ
Quốc phòng
|
420
|
BSCKII. Lê
Anh Việt
|
1961
|
|
Phó Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh, Bệnh viện 354, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc
phòng
|
421
|
BSCKI. Bùi
Phong Duy
|
1955
|
|
Phó Giám đốc Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng
|
422
|
BSCKI. Trần
Duy Dự
|
1955
|
|
Chủ nhiệm Khoa Xét nghiệm - Giải phẫu bệnh lý, Bệnh viện 105, Tổng cục
Hậu cần, Bộ Quốc phòng
|
423
|
BSCKII. Trần
Tuấn Hải
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Khoa Khám bệnh nhân dân, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ
Quốc phòng
|
424
|
BSCKII. Nguyễn
Quang Minh
|
1962
|
|
Chủ nhiệm Khoa Nội tâm thần kinh, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ
Quốc phòng
|
425
|
BSCKII. Nguyễn
Thanh Hà
|
1960
|
|
Chủ nhiệm Khoa Sản, Bệnh viện 105, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng
|
426
|
BSCKI. Trần
Thị Thục Oanh
|
|
1935
|
Nguyên Chủ nhiệm Quân y Cục Xe máy, Tổng cục Kỹ Thuật, Bộ Quốc phòng
|
427
|
ThS. Phạm Thị Kim Hoa
|
|
1965
|
Trưởng khoa
Điều trị theo yên cầu, Phó Giám đốc Trung tâm Đào tạo và Chỉ đạo tuyến, Bệnh
viện Răng Hàm Mặt Trung ương, Bộ Y tế
|
428
|
ThS. Phan Văn Tiến
|
1959
|
|
Phó Hiệu
trưởng Trường Đại học Y tế Công cộng, Bộ Y tế
|
429
|
ThS. Phạm Hải Bằng
|
1967
|
|
Phó trưởng
khoa Phẫu thuật nhiễm khuẩn, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
430
|
TS. Nguyễn Thị Huê
|
|
1957
|
Trưởng khoa
Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
431
|
TS. Mai Thị Hội
|
|
1957
|
Trưởng khoa
Nội soi, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
432
|
ThS. Nguyễn Kim Liên
|
|
1963
|
Phó Trưởng
khoa Gây mê hồi sức, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
433
|
TS. Hồ Thị Thiên Nga
|
|
1960
|
Trưởng khoa
Huyết học, Truyền máu, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
434
|
TS. Nguyễn Đức Tiến
|
1959
|
|
Trưởng phòng
Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Hữu nghị Việt Đức, Bộ Y tế
|
435
|
PGS.TS. Vũ Nam
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Bệnh viện Y học cổ truyền Trung ương, Bộ Y tế
|
436
|
ThS. Phạm Tuấn Dương
|
1961
|
|
Phó Viện
trưởng Viện Huyết học - Truyền máu Trung ương, Bộ Y tế
|
437
|
TS. Nguyễn Triệu Vân
|
1961
|
|
Trưởng phòng
Quản lý các Chương trình Dự án và Đối ngoại, Viện Huyết học - Truyền máu
Trung ương, Bộ Y tế
|
438
|
BSCKII. Lê Thị Vân Anh
|
|
1959
|
Chủ tịch Công
đoàn Trung tâm Hô hấp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
439
|
ThS. Nguyễn Văn Chi
|
1961
|
|
Phó trưởng
khoa Cấp cứu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
440
|
TS. Nguyễn Mai Hồng
|
|
1960
|
Phó trưởng
khoa Cơ xương khớp, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
441
|
PGS.TS. Trần Đình Hà
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
442
|
PGS.TS. Mai Trọng Khoa
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện kiêm Giám đốc Trung tâm Y học hạt nhân và Ung bướu, Bệnh viện Bạch
Mai, Bộ Y tế
|
443
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lan
|
|
1954
|
Nguyên Phó
Trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
444
|
BSCKII. Phạm Thị Bích Mận
|
|
1965
|
Phó Trưởng
phòng Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
445
|
PGS.TS. Đỗ Trung Quân
|
1960
|
|
Trưởng khoa
Khám Chữa bệnh theo yêu cầu, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
446
|
CNĐD. Đỗ Xuân Quang
|
1960
|
|
Phó Trưởng
phòng Điều dưỡng, Bệnh viện Bạch Mai, Bộ Y tế
|
447
|
ThS. Nguyễn Tiến Lâm
|
1964
|
|
Phụ trách Khoa
Vi rút Ký sinh trùng, Bệnh viện Bệnh Nhiệt đới Trung ương, Bộ Y tế
|
448
|
BSCKII. Vũ Minh Hà
|
1954
|
|
Chuyên viên Vụ
Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y
tế
|
449
|
ThS. Hoàng Thị Hường
|
|
1961
|
Chuyên viên
Chính Vụ Dân số - Kế hoạch hoá Gia đình, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia
đình, Bộ Y tế
|
450
|
BSCKII. Bạch Cẩm An
|
1956
|
|
Trưởng khoa
Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
451
|
ThS. Mai Đình Điểu
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Tổ chức Cán bộ, Bệnh viện Trung ương Huế
|
452
|
BSCKII. Nguyễn Thị Hồng Hạnh
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Huyết học Truyền máu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
453
|
CNĐD. Phạm Thị Hiền
|
|
1955
|
Nguyên Điều
dưỡng trưởng Khoa Ngoại Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
454
|
BSCKII. Nguyễn Đức Long
|
1952
|
|
Trưởng khoa Da
liễu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
455
|
BSCKII. Nguyễn Thị Nam Liên
|
|
1963
|
Trưởng khoa Vi
sinh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
456
|
BSCKI. Ngô Văn Lương
|
1956
|
|
Quyền Trưởng
khoa Tâm thần, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
457
|
ThS. Nguyễn Phụng
|
1955
|
|
Quyền Trưởng
khoa Y học hạt nhân, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
458
|
ThS. Hoàng Bách Thảo
|
1959
|
|
Phó Trưởng
phòng Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
459
|
BSCKII. Nguyễn Văn Thuận
|
1960
|
|
Phó Trưởng
khoa Ngoại - Thận tiết niệu, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
460
|
TS. Phạm Hoàng Hưng
|
1957
|
|
Phó Trưởng
khoa Nhi, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
461
|
BSCKII. Trần Thăng
|
1956
|
|
Trưởng khoa
Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
462
|
TS. Lê Minh Toàn
|
1959
|
|
Phó Trưởng
khoa Phụ sản, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
463
|
CNĐD. Võ Thị Tòng
|
|
1956
|
Nguyên Điều
dưỡng trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Trung ương Huế, Bộ Y tế
|
464
|
PGS.TS. Nguyễn Hữu Dong
|
1948
|
|
Nguyên Viện
trưởng Viện Dược liệu, Bộ Y tế
|
465
|
Lương y Nguyễn Thị Sách
|
|
1946
|
Phó Chủ tịch
Trung ương Hội Đông y Việt Nam
|
466
|
TS. Đậu Xuân Cảnh
|
1960
|
|
Vụ Khoa giáo –
Văn xã, Văn phòng Chính phủ
|
467
|
TS. Trần Minh Điển
|
1968
|
|
Phó Giám đốc Bệnh
viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế
|
468
|
BSCKII. Nguyễn Quốc Việt
|
1955
|
|
Trưởng khoa
Chỉnh hình Nhi, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế
|
469
|
BSCKII. Đinh Văn Hiệp
|
1963
|
|
Giám đốc Bảo
hiểm xã hội thành phố Đà Nẵng
|
470
|
ThS. Phạm Lương Sơn
|
1961
|
|
Trưởng Ban Thực
hiện chính sách Bảo hiểm y tế, Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
471
|
BSCKI. Đào Thị Bích Loan
|
|
1956
|
Nguyên Trưởng
phòng Giám định và thanh toán đa tuyến, Bảo hiểm xã hội Hà Nội
|
472
|
TS. Đào Thị Lâm Hường
|
|
1957
|
Trưởng khoa
Glôcôm, Bệnh viện Mắt Trung ương, Bộ Y tế
|
473
|
BSCKII. Nguyễn Thanh Hà
|
|
1956
|
Trưởng khoa Sơ
sinh, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế
|
474
|
TC Hộ sinh. Hoàng Thị Minh Châu
|
|
1957
|
Hộ sinh Khoa
Sản nhiễm khuẩn, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế
|
475
|
BSCKII. Đỗ Thị Ngọc Lan
|
|
1960
|
Trưởng khoa Phụ
ngoại, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế
|
476
|
BSCKII. Bùi Đức Trình
|
1953
|
|
Trưởng Bộ môn
Tâm thần, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên
|
477
|
TS. Trần Duy Ninh
|
1956
|
|
Trưởng Bộ môn
Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên
|
478
|
ThS. Khổng Thị Ngọc Mai
|
|
1960
|
Trưởng khoa
Nhi, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
479
|
BSCKII. Nguyễn Minh Hồng
|
|
1958
|
Trưởng khoa
Sản, Bệnh viện đa khoa trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
480
|
TS. Nguyễn Quý Thái
|
1959
|
|
Trưởng Bộ môn
Da liễu, Trường Đại học Y - Dược, Đại học Thái Nguyên
|
481
|
BSCKI. Phạm Hữu Lộc
|
1953
|
|
Quyền Trưởng
khoa Răng Hàm Mặt, Bệnh viện C Đà Nẵng, Bộ Y tế
|
482
|
TS. Lê Danh Tuyên
|
1962
|
|
Phó Viện
trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế
|
483
|
PGS.TS. Nguyễn Thị Lâm
|
|
1959
|
Phó Viện
trưởng Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế
|
484
|
PGS.TS. Hà Thị Anh Đào
|
|
1955
|
Chuyên gia tư
vấn Viện Dinh dưỡng, Bộ Y tế
|
485
|
BSCKII. Nguyễn Văn Phong
|
1962
|
|
Trưởng Khoa
Tai Mũi Họng, Bệnh viện Hữu nghị Việt Nam – Cu Ba Đồng Hới, Bộ Y tế
|
486
|
DSCKI. Phạm Thị Minh Trang
|
|
1953
|
Chủ tịch Hội
đồng quản trị, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Cổ phần Y tế Danameco
|
487
|
BSCKI. Vũ Thị Hòa
|
|
1957
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế Lao động – Vinacomin, Tập đoàn Công nghiệp than – khoáng sản Việt
Nam, Bộ Công thương
|
488
|
ThS. Vũ Thị Kiều Diễm
|
|
1964
|
Trưởng phòng
Chỉ đạo tuyến, Bệnh viện Răng Hàm Mặt Trung ương - Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ
Y tế
|
489
|
ThS. Trần Thái Hoàng
|
1962
|
|
Phó Tổng Giám
đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm IMMEXPHARM, Bộ Y tế
|
490
|
ThS. Phạm Thọ Dược
|
1959
|
|
Phó Viện
trưởng Viện Vệ sinh dịch tễ Tây Nguyên, Bộ Y tế
|
491
|
TS. Nguyễn Thị Lan Phương
|
|
1963
|
Trưởng
phòng Kiểm định, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế
|
492
|
BS. Lê Đức Tâm
|
1957
|
|
Trưởng
phòng vaccine thành phẩm, Viện Vaccine và Sinh phẩm Y tế, Bộ Y tế
|
493
|
ThS. Trịnh Thị Kim
Oanh
|
|
1958
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Bệnh viện E, Bộ Y tế
|
494
|
PGS. TS. Hứa Thị Ngọc Hà
|
|
1954
|
Giảng viên
chính Bộ môn Giải phẫu bệnh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
495
|
PGS.TS. Trần Anh Tuấn
|
1962
|
|
Giảng viên
chính Bộ môn Mắt, khoa Y, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
496
|
PGS. TS. Lê Tấn Sơn
|
1954
|
|
Trưởng Bộ môn
Ngoại Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
497
|
PGS. TS. Võ Tấn Long
|
1955
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Ngoại tổng quát, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
498
|
PGS. TS. Bùi Quốc Thắng
|
1962
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Hồi sức cấp cứu chống độc, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
499
|
PGS.TS. Phạm Thị Minh Hồng
|
|
1964
|
Phó Trưởng Bộ
môn Nhi, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
500
|
BSCKII. Nguyễn Hữu Chí
|
1951
|
|
Phó chủ nhiệm
Bộ môn Nhiễm, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
501
|
TS. Cao Phi Phong
|
1953
|
|
Tổ trưởng Bộ
môn Thần kinh, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
502
|
PGS. TS. Cung Thị Tuyết Anh
|
|
1960
|
Phó trưởng Bộ
môn Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
503
|
TS. Trần Văn Thiệp
|
1957
|
|
Trưởng Bộ môn
Ung thư học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
504
|
ThS. Phạm Văn Đại
|
1952
|
|
Phó Hiệu
trưởng Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế
|
505
|
BSCKII. Nguyễn Thanh Hải
|
1958
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Nhi, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế
|
506
|
TS. Phạm Văn Năng
|
1962
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Ngoại, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế
|
507
|
ThS. Phạm Việt Triều
|
1959
|
|
Trưởng Bộ môn
chấn thương chỉnh hình, khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế
|
508
|
TS. Ngô Văn Truyền
|
1961
|
|
Trưởng Bộ môn
Nội, Khoa Y, Trường Đại học Y Dược Cần Thơ, Bộ Y tế
|
509
|
BSCKII. Nguyễn Đức Tuấn
|
1957
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch Tổng hợp, Trưởng khoa lực lượng vũ trang, Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế
|
510
|
ĐDTH. Mai Thị Lan
Chi
|
|
1963
|
Điều dưỡng
trưởng Khoa Y học dân tộc, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế
|
511
|
ThS. Nguyễn Thanh Đức
|
1958
|
|
Chuyên viên
chính Vụ Khoa học và Đào tạo, Bộ Y tế
|
512
|
TS. Trần Thị Ngọc Lan
|
|
1958
|
Phó Cục trưởng
Cục Quản lý Môi trường y tế, Bộ Y tế
|
513
|
BSCKII. Hoàng Văn Thành
|
1958
|
|
Chánh Văn
phòng Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
514
|
TS. Nguyễn Thanh Hà
|
1965
|
|
Trưởng phòng
Môi trường cơ sở y tế, Cục Quản lý môi trường y tế, Bộ Y tế
|
515
|
TS. Trần Quý Tường
|
1961
|
|
Phó cục trưởng
Cục Quản lý Khám, chữa bệnh, Bộ Y tế
|
516
|
BS. Nguyễn Phương Đông
|
1959
|
|
Chuyên viên
chính Vụ Pháp chế, Bộ Y tế
|
517
|
BSCKI. Nguyễn Hữu Phúc
|
1950
|
|
Phó Chánh Văn
phòng Hội Khoa học Tâm lý - Giáo dục Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa học và
kỹ thuật VN
|
518
|
BS. Nguyễn Minh Hồng
|
1944
|
|
Giám đốc Trung
tâm Nghiên cứu và ứng dụng các tiến bộ y học Việt Nam, Liên hiệp các Hội khoa
học và kỹ thuật VN
|
519
|
ThS. Phạm Tiến Thịnh
|
1959
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện Phổi Trung ương, Bộ Y tế
|
520
|
BSCKII. Nguyễn Thị Thu Lành
|
|
1956
|
Nguyên Trưởng
khoa Thận nhân tạo, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
521
|
TS. Nguyễn Thượng Nghĩa
|
1964
|
|
Phó trưởng
khoa Tim mạch can thiệp, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
522
|
BSCKII. Châu Thị Kim Liên
|
|
1963
|
Trưởng khoa
Nội thận, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
523
|
BSCKII. Trần Thanh Tùng
|
1965
|
|
Trưởng khoa
Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
524
|
BSCKI. Nguyễn Tự
|
1960
|
|
Phó trưởng
khoa Huyết học, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
525
|
BSCKI. Bùi Phú Quang
|
1966
|
|
Phụ trách khoa
Siêu âm - Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
526
|
TS. Lê Quốc Hùng
|
1964
|
|
Phó trưởng
khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
527
|
BSCKI. Nguyễn Thị Tuyết Hằng
|
|
1969
|
Phó trưởng
khoa Siêu âm – Thăm dò chức năng, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
528
|
CNĐD. Vũ Thị Thanh Hương
|
|
1967
|
Điều dưỡng
trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
529
|
CNĐD. Bùi Ngọc Tuyền
|
|
1967
|
Điều dưỡng
trưởng khoa Bệnh nhiệt đới, Bệnh viện Chợ Rẫy, Bộ Y tế
|
530
|
PGS.TS. Đinh Gia Đức
|
1946
|
|
Nguyên trưởng
Bộ môn Y pháp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
531
|
PGS.TS. Ngô Quý Châu
|
1960
|
|
Trưởng Bộ môn
Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
532
|
PGS.TS. Khương Văn Duy
|
1955
|
|
Trưởng Bộ môn
Sức khỏe nghề nghiệp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
533
|
PGS.TS. Nguyễn Công Hoan
|
1957
|
|
Giảng viên
chính Bộ môn Thần kinh, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
534
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Thắng
|
1952
|
|
Phó trưởng bộ
môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
535
|
TS. Nguyễn Thị Yến
|
|
1962
|
Phó trưởng Bộ
môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
536
|
PGS.TS. Trịnh Văn Đồng
|
1962
|
|
Phó trưởng Bộ môn
gây mê hồi sức, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
537
|
PGS.TS. Trần Hoàng Thành
|
1952
|
|
Giảng viên
chính bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
538
|
PGS.TS. Hoàng Minh Chung
|
|
1957
|
Trưởng bộ môn
Dược - Y dược cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
539
|
TS. Bùi Văn Lệnh
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đại học Y Hà Nội, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
540
|
PGS.TS. Nguyễn Văn Toại
|
1962
|
|
Trưởng Bộ môn
Lý luận y học cổ truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
541
|
TS. Hoàng Thị Ngọc Lan
|
|
1964
|
Phó trưởng bộ
môn Y sinh học - Di truyền, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
542
|
TS. Tạ Văn Bình
|
1960
|
|
Trưởng bộ môn
Ngoại - Phụ y khoa, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
543
|
PGS.TS. Nguyễn Ngọc Minh
|
1953
|
|
Phó trưởng bộ
môn Phụ sản, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
544
|
TS. Nguyễn Phú Đạt
|
1955
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Nhi, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
545
|
PGS.TS. Trần Bảo Long
|
1965
|
|
Tổng giáo vụ
đại học Bộ môn Ngoại, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
546
|
PGS.TS. Hoàng Hồng Thái
|
1951
|
|
Giảng viên
chính Bộ môn Nội tổng hợp, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
547
|
PGS. TS. Ngô Văn Toàn
|
1957
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Sức khỏe môi trường, Trường Đại học Y Hà Nội, Bộ Y tế
|
548
|
ThS. Trần Hùng Mạnh
|
1967
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Bưu điện, Bộ Thông tin và Truyền thông
|
549
|
BSCKI. Trần Thanh Tâm
|
|
1959
|
Phó Chủ tịch
Công đoàn Y tế Việt Nam
|
550
|
DSCKI. Phan Xuân Kính
|
1953
|
|
Tổng Giám đốc
Công ty Cổ phần Dược phẩm TW 25, Bộ Y tế
|
551
|
PGS.TS. Phạm Văn Nhiên
|
1955
|
|
Trường Phòng
Tổ chức cán bộ, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
|
552
|
BS. Nguyễn Đức Thành
|
1952
|
|
Phó Hiệu
trưởng Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
|
553
|
BSCKII. Trần Thị Phương
|
|
1957
|
Phó trưởng Bộ
môn Sản - Phụ khoa, Trường Đại học Y Hải Phòng, Bộ Y tế
|
554
|
BSCKII. Nguyễn Thị Tư
|
|
1958
|
Phó trưởng Bộ
môn Mắt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
555
|
BSCKII. Lê Văn Tuệ
|
1954
|
|
Trưởng Bộ môn
Y học cổ truyền, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
556
|
ThS. Vũ Đình Thám
|
1959
|
|
Phụ trách Bộ
môn Da liễu, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
557
|
ThS. Nguyễn Văn Quán
|
1953
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Răng Hàm Mặt, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
558
|
ThS. Vũ Trung Kiên
|
1959
|
|
Phó trưởng Bộ
môn Tai Mũi Họng, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
559
|
TS. Nguyễn Thanh Bình
|
1971
|
|
Trưởng phòng
Quản lý khoa học, Trường Đại học Y Thái Bình, Bộ Y tế
|
560
|
ThS. Phạm Thanh Sơn
|
1955
|
|
Phó hiệu
trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
561
|
TS. Lê Thanh Tùng
|
1969
|
|
Phó hiệu
trưởng Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
562
|
ThS. Ngô Huy Hoàng
|
1964
|
|
Trưởng bộ môn
Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
563
|
ThS. Trương Tuấn Anh
|
1969
|
|
Trưởng bộ môn
Điều dưỡng Tâm -Thần kinh, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
564
|
ThS. Nguyễn Mạnh Dũng
|
1962
|
|
Trưởng bộ môn
Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
565
|
CN. Tống Vĩnh Phú
|
1954
|
|
Phó trưởng bộ
môn Điều dưỡng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
566
|
ThS. Trần Việt Tiến
|
1965
|
|
Trưởng bộ môn
Điều dưỡng Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
567
|
ThS. Vũ Văn Thành
|
1962
|
|
Trưởng bộ môn
Vi sinh - Ký sinh trùng, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
568
|
ThS. Dương Thị Mỹ Nhân
|
|
1957
|
Phó trưởng bộ
môn Điều dưỡng phụ sản, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
569
|
BSCKCI. Phạm Thị Kim Dung
|
|
1957
|
Trưởng bộ môn
Điều dưỡng chuyên khoa hệ Ngoại, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
570
|
BSCKCI. Phạm Văn Ruân
|
1955
|
|
Phó Trưởng bộ
môn Điều dưỡng Nội, Đại học Điều dưỡng Nam Định, Bộ Y tế
|
571
|
ThS. Đinh Đạo
|
1964
|
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế
|
572
|
ThS. Lê Viết Nho
|
1967
|
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa TW Quảng Nam, Bộ Y tế
|
573
|
TS. Quách Thị Cần
|
|
1960
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Tai Mũi Họng TW, Bộ Y tế
|
574
|
TS. Trần Ngọc Hữu
|
1953
|
|
Viện trưởng
Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
575
|
TS. Vũ Thị Quế Hương
|
1962
|
|
Trưởng khoa Vi
sinh Miễn dịch, Viện Pasteur Thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
576
|
CNĐD. Bùi Thị Liễu
|
|
1956
|
Kỹ thuật viên
trưởng khoa Huyết học, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế
|
577
|
TS. Ngô Thùy Anh
|
|
1963
|
Giám đốc xưởng
sản xuất Vacxin Viêm gan B, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế
|
578
|
ThS. Nguyễn Thanh Phong
|
1963
|
|
Phó Cục trưởng
Cục An toàn vệ sinh thực phẩm, Bộ Y tế
|
579
|
GS.TS. Trịnh Quân Huấn
|
1951
|
|
Nguyên Thứ
trưởng Bộ Y tế
|
580
|
ThS. Ngô Văn Tán
|
1962
|
|
Giám đốc sở Y
tế tỉnh Bến Tre
|
581
|
BSCKI. Võ Thị Ngọc Điệp
|
|
1960
|
Trưởng khoa
Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện Nguyễn đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
582
|
ThS. Nguyễn Văn Oanh
|
1968
|
|
Trưởng khoa
sản, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
583
|
BSCKI. Hồ Thụy Kim Sơn
|
|
1957
|
Bác sĩ khoa
truyền nhiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
584
|
BSCKI. Nguyễn Văn Thế
|
1965
|
|
Phó trưởng
khoa Lao Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
585
|
BSCKI. Đỗ Văn Liền
|
1955
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Tâm thần tỉnh Bến Tre
|
586
|
BS CKCI. Phạm Thanh Hải
|
1963
|
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
587
|
YS. Nguyễn Văn Sơn
|
1954
|
|
Trưởng phòng
hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa Giồng Trôm, tỉnh Bế
Tre
|
588
|
BSCKI. Đỗ Thị Phương Hồng
|
|
1961
|
Trưởng phòng
hành chính quản trị - Tổ chức cán bộ, Bệnh viện đa khoa huyện Ba Tri, tỉnh
Bến Tre
|
589
|
BSCKI. Huỳnh Văn Bình
|
1955
|
|
Phó giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
590
|
BSCKI. Phan Văn Tăng
|
1963
|
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
591
|
BSCKII. Lê Văn Tỵ
|
1965
|
|
Phó giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Mỏ Cày Nam, tỉnh Bến Tre
|
592
|
BS. Nguyễn Thanh Phong
|
1961
|
|
Trưởng trạm Y
tế xã An Định tỉnh Bến Tre
|
593
|
BSCKI. Nguyễn Văn Hồng Châu
|
1970
|
|
Trưởng khoa
kiểm soát dịch bệnh và HIV/AIDS, Trung tâm y tế huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến
Tre
|
594
|
BS. Nguyễn Thị Hảo
|
|
1964
|
Trưởng trạm Y
tế xã Phú Khánh tỉnh Bến Tre
|
595
|
BSCKI. Lê Văn Khoa
|
1967
|
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
596
|
BSCKI. Hồ Thanh Nguyên
|
1970
|
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
597
|
BS. Nguyễn Thị Bạch Tuyêt
|
|
1958
|
Nhân viên khoa
cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
598
|
DS. Nguyễn Viết Sơn
|
1952
|
|
Giám đốc Công
ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến Tre
|
599
|
DSCKI. Dương Thành Đông
|
1953
|
|
Phó giám đốc
Công ty cổ phần Dược phẩm tỉnh Bến Tre
|
600
|
DSCKI. Trần Văn Phú
|
1953
|
|
Trợ lý giám
đốc công ty cổ phần Dược phẩm Bến Tre
|
601
|
TC xét nghiệm. Trương Thị Hữu
Hiệp
|
1955
|
|
Nguyên kỹ
thuật viên xét nghiệm Trung tâm kiểm nghiệm Dược và mỹ phẩm, Sở y tế tỉnh Bến
Tre
|
602
|
BSCKI. Lương Minh Tuấn
|
1960
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
603
|
BS. Trần Tấn Đạt
|
1952
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bến Tre
|
604
|
BSCKII. Nguyễn Thị Ngọc Thùy
|
|
1959
|
Giám đốc Trung
tâm giám định y khoa tỉnh Bến Tre
|
605
|
BSCKII. Trình Minh Hiệp
|
1967
|
|
Trưởng khoa
Chấn thương chỉnh hình Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre
|
606
|
BS. Quách Ngọc Tuấn
|
1954
|
|
Trạm trưởng y
tế xã Mỹ Thạnh, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
607
|
BSCKI. Lê Văn Thành
|
1960
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Chợ Lách, tỉnh Bến Tre
|
608
|
TC. Phan Thị Yến
|
|
1966
|
Phó trưởng
khoa Kiểm soát nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
609
|
DS. Trần Tuyết Thu
|
|
1967
|
Trưởng phòng
kiểm tra chất lượng, Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre
|
610
|
TC. Nguyễn Thị Vân
|
|
1960
|
Phó trưởng
Phòng Đăng ký chứng nhận sản phẩm, Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bến
Tre
|
611
|
CN. Nguyễn
Thị Bé
|
|
1959
|
Trưởng phòng
Tổ chức hành chính, Trung tâm truyền thông giáo dục sức khỏe tỉnh Bến Tre
|
612
|
BSCKI. Trần Thị Xuân Nhựt
|
1961
|
|
Trưởng khoa
cấp cứu Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
613
|
BS. Phạm Thanh Bình
|
1966
|
|
Trưởng phòng
chỉ đạo tuyến Bệnh viện Lao và Bệnh phổi Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
614
|
YS. Đặng Minh Cảnh
|
1968
|
|
Nhân viên khoa
khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
615
|
BSCKI. Phạm Văn Em
|
1965
|
|
Trưởng phòng Y
tế huyện Ba Tri, tỉnh Bến Tre
|
616
|
BSCKI. Phạm Thanh Bình
|
1959
|
|
Phó giám đốc Trung
tâm y tế huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
617
|
TC. Nguyễn Thị Rõ
|
|
1962
|
Trưởng khoa
xét nghiệm Chẩn đoán hình ảnh Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
618
|
TC. Nguyễn Văn Chừng
|
1963
|
|
Trưởng khoa
Kiểm soát nhiễm khuẩn Bệnh viện đa khoa huyện Thạnh Phú, tỉnh Bến Tre
|
619
|
YS. Trần Thị Tuyết Phượng
|
|
1960
|
Trạm trưởng
Trạm y tế xã Vang Quới Tây, huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
620
|
DS. Nguyễn Văn Hải
|
1961
|
|
Trưởng phòng
nghiên cứu phát triển Công ty liên doanh Meyer - BPC tỉnh Bến Tre
|
621
|
BSCKI. Trần Văn Mướt
|
1958
|
|
Chi cục Trưởng
Chi Cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Bến Tre
|
622
|
BSCKI. Võ Thị Rĩ
|
|
1965
|
Bác sĩ khoa
điều trị, Bệnh viện quận 11, thành phố Hồ Chí Minh
|
623
|
CĐĐD. Nguyễn Văn Đoàn
|
1967
|
|
Trưởng phòng
Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
624
|
CĐĐD. Trần Thị Hoa
|
|
1965
|
Trưởng khoa
nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
625
|
YS. Nguyễn Thị Uyên
|
|
1965
|
Phó trạm
trưởng Trạm y tế xã Tân Thành Bình, huyện Mỏ Cày Bắc, tỉnh Bến Tre
|
626
|
TC xét nghiệm. Cao Văn Quang
|
1953
|
|
Kỹ thuật viên
Khoa xét nghiệm, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre
|
627
|
ThS. Nguyễn Quốc Thới
|
1959
|
|
Hiệu trưởng
Trường trung cấp Y tế Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
628
|
BSCKI. Trân Văn Tâm
|
1962
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa Hàm Long, huyện Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
629
|
TC ĐD. Nguyễn Thị Minh
|
|
1960
|
Điều dưỡng
Trưởng khoa khám bệnh, Bệnh viện đa khoa huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
630
|
YS. Lê Hoàng Nam
|
1970
|
|
Nhân viên khoa
chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu tỉnh Bến Tre
|
631
|
BSCKI. Nguyễn Văn Thắng
|
1954
|
|
Phó giám đốc
Sở Y tế tỉnh Bến Tre
|
632
|
BSCKI. Võ Văn Quang
|
1957
|
|
Phó trưởng
khoa khám bệnh Bệnh viện đa khoa huyện Bình Đại, tỉnh Bến Tre
|
633
|
BS. Trần Thị Thanh Tuyết
|
|
1959
|
Phó Giám đốc
Trung tâm y tế tỉnh Bến Tre
|
634
|
YS. Lê Thị Phận
|
|
1958
|
Trưởng trạm Y
tế Bình Hoà, huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre
|
635
|
BS. Ngô Văn Mai
|
1952
|
|
Trưởng Trạm Y
tế, Chánh Văn phòng Tổng Công ty Xây dựng công trình giao thông 4, Bộ Giao
thông Vận tải
|
636
|
DS. Nguyễn Thị Phương Dung
|
|
1956
|
Phó trưởng
Phòng Tổ chức cán bộ, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải
|
637
|
BSCK1. Lê Văn Tiệc
|
1957
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Giao thông vận tải Vinh, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải
|
638
|
BSCK1. Trần Thị Huyền Thanh
|
|
1961
|
Giám đốc Bệnh
viện Giao thông vận tải Đà Nẵng, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận tải
|
639
|
ThS. Trần Túc Mã
|
1965
|
|
Tổng Giám đốc
Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải
|
640
|
ThS. Hoàng Thị Rược
|
|
1962
|
Phó Tổng Giám
đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải
|
641
|
DS. Đỗ Tiến Sỹ
|
1967
|
|
Phó Trưởng
Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận
tải
|
642
|
ThS. Nguyễn Huy Văn
|
1967
|
|
Phó Tổng Giám
đốc Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải
|
643
|
DS. Nguyễn Thị Bích Thủy
|
|
1956
|
Chuyên viên
nghiên cứu Phòng Nghiên cứu và phát triển, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao
thông Vận tải
|
644
|
DSCK1. Nguyễn Tất Văn
|
1966
|
|
Trưởng Phòng
Đảm bảo chất lượng, Công ty cổ phần Traphaco, Bộ Giao thông Vận tải
|
645
|
ThS. Huỳnh Thị Mỹ Nga
|
|
1967
|
Trưởng Phòng
Quản lý Dược, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
|
646
|
BS. Trần Phong Hên
|
1952
|
|
Phó Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh Sóc Trăng
|
647
|
BSCKI. Nguyễn Văn Bảy
|
1967
|
|
Trưởng Khoa
Lao, Bệnh viện 30-4 tỉnh Sóc Trăng
|
648
|
BSCKI. Huỳnh Thu Nga
|
|
1957
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
649
|
BSCKI. Nguyễn Ngọc Diệp
|
|
1959
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
650
|
BSCKI. Trần Như Bảo
|
1958
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa huyện Ngã Năm, tỉnh Sóc Trăng
|
651
|
BSCK1. Huỳnh Văn Hồng
|
1963
|
|
Trưởng Phòng Y
tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
652
|
BSCK1. Lâm Hoàng Phương
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Quân dân y, tỉnh Sóc Trăng
|
653
|
BSCKI. Nguyễn Thị Kim Phượng
|
|
1966
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
654
|
BSCKI. Nguyễn Hoàng Nam
|
1964
|
|
Trưởng Phòng Y
tế huyện Long Phú, tỉnh Sóc Trăng
|
655
|
BSCKI. Trần Thế Linh
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Vĩnh Châu, tỉnh Sóc Trăng
|
656
|
BSCKI. Phạm Hồng Tranh
|
|
1959
|
Trưởng Khoa
Khám-Hồi sức cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Châu Thành, tỉnh Sóc Trăng
|
657
|
BSCKI. Nguyễn Thu Nghiêm
|
|
1963
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản, tỉnh Sóc Trăng
|
658
|
BSCKII. Lý Phi Long
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế dự phòng, tỉnh Sóc Trăng
|
659
|
BSCKII. Trần Văn Dũng
|
1968
|
|
Trưởng Phòng
Kế hoạch-Tài chính, Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng
|
660
|
BSCKI. Quách Tài Bảy
|
1960
|
|
Giám đốc Trung
tâm Dân số-Kế hoạch hóa gia đình huyện Thạnh Trị, tỉnh Sóc Trăng
|
661
|
BSCKI. Võ Văn Thắng
|
1958
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
662
|
BSCKI. Dư Ngọc Dung
|
|
1965
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế Thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
663
|
BSCKI. Huỳnh Văn Thừa
|
1969
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa huyện Châu Thành, tỉnh An Giang
|
664
|
BSCKI. Vương Thị Ngọc Hồng
|
|
1961
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Châu Phú, tỉnh An Giang
|
665
|
BS CK2. Nguyễn Thị Hạnh
|
|
1066
|
Giám đốc Bệnh
viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang
|
666
|
BSCKII. Trần Tuấn Huy
|
1969
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang
|
667
|
YS. Trần Thị Ngọc Dung
|
|
1964
|
Trưởng Phòng
Tổ chức - Hành chính, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An
Giang
|
668
|
YS. Nguyễn Kim Dung
|
|
1958
|
Trưởng Phòng
Điều dưỡng, Bệnh viện Mắt, Tai-Mũi-Họng, Răng-Hàm-Mặt, tỉnh An Giang
|
669
|
BSCK1. Trần Văn Sang
|
1965
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa huyện An Phú, tỉnh An Giang
|
670
|
BSCK1. Nguyễn Thị Bài
|
|
1960
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang
|
671
|
Hộ sinh TH. Đinh Thị Bích Vân
|
|
1956
|
Phó Khoa Chăm
sóc sức khỏe sinh sản Trung tâm Y tế huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
672
|
BSCK2. Nguyễn Phước Hải
|
|
1967
|
Trưởng Phòng Y
tế thị xã Tân Châu, tỉnh An Giang
|
673
|
YS. Trần Hữu Hạng
|
1965
|
|
Phó Ban Bảo vệ
sức khỏe cán bộ huyện Phú Tân, tỉnh An Giang
|
674
|
BSCK1. Nguyễn Văn Ngọc Răng
|
1962
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
675
|
BSCK1. Nguyễn Văn Nâu
|
1956
|
|
Trưởng Khoa
Nội, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
676
|
BSCK1. Đặng Minh Triết
|
1964
|
|
Trưởng Khoa
Ngoại, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
677
|
ThS. Nguyễn Thu Lộc
|
|
1960
|
Trưởng Khoa
Xét nghiệm, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
678
|
BSCKI. Nguyễn Thị Trà My
|
|
1963
|
Trưởng Khoa
Hồi sức tích cực-chống độc, Bệnh viện đa khoa khu vực tỉnh An Giang
|
679
|
BSCKII. Nguyễn Văn Ngãi
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa trung tâm tỉnh An Giang
|
680
|
BS. Mai Hoàng Anh
|
1952
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS và Lao tỉnh An Giang
|
681
|
BSCKII. Từ Quốc Tuấn
|
1963
|
|
Giám đốc Sở Y
tế tỉnh An Giang
|
682
|
BSCKII. Phan Vân Điền Phương
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh An Giang
|
683
|
BSCKII. Lường Văn Kiên
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Điện Biên
|
684
|
BSCKII. Hoàng Thị Tỉnh
|
|
1964
|
Giám đốc Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Điện Biên
|
685
|
BSCKII. Vũ Thị Kim Tính
|
|
1950
|
Chủ tịch Hội
Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương
|
686
|
Y tá. Nguyễn Thị Tuyết
|
|
1967
|
Phó trưởng
Phòng Điều dưỡng, Bệnh viện đa khoa huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
687
|
CNHS. Châu Thị Bích
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Bến Cát, tỉnh Bình Dương
|
688
|
YS. Nguyễn Thị Cúc
|
|
1958
|
Trưởng Phòng
Tổ chức Hành chính, Chi cục Dân số-Kế hoạch hóa gia đình tỉnh Bình Dương
|
689
|
BSCKII. Dương Văn Toán
|
1963
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Lao và Bệnh phổi tỉnh Nam Định
|
690
|
BSCKII. Nguyễn Văn Minh
|
1952
|
|
Trưởng Phòng Y
tế thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định
|
691
|
BSCKI. Lê Đình Tán
|
1954
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định
|
692
|
BSCKI. Nguyễn Văn Uông
|
1955
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định
|
693
|
ThS. Trịnh Hồng Minh
|
|
1964
|
Chủ nhiệm Bộ
môn Dược, Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai
|
694
|
BSCKI. Nguyễn Lương Thao
|
1962
|
|
Trưởng Phòng
Đào tạo, Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Đồng Nai
|
695
|
BSCKI. Nguyễn Văn Đắc
|
1955
|
|
Phó Hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Y tế tỉnh Đồng Nai
|
696
|
BS. Võ Anh Dũng
|
1955
|
|
Phó
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
697
|
BS. Nguyễn Long Vân
|
1933
|
|
Nguyên
Giám đốc Trung tâm Y tế thị xã Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
698
|
BSCKI. Lương Thị Bình
|
|
1964
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa khu vực Long Khánh, tỉnh Đồng Nai
|
699
|
BSCKI. Nguyễn Thị Thúy Nga
|
|
1966
|
Phó Giám đốc,
Trưởng Phòng Tổ chức cán bộ Bệnh viện Nhi đồng, tỉnh Đồng Nai
|
700
|
ThS. Hoàng Văn Minh
|
1968
|
|
Trưởng Khoa
Ngoại Thần kinh, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Nai
|
701
|
TS. Phan Huy Anh Vũ
|
1967
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa tỉnh Đồng Nai
|
702
|
ThS. Hoàng Nghĩa Đài
|
1962
|
|
Trưởng Phòng
Nghiệp vụ, Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
|
703
|
BSCKII. Trương Thị Thu Hằng
|
|
1961
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
|
704
|
BSCKI. Huỳnh Cao Hải
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Đồng Nai
|
705
|
BSCKI. Trương Minh Sang
|
1957
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
706
|
ThS. Nguyễn Hiếu Nhân
|
1963
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
707
|
ThS. Đỗ Hồng Sơn
|
1967
|
|
Phó trưởng
Khoa Hồi sức cấp cứu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
708
|
BS. Lê Mai Loan
|
1956
|
|
Trưởng Khoa
Mắt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
709
|
ĐDTH. Lê Hồng Gấm
|
|
1959
|
Điều dưỡng
trưởng Khoa Nội C, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
710
|
BS. Nguyễn Thị Hóa
|
|
1958
|
Giám đốc Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Tây Ninh
|
711
|
ThS. Lương Thị Thuận
|
|
1965
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Phòng chống lao và Bệnh phổi tỉnh Tây Ninh
|
712
|
BSCKI. Trần Thế Vui
|
1959
|
|
Trưởng Phòng Y
tế huyện Tân Châu, tỉnh Tây Ninh
|
713
|
BS. Lâm Thị Nhiện
|
|
1962
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế thị xã Tây Ninh, Tây Ninh
|
714
|
BSCKI. Hà Văn Cham
|
1956
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Trảng Bàng, tỉnh Tây Ninh
|
715
|
BSCKI. Hồ Bá Lân
|
1952
|
|
Trưởng Khoa
Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa tỉnh Tây Ninh
|
716
|
BSCKI. Hồ Đức Hải
|
1959
|
|
Giám đốc Sở Y
tế tỉnh Phú Thọ
|
717
|
DSCKI. Hán Trung Hòa
|
1954
|
|
Giám đốc Trung
tâm Kiểm nghiệm tỉnh Phú Thọ
|
718
|
DSCKI. Chu Xuân Khoát
|
1955
|
|
Trưởng Phòng
Nghiệp vụ Dược, Sở Y tế tỉnh Phú Thọ
|
719
|
DSCKI. Hà Quang Lợi
|
1950
|
|
Chủ tịch Hội
đồng quản trị, Tổng Giám đốc Công ty Cổ phần Dược Phú Thọ, Hiệu trưởng Trường
Cao đẳng Dược Phú Thọ, tỉnh Phú Thọ
|
720
|
BSCKI. Phan Trung Thành
|
1955
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống bệnh xã hội, tỉnh Lai Châu
|
721
|
BSCKI. Ksor H’ Nhan
|
|
1959
|
Chủ tịch Hội
Chữ thập đỏ tỉnh Gia Lai
|
722
|
ThS. Tô Thị Mai Hoa
|
|
1970
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế kiêm Giám đốc Bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Ninh
|
723
|
DSCKI. Trịnh Thị Mùi
|
|
1959
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Bình Thuận
|
724
|
CN Xét nghiệm. Lê Văn Quân
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Bình Thuận
|
725
|
BSCKI. Nguyễn Thị Năm
|
|
1959
|
Giám đốc Trung
tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản tỉnh Bình Thuận
|
726
|
BSCKI. Nguyễn Kim Tuyên
|
1968
|
|
Phó trưởng
Khoa Ngoại Chấn thương chỉnh hình, Bệnh viện đa khoa tỉnh Bình Thuận
|
727
|
BSCKI. Bùi Ngọc Dũng
|
1956
|
|
Trưởng Khoa
Thần kinh-Nội tiết, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
728
|
ThS. Trần Xuân Khánh
|
1964
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hưng Yên
|
729
|
BSCKI. Nguyễn Thị Ngọc
|
|
1958
|
Trưởng Khoa
Phụ sản, Bệnh viện đa khoa Phố Nối, tỉnh Hưng Yên
|
730
|
BSCKI. Trần Văn Phong
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Tiên Lữ, tỉnh Hưng Yên
|
731
|
BSCKI. Bùi Thiện Bổn
|
1956
|
|
Phó trưởng
Khoa Da liễu, Bệnh viện đa khoa tỉnh Hưng Yên
|
732
|
BSCKI. Bùi Quang Chung
|
1962
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Tâm Thần kinh, tỉnh Hưng Yên
|
733
|
ThS. Nguyễn Đức Đường
|
1962
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Hưng Yên
|
734
|
DSCKI. Hoàng Văn Hảo
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Nghệ An
|
735
|
ThS. Dương Đình Chỉnh
|
1972
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Hữu nghị đa khoa, tỉnh Nghệ An
|
736
|
DSCKI. Nguyễn Hồng Tân
|
1957
|
|
Trưởng Phòng
Kế hoạch tổng hợp, Sở Y tế tỉnh Nghệ An
|
737
|
BSCKII. Phạm Gia Vân
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bảo hiểm xã hội tỉnh Nghệ An
|
738
|
BSCKI. Cao Văn Tương
|
1954
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An
|
739
|
BSCKI. Lê Thị Anh
|
|
1956
|
Trưởng Khoa Sơ
sinh, Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An
|
740
|
BSCKI. Phạm Văn Diệu
|
1957
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Nhi, tỉnh Nghệ An
|
741
|
TS. Nguyễn Trọng Tài
|
1956
|
|
Hiệu trưởng
Trường Đại học Y khoa Vinh kiêm Phó Giám đốc, Trưởng Khoa Tai Mũi Họng, Bệnh
viện đa khoa tỉnh Nghệ An
|
742
|
BSCKII. Phạm Văn Diễn
|
1936
|
|
Chủ tịch Hội
đồng quản trị kiêm Giám đốc Bệnh viện 115, tỉnh Nghệ An
|
743
|
BSCKII. Trần Văn Việt
|
1952
|
|
Trưởng Khoa
Răng-Hàm-Mặt, Bệnh viện đa khoa Hữu nghị, tỉnh Nghệ An
|
744
|
BSCKI. Nguyễn Á
|
1965
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế huyện Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam
|
745
|
ThS. Nguyễn Đình Hoàng
|
1966
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện đa khoa khu vực miền núi phía Bắc, tỉnh Quảng Nam
|
746
|
ThS. Nguyễn Thị Liên
|
|
1961
|
Giám đốc Trung
tâm Truyền thông Giáo dục sức khỏe tỉnh Quảng Nam
|
747
|
BSCKI. Đỗ Nhơn
|
1962
|
|
Trưởng khoa
Khám bệnh - Cấp cứu, Trung tâm Y tế huyện Quế Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
748
|
ThS. Trần Ngọc Pháp
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Lao và bệnh phổi tỉnh Quảng Nam
|
749
|
BSCKI. Nguyễn Đức Hùng Sơn
|
1967
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Nông Sơn, tỉnh Quảng Nam
|
750
|
BSCKI. Trần Thanh Tâm
|
1964
|
|
Phó Giám đốc
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Quảng Nam
|
751
|
DS. Phạm Thanh Nhã
|
1962
|
|
Giám đốc Công
ty cổ phần Xuất nhập khẩu Y tế Domesco, tỉnh Đồng Tháp
|
752
|
BS. Ngô Thị Minh Hiếu
|
|
1966
|
Trạm trưởng Trạm
Y tế xã An Phú Thuận, tỉnh Đồng Tháp
|
753
|
ĐD. Huỳnh Thị Mai
|
|
1966
|
Trưởng Khoa
Nhiễm I, Bệnh viện đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
754
|
BSCKI. Nguyễn Ngọc Quý
|
1969
|
|
Trưởng khoa
Giám sát HIV/AIDS/STI, Trung tâm phòng chống HIV/AIDS tỉnh Đồng Tháp
|
755
|
ĐD TH. Nguyễn Văn Hương
|
1962
|
|
Bệnh viện đa
khoa huyện Lấp Vò, tỉnh Đồng Tháp
|
756
|
BSCKI. Dương Hồng Nhựt
|
1965
|
|
Phó Giám đốc Trung
tâm y tế huyện Châu Thành, Tỉnh Đồng Tháp
|
757
|
BSCKI. Nguyễn Thành Sơn
|
1959
|
|
Giám đốc Trung
tâm y tế huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp
|
758
|
BSCKI. Võ Văn Thanh
|
1966
|
|
Giám đốc Trung
tâm dân số - Kế hoạch hóa gia đình huyện Tháp Mười,Tỉnh Đồng Tháp
|
759
|
BS. Nguyễn Việt Cường
|
1963
|
|
Trưởng phòng Phòng
Y tế huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp
|
760
|
ThS. Trần Văn Lườm
|
1961
|
|
Chánh Thanh
tra Sở Y tế, tỉnh Đồng Tháp
|
761
|
BSCKI. Phạm Thị Thum
|
|
1960
|
Chủ tịch Công
đoàn ngành Y tế, tỉnh Đồng Tháp
|
762
|
BSCKI. Trần Hữu Trí
|
1967
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Tam Nông, tỉnh Đồng Tháp
|
763
|
BS. Trần Trung Luật
|
1966
|
|
Trưởng khoa Y
học Cổ truyền, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
764
|
BSCKI. Phạm Hoàng Trung
|
1969
|
|
Trưởng khoa
Nội, Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, tỉnh Đồng Tháp
|
765
|
BSCKI. Võ Minh Phục
|
1968
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa khu vực Tháp Mười, tỉnh Đồng Tháp
|
766
|
BSCKI. Nguyễn Thị Hồng Thắm
|
|
1965
|
Trưởng khoa
Chống Nhiễm khuẩn, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp
|
767
|
ThS. Nguyễn Phước Hưng
|
1969
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch Tổng hợp, Bệnh viện đa khoa, tỉnh Đồng Tháp
|
768
|
CNĐD. Nguyễn Thị Tâm
|
|
1957
|
Điều dưỡng
trưởng Khoa Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa tỉnh Đồng Tháp
|
769
|
ThS. Lê Văn Diễn
|
1967
|
|
Trưởng khoa
Cấp cứu – Hồi sức tích cực – Chống độc, Bệnh viện đa khoa huyện Cao lãnh,
tỉnh Đồng Tháp
|
770
|
BSCKI. Nguyễn Văn Trung
|
1962
|
|
Phó giám đốc Bệnh
viện Đa khoa thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau
|
771
|
BS. Nguyễn Hậu
|
1952
|
|
Giám đốc Trung
tâm Giám định Y khoa, tỉnh Cà Mau
|
772
|
BSCKI. Lộ Hữu Phước
|
1952
|
|
Giám đốc Bệnh
viện đa khoa Phú Tân, tỉnh Cà Mau
|
773
|
BSCKI. Nguyễn Thanh Hởi
|
1956
|
|
Trưởng phòng Y
tế huyện Trần Văn Thời, tỉnh Cà Mau
|
774
|
BSCKI. Ngô Thanh Tân
|
1969
|
|
Trưởng khoa Da
liễu phong, Trung tâm Phòng chống bệnh xã hội tỉnh Cà Mau
|
775
|
BSCKI. Trần Văn Chức
|
1955
|
|
Phó giám đốc Bệnh
viện Đa khoa khu vực Cái Nước, tỉnh Cà Mau
|
776
|
BSCKI. Lê Minh Thành
|
1957
|
|
Phó phòng Kế
hoạch – Tổng hợp, Bệnh viện tỉnh Cà Mau
|
777
|
BSCKI. Nguyễn Minh Luận
|
1964
|
|
Phó giám đốc Bệnh
viện Đa khoa khu vực Trần Văn Thời,tỉnh Cà Mau
|
778
|
BSCKI. Lâm Đào Hoa
|
|
1953
|
Trưởng khoa
nhi, Bệnh viện Đa khoa Hoàn Mỹ Minh Hải tỉnh Cà Mau
|
779
|
BS. Nguyễn Trường Sơn
|
1954
|
|
Phó giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Cà Mau
|
780
|
BSCKII. Nguyễn Trung Nhân
|
1961
|
|
Phó giám đốc Sở
Y tế tỉnh Cà Mau
|
781
|
BSCKI. Vương Tuấn Kiệt
|
1953
|
|
Phó hiệu
trưởng Trường Cao đẳng Y tế, tỉnh Cà Mau
|
782
|
BSCKI. Võ Thành Lợi
|
1964
|
|
Phó giám đốc Bệnh
viện Nhi, tỉnh Cà Mau
|
783
|
BS. Huỳnh Văn Tám
|
1963
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện U Minh, tỉnh Cà Mau
|
784
|
BSCKII. Nguyễn Thanh Hải
|
1964
|
|
Phó giám đốc Sở
Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
785
|
BSCKII. Nguyễn Duy Ninh
|
1961
|
|
Trưởng phòng
nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Vĩnh Phúc
|
786
|
BSCKI. Nguyễn Mạnh Tân
|
1956
|
|
Giám đốc Trung
tâm Sức khỏe Lao động và Môi trường Vĩnh Phúc
|
787
|
ThS. Dương Thị Hồng
|
|
1960
|
Giám đốc Trung
tâm Kiểm nghiệm thuốc, Mỹ phẩm, Thực phẩm tỉnh Vĩnh Phúc
|
788
|
BSCKI. Vũ Tiến Dũng
|
1953
|
|
Trưởng khoa
chấn thương, Bệnh viện Đa khoa tỉnh Vĩnh Phúc
|
789
|
BSCKII. Nguyễn Xuân
Quý
|
1958
|
|
Phó
giám đốc Sở Y tế tỉnh Hà Nam
|
790
|
BSCKI. Trần Quốc
Toàn
|
1957
|
|
Trưởng
phòng nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Hà Nam
|
791
|
TS. Đặng Đình
Thoảng
|
1965
|
|
Giám
đốc Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Hà Nam
|
792
|
BSCKI. Lê Văn Long
|
1954
|
|
Giám
đốc Trung tâm Y tế huyện Kim Bảng, tỉnh Hà Nam
|
793
|
BS. Cao Thị Hoa
|
|
1960
|
Giám
đốc Bệnh viện đa khoa huyện Thanh Liêm, tỉnh Hà Nam
|
794
|
ThS. Cao Đình Thắng
|
1961
|
|
Giám đốc Trung
tâm Phòng chống HIV/AIDS tỉnh Hà Nam
|
795
|
BSCKI. Huỳnh Thị Ngọc Thắm
|
1966
|
|
Trưởng phòng
Kế hoạch tổng hợp, Bệnh viện đa khoa Châu Thành, tỉnh Bến Tre
|
796
|
BSCKII. Nguyễn Hùng Phong
|
1957
|
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Nguyễn Đình Chiểu, tỉnh Bến Tre
|
797
|
BS. Cao Văn Để
|
1943
|
|
Nguyên giám
đốc Công ty Dược và Vật tư y tế Bến Tre
|
798
|
BS. Thái Thị Ánh
|
|
1961
|
Phó giám đốc
Bệnh viện Tâm Thần Bến Tre
|
799
|
BSCKI. Vũ Thị Bình
|
|
1958
|
Phó Trưởng Ban
thường trực Ban Bảo vệ, chăm sóc sức khỏe cán bộ thành phố Hải Phòng
|
800
|
BSCKI. Trần Văn Nhã
|
1960
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế huyện Kế Sách, tỉnh Sóc Trăng
|
801
|
BSCKI. Diệp Kim Đồng
|
|
1961
|
Trưởng Khoa
Nội Hô hấp, Bệnh viện 30-4, tỉnh Sóc Trăng
|
802
|
TS. Nguyễn Quốc Định
|
1955
|
|
Giám đốc Bệnh
viện 199, Bộ Công an
|
803
|
ThS. Trần Văn Tấn
|
1959
|
|
Trưởng phòng
Nghiệp vụ y, Sở Y tế Thành phố Hải Phòng
|
804
|
BSCKII. Lý Trần Tình
|
1956
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Tâm thần Hà Nội, thành phố Hà Nội
|
805
|
BSCKI. Đinh Công Hà
|
1953
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Ba Vì, thành phố Hà Nội
|
806
|
BSCKI. Nguyễn Duy Thụy
|
1957
|
|
Giám đốc Trung
tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Hà Nội, thành phố Hà Nội
|
807
|
ThS. Nguyễn Đào Mai Hương
|
|
1963
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế quận Hoàn Kiếm, thành phố Hà Nội
|
808
|
BSCKI. Trần Thế Thao
|
1952
|
|
Phó Hiệu
trưởng trường Cao đẳng Y tế Hà Đông, thành phố Hà Nội
|
809
|
BSCKII. Đỗ Thị Thanh Thu
|
|
1957
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa Sơn Tây, thành phố Hà Nội
|
810
|
BSCKI. Nguyễn Thị Nội
|
|
1958
|
Trưởng phòng
Tổ chức cán bộ, Bệnh viện Đa khoa Xanh Pôn, thành phố Hà Nội
|
811
|
BSCKI. Nguyễn Xuân Điền
|
1950
|
|
Nguyên giám
đốc trung tâm kiểm dịch y tế quốc tế tỉnh Lào Cai
|
812
|
BSCKI. Lò Thị Minh
|
|
1954
|
Nguyên giám
đốc bệnh viện đa khoa huyện Bát Xát, tỉnh Lào Cai
|
813
|
DSCKI. Bùi Văn Minh
|
1960
|
|
Phó Giám đốc
Sở Y tế tỉnh Trà Vinh
|
814
|
BSCKI. Trần Vĩnh Huy
|
|
1953
|
Nguyên Chủ
nhiệm Dân số, gia đình và trẻ em tỉnh Hậu Giang
|
815
|
DSCKI. Võ Thị Hồng Điểu
|
|
1946
|
Nguyên Giám
đốc Trung tâm kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm, tỉnh Bình Định
|
816
|
BSCKI. Nguyễn Hữu Thâm
|
1962
|
|
Giám đốc bệnh
viện đa khoa khu vực Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum
|
817
|
BSCKI. Hoàng Chí Trung
|
1960
|
|
Chi cục trưởng
Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm tỉnh Kon Tum
|
818
|
BSCKI. Nguyễn Văn Đồng
|
1949
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa huyện Krông Ana, tỉnh Đăk Lăk
|
819
|
BSCKI. Nông Kim Tuyến
|
|
1956
|
Giám đốc Bệnh
viện Đa khoa tỉnh Cao Bằng
|
820
|
TS. Diêm Đăng
Thanh
|
1968
|
|
Giám đốc Bệnh viện 110, Quân khu 1, Bộ Quốc phòng
|
821
|
BSCKI. Đào
Văn Khôi
|
1959
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nghệ An, Bộ Tư lệnh
Bộ đội Biên phòng, Bộ Quốc phòng
|
822
|
BSCKI. Đồng
Quốc Hẩm
|
1946
|
|
Bác sỹ điều trị Phòng Bảo vệ sức khoẻ Trung ương 1, Bệnh viện Trung
ương Quân đội 108, Bộ Quốc phòng
|
823
|
YS. Nguyễn Thị Mết
|
1960
|
|
Phó trưởng
phòng Hành chính-Tổ chức, Bệnh viện Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
824
|
BSCKI. Lê Tuấn Kiệt
|
1968
|
|
Trưởng phòng
Nghiên cứu Văn hóa-Xã hội, Văn phòng UBND tỉnh Bến Tre
|
825
|
YS. Nguyễn Thị Điệp
|
|
1962
|
Điều dưỡng
Trưởng khoa Châm cứu, BV Y học cổ truyền Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
826
|
BSCKI. Phạm Thị Kim Kiều
|
|
1952
|
Nguyên Phó
Hiệu trưởng Trường trung học y tế tỉnh Bến Tre
|
827
|
ThS. Nguyễn Đình Bách
|
1956
|
|
Phó Vụ trưởng
Vụ Truyền thông - Giáo dục, Tổng cục Dân số - Kế hoạch hoá gia đình, Bộ Y tế
|
828
|
CNĐD. Cao Thị Hoa
|
|
1962
|
Điều dưỡng
trưởng Khoa Khám bệnh, Bệnh viện Nhi Trung ương, Bộ Y tế
|
829
|
NHS. Nguyễn Thị Vinh
|
|
1958
|
Nữ hộ sinh
trưởng Khoa Đẻ, Bệnh viện Phụ sản Trung ương, Bộ Y tế
|
830
|
CNĐD. Trần Thị Ngọc Sương
|
|
1959
|
Điều dưỡng
trưởng khoa Cấp cứu, Bệnh viện Thống Nhất, Bộ Y tế
|
831
|
BSCKII. Hoàng Hải Yến
|
|
1958
|
Phó trưởng
khoa Truyền nhiễm, Bệnh viện E, Bộ Y tế
|
832
|
BSCKII. Nguyễn Thị Hằng
|
|
1962
|
Phó trưởng
khoa Gan mật, Bệnh viện E, Bộ Y tế
|
833
|
ThS. Đỗ Chí Hùng
|
1962
|
|
Trưởng khoa
Vật lý trị liệu - Phục hồi chức năng, Bệnh viện E, Bộ Y tế
|
834
|
BSCKII. Bùi Thị Quế
|
|
1960
|
Trưởng khoa
Huyết học, Bệnh viện E, Bộ Y tế
|
835
|
TS. Bùi Đại Lịch
|
1960
|
|
Giảng viên
chính, phòng Nghiên cứu khoa học, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y
tế
|
836
|
PGS.TS. Lê Hồng Cẩm
|
|
1962
|
Phó trưởng Bộ
môn Phụ Sản, Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
837
|
CNĐD. Nguyễn Thị Ngọc Sương
|
|
1959
|
Trưởng phòng
Điều dưỡng, Bệnh viện Đại học Y Dược thành phố Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
838
|
DSCKI. Vũ Duy Linh
|
1950
|
|
Chuyên viên
chính Trung tâm đào tạo nhân lực y tế theo nhu cầu xã hội, Đại học Y dược TP.
Hồ Chí Minh, Bộ Y tế
|
839
|
TS. Nguyễn Tiến Vững
|
1957
|
|
Phó Viện
trưởng Viện Pháp y Quốc gia, Bộ Y tế
|
840
|
BSCKII. Lê Trần Hùng
|
1958
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế
|
841
|
BSCKII. Lê Xuân Hanh
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện 71 TW, Bộ Y tế
|
842
|
BSCKI. Phan Tiến Sĩ
|
1967
|
|
Trưởng phòng
Đào tạo - Nghiên cứu khoa học, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế
|
843
|
ThS. Nguyễn Hữu Thắng
|
1970
|
|
Phó phòng Chỉ
đạo tuyến, Bệnh viện Tâm thần TW2, Bộ Y tế
|
844
|
BSCKII. Đinh Khắc Bình
|
1953
|
|
Trưởng khoa
Ngoại tổng hợp, Bệnh viện Đa khoa Trung ương Thái Nguyên, Bộ Y tế
|
845
|
TS. Nguyễn Quế Anh
|
|
1963
|
Trưởng phòng
Đảm bảo chất lượng sản phẩm, Công ty Vacxin và Sinh phẩm số 1, Bộ Y tế
|
846
|
BSCKI. Trần Khìn
|
1936
|
|
Nguyên Trưởng
Phòng Nghiệp vụ Y, Sở Y tế tỉnh Bình Dương
|
847
|
DSCKII. Lã Xuân Hoàn
|
1933
|
|
Ủy viên thường
vụ Hội Dược học Hà Nội
|
848
|
BS. Trần Văn Tốt
|
1939
|
|
Ủy viên ban
chấp hành Hội y học Cần Thơ, Thành phố Cần Thơ
|
849
|
BS. Lý Phước
Vận
|
1934
|
|
Nguyên Phó Viện trưởng Viện Quân y 121, Quân khu 9, Bộ Quốc phòng
|
850
|
BSCKII. Lê
Quang Toản
|
1928
|
|
Nguyên Phó Chủ nhiệm Bộ môn Phẫu thuật lồng ngực và mạch máu, Bệnh viện
103, Học viện Quân y, Bộ Quốc phòng
|
851
|
DSTH. Lê Bá Đương
|
1928
|
|
Nguyên chủ
nhiệm hiệu thuốc Ba Tri, Xí nghiệp Liên hiệp Dược Bến Tre, tỉnh Bến Tre
|
852
|
BS. Trịnh Phô
|
1939
|
|
Nguyên Phó Vụ
trưởng Vụ Tổ chức cán bộ, Bộ Y tế
|
853
|
DSCKII. Nguyễn Xuân Hùng
|
1937
|
|
Nguyên Phó Cục
trưởng Cục Quản lý dược, Bộ Y tế
|
854
|
BSCKII. Phạm Diệp Đuộc
|
1934
|
|
Nguyên Giám
đốc Bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Bình Dương
|
855
|
BSCKI. Lê Văn Hiệp
|
1954
|
|
Chủ tịch Công
đoàn ngành Y tế tỉnh Phú Yên
|
856
|
BSCKII. Đoàn Mạnh Lâm
|
1959
|
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Bắc Kạn
|
857
|
BSCKI. Tô Đức Sinh
|
1955
|
|
Giám đốc Trung
tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Phước
|
858
|
BSCKI. Nguyễn Thị Thu Hương
|
|
1959
|
Phó Giám đốc
Bệnh viện Thận Hà Nội, TP. Hà Nội
|
859
|
BSCKI. Hoàng Thị Diệu Hiền
|
|
1958
|
Phó Chi cục
trưởng Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình TP. Hà Nội
|
860
|
BSCKI. Đỗ Công Hân
|
1960
|
|
Giám đốc Bệnh
viện Giao thông Vận tải thành phố Hồ Chí Minh, Cục Y tế, Bộ Giao thông Vận
tải
|
861
|
ThS. Phạm Tùng Lâm
|
1965
|
|
Giám đốc Trung
tâm Bảo vệ sức khỏe lao động và môi trường Giao thông vận tải, Cục Y tế, Bộ
Giao thông Vận tải
|
862
|
BSCKI. Linh Hữu Thị
|
1958
|
|
Chủ nhiệm Quân
y, Ban Quân y, phòng Hậu cần, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh Cao Bằng
|
863
|
BS. Nguyễn
Đức Lân
|
1961
|
|
Chủ nhiệm Quân y Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh Lạng Sơn, Quân khu 1, Bộ Quốc
phòng
|
864
|
YS. Nguyễn Thị Hồng
|
|
1960
|
Trưởng trạm Y
tế xã Long Định, tỉnh Bến Tre
|