ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2135/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 27 tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ
HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ TỈNH PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Quyết định số
1724/QĐ-LĐTBXH ngày 24/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Phòng, chống tệ nạn xã hội
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội;
Căn cứ Quyết định số
1734/QĐ-LĐTBXH ngày 25/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 1938/QĐ-LĐTBXH
ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 101/QĐ-LĐTBXH
ngày 22/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1266/QĐ-LĐTBXH ngày 28/09/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 673/QĐ-LĐTBXH
ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố
thủ tục hành chính lĩnh vực giảm nghèo thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 847/QĐ-LĐTBXH
ngày 09/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trẻ thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số
1593/QĐ-LĐTBXH ngày 10/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị
bãi bỏ về lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 313/QĐ-LĐTBXH
ngày 15/3/2019 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố các thủ
tục hành chính sửa đổi, bãi bỏ lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH
ngày 25/4/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công
bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Quyết định số 902/QĐ-
LĐTBXH ngày 24/6/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc
công bố thủ tục hành chính được sửa đổi lĩnh vực người có công thuộc phạm vi
chức năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao
động - Thương binh và Xã hội, tại lờ trình số 49/TTr-SLĐTBXH ngày 19/8/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Lao động -
Thương binh và Xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định số:
2696/QĐ-UBND ngày 18/10/2018; 1010/QĐ-UBND ngày 09/5/2019; 1309/QĐ-UBND ngày 10/6/2019 của Chủ tịch UBND cấp
xã tỉnh Phú Thọ.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
UBND các huyện, thành, thị; UBND các xã, phường, thị trấn; các cơ quan, tổ chức
và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- CVP, PCVP (Ô Bảo);
- Cổng giao tiếp điện tử tỉnh;
- Trung tâm Phục vụ HCC;
- Lưu: VT, VX5, NC1, NC4 (B.304b).
|
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Quang
|
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
I
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
01
|
Quyết định
quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện
ma túy.
|
02
|
Quyết định cai nghiện ma túy tự
nguyện tại cộng đồng
|
06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định 94/2009/NĐ-CP ngày
26/10/2009 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Phòng, chống ma túy về quản lý sau cai nghiện
ma túy.
|
II
|
Lĩnh vực Bảo vệ, chăm sóc trẻ em
|
01
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp
khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em.
|
12
giờ
|
Gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại
cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 hoặc UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
02
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
quyết định giao trẻ em
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
03
|
Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can
thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi
và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
|
05 ngày làm việc
|
Gặp trực tiếp hoặc qua điện thoại
cho Tổng đài điện thoại quốc gia bảo vệ trẻ em 111 hoặc cơ quan công an hoặc
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
04
|
Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho
trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không
phải là người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành quyết định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
05
|
Thông báo nhận chăm sóc thay thế
cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là
người thân thích của trẻ em
|
15 ngày làm việc kể từ ngày ban
hành quyết định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
|
06
|
Chuyển trẻ em đang được chăm sóc
thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay
thế
|
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND
cấp xã hoặc Cơ sở trợ giúp xã hội.
|
Không
|
- Luật trẻ em 102/2016/QH13 ngày
5/4/2016.
- Nghị định số 56/2017/NĐ-CP ngày
09/5/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật trẻ em.
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội.
|
III
|
Lĩnh vực Người có công
|
01
|
Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển
hài cốt liệt sỹ và đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách
mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
02
|
Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi
|
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách
mạng và thân nhân; quản lý các công trình nghi công liệt sĩ.
|
03
|
Trợ cấp tuất hàng tháng đối với
thân nhân của người có công với cách mạng đã từ
trần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách mạng và thân nhân.
|
04
|
Xác nhận liệt sỹ đối với người
không thuộc quân đội, công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1994
trở về trước không còn giấy tờ
|
20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác nhận liệt sĩ, thương
binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến tranh không còn giấy
tờ.
|
05
|
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối
với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
|
06
|
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà
mẹ Việt Nam anh hùng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
|
07
|
Trợ cấp một lần hoặc trợ cấp hàng
tháng đối với Anh hùng lực lượng vũ trang và Anh hùng lao động trong thời kỳ
kháng chiến
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
|
08
|
Giải quyết chế độ đối với người tham gia hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị
địch bắt tù đày
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn
một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng.
|
09
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc và làm nhiệm vụ quốc tế
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn
một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Nghị định số
99/2018/NĐCP ngày 12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu
đãi đối với người có công với cách mạng.
|
10
|
Giải quyết chế độ người có công
giúp đỡ cách mạng
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
|
11
|
Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần
khi người có công từ trần
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
|
12
|
Đổi hoặc cấp lại bằng Tổ quốc ghi
công
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
|
13
|
Giải quyết chế độ đối với người
hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31 /2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số
16/2014/TT-BLĐTBXH ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội Hướng dẫn một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có
công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động
- Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Y tế Hướng dẫn khám giám định bệnh,
tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với
chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và
con đẻ của họ.
|
14
|
Mua bảo hiểm y tế đối với người có
công và thân nhân
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
- Văn bản số 4112/UBND-VX5 ngày
08/10/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ.
|
15
|
Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng
liệt sĩ
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội Hướng dẫn về thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi
người có công với cách mạng và thân nhân.
|
16
|
Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
13/2014/TTLT-BLĐTBXH ngày 3/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và
Xã hội, Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn chế độ điều dưỡng phục hồi sức khỏe,
cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình đối với người có công với cách
mạng và thân nhân; quản lý các công trình ghi công liệt sĩ.
|
17
|
Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo
dục, đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 36/2015/TT-BLĐTBXH
ngày 28/9/2015 hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi
trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ.
|
18
|
Hồ sơ, thủ tục thực hiện chế độ trợ
cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến được tặng huân
chương, huy chương chết trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 mà chưa được hưởng
chế độ ưu đãi.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
- Thông tư số 16/2014/TT-BLĐTBXH
ngày 30/7/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn
một số nội dung xác nhận và thực hiện chế độ ưu đãi người có công với cách
mạng.
- Nghị định số 99/2018/NĐCP ngày
12/7/2018 của Chính phủ quy định mức trợ cấp, phụ cấp ưu đãi đối với người có
công với cách mạng.
- Thông tư số 18/2018/TT-BLĐTBXH
ngày 30/10/2018 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một
số điều của các thông tư liên quan đến thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
|
19
|
Xác nhận thương binh, người hưởng
chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng quân
đội, công an trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy
tờ
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 31/2013/NĐ-CP ngày
9/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của
Pháp lệnh Ưu đãi người có công với cách mạng.
- Thông tư liên tịch số
28/2013/TTLT-BLĐTBXH-BQP ngày 22/10/2013 của Bộ trưởng
Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ trưởng Bộ Quốc phòng hướng dẫn xác
nhận liệt sĩ, thương binh, người hưởng chính sách như thương binh trong chiến
tranh không còn giấy tờ.
|
20
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần
đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm - pu - chia.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định 57/2013/QĐ-TTg ngày
14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người được cử
làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu-chia.
- Quyết định 62/2015/QĐ-TTg ngày
04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết
định số 57/2013/QĐ-TTg.
- Thông tư liên tịch số
17/2014/TTLT-BLĐTBXH 01/08/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã
hội Hướng dẫn thực hiện trợ cấp một lần đối với người
được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Căm-pu- chia theo Quyết định số
57/2013/QĐ-TTg.
|
21
|
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần
đối với người có thành tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ
tướng Chính phủ, Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ
trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Quyết định 24/2016/QĐ-TTg ngày
14/06/2016 của Thủ tướng Chính phủ về trợ cấp một lần đối với người có thành
tích tham gia kháng chiến được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng
khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc
Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
- Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH
ngày 15/5/2013 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn về
thủ tục lập hồ sơ, quản lý hồ sơ, thực hiện chế độ ưu đãi người có công với
cách mạng và thân nhân.
|
IV
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
01
|
Xác định, xác định lại mức độ
khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật
|
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện.
|
02
|
Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận
khuyết tật
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Luật người khuyết tật ngày 17
tháng 6 năm 2010;
- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày
10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật người khuyết tật.
- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH
ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ
khuyết tật thực hiện.
|
03
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
04
|
Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ
chi phí mai táng
|
02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định
136/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã
hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
05
|
Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi
hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng hàng
tháng
|
18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH.
|
06
|
Thực hiện chi trả trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn huyện, thị
xã, thành phố thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH.
|
07
|
Thực hiện quyết định trợ cấp xã hội
hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các huyện, thị xã, thành
phố thuộc tỉnh
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Nghị định 140/2018/NĐ-CP ngày
08/10/2018 sửa đổi, bổ sung các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ LĐTB&XH.
|
08
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
09
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng)
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 136/2013/NĐ-CP ngày
21/10/2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối
tượng bảo trợ xã hội.
- Thông tư liên tịch
29/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 24/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương
binh và Xã hội Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số
136/2013/NĐ-CP.
|
10
|
Xác nhận hộ gia đình làm nông
nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai
đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo
hiểm y tế
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Nghị định 105/2014/NĐ-CP
- Quyết định số 59/2015/QĐ-TTg ngày
19/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành chuẩn nghèo tiếp cận đa
chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
- Thông tư số 02/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 25/3/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình xác định hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và
diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020.
|
11
|
Tiếp nhận đối tượng là người chưa
thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp
giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em
|
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn việc
tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các
cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
12
|
Đưa đối tượng ra khỏi cơ sở trợ
giúp trẻ em
|
Không quy định
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Thông tư số 55/2015/TT-BLĐTBXH ngày
16/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Hướng dẫn việc
tiếp nhận, quản lý và giáo dục người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn tại các
cơ sở trợ giúp trẻ em.
|
13
|
Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo
phát sinh trong năm
|
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp
nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao
động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo
hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
14
|
Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát
cận nghèo trong năm
|
07 ngày làm việc kể từ khi tiếp
nhận giấy đề nghị của hộ gia đình
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH
ngày 28/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn
quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn nghèo tiếp cận
đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
- Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH
của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 17/2016/TT BLĐTBXH ngày 28/6/2016 của Bộ Lao động - Thương binh
và Xã hội hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo
chuẩn nghèo tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.
|
15
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
32 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|
16
|
Tiếp nhận đối tượng cần sự bảo vệ
khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh
|
Tiếp nhận ngay các đối tượng cần sự
bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở. Các thủ tục, hồ sơ phải hoàn thiện trong 10 ngày
làm việc, kể từ khi tiếp nhận đối tượng, Trường hợp kéo dài quá 10 ngày làm
việc, phải do cơ quan quản lý cấp trên xem xét quyết định.
|
Bộ phận Tiếp nhận Bộ phận Tiếp nhận
và Trả kết quả UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ
chức, hoạt động, giải thể và quản lý các
cơ sở trợ giúp xã hội
|
17
|
Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ
giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
|
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
UBND cấp xã
|
Không
|
Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày
12/9/2017 của Chính phủ về Quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải
thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội
|