|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 65/QĐ-UBND 2020 quy trình điện tử Thủ tục hành chính Sở Thông tin Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
65/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Thiên Định
|
Ngày ban hành:
|
07/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 65/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 07 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG THỰC HIỆN
TOÀN BỘ QUY TRÌNH TIẾP NHẬN HỒ SƠ GIẢI QUYẾT VÀ TRẢ KẾT QUẢ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 985/QĐ-TTg ngày
08/8/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2784/QĐ-UBND
ngày 31 tháng 10 năm 2019 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc công bố danh mục
thủ tục hành chính thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ, giải quyết và
trả kết quả của Sở Thông tin và Truyền thông tại Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông
tin và Truyền thông tại Tờ trình số 1393/TTr-STTTT ngày 13 tháng 11 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với các Thủ tục hành chính thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy
trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Thông tin và Truyền
thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để
thiết lập lại quy trình điện tử giải quyết đối với các thủ tục hành chính này
trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TT.PVHCC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thiên Định
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI
BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN
VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
(Kèm
theo Quyết định số 65/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 của UBND tỉnh)
1. Cho phép họp báo (trong nước)
- Thời hạn giải quyết: 01 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1) Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính -Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
120
phút
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
60
phút
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
60
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
2. Thay đổi nội
dung ghi trong giấy phép Xuất bản bản tin
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
10
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
2
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét
trên môi trường mạng
|
2
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số), in
ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ sơ
giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
3. Cấp đăng ký
thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính -Tổ chức TTPVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TTPVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
10
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
2
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
2
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình
liên thông; đóng gói hồ sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
4. Sửa đổi, bổ
sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ
tinh
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
10
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
2
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo kết
quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
2
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
5. Thông báo thay
đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ
của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính -Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
01
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông: đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
6. Thông báo thay
đổi phương thức, phạm vi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng đã được
phê duyệt
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
01
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30 phút
|
7. Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do
chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về
doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ
đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ,
dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường
mạng
|
03
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
01
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
8. Thông báo thay
đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử
(trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại
trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp
dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ
sơ, dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi
trường mạng
|
03
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
01
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
9. Thông báo thay
đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3,
G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định
của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành
viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ,
dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường
mạng
|
03
ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Trần Ngọc Anh
Uyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
01
ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Trần Ngọc
Anh Uyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
10. Cấp giấy
phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Bước
thực hiện
|
Đơn
vị thực hiện
|
Quy
trình thực hiện
|
Thời
gian
|
(1)
Tiếp nhận hồ sơ
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện kiểm tra thành phần, thẩm
tra nội dung, tính pháp lý của hồ sơ và tiếp nhận hồ sơ.
|
10
phút
|
(2)
Số hóa
|
Bộ phận Hành chính - Tổ chức
TT.PVHCC
|
Thực hiện số hóa, ký số hồ sơ, chuyển
hồ sơ trên môi trường mạng
|
60
phút
|
(3)
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định, đề xuất kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Nghiên cứu, thẩm tra, thẩm định hồ sơ,
dự thảo, đề xuất kết quả giải quyết; xin ý kiến về chuyên môn trên môi trường
mạng
|
05 ngày
|
(4)
Trao đổi, góp ý
|
Phòng chuyên môn: CV Nguyễn
Thị Quyên
|
Trao đổi, góp ý về chuyên môn
|
02 ngày
|
(5)
Hoàn thiện dự thảo
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Tổng hợp góp ý, hoàn thiện dự thảo
kết quả giải quyết, trình lãnh đạo phòng xem xét trên môi trường mạng
|
02
ngày
|
(6)
Phê duyệt/ Trình phê duyệt
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Ký số, chuyển dự thảo trên môi trường
mạng đến phòng, ban chuyên môn phụ trách để trình
|
15
phút
|
(6.2.1)
Trình phê duyệt
|
Phòng, ban chuyên môn: CV Nguyễn
Thị Quyên
|
Hoàn thiện dự thảo kết quả giải quyết,
trình phê duyệt
|
120
phút
|
(6.2.2)
Phê duyệt
|
Lãnh đạo đơn vị
|
Phê duyệt, chuyển văn thư ban hành
|
60
phút
|
(7)
Ban hành
|
Văn thư đơn vị
|
Vào số, ký số, ban hành, cập nhật kết
quả giải quyết (có ký số) trên môi trường mạng
|
30
phút
|
(8)
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ tại Trung tâm Phục
vụ Hành chính công (TT.PVHCC)
|
Thực hiện nhận kết quả (có ký số),
in ra, đóng dấu, trả kết quả hoặc thực hiện quy trình liên thông; đóng gói hồ
sơ giấy, chuyển về đơn vị để lưu trữ theo quy định
|
30
phút
|
Quyết định 65/QĐ-UBND năm 2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 65/QĐ-UBND ngày 07/01/2020 về quy trình nội bộ, quy trình điện tử đối với Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông thực hiện toàn bộ quy trình tiếp nhận hồ sơ giải quyết và trả kết quả thuộc thẩm quyền giải quyết tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thừa Thiên Huế
893
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|