|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1481/BHXH-BC
|
|
Loại văn bản:
|
Công văn
|
Nơi ban hành:
|
Bảo hiểm xã hội Việt Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Khương
|
Ngày ban hành:
|
14/04/2011
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
BẢO
HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1481/BHXH-BC
V/v: thực hiện kết luận, kiến nghị thanh tra
diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng quỹ BHXH, BHYT.
|
Hà
Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011
|
Kính
gửi: Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
Căn cứ Báo cáo
số 3965/BC-TTCP ngày 31/12/2010 của Thanh tra Chính phủ về tổng hợp kết quả
thanh tra chuyên đề diện rộng việc thu, quản lý quỹ bảo hiểm xã hội (BHXH) từ
năm 2005 đến năm 2009, Tổng giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam yêu cầu Giám đốc
Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (gọi chung là BHXH
tỉnh) thực hiện một số nội dung sau:
1. Thực hiện
nghiêm túc, đầy đủ, kịp thời những nội dung kết luận thanh tra thuộc trách
nhiệm của đơn vị đã được Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
(gọi chung là UBND tỉnh) kết luận. Tổ chức kiểm điểm và chỉ đạo Giám đốc BHXH
các quận, huyện, thị xã (gọi chung là BHXH huyện) kiểm điểm làm rõ trách nhiệm,
có hình thức chấn chỉnh, xử lý theo quy định đối với tập thể, cá nhân có liên
quan đến các tồn tại, sai phạm mà thanh tra đã kết luận.
2. Thực hiện rà
soát, đối chiếu số liệu tại Bảng tổng hợp kiến nghị các biện pháp xử lý vi phạm
của Thanh tra Chính phủ (phụ lục số 12 gửi kèm) với kết luận của UBND tỉnh về
kết quả thanh tra tại đơn vị. Khẩn trương hoàn thành Báo cáo thực hiện xử lý
kiến nghị của kiểm toán, thanh tra, tài chính năm 2010 (Phụ lục số 05 kèm theo
Công văn số 5710/BHXH-BC ngày 21/12/2010 của BHXH Việt Nam về việc hướng dẫn
khóa sổ và lập báo cáo quyết toán năm 2010).
3. Báo cáo kết
quả thực hiện kết luận của Thanh tra về BHXH Việt Nam trước ngày 25/4/2011, trong
đó phân tích cụ thể những nội dung sau:
- Những kiến
nghị của thanh tra, những sai phạm UBND tỉnh ra quyết định xử lý thu hồi đơn vị
đã thực hiện, những nội dung chưa thực hiện, nêu rõ lý do, nguyên nhân, khó
khăn vướng mắc trong tổ chức thực hiện các kết luận của thanh tra và đề xuất
hướng xử lý; phân tích rõ các khoản thu nộp cơ quan BHXH phải thực hiện và các khoản
đơn vị khác phải thực hiện.
- Kết quả xử lý
kỷ luật đối với các vụ việc vi phạm theo từng đơn vị (gồm: BHXH tỉnh và các đơn
vị trực thuộc, các đơn vị ngoài ngành), chi tiết: số vụ vi phạm phải xử lý, số
vụ vi phạm đã xử lý, số người bị kỷ luật, hình thức kỷ luật tại các quyết định
(theo phụ biểu số 01 gửi kèm).
Yêu cầu Giám đốc
BHXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương thực hiện và chỉ đạo nghiêm túc,
đầy đủ nội dung chỉ đạo trên, báo cáo bằng văn bản kết quả thực hiện về BHXH
Việt Nam đúng thời gian quy định.
Nơi nhận:
- Như trên;
- UBND tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Tổng giám đốc (để b/c);
- Lưu: VT, BC (2b).
|
KT.
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC
Nguyễn Đình Khương
|
Phụ
biểu số 1
BẢO HIỂM XÃ HỘI VIỆT NAM
BẢO HIỂM XÃ HỘI TỈNH ……
BÁO
CÁO TỔNG HỢP KẾT QUẢ XỬ LÝ CÁC VỤ VI PHẠM THEO KẾT LUẬN CỦA THANH TRA
(Kèm
theo Công văn số 1481 ngày 14 tháng 4 năm 2011 của BHXH Việt Nam về việc thực
hiện kết luận, kiến nghị thanh tra diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng BHXH,
BHYT)
STT
|
Tên
đơn vị
|
Số
vụ vi phạm phải xử lý
|
Kết
quả xử lý
|
Số
vụ chưa xử lý
|
Số
vụ
|
Số
người
|
Số
vụ
|
Số
người
|
Các
hình thức xử lý
|
Số
vụ
|
Số
người
|
Cảnh
cáo (người)
|
Khiển
trách (người)
|
…
(người)
|
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
Các đơn vị trực thuộc BHXH
tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
BHXH tỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
BHXH quận …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
BHXH thị xã …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
BHXH huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
BHXH huyện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
Các đơn vị ngoài ngành
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện …
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TỔNG CỘNG (I+II)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
…
ngày tháng năm 2011
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Phụ
lục 12
Thanh tra
Chính phủ
BIỂU
TỔNG HỢP KIẾN NGHỊ CÁC BIỆN PHÁP XỬ LÝ VI PHẠM
Đơn
vị tính: Triệu đồng
TT
|
Tỉnh
|
Tổng số sai phạm về kinh tế phải xử lý
|
Trong đó
|
Xử lý về hành chính
|
Chuyển CQĐT
|
Thu nộp ngân sách
|
Thu nộp quỹ BHXH
|
Loại khỏi quyết toán
|
Xuất toán
|
Giao BHXH VN xử lý
|
Chờ kiểm định để xử lý
|
Điều chỉnh QT
|
Loại khỏi giá trị CT
|
Tạm thu chờ xử lý
|
Kiến nghị Thanh tra Chính phủ chỉ đạo
|
Trả lại người lao động
|
Cộng
|
Trốn nộp
|
Chậm nộp
|
DN hoạt động từ 2005 - 2008
|
Vụ
|
Người
|
Vụ
|
Người
|
1
|
TP.
Hà Nội
|
747.995.00
|
|
747.995.00
|
761.00
|
747.234.00
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Gia
Lai
|
29.140.25
|
4.463.50
|
18.767.75
|
138.13
|
18.273.00
|
356.62
|
|
5.751.70
|
|
|
157.30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
|
3
|
Sóc
Trăng
|
130.056.78
|
558.90
|
124.245.61
|
1.058.61
|
35.795.00
|
87.392.00
|
|
|
|
|
|
|
|
5.252.27
|
|
20
|
36
|
|
|
4
|
Lâm
Đồng
|
72.690.39
|
382.79
|
72.307.60
|
1.168.80
|
67.673.00
|
3.465.80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Bạc
Liêu
|
32.803.20
|
|
32.222.10
|
2.629.50
|
24.963.00
|
2.629.60
|
|
2.581.10
|
|
|
|
|
|
|
|
20
|
68
|
|
|
6
|
Nghệ
An
|
229.224.40
|
332.80
|
228.891.60
|
79.60
|
192.444.00
|
36.368.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
Đà
Nẵng
|
381.480.00
|
|
110.428.00
|
|
93.934.00
|
16.494.00
|
|
271.052.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
Bình
Phước
|
24.682.20
|
41.20
|
24.641.00
|
0.00
|
24.641.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Phú
Yên
|
26.328.10
|
211.70
|
26.116.40
|
1.238.40
|
24.878.00
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Kiên
Giang
|
145.058.36
|
|
145.058.36
|
98.005.36
|
47.053.00
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Bình
Dương
|
364.024.00
|
|
364.024.00
|
0.00
|
364.024.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
Hậu
Giang
|
33.841.00
|
|
33.841.00
|
0.00
|
13.493.00
|
20.348.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
An
Giang
|
94.220.20
|
|
94.175.00
|
2.334.00
|
91.496.00
|
345.00
|
|
45.20
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
9
|
|
|
14
|
Đắk
Nông
|
17.314.84
|
59.17
|
17.255.67
|
4.917.67
|
12.338.00
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
|
15
|
Trà
Vinh
|
23.749.01
|
|
17.364.60
|
147.80
|
16.069.00
|
1.147.80
|
|
|
|
|
|
|
|
6.384.41
|
|
|
|
|
|
16
|
Tây
Ninh
|
94.937.47
|
174.47
|
94.763.00
|
4.456.00
|
73.971.00
|
16.336.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
17
|
Long
An
|
52.351.67
|
15.85
|
52.327.58
|
352.58
|
51.975.00
|
-
|
8.24
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18
|
Đồng
Tháp
|
16.893.90
|
147.90
|
16.676.00
|
0.00
|
16.676.00
|
-
|
|
70.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19
|
Đồng
Nai
|
155.186.62
|
1.92
|
155.184.70
|
414.70
|
154.770.00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
1
|
1
|
1
|
20
|
Bến
Tre
|
47.304.40
|
140.90
|
46.869.00
|
0.00
|
46.869.00
|
-
|
294.50
|
-
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
21
|
Cần
Thơ
|
54.094.20
|
-
|
53.945.00
|
0.00
|
53.945.00
|
|
-
|
149.20
|
|
|
-
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
22
|
Vĩnh
Long
|
19.166.00
|
131.10
|
19.034.90
|
200.90
|
18.834.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
23
|
TP.HCM
|
1.035.015.74
|
153.13
|
1.005.735.49
|
0.00
|
1.002.663.00
|
3.072.49
|
528.07
|
193.79
|
23.898.50
|
4.506.76
|
-
|
|
|
|
|
25
|
17
|
|
|
24
|
Tiền
Giang
|
84.894.40
|
69.70
|
83.461.70
|
300.40
|
77.450.00
|
5.711.30
|
|
|
|
|
1.122.97
|
|
|
|
240.03
|
5
|
32
|
|
|
25
|
Cà
Mau
|
71.354.80
|
85.20
|
71.269.60
|
295.00
|
46.767.00
|
24.207.60
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
13
|
|
|
26
|
Quảng
Bình
|
60.727.64
|
292.00
|
60.218.64
|
255.64
|
59.963.00
|
-
|
-
|
-
|
|
|
217.00
|
|
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
27
|
Quảng
Ngãi
|
97.903.48
|
156.53
|
39.965.00
|
0.00
|
29.987.00
|
6.978.00
|
-
|
60.134.28
|
-
|
-
|
-
|
|
|
647.68
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
28
|
Quảng
Nam
|
65.827.59
|
431.09
|
65.396.50
|
0.00
|
64.771.00
|
625.50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
11
|
9
|
-
|
-
|
29
|
Quảng
Trị
|
25.951.45
|
1.269.45
|
24.682.00
|
0.00
|
24.682.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
-
|
25
|
52
|
-
|
-
|
30
|
Hà
Tĩnh
|
20.927.31
|
215.71
|
20.601.00
|
0.00
|
20.601.00
|
-
|
-
|
110.60
|
-
|
-
|
-
|
|
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
31
|
Ninh
Thuận
|
31.896.83
|
288.40
|
31.350.00
|
838.00
|
30.512.00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
258.43
|
|
1
|
4
|
|
|
32
|
Thừa
Thiên Huế
|
58.181.31
|
355.90
|
57.550.44
|
165.44
|
57.385.00
|
|
|
|
|
|
274.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Kon
Tum
|
24.517.50
|
40.00
|
22.387.00
|
0.00
|
12.685.00
|
9.702.00
|
36.50
|
|
|
|
|
|
|
2.054.00
|
|
|
|
|
|
34
|
TP
Hải Phòng
|
149.696.00
|
|
149.696.00
|
0.00
|
149.696.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hải
Dương
|
80.285.01
|
18.65
|
80.211.36
|
22.36
|
80.189.00
|
|
55.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Bắc
Giang
|
66.363.73
|
512.97
|
65.850.76
|
3.356.00
|
60.173.00
|
2.321.32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
4
|
1
|
1
|
37
|
Bắc
Ninh
|
31.027.13
|
|
30.596.00
|
0.00
|
30.596.00
|
|
431.13
|
|
|
|
|
|
933.63
|
|
|
3CT
|
|
|
|
38
|
Bắc
Kạn
|
6.379.95
|
236.60
|
5.781.60
|
2.590.78
|
913.00
|
2.277.82
|
3.26
|
358.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Cao
Bằng
|
21.736.48
|
100.20
|
21.612.00
|
0.00
|
21.612.00
|
|
24.28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Hà
Nam
|
101.344.35
|
|
100.066.00
|
0.00
|
37.691.00
|
62.375.00
|
1.278.35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Nam
Định
|
78.865.61
|
198.61
|
78.667.00
|
0.00
|
78.667.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Ninh
Bình
|
78.149.83
|
20.065.80
|
57.954.87
|
4.763.40
|
42.303.00
|
10.888.47
|
129.16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Thanh
Hóa
|
158.994.70
|
10.70
|
158.984.00
|
0.00
|
158.984.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
13
|
|
|
44
|
Điện
Biên
|
96.558.84
|
669.36
|
95.889.48
|
3.259.48
|
5.674.00
|
86.956.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Hòa
Bình
|
58.937.89
|
127.36
|
58.810.63
|
3.331.63
|
55.479.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Sơn
La
|
110.077.72
|
|
106.140.33
|
5.124.22
|
100.200.00
|
816.11
|
142.90
|
|
|
|
|
|
|
3.794.49
|
|
|
|
|
|
47
|
Lạng
Sơn
|
21.954.00
|
|
21.954.00
|
0.00
|
21.954.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Quảng
Ninh
|
98.978.00
|
|
98.675.00
|
0.00
|
98.675.00
|
|
224.00
|
|
|
|
79.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hà
Giang
|
76.195.00
|
33.00
|
76.162.00
|
16.659.00
|
59.503.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
4
|
|
|
50
|
Tuyên
Quang
|
39.396.47
|
|
38.711.94
|
0.00
|
38.671.00
|
40.94
|
56.58
|
|
|
|
|
|
|
627.94
|
|
2
|
2
|
|
|
51
|
Vĩnh
Phúc
|
19.149.50
|
127.50
|
19.000.00
|
364.00
|
18.636.00
|
|
22.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Phú
Thọ
|
34.927.14
|
502.75
|
34.384.97
|
337.46
|
30.196.00
|
3.851.51
|
39.42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Thái
Nguyên
|
279.045.12
|
350.00
|
278.363.12
|
0.00
|
93.287.00
|
185.076.12
|
332.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Hưng
Yên
|
52.399.74
|
217.53
|
52.002.41
|
940.41
|
51.062.00
|
|
179.81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
55
|
Yên
Bái
|
35.102.65
|
8.78
|
35.093.87
|
3.384.83
|
31.147.00
|
562.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
56
|
Lai
Châu
|
8.992.35
|
4.38
|
8.625.58
|
10.58
|
8.615.00
|
|
|
|
|
|
|
362.38
|
|
|
|
|
|
|
|
57
|
Bà
Rịa-Vũng Tàu
|
89.393.00
|
37.00
|
89.265.00
|
0.00
|
89.265.00
|
-
|
|
47.00
|
|
|
|
|
|
|
44.00
|
|
|
|
|
58
|
Đăk
Lăk
|
87.142.49
|
47.49
|
87.095.00
|
417.00
|
86.678.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Bình
Thuận
|
81.363.00
|
|
81.363.00
|
0.00
|
81.363.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Bình
Định
|
85.789.00
|
|
85.789.00
|
0.00
|
85.789.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Khánh
Hòa
|
78.628.00
|
|
78.628.00
|
0.00
|
78.628.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Lào
Cai
|
25.442.00
|
|
25.442.00
|
0.00
|
25.442.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Thái
Bình
|
61.512.00
|
47.00
|
61.465.00
|
0.00
|
61.465.00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
6.583.566.74
|
33.334.90
|
6.156.031.15
|
164.319.12
|
5.401.367.00
|
590.345.04
|
3.785.21
|
340.493.36
|
23.898.50
|
4.506.76
|
1.851.23
|
362.38
|
933.63
|
19.019.22
|
284.03
|
138
|
275
|
3
|
2
|
Công văn 1481/BHXH-BC về thực hiện kết luận, kiến nghị thanh tra diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Công văn 1481/BHXH-BC ngày 14/04/2011 về thực hiện kết luận, kiến nghị thanh tra diện rộng việc thu, quản lý và sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế do Bảo hiểm xã hội Việt Nam ban hành
2.951
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|